Câu hỏi và đáp án môn Quản trị kinh doanh EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội
Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.
Câu hỏi 1: Ai là nhà quản tri điều hành cấp dưới trong DN?
Giám đốc,tổng giám đốc
- Kế toán trưởng
- Quản đốc phân xưởng
- Trưởng ngành, đốc công
Câu hỏi 2: Bản kê các công việc dự tính doanh nghiệp cần phải làm trong một khoảng thời gian xác định?
- Chiến lược
- Chính sách
- Kế hoạch
- Mục tiêu
Câu hỏi 3: Bản kê những công việc dự tính phải làm trong một khoảng thời gian xác định?
- Dự án
- Kế hoạch
- Quy tắc
- Thủ tục
Câu hỏi 4: Các cấp quản trị trong doanh nghiệp gồm:
Cấp cao – Cấp thừa hành – Cấp thực hiện
- Cấp cao – Cấp thực hiện – Cấp cơ sở
- Cấp cao – Cấp trung gian – Cấp thừa hành – Cấp cơ sở
- Cấp cao- Cấp trung gian – Cấp thừa hành
Câu hỏi 5: Các định hướng ngắn hạn có tính chất hoạt động cụ thể, có thể đo lường và lượng hóa được kết quả là:
- Dự án
- Kế hoạch
- Mục đích
- Mục tiêu
Câu hỏi 6: Các hình thức tổ chức lấy tin?
- Đi mua tin từ các trung tâm tư vấn về tin
- Do các nhân viên và chuyên gia của bộ phận marketing
- Sử dụng nội gián và các hội nghị, các tư liệu trên hội trường.
- Tất cả các phương án.
Câu hỏi 7: Các loại nhiễu trong thông tin?
- Nhiễu ngữ nghĩa
- Nhiễu vật lý
- Nhiễu vật lý, nhiễu ngữ nghĩa, nhiễu thực dụng
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 8: Các loại uy tín của giám đốc doanh nghiệp?
Uy tín quyền lực, uy tín cá nhân.
- Tất cả các phương án.
- Uy tín lãnh đạo
- Uy tín tập thể
Câu hỏi 9: Các nguyên tắc cơ bản của QTKD không bao gồm:
- Hiệu quả
- Kết hợp hài hoà các loại lợi ích
- Tâm lý khách hàng
- Tuân thủ pháp luật và thông lệ kinh doanh
Câu hỏi 10: Các nguyên tắc cơ bản ra quyết định?
- Nguyên tắc về định nghĩa; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự công bằng.
- Nguyên tắc về định nghĩa; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự đồng nhất.
- Nguyên tắc về sự đồng nhất; Nguyên tắc về sự công bằng; Nguyên tắc về định nghĩa.
- Nguyên tắc về sự đồng nhất; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự công bằng.
Câu hỏi 11: Các phương pháp ra quyết định?
- Ra quyết định khi có đủ thông tin
- Ra quyết định khi có ít thông tin
- Ra quyết định khi có quá ít thông tin (hoặc không có thông tin)
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 12: Cạnh tranh không lành mạnh là:
- Cạnh tranh dựa vào kẽ hở của luật pháp
- Cạnh tranh giữa các ngành
- Cạnh tranh giữa người mua và người bán
- Cạnh tranh không hoàn hảo
Câu hỏi 13: Câu nào sau đây khác tiêu chí phân loại cạnh tranh:
- Cạnh tranh độc quyền
- Cạnh tranh giữa những người bán với nhau
- Cạnh tranh hoàn hảo
- Cạnh tranh không hoàn hảo
Câu hỏi 14: Câu nào sau đây không phải là cách phân loại khách hàng theo quy mô?
- Cá nhân
- Hộ gia đình
- Khách hàng thực tế
- Tập thể
Câu hỏi 15: Câu nào sau đây không phải là nội dung của quy luật giá trị:
- Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng
- Giá cả có thể bằng giá trị
- Giá cả có thể cao hơn giá trị
- Giá cả có thể thấp hơn giá trị
Câu hỏi 16: Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường?
- Cạnh tranh giữa các ngành
- Cạnh tranh giữa người mua và người bán
- Cạnh tranh hoàn hảo
- Cạnh tranh trong nội bộ ngành
Câu hỏi 17: Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào tính chất cạnh tranh?
- Cạnh tranh giữa các ngành
- Cạnh tranh giữa người mua và người bán
- Cạnh tranh hoàn hảo
- Cạnh tranh trong nội bộ ngành
Câu hỏi 18: Chiến lược và chiến thuật khác nhau ở điểm?
- Chiến lược được lãn đạo cấp trung sử dụng và chiến thuật được lãnh đạo cấp cao sử dụng.
- Chiến lược là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến thuật.
- Chiến lược mang tính ngắn hạn còn chiến thuật mang tính dài hạn.
- Chiến thuật là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến lược.
Câu hỏi 19: Chủ doanh nghiệp đề ra các nguyên tắc kinh doanh dựa trên:
- Đòi hỏi khách quan
- Lợi ích của chủ doanh nghiệp
- Lợi ích của tất cả khách hàng
- Ý muốn chủ quan của mình
Câu hỏi 20: Chủ doanh nghiệp không thể thay đổi được yếu tố nào sau đây?
- Môi trường bên trong
- Nguyên tắc chuyên môn hóa
- Nguyên tắc hiệu quả
- Quy luật cung cầu
Câu hỏi 21: Chu kỳ sống của một sản phẩm gồm các giai đoạn chính sau:
Thâm nhập – Phát triển – Hưng Thịnh – Bão hòa – Suy thoái
- Thâm nhập – Hưng Thịnh – Phát triển – Bão hòa – Suy thoái
- Thâm nhập – Hưng Thịnh – Phát triển – Suy thoái – Bão hòa
- Thâm nhập – Phát triển – Hưng Thịnh – Suy thoái – Bão hòa
Câu hỏi 22: Chức năng nào là chức năng quan trọng nhất của QTKD:
- Điều chỉnh.
- Định hướng.
- Kiểm tra.
- Tổ chức.
Câu hỏi 23: Có bao nhiêu phong cách làm việc cơ bản của giám đốc doanh nghiệp?
4
- 2
- 6
- 8
Câu hỏi 24: Có bao nhiêu phương pháp quản lý của giám đốc doanh nghiệp?
5
- 3
- 4
- 6
Câu hỏi 25: Có bao nhiêu phương pháp ra quyết định?
- 1
- 3
- 5
- 7
Câu hỏi 26: Có bao nhiêu yêu cầu đối với giám đốc doanh nghiệp?
Phẩm chất chính trị, năng lực chuyên môn, năng lực tổ chức.
- Năng lực tổ chức, đạo đức và tư duy trong kinh doanh.
- Sức khỏe, tri thức, gia đình.
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 27: Có bao nhiêu yêu cầu đối với thông tin kinh tế?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu hỏi 28: Có bao nhiêu yêu cầu với các quyết định?
- 10
- 7
- 8
- 9
Câu hỏi 29: Cơ cấu doanh nghiệp được xây dựng dựa trên nguyên tắc:
Chuyên môn hóaCho vay càng nhiều càng tốt.
- Cân đối với cơ cấu của đối thủ cạnh tranh
- Không được thay đổi
- Quy mô càng lớn càng tốt
Câu hỏi 30: Cơ cấu quyền lực trong các doanh nghiệp cổ phần không bị nắm giữa bởi:
Giám đốc điều hành được HĐQT tuyển dụng
- Chủ doanh nghiệp
- Chủ sở hữu toàn bộ hoặc đại bộ phận tài sản của doanh nghiệp
- Hội đồng quản trị
Câu hỏi 31: Có mấy loại uy tín của giám đốc doanh nghiệp?
2
- 1
- 3
- 4
Câu hỏi 32: Công nghệ được cấu thành bởi các yếu tố:
Thiết bị, thông tin, tổ chức, con người
- Thiết bị
- Thiết bị, thông tin
- Thiết bị, thông tin, tổ chức
Câu hỏi 33: Công nghệ không được cấu thành bởi:
Thiết bị, thông tin
- Phần cứng- phần mềm
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tổ chức, con người
Câu hỏi 34: Công ty TNHH không có quyền phát hành:
- Cổ phiếu
- Công trái
- Công trái, cổ phiếu và trái phiếu
- Trái phiếu
Câu hỏi 35: Để đạt được mục tiêu cần phải trả lời các câu hỏi:
- When – Where- Who –What
- When – Where- Who –What – How
- When – Where- Who –What – Which
- When – Where- Who –What – Which – How
Câu hỏi 36: Để địa điểm đặt doanh nghiệp mang lại hiệu quả cao thì cần:
Gần thị trường đầu vào – đầu ra
- Gần thị trường nguyên vật liệu
- Gần thị trường nguyên vật liệu và trung tâm KHCN
- Gấn thị trường tiêu thụ
Câu hỏi 37: Để tạo lập uy tín, giám đốc doanh nghiệp cần tuân theo những nguyên tắc nào?
Tất cả các phương án đều đúng
- Không được dối trá, đã hứa là phải thực hiện, biết sử dụng tốt các cán bộ giúp việc, mẫu mực về đạo đức, được quần chúng tin yêu và bảo vệ.
- Nhanh chóng tạo được thắng lợi ban đầu cho doanh nghiệp và tạo ra thắng lợi liên tục
- Tạo được sự nhất trí cao độ trong doanh nghiệp, đi theo con đường sáng sủa, tránh mọi thủ đoạn đen tối xấu xa.
Câu hỏi 38: Để xác định mục tiêu cần phải đảm bảo các nguyên tắc:
- Cụ thể
- Ổn định
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tích cực
Câu hỏi 39: Định hướng kinh doanh giúp người lãnh đạo:
- Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi đối với doanh nghiệp
- Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi từ môi trường kinh doanh.
- Đối phó với mọi sự không ổn định và thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 40: DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn?
- Do đoàn thể
- Do Nhà nước
- Do Nhà nước, đoàn thể hoặc tư nhân
- Do tư nhân
Câu hỏi 41: Doanh nghiệp có hiệu quả tuyệt đối (E) khi:
- E > 0
- E > 1
- E < 0
- E < 1
Câu hỏi 42: Doanh nghiệp không kiểm soát được yếu tố nào sau đây?
- Lao động.
- Máy móc thiết bị.
- Nguồn vốn.
- Tỷ giá hối đoái.
Câu hỏi 43: Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ cần quan tâm nhiều đến:
Tất cả các phương án đều đúng
- Khả năng tài chính của doanh nghiệp
- Khả năng thích ứng với cơ sở hạ tầng của doanh nghiệp
- Khả năng vận hành, ứng dụng công nghệ của doanh nghiệp
Câu hỏi 44: Giai đoạn cuối cùng để hình thành chiến lược doanh nghiệp là:
- Xác định doanh nghiệp đang ở đâu?
- Xác định doanh nghiệp muốn đi tới đâu?
- Xác định doanh nghiệp phải thực hiện như thế nào?
- Xác định doanh nghiệp sẽ phải làm gì?
Câu hỏi 45: Giai đoạn đầu tiên của việc hình thành chiến lược doanh nghiệp là xác định:
- Doanh nghiệp đã ở đâu
- Doanh nghiệp đang ở đâu
- Doanh nghiệp sẽ ở đâu
- Không có phương án đúng
Câu hỏi 46: Giám đốc doanh nghiệp có những phong cách làm việc cơ bản nào?
Phát hiện vấn đề về mặt tổ chức, cưỡng bức, dân chủ, tự do.
- Cưỡng bức, dân chủ.
- Dân chủ, áp đặt. Phát hiện vấn đề về mặt tổ chức, cưỡng bức, dân chủ, tự do.
- Tự do, dân chủ.
Câu hỏi 47: Hoạt động kinh doanh chủ yếu của DN thương mại?
- Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt
- Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt và mua của người thừa, bán cho người thiếu
- Mua của người thừa, bán cho người thiếu
- Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêu thụ
Câu hỏi 48: Khái niệm giám đốc doanh nghiệp?
Giám đốc là quản trị viên hàng đầu, là thủ trưởng cấp cao nhất doanh nghiệp; quản lý vốn của doanh nghiệp, bảo toàn và phát triển vốn; làm ra của cải.
- Quản lý toàn bộ lao động của doanh nghiệp, chịu trách nhiệm về việc làm, thu nhập, đời sống cũng như cuộc sống tinh thần, văn hóa… của nhân viên.
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tổ chức bộ máy quản trị đủ về số lượng, mạnh về chất lượng, bố trí hợp lý, cân đối lực lượng quản trị viên.Cầu tiền tệ, không chịu bất kỳ một sự quản lý điều tiết của Nhà nước
Câu hỏi 49: Khái niệm phong cách làm việc của giám đốc doanh nghiệp?
Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc doanh nghiệp là tổng thể các biện pháp, các thói quen, các cách cư xử đặc trưng mà giám đốc thường sử dụng trong giải quyết công việc hàng ngày để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc doanh nghiệp là tổng thể các biện pháp, các thói quen của giám đốc doanh nghiệp.
- Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc doanh nghiệp là tổng thể các biện pháp, các thói quen, các cách cư xử đặc trưng của giám đốc doanh nghiệp.
- Tất cả các phương án.
Câu hỏi 50: Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp ở trình độ vượt trội thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:
Mở rộng quy mô sản xuất
- Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới
- Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm
- Tạm ngừng sản xuất
Câu hỏi 51: Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực cao thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:
Đổi mới hoặc tìm kiếm công nghệ mới
- Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới
- Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm
- Rút lui khỏi thị trường
Câu hỏi 52: Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực thấp thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:
Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới
- Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm
- Đổi mới công nghệ
- Tìm kiếm công nghệ mới Không thay đổi
Câu hỏi 53: Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực vừa phải thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:
Đổi mới công nghệ
- Khống chế thị trường
- Rút lui khỏi thị trường
- Tìm kiếm công nghệ mới
Câu hỏi 54: Khi hệ số co giãn lớn hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải:
- Giảm giá bán
- Giữ nguyên giá
- Giữ nguyên sản lượng
- Tăng giá bán
Câu hỏi 55: Khi hệ số co giãn nhỏ hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải:
- Giảm giá bán
- Giữ nguyên giá
- Giữ nguyên sản lượng
- Tăng giá bán
Câu hỏi 56: Khi ra quyết định cần tuân theo bao nhiêu bước?
- 10
- 11
- 8
- 9
Câu hỏi 57: Khi ra quyết định cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc cơ bản?
- 1
- 3
- 5
- 7
Câu hỏi 58: Lãnh đạo có đặc điểm:
Lãnh đạo gắn liền với sự phục tùng của người dưới quyền
- Chỉ có môi trường bên trog doanh nghiệp mới ảnh hưởng đến các quyết định của lãnh đạo
- Đối tượng bị lãnh đạo chỉ là những người lao động trong doanh nghiệp
- Là một phần của quá trình điều hành doanh nghiệp
Câu hỏi 59: Lãnh đạo và quản lý điều hành khác nhau Vì:
Lãnh đạo là làm đúng việc cần thiết còn quản lý là làm các công việc đúng cách
- Lãnh đạo là việc làm con thuyền “doanh nghiệp” nổi và hoạt động được còn quản lý là việc lái con thuyền “doanh nghiệp” hướng tới đích
- Lãnh đạo sử dụng quyền lực pháp lý còn quản lý sử dụng quyền lực cá nhân
- Lãnh đạo tập trung vào hiệu lực, mục tiêu trong ngắn hạn còn quản lý tập trung vào hiệu quả, thành tựu dài hạn
Câu hỏi 60: Lao động của giám đốc doanh nghiệp có những đặc điểm gì?
Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư phạm, là lao động của nhà hoạt động xã hội. Sản phẩm lao động của giám đốc: là các quyết định.
- Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà hoạt động xã hội.
- Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư phạm, là lao động của nhà hoạt động xã hội.
- Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư phạm.
Câu hỏi 61: Mục đích hoạt động chủ yếu của các DN là:
- Thực hiện các hoạt động công ích
- Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản phẩm
- Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích
- Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
Câu hỏi 62: Mục đích và mục tiêu khác nhau ở điểm?
- Mục đích là sự cụ thể hóa của mục tiêu
- Mục tiêu là những định hướng dài hạn còn mục đích mang trạng thái ngắn hạn
- Mục tiêu là những định hướng ngắn hạn còn mục đích mang trạng thái dài hạn
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 63: Mục tiêu lâu dài, thường xuyên và đặc trưng của các tổ chức DN là:
- Cung cấp hàng hoá – dịch vụ
- Đạo đức DN
- Thu lợi nhuận
- Trách nhiệm XH
Câu hỏi 64: Nêu các nguyên tắc cơ bản khi ra quyết định?
- Nguyên tắc về định nghĩa
- Nguyên tắc về sự đồng nhất
- Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 65: Nêu các phương pháp quản lý cơ bản của giám đốc doanh nghiệp?
Tất cả các phương án đều đúng
- Phương pháp kinh tế; Phương pháp tổ chức – giáo dục.
- Phương pháp phân quyền; Phương pháp hành chính.
- Phương pháp tâm lý xã hội.
Câu hỏi 66: Nguyên tắc biết tận dụng cơ hội kinh doanh thể hiện:
- Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác nhau liên quan đến doanh nghiệp
- Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu thế về mình
- Doanh nghiệp phải sử dụng người có chuyên môn.
- Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.
Câu hỏi 67: Nguyên tắc chuyên môn hoá thể hiện:
- Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác nhau liên quan đến doanh nghiệp
- Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu thế về mình
- Doanh nghiệp phải sử dụng người có chuyên môn.
- Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.
Câu hỏi 68: Nguyên tắc nắm chắc khâu xung yếu thể hiện:
- Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác nhau liên quan đến doanh nghiệp
- Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu thế về mình
- Doanh nghiệp phải sử dụng người có chuyên môn.
- Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.
Câu hỏi 69: Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp là:
Công nghệ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
- Công nghệ sản xuất kinh doanh của đối thủ cạnh tranh
- Lạm phát và lãi suất tăng cao
- Nguồn nhân lực của ngành
Câu hỏi 70: Nhân tố không ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp là:
Sự thay đổi của nền kinh tế
- Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời kỳ
- Công nghệ và trang thiết bị quản trị của doanh nghiệp
- Quy mô của doanh nghiệp
Câu hỏi 71: Nhiệm vụ của giám đốc doanh nghiệp là gì?
Tất cả các phương án.
- Lãnh đạo tập thể dưới quyền hoàn thành các mục đích và mục tiêu đạt ra một cách vững chắc, ổn định và lâu dài trong điều kiện thị trường luôn biến động
- Phải xây dựng tập thể những người dưới quyền thành một hệ thống đoàn kết, năng động với chất lượng cao, thích nghi tốt với môi trường.
Câu hỏi 72: Những công việc nào dưới đây nhằm giúp DN thích nghi được với môi trường KD?
- Kế hoạch hoá chiến lược
- Kế hoạch hoá DN
- Kế hoạch hoá quản trị
- Kế hoạch hoá quản trị, kế hoạch hoá chiến lược, kế hoạch hoá DN
Câu hỏi 73: Những đặc trưng cơ bản của thông tin?
- Thông tin có tính chỉ đạo; Thông tin có tính tương đối; Thông tin có tính định hướng.
- Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển; Thông tin có tính tương đối; Mỗi thông tin đều có vật mang tin và lượng tin.
- Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển; Thông tin có tính tương đối; Thông tin có tính định hướng; Mỗi thông tin đều có vật mang tin và lượng tin.
- Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển; Thông tin có tính tương đối; Thông tin có tính định hướng; Thông tin có tính chỉ đạo.
Câu hỏi 74: Những định hướng có tính chất hoạt động cụ thể, có thể đo lường và lượng hóa được kết quả là:
- Chiến lược
- Chính sách
- Mục đích
- Mục tiêu
Câu hỏi 75: Những định hướng ngắn hạn, có thể đo lường và lượng hóa được kết quả là:
- Chiến lược
- Chính sách
- Mục tiêu
- Thủ tục
Câu hỏi 76: Những giải pháp mang tính mưu lược cụ thể để thể hiện các mục tiêu là:
- Chiến lược
- Chiến thuật.
- Chính sách.
- Sách lược.
Câu hỏi 77: Những mưu kế lâu dài để thực hiện đường lối kinh doanh của doanh nghiệp là:
- Chiến lược.
- Chiến thuật.
- Chính sách.
- Sách lược.
Câu hỏi 78: Phương pháp ra quyết định nào thường gặp nhất?
- Không có phương án nào đúng
- Ra quyết định khi có đủ thông tin
- Ra quyết định khi có ít thông tin
- Ra quyết định khi có quá ít thông tin (hoặc không có thông tin).
Câu hỏi 79: Quản trị không phải là:
- Công tác hành chính
- Khoa học
- Khoa học và nghệ thuật
- Nghệ thuật
Câu hỏi 80: Quản trị là một khái niệm được sử dụng ở tất cả các nước?
- Có chế độ chính trị – xã hội dân chủ
- Có chế độ chính trị – xã hội đối lập tư bản
- Có chế độ chính trị – xã hội giống nhau
- Có chế độ chính trị – xã hội khác nhau
Câu hỏi 81: Quản trị sự thay đổi gồm các nội dung:
Nhận dạng, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện sự thay đổi, kiểm tra việc thực hiện
- Nhận dạng, đánh giá sự thay đổi và và tổ chức thực hiện sự thay đổi
- Nhận dạng, đo lường, đánh giá sự thay đổi
- Nhận dạng, lập kế hoạch và tổ chức thực hiện sự thay đổi
Câu hỏi 82: Quy luật cung – cầu – giá cả thể hiện:
- Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng
- Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị
- Giá cả luôn cao hơn giá trị
- Giá cả luôn thấp hơn giá trị
Câu hỏi 83: Quy luật giá trị thể hiện:
- Giá cả luôn bằng giá trị
- Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị
- Giá cả luôn cao hơn giá trị
- Giá cả luôn thấp hơn giá trị
Câu hỏi 84: Quy luật về người mua không bao gồm:
- Người mua đòi hỏi người bán phải quan tâm tới lợi ích của họ.
- Người mua mong muốn mua được những sản phẩm có chất lượng với giá hợp lý.
- Người mua mong muốn mua được những sản phẩm có mẫu mã đẹp.
- Người mua mua một sản phẩm nào đó phù hợp với trí tưởng tượng của họ người bán chỉ nên bán cái mà mình có.
Câu hỏi 85: Quyền lực doanh nghiệp là:
Khả năng gây ảnh hưởng đến các quyết định và hành vi của người khác trong doanh nghiệp
- Có quyền chi phối tài sản của tổ chức cũng nhưng người lao động
- Không dễ dàng nhận biết được
- Mang tính cảm tính, buộc mọi người trong doanh nghiệp tuân thủ, phục tùng
Câu hỏi 86: Quyết định quản trị kinh doanh là gì?
- Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ thống bị quản trị và việc phân tích các thông tin về hiện trạng của hệ thống.
- Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ thống bị quản trị.Viện trợ không hoàn lại và vay nợ nước ngoài.
- Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi.
- Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ thống.
Câu hỏi 87: Sách lược khác chiến lược ở điểm?
- Chiến lược được cụ thể hóa bằng sách lược.
- Sách lược được cụ thể hóa bằng chiến lược.
- Sách lược là phương thức thực hiện hóa sứ mệnh còn chiến lược là phương thức thực hiện hóa đường lối.
- Sách lược sử dụng chỉ sử dụng trong quân sự còn chiến lược được sử dụng trong tất cả các lĩnh vực.
Câu hỏi 88: Số cách tổ chức lấy thông tin?
- 1
- 3
- 4
- 5
Câu hỏi 89: Số yêu cầu đối với các quyết định?
- 2
- 4
- 6
- 8
Câu hỏi 90: Sứ mệnh (mission) là:
- Công cụ để chỉ ra cầu nối từ hiện tại đến tương lai.
- Mong muốn có ý nghĩa cao cả đem lại sự giàu mạnh bền vững cho DN.
- Thể hiện mong muốn của DN và cộng đồng.
- Ý tưởng về tương lai của DN có thể đạt được.
Câu hỏi 91: Tập hợp các quyết định mà doanh nghiệp sẽ làm hoặc không làm để biến mục đích, mục tiêu trở thành hiện thực?
- Chiến lược
- Chính sách
- Đường lối
- Sách lược
Câu hỏi 92: Theo giai đoạn tác động, QTDN có chức năng?
- Chức năng quản trị chất lượng sản phẩm
- Chức năng quản trị nhân lực
- Chức năng quản trị tài chính
- Chức năng tổ chức
Câu hỏi 93: Theo luật pháp VN, phần kinh tế nào dưới đây không phải tuân thủ theo quy định của luật phá sản?
- Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủ
- Thành phần kinh tế HTX
- Thành phần kinh tế Nhà Nước
- Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà Nước
Câu hỏi 94: Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ tướng chính phủ ban hành quy định các DN lớn của nước ta là DN có số lao động:
- Lớn hơn 100 người
- Lớn hơn 200 người
- Lớn hơn 300 người
- Lớn hơn 50 người
Câu hỏi 95: Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ tướng chính phủ ban hành quy định các DN lớn của nước ta là DN có số vốn:
- Chỉ quy định số lao động, không quy định số vốn
- Lớn hơn 10 tỷ
- Lớn hơn 20 tỷ
- Lớn hơn 5 tỷ
Câu hỏi 96: Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tương đối (e) được xác định bằng:
e = K/C
- e = C – K
- e = C/K
- e = K – C
Câu hỏi 97: Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tuyệt đối (E) được xác định bằng:
- E = C – K
- E = C/K
- E = K – C
- E = K/C
Câu hỏi 98: Thời cơ thị trường thường xuất hiện do các yếu tố sau:
- Các biến đổi của ràng buộc vĩ mô.
- Sự thay đổi của môi trường công nghệ, yếu tố dân cư, điều kiện tự nhiên và các biến đổi của ràng buộc vĩ mô.
- Sự thay đổi của môi trường công nghệ.
- Sự thay đổi của yếu tố dân cư, điều kiện tự nhiên.
Câu hỏi 99: Thông tin có bao nhiêu đặc trưng cơ bản:
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu hỏi 100: Thực chất của định hướng kinh doanh là:
- Xác định các tác động có chủ đích của chủ doanh nghiệp lên người lao động
- Xác định mục đích và mục tiêu của doanh nghiệp.
- Xác định mục đích và mục tiêu của khách hàng
- Xác định mục đích và mục tiêu của người lao động
Câu hỏi 101: Thực chất QTKD là vấn đề:
Quản trị con người trong doanh nghiệp
- Quản tị các yếu tố đầu ra của doanh nghiệp
- Quản trị các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp
- Quản trị máy móc thiết bị
Câu hỏi 102: Thương hiệu được tạo bởi:
Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu (slogan), bao bì và các yếu tố khác (mầu sắc, hình dáng…)
- Tên gọi, biểu tượng (logo)
- Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu (slogan)
- Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu (slogan), bao bì
Câu hỏi 103: Tố chất cơ bản cua một GĐ DN?
Tất cả các phương án đều đúng
- Có khát vọng làm giàu chính đáng, có ý chí, có nghị lực, tính kiên nhẫn và lòng quyết tâm
- Có kiến thức, có óc quan sát, có phong cách và sự tự tin
- Có năng lực quản lý và kinh nghiệm tích luỹ, tạo dựng được một ê kíp giúp việc
Câu hỏi 104: Trong các khái niệm về DN Nhà Nước, khái niệm đúng là:
- DN Nhà Nước có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN
- DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự
- DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý
- DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý; có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự; có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN
Câu hỏi 105: Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào được phát hành cổ phiếu ra thị trường?
- Công ty Cổ phần
- Công ty TNHH
- Công ty Tư nhân
- Hợp tác xã
Câu hỏi 106: Từ góc độ tái sản xuất xã hội DN được hiểu là 1 đơn vị?
- Phân phối của cải vật chất
- Phân phối và sản xuất của cải vật chất
- Sản xuất của cải vật chất
- Tạo ra các hoạt động công ích
Câu hỏi 107: Vai trò của giám đốc doanh nghiệp?
Tất cả các phương án đều đúng
- Giám đốc là quản trị viên hàng đầu, là thủ trưởng cấp cao nhất doanh nghiệp; quản lý vốn của doanh nghiệp, bảo toàn và phát triển vốn; làm ra của cải.
- Quản lý toàn bộ lao động của doanh nghiệp, chịu trách nhiệm về việc làm, thu nhập, đời sống cũng như cuộc sống tinh thần, văn hóa… của nhân viên.
- Tổ chức bộ máy quản trị đủ về số lượng, mạnh về chất lượng, bố trí hợp lý, cân đối lực lượng quản trị viên.
Câu hỏi 108: Vai trò của thông tin trong quá trình quản trị kinh doanh?
- Chính xác, kịp thời, tối ưu, đầy đủ
- Pháp lý, có ích, có thẩm quyền, bí mật
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tính đầy đủ, tính hệ thống, tính tổng hợp
Câu hỏi 109: Vai trò của thông tinh kinh tế?
- Là công cụ của QTKD
- Làm cơ sở cho QTKD
- Làm tiền đề cho QTKD
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 110: Vị trí của giám đốc doanh nghiệp có thể xem xét ở bao nhiêu khía cạnh?
3
- 1
- 2
- 4
Câu hỏi 111: Vị trí của giám đốc doanh nghiệp có thể xem xét ở những khía cạnh nào?
Tất cả các phương án.
- Khía cạnh lợi ích.
- Khía cạnh tổ chức.
- Khía cạnh điều hành.
Câu hỏi 112: Xác định chiến lược kinh doanh đòi hỏi phải trả lời câu hỏi?
- Doanh nghiệp đã làm gì?
- Doanh nghiệp đang ở đâu và muốn đi về đâu?
- Doanh nghiệp sẽ đi về đâu
- Doanh nghiệp sẽ làm gì?
Câu hỏi 113: Yêu cầu đối với cơ cấu bộ máy doanh nghiệp là:
Tất cả các phương án đều đúng
- Bảo mật và hợp pháp
- Tin cậy và kinh tế
- Tối ưu và linh hoạt
Câu hỏi 114: Yêu cầu đối với giám đốc doanh nghiệp được xét ở những khía cạnh nào?
Tất cả các phương án
- Phẩm chất chính trị, năng lực chuyên môn, năng lực tổ chức.
- Sức khỏe, tri thức, gia đình, Năng lực tổ chức, đạo đức và tư duy trong kinh doanh.
- Ý chí làm giàu, khả năng chịu áp lực cao.
Câu hỏi 115: Yêu cầu với các quyết định?
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tính cô đọng dễ hiểu, pháp lý, góc độ đa dạng hợp lý.
- Tính cụ thể về thời gian thực hiện
- Tính khách quan và khoa học, có định hướng, hệ thống, tối ưu.
Câu hỏi 116: Yếu tố nào dưới đây không thuộc chức năng của các nhà quản trị?
- Điều chỉnh
- Lãnh đạo
- Lập kế hoạch
- Phục vụ khách hàng