Câu hỏi và đáp án môn Phân tích hoạt động kinh doanh EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Phân tích hoạt động kinh doanh EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Bộ Báo cáo tài chính phục vụ đánh giá khái quát tình hình tài chính DN gồm:

  • ✅ 4 báo cáo
  • 3 báo cáo
  • 1 báo cáo
  • 2 báo cáo

Câu hỏi 2: Chênh lệch giữa giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ và giá trị sản lượng hàng hoá là:

  • ✅ Giá trị sản phẩm chưa tiêu thụ được
  • Giá trị sản phẩm dở dang
  • Giá trị sản phẩm hỏng
  • Giá trị sản phẩm thanh lý

Câu hỏi 3: Chênh lệch giữa sản lượng sản xuất và sản lượng hàng hoá là:

  • ✅ Giá trị sản phẩm dở dang
  • Giá trị sản phẩm tồn kho
  • Giá trị sản phẩm thanh lý
  • Giá trị sản phẩm hỏng

Câu hỏi 4: Chính sách hỗ trợ lãi suất ngân hàng của Nhà nước cho doanh nghiệp là:

  • ✅ Nhân tố ảnh hưởng có lợi tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  • Nhân tố ảnh hưởng cùng chiều với kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  • Nhân tố ảnh hưởng bất lợi tới kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
  • Nhân tố ảnh hưởng ngược chiều với kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

Câu hỏi 5: Có thể lựa chọn 1 trong mấy chỉ tiêu để đánh giá mức độ độc lập tài chính DN?

  • ✅ 2
  • 3
  • 5
  • 4

Câu hỏi 6: Công thức xác định hệ số phẩm cấp bình quân có mối quan hệ với công thức xác định giá bán bình quân của sản phẩm không?

  • ✅ Giá bán bình quân là một phần công thức của hệ số phẩm cấp bình quân
  • Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng từng sản phẩm
  • Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng nhiều sản phẩm
  • Không liên quan

Câu hỏi 7: Công ty A có hệ số khả năng thanh toán hiện thời là 2,5 tại thời điểm cuối năm N. Vậy công ty A có đảm bảo khả năng thanh toán hiện thời không?

  • ✅
  • Thỉnh thoảng
  • Không
  • Tùy trường hợp

Câu hỏi 8: Dạng thức so sánh trong mối liên hệ giúp người phân tích

  • ✅ Nhận định tính hiệu quả từ biến động của chỉ tiêu
  • Xác đinh chiều hướng biến động của chỉ tiêu
  • Đánh giá biến động của chỉ tiêu
  • Liên hệ với các chỉ tiêu tương tự

Câu hỏi 9: Doanh nghiệp sản xuất 2 sản phẩm, muốn thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Đó là:

  • ✅ Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp
  • Nhân tố tích cực của doanh nghiệp
  • Nhân tố khách quan của doanh nghiệp
  • Nhân tố tiêu cực của doanh nghiệp

Câu hỏi 10: Giá bán bình quân của sản phẩm là phương pháp phân tích chất lượng sản phẩm sản xuất đối với:

  • ✅ Sản phẩm có phân chia bậc chất lượng
  • Sản phẩm dở dang
  • Sản phẩm không phân chia bậc chất lượng
  • Sản phẩm hỏng

Câu hỏi 11: Hệ số khả năng thanh toán nhanh và hệ số khả năng thanh toán hiện thời chênh lệch nhau:

  • ✅ Giá trị hàng tồn kho
  • Giá trị tài sản cố định
  • Giá trị tiền mặt
  • Giá trị các khoản phải thu

Câu hỏi 12: Kết quả hoạt động kinh doanh của DN A

  • ✅ là đối tượng nghiên cứu của phân tích hoạt động kinh doanh
  • là đối tượng thu thập thông tin của phân tích hoạt động kinh doanh
  • là đối tượng khảo sát của phân tích hoạt động kinh doanh
  • là đối tượng loại trừ khỏi mục tiêu nghiên cứu của phân tích hoạt động kinh doanh

Câu hỏi 13: Khi lượng hoá mức độ ảnh hưởng trong phương pháp thay thế liên hoàn, phương trình kinh tế được sắp xếp như thế nào?

  • ✅ Nhân tố số lượng trước, nhân tố chất lượng sau
  • Nhân tố tích cực trước, nhân tố tiêu cực sau
  • Nhân tố tiêu cực trước, nhân tố tích cực sau
  • Nhân tố chất lượng trước, nhân tố số lượng sau

Câu hỏi 14: Khi phân tích khả năng sinh lời, phương pháp Dupont thường được sử dụng kết hợp với phương pháp nào sau đây?

  • ✅ Loại trừ
  • Số chênh lệch
  • So sánh
  • Thay thế liên hoàn

Câu hỏi 15: Mục tiêu nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp và phân tích hoạt động kinh doanh:

  • ✅ Ngược nhau
  • Có một số điểm trái ngược
  • Giống nhau
  • Có một số điểm tương tự

Câu hỏi 16: Muốn đánh giá biến động của chỉ tiêu phân tích theo chiều hướng nào, sử dụng phương pháp:

  • ✅ So sánh
  • Số chênh lệch
  • Cân đối
  • Thay thế liên hoàn

Câu hỏi 17: Muốn xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích phải:

  • ✅ Lượng hoá mức độ ảnh hưởng
  • Tổng hợp ảnh hưởng
  • Xác định nhân tố trung gian
  • Thay thế liên hoàn các nhân tố

Câu hỏi 18: Người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây để xác định các nhân tố ảnh hưởng đến một chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời?

  • ✅ Dupont
  • So sánh
  • Số chênh lệch
  • Thay thế liên hoàn

Câu hỏi 19: Nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến biến động của chỉ tiêu phân tích là nhân tố:

  • ✅ Có kết quả cùng chiều với biến động của chỉ tiêu và có giá trị lớn nhất
  • Có kết quả âm (-) lớn nhất
  • Có kết quả dương(+) lớn nhất
  • Có kết quả ngược chiều với biến động của chỉ tiêu và có giá trị lớn nhất

Câu hỏi 20: Quạt trần, máy tính, tủ lạnh, xe đạp….được gọi là

  • ✅ Sản phẩm không phân chia bậc chất lượng
  • Sản phẩm có phân chi bậc chất lượng
  • Sản phẩm dở dang
  • Sản phẩm vừa phân chia vừa không phân chia bậc chất lượng

Câu hỏi 21: Sản lượng sản xuất của doanh nghiệp có thể xác định dưới dạng:

  • ✅ Hiện vật và giá trị
  • Không xác định được
  • Giá trị
  • Hiện vật

Câu hỏi 22: Số liệu phục vụ phân tích quy mô sử dụng vốn lấy từ

  • ✅ Bảng cân đối kế toán
  • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • Thuyết minh báo cáo TC
  • Báo cáo kết quả kinh doanh

Câu hỏi 23: Tại Công ty X trong kỳ có tài liệu sau:
Xác định câu đúng nhất?

  • DN không hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm.
  • DN không hoàn thành vượt mức kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm
  • Không kết luận được về kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm của DN trong kỳ.

Câu hỏi 24: Tại Công ty X trong kỳ có tài liệu sau:
Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ DN không hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm.
  • DN không hoàn thành vượt mức kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm
  • Không kết luận được về kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm của DN trong kỳ.

Câu hỏi 25: Tại DN B có tài liệu sau:

Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Doanh nghiệp đã sử dụng: Tiết kiệm 15 công nhân;
  • Doanh nghiệp đã sử dụng: Tiết kiệm 10 công nhân;
  • Doanh nghiệp đã sử dụng: Tiết kiệm 20 công nhân
  • Doanh nghiệp đã sử dụng: Lãng phí 10 công nhân;

Câu hỏi 26: Tại DN B có tài liệu sau:Xác định câu đúng nhất?

  • Doanh nghiệp đã sử dụng: Lãng phí 10 công nhân;
  • Doanh nghiệp đã sử dụng: Tiết kiệm 10 công nhân;
  • Doanh nghiệp đã sử dụng: Tiết kiệm 15 công nhân;
  • Doanh nghiệp đã sử dụng: Tiết kiệm 20 công nhân

Câu hỏi 27: Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: Xác định câu đúng nhất?

  • Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.165 tấn;
  • Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.185 tấn;
  • Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.265 tấn;
  • Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 17.200 tấn;

Câu hỏi 28: Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: Xác định câu đúng nhất?

  • Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 100.000 triệu đồng;
  • Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 102.000 triệu đồng;
  • Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 102.600 triệu đồng;
  • Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 120.000 triệu đồng;

Câu hỏi 29: Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Giảm 39.000 sản phẩm;
  • Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Giảm 38.000 sản phẩm;
  • Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Giảm 38.500 sản phẩm;
  • Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Giảm 40.000 sản phẩm;

Câu hỏi 30: Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: Xác định câu đúng nhất?

  • Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất tăng 57.000 sản phẩm;
  • Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất tăng 57.400 sản phẩm;
  • Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất tăng 57.500 sản phẩm;
  • Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất: giảm 57.600 sản phẩm;

Câu hỏi 31: Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: Xác định câu đúng nhất?

  • Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 10.000 triệu đồng;
  • Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 13.500 triệu đồng;
  • Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 14.000 triệu đồng;
  • Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 15.500 triệu đồng;

Câu hỏi 32: Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: Xác định câu đúng nhất?

  • Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 50.000 triệu đồng;
  • Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 500.000 triệu đồng;
  • Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 55.000 triệu đồng;
  • Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 60.000 triệu đồng;

Câu hỏi 33: Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.165 tấn;
  • Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 17.200 tấn;
  • Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.265 tấn;
  • Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.185 tấn;

Câu hỏi 34: Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.165 tấn;
  • Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.265 tấn;
  • Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 17.200 tấn;
  • Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch: Tăng lên 15.185 tấn;

Câu hỏi 35: Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 13.500 triệu đồng;
  • Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 15.500 triệu đồng;
  • Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 14.000 triệu đồng;
  • Nhân tố số giờ làm việc bình quân một ngày làm tổng giá trị sản xuất: Giảm 10.000 triệu đồng;

Câu hỏi 36: Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 102.600 triệu đồng;
  • Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 100.000 triệu đồng;
  • Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 120.000 triệu đồng;
  • Nhân tố năng suất bình quân 1 h 1 CN làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 102.000 triệu đồng;

Câu hỏi 37: Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 50.000 triệu đồng;
  • Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 500.000 triệu đồng;
  • Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 55.000 triệu đồng;
  • Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm tổng giá trị sản xuất trong năm: Tăng 60.000 triệu đồng;

Câu hỏi 38: Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Giảm 39.000 sản phẩm;
  • Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Giảm 38.000 sản phẩm;
  • Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Giảm 38.500 sản phẩm;
  • Nhân tố số giờ làm việc bình quân 1 ngày làm số lượng sản phẩm sản xuất: Giảm 40.000 sản phẩm;

Câu hỏi 39: Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất tăng 57.000 sản phẩm;
  • Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất tăng 57.500 sản phẩm;
  • Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất tăng 57.400 sản phẩm;
  • Nhân tố số công nhân làm việc bình quân làm số lượng sản phẩm sản xuất: giảm 57.600 sản phẩm;

Câu hỏi 40: Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:

Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : giảm 72.000 nghìn đồng;
  • Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : Giảm 70. 000 nghìn đồng;
  • Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : Không thay đổi;
  • Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : tăng 72.000 nghìn đồng

Câu hỏi 41: Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:

Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 480.000 ngàn đồng;
  • Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 500.000 ngàn đồng;
  • Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 500.000 ngàn đồng
  • Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 460.000 ngàn đồng;

Câu hỏi 42: Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:

Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm 156.000 ngàn đồng;
  • Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm 0 ngàn đồng;
  • Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A: tăng 160.000 ngàn đồng
  • Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A Giảm 160.000 ngàn đồng;

Câu hỏi 43: Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:

Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 960.000 nghìn đồng;
  • Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 920.000 nghìn đồng;
  • Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 900.000 nghìn đồng
  • Số lượng sản xuất sản phẩm A KH là 2.000 sản phẩm; TH là 3.000 sản phẩm. Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là: 950.000 nghìn đồng;

Câu hỏi 44: Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:Xác định câu đúng nhất?

  • Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 460.000 ngàn đồng;
  • Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 480.000 ngàn đồng;
  • Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 500.000 ngàn đồng
  • Nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A: Tăng 500.000 ngàn đồng;

Câu hỏi 45: Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:Xác định câu đúng nhất?

  • Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm 0 ngàn đồng;
  • Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A giảm 156.000 ngàn đồng;
  • Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A Giảm 160.000 ngàn đồng;
  • Nhân tố định mức tiêu hao nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất SP A: tăng 160.000 ngàn đồng

Câu hỏi 46: Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:Xác định câu đúng nhất?

  • Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : Giảm 70. 000 nghìn đồng;
  • Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : giảm 72.000 nghìn đồng;
  • Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : Không thay đổi;
  • Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : tăng 72.000 nghìn đồng

Câu hỏi 47: Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:Xác định câu đúng nhất?

  • Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 900.000 nghìn đồng
  • Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 920.000 nghìn đồng;
  • Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là 960.000 nghìn đồng;
  • Số lượng sản xuất sản phẩm A KH là 2.000 sản phẩm; TH là 3.000 sản phẩm. Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A kế hoạch là: 950.000 nghìn đồng;

Câu hỏi 48: Tại DN Y có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : giảm 72.000 nghìn đồng;
  • Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : tăng 72.000 nghìn đồng
  • Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : Giảm 70. 000 nghìn đồng;
  • Nhân tố đơn giá mua nguyên vật liệu làm chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm A : Không thay đổi;

Câu hỏi 49: Thiên tai, lũ lụt đối với DN sản xuất nông nghiệp là nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của DN như thế nào?

  • ✅ Tiêu cực
  • Chủ quan
  • Bên trong
  • Tích cực

Câu hỏi 50: Thuật ngữ “ Giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ” trong phân tích kinh doanh có thể gọi là:

  • ✅ Doanh thu
  • Lợi nhuận sau thuế
  • Thuế VAT
  • Lợi nhuận trước thuế

Câu hỏi 51: Tốc độ luận chuyển hàng tồn kho nhanh hay chậm ảnh hưởng đến việc tiết kiệm hay lãng phí:

  • ✅ Vốn lưu động
  • Tiền mặt
  • Tài sản
  • Nguồn vốn

Câu hỏi 52: Tỷ lệ sai hỏng cá biệt phản ánh:

  • ✅ Tỷ lệ sai hỏng của từng sản phẩm
  • Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm công nghiệp
  • Tỷ lệ sai hỏng của nhiều sản phẩm
  • Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm xây lắp

Câu hỏi 53: Xác định câu đúng nhất?

  • Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất tới chỉ tiêu phân tích.
  • Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới chỉ tiêu phân tích.
  • Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố ảnh hưởng có lợi tới chỉ tiêu phân tích.
  • Trong phương pháp loại trừ, lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố nhằm tìm ra nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu phân tích.

Câu hỏi 54: Xác định câu đúng nhất?

  • Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 2 bước
  • Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 3 bước
  • Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 4 bước
  • Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 5 bước

Câu hỏi 55: Xác định câu đúng nhất?

  • Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng thương số
  • Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tích số
  • Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tổng hoặc hiệu
  • Phương pháp cân đối là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tổng.

Câu hỏi 56: Xác định câu đúng nhất?

  • Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch cho kết quả giống phương pháp thay thế liên hoàn
  • Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch có cách lượng hóa mức độ ảnh hưởng giống phương pháp thay thế liên hoàn.
  • Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch cũng áp dụng đối phương trình dạng tích số và thương số.
  • Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch là một bước nằm trong phương pháp thay thế liên hoàn.

Câu hỏi 57: Xác định câu đúng nhất?

  • Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 125%
  • Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 25%
  • Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 30%
  • Tổng giá trị sản xuất của Công ty A kế hoạch là 4 tỷ, thực hiện là 5 tỷ. So với kế hoạch, tổng giá trị sản xuất thực hiện vượt mức là: 80%

Câu hỏi 58: Xác định câu đúng nhất?

  • Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu bình quân, chỉ tiêu tương đối, chỉ tiêu tuyệt đối.
  • Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu bình quân.
  • Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu tuyệt đối.
  • Trong phân tích hoạt động kinh doanh các chỉ tiêu thường dùng là chỉ tiêu tương đối.

Câu hỏi 59: Xác định câu đúng nhất?

  • Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu phân tích.
  • Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới sự biến động của chỉ tiêu phân tích từ đó tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng nhằm tìm ra trong các nhân tố ảnh hưởng tới kết quả kinh doanh của doanh nghiệp nhân tố nào là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu.

Câu hỏi 60: Xác định câu đúng nhất?

  • Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố ảnh hưởng theo chiều hướng có lợi đối với doanh nghiệp.
  • Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Là nhân tố đem lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp
  • Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh nghiệp
  • Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố tác động theo chiều hướng bất lợi cho doanh nghiệp.

Câu hỏi 61: Xác định câu đúng nhất?

  • Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn không ảnh hưởng tới kết quả của phương pháp này.
  • Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn, tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố không chính xác
  • Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn,việc xác định nhân tố trung gian cho kết quả không chính xác
  • Nếu thay đổi vị trí sắp xếp trật tự của các nhân tố ảnh hưởng ở phương pháp thay thế liên hoàn,việc xác định trong các nhân tố ảnh hưởng,nhân tố nào là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu không chính xác.

Câu hỏi 62: Xác định câu đúng nhất?

  • Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng thương số.
  • Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng tích số.
  • Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng tích và thương số.
  • Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn áp dụng khi các nhân tố có mối quan hệ dạng tổng đại số.

Câu hỏi 63: Xác định câu đúng nhất?

  • Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là ét ảnh hưởng của nhân tố chất lượng, loại trừ ảnh hưởng của nhân tố số lượng.
  • Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là khi phân tích ảnh hưởng của một nhân tố thì các nhân tố khác cùng biến động.
  • Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của một nhân tố khi giả thiết các nhân tố khác không thay đổi.
  • Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của nhân tố chính, loại trừ ảnh hưởng của nhân tố phụ.

Câu hỏi 64: Xác định câu đúng nhất?

  • Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp
  • Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ yếu của doanh nghiệp
  • Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố khách quan của doanh nghiệp
  • Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố thứ yếu của doanh nghiệp

Câu hỏi 65: Xác định câu đúng nhất?

  • Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp chi tiết.
  • Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp đồ thị.
  • Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp liên hoàn.
  • Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp so sánh.

Câu hỏi 66: Xác định câu đúng nhất?

  • Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Kết quả của hoạt động kinh doanh và các nhân tố ảnh hưởng.
  • Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Phân tích tốc độ tăng trưởng GDP.
  • Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Thu nhập bình quân đầu người.
  • Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Tỷ giá hối đoái tác động đến xuất nhập khẩu.

Câu hỏi 67: Xác định câu đúng nhất?

  • Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém được coi là nhân tố tích cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  • Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém được gọi là nhân tố tiêu cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  • Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém không ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  • Một người lãnh đạo có năng lực chuyên môn tốt nhưng có năng lực lãnh đạo kém vừa gọi là nhân tố tích cực vừa là nhân tố tiêu cực ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

Câu hỏi 68: Xác định câu đúng nhất?

  • Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: : Tăng 1 tỷ đồng tương ứng tăng 120%
  • Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 1 tỷ đồng
  • Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 1 tỷ đồng tương ứng tăng 20%
  • Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 120 %

Câu hỏi 69: Xác định câu đúng nhất?

  • Phân tích hoạt động kinh doanh cần thiết cho mọi loại hình doanh nghiệp.
  • Phân tích hoạt động kinh doanh chỉ cần thiết cho các doanh nghiệp lớn có tầm cỡ.
  • Phân tích hoạt động kinh doanh chỉ cần thiết cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • Phân tích hoạt động kinh doanh không cần thiết cho doanh nghiệp

Câu hỏi 70: Xác định câu đúng nhất?

  • Phương pháp số chênh lệch trong phân tích kinh doanh là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng thương số
  • Phương pháp số chênh lệch trong phân tích kinh doanh là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tích hoặc thương số
  • Phương pháp số chênh lệch trong phân tích kinh doanh là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tích và thương số
  • Phương pháp số chênh lệch trong phân tích kinh doanh là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố khi các nhân tố có quan hệ với chỉ tiêu phân tích dưới dạng tổng hoặc hiệu

Câu hỏi 71: Xác định câu đúng nhất?

  • Phương pháp so sánh trong phân tích là các mức độ so sánh có đơn vị khác nhau.
  • Phương pháp so sánh trong phân tích là so sánh hai mức độ của cùng một chỉ tiêu có cùng đơn vị đo.
  • Phương pháp so sánh trong phân tích là so sánh hai mức độ của cùng một hiện tượng và khác đơn vị đo.
  • Phương pháp so sánh trong phân tích là so sánh hai mức độ của hai hiện tượng khác nhau.

Câu hỏi 72: Xác định câu đúng nhất?

  • Quy trình tổ chức công tác phân tích không cần tuân theo trình tự nào.
  • Quy trình tổ chức công tác phân tích phải được sự kiểm duyệt của Bộ Tài chính.
  • Quy trình tổ chức công tác phân tích phải tuân theo một trình tự nhất định.
  • Quy trình tổ chức công tác phân tích phải tùy theo yêu cầu của cơ quan chủ quản.

Câu hỏi 73: Xác định câu đúng nhất?

  • Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự các nhân tố chủ yếu trước, thứ yếu sau.
  • Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự lượng trước chất sau
  • Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự nhân tố chất lượng trước, nhân tố số lượng sau.
  • Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự nhân tố nào trước cũng được.

Câu hỏi 74: Xác định câu đúng nhất?

  • Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu năm 2013 so với năm 2012 là 120 %
  • Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu năm 2013 so với năm 2012 là 20%
  • Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu năm 2013 so với năm 2012 là 83,33%
  • Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu năm 2013 so với năm 2012 là1 tỷ đồng

Câu hỏi 75: Xác định câu đúng nhất?

  • Tác dụng của phương pháp loại trừ là đánh giá khái quát chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích.
  • Tác dụng của phương pháp lợi trừ là đánh giá chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích là hiệu quả hay không hiệu quả, tiết kiệm hay lãng phí.
  • Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động củ chỉ tiêu phân tích.
  • Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích và lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu kinh tế

Câu hỏi 76: Xác định câu đúng nhất?

  • Phương pháp so sánh trong PTHĐKD có tác dụng đánh giá khái quát chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích
  • Phương pháp so sánh trong PTHĐKD có tác dụng đánh giá khái quát chiều hướng biến động của chỉ tiêu phân tích đồng thời nhận định tình hình biến động của chỉ tiêu phân tích là tốt hay không tốt, hiệu quả hay không hiệu quả, tiết kiệm hay lãng phí.
  • Phương pháp so sánh trong PTHĐKD có tác dụng lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu phân tích
  • Phương pháp so sánh trong PTHĐKD có tác dụng nhận định tình hình biến động của chỉ tiêu phân tích là tốt hay không tốt, hiệu quả hay không hiệu quả, tiết kiệm hay lãng phí.

Câu hỏi 77: Xác định câu đúng nhất?

  • Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là nhân tố do các nhà quản lý DN quyết định
  • Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những nhân tố ảnh hưởng tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp một cách tự nhiên theo quy luật kinh tế
  • Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những nhân tố do ý muốn chủ quan của một số nhóm người nào đó trong doanh nghiệp
  • Nhân tố chủ quan tác động tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh nghiệp

Câu hỏi 78: Xác định câu đúng nhất?

  • Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với cả 2 loại sản phẩm có phân chia và không phân chia bậc chất lượng
  • Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản phẩm chia 2 bậc chất lượng
  • Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản phẩm có phân chia bậc chất lượng
  • Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng

Câu hỏi 79: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.
  • Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
  • Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
  • Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp.

Câu hỏi 80: Xác định câu đúng nhất?

  • Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) không cần quan tâm tới chi phí sản xuất.
  • Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ gốc.
  • Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ phân tích.
  • Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm), chi phí sản xuất không cố định.

Câu hỏi 81: Xác định câu đúng nhất?

  • Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng kém.
  • Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng không đổi
  • Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng tốt .
  • Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng thay đổi.

Câu hỏi 82: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp
  • Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp
  • Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
  • Giá trị sản lượng hàng hóa vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN

Câu hỏi 83: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
  • Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.
  • Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
  • Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp.

Câu hỏi 84: Xác định câu đúng nhất?

  • Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích chỉ xác định dưới dạng giá trị.
  • Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích chỉ xác định dưới dạng hiện vật.
  • Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích có thể xác định dưới dạng hiện vật và giá trị.
  • Khi phân tích chất lượng sản phẩm đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng, đối với chung các mặt hàng,chỉ tiêu phân tích không thể xác định được.

Câu hỏi 85: Xác định câu đúng nhất?

  • Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu sản lượng sản xuất.
  • Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất.
  • Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của các nhân tố cơ cấu sản lượng sản xuất và tỷ lệ sai hỏng cá biệt.
  • Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ sai hỏng cá biệt

Câu hỏi 86: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN bán hết hàng.
  • Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN ngừng sản xuất.
  • Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN tiêu thụ được nhiều hàng.
  • Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi không có sản phẩm dở dang

Câu hỏi 87: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá trị tổng sản lượng phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp
  • Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp
  • Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
  • Giá trị tổng sản lượng Vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN

Câu hỏi 88: Xác định câu đúng nhất?

  • Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 0,01
  • Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 1
  • Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 10
  • Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 10%

Câu hỏi 89: Xác định câu đúng nhất?

  • Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có ảnh hưởng lớn tới chất lượng sản phẩm .
  • Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có ảnh hưởng nhỏ tới chất lượng sản phẩm .
  • Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi dẫn tới chất lượng sản phẩm thay đổi.
  • Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi không ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm.

Câu hỏi 90: Xác định câu đúng nhất?

  • Hệ số phẩm cấp bình quân luôn >1.
  • Hệ số phẩm cấp bình quân luôn âm (<0)
  • Hệ số phẩm cấp bình quân luôn dương (>0)
  • Hệ số phẩm cấp bình quân luôn nằm trong khoảng từ 0 đến 1.

Câu hỏi 91: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.
  • Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
  • Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
  • Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp.

Câu hỏi 92: Xác định câu đúng nhất?

  • Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm giảm
  • Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm không đổi.
  • Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm tăng
  • Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới số lượng sản phẩm tăng

Câu hỏi 93: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp
  • Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp
  • Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
  • Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN

Câu hỏi 94: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị bằng nhau khi DN ngừng sản xuất
  • Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị bằng nhau khi DN ngừng tiêu thụ.
  • Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị bằng nhau khi DN tiêu thụ hết hàng trong kỳ.
  • Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị bằng nhau khi không có sản phẩm dở dang

Câu hỏi 95: Xác định câu đúng nhất?

  • Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, cả ba chỉ tiêu có giá trị bằng nhau.
  • Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị sản lượng hàng hóa lớn nhất,giá trị tổng sản lượng lớn thứ hai và giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
  • Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị tổng sản lượng lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai và giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
  • Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai,giá trị tổng sản lượng nhỏ nhất

Câu hỏi 96: Xác định câu đúng nhất?

  • Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là: 10%
  • Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là: 2%
  • Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là: 20%
  • Lượng nguyên vật liệu kế hoạch 500 tấn, thực tế 560 tấn, vậy doanh nghiệp đã vượt kế hoạch sử dụng số lượng nguyên vật liệu là:12 %

Câu hỏi 97: Xác định câu đúng nhất?

  • Năng suất lao động bình quân một công nhân bằng = Q – S.
  • Năng suất lao động bình quân một công nhân bằng = Q : S.
  • Năng suất lao động bình quân một công nhân bằng = Q + S ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; S: Số lượng công nhân sản xuất bình quân)
  • Năng suất lao động bình quân một công nhân bằng = Q x S.

Câu hỏi 98: Xác định câu đúng nhất?

  • Số lượng lao động trong kỳ theo kế hoạch là 200 lao động, thực tế là 230 lao động. Doanh nghiệp vượt kế hoạch sử dụng số lượng lao động là 15%.
  • Số lượng lao động trong kỳ theo kế hoạch là 200 lao động, thực tế là 230 lao động. Doanh nghiệp vượt kế hoạch sử dụng số lượng lao động là 20%.
  • Số lượng lao động trong kỳ theo kế hoạch là 200 lao động, thực tế là 230 lao động. Doanh nghiệp vượt kế hoạch sử dụng số lượng lao động là 25%.
  • Số lượng lao động trong kỳ theo kế hoạch là 200 lao động, thực tế là 230 lao động. Doanh nghiệp vượt kế hoạch sử dụng số lượng lao động là 30%.

Câu hỏi 99: Xác định câu đúng nhất?

  • Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong doanh nghiệp sử dụng phương pháp chi tiết
  • Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong doanh nghiệp sử dụng phương pháp đồ thị
  • Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong doanh nghiệp sử dụng phương pháp loại trừ
  • Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động trong doanh nghiệp sử dụng phương pháp so sánh

Câu hỏi 100: Xác định câu đúng nhất?

  • Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Giá trị còn lại của tài sản cố định
  • Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Hệ số hao mòn tài sản cố định
  • Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Mức trang bị tài sản cố định cho lao động
  • Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Tỷ trọng máy móc thiết bị sản xuất trên tổng tài sản.

Câu hỏi 101: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm.
  • Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong sản phẩm dở dang
  • Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong sản phẩm đã được tiêu thụ.
  • Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm nhập kho.

Câu hỏi 102: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho cả nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm và sản phẩm dở dang.
  • Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho cả phần thành phẩm bán ra và tồn kho
  • Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho sản xuất hàng hóa.
  • Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho tất cả các sản phẩm của doanh nghiệp

Câu hỏi 103: Xác định câu đúng nhất?

  • Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp lãng phí 10 tấn nguyên liệu.
  • Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp lãng phí 30 tấn nguyên liệu.
  • Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp lãng phí 50 tấn nguyên liệu
  • Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp tiết kiệm được 10 tấn nguyên liệu.

Câu hỏi 104: Xác định câu đúng nhất?

  • Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp ảnh hưởng bởi: hiệu suất nguyên vật liệu, mức trang bị máy móc cho lao động.
  • Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp ảnh hưởng bởi: tổng giờ công làm việc thực tế, hiệu suất nguyên vật liệu.
  • Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp ảnh hưởng bởi: tổng giờ công làm việc thực tế, mức trang bị máy móc cho lao động.
  • Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp ảnh hưởng bởi:Tổng giờ công làm việc thực tế, mức trang bị máy móc cho lao động, giá trị nguyên vật liệu dùng vào sản xuất, hiệu suất nguyên vật liệu.

Câu hỏi 105: Xác định câu đúng nhất?

  • Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q – Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế)
  • Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q : Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế)
  • Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q + Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế)
  • Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q x Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế)

Câu hỏi 106: Xác định câu đúng nhất?

  • Năng suất lao động là lượng lao động hao phí để tạo ra một đơn vị kết quả sản xuất.
  • Năng suất lao động là lượng lao động hao phí để tạo ra một đơn vị sản lượng hàng hóa thực hiện.
  • Năng suất lao động là lượng lao động hao phí để tạo ra một đơn vị sản lượng hàng hóa.
  • Năng suất lao động là lượng lao động hao phí để tạo ra một đơn vị sản phẩm.

Câu hỏi 107: Xác định câu đúng nhất?

  • Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 10% lao động.
  • Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 15% lao động.
  • Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 30% lao động.
  • Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 5% lao động.

Câu hỏi 108: Xác định câu đúng nhất?

  • Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp gồm: tất cả các yếu tố trên
  • Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp là: Độ dài ngày làm việc thực tế
  • Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp là: Năng suất lao động bình quân một giờ
  • Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động bình quân một công nhân trong doanh nghiệp là: Số ngày làm việc thực tế bình quân một công nhân

Câu hỏi 109: Xác định câu đúng nhất?

  • Khi phân tích kết quả sản xuất trong mối quan hệ với tình hình sử dụng lao động, các nhân tố ảnh hưởng là: Năng suất bình quân 1 giờ công.
  • Khi phân tích kết quả sản xuất trong mối quan hệ với tình hình sử dụng lao động, các nhân tố ảnh hưởng là: Số công nhân làm việc bình quân
  • Khi phân tích kết quả sản xuất trong mối quan hệ với tình hình sử dụng lao động, các nhân tố ảnh hưởng là: Số ngày làm việc bình quân 1 công nhân và số giờ làm việc bình quân 1 ngày 1 công nhân.
  • Khi phân tích kết quả sản xuất trong mối quan hệ với tình hình sử dụng lao động, các nhân tố ảnh hưởng là:tất cả các phương án trên.

Câu hỏi 110: Xác định câu đúng nhất?

  • Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Lao động, nguyên vật liệu sản xuất.
  • Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Lao động,tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất,nguyên vật liệu sản xuất.
  • Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Lao động,tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất.
  • Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Nguyên vật liệu, tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất.

Câu hỏi 111: Xác định câu đúng nhất?

  • Năng suất lao động bình quân một giờ công bằng (Wg) = Q – Tgc.
  • Năng suất lao động bình quân một giờ công bằng (Wg) = Q : Tgc.
  • Năng suất lao động bình quân một giờ công bằng (Wg) = Q + Tgc.( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tgc: tổng giờ công làm việc thực tế)
  • Năng suất lao động bình quân một giờ công bằng (Wg) = Q x Tgc.

Câu hỏi 112: Xác định câu đúng nhất?

  • Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc bình quân 1 ngày của một lao động.
  • Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc bình quân 1 ngày của toàn bộ lao động.
  • Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc bình quân 1 tháng của một lao động.
  • Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc bình quân tuần ngày của một lao động.

Câu hỏi 113: Xác định câu đúng nhất?

  • Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp nhằm kiểm tra tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp.
  • Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp nhằm nâng cao khả năng khai thác các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp.
  • Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp nhằm phát hiện những hiện tượng sử dụng lãng phí các yếu tố đầu vào.
  • Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp nhằm tiết kiệm chi phí đầu vào, làm giảm giá trị các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp.

Câu hỏi 114: Xác định câu đúng nhất?

  • Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Chất lượng sản phẩm
  • Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng công nhân sản xuất bình quân và năng suất lao động bình quân một công nhân
  • Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng công nhân sản xuất bình quân.
  • Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp là: Số lượng sản phẩm sản xuất

Câu hỏi 115: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng công nhân bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình quân 1 công nhân là 25 chiếc/người
  • Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng công nhân bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình quân 1 giờ công là 25 chiếc/ giờ
  • Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng công nhân bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình quân 1 máy là 25 chiếc/máy
  • Giá trị sản lượng thực tế đạt 5000 chiếc, số lượng công nhân bình quân trong kỳ là 200 người. Vậy năng suất lao động bình quân 1 ngày công là 25 chiếc/ ngày

Câu hỏi 116: Xác định câu đúng nhất?

  • Nhân tố chi phí ngoài sản xuất ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp
  • Nhân tố chi phí ngoài sản xuất ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp
  • Nhân tố chi phí ngoài sản xuất có ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp
  • Nhân tố chi phí ngoài sản xuất không ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp

Câu hỏi 117: Xác định câu đúng nhất?

  • Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào cả số lượng và giá bán đơn vị sản phẩm
  • Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào giá bán đơn vị sản phẩm
  • Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào không phụ thuộc vào 2 nhân tố số lượng sản phẩm và giá bán sản phẩm.
  • Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào số lượng sản phẩm

Câu hỏi 118: Xác định câu đúng nhất?

  • Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Cơ cấu sản lượng sản xuất
  • Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Giá bán đơn vị sản phẩm
  • Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Số lượng sản phẩm sản xuất

Câu hỏi 119: Xác định câu đúng nhất?

  • Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh
  • Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận khác.
  • Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận từ hoạt động tài chính
  • Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận từ hoạt động tài chính và lợi nhuận khác.

Câu hỏi 120: Xác định câu đúng nhất?

  • Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu thuần
  • Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu,doanh thu thuần, khối lượng sản phẩm tiêu thụ.
  • Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu khối lượng sản phẩm tiêu thụ
  • Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp.

Câu hỏi 121: Xác định câu đúng nhất?

  • Các nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần là Chiết khấu thanh toán
  • Các nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần là Giảm giá hàng bán
  • Các nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần là Hàng bán bị trả lại
  • Các nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần là: Chiết khấu thương mại

Câu hỏi 122: Xác định câu đúng nhất?

  • Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Giá bán đơn vị sản phẩm và giá vốn đơn vị sản phẩm
  • Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Số lượng sản phẩm tiêu thụ và cơ cấu sản phẩm tiêu thụ, giảm trừ doanh thu.
  • Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: tất cả các nhân tố trên

Câu hỏi 123: Xác định câu đúng nhất?

  • Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi 5 nhân tố .
  • Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi kết cấu và giá vốn
  • Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng và giá bán
  • Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng, kết cấu và giá vốn

Câu hỏi 124: Xác định câu đúng nhất?

  • Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán.
  • Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần : Giá vốn hàng bán.
  • Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần + Giá vốn hàng bán.
  • Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần x Giá vốn hàng bán.

Câu hỏi 125: Xác định câu đúng nhất?

  • Chi phí bán hàng ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
  • Chi phí bán hàng ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
  • Chi phí bán hàng ảnh hưởng tỷ lệ nghịchtới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
  • Chi phí bán hàng ảnh hưởng tỷ lệ thuận tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp

Câu hỏi 126: Xác định câu đúng nhất?

  • Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp – chi phí bán hàng và quản lý DN.
  • Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp : chi phí bán hàng và quản lý DN.
  • Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp + chi phí bán hàng và quản lý DN.
  • Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp x chi phí bán hàng và quản lý DN.

Câu hỏi 127: Xác định câu đúng nhất?

  • Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng cùng chiều với doanh thu thuần
  • Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng khác nhau với doanh thu thuần
  • Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng ngược chiều với doanh thu thuần
  • Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng tỷ lệ thuận với doanh thu thuần

Câu hỏi 128: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá thành sản phẩm không liên quan tới yếu tố đầu vào của Doanh nghiệp
  • Giá thành sản phẩm là yếu tố đầu ra của Doanh nghiệp
  • Giá thành sản phẩm là yếu tố đầu vào của Doanh nghiệp
  • Giá thành sản phẩm vừa là yếu tố đầu vào vừa là đầu ra của doanh nghiệp.

Câu hỏi 129: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá thành sản xuất luôn Lớn hơn hoặc bằng so với giá thành toàn bộ.
  • Giá thành sản xuất luôn lớn hơn so với giá thành toàn bộ.
  • Giá thành sản xuất luôn nhỏ hơn hoặc bằng so với giá thành toàn bộ
  • Giá thành sản xuất luôn nhỏ hơn so với giá thành toàn bộ.

Câu hỏi 130: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb sẽ bằng 110%
  • Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb sẽ bằng 120%
  • Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb sẽ bằng 95%
  • Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb sẽ bằng: 112%

Câu hỏi 131: Xác định câu đúng nhất?

  • Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí bán hàng.
  • Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phi sản xuất chung.
  • Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng.

Câu hỏi 132: Xác định câu đúng nhất?

  • Chi phí /giá trị sản lượng hàng hóa(F) =0,5 => Ý nghĩa: Chi phí /giá trị sản lượng hàng hóa(F) luôn < 0,5
  • Chi phí /giá trị sản lượng hàng hóa(F) =0,5 => Ý nghĩa: Chi phí /giá trị sản lượng hàng hóa(F) luôn = 0,5
  • Chi phí /giá trị sản lượng hàng hóa(F) =0,5 => Ý nghĩa: Chi phí /giá trị sản lượng hàng hóa(F) luôn >0,5
  • Chi phí /giá trị sản lượng hàng hóa(F) =0,5 => Ý nghĩa: Để tạo ra 1 đồng giá trị sản lượng hàng hóa DN phải bỏ 0,5 đồng chi phí .

Câu hỏi 133: Xác định câu đúng nhất?

  • Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị.( Số lượng sản phẩm không đổi) Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối và ∆Za > 0, thì chi phí sản xuất không đổi.
  • Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị.( Số lượng sản phẩm không đổi) Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối và ∆Za > 0, thì chi phí sản xuất thay đổi.
  • Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị.( Số lượng sản phẩm không đổi) Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối và ∆Za > 0, thì DN lãng phí chi phí sản xuất.
  • Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị.( Số lượng sản phẩm không đổi) Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối và ∆Za > 0, thì DN tiết kiệm chi phí sản xuất.

Câu hỏi 134: Xác định câu đúng nhất?

  • Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách nâng cao chi phí đầu vào của DN
  • Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách tiết kiệm chi phí đầu vào của DN
  • Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu của DN
  • Hạ thấp giá thành sản phẩm bằng cách tiết kiệm chi phí thu mua của DN

Câu hỏi 135: Xác định câu đúng nhất?

  • Mục tiêu của Doanh nghiệp là cố định giá thành sản phẩm ( Chất lượng sản phẩm đảm bảo).
  • Mục tiêu của Doanh nghiệp là hạ thấp giá thành sản phẩm ( Chất lượng sản phẩm đảm bảo).
  • Mục tiêu của Doanh nghiệp là nâng cao giá thành sản phẩm ( Chất lượng sản phẩm đảm bảo).
  • Mục tiêu của Doanh nghiệp là thay đổi giá thành sản phẩm ( Chất lượng sản phẩm đảm bảo).

Câu hỏi 136: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm của các sản phẩm khác nhau có thể xác định được số tổng.
  • Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm của các sản phẩm khác nhau không cần xác định số tổng.
  • Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm của các sản phẩm khác nhau không thể xác định được số bình quân
  • Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm của các sản phẩm khác nhau không thể xác định được số tổng.

Câu hỏi 137: Xác định câu đúng nhất?

  • Mức hạ giá thành kế hoạch luôn >0
  • Mức hạ giá thành kế hoạch luôn <0
  • Mức hạ giá thành kế hoạch luôn = 0
  • Mức hạ giá thành kế hoạch luôn không đổi

Câu hỏi 138: Xác định câu đúng nhất?

  • Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng cố định càng tốt.
  • Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng lớn càng tốt.
  • Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng nhỏ càng tốt.
  • Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng thay đổi càng tốt.

Câu hỏi 139: Xác định câu đúng nhất?

  • Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN đảm bảo
  • Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN không đảm bảo.
  • Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN không đổi.
  • Hệ số khả năng thanh toán hiện thời >2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN tăng lên.

Câu hỏi 140: Xác định câu đúng nhất?

  • Hiệu quả sử dụng vốn = Kết quả kinh doanh/Vốn sản xuất bình quân.
  • Hiệu quả sử dụng vốn = Vốn chủ sở hữu bình quân.
  • Hiệu quả sử dụng vốn = Vốn sản xuất bình quân /Kết quả kinh doanh.
  • Hiệu quả sử dụng vốn = Vốn sản xuất bình quân.

Câu hỏi 141: Xác định câu đúng nhất?

  • Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ dài hạn của DN không phải qua thời gian xử lý.
  • Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của DN không phải qua thời gian xử lý.
  • Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ phải trả của DN không phải qua thời gian xử lý.
  • Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán tiền vay của DN không phải qua thời gian xử lý .

Câu hỏi 142: Xác định câu đúng nhất?

  • Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho ảnh hưởng nghịch chiều với nhau.
  • Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Không liên quan tới nhau
  • Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Tỷ lệ nghịch với nhau
  • Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Tỷ lệ thuận với nhau

Câu hỏi 143: Xác định câu đúng nhất?

  • Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. thì Iza = Za1 xZak
  • Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. thì Iza = Za1- Zak
  • Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. thì Iza = Za1: Zak
  • Zal, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. thì Iza = Za1+ Zak

Câu hỏi 144: Xác định câu đúng nhất?

  • Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm >100% thì DN hoàn thành đúng kế hoach giá thành
  • Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm >100% thì DN hoàn thành vượt mức kế hoach giá thành.
  • Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm >100% thì DN không hoàn thành kế hoach giá thành.
  • Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm>100% không đánh giá được kế hoạch thực hiện giá thành của DN.

Câu hỏi 145: Xác định câu đúng nhất?

  • Tổng giá thành sp là chi phí sản xuất của nhiều sản phẩm
  • Tổng giá thành sp là giá thành của một sản phẩm
  • Tổng giá thành sp là giá thành của nhiều sản phẩm
  • Tổng giá thành sp là giá thành của từng sản phẩm

Câu hỏi 146: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb sẽ bằng: – 10
  • Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb sẽ bằng: +10
  • Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb sẽ bằng: +15
  • Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb sẽ bằng: -15

Câu hỏi 147: Xác định câu đúng nhất?

  • Ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm tới chỉ tiêu chi phí/ giá trị sản lượng hàng hóa luôn < 0
  • Ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm tới chỉ tiêu chi phí/ giá trị sản lượng hàng hóa luôn = 0
  • Ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm tới chỉ tiêu chi phí/ giá trị sản lượng hàng hóa luôn không đổi.
  • Ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm tới chỉ tiêu chi phí/ giá trị sản lượng hàng hóa luôn>0

Câu hỏi 148: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá thành sản xuất bao gồm: cả 3 khoản mục chi phí trên.
  • Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí nhân công trực tiếp
  • Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí sản xuất chung

Câu hỏi 149: Xác định câu đúng nhất?

  • Tổng giá thành sxsp có đơn vị tính là “đồng”
  • Tổng giá thành sxsp có đơn vị tính là “sản phẩm”
  • Tổng giá thành sxsp có đơn vị tính là “tiền/sp”
  • Tổng giá thành sxsp có đơn vị tính là “tiền”(đ,ngđ,trđ….)

Câu hỏi 150: Xác định câu đúng nhất?

  • Các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu chi phí/1000đ,1trđ,1tỷđ …giá trị sản lượng hàng hóa là cả 3 nhân tố trên
  • Các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu chi phí/1000đ,1trđ,1tỷđ …giá trị sản lượng hàng hóa là Cơ cấu sản lượng sản xuất
  • Các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu chi phí/1000đ,1trđ,1tỷđ …giá trị sản lượng hàng hóa là Giá bán đơn vị sản phẩm
  • Các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu chi phí/1000đ,1trđ,1tỷđ …giá trị sản lượng hàng hóa là Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm

Câu hỏi 151: Xác định câu đúng nhất?

  • Hệ số tài trợ của doanh nghiệp luôn ≤ 1.
  • Hệ số tài trợ của doanh nghiệp luôn ≥ 1.
  • Hệ số tài trợ của doanh nghiệp luôn < 1.
  • Hệ số tài trợ của doanh nghiệp luôn có thể nhận bất kỳ một giá trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞).

Câu hỏi 152: Xác định câu đúng nhất?

  • Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn – tổng nợ ngắn hạn
  • Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn : tổng nợ ngắn hạn
  • Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn + tổng nợ ngắn hạn
  • Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn x tổng nợ ngắn hạn

Câu hỏi 153: Xác định câu đúng nhất?

  • Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời càng cao.
  • Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời càng thấp.
  • Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi Tỷ suất sinh lời không đổi.
  • Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời thay đổi.

Câu hỏi 154: Xác định câu đúng nhất?

  • Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 108% => Không bao giờ có kết quả lớn hơn 100%.
  • Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 108%. Vậy Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch.
  • Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 108%. Vậy Doanh nghiệp hoàn thành vượt kế hoạch.
  • Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 108%. Vậy Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch.

Câu hỏi 155: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá thành đơn vị sản phẩm là giá thành của ba sản phẩm
  • Giá thành đơn vị sản phẩm là giá thành của hai sản phẩm
  • Giá thành đơn vị sản phẩm là giá thành của một sản phẩm
  • Giá thành đơn vị sản phẩm là giá thành của nhiều sản phẩm

Câu hỏi 156: Xác định câu đúng nhất?

  • Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm <100% không đánh giá được kế hoạch thực hiện giá thành của DN.
  • Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm <100% thì DN hoàn thành đúng kế hoach giá thành
  • Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm <100% thì DN hoàn thành vượt mức kế hoach giá thành.
  • Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm <100% thì DN không hoàn thành kế hoach giá thành.

Câu hỏi 157: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá thành sx đvsp có đơn vị tính là “tiền”(đ,ngđ,trđ….)
  • Giá thành sxđvsp có đơn vị tính là “đồng”
  • Giá thành sxđvsp có đơn vị tính là “sản phẩm”
  • Giá thành sxđvsp có đơn vị tính là “tiền/sp”

Câu hỏi 158: Xác định câu đúng nhất?

  • Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp
  • Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá mức độ độc lập tài chính của doanh nghiêp
  • Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá quy mô sử dụng vốn
  • Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: tất cá các nội dung trên.

Câu hỏi 159: Xác định câu đúng nhất?

  • Phân tích kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được sử dụng chỉ tiêu Mức hạ giá thành
  • Phân tích kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được sử dụng chỉ tiêu Mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành.
  • Phân tích kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được sử dụng chỉ tiêu Tỷ lệ hạ giá thành
  • Phân tích kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so sánh được sử dụng chỉ tiêu Tỷ lệ phần trăm thực hiện kế hoạch giá thành

Câu hỏi 160: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá bán sản phẩm thường > Giá thành sản phẩm
  • Giá bán sản phẩm thường < Giá thành sản phẩm
  • Giá bán sản phẩm thường ≤ Giá thành sản phẩm
  • Giá bán sản phẩm thường ≥ Giá thành sản phẩm

Câu hỏi 161: Xác định câu đúng nhất?

  • Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn > so với nguồn vốn
  • Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn < so với nguồn vốn
  • Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn = nguồn vốn
  • Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn khác so với nguồn vốn

Câu hỏi 162: Xác định câu đúng nhất?

  • Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích Khả năng chi trả các khoản nợ vay
  • Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích khả năng chiếm lĩnh thị trường
  • Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích Khả năng sản xuất sản phẩm
  • Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích khả năng thu hút lao động

Câu hỏi 163: Xác định câu đúng nhất?

  • Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng doanh thu
  • Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng nguồn vốn
  • Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng nợ
  • Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng tài sản

Câu hỏi 164: Xác định câu đúng nhất?

  • Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là Hệ số khả năng sinh lời của tài sản
  • Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là Hệ số khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
  • Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là Hệ số khả năng thanh toán tổng quát
  • Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là: Hệ số khả năng thanh toán nhanh

Câu hỏi 165: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối, thì∆Za = Za1 – Zak
  • Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối, thì∆Za = Za1 : Zak
  • Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối, thì∆Za = Za1 + Zak
  • Za1, Zak là giá thành đơn vị sản phẩm A thực tế và kế hoạch, Iza là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá thành đơn vị. Nếu ∆Za là chênh lệch tuyệt đối, thì∆Za = Za1 x Zak

Câu hỏi 166: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Các nhân tố ảnh hưởng tới mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành là cả 3 nhân tố trên.
  • Các nhân tố ảnh hưởng tới mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành là Cơ cấu sản lượng sản xuất
  • Các nhân tố ảnh hưởng tới mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành là Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm
  • Các nhân tố ảnh hưởng tới mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành là Số lượng sản phẩm

Câu hỏi 167: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Sản phẩm so sánh được là : Thành phẩm
  • Sản phẩm so sánh được là : Bán thành phẩm
  • Sản phẩm so sánh được là : Sản phẩm dở dang
  • Sản phẩm so sánh được là : Thành phẩm và sản phẩm dở dang

Câu hỏi 168: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ ngắn hạn.
  • Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn.
  • Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ phải trả.
  • Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ phải trả.

Câu hỏi 169: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng chủ động về vốn.
  • Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì Doanh nghiệp càng nhận tài trợ nhiều.
  • Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng không chủ động về vốn
  • Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng tài trợ nhiều cho các DN khác.

Câu hỏi 170: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp
  • Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng huy động vốn của doanh nghiệp
  • Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng quay vòng vốn của doanh nghiệp
  • Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng trả nợ dài hạn của doanh nghiệp.

Câu hỏi 171: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN xuất bán hàng tồn kho trong kỳ
  • Số vòng quay hàng tồn kho là số lần Dn nhập hàng vào kho trong kỳ.
  • Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN sản xuất hàng tồn kho trong kỳ.
  • Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN thu mua hàng tồn kho trong kỳ.

Câu hỏi 172: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: cả 3 chỉ tiêu trên.
  • Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Cơ cấu nguồn vốn
  • Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Nợ phải trả
  • Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Vốn chủ sở hữu

Câu hỏi 173: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Sản phẩm so sánh được thỏa mãn 3 điều kiện.
  • Sản phẩm so sánh được thỏa mãn 1 điều kiện.
  • Sản phẩm so sánh được thỏa mãn 2 điều kiện.
  • Sản phẩm so sánh được thỏa mãn 4 điều kiện.

Câu hỏi 174: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Doanh nghiệp có lãi khi giá thành luôn nhỏ hơn giá bán trừ một số trường hợp đặc biệt.
  • Doanh nghiệp có lãi khi giá thành = giá bán
  • Doanh nghiệp có lãi khi giá thành luôn lớn hơn giá bán trừ một số trường hợp đặc biệt.
  • Doanh nghiệp có lãi khi giá thành xấp xỉ bằng giá bán.

Câu hỏi 175: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn có thể nhận bất kỳ một giá trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞).
  • Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn < 1.
  • Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn ≤ 1.
  • Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn ≥ 1.

Câu hỏi 176: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn < 1.
  • Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn ≤ 1.
  • Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn ≥ 1.
  • Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn có thể nhận bất kỳ một giá trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞).

Câu hỏi 177: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt động bán hàng,Doanh thu tài chính,thu nhập khác
  • Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt động bán hàng, thu nhập khác
  • Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt động bán hàng,doanh thu tài chính
  • Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt động bán hàng.

Câu hỏi 178: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 98%, chất lượng sản phẩm không đổi ,vậy Doanh nghiệp hoàn thành vượt kế hoạch.
  • Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 98%, chất lượng sản phẩm không đổi => chưa kết luận được.
  • Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 98%, chất lượng sản phẩm không đổi, vậy Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch
  • Tỷ lệ giá thành thực tế so với kế hoạch là 98%,chất lượng sản phẩm không đổi, vậy Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch.

Câu hỏi 179: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
  • Số liệu phục vụ phân tích TCDN không cần dùng Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh.
  • Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh
  • Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán

Câu hỏi 180: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Tổng giá thành sản xuất của doanh nghiêp thực tế cao hơn kế hoạch => Chưa thể kết luận vì còn phụ thuộc số lượng sản phẩm sản xuất.
  • Tổng giá thành sản xuất của doanh nghiêp thực tế cao hơn kế hoạch. Vậy DN lãng phí chi phí sản xuất.
  • Tổng giá thành sản xuất của doanh nghiêp thực tế cao hơn kế hoạch. Vậy DN tiết kiệm chi phí sản xuất.
  • Tổng giá thành sản xuất của doanh nghiêp thực tế cao hơn kế hoạch.Vậy chi phí sản xuất của DN không thay đổi.

Câu hỏi 181: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN không đảm bảo.
  • Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN đảm bảo
  • Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN không đổi.
  • Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN tăng lên.

Câu hỏi 182: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận : vốn kinh doanh
  • Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận x vốn kinh doanh
  • Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận – vốn kinh doanh
  • Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận + vốn kinh doanh

Câu hỏi 183: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số vòng quay hàng tồn kho càng nhanh càng tốt
  • Số vòng quay hàng tồn kho càng chậm càng tốt
  • Số vòng quay hàng tồn kho càng cố định càng tốt
  • Số vòng quay hàng tồn kho càng thay đổi càng tốt

Câu hỏi 184: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Năng suất lao động bình quân một công nhân bằng = Q : S.
  • Năng suất lao động bình quân một công nhân bằng = Q + S ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; S: Số lượng công nhân sản xuất bình quân)
  • Năng suất lao động bình quân một công nhân bằng = Q x S.
  • Năng suất lao động bình quân một công nhân bằng = Q – S.