Câu hỏi và đáp án môn Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu EHOU

5/5 - (2 votes)

Câu hỏi và đáp án môn Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Các lưu ý khi sử dụng ràng buộc tham chiếu là gì?

  • Khi thêm cột vào bảng đã có ít nhất 1 bản ghi thì cột mới thêm phải cho phép nhận giá trị NULL hoặc phải có giá trị mặc định
  • Muốn xóa cột có tồn tại ràng buộc/có tham chiếu khóa ngoài thì phải xóa ràng buộc hoặc khóa ngoài
  • Nếu thêm ràng buộc cho bảng đã có dữ liệu thì các dữ liệu đã có không chịu tác động của ràng buộc
  • Tất cả các lựa chọn đều đúng

Câu hỏi 2: Câu lệnh nào sau đây sẽ kết thúc việc thực hiện trong Stored Procedure?

  • BREAK
  • EXIT
  • QUIT
  • RETURN

Câu hỏi 3: Câu lệnh sau có ý nghĩa gì?UPDATE NHANVIENSET HSL = HSL + 1WHERE Gioitinh = N’Nữ’

  • ✅ Tăng Hệ số lương (HSL) cho các nhân viên nữ thêm 01 giá trị
  • Tăng hệ số lương (HSL) của các nhân viên không phải là nhân viên nữ thêm 01 giá trị
  • Tăng hệ số lượng (HSL) của các nhân viên nam thêm thêm 01 gía trị
  • Tăng hệ số lương (HSL) của tất cả các nhân viên thêm 01 giá trị

Câu hỏi 4: Cho 2 bảng NHANVIEN(MaNV, HoTen, NS, GioiTinh, Luong, MaPB) và PHONGBAN(MaPB, TenPB, DiaChi). Câu lệnh sau làm gì?Select HoTen, TenPB from NHANVIEN, PHONGBAN where NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPB and DiaChi like ‘% Thanh Xuân%’

  • Cả hai đều đúng
  • Cả hai đều sai
  • Cho danh sách các nhân viên có địa chỉ ở Thanh Xuân
  • Cho danh sách gồm Họ tên và tên phòng ban của các nhân viên của phòng ban có địa chỉ ở Thanh Xuân

Câu hỏi 5: Cho bảng NHANVIEN(MaNV, HoTen, NS, GioiTinh, Luong, MaPB). Câu lệnh sau đây làm gì?Select count(MaNV), sum(Luong) from NHANVIEN where Gioitinh = N’Nữ’

  • Đếm và tính tổng lương các nhân viên
  • Đếm và tính tổng lương các nhân viên Nam
  • Đếm và tính tổng lương của các nhân viên nữ
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 6: Cho bảng NHANVIEN(MaNV, HoTen, NS, GioiTinh, Luong, MaPB). Câu lệnh sau đây làm gì?Select max(year(getdate()) – year(NS)) from NHANVIEN

  • Cho biết tuổi cao nhất của các nhân viên
  • Cho biết tuổi cao nhất của các nhân viên nữ
  • Cho biết tuổi của các nhân viên
  • Cho biết tuổi thấp nhất của các nhân viên

Câu hỏi 7: Cho bảng HANGHOA(MaHH, TenHH, DonGia) và CT_HOADON(MaHD, MaHH, SoLuong). Câu lệnh để tính tổng tiền đã bán của từng mặt hành là gì, thống kê theo tên hàng

  • SELECT TenHang, SoLuong*DonGiaFROM CT_HOADON, HANGHOAWHERE CT_HOADON.MaHH= HANGHOA.MaHHGROUP BY TenHang
  • SELECT TenHang, Sum(SoLuong*DonGia)FROM CT_HOADON, HANGHOAGROUP BY TenHang
  • SELECT TenHang, Sum(SoLuong*DonGia)FROM CT_HOADON, HANGHOAWHERE CT_HOADON.MaHH= HANGHOA.MaHH
  • SELECT TenHang, Sum(SoLuong*DonGia)FROM CT_HOADON, HANGHOAWHERE CT_HOADON.MaHH= HANGHOA.MaHHGROUP BY TenHang

Câu hỏi 8: Cho bảng HANGHOA(MaHH, TenHH, DonGia) và CT_HOADON(MaHD, MaHH, SoLuong). Câu lệnh sau làm gì?
 
SELECT TenHang, Sum(SoLuong*DonGia)
FROM CT_HOADON, HANGHOA
WHERE CT_HOADON.MaHH= HANGHOA.MaHH
GROUP BY TenHang

  • Tất cả các lựa chọn đều đúng
  • Tính tổng số lượng đã bán hàng của từng mặt hàng, thống kê theo tên hàng
  • Tính tổng số tiền đã bán hàng của từng mặt hàng
  • Tính tổng số tiền đã bán hàng của từng mặt hàng, thống kê theo tên hàng

Câu hỏi 9: Cho bảng HANGHOA(MaHH, TenHH, DonGia) và CT_HOADON(MaHD, MaHH, SoLuong). Câu lệnh sau làm gì?SELECT TenHang, Sum(SoLuong*DonGia)FROM CT_HOADON, HANGHOAWHERE CT_HOADON.MaHH= HANGHOA.MaHHGROUP BY TenHang HAVING sum(SoLuong*DonGia)>10000000

  • Cho biết tên và tổng số tiền hàng đã bán của các mặt hàng mà đã bán được trên 10 triệu
  • Tính tổng số lượng đã bán hàng của từng mặt hàng, thống kê theo tên hàng
  • Tính tổng số tiền đã bán hàng của từng mặt hàng
  • Tính tổng số tiền đã bán hàng của từng mặt hàng, thống kê theo tên hàng

Câu hỏi 10: Cho bảng KHOA(MaKhoa, TenKhoa, DiaChi) và bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NS, GioiTinh, DiemTB, MaKhoa). Câu lệnh để tạo Bảng SINHVIEN có Mã khoa được tham chiếu tương ứng từ bảng KHOA là?

  • CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV varchar(9) PRIMARY KEY, HoTen nvarchar(30), NS datetime, GioiTinh nvarchar(3) DiemTB float), MaKhoa varchar(9) )
  • CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV varchar(9) PRIMARY KEY, HoTen nvarchar(30), NS datetime, GioiTinh nvarchar(3) DiemTB float), MaKhoa varchar(9) REFERENCES KHOA(MaKhoa))
  • CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV varchar(9) PRIMARY KEY, HoTen nvarchar(30), NS datetime, GioiTinh nvarchar(3) DiemTB float), MaKhoa varchar(9) REFERENCES MaKhoa)
  • Tất cả các lựa chọn đều đúng

Câu hỏi 11: Cho bảng NHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB). Đâu là câu lệnh để lấy ra các nhân viên Nữ và sinh năm 1979?

  • ✅ SELECT *FROM NHANVIENWHERE GioiTinh = N’Nữ’ and year(NgaySinh) = 1979
  • SELECT *FROM NHANVIENWHERE year(NgaySinh) = 1979
  • SELECT *FROM NHANVIENWHERE GioiTinh = N’Nữ’, year(NgaySinh) = 1979
  • SELECT *FROM NHANVIENWHERE GioiTinh = N’Nữ’ and NgaySinh = 1979

Câu hỏi 12: Cho bảng NHANVIEN( MaNV, HoTen, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB). Câu lệnh để lấy ra các nhân viên có họ “Trần” là gì?

  • SELECT * FROM NHANVIEN
  • SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen = “Trần%”
  • SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen like “Trần%”
  • SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen like “Trần”

Câu hỏi 13: Cho bảng NHANVIEN( MaNV, HoTen, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB). Câu lệnh để lấy ra các nhân viên có họ “Trần” và sinh năm 1985 là gì?

  • SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen like “Trần%” , year(NgaySinh) = 1985
  • SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen like “Trần%” and NgaySinh = 1985
  • SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen like “Trần%” and year(NgaySinh) = 1985
  • SELECT * FROM NHANVIEN WHERE year(NgaySinh) = 1985

Câu hỏi 14: Cho bảng NHANVIEN( MaNV, HoTen, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB). Câu lệnh để lấy ra các nhân viên không có họ “Trần” là gì?

  • SELECT * FROM NHANVIEN
  • SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen like “Trần%”
  • SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen not “Trần%”
  • SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen not like “Trần%”

Câu hỏi 15: Cho bảng NHANVIEN( MaNV, HoTen, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB). Câu lệnh để lấy ra các nhân viên Nam có hệ số lương từ 3 đến 7 là gì?

  • Cả hai lựa chọn đều đúng
  • Cả hai lựa chọn đều sai
  • SELECT * FROM NHANVIEN WHERE GioiTinh = ‘Nam’ and HSL >=3 and HSL <=7
  • SELECT * FROM NHANVIEN WHERE GioiTinh = ‘Nam’ and HSL between 3 and 7

Câu hỏi 16: Cho bảng NHANVIEN( MaNV, HoTen, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB). Đâu là câu lệnh để lấy ra các nhân viên có họ “Phạm”?

  • ✅ SELECT *FROM NHANVIENWHERE HoTen like N’Phạm%’
  • SELECT *FROM NHANVIENWHERE HoTen like N’Phạm’
  • SELECT *FROM NHANVIENWHERE HoTen not like N’Phạm%’
  • SELECT *FROM NHANVIEN

Câu hỏi 17: Cho bảng NHANVIEN( MaNV, HoTen, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB). Đâu là câu lệnh để lấy ra các nhân viên không có họ “Phạm”?

  • ✅ SELECT *FROM NHANVIENWHERE HoTen not like N’Phạm%’
  • SELECT *FROM NHANVIEN
  • SELECT *FROM NHANVIENWHERE HoTen like N’Phạm%’
  • SELECT *FROM NHANVIENWHERE HoTen not N’Phạm%’

Câu hỏi 18: Cho bảng NHANVIEN( MaNV, HoTen, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB). Đâu là câu lệnh để lấy ra các nhân viên Nữ có hệ số lương dưới 3 và trên 7?

  • ✅ SELECT *FROM NHANVIENWHERE GioiTinh = N’Nữ’ and (HSL<3 or HSL>7)
  • SELECT *FROM NHANVIENWHERE GioiTinh = N‘Nữ’ and HSL >=7 or HSL <=3
  • SELECT *FROM NHANVIENWHERE GioiTinh = N‘Nữ’ and HSL >=3 or HSL <=7
  • SELECT *FROM NHANVIENWHERE GioiTinh = N’Nữ’ and HSL between 3 to 7

Câu hỏi 19: Cho bảng NHANVIEN(MaNV, HoTen, NS, GioiTinh, Luong, MaPB). Câu lệnh để đếm số nhân viên của từng phòng ban?

  • Select count(MaNV) as SoNV from NHANVIEN
  • Select MaPB, count(MaNV) as SoNV from NHANVIEN
  • Select MaPB, count(MaNV) as SoNV from NHANVIEN group by MaPB
  • Select MaPB, sum(MaNV) as SoNV from NHANVIEN group by MaPB

Câu hỏi 20: Cho bảng NHANVIEN(MaNV, HoTen, NS, GioiTinh, Luong, MaPB). Câu lệnh để đếm và tính tổng lương của nhân viên nữ

  • Select count(MaNV) from NHANVIEN where GioiTinh = ‘Nữ’
  • Select count(MaNV), sum(Luong) from NHANVIEN
  • Select count(MaNV), sum(Luong) from NHANVIEN where GioiTinh = ‘Nữ’
  • Select sum(Luong) from NHANVIEN where GioiTinh = ‘Nữ’

Câu hỏi 21: Cho bảng NHANVIEN(MaNV, HoTen, NS, HSL, Quequan,…). Câu lệnh cho biết tên nhân viên có lương cao nhất

  • Select HoTen from NHANVIEN
  • Select HoTen from NHANVIEN where HSL = max(HSL)
  • Select Hoten from NHANVIEN where HSL>= (select max(HSL) from NHANVIEN)
  • Select HoTen, max(HSL) from NHANVIEN

Câu hỏi 22: Cho bảng NHANVIEN(MaNV, HoTen, NS, HSL, Quequan,…). Câu lệnh cho biết tên nhân viên có lương thấp nhất

  • Select HoTen from NHANVIEN
  • Select HoTen from NHANVIEN where HSL = min(HSL)
  • Select Hoten from NHANVIEN where HSL<= (select min(HSL) from NHANVIEN)
  • Tất cả đều đúng

Câu hỏi 23: Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DTB). Câu lệnh để lấy ra danh sách gồm: mã sinh viên, họ tên và ngày sinh các sinh viên là gì?

  • SELECT * FROM SINHVIEN
  • SELECT MaSV, HoTen, NgaySinh
  • SELECT MaSV, HoTen, NgaySinh FROM SINHVIEN
  • SELECT MaSV, HoTen, NgaySinh FROM SINHVIENWHERE GioiTinh=’Nữ’

Câu hỏi 24: Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DTB). Câu lệnh để lấy ra danh sách gồm: mã sinh viên, họ tên và ngày sinh của các sinh viên Nam là gì?

  • SELECT * FROM SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nam’
  • SELECT MaSV, HoTen, NgaySinh FROM SINHVIEN
  • SELECT MaSV, HoTen, NgaySinh FROM SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nam’
  • SELECT MaSV, HoTen, NgaySinhWHERE GioiTinh = ‘Nam’FROM SINHVIEN

Câu hỏi 25: Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DTB). Câu lệnh để thực hiện tăng thêm 0.5 vào ĐTB cho các sinh viên nữ là gì?

  • UPDATE SINHVIENSET DTB = 0.5WHERE GioiTinh = ‘Nữ’
  • UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5
  • UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5WHERE GioiTinh = ‘Nữ’
  • UPDATE SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nữ’

Câu hỏi 26: Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DTB). Câu lệnh để thực hiện xóa các sinh viên nữ là gì?

  • DELETE FROM SINHVIEN
  • DELETE FROM SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nữ’
  • DELETE FROM SINHVIENWHERE GioiTinh is ‘Nữ’
  • DELETE SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nữ’

Câu hỏi 27: Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DTB). Câu lệnh thực hiện tăng thêm 0.5 vào ĐTB cho các sinh viên nam sinh vào năm 1994 là gì?

  • UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5WHERE GioiTinh = ‘Nam’
  • UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5WHERE GioiTinh = ‘Nam’ and NgaySinh = 1994
  • UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5WHERE GioiTinh = ‘Nam’ and year(NgaySinh) = 1994
  • UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5WHERE year(NgaySinh) = 1994

Câu hỏi 28: Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DTB). Câu lệnh thực hiện xóa các sinh viên nam sinh vào năm 1994 là gì?

  • DELETE FROM SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nam’
  • DELETE FROM SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nam’ and year = 1994
  • DELETE FROM SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nam’ and year(NgaySinh) = 1994
  • DELETE FROM SINHVIENWHERE year(NgaySinh) = 1994

Câu hỏi 29: Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DTB, HocBong). Câu lệnh để thực hiện tăng thêm 0.5 vào ĐTB và Học bổng tăng 100000 cho các sinh viên Nam

  • UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5 and HocBong = HocBong + 100000WHERE GioiTinh = ‘Nam’
  • UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5, HocBong = HocBong + 100000
  • UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5, HocBong = HocBong + 100000WHERE GioiTinh = ‘Nam’
  • UPDATE SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nam’

Câu hỏi 30: Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NS, GioiTinh, DiemTB). Câu lệnh để tạo bảng thỏa mãn ràng buộc: Mã SV là khóa chính, Giới tính chỉ nhận giá trị Nam hoặc Nữ, Điểm TB mặc định là 2

  • CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV varchar PRIMARY KEY, HoTen nvarchar(30), NS datetime, GioiTinh nvarchar(3) CHECK (GioiTinh in (‘Nam’, ‘Nữ’)), DiemTB float DEFAULT(2) )
  • CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV varchar PRIMARY KEY, HoTen nvarchar(30), NS datetime, GioiTinh nvarchar(3) CHECK (GioiTinh in (‘Nam’, ‘Nữ’)), DiemTB float)
  • CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV varchar PRIMARY KEY, HoTen nvarchar(30), NS datetime, GioiTinh nvarchar(3) DiemTB float DEFAULT(2) )
  • CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV varchar PRIMARY KEY, HoTen nvarchar(30), NS datetime, GioiTinh nvarchar(3) DiemTB float) )

Câu hỏi 31: Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NS, GioiTinh, DiemTB). Để cho phép giá trị của cột Ngày sinh bắt buộc phải nhập cho các sinh viên ta có lựa chọn

  • NS datatime NULL
  • NS datetime
  • NS datetime IS NOT NULL
  • NS datetime NOT NULL

Câu hỏi 32: Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NS, GioiTinh, DiemTB). Để tạo ràng buộc DiemTB chỉ nhận giá trị từ 0 đến 10 ta có lựa chọn

  • DiemTB float CHECK ( DiemTB>=0 and DiemTB<=10)
  • DiemTB float CHECK ( DiemTB>=0 or DiemTB<=10)
  • DiemTB float CHECK (DiemTB 0 to 10)
  • DiemTB float CHECK ( 0<=DiemTB <=10)

Câu hỏi 33: Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NS, GioiTinh, DiemTB). Để tạo ràng buộc GioiTinh chỉ nhận giá trị là ‘Nam’, ‘Nữ’ ta có lựa chọn

  • Cả hai lựa chọn đều đúng
  • Cả hai lựa chọn đều sai
  • GioiTinh nvarchar(3) CHECK( GioiTinh = ‘Nam’ or GioiTinh = ‘Nữ’)
  • GioiTinh nvarchar(3) CHECK( GioiTinh in (‘Nam’, ‘Nữ’))

Câu hỏi 34: Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NS, GioiTinh, DiemTB). Để tạo ràng buộc MaSV là khóa chính ta có lựa chọn

  • MaSV varchar(9) CHECK KEY
  • MaSV varchar(9) PRIMARY KEY
  • MaSV varchar(9) UNIQUE
  • Tất cả đáp án đều đúng

Câu hỏi 35: Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NS, GioiTinh, DiemTB). Để thêm cột Quê quán vào cuối bảng ta thực hiện câu lệnh

  • ALTER NHANVIEN ADD QueQuan nvarchar(30)
  • ALTER TABLE NHANVIEN ADD COLUMN QueQuan nvarchar(30)
  • ALTER TABLE NHANVIEN ADD QueQuan nvarchar(30)
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 36: Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NS, GioiTinh, DiemTB, QueQuan). Để xóa cột Quê quán của bảng ta thực hiện câu lệnh

  • ALTER TABLE NHANVIEN ALTER COLUMN QueQuan
  • ALTER TABLE NHANVIEN DELETE COLUMN QueQuan
  • ALTER TABLE NHANVIEN DROP COLUMN QueQuan
  • ALTER TABLE NHANVIEN DROP QueQuan

Câu hỏi 37: Cho bảng tblDiem(MaSV, MaMon, Diem) với các ràng buộc:- MaSV, MaMon là khóa- Điểm chỉ nhận giá trị từ 0 đến 10Đâu là câu lệnh đúng để chèn được bản ghi mới?

  • ✅ INSERT INTO tblNhanVienVALUES ( “SV01”, “CSDL”, 6)INSERT INTO tblNhanVienVALUES ( “SV01”, “CTDL”, 8)
  • INSERT INTO tblNhanVienVALUES ( “SV01”, “CSDL”, 6)INSERT INTO tblNhanVienVALUES ( “SV01”, “CSDL”, 8)
  • INSERT INTO tblNhanVienVALUES ( “SV01”, “CSDL”, 6)INSERT INTO tblNhanVienVALUES ( “SV01”, “CTDL”, 11)
  • INSERT INTO tblNhanVienVALUES ( “SV01”, “CSDL”, -3)INSERT INTO tblNhanVienVALUES ( “SV01”, “CTDL”, 9)

Câu hỏi 38: Cho bảng tblDiem(MaSV, MaMon, Diem). Đâu là câu lệnh taọ bảng với các ràng buộc:- MaSV, MaMon là khóa- Điểm chỉ nhận giá trị từ 0 đến 10

  • ✅ CREATE TABLE tblDiem(MaSV varchar(9),MaMon varchar(9),Diem float Check (Diem between 0 and 10),PRIMARY KEY (MaSV, MaMon))
  • CREATE TABLE tblDiem(MaSV varchar(9),MaMon varchar(9),Diem float,PRIMARY KEY (MaSV, MaMon))
  • CREATE TABLE tblDiem(MaSV varchar(9),MaMon varchar(9),Diem float Check (Diem between 0 and 10))
  • CREATE TABLE tblDiem(MaSV varchar(9),MaMon varchar(9),Diem float)

Câu hỏi 39: Cho bảng tblDonVi(MaDV, TenDV, Dienthoai).Đâu là câu lệnh tạo bảng tblNhanVien(MaNV, HoTen, GioiTinh, MaDV) thoả mãn ràng buộc:-MaNV: Khóa chính-MaDV: Tham chiếu sang cột MaDV trong bảng tblDonVi

  • ✅ CREATE TABLE tblNhanVien(MaNV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(20),GioiTinh nvarchar(3),MaDV varchar(9) REFERENCES tblDonVi(MaDV))
  • CREATE TABLE tblNhanVien(MaNV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(20),GioiTinh nvarchar(3),MaDV varchar(9))
  • CREATE TABLE tblNhanVien(MaNV varchar(9),HoTen nvarchar(20),GioiTinh nvarchar(3),MaDV varchar(9) REFERENCES tblDonVi(MaDV))
  • CREATE TABLE tblNhanVien(MaNV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(20),GioiTinh nvarchar(3),MaDV varchar(9) REFERENCES MaDV(tblDonVi))

Câu hỏi 40: Cho bảng tblDonVi(MaDV, TenDV, DienThoai)tblNhanVien(MaNV, TenNV, GioiTinh, HeSL, MaDV)Cho view sau:CREATE VIEW vvNVDVAsSelect MaNV, TenNV, HeSL, TenDVFrom tblDonVi, tblNhanVienWhere tblDonVi.MaDV = tblNhanVien.MaDVCâu lệnh UPDATE nào sau đây được thực hiện?

  • ✅ UPDATE vvNVDVSET HeSL = HeSL + 0.5Where MaNV = ‘NV01’
  • UPDATE vvNVDVSET TenDV = ‘Phong Hanh Chinh’Where MaNV = ‘NV01’
  • UPDATE vvNVDVSET TenDV = ‘Phong Hanh Chinh’
  • UPDATE vvNVDVSET TenDV = ‘Phong Hanh Chinh’Where HeSL > 3

Câu hỏi 41: Cho bảng tblDonVi(MaDV, TenDV, DienThoai)tblNhanVien(MaNV, TenNV, GioiTinh, HeSL, MaDV)Đâu là đoạn mã tạo thủ tục để cho thông tin tên đơn vị có tổng tiền lương nhân viên lớn một giá trị nào đó (là tham số truyền vào)?

  • ✅ CREATE PROCEDURE TongTien (@x float )ASSelect TenDV, sum(HeSL)*1500000From tblDonVi, tblNhanVienWhere tblDonVi.MaDV=tblNhanVien.MaDVGroup by TenDVHaving sum(HeSL)*1500000 > @x
  • CREATE PROCEDURE TongTien (@x float )ASSelect TenDV, sum(HeSL)*1500000From tblDonVi, tblNhanVienWhere tblDonVi.MaDV=tblNhanVien.MaDVand sum(HeSL)*1500000 > @x
  • CREATE PROCEDURE TongTien (@x float )ASSelect TenDV, sum(HeSL)*1500000From tblDonVi, tblNhanVienWhere tblDonVi.MaDV=tblNhanVien.MaDVGroup by TenDV
  • CREATE PROCEDURE TongTienASBeginDeclare @x floatSelect TenDV, sum(HeSL)*1500000From tblDonVi, tblNhanVienWhere tblDonVi.MaDV=tblNhanVien.MaDVGroup by TenDVHaving sum(HeSL)*1500000 > @xEnd

Câu hỏi 42: Cho Bảng tblNHANVIEN với các thuộc tính như sau: MaNV, TenNV, NgaySinh, Luong.Đâu là câu lệnh tạo bảng tblNhanVien

  • ✅ CREATE TABLE tblNhanVien(MaNV varchar(9),TenNV nvarchar(25),NgaySinh Datetime,Luong float)
  • CREATE TABLE tblNhanVien(MaNV varchar(9),TenNV nvarchar(25),NgaySinh Datetime)
  • CREATE TABLE tblNhanVien(Varchar(9) MaNV,nvarchar(25) TenNV,Datetime NgaySinh,float Luong)
  • CREATE TABLE tblNhanVien(MaNV varchar(9),TenNV nvarchar(25),NgaySinh float,Luong Datetime)

Câu hỏi 43: Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh tạo View chứa danh sách HoTen, GioiTinh của các nhân viên Nữ?

  • ✅ CRETA VIEW vvDSNVNuAsSelect HoTen, GioiTinhFrom tblNHANVIENWhere GioiTinh = N’Nữ’
  • CRETA VIEW vvDSNVNu(HoTen, GioiTinh)AsSelect *From tblNHANVIENWhere GioiTinh = N’Nữ’
  • CRETA VIEW vvDSNVNuAsSelect HoTen, GioiTinhFrom tblNHANVIEN
  • CRETA VIEW vvDSNVNuAsSelect *From tblNHANVIENWhere GioiTinh = N’Nữ’

Câu hỏi 44: Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh tạo View tính tổng lương các nhân viên Nam theo từng phòng ban?

  • ✅ CRETA VIEW vvTongLuongNam(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIENWhere GioiTinh = ‘Nam’Group By MaPB
  • CRETA VIEW vvTongLuongNam(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, HSL*500000From tblNHANVIENWhere GioiTinh = ‘Nam’
  • CRETA VIEW vvTongLuongNamAsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIENWhere GioiTinh = ‘Nam’Group By MaPB
  • CRETA VIEW vvTongLuongNam(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIENWhere GioiTinh = ‘Nam’

Câu hỏi 45: Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh tạo View tính tổng lương các nhân viên Nữ theo từng phòng ban?

  • ✅ CRETA VIEW vvTongLuongNu(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIENWhere GioiTinh = N‘Nữ’Group By MaPB
  • CRETA VIEW vvTongLuongNuAsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIENWhere GioiTinh = N’Nữ’Group By MaPB
  • CRETA VIEW vvTongLuongNu(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, HSL*500000From tblNHANVIENWhere GioiTinh = N’Nữ’
  • CRETA VIEW vvTongLuongNu(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIENWhere GioiTinh = N’Nữ’

Câu hỏi 46: Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh tạo View tính tổng lương các nhân viên theo từng phòng ban?

  • ✅ CRETA VIEW vvTongLuong(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIENGroup By MaPB
  • CRETA VIEW vvTongLuong(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIEN
  • CRETA VIEW vvTongLuongAsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIENGroup By MaPB
  • CRETA VIEW vvTongLuong(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, HSL*500000From tblNHANVIEN

Câu hỏi 47: Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh Tính lương cao nhất của các nhân viên

  • ✅ SELECT MAX(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
  • SELECT MIN(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
  • SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
  • SELECT AVG(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN

Câu hỏi 48: Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh Tính lương thấp nhất của các nhân viên

  • ✅ SELECT MIN(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
  • SELECT AVG(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
  • SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
  • SELECT MAX(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN

Câu hỏi 49: Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh Tính tổng Lương của các nhân viên đang được lưu trong bảng?

  • ✅ SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
  • SELECT AVG(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
  • SELECT MIN(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
  • SELECT MAX(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN

Câu hỏi 50: Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh Tính tổng Lương của các nhân viên Nữ đang được lưu trong bảng?

  • ✅ SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIENWHERE GioiTinh = N’Nữ’
  • SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIENWHERE not(GioiTinh = N’Nữ’)
  • SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
  • SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIENWHERE GioiTinh = ‘Nữ’

Câu hỏi 51: Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh tính tổng tiền lương của các nhân viên theo từng phòng ban

  • ✅ SELECT MaPB, SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIENGROUP BY MaPB
  • SELECT MaPB, SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
  • SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
  • SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIENGROUP BY MaPB

Câu hỏi 52: Cho bảng tblNHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, QueQuan). Đâu là câu lệnh tạo bảng với các ràng buộc:- MaNV là khóa- GioiTinh chỉ nhận giá trị “Nam”, “Nữ”

  • ✅ CREATE TABLE tblNHANVIEN(MaNV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(25),GioiTinh nvarchar(3) Check GioiTinh in {‘Nam’, N’Nữ’},QueQuan nvarchar(20))
  • CREATE TABLE tblNHANVIEN(MaNV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(25),GioiTinh nvarchar(3),QueQuan nvarchar(20))
  • CREATE TABLE tblNHANVIEN(MaNV varchar(9),HoTen nvarchar(25),GioiTinh nvarchar(3) Check GioiTinh in {‘Nam’, N’Nữ’},QueQuan nvarchar(20))
  • CREATE TABLE tblNHANVIEN(MaNV varchar(9),HoTen nvarchar(25),GioiTinh nvarchar(3),QueQuan nvarchar(20))

Câu hỏi 53: Cho bảng tblNHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, QueQuan). Đâu là câu lệnh tạo bảng với các ràng buộc:- MaNV là khóa- Họ tên không được để trống- GioiTinh chỉ nhận giá trị “Nam”, “Nữ”

  • ✅ CREATE TABLE tblNHANVIEN(MaNV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(25) NOT NULL,GioiTinh nvarchar(3) Check GioiTinh in {‘Nam’, N’Nữ’},QueQuan nvarchar(20))
  • CREATE TABLE tblNHANVIEN(MaNV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(25) NOT NULL,GioiTinh nvarchar(3),QueQuan nvarchar(20))
  • CREATE TABLE tblNHANVIEN(MaNV varchar(9),HoTen nvarchar(25) NOT NULL,GioiTinh nvarchar(3) Check GioiTinh in {‘Nam’, N’Nữ’},QueQuan nvarchar(20))
  • CREATE TABLE tblNHANVIEN(MaNV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(25),GioiTinh nvarchar(3) Check GioiTinh in {‘Nam’, N’Nữ’},QueQuan nvarchar(20))

Câu hỏi 54: Cho bảng tblNHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, QueQuan).Đâu là câu lệnh đúng để chèn thêm một Nhân viên mới?

  • ✅ INSERT INTO tblNhanVien( MaNV, HoTen, GioiTinh )VALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’, N‘Nữ’);
  • INSERT INTO tblNhanVien( MaNV, HoTen, GioiTinh )VALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’);
  • INSERT INTO tblNhanVienVALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’, N‘Nữ’);
  • INSERT INTO tblNhanVien( MaNV, HoTen)VALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’, N‘Nữ’);

Câu hỏi 55: Cho bảng tblNHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, QueQuan).Đâu là câu lệnh thêm cột HeSL với ràng buộc- HeSL có giá trị mặc định là 2.34- HeSL có giá trị tối đa là 8

  • ✅ ALTER TABLE tblNHANVIENADD HeSL float Default(2.34) Check(HeSL<=8)
  • ALTER TABLE tblNHANVIENADD HeSL float Default(2.34)
  • ALTER TABLE tblNHANVIENADD HeSL float Check(HeSL<=8)
  • ALTER TABLE tblNHANVIENADD HeSL float Default(2.34) Check(HeSL>=8)

Câu hỏi 56: Cho bảng tblNHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, Tuoi, QueQuan, HeSL).Đâu là câu lệnh tăng lương thêm 0.3 cho các nhân viên Nữ có tuổi từ 50 trở lên?

  • ✅ UPDATE tblNHANVIENSET HeSL = HeSL + 0.3WHERE GioiTinh = N’Nữ’ and Tuoi>=50
  • UPDATE tblNHANVIENSET HeSL = HeSL + 0.3WHERE GioiTinh = ’Nữ’ and Tuoi!=50
  • UPDATE tblNHANVIENSET HeSL = HeSL + 0.3
  • UPDATE tblNHANVIENWHERE GioiTinh = N’Nữ’ and Tuoi>=50

Câu hỏi 57: Cho bảng tblNHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, Tuoi, QueQuan, HeSL).Đâu là câu lệnh xoá Nhân viên Nữ có tuổi từ 50 trở lên?

  • ✅ DELETE FROM tblNHANVIENWhere GioiTinh = N’Nữ’ and Tuoi>=50
  • DELETE FROM tblNHANVIENWhere GioiTinh = N’Nữ’
  • DELETE FROM tblNHANVIENWhere Tuoi>=50
  • DELETE FROM tblNHANVIEN

Câu hỏi 58: Cho bảng tblSinhVien(MaSV, HoTen, Email, DTB) với các ràng buộc:- MaSV là khóa- DTB nhận giá trị từ 0 đến 10Đâu là câu lệnh đúng để thực hiện chèn thêm 01 Sinh viên

  • ✅ INSERT INTO tblNhanVien( MaSV, HoTen, DTB )VALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’, 7.5);
  • INSERT INTO tblNhanVien( MaSV, HoTen, DTB )VALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’, “[email protected]”);
  • INSERT INTO tblNhanVien( MaSV, HoTen, DTB )VALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’, -2);
  • INSERT INTO tblNhanVien( MaSV, HoTen, DTB )VALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’, 12);

Câu hỏi 59: Cho bảng tblSinhVien(MaSV, HoTen, Email, DTB). Đâu KHÔNG là câu lệnh tạo bảng với các ràng buộc:- MaSV là khóa- DTB nhận giá trị từ 0 đến 10

  • ✅ CREATE TABLE tblSinhVien(MaSV varchar(9),HoTen nvarchar(20),Email varchar(25),DTB float Check (DTB between 0 and 10))
  • CREATE TABLE tblSinhVien(MaSV varchar(9),HoTen nvarchar(20),Email varchar(25),DTB float Check (DTB between 0 and 10),PRIMARY KEY(MaSV))
  • CREATE TABLE tblSinhVien(MaSV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(20),Email varchar(25),DTB float Check (DTB>=0 and DTB<=10))
  • CREATE TABLE tblSinhVien(MaSV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(20),Email varchar(25),DTB float Check (DTB between 0 and 10))

Câu hỏi 60: Cho bảng tblSinhVien(MaSV, HoTen, Email, DTB). Đâu là câu lệnh tạo bảng với các ràng buộc:- MaSV là khóa- DTB nhận giá trị từ 0 đến 10

  • ✅ CREATE TABLE tblSinhVien(MaSV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(20),Email varchar(25),DTB float Check (DTB>=0 and DTB<=10))
  • CREATE TABLE tblSinhVien(MaSV varchar(9),HoTen nvarchar(20),Email varchar(25),DTB float Check (DTB>=0 and DTB<=10))
  • CREATE TABLE tblSinhVien(MaSV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(20),Email varchar(25),DTB float)
  • CREATE TABLE tblSinhVien(MaSV varchar(9),HoTen nvarchar(20),Email varchar(25),DTB float Check DTB between 0 and 10)

Câu hỏi 61: Cho bảng tblSinhVien(MaSV, HoTen, Email, XepLoai, DTB). Đâu là câu lệnh Cập nhập DTB tăng thêm 0.5 cho những SV có Xếp loại là “A”?

  • ✅ UPDATE tblSinhvienSET DTB = DTB + 0.5WHERE XepLoai = “A”
  • UPDATE tblSinhvienWHERE XepLoai = “A”
  • UPDATE tblSinhvienSET DTB = DTB + 0.5
  • UPDATE tblSinhvienSET DTB = DTB + 0.5WHERE XepLoai != “A”

Câu hỏi 62: Cho bảng tblSinhVien(MaSV, HoTen, Email, XepLoai, DTB). Đâu là câu lệnh xoá các Sinh viên có Xếp loại là “C”?

  • ✅ DELETE FROM tblSinhVienWhere XepLoai = “C”
  • DELETE FROM tblSinhVien
  • DELETE FROM tblSinhVienWhere XepLoai != “C”
  • DELETE FROM tblSinhVienWhere Not(XepLoai = “C”)

Câu hỏi 63: Cho câu lệnh tạo bảng SINHVIEN như sau:CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV varchar PRIMARY KEY, HoTen nvarchar(30), NS datetime, GioiTinh nvarchar(3) CHECK (GioiTinh in (‘Nam’, ‘Nữ’)), DiemTB float DEFAULT(2) ).Chọn câu lệnh đúng để chèn thêm dữ liệu vào bảng SINH VIÊN.

  • INSERT INTO SINHVIEN VALUES(‘01’, ‘Đào Lan’, ‘3/4/84’, ‘Nữ’, ‘Tám’)
  • INSERT INTO SINHVIEN VALUES(‘01’, ‘Đào Lan’, ‘3/4/84’, ‘Nữ’, 8)
  • INSERT INTO SINHVIEN VALUES(‘01’, ‘Đào Lan’, ‘Nữ’, ‘3/4/84’, 8)
  • INSERT INTO SINHVIEN VALUES(‘01’, ‘Đào Lan’, ‘Nữ’, 8)

Câu hỏi 64: Cho đoạn mã tạo View:CREATE VIEW vvDSNVNuAs Slect * From tblNhanVien Where GioiTinh = N’Nữ’Đâu là câu lệnh xoá View vừa được tạo xong?

  • ✅ DROP VIEW vvDSNVNu
  • ALTER VIEW vvDSNVNu
  • DROP vvDSNVNu
  • UPDATE VIEW vvDSNVNu

Câu hỏi 65: Cho thủ tục sau:CREATE PROCEDURE spTong2So (@a INT, @b INT)ASSELECT @a+@b AS TongĐâu KHÔNG là câu lệnh thực thi thủ tục trên với giá trị a = 4, b = 5

  • ✅ EXECUTE spTong2So 5, 4
  • EXECUTE spTong2So 4, 5
  • EXECUTE spTong2So @b=5, @a=4
  • EXECUTE spTong2So @a=4, @b=5

Câu hỏi 66: Cho thủ tục sau:CREATE PROCEDURE spTong2So (@a INT, @b INT)ASSELECT @a+@b AS TongKết quả câu lệnh thực thi sau là bao nhiêu?EXECUTE spTong2So 4, 5

  • ✅ 9
  • 1
  • 5
  • 4

Câu hỏi 67: Cho View được tạo như sau:CRETA VIEW vvTongLuong(MaPB, TongTien)As Select MaPB, sum(HSL)*1500000 From tblNHANVIEN Group By MaPBCâu lệnh nào sau đây được thực hiện với View đã tao trên?

  • ✅ Select *From vvTongLuong
  • Insert Into vvTongLuongValues(‘PB01’, 10000000)
  • Update vvTongLuongSet TongTien = TongTien + 5000000Where MaPB = ‘PB01’
  • Update vvTongLuongSet TongTien = TongTien + 5000000

Câu hỏi 68: Có những kiểu truy vấn join nào khi lấy dữ liệu từ nhiều bảng

  • Inner Join
  • Left Join
  • Right Join
  • Tất cả các lựa chọn đều đúng

Câu hỏi 69: Có những kiểu truy vấn lồng nào?

  • Cả hai loại đều đúng
  • Cả hai loại đều sai
  • Lồng phân cấp
  • Lồng tương quan

Câu hỏi 70: Cơ sở dữ liệu “Quản lý nhân viên” sau đươc tạo ra được lưu với tên file là gì?CREATE DATABASE QlyNhanVienON(Name = “QLNV”,Filename = “D:\DATA\QLNV.mdf”)

  • ✅ QLNV.mdf
  • QuanlyNhanVien.mdf
  • QLNhanvien.mdf
  • QuanLyNV.mdf

Câu hỏi 71: Cú pháp của lệnh SELECT đơn giản là gì?

  • SELECT [WHERE <điều kiện>]
  • SELECT [WHERE <điều kiện>]FROM
  • SELECT FROM [WHERE <điều kiện>]
  • Tất cả các lựa chọn đều đúng

Câu hỏi 72: Cú pháp để sửa đổi kiêu dữ liệu của một cột là gì?

  • ALTER TABLE Tên_bảngADD COLUMN Tên_cột Kiểu_dữ_liệu_mới
  • ALTER TABLE Tên_bảngALTER COLUMN Tên_cột Kiểu_dữ_liệu_mới
  • ALTER TABLE Tên_bảngALTER COLUMN Kiểu_dữ_liệu_mới
  • ALTER TABLE Tên_bảngALTER Tên_cột Kiểu_dữ_liệu_mới

Câu hỏi 73: Cú pháp để thêm cột mới vào một bảng là như thế nào

  • ALTER TABLE ADD [RBTV]
  • ALTER TABLE ADD COLUMN
  • ALTER TABLE ADD COLUMN [RBTV]
  • CREATE TABLE { [RBTV], …}

Câu hỏi 74: Cú pháp nào sau đây dùng để sửa Stored Procedure có tên là “Test”?

  • ALTER PROCEDURE Test…..
  • ALTER STORED PROCEDURE Test…..
  • ALTER STORED Test…..
  • EDIT STORED Test…..

Câu hỏi 75: Cú pháp nào sau đây dùng để tạo Stored Procedure có tên là “Test”?

  • ALTER PROCEDURE Test…..
  • CREATE PROCEDURE Test……
  • CREATE PROCEDURE TheTest….
  • CREATE TABLE Test…..

Câu hỏi 76: Cú pháp nào sau đây dùng để thực thi (chạy) Stored Procedure có tên là “Test”?

  • EXECUTE PROCEDURE Test
  • EXECUTE Test
  • RUN PROCEDURE Test
  • RUN Test

Câu hỏi 77: Cú pháp nào sau đây dùng để xoá Stored Procedure có tên là “Test”?

  • DELETE PROCEDURE Test
  • DELETE Test
  • DROP PROCEDURE Test
  • DROP Test

Câu hỏi 78: Đâu KHÔNG là lợi ích khi xây dựng Thủ tục (Stored Procedure)?

  • ✅ Thực thi chậm hơn
  • Giảm tải lưu thông qua mạng
  • Phân cấp truy cập theo tính năng đến bảng dữ liệu
  • Module hóa việc truy xuất dữ liệu

Câu hỏi 79: Đâu KHÔNG là quy tắc viết câu lệnh truy vấn trong SQL?

  • ✅ Các câu lệnh trong SQL có phân biệt chữ hoa, chữ thường
  • Các từ khoá không được phép viết tắt hay phân cách trên nhiều dòng
  • Có thể sử dụng các ký tự đặc biệt như: +, -, \, *,… để biểu diễn giá trị trong câu lệnh
  • Nội dung của một câu lệnh SQL có thể được trải dài trên nhiều dòng

Câu hỏi 80: Đâu là định nghĩa của truy vấn lồng phân câp

  • Cả hai loại đều đúng
  • Cả hai loại đều sai
  • Trong mệnh đề WHERE của truy vấn con không tham chiếu đến thuộc tính của quan hệ có trong mệnh đề FROM ở truy vấn cha
  • Trong mệnh đề WHERE của truy vấn con tham chiếu ít nhất một thuộc tính của các quan hệ trong mệnh đề FROM ở truy vấn cha

Câu hỏi 81: Đâu là định nghĩa của truy vấn tương quan

  • Cả hai loại đều đúng
  • Cả hai loại đều sai
  • Trong mệnh đề WHERE của truy vấn con không tham chiếu đến thuộc tính của quan hệ có trong mệnh đề FROM ở truy vấn cha
  • Trong mệnh đề WHERE của truy vấn con tham chiếu ít nhất một thuộc tính của các quan hệ trong mệnh đề FROM ở truy vấn cha

Câu hỏi 82: Đâu là hàm kết hợp để tính tổng các giá trị trên một thuộc tính nào đó

  • AVG
  • COUNT
  • MAX
  • SUM

Câu hỏi 83: Để đặt một thuộc tính là khóa ngoại tham chiếu đến thuộc tính khóa chính của một bảng khác, sử dụng ràng buộc nào?

  • ✅ FOREIGN KEY
  • DEFAULT
  • PRIMARY KEY
  • UNIQUE

Câu hỏi 84: Để đặt một thuộc tính làm khóa chính khi tạo bảng, sử dụng ràng buộc nào?

  • ✅ PRIMARY KEY
  • UNIQUE
  • IDENTITY
  • NULL

Câu hỏi 85: Để khai báo tham số thủ tục cho phép tham số nhận giá trị trả lại sau khi thủ tục thực hiện thì thực hiện thêm từ khoa gì sau khai báo tham số?

  • ✅ OUTPUT
  • INPUT
  • RETURN
  • RESULT

Câu hỏi 86: Để thêm một cột mới vào bảng đã có sử dụng câu lệnh nào sau đây?

  • ✅ ALTER TABLE table_nameADD column_definition
  • ALTER TABLE table_nameDROP COLUMN column_name
  • ALTER TABLE table_nameDELETE COLUMN column_ name
  • ALTER TABLE table_nameALTER COLUMN column_name

Câu hỏi 87: Để truy vấn dữ liệu từ nhiều bảng có thể thực hiện qua cách nào?

  • Cả hai lựa chọn đều đúng
  • Cả hai lựa chọn đều sai
  • Thông qua liên kết Join
  • Thông qua mệnh đề Where

Câu hỏi 88: Để xem dữ liệu của view có tên là vTest, ta dùng truy vấn nào sau đây?

  • SELECT *FROM vTest
  • SELECT vTest
  • SELECT vTest.*
  • VIEW vTest

Câu hỏi 89: Điều gì xảy ra sau khi ta xoá 1 bản ghi trên View?

  • Bản ghi ở bảng nguồn bị xoá
  • Bản ghi ở bảng nguồn bị xoá. Trên view vẫn còn bản ghi đó.
  • Bản ghi trên view bị xoá. Trong bảng nguồn của view vẫn còn bản ghi đó
  • Cả 3 phương án đều đúng

Câu hỏi 90: Đoạn chương trình nào sau đây kiểm tra nếu @MaPhong không bắt đầu bằng ‘P’ thì thông báo “Lỗi mã” và dừng thực thi Stored Procedure?

  • IF @MaPhong NOT LIKE ‘P%’BEGINPRINT N‘Lỗi mã’RETURNEND
  • IF @MaPhong NOT LIKE ‘P%’PRINT N‘Lỗi mã’RETURN
  • IF @MaPhong<> ‘P%’BEGINPRINT N‘Lỗi mã’RETURNEND
  • IF @MaPhong<> ‘P’PRINT N‘Lỗi mã’

Câu hỏi 91: Dòng code nào sau đây bị lỗi?
1 CREATE TABLE FRUITS_VEGETABLES
2 (FRUIT_TYPE VARCHAR2,
3 FRUIT_NAME CHAR (20),
4 QUANTITY NUMBER);

  • Dòng 1
  • Dòng 2
  • Dòng 3
  • Dòng 4

Câu hỏi 92: Dữ liệu sẽ được lưu ở đâu sau khi ta thêm dữ liệu qua 1 view?

  • Cả 3 phương án đều đúng
  • Trong bảng nguồn của View
  • Trong bộ nhớ tạm
  • Trong View

Câu hỏi 93: Dữ liệu thêm vào View phải thoả mãn điều kiện gì?

  • Các ràng buộc ở bảng nguồn của View
  • Các ràng buộc ở bảng nguồn của View và điều kiện lấy dữ liệu của view nếu có sử dụng WITH CHECK OPTION
  • Điều kiện lấy dữ liệu của view nếu có sử dụng WITH CHECK OPTION
  • Không có điều kiện gì

Câu hỏi 94: Giả sử đã có bảng tblTemp với cấu trúc giống bảng Nhanvien nhưng không thiết lập khoá chính.Ý nghĩa của Stored Procedure sau là gì?CREATE PROCEDURE spTest@t INTASWHILE @t>0BEGINSET @t=@t-1INSERT INTO tblTempSELECT TOP 1 * FROM NHANVIENWHERE (YEAR(GETDATE())-YEAR(Ngaysinh))%@t=0;END

  • Thêm các bản ghi từ bảng Nhanvien vào bảng tblTemp
  • Thực hiện @t lần lặp. Trong mỗi lần lặp, thêm các bản ghi từ bảng Nhanvien vào bảng tblTemp
  • Thực hiện @t lần lặp. Trong mỗi lần lặp:(1): giảm @t 1 đơn vị(2): thêm 1 bản ghi Nhân viên có tuổi chia hết cho @t từ bảng Nhanvien vào bảng tblTemp.
  • Thực hiện @t lần lặp. Trong mỗi lần lặp:(1): thêm 1 bản ghi Nhân viên có tuổi chia hết cho @t từ bảng Nhanvien vào bảng tblTemp.(2): giảm @t 1 đơn vị

Câu hỏi 95: Giá trị cần điền vào chỗ trống để thực hiện câu lệnh sau là gì?INSERT INTO tblNhanVien( MaNV, HoTen, GioiTinh )VALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’, ….);

  • ✅ N’Nữ’
  • ‘Nữ’
  • Nam
  • Nữ

Câu hỏi 96: Hiệu quả của việc chỉ ra WITH ENCRYPTION trong khi tạo Stored Procedure là gì?

  • Các giá trị trả ra bởi Stored Procedure sẽ được mã hoá
  • Các tham số truyền vào cho Stored Procedure sẽ được mã hoá
  • Nội dung của Stored Procedure được mã hoá khi lưu
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 97: Hiệu quả của việc chỉ ra WITH RECOMPILE trong khi tạo Stored Procedure là gì?

  • ✅ Stored Procedure được dịch lại ở mỗi lần thực thi.
  • Stored Procedure được dịch khi lưu.
  • Stored Procedure được dịch lại ở lần thực thi đầu tiên.
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 98: Khi tạo ràng buộc tham chiếu đến môt cột của bảng nào đó. Yều cầu cần đạt được là gì?

  • Tên có thể khác nhau nhưng kiểu phải giống nhau
  • Tên giống nhau và kiểu khác nhau
  • Tên và kiểu của 2 cột khác nhau
  • Tên và kiểu của 2 cột phải giống nhau

Câu hỏi 99: Khi thực hiện câu lệnh DELETE cần xác định thành phần nào?

  • Cả hai thành phần được liệt kê
  • Điều kiện chọn ra các dòng để xóa
  • Không có thành phần nào
  • Tên bảng được xóa dữ liệu

Câu hỏi 100: Khi thực hiện câu lệnh INSERT cần xác định thành phần nào?

  • Các cột cần bổ sung dữ liệu
  • Dữ liệu được bổ sung vào
  • Tất cả các thành phần được liệt kê
  • Tên bảng được bổ sung

Câu hỏi 101: Khi thực hiện câu lệnh UPDATE cần xác định thành phần nào?

  • Các cột cần thay đổi và giá trị mới được thay đổi
  • Điều kiện chọn các dòng được thay đổi
  • Tất cả các thành phần được liệt kê
  • Tên bảng được thay đổi

Câu hỏi 102: Khi thực hiện tạo bảng có mấy ràng buộc được sử dụng:

  • 3
  • 4
  • 5
  • 6

Câu hỏi 103: Không sửa được giá trị ở cột (trường) nào của View sau:CREATE VIEW TestASSELECT MaNV, Hoten, Year(Ngaysinh) AS NamsinhFROM NHANVIEN

  • Cả 3 phương án đều đúng
  • Hoten
  • MaNV
  • Namsinh

Câu hỏi 104: Lệnh nào không phải Data Definition Language?

  • ALTER
  • CREATE
  • DROP
  • SELECT

Câu hỏi 105: Mệnh đề group by trong câu lệnh SELECT được sử dụng với mục đích gì?

  • Cả hai lựa chọn đều đúng
  • Cả hai lựa chọn đều sai
  • Để hiển thị kết quả câu truy vấn theo một thứ tự nào đó trên các cột
  • Để thực hiện gom nhóm các bộ theo một tiêu chí xác định để thực hiện tính toán

Câu hỏi 106: Mệnh đề nào không được sử dụng trong truy vấn SELECT của view?

  • FROM
  • INTO
  • SELECT
  • WHERE

Câu hỏi 107: Mệnh đề order by trong câu lệnh SELECT được sử dụng với mục đích gì?

  • Cả hai lựa chọn đều đúng
  • Cả hai lựa chọn đều sai
  • Để hiển thị kết quả câu truy vấn theo một thứ tự nào đó trên các cột
  • Để thực hiện gom nhóm các bộ theo một tiêu chí xác định để thực hiện tính toán

Câu hỏi 108: Mục đích của câu lệnh DELETE là gì?

  • Dùng để bổ sung thêm dữ liệu vào bảng
  • Dùng để thay đổi dữ liệu của bảng một cách tự động dựa vào điều kiện nào đó
  • Dùng để xóa dữ liệu của bảng một cách tự động dựa vào điều kiện nào đó
  • Được sử dụng để truy xuất lấy dữ liệu từ các dòng, các cột của một hay nhiều bảng

Câu hỏi 109: Mục đích của câu lệnh INSERT là gì?

  • Dùng để bổ sung thêm dữ liệu vào bảng
  • Dùng để thay đổi dữ liệu của bảng một cách tự động dựa vào điều kiện nào đó
  • Dùng để xóa dữ liệu của bảng một cách tự động dựa vào điều kiện nào đó
  • Được sử dụng để truy xuất lấy dữ liệu từ các dòng, các cột của một hay nhiều bảng

Câu hỏi 110: Mục đích của câu lệnh SELECT là gì?

  • Dùng để bổ sung thêm dữ liệu vào bảng
  • Dùng để thay đổi dữ liệu của bảng một cách tự động dựa vào điều kiện nào đó
  • Dùng để xóa dữ liệu của bảng một cách tự động dựa vào điều kiện nào đó
  • Được sử dụng để truy xuất lấy dữ liệu từ các dòng, các cột của một hay nhiều bảng

Câu hỏi 111: Mục đích của câu lệnh UPDATE là gì?

  • Dùng để bổ sung thêm dữ liệu vào bảng
  • Dùng để thay đổi dữ liệu của bảng một cách tự động dựa vào điều kiện nào đó
  • Dùng để xóa dữ liệu của bảng một cách tự động dựa vào điều kiện nào đó
  • Được sử dụng để truy xuất lấy dữ liệu từ các dòng, các cột của một hay nhiều bảng

Câu hỏi 112: Ngôn ngữ SQL gồm những thành phần ngôn ngữ nào?

  • Các đáp án đều không đúng
  • Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, điều khiển dữ liệu
  • Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, thao tác dữ liệu
  • Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, thao tác dữ liệu, điều khiển dữ liệu

Câu hỏi 113: NHANVIEN(MaNV, HoTen, NS, GioiTinh, Luong, MaPB) và PHONGBAN(MaPB, TenPB, DiaChi). Câu lệnh truy vấn sau làm gì?Select TenPB, count(MaNV) from PHONGBAN, NHANVIEN where PHONGBAN.MaPB = NHANVIEN.MaPB group by TenPB

  • Tất cả các phương án đều sai
  • Tính tổng số nhân viên
  • Tính tổng số nhân viên của từng phòng ban
  • Tính tổng số nhân viên của từng phòng ban, thông kê theo tên phòng ban

Câu hỏi 114: Phát biểu “dùng khi muốn đảm bảo việc nhập dữ liệu cho một thuộc tính nào đó phù hợp tham chiếu tới một thuộc tính của bảng quan hệ khác” là chỉ ràng buộc nào?

  • Check
  • Default
  • Primary Key
  • References

Câu hỏi 115: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • Table không chứa dữ liệu
  • Table và View đều chứa dữ liệu
  • View chứa dữ liệu
  • View không chứa dữ liệu

Câu hỏi 116: Phát biểu nào sau đây là sai về Stored Procedure?

  • Có thể yêu cầu thực thi một Stored Procedure nhiều lần
  • Một Stored Procedure có thể gọi thực thi một Stored Procedure khác
  • Stored Procedure chỉ làm việc được với các giá trị cố định
  • Stored Procedures là các truy vấn chứa sẵn

Câu hỏi 117: Ràng buộc Check được sử dụng với mục đích gì?

  • Chỉ định điều kiện để kiểm tra hợp lệ đối với dữ liệu khi thực hiện thao tác cập nhật cho bảng
  • Được dùng để định nghĩa khóa chính của bảng
  • Sử dụng nhằm bắt buộc phải nhập giá trị cho cột khi thêm dữ liệu vào bảng
  • Sử dụng nhằm xác định giá trị mặc định ban đầu cho cột

Câu hỏi 118: Ràng buộc Default được sử dụng với mục đích gì?

  • Chỉ định điều kiện để kiểm tra hợp lệ đối với dữ liệu khi thực hiện thao tác cập nhật cho bảng
  • Được dùng để định nghĩa khóa chính của bảng
  • Sử dụng nhằm bắt buộc phải nhập giá trị cho cột khi thêm dữ liệu vào bảng
  • Sử dụng nhằm xác định giá trị mặc định ban đầu cho cột

Câu hỏi 119: Ràng buộc Not Null được sử dụng với mục đích gì?

  • Chỉ định điều kiện để kiểm tra hợp lệ đối với dữ liệu khi thực hiện thao tác cập nhật cho bảng
  • Được dùng để định nghĩa khóa chính của bảng
  • Sử dụng nhằm bắt buộc phải nhập giá trị cho cột khi thêm dữ liệu vào bảng
  • Sử dụng nhằm xác định giá trị mặc định ban đầu cho cột

Câu hỏi 120: Ràng buộc Primary Key được sử dụng với mục đích gì?

  • Chỉ định điều kiện để kiểm tra hợp lệ đối với dữ liệu khi thực hiện thao tác cập nhật cho bảng
  • Được dùng để định nghĩa khóa chính của bảng
  • Sử dụng nhằm bắt buộc phải nhập giá trị cho cột khi thêm dữ liệu vào bảng
  • Sử dụng nhằm xác định giá trị mặc định ban đầu cho cột

Câu hỏi 121: SQL là viết tắt của

  • Strong Question Language
  • Structured Query Language
  • Structured Question Language
  • Tất cả đều sai

Câu hỏi 122: Stored Procedure Test có 1 tham số được khai báo như sau@a INT OUTPUTTruy vấn gọi thực thi Stored Procedure Test nào sau đây là đúng?

  • DECLARE @x INT;EXECUTE Test @a=@x OUTPUT;
  • DECLARE @x INT;EXECUTE Test @a=@x;
  • EXECUTE Test @a=10
  • EXECUTE Test 10

Câu hỏi 123: Stored Procedure Test có 2 tham số được khai báo như sau@a INT, @b NVARCHAR(10)Truy vấn gọi thực thi Stored Procedure Test nào sau đây là đúng?

  • ✅ EXECUTE Test@a=3, @b=N‘Tết’
  • EXECUTE Test @a, @b
  • RUN Test @a, @b
  • RUN Test@a=3, @b=N‘Tết’

Câu hỏi 124: Stored Procedure Test có lệnh cuối cùng là: RETURN 1Truy vấn gọi thực thi nào sau đây là đúng và lấy được giá trị trả về từ Stored Procedure Test?

  • DECLARE @x INT;EXECUTE @x=Test ;SELECT @x;
  • DECLARE @x INT;EXECUTE Test @x;SELECT @x;
  • DECLARE @x INT;EXECUTE Test=@x ;SELECT @x;
  • EXECUTE Test

Câu hỏi 125: Tại sao Stored Procedure được Hệ quản trị thực thi nhanh hơn?

  • Vì chúng có sẵn trong cơ sở dữ liệu
  • Vì chúng có thể chứa các mã lệnh lập trình.
  • Vì chúng được Hệ quản trị dịch sẵn ở lần thực thi đầu tiên, các lần thực thi sau không phải dịch lại nữa.
  • Vì chúng không chứa dữ liệu

Câu hỏi 126: Tên cột nào sau đây là hợp lệ?

  • #Invoices
  • 1966_Invoices
  • Catch_#22
  • Tất cả đều sai

Câu hỏi 127: Trật tự các bản ghi trên View được quyết định bởi?

  • Thứ tự các bản ghi được nhập vào bảng
  • Trật tự các bản ghi trong bảng mà View lấy dữ liệu
  • Trật tự lưu trữ dữ liệu của Hệ quản trị
  • Truy vấn lấy dữ liệu của View

Câu hỏi 128: Trong câu lệnh CREATE VIEW không thể chứa mệnh đề nào?

  • ✅ INTO
  • GROUP BY
  • ORDER
  • WHERE

Câu hỏi 129: Trong cú pháp câu lệnh:insert into tên-bảng([ds-cột]) values( ds-giá-trị )“ds-giá-trị” phải thoả mãn yêu cầu gì?

  • ✅ Có giá trị phải cùng số lượng và cùng kiểu với phần “ds-cột” cần chèn của bảng
  • Có giá trị cùng số lượng với “ds-cột” cần chèn của bảng
  • Không có điều kiện giới hạn gì với “ds-giá-trị”
  • Có giá trị phải cùng kiểu với “ds-cột” cần chèn của bảng

Câu hỏi 130: Trong SQL đâu là kiểu dữ liệu dạng số tự động tăng giá trị và không cho phép nhập lại với giá trị đã xoá?

  • ✅ Autonumber
  • Text
  • Number
  • Date/Time

Câu hỏi 131: Trong SQL Server, kết quả của biểu thức sau là gì?=Round(234.3856 , 1)

  • ✅ 234.4
  • 234.3
  • 234
  • 230

Câu hỏi 132: Trong View, nếu có mệnh đề ORDER BY thì phải có sử dụng kèm theo từ khoá nào?

  • GROUP BY
  • INTO
  • TOP …
  • WHERE

Câu hỏi 133: Truy vấn nào được sử dụng trong nội dung View

  • DELETE
  • INSERT
  • SELECT
  • UPDATE

Câu hỏi 134: Truy vấn nào không thực hiện được trên View sau
CREATE VIEW Test
AS
SELECT MaNV, Hoten, Ngaysinh
FROM NHANVIEN
WHERE Year(Ngaysinh)<1990 WITH CHECK OPTION

  • SELECT *FROM Test
  • SELECT GioitinhFROM Test
  • SELECT Ngaysinh, HotenFROM Test
  • SELECT NgaysinhFROM Test

Câu hỏi 135: Truy vấn nào không thực hiện được trên View sau:CREATE VIEW TestASSELECT COUNT(MaNV) AS SoNVFROM NHANVIENWHERE Year(Ngaysinh)=1990

  • Cả 3 phương án đều đúng
  • DELETEFROM Test
  • INSERT INTO TestVALUES(20)
  • UPDATE TestSET SoNV=19

Câu hỏi 136: Truy vấn nào không thực hiện được trên view sau:CREATE VIEW TestASSELECT DISTINCT Year(Ngaysinh) AS NamsinhFROM NHANVIEN

  • Cả 3 phương án đều đúng
  • DELETEFROM Test
  • INSERT INTO TestVALUES (2014)
  • UDPATE TestSET Namsinh=2014WHERE Namsinh<2014

Câu hỏi 137: Truy vấn nào không thực hiện được trên View sauCREATE VIEW TestASSELECT MaNV, Hoten, NgaysinhFROM NHANVIENWHERE Year(Ngaysinh)<1990WITH CHECK OPTION

  • Cả 3 phương án đều đúng
  • DELETEFROM Test
  • UPDATE TestSET Hoten=’A’WHERE MaNV=’x’
  • UPDATE TestSET Ngaysinh=’09-Dec-2003’WHERE MaNV=’x’

Câu hỏi 138: Truy vấn nào sau đây dùng để thực thi Stored Procedure Test tạo bởi truy vấn:CREATE PROCEDURE Test@a char(9)ASSELECT * FROM DEANWHERE MaDA=@a

  • EXECUTE Test ‘DA01234567’
  • EXECUTE Test @a= ‘DA01234567’
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 139: Truy vấn nào sau đây tạo được Stored Procedure cho xem (lấy) danh sách các nhân viên ít tuổi nhất?

  • CREATE PROCEDURE spNhanvienTreASBEGINDECLARE @m INT;SELECT @m=MAX(YEAR(Ngaysinh)) FROM NHANVIEN;SELECT *FROM NHANVIENWHERE YEAR(Ngaysinh)=@m;END
  • CREATE PROCEDURE spNhanvienTreASBEGINDECLARE @m INT;SELECT TOP 1 @m=YEAR(Ngaysinh))FROM NHANVIENORDER BY Ngaysinh;SELECT *FROM NHANVIENWHERE YEAR(Ngaysinh)=@m;END
  • CREATE PROCEDURE spNhanvienTreASSELECT *FROM NHANVIENORDER BY NGAYSINH DESC;
  • CREATE PROCEDURE spNhanvienTreASSELECT TOP 1 *FROM NHANVIENORDER BY NGAYSINH DESC;

Câu hỏi 140: Truy vấn nào sau đây tạo được Stored Procedure trả ra được giá trị lớn nhất trong 3 tham số truyền vào?

  • CREATE PROCEDURE spMax@a INT, @b INT, @c INTASIF @a<@b@a=@bIF @a<@c@a=@c
  • CREATE PROCEDURE spMax@a INT, @b INT, @c INTASIF @a<@b@a=@bIF @a<@c@a=@cRETURN @a;
  • CREATE PROCEDURE spMax@a INT, @b INT, @c INTASIF @a<@bSET @a=@bIF @a<@cSET @a=@c
  • CREATE PROCEDURE spMax@a INT, @b INT, @c INTASIF @a<@bSET @a=@bIF @a<@cSET @a=@cRETURN @a;

Câu hỏi 141: Truy vấn nào sau đây tạo ra một Stored Procedure lấy danh sách nhân viên theo giới tính chưa biết trước ở tại thời điểm thiết kế?

  • ALTER PROCEDURE Test@b NVARCHAR(3)ASSELECT *FROM NHANVIENWHERE GT= @b
  • ALTER PROCEDURE TestASSELECT *FROM NHANVIENWHERE GT= ‘NAM’
  • CREATE PROCEDURE Test@b NVARCHAR(3)ASSELECT *FROM NHANVIENWHERE GT=@b
  • CREATE PROCEDURE TestASSELECT *FROM NHANVIEN

Câu hỏi 142: Truy vấn sau đây cần sửa những gì?CREATE PROCEDURE TestISSELECT 2+3 AS T

  • ✅ Thay “IS” bằng “AS”
  • Bỏ “IS”
  • Bỏ từ khoá “AS”
  • Bỏ từ khoá “AS” rồi thay “IS” bằng “AS”

Câu hỏi 143: Truy vấn sau đây sai cú pháp, hãy giải thích tại sao?CREATE PROCEDURE TestSELECT *FROM NHANVIEN

  • Thiếu từ khoá “AS” sau mệnh đề SELECT
  • Thiếu từ khoá “AS” trước mệnh đề mệnh đề FROM
  • Thiếu từ khoá “AS” trước truy vấn SELECT
  • Thiếu từ khoá “STORED” trước “PROCEDURE”

Câu hỏi 144: Truy vấn sửa View nào sau đây là đúng?

  • ALTER TestASSELECT *FROM DEAN
  • ALTER VIEW TestASSELECT DEANFROM DEAN
  • ALTER VIEW TestASSELECT MaDAFROM DEAN
  • UPDATE VIEW TestASSELECT *FROM DEAN

Câu hỏi 145: Truy vấn tạo View nào sau đây là đúng?

  • CREATE TestASSELECT *FROM DEAN
  • CREATE VIEW TestASSELECT *FROM DEAN
  • CREATE VIEW TestASSELECTFROM DEAN
  • CREATE VIEW TestSELECT *FROM DEAN

Câu hỏi 146: Truy vấn xoá View nào sau đây là đúng?

  • DELETE test
  • DELETE VIEW Test
  • DROP Test
  • DROP VIEW Test

Câu hỏi 147: Từ khoá nào sau đây được dùng khi tạo View?

  • ALTER
  • CREATE
  • DROP
  • NEW

Câu hỏi 148: Từ khoá nào sau đây không dùng khi tạo View?

  • AS
  • FROM
  • SELECT
  • SET

Câu hỏi 149: View có thể được sử dụng để

  • Cả 3 phương án đều đúng
  • Phân cấp truy cập đến dữ liệu ở mức bản ghi
  • Phân cấp truy cập đến dữ liệu ở mức trường
  • Thay đổi cách nhìn với dữ liệu trong các bảng

Câu hỏi 150: Ý nghĩa của hàm AVG(HeSL) là gì?

  • ✅ Tính trung bình các giá trị số trong cột HeSL
  • Tính giá trị lớn nhất của các giá trị số trong cột HeSL
  • Tính giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong cột HeSL
  • Tính tổng các giá trị số trong cột HeSL

Câu hỏi 151: Ý nghĩa của hàm SUM(HeSL) là gì?

  • ✅ Tính tổng các giá trị số trong cột HeSL
  • Tính trung bình các giá trị số trong cột HeSL
  • Tính giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong cột HeSL
  • Tính giá trị lớn nhất của các giá trị số trong cột HeSL