Câu hỏi và đáp án môn Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế EHOU

5/5 - (1 vote)

Câu hỏi và đáp án môn Ứng dụng UML trong Phân tích và Thiết kế EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: 4+1 khung nhìn của UML là gì?

  • Logical ViewProcess ViewImplementation ViewDeployment View
  • Logical ViewProcess ViewUse case ViewImplementation ViewDeployment View
  • Logical ViewProcess ViewUse case ViewImplementation View
  • Logical ViewProcess ViewUse case ViewDeployment View

Câu hỏi 2: Activation trong biểu đồ tuần tự là gì?

  • ✅ Được sử dụng để mô tả thời gian cần để thực thi một hành động nào đó. Nó được tạo trong chu kỳ sống của một đối tượng.
  • Là thông điệp mà đối tượng gọi thủ tục/hàm của chính nó.
  • Biểu diễn đối tượng A gọi thủ tục của đối tượng B
  • Là thông điệp trả kết quả từ thông điệp yêu cầu của chính đối tượng

Câu hỏi 3: Biểu đồ trạng thái là gì?

  • Được sử dụng để mô tả thời gian cần để thực thi một hành động nào đó. Nó được tạo trong chu kỳ sống của một đối tượng.
  • Mô tả chu trình sống của các đối tượng chính từ khi sinh ra, hoạt động và mất đi. Trạng thái của đối tượng diễn đạt tình trạng hiện có của đối tượng (có ý nghĩa trong một đoạn thời gian)Biến cố là các sự kiện xảy ra làm cho đối tượng chuyển trạng thái
  • Là thông điệp mà đối tượng gọi thủ tục/hàm của chính nó.
  • Mô tả tương tác giữa tác nhân và các đối tượng hệ thống. Nó thường được dùng để biểu diễn kịch bản khai thác của một use-case.

Câu hỏi 4: Biểu đồ tuần tự được chia thành mấy dạng?

  • ✅ 2
  • 5
  • 3
  • 4

Câu hỏi 5: Biểu đồ tuần tự là gì?

  • ✅ Mô tả tương tác giữa tác nhân và các đối tượng hệ thống, mô tả sự tương tác giữa các đối tượng theo trình tự thời gian.
  • Là quan hệ được thiết lập giữa lớp tổng quát hơn đến một lớp chuyên biệt. Quan hệ này dùng để phân loại một tập hợp đối tượng thành những loại xác định hơn mà hệ thống cần làm rõ ngữ nghĩa.
  • Tất cả các phương án đều sai
  • Là một loại đặc biệt của quan hệ thu nạp. Quan hệ này cũng được xem như là quan hệ thành phần – tổng thể, và đối tượng tổng hợp sẽ quản lý việc tạo lập vả hủy bỏ của những đối tượng thành phần của nó.

Câu hỏi 6: Các bước của nghiệp vụ đánh giá hiện trạng tổ chức bao gồm?

  • Đánh giá và nắm bắt thông tin về tổ chứcXác định các đối tượng liên quan và khách hàng của hệ thốngMô tả nhu cầu của từng đối tượng liên quan
  • Đánh giá và nắm bắt thông tin về tổ chứcXác định các đối tượng liên quan và khách hàng của hệ thốngGiới hạn hệ thống phát triểnTrình bày vấn đề có hệ thống
  • Đánh giá và nắm bắt thông tin về tổ chứcXác định các đối tượng liên quan và khách hàng của hệ thốngMô tả nhu cầu của từng đối tượng liên quanGiới hạn hệ thống phát triểnTrình bày vấn đề có hệ thống
  • Xác định các đối tượng liên quan và khách hàng của hệ thốngMô tả nhu cầu của từng đối tượng liên quanGiới hạn hệ thống phát triểnTrình bày vấn đề có hệ thống

Câu hỏi 7: Các bước thực hiện Quản lý thay đổi bao gồm?

  • ✅ Xác định vấn đề; Phân tích vấn đề, đặc tả thay đổi; Phân tích thay đổi và đánh giá chi phí; Thực hiện thay đổi; Yêu cầu chỉnh sửa
  • Xác định vấn đề; Phân tích vấn đề, đặc tả thay đổi; Thực hiện thay đổi
  • Xác định vấn đề; Phân tích thay đổi và đánh giá chi phí; Thực hiện thay đổi
  • Xác định vấn đề; Phân tích vấn đề, đặc tả thay đổi; Phân tích thay đổi và đánh giá chi phí

Câu hỏi 8: Các bước trong giai đoạn phân tích quy trình nghiệp vụ bao gồm?

  • Đánh giá hiện trạng tổ chứcXác định thuật ngữXác định ràng buộcLập mô hình use case nghiệp vụ
  • Đánh giá hiện trạng tổ chứcXác định thuật ngữXác định ràng buộcXác định tác nhân và use case nghiệp vụLập mô hình use case nghiệp vụ
  • Đánh giá hiện trạng tổ chứcXác định thuật ngữXác định ràng buộcXác định tác nhân và use case nghiệp vụ
  • Xác định thuật ngữXác định ràng buộcXác định tác nhân và use case nghiệp vụLập mô hình use case nghiệp vụ

Câu hỏi 9: Các bước trong giai đoạn thiết kế quy trình nghiệp vụ bao gồm?

  • Đặc tả use caseXác định thừa tác viên và thực thểĐặc tả thừa tác viênHiện thực hoá use caseLập mô hình đối tượng nghiệp vụĐặc tả thực thểXác định các yêu cầu tự động hoá
  • Đặc tả use caseLập mô hình đối tượng nghiệp vụĐặc tả thực thểXác định các yêu cầu tự động hoá
  • Đặc tả use caseXác định thừa tác viên và thực thểĐặc tả thừa tác viênHiện thực hoá use caseXác định các yêu cầu tự động hoá
  • Đặc tả use caseXác định thừa tác viên và thực thểĐặc tả thừa tác viênHiện thực hoá use caseLập mô hình đối tượng nghiệp vụ

Câu hỏi 10: Các cách tiếp cận xác định lớp đối tượng bao gồm?

  • ✅ Tiếp cận theo cụm danh từ; Tiếp cận theo mẫu chung; Tiếp cận theo hướng gia tăng; Tiếp cận theo Use-case
  • Tiếp cận theo cụm danh từ; Tiếp cận theo mẫu chung; Tiếp cận theo hướng gia tăng
  • Tất cả các phương án đều sai
  • Tiếp cận theo cụm danh từ; Tiếp cận theo mẫu chung; Tiếp cận theo Use-case

Câu hỏi 11: Các câu hỏi nào sau đây giúp nhận diện các tác nhân (actor) của hệ thống?a. Ai là người sử dụng chức năng chính của hệ thống?b. Ai cần sự hỗ trợ từ hệ thống để thực hiện công việc thường nhật của họ?c. Ai phải thực hiện công viẹc bảo dưỡng, quản trị và giữ cho hệ thống hoạt động?d. Hệ thống sẽ kiểm soát thiết bị phần cứng nào?e. Hệ thống đang xây dựng cần tương tác với những hệ thống khác hay không?f. Ai hoặc vật nào quan tâm đến hay chịu ảnh hưởng bởi kết quả mà hệ thống phần mềm tạo ra?

  • ✅ Tất cả các câu hỏi trên
  • Các câu hỏi: a, b, c và e
  • Các câu hỏi: b, c, d và e
  • Các câu hỏi: a, b, c và d

Câu hỏi 12: Các chức năng hệ thống thông dụng là gì?

  • ✅ Phân quyền sử dụng giữa từng đối tượng người dùng; Sao lưu, backup và phục hồi thông tin dữ liệu; Định cấu hình thiết bị, ngày giờ làm việc; Thông báo, nhắc nhở người dùng
  • Lưu trữ; Tra cứu; Sao lưu, backup và phục hồi thông tin dữ liệu
  • Lưu trữ; Tra cứu; Tính toán; Kết xuất
  • Tính toán; Kết xuất; Phân quyền sử dụng giữa từng đối tượng người dùng

Câu hỏi 13: Các đặc điểm của mô hình Agile là gì?

  • Tính lặp; Tính tăng trưởng; Vòng phản hồi ngắn và thích ứng thường xuyên; Giao tiếp thường xuyên và hiệu quả; Phát triển dựa trên giá trị
  • Tính lặp; Tính tăng trưởng; Vòng phản hồi ngắn và thích ứng thường xuyên; Giao tiếp thường xuyên và hiệu quả; Hướng chất lượng; Phát triển dựa trên giá trị
  • Tính lặp; Tính tăng trưởng; Vòng phản hồi ngắn và thích ứng thường xuyên; Giao tiếp thường xuyên và hiệu quả; Hướng chất lượng
  • Tính lặp; Tính tăng trưởng; Vòng phản hồi ngắn và thích ứng thường xuyên; Hướng chất lượng; Phát triển dựa trên giá trị

Câu hỏi 14: Các đối tượng nghiên cứu của công nghệ phần mềm là gì?

  • Quy trình công nghệ; Công cụ hỗ trợ phát triển phần mềm
  • Quy trình công nghệ; Phương pháp xây dựng phần mềm
  • Phương pháp xây dựng phần mềm; Công cụ hỗ trợ phát triển phần mềm
  • Quy trình công nghệ; Phương pháp xây dựng phần mềm; Công cụ hỗ trợ phát triển phần mềm

Câu hỏi 15: Các giai đoạn phát triển phần mềm của mô hình Xoắn ốc – Spiral Model là gì?

  • Tiếp xúc khách hàng; Lập kế hoạch; Phân tích rủi ro; Phân tích, thiết kế; Xây dựng và triển khai; Đánh giá của khách hàng
  • Lập kế hoạch; Phân tích rủi ro; Phân tích, thiết kế; Xây dựng và triển khai; Đánh giá của khách hàng
  • Tiếp xúc khách hàng; Lập kế hoạch; Phân tích rủi ro; Phân tích, thiết kế; Xây dựng và triển khai
  • Tiếp xúc khách hàng; Lập kế hoạch; Phân tích rủi ro; Phân tích, thiết kế; Đánh giá của khách hàng

Câu hỏi 16: Các giai đoạn phát triển phần mềm được xây dựng trong UML là gì?

  • Giai đoạn nghiên cứu sơ bộGiai đoạn phân tíchGiai đoạn thiết kế
  • Giai đoạn nghiên cứu sơ bộGiai đoạn phân tíchGiai đoạn thiết kếGiai đoạn xây dựng thử nghiệm
  • Giai đoạn nghiên cứu sơ bộGiai đoạn phân tíchGiai đoạn xây dựng thử nghiệm
  • Giai đoạn nghiên cứu sơ bộGiai đoạn thiết kếGiai đoạn xây dựng thử nghiệm

Câu hỏi 17: Các giai đoạn phát triển phần mềm trong quy trình phát triển RUP là gì?

  • Bước lặp:Mô hình Use-case;Triển khai hệ thống: Mô hình triển khaiKiểm thử hệ thống: Mô hình kiểm thửCài đặt hệ thống: Mô hình cài đặt
  • Bước lặp:Mô hình Use-case;Phân tích thiết kế: Mô hình phân tích và mô hình thiết kếTriển khai hệ thống: Mô hình triển khaiKiểm thử hệ thống: Mô hình kiểm thửCài đặt hệ thống: Mô hình cài đặt
  • Bước lặp:Phân tích thiết kế: Mô hình phân tích và mô hình thiết kếTriển khai hệ thống: Mô hình triển khaiKiểm thử hệ thống: Mô hình kiểm thửCài đặt hệ thống: Mô hình cài đặt
  • Bước lặp:Mô hình Use-case;Phân tích thiết kế: Mô hình phân tích và mô hình thiết kếTriển khai hệ thống: Mô hình triển khaiKiểm thử hệ thống: Mô hình kiểm thử

Câu hỏi 18: Các giai đoạn trong mô hình Mẫu – Prototype Model là gì?

  • Requirement gathering; Quick Design; Building Prototype; Refining Prototype; Engineer Product
  • Requirement gathering; Quick Design; Building Prototype; Customer Evaluation; Engineer Product
  • Quick Design;Building Prototype;Customer Evaluation;Refining Prototype;Engineer Product
  • Requirement gathering; Quick Design; Building Prototype; Customer Evaluation; Refining Prototype; Engineer Product

Câu hỏi 19: Các giai đoạn trong mô hình thác nước là gì?

  • Xác định yêu cầu; Phân tích, lên kế hoạch thực hiện hệ thống; Thực hiện theo kế hoạch; Triển khai ứng dụng; Bảo trì hệ thống
  • Xác định yêu cầu; Phân tích, lên kế hoạch thực hiện hệ thống; Thực hiện theo kế hoạch; Kiểm thử sản phẩm; Triển khai ứng dụng; Bảo trì hệ thống
  • Xác định yêu cầu;Phân tích, lên kế hoạch thực hiện hệ thống; Thực hiện theo kế hoạch; Kiểm thử sản phẩm; Triển khai ứng dụng;
  • Xác định yêu cầu; Phân tích, lên kế hoạch thực hiện hệ thống; Thực hiện theo kế hoạch; Kiểm thử sản phẩm; Bảo trì hệ thống

Câu hỏi 20: Các hiện thực hoá use case nghiệp vụ được mô tả bằng các biểu đồ UML nào?

  • Biểu đồ triển khaiBiểu đồ hoạt độngBiểu đồ tuần tự
  • Biểu đồ lớpBiểu đồ hoạt độngBiểu đồ trạng thái
  • Biểu đồ lớpBiểu đồ thành phầnBiểu đồ tuần tự
  • Biểu đồ lớpBiểu đồ hoạt độngBiểu đồ tuần tự

Câu hỏi 21: Các mối liên kết trong biểu đồ lớp bao gồm?

  • Mối kết hợpMối liên kết tổng quát hoá
  • Mối kết hợpMối kết tập
  • Mối kết hợpMối kết tậpMối liên kết tổng quát hoá
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 22: Các nhược điểm của phương pháp phân tích thiết kế chức năng là gì?

  • – Sự tách biệt giữa mô hình chức năng và mô hình dữ liệu dẫn đến những chức năng hoàn toàn giống nhau nhưng xử lý những dữ liệu khác nhau phải được viết lại liên tục- Thiếu linh động, phí phạm mã, khó mở rộng, khó thích nghi của phần mềm xây dựng dựa vào phương pháp phân tích thiết kế chức năng
  • – Việc dựa vào cấu trúc của quá trình chức năng dẫn đến khi chức năng hệ thống thay đổi, cấu trúc ấy có thể bị thay đổi rất nhiều, thậm chí phải thay đổi toàn bộ;- Sự tách biệt giữa mô hình chức năng và mô hình dữ liệu dẫn đến những chức năng hoàn toàn giống nhau nhưng xử lý những dữ liệu khác nhau phải được viết lại liên tục- Thiếu linh động, phí phạm mã, khó mở rộng, khó thích nghi của phần mềm xây dựng dựa vào phương pháp phân tích thiết kế chức năng
  • – Việc dựa vào cấu trúc của quá trình chức năng dẫn đến khi chức năng hệ thống thay đổi, cấu trúc ấy có thể bị thay đổi rất nhiều, thậm chí phải thay đổi toàn bộ;- Thiếu linh động, phí phạm mã, khó mở rộng, khó thích nghi của phần mềm xây dựng dựa vào phương pháp phân tích thiết kế chức năng
  • – Việc dựa vào cấu trúc của quá trình chức năng dẫn đến khi chức năng hệ thống thay đổi, cấu trúc ấy có thể bị thay đổi rất nhiều, thậm chí phải thay đổi toàn bộ;- Sự tách biệt giữa mô hình chức năng và mô hình dữ liệu dẫn đến những chức năng hoàn toàn giống nhau nhưng xử lý những dữ liệu khác nhau phải được viết lại liên tục

Câu hỏi 23: Các phần tử nút của biểu đồ triển khai bao gồm?

  • ✅ Bộ xử lý; Thiết bị; Tiến trình
  • Bộ xử lý; Thiết bị
  • Thiết bị; Tiến trình
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 24: Các thành phần chính của biểu đồ trạng thái bao gồm?

  • ✅ Trạng thái; Sự kiệnHành động; Mối liên hệ giữa các trạng thái
  • Trạng thái; Sự kiện; Hành động
  • Sự kiện; Hành động; Mối liên hệ giữa các trạng thái
  • Trạng thái; Hành động; Mối liên hệ giữa các trạng thái

Câu hỏi 25: Các thành phần chính trong biểu đồ cộng tác là?

  • ✅ Đối tượng; Tác nhân; Instance Link; Message
  • Đối tượng; Instance Link; Message
  • Đối tượng; Tác nhân; Message
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 26: Các thành phần chính trong lập cấu trúc mô hình hoá đối tượng nghiệp vụ bao gồm?

  • Các thừa tác viênCác thực thểCác hiện thức hoá use case nghiệp vụ
  • Các thừa tác viênCác thực thể
  • Các thừa tác viênCác hiện thức hoá use case nghiệp vụ
  • Các thực thểCác hiện thức hoá use case nghiệp vụ

Câu hỏi 27: Các thành phần của UML là gì?

  • Khung nhìnBiểu đồCơ chế chung
  • Khung nhìnBiểu đồPhần tử mô hình hoáCơ chế chung
  • Khung nhìnBiểu đồPhần tử mô hình hoá
  • Biểu đồPhần tử mô hình hoáCơ chế chung

Câu hỏi 28: Các thành phần trong phần tử cấu trúc bao gồm?

  • LớpGiao diệnUse caseThành phần, nút
  • LớpPhần tử cộng tácUse caseThành phần, nút
  • LớpGiao diệnPhần tử cộng tácUse caseThành phần, nút
  • LớpGiao diệnPhần tử cộng tácThành phần, nút

Câu hỏi 29: Các thành phần trong sơ đồ tuần tự bao gồm?

  • ✅ Tác nhânThông điệpĐối tượng
  • Tác nhânĐối tượng
  • Thông điệpĐối tượng
  • Tác nhânThông điệp

Câu hỏi 30: Các tiêu chí cần có trong mẫu trình bày vấn đề có hệ thống là gì?

  • Mô tả vấn đềCác đối tượng liên quan bị ảnh hưởng bởi vấn đềLiệt kê một vài lợi ích của một giải pháp thành công
  • Các đối tượng liên quan bị ảnh hưởng bởi vấn đềTác động ảnh hưởng của vấn đềLiệt kê một vài lợi ích của một giải pháp thành công
  • Mô tả vấn đềCác đối tượng liên quan bị ảnh hưởng bởi vấn đềTác động ảnh hưởng của vấn đề
  • Mô tả vấn đềCác đối tượng liên quan bị ảnh hưởng bởi vấn đềTác động ảnh hưởng của vấn đềLiệt kê một vài lợi ích của một giải pháp thành công

Câu hỏi 31: Các tiêu chí mô tả nhu cầu của từng đối tượng liên quan là gì?

  • Tên đối tượng liên quan/khách hàngGiải pháp hiện hànhGiải pháp đề xuất
  • Tên đối tượng liên quan/khách hàngĐộ ưu tiênNhu cầuGiải pháp hiện hànhGiải pháp đề xuất
  • Tên đối tượng liên quan/khách hàngĐộ ưu tiênNhu cầuGiải pháp hiện hành
  • Tên đối tượng liên quan/khách hàngĐộ ưu tiênNhu cầuGiải pháp đề xuất

Câu hỏi 32: Các tiêu chí xác định các đối tượng liên quan và khách hàng là gì?

  • TênĐại diệnVai trò
  • TênVai trò
  • TênĐại diện
  • Tất cả các đáp án đều sai

Câu hỏi 33: Các tiêu chí xác định thừa tác viên nghiệp vụ là gì?

  • Một thừa tác viên biểu diễn một vai trò hay một tập các vai trò trong nghiệp vụ.Một thừa tác viên tương tác với các thừa tác viên khác và thao tác với các thực thể trong khi tham gia hoạt động của use case
  • Đối tượng tác động tới hệ thống
  • Là người hoặc vật trong thế giới thực
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 34: Các trường hợp nào cần thực hiện method ghi đối tượng persistent?

  • ✅ Có hai trường hợp cần xem xét:Thời điểm ban đầu khi đối tượng được tạo ra và phải ghi vào csdlCác thời điểm tiếp theo khi chương trình cập nhật trạng thái của đối tượng và thay đổi này cũng được ghi vào csdl.
  • Một giao tác xác định một tập các phép toán cập nhật trong csdl thành một đơn vị nhằm đáp ứng cho một yêu cầu cập nhật nghiệp vụ mà trong dó, hệ thống đòi hỏi phải cập nhật nhiều nguồn dữ liệu của nhiều đối tượng persistent khác nhau.
  • Việc kết thúc sự hiện diện của đối tượng trong ứng dụng sẽ kết thúc vòng đời của đối tượng đó.Việc kết thúc vòng đời của đối tượng persistent đòi hỏi phải hủy bỏ dữ liệu của nó khỏi nơi lưu trữ (hoặc ít nhất đánh dấu nó không còn hoạt động)
  • Việc lấy thông tin về các đối tượng persistent trong csdl cần thiết trước khi ứng dụng gửi các thông điệp tới đối tượngKhi gửi thông điệp cho một đối tượng phải đảm bảo đối tượng đó đã tồn tại trong bộ nhớ.

Câu hỏi 35: Các yêu cầu chức năng nghiệp vụ chính thông dụng là gì?

  • ✅ Lưu trữ; Tra cứu; Tính toán; Kết xuất
  • Phân quyền sử dụng giữa từng đối tượng người dùng; Sao lưu, backup và phục hồi thông tin dữ liệu; Định cấu hình thiết bị, ngày giờ làm việc; Thông báo, nhắc nhở người dùng
  • Tính toán; Kết xuất; Phân quyền sử dụng giữa từng đối tượng người dùng
  • Lưu trữ; Tra cứu; Sao lưu, backup và phục hồi thông tin dữ liệu

Câu hỏi 36: Các yêu cầu của phần mềm được chia thành mấy loại?

  • ✅ 2
  • 5
  • 4
  • 3

Câu hỏi 37: Cách tiếp cận hệ thống của phương pháp phân tích thiết kế hướng đối tượng là gì?

  • Tiếp cận hệ thống theo dữ liệu
  • Tiếp cận hệ thống theo chức năng và dữ liệu
  • Tiếp cận hệ thống theo chức năng
  • Tiếp cận hệ thống theo hướng đối tượng, tập trung vào cả thông tin và hành vi của đối tượng.

Câu hỏi 38: Cách xác định lớp ở tầng truy cập dữ liệu (data layer)?

  • Các đối tượng ở tầng nghiệp vụ được thiết kế độc lập với bất kỳ một giao diện cụ thể nào, vì vậy cách thức chi tiết để hiện thị một đối tượng được mô tả trong tầng giao diện (use interface layer); Các đối tượng này độc lập về dữ liệu của nó được lấy từ việc truy cập csdl hay từ việc truy xuất tệp tin.
  • Xác định các trạng thái sinh; Xác định các trạng thái cuối; Xác định các trạng thái trung gian và các biến cố, hành động làm chuyển trạng thái.
  • Xác định quá trình hoạt động bình thường của đối tượng từ khi sinh ra đến khi mất đi; Bổ sung các trạng thái và biến cố liên quan đến: sinh ra; hoạt động; tạm dừng; mất đi
  • Chứa các đối tượng nhằm mục đích cung cấp các dịch vụ về dữ liệu cho các tầng nghiệp vụ; Hai nhiệm vụ của tầng này là:Chuyển dịch các yêu cầu, chuyển dịch kết quả.

Câu hỏi 39: Chuyển đổi mối liên kết bằng cách lấy cột khóa chính của bảng ứng với lớp phía 1 trong mối kết hợp đưa vào bảng ứng với lớp phía n làm khóa ngoại là trường hợp nào?

  • Trường hợp 1: chuyển đổi mối liên kết dạng 1-1
  • Trường hợp 3: chuyển đổi liên kết dạng n-n
  • Trường hợp 2: chuyển đổi liên kết dạng 1-n
  • Tất cả các câu trả lời đều sai

Câu hỏi 40: Có bao nhiêu loại phần tử mô hình trong UML?

  • 3
  • 5
  • 2
  • 4

Câu hỏi 41: Có mấy loại quan hệ trong UML?

  • 4
  • 2
  • 3
  • 1

Câu hỏi 42: Có những loại use case nghiệp vụ nào?

  • Các hoạt động mang đặc điểm hỗ trợCông việc quản lý
  • Tất cả các đáp án đều sai
  • Các quy trình nghiệp vụCác hoạt động mang đặc điểm hỗ trợ
  • Các quy trình nghiệp vụCác hoạt động mang đặc điểm hỗ trợCông việc quản lý

Câu hỏi 43: Có thể minh hoạ cấu trúc luồng công việc của đặc tả use case nghiệp vụ bằng biểu đồ nào trong UML?

  • Biểu đồ tuần tự
  • Biểu đồ trạng thái
  • Biểu đồ lớp
  • Biểu đồ hoạt động

Câu hỏi 44: Công nghệ phần mềm là gì?

  • Công nghệ phần mềm là ngành khoa học nghiên cứu về việc xây dựng các phần mềm có chất lượng với chi phí hợp lý trong khoảng thời gian hợp lý
  • Công nghệ phần mềm là ngành khoa học nghiên cứu về việc xây dựng các hệ thống
  • Công nghệ phần mềm là ngành khoa học nghiên cứu về việc xây dựng các phần cứng
  • Công nghệ phần mềm là ngành khoa học nghiên cứu về việc xây dựng các phần mềm

Câu hỏi 45: Đặc điểm của UML là gì?

  • – UML là ngôn ngữ mô hình hướng đối tượng-UML là ngôn ngữ mô hình hoá trực quan
  • Tất cả các đáp án đều sai
  • UML là ngôn ngữ mô hình hướng đối tượng
  • UML là ngôn ngữ mô hình hoá trực quan

Câu hỏi 46: Đặc tả luồng công việc hiện thực hoá use case nghiệp vụ sử dụng biểu đồ UML nào?

  • Biểu đồ hoạt động
  • Biểu đồ thành phần
  • Biểu đồ tuần tự
  • Biểu đồ trạng thái

Câu hỏi 47: Đặc tả use case nghiệp vụ là gì?

  • Mô tả luồng bất thường và tuỳ chọn
  • Xác định sự tương tác giữa tác nhân và use case nghiệp vụ; Mô tả luồng công việc chính, những luồng công việc bất thường và tuỳ chọn
  • Mô tả luồng công việc chính
  • Xác định sự tương tác giữa tác nhân và use case nghiệp vụn

Câu hỏi 48: Để cải tiến nghiệp vụ trong giai đoạn phân tích qui trình nghiệp vụ cần trả lời các câu hỏi nào?

  • Cấu trúc của tổ chức có thể được cải tiến không?Có công việc nào không cần thiết?Có công việc nào giống hoặc tương tự nhau được thực hiện ở những nói khác nhau?Có vấn đề về thời gian và chi phí không?
  • Cấu trúc của tổ chức có thể được cải tiến không?Có công việc nào không cần thiết?Có công việc nào giống hoặc tương tự nhau được thực hiện ở những nói khác nhau?
  • Cấu trúc của tổ chức có thể được cải tiến không?Có công việc nào giống hoặc tương tự nhau được thực hiện ở những nói khác nhau?Có vấn đề về thời gian và chi phí không?
  • Cấu trúc của tổ chức có thể được cải tiến không?Có công việc nào không cần thiết?Có vấn đề về thời gian và chi phí không?

Câu hỏi 49: Để đánh giá được kết quả của quá trình mô hình hoá nghiệp vụ cần trả lời các câu hỏi nào?

  • Tẩt cả các nghiệp vụ cần thiết được xác định chưa?Luồng công việc của mỗi use case có hoàn chỉnh không?Tìm thấy được tất cả các use case?
  • Tẩt cả các nghiệp vụ cần thiết được xác định chưa?Có xác định được use case dư thừa nào không?Hành vi của mỗi use case có theo đúng thứ tự không?Luồng công việc của mỗi use case có hoàn chỉnh không?
  • Tẩt cả các nghiệp vụ cần thiết được xác định chưa?Có xác định được use case dư thừa nào không?Hành vi của mỗi use case có theo đúng thứ tự không?Luồng công việc của mỗi use case có hoàn chỉnh không?Tìm thấy được tất cả các use case?
  • Tẩt cả các nghiệp vụ cần thiết được xác định chưa?Có xác định được use case dư thừa nào không?Hành vi của mỗi use case có theo đúng thứ tự không?

Câu hỏi 50: Giai đoạn nghiên cứu sử dụng biểu đồ UML nào trong quá trình xác định yêu cầu của khách hàng (người sử dụng)?

  • Biểu đồ tuần tự
  • Biểu đồ trạng thái
  • Biểu đồ hoạt động
  • Biểu đồ Use-case

Câu hỏi 51: Hiện thực hoá use case nghiệp vụ là gì?

  • Một thực thể nghiệp vụ biểu diễn một sự vật được xử lý hoặc sử dụng bởi các thừa tác viên
  • Các thừa tác viên, các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó.
  • Các thực thể và các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó.
  • Mô tả cách thức một use case cụ thể được hiện thực hoá bên trong mô hình đối tượng dưới dạng: các đối tượng cộng tác với nhau thực hiện hoạt động của use case

Câu hỏi 52: Khái niệm về đối tượng (object) trong biểu đồ lớp của UML là gì?

  • ✅ Một đối tượng là một thực thể có vai trò xác định rõ ràng trong lĩnh vực ứng dụng, có trạng thái, hành vi và định danh. Một đối tượng là khái niệm, một sự trừu tượng hóa hoặc một sự vật có ý nghĩa trong phạm vi ngữ cảnh của hệ thống.
  • Các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp, được thực hiện trên máy tính cùng với các thông tin mô tả tương ứng.
  • Trình bày các mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các đối tượng
  • Là các chức năng phần mềm phải phát sinh thêm khi tiến hành công việc trên máy tính thay vì trong thế giới thực.

Câu hỏi 53: Khái niệm về lớp (class) trong biểu đồ lớp của UML là gì?

  • ✅ Là một tập các đối tượng chia sẻ chung một cấu trúc và hành vi (cùng thuộc tính, hoạt động, mối quan hệ và ngữ nghĩa)
  • Một đối tượng là một thực thể có vai trò xác định rõ ràng trong lĩnh vực ứng dụng, có trạng thái, hành vi và định danh. Một đối tượng là khái niệm, một sự trừu tượng hóa hoặc một sự vật có ý nghĩa trong phạm vi ngữ cảnh của hệ thống.
  • Các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp, được thực hiện trên máy tính cùng với các thông tin mô tả tương ứng.
  • Là các chức năng phần mềm phải phát sinh thêm khi tiến hành công việc trên máy tính thay vì trong thế giới thực.

Câu hỏi 54: Khung nhìn Logic có thể được miêu tả qua các biểu đồ UML nào?

  • Biểu đồ đối tượngBiểu đồ trạng tháiBiểu đồ tuần tựBiểu đồ tương tác,
  • Biểu đồ lớpBiểu đồ đối tượngBiểu đồ trạng tháiBiểu đồ tuần tựBiểu đồ tương tác, biểu đồ hoạt động
  • Biểu đồ đối tượngBiểu đồ trạng tháiBiểu đồ tuần tựBiểu đồ tương tác, biểu đồ hoạt động
  • Biểu đồ đối tượngBiểu đồ tuần tựBiểu đồ tương tác, biểu đồ hoạt động

Câu hỏi 55: Khung nhìn Logic trong hệ thống là gì?

  • Thể hiện các vấn đề liên quan đến cấu trúc thiết kế của hệ thống
  • Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc xử lý giao tiếp và đồng bộ trong hệ thống
  • Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc triển khai hệ thống
  • Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc tổ chức các thành phần trong hệ thống

Câu hỏi 56: Khung nhìn thành phần (Component view) trong hệ thống là gì?

  • Thể hiện các vấn đề liên quan đến cấu trúc thiết kế của hệ thống
  • Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc triển khai hệ thống
  • Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc xử lý giao tiếp và đồng bộ trong hệ thống
  • Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc tổ chức các thành phần trong hệ thống

Câu hỏi 57: Khung nhìn triển khai (Deployment View) trong hệ thống là gì?

  • Thể hiện các vấn đề liên quan đến cấu trúc thiết kế của hệ thống
  • Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc tổ chức các thành phần trong hệ thống
  • Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc triển khai hệ thống
  • Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc xử lý giao tiếp và đồng bộ trong hệ thống

Câu hỏi 58: Khung nhìn Use case có thể được miêu tả qua các biểu đồ UML nào?

  • Biểu đồ use caseBiểu đồ tuần tự
  • Biểu đồ use caseBiểu đồ trạng thái
  • Biểu đồ use caseBiểu đồ hoạt động
  • Biểu đồ use caseBiểu đồ thành phần

Câu hỏi 59: Khung nhìn Use case trong hệ thống là gì?

  • Thể hiện các vấn đề và giải pháp liên quan đến chức năng tổng quát của hệ thống;
  • Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc xử lý giao tiếp và đồng bộ trong hệ thống
  • Thể hiện các vấn đề liên quan đến việc tổ chức các thành phần trong hệ thống
  • Thể hiện các vấn đề liên quan đến cấu trúc thiết kế của hệ thống

Câu hỏi 60: Kiến trúc 3 tầng (threee-layer) cơ bản bao gồm?

  • Tầng giao diện người dùng – User interface layerTầng nghiệp vụ – Business LayerTầng truy cập dữ liệu – Data layer
  • Tầng nghiệp vụ – Business LayerTầng truy cập dữ liệu – Data layer
  • Tầng giao diện người dùng – User interface layerTầng nghiệp vụ – Business Layer
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 61: Kiến trúc phần mềm là gì?

  • Việc kết thúc sự hiện diện của đối tượng trong ứng dụng sẽ kết thúc vòng đời của đối tượng đó.Việc kết thúc vòng đời của đối tượng persistent đòi hỏi phải hủy bỏ dữ liệu của nó khỏi nơi lưu trữ (hoặc ít nhất đánh dấu nó không còn hoạt động)
  • Là cấu trúc tổ chức của hệ thống. Kiến trúc gồm nhiều bộ phận có thể ở nhiều mức khác nhau, tương tác với nhau thông qua giao diện, các mối quan hệ kết nối và các ràng buộc để kết hợp chúng thành một thể thống nhất.
  • Việc lấy thông tin về các đối tượng persistent trong csdl cần thiết trước khi ứng dụng gửi các thông điệp tới đối tượngKhi gửi thông điệp cho một đối tượng phải đảm bảo đối tượng đó đã tồn tại trong bộ nhớ.
  • Là một mô tả về các hệ thống con, các thành phần và mối quan hệ giữa chúng. Các hệ thống con và các thành phần được xác định theo nhiều góc nhìn khác nhau để chỉ ra các thuộc tính chức năng và phi chức năng của hệ thống.

Câu hỏi 62: Lớp kết hợp là gì?

  • ✅ Khi một mối kết hợp có đặc trung thuộc tính, hoạt động và các mối kết hợp thì tạo một lớp để chứa các thuộc tính đó và kết nối với mối kết hợp.
  • Một mối quan hệ được thiết lập từ một lớp đến chính nó
  • Là mối quan hệ được kết hợp từ ba lớp trở lên.
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 63: Mô hình đối tượng là gì?

  • Tất cả các câu trả lời đều sai
  • Một người hay vật bên ngoài quy trình nghiệp vụ tương tác với nghiệp vụ đó
  • Bao gồm toàn bộ kỹ thuật mô hình hoá để giúp ta lập mô hình nghiệp vụ một cách trực quan
  • Là một mô tả việc thực hiện hoá use case nghiệp vụ

Câu hỏi 64: Mô hình nghiệp vụ là gì?

  • Là một mô tả việc thực hiện hoá use case nghiệp vụ
  • Bao gồm toàn bộ kỹ thuật mô hình hoá để giúp ta lập mô hình nghiệp vụ một cách trực quan
  • Tất cả các câu trả lời đều sai
  • Một người hay vật bên ngoài quy trình nghiệp vụ tương tác với nghiệp vụ đó

Câu hỏi 65: Mô hình use case là gì?

  • Một nhóm các hành động có quan hệ với nhau, sử dụng tài nguyên của tổ chức để cung cấp các kết quả rõ ràng cho các mục tiêu của tổ chức.
  • Là mô hình của các chức năng nghiệp vụ. Nó được dùng làm đầu vào chủ yếu để xác dịnh các vai trò trong tổ chức
  • Bao gồm toàn bộ kỹ thuật mô hình hoá để giúp ta lập mô hình nghiệp vụ một cách trực quan
  • Là một mô tả việc thực hiện hoá use case nghiệp vụ

Câu hỏi 66: Mối kết hợp nhị phân là gì?

  • Một mối quan hệ được thiết lập từ một lớp đến chính nó
  • Là quan hệ ngữ nghĩa được thiết lập giữa hai hay nhiều lớp, biểu diễn bởi những thành phần bao gồm: Tên quan hệ và vai trò quan hệ.
  • Là các chức năng phần mềm phải phát sinh thêm khi tiến hành công việc trên máy tính thay vì trong thế giới thực.
  • Là mối quan hệ được kết hợp từ ba lớp trở lên.

Câu hỏi 67: Một đơn vị tổ chức bao gồm?

  • Các thực thể và các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó.
  • Tất cả các phương án đều sai
  • Các thừa tác viên, thực thể và các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó.
  • Các thừa tác viên, các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó.

Câu hỏi 68: Nguyên tắc kích hoạt và phản ứng là gì?

  • Xác định các quy định và điều kiện về các lớp, đối tượng và các mối quan hệ giữa chúng
  • Xác định rằng nếu một số sự kiện nhất định là đúng, một kết luận có thể được suy ra
  • Là những ràng buộc hay điều kiện xác định khi nào một hành động xảy ra
  • Là những điều kiện phải thoả trước và sau thao tác để đảm bảo thao tác đó hoạt động đúng

Câu hỏi 69: Nguyên tắc ràng buộc cấu trúc là gì?

  • Là những điều kiện phải thoả trước và sau thao tác để đảm bảo thao tác đó hoạt động đúng
  • Xác định các quy định và điều kiện về các lớp, đối tượng và các mối quan hệ giữa chúng
  • Là những ràng buộc hay điều kiện xác định khi nào một hành động xảy ra
  • Xác định rằng nếu một số sự kiện nhất định là đúng, một kết luận có thể được suy ra

Câu hỏi 70: Nguyên tắc ràng buộc thao tác là gì?

  • Xác định rằng nếu một số sự kiện nhất định là đúng, một kết luận có thể được suy ra
  • Là những ràng buộc hay điều kiện xác định khi nào một hành động xảy ra
  • Xác định các quy định và điều kiện về các lớp, đối tượng và các mối quan hệ giữa chúng
  • Là những điều kiện phải thoả trước và sau thao tác để đảm bảo thao tác đó hoạt động đúng

Câu hỏi 71: Nguyên tắc suy luận diễn dịch là gì?

  • Là những ràng buộc hay điều kiện xác định khi nào một hành động xảy ra
  • Xác định rằng nếu một số sự kiện nhất định là đúng, một kết luận có thể được suy ra
  • Là những điều kiện phải thoả trước và sau thao tác để đảm bảo thao tác đó hoạt động đúng
  • Xác định các quy định và điều kiện về các lớp, đối tượng và các mối quan hệ giữa chúng

Câu hỏi 72: Những luồng công việc bất thường và tuỳ chọn trong đặc tả nghiệp vụ là gì?

  • Những luồng sự kiện con tham gia phần lớn luồng công việc chínhNhững luồng công việc bất thường giúp luồng công việc chính rõ ràng hơnNhững luồng sự kiện con xảy ra ở những khoàng thời gian khách nhau trong cùng một luồng công việc và chúng có thể được thực thi
  • Những luồng công việc bất thường giúp luồng công việc chính rõ ràng hơnNhững luồng sự kiện con xảy ra ở những khoàng thời gian khách nhau trong cùng một luồng công việc và chúng có thể được thực thi
  • Những luồng sự kiện con tham gia phần lớn luồng công việc chínhNhững luồng công việc bất thường giúp luồng công việc chính rõ ràng hơn
  • Tất cả các đáp án đều sai

Câu hỏi 73: Những tài liệu đầu tiên về UML được công bố vào năm nào?

  • 1996
  • 1994
  • 1997
  • 1995

Câu hỏi 74: Phạm vi nào chỉ cho phép truy cập bởi lớp?

  • “-“ private
  • “#” protected
  • “+” public; “#” protected; “-“ private
  • “+” public

Câu hỏi 75: Phạm vi nào cho phép truy cập bởi lớp và lớp chuyên biệt của nó?

  • ✅ “#” protected
  • “+” public; “#” protected; “-“ private
  • “-“ private
  • “+” public

Câu hỏi 76: Phạm vi nào có thể cho phép truy cập thuộc tính bởi tất cả các lớp?

  • ✅ “+” public
  • “+” public; “#” protected; “-“ private
  • “#” protected
  • “-“ private

Câu hỏi 77: Phân tích quy trình nghiệp vụ là gì?

  • Phân tích quy trình nghiệp vụ để hiểu rõ tình trạng tổ chức hiện tại và các hoạt động của tổ chức; nắm bắt yêu cầu cảu người dùng và khách hàng;
  • Phân tích quy trình nghiệp vụ để hiểu rõ tình trạng tổ chức hiện tại và các hoạt động của tổ chức; nắm bắt yêu cầu cảu người dùng và khách hàng; và phác thảo, giới hạn hệ thống cần phát triển.
  • Phân tích quy trình nghiệp vụ để nắm bắt yêu cầu cảu người dùng và khách hàng; và phác thảo, giới hạn hệ thống cần phát triển.
  • Tất cả các phương án trả lời đều sai

Câu hỏi 78: Phân tích thiết kế hướng chức năng được hiểu như thế nào?

  • Chức năng được phân rã theo một hệ thống cấu trúc nhất định do người phân tích hệ thống đưa ra, bao gồm:Mô hình chức năngMô hình dữ liệu
  • Chức năng được phân rã theo một hệ thống cấu trúc nhất định do người phân tích hệ thống đưa ra, bao gồm:Mô hình dữ liệuSự liên kết giữa hai mô hình này qua các mối liên kết và luồng thông tin từ quá trình chức năng này sang chức năng khác
  • Chức năng được phân rã theo một hệ thống cấu trúc nhất định do người phân tích hệ thống đưa ra, bao gồm:Mô hình chức năngMô hình dữ liệuSự liên kết giữa hai mô hình này qua các mối liên kết và luồng thông tin từ quá trình chức năng này sang chức năng khác
  • Chức năng được phân rã theo một hệ thống cấu trúc nhất định do người phân tích hệ thống đưa ra, bao gồm:Mô hình chức năngSự liên kết giữa hai mô hình này qua các mối liên kết và luồng thông tin từ quá trình chức năng này sang chức năng khác

Câu hỏi 79: Phần tử cấu trúc trong UML là gì?

  • Phần tử cấu trúc là bộ phận tĩnh của mô hình, biểu diễn các thành phần khái niệm hay vật lý
  • Tất cả các đáp án đều đúng
  • Biểu diễn các thành phần khái niệm
  • Là bộ phận tĩnh của mô hình

Câu hỏi 80: Phần tử hành vi trong UML là gì?

  • Là bộ phận động hay các động từ của mô hình, biểu diễn hành vi theo thời gian và không gian dưới hai hình thức: tương tác và máy trạng thái.
  • Là bộ phận động hay các động từ của mô hình
  • Là bộ phận tĩnh của mô hình
  • là bộ phận tĩnh của mô hình, biểu diễn các thành phần khái niệm hay vật lý

Câu hỏi 81: Phần tử nhóm trong UML là gì?

  • Là các phần tử cấu trúc, hành vi
  • Là một bộ phận tổ chức của mô hình. Phần tử nhóm là khái niệm, chỉ tồn tại vào thời điểm phát triển hệ thống chứ không tồn tại vào thời gian chạy chương trình. Phần tử nhóm có tên gọi là gói (package)
  • Là bộ phận động hay các động từ của mô hình, biểu diễn hành vi theo thời gian và không gian dưới hai hình thức: tương tác và máy trạng thái.
  • là bộ phận tĩnh của mô hình, biểu diễn các thành phần khái niệm hay vật lý

Câu hỏi 82: Phương pháp hướng đối tượng được xây dựng dựa trên các nguyên tắc nào?

  • Kế thừaĐa hình
  • Đóng góiKế thừaĐa hình
  • Đóng góiKế thừa
  • Đóng góiĐa hình

Câu hỏi 83: Quan hệ kết hợp trong UML là gì?

  • Là quan hệ cấu trúc, mô tả tập liên kết (kết nối giữa các đối tượng)
  • Là quan hệ dạng đặc biệt của kết hợp
  • Tất cả đáp án đều sai
  • Là quan hệ ngữ nghĩa

Câu hỏi 84: Quan hệ phụ thuộc trong UML là gì?

  • Là quan hệ dạng đặc biệt của kết hợp
  • Là quan hệ cấu trúc, mô tả tập liên kết (kết nối giữa các đối tượng)
  • Tất cả đáp án đều sai
  • Là quan hệ ngữ nghĩa giữa hai phần tử trong đó thay đổi phần tử độc lập sẽ tác động ngữ nghĩa của phần tử độc lập

Câu hỏi 85: Quan hệ thành phần là gì?

  • ✅ Là một loại đặc biệt của quan hệ thu nạp. Quan hệ này cũng được xem như là quan hệ thành phần – tổng thể, và đối tượng tổng hợp sẽ quản lý việc tạo lập vả hủy bỏ của những đối tượng thành phần của nó.
  • Là mối quan hệ được kết hợp từ ba lớp trở lên.
  • Là quan hệ được thiết lập giữa lớp tổng quát hơn đến một lớp chuyên biệt. Quan hệ này dùng để phân loại một tập hợp đối tượng thành những loại xác định hơn mà hệ thống cần làm rõ ngữ nghĩa.
  • Là việc mô tả quan hệ giữa một đối tượng lớn hơn được tạo ra từ những đối tượng nhỏ hơn. Một loại quan hệ đặc biệt này là quan hệ “có”, nghĩa là một đối tượng tổng thể có những đối tượng thành phần

Câu hỏi 86: Quan hệ thu nạp (aggregation) là gì?

  • ✅ Là việc mô tả quan hệ giữa một đối tượng lớn hơn được tạo ra từ những đối tượng nhỏ hơn. Một loại quan hệ đặc biệt này là quan hệ “có”, nghĩa là một đối tượng tổng thể có những đối tượng thành phần
  • Là một loại đặc biệt của quan hệ thu nạp. Quan hệ này cũng được xem như là quan hệ thành phần – tổng thể, và đối tượng tổng hợp sẽ quản lý việc tạo lập vả hủy bỏ của những đối tượng thành phần của nó.
  • Là quan hệ được thiết lập giữa lớp tổng quát hơn đến một lớp chuyên biệt. Quan hệ này dùng để phân loại một tập hợp đối tượng thành những loại xác định hơn mà hệ thống cần làm rõ ngữ nghĩa.
  • Là mối quan hệ được kết hợp từ ba lớp trở lên.

Câu hỏi 87: Quan hệ tổng quát hóa là gì?

  • ✅ Là quan hệ được thiết lập giữa lớp tổng quát hơn đến một lớp chuyên biệt. Quan hệ này dùng để phân loại một tập hợp đối tượng thành những loại xác định hơn mà hệ thống cần làm rõ ngữ nghĩa.
  • Là một loại đặc biệt của quan hệ thu nạp. Quan hệ này cũng được xem như là quan hệ thành phần – tổng thể, và đối tượng tổng hợp sẽ quản lý việc tạo lập vả hủy bỏ của những đối tượng thành phần của nó.
  • Là mối quan hệ được kết hợp từ ba lớp trở lên.
  • Là việc mô tả quan hệ giữa một đối tượng lớn hơn được tạo ra từ những đối tượng nhỏ hơn. Một loại quan hệ đặc biệt này là quan hệ “có”, nghĩa là một đối tượng tổng thể có những đối tượng thành phần

Câu hỏi 88: Quan hệ tụ hợp/bao gộp trong UML là gì?

  • Là quan hệ ngữ nghĩa giữa hai phần tử trong đó thay đổi phần tử độc lập sẽ tác động ngữ nghĩa của phần tử độc lập
  • Là dạng đặc biệt của kết hợp, biểu diễn quan hệ cấu trúc giữa toàn thể và bộ phận. Một dạng đặc biệt của tụ họp là quan hệ hợp thành.
  • Là quan hệ cấu trúc, mô tả tập liên kết (kết nối giữa các đối tượng)
  • Tất cả đáp án đều sai

Câu hỏi 89: Quy trình nghiệp vụ là gì?

  • Bao gồm toàn bộ kỹ thuật mô hình hoá để giúp ta lập mô hình nghiệp vụ một cách trực quan
  • Là một mô tả việc thực hiện hoá use case nghiệp vụ
  • Một nhóm các hành động có quan hệ với nhau, sử dụng tài nguyên của tổ chức để cung cấp các kết quả rõ ràng cho các mục tiêu của tổ chức.
  • Một người hay vật bên ngoài quy trình nghiệp vụ tương tác với nghiệp vụ đó

Câu hỏi 90: Return Message là thông điệp được mô tả như thế nào trong biểu đồ tuần tự?

  • ✅ Là thông điệp gửi về từ đối tượng nhận (kết quả thông điệp đối tượng A yêu cầu đối tượng B thực hiện)
  • Là thông điệp mà đối tượng gọi thủ tục/hàm của chính nó.
  • Biểu diễn đối tượng A gọi thủ tục của đối tượng B
  • Là thông điệp trả kết quả từ thông điệp yêu cầu của chính đối tượng

Câu hỏi 91: Self Call Message là thông điệp được mô tả như thế nào trong biểu đồ tuần tự?

  • ✅ Là thông điệp mà đối tượng gọi thủ tục/hàm của chính nó.
  • Biểu diễn đối tượng A gọi thủ tục của đối tượng B
  • Là thông điệp được gửi từ đối tượng A sang đối tượng B, yêu cầu B thực hiện một hành động xử lý.
  • Là thông điệp được gửi từ đối tượng A đến chính nó, yêu cầu đối tượng thực hiện một hành động xử lý nào đó

Câu hỏi 92: Self Return Message là thông điệp được mô tả như thế nào trong biểu đồ tuần tự?

  • Biểu diễn đối tượng A gọi thủ tục của đối tượng B
  • Là thông điệp gửi về từ đối tượng nhận (kết quả thông điệp đối tượng A yêu cầu đối tượng B thực hiện)
  • Là thông điệp mà đối tượng gọi thủ tục/hàm của chính nó.
  • Là thông điệp trả kết quả từ thông điệp yêu cầu của chính đối tượng

Câu hỏi 93: Sự kiện trong biểu đồ trạng thái bao gồm?

  • ✅ Entry; Exit; Do
  • Do; Exit; Entry
  • Entry; Do; Exit
  • Do; Entry; Exit

Câu hỏi 94: Tác nhân là gì?

  • Bao gồm toàn bộ kỹ thuật mô hình hoá để giúp ta lập mô hình nghiệp vụ một cách trực quan
  • Tất cả các câu trả lời đều sai
  • Là một mô tả việc thực hiện hoá use case nghiệp vụ
  • Một người hay vật bên ngoài quy trình nghiệp vụ tương tác với nghiệp vụ đó

Câu hỏi 95: Thành phần cơ bản của đối tượng là gì?

  • Trạng thái (State)
  • Trạng thái (State) và Hành vi (Behavior)
  • Hành Vi (behavior)
  • Không câu trả lời nào đúng

Câu hỏi 96: Thiết kế qui trình nghiệp vụ bao gồm?

  • Đặc tả use case nghiệp vụXác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụHiện thực hoá use case nghiệp vụĐặc tả thực thể nghiệp vụ
  • Đặc tả use case nghiệp vụXác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụHiện thực hoá use case nghiệp vụLập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụĐặc tả thực thể nghiệp vụXác định các yêu cầu tự động hoá
  • Đặc tả use case nghiệp vụXác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụLập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụĐặc tả thực thể nghiệp vụ
  • Đặc tả use case nghiệp vụXác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụHiện thực hoá use case nghiệp vụLập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ

Câu hỏi 97: Thiết kế quy trình nghiệp vụ là gì?

  • Thiết kế quy trình nghiệp vụ là việc mô tả luồng công việc của một hay nhiều nghiệp vụ; xác định các đối tượng làm việc và thực thể nghiệp vụ trong biểu diễn hiện thực hoá; sắp xếp các hành vi nghiệp vụ; đồng thời xác định trách nhiệm, thao tác, thuộc tính và mối quan hệ giữa người làm việc và các thực thể nghiệp vụ.
  • hiết kế quy trình nghiệp vụ là việc mô tả luồng công việc của một hay nhiều nghiệp vụ;.
  • hiết kế quy trình nghiệp vụ là việc mô tả luồng công việc của một hay nhiều nghiệp vụ; đồng thời xác định trách nhiệm, thao tác, thuộc tính và mối quan hệ giữa người làm việc và các thực thể nghiệp vụ.
  • hiết kế quy trình nghiệp vụ là việc mô tả luồng công việc của một hay nhiều nghiệp vụ; xác định các đối tượng làm việc và thực thể nghiệp vụ trong biểu diễn hiện thực hoá; sắp xếp các hành vi nghiệp vụ;

Câu hỏi 98: Thông điệp (message) trong sơ đồ tuần tự là gì?

  • ✅ Mô tả loại tương tác giữa các lớp đối tượng, được gửi từ đối tượng này sang đối tượng khác; có thể là một yêu cầu thực thi hệ thống, lời gọi hàm khởi tạo đối tượng, hủy đổi tượng, cập nhật đối tượng.
  • Tham gia quá trình tương tác giữa người dùng và hệ thống
  • Tương tác với hệ thống
  • Là một loại đặc biệt của quan hệ thu nạp. Quan hệ này cũng được xem như là quan hệ thành phần – tổng thể, và đối tượng tổng hợp sẽ quản lý việc tạo lập vả hủy bỏ của những đối tượng thành phần của nó.

Câu hỏi 99: Thừa tác viên là gì?

  • Là mô hình của các chức năng nghiệp vụ. Nó được dùng làm đầu vào chủ yếu để xác dịnh các vai trò trong tổ chức
  • Một vai trò hoặc một tập hợp các vài trò bên trong nghiệp vụ. Một thừa tác viên tương tác với những thừa tác viên khác và tương tác với các thực thể khi tham gia vào các hiện thực hoá business use case
  • Bao gồm toàn bộ kỹ thuật mô hình hoá để giúp ta lập mô hình nghiệp vụ một cách trực quan
  • Một nhóm các hành động có quan hệ với nhau, sử dụng tài nguyên của tổ chức để cung cấp các kết quả rõ ràng cho các mục tiêu của tổ chức.

Câu hỏi 100: Thực thể nghiệp vụ là gì?

  • Các thừa tác viên, các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó.
  • Một thực thể nghiệp vụ biểu diễn một sự vật được xử lý hoặc sử dụng bởi các thừa tác viên
  • Là người hoặc vật trong thế giới thực
  • Các thực thể và các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó.

Câu hỏi 101: Thuộc tính của lớp được chia thành các loại nào sau đây?Thuộc tính đa trịThuộc tính đơn trịThuộc tính tham chiếu

  • Các thuộc tính: a, b và c
  • Các thuộc tính: a và b
  • Các thuộc tính: a và c
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 102: Thuộc tính nào của Use-case mô tả các bước thông thường tương tác giữa người dùng và hệ thống khi thực hiện Use-case này?

  • ✅ Action steps
  • Exception
  • Extension Points
  • Pre-Conditions

Câu hỏi 103: Thuộc tính nào của Use-case mô tả các trường hợp ngoại lệ khi sử dụng Use-case này?

  • Pre-Conditions
  • Extension Points
  • Exception
  • Action steps

Câu hỏi 104: Tiến trình xây dựng sơ đồ Use-case gồm các giai đoạn nào?

  • Xác định tác nhân hệ thống; Phát triển Usse-case; Xây dựng sơ đồ Use-case; Phân chia sơ đồ Use-case thành các gói (package)
  • Xác định tác nhân hệ thống; Phát triển Usse-case; Phân chia sơ đồ Use-case thành các gói (package)
  • Xác định tác nhân hệ thống; Phát triển Usse-case; Xây dựng sơ đồ Use-case; Phân chia sơ đồ
  • Xác định tác nhân hệ thống; Xây dựng sơ đồ Use-case; Phân chia sơ đồ Use-case thành các gói (package)

Câu hỏi 105: Trạng thái bắt đầu trong biểu đồ trạng thái là gì?

  • ✅ Là trạng thái khi mới được khởi tạo của đối tượng. Trạng thái này bắt buộc phải có và trong sơ đồ trạng thái chỉ có 1 trạng thái bắt đầu.
  • Là trạng thái chỉ vị trí kết thúc đời sống của đối tượng. Trạng thái này không nhất thiết phải thể hiện. Trong sơ đồ trạng thái có thể có nhiều trạng thái kết thúc.
  • Sự kiệnHành độngMối liên hệ giữa các trạng thái
  • Trạng tháiHành độngMối liên hệ giữa các trạng thái

Câu hỏi 106: Trạng thái kết thúc trong biểu đồ trạng thái là gì?

  • Trạng tháiHành độngMối liên hệ giữa các trạng thái
  • Sự kiệnHành độngMối liên hệ giữa các trạng thái
  • Là trạng thái khi mới được khởi tạo của đối tượng. Trạng thái này bắt buộc phải có và trong sơ đồ trạng thái chỉ có 1 trạng thái bắt đầu.
  • Là trạng thái chỉ vị trí kết thúc đời sống của đối tượng. Trạng thái này không nhất thiết phải thể hiện. Trong sơ đồ trạng thái có thể có nhiều trạng thái kết thúc.

Câu hỏi 107: Trong biểu đồ tuần tự miêu tả một kịch bản cụ thể được xếp vào biểu đồ tuần tự dạng nào?

  • Tất cả các phương án đều sai
  • Dạng nhị phân
  • Dạng tổng quát
  • Dạng cụ thể

Câu hỏi 108: Trong biểu đồ tuần tự thể hiện cả vòng lặp và rẽ nhánh thì được xếp vào biểu đồ tuần tự dạng nào?

  • ✅ Dạng tổng quát
  • Dạng nhị phân
  • Tất cả các phương án đều sai
  • Dạng cụ thể

Câu hỏi 109: Trong thiết kế qui trình nghiệp vụ, sử dụng các lược đồ hợp tác thế nào?

  • Mô tả rõ ràng trình tự các sự kiện.
  • Tất cả các đáp án đều sai
  • Cho thấy cách thức các thực thể được tạo ra và sử dụng trong một luồng công việcCác luồng đối tượng trình bày đầu vào và đầu ra từ các trạng thái hoạt động trong một biểu đồ hoạt động
  • Trình bày các mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các đối tượng

Câu hỏi 110: Trong thiết kế qui trình nghiệp vụ, sử dụng các lược đồ tuần tự thế nào?

  • Cho thấy cách thức các thực thể được tạo ra và sử dụng trong một luồng công việcCác luồng đối tượng trình bày đầu vào và đầu ra từ các trạng thái hoạt động trong một biểu đồ hoạt động
  • Mô tả rõ ràng trình tự các sự kiện. Với các kịch bản phức tạp, các lược đồ tuần tự thích hợp hơn so với lược đồ hoạt động
  • Trình bày các mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các đối tượng
  • Tất cả các đáp án đều sai

Câu hỏi 111: Trong thiết kế qui trình nghiệp vụ, sử dụng các luồng đối tượng như thế nào?

  • Cho thấy cách thức các thực thể được tạo ra và sử dụng trong một luồng công việcCác luồng đối tượng trình bày đầu vào và đầu ra từ các trạng thái hoạt động trong một biểu đồ hoạt động
  • Các thực thể và các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó.
  • Tất cả các đáp án đều sai
  • Một thực thể nghiệp vụ biểu diễn một sự vật được xử lý hoặc sử dụng bởi các thừa tác viên

Câu hỏi 112: UML là gì?

  • UML là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
  • UML là một cách phân tích và thiết kế mô hình theo hướng đối tượng, gồm các mô hình đặc trưng cho việc phân tích và thiết kế
  • UML là một ngôn ngữ lập trình hướng thủ tục
  • UML là một cách phân tích thiết kế hướng chức năng

Câu hỏi 113: Việc quản lý giao tác (transaction) được thực hiện như thế nào?

  • ✅ Một giao tác xác định một tập các phép toán cập nhật trong CSDL thành một đơn vị nhằm đáp ứng cho một yêu cầu cập nhật nghiệp vụ mà trong dó, hệ thống đòi hỏi phải cập nhật nhiều nguồn dữ liệu của nhiều đối tượng persistent khác nhau.
  • Có hai trường hợp cần xem xét:- Thời điểm ban đầu khi đối tượng được tạo ra và phải ghi vào CSDL- Các thời điểm tiếp theo khi chương trình cập nhật trạng thái của đối tượng và thay đổi này cũng được ghi vào CSDL.
  • Việc kết thúc sự hiện diện của đối tượng trong ứng dụng sẽ kết thúc vòng đời của đối tượng đó.Việc kết thúc vòng đời của đối tượng persistent đòi hỏi phải hủy bỏ dữ liệu của nó khỏi nơi lưu trữ (hoặc ít nhất đánh dấu nó không còn hoạt động)
  • Việc lấy thông tin về các đối tượng persistent trong CSDL cần thiết trước khi ứng dụng gửi các thông điệp tới đối tượngKhi gửi thông điệp cho một đối tượng phải đảm bảo đối tượng đó đã tồn tại trong bộ nhớ.

Câu hỏi 114: Xác định yêu cầu là gì?

  • ✅ Là mô tả các dịch vụ mà hệ thống mong đợi phải cung cấp và các ràng buộc mà hệ thống phải tuân thủ khi vận hành; là quá trình nắm bắt yêu cầu, làm rõ yêu cầu và gợi mở yêu cầu; chỉ bao gồm các đặc tả bên ngoài của hệ thống.
  • Tất cả các phương án đều sai
  • Trình bày các mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các đối tượng
  • Mô tả rõ ràng trình tự các sự kiện. Với các kịch bản phức tạp, các lược đồ tuần tự thích hợp hơn so với lược đồ hoạt động

Câu hỏi 115: Yêu cầu chức năng hệ thống là gì?

  • Là các chức năng của phần mềm tương ứng với công việc có thật trong thế giới thực.
  • Trình bày các mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các đối tượng
  • Là các chức năng phần mềm phải phát sinh thêm khi tiến hành công việc trên máy tính thay vì trong thế giới thực.
  • Các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp, được thực hiện trên máy tính cùng với các thông tin mô tả tương ứng.

Câu hỏi 116: Yêu cầu chức năng nghiệp vụ là gì?

  • ✅ Là các chức năng của phần mềm tương ứng với công việc có thật trong thế giới thực.
  • Là các chức năng phần mềm phải phát sinh thêm khi tiến hành công việc trên máy tính thay vì trong thế giới thực.
  • Các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp, được thực hiện trên máy tính cùng với các thông tin mô tả tương ứng.
  • Trình bày các mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các đối tượng

Câu hỏi 117: Yêu cầu hệ thống về chức năng là gì?

  • ✅ Các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp, được thực hiện trên máy tính cùng với các thông tin mô tả tương ứng.
  • Các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo trên cách thức thực hiện yêu cầu chức năng
  • Chỉ bao gồm các đặc tả bên ngoài của hệ thống.
  • Trình bày các mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các đối tượng

Câu hỏi 118: Yêu cầu phi chức năng là gì?

  • ✅ Các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo trên cách thức thực hiện yêu cầu chức năng
  • Chỉ bao gồm các đặc tả bên ngoài của hệ thống.
  • Các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp, được thực hiện trên máy tính cùng với các thông tin mô tả tương ứng.
  • Trình bày các mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các đối tượng