Câu hỏi và đáp án môn Cấu trúc dữ liệu và giải thuật EHOU

5/5 - (1 vote)

Câu hỏi và đáp án môn Cấu trúc dữ liệu và giải thuật EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp đổi chỗ trực tiếp (Interchange Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 3 lần lặp kết quả của dãy là thế nào?

  • 11, 23, 42, 58, 65, 74
  • 11, 23, 42, 58, 74, 65
  • 11, 23, 42, 65, 58, 74
  • 11, 23, 42, 74, 65, 58

Câu hỏi 2: ** Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) để sắp xếp giảm dần, sau lần lặp thứ tư kết quả của dãy là thế nào?

  • 74, 23, 42, 11, 65, 58
  • 74, 65, 42, 11, 23, 58
  • 74, 65, 58, 11, 23, 42
  • 74, 65, 58, 42, 23, 11

Câu hỏi 3: ** Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) để sắp xếp giảm dần, sau lần lặp thứ ba kết quả của dãy là thế nào?

  • 42, 23, 74, 11, 65, 58
  • 74, 42, 23, 65, 11, 58
  • 74, 65, 42, 23, 58, 11
  • 74, 65, 58, 42, 23, 11

Câu hỏi 4: Bậc của cây có nghĩa là gì?

  • Cả hai phát biểu đều đúng
  • Cả hai phát biểu đều SAI
  • Là bậc lớn nhất của các nút trong cây
  • Là bậc nhỏ nhất của các nút trong cây

Câu hỏi 5: Bậc của nút trong cây có nghĩa là gì?

  • Là số nhánh con của nút đó
  • Là số nhánh con nhỏ nhất của nút con của nút đó
  • Là số nhánh con phải của nút đó
  • Là số nhánh con trái của nút đó

Câu hỏi 6: Các bước thực hiện tìm kiếm nhị phân phần tử x trên dẫy sắp xếp tăng dần được mô tả như sau:Bước 1: Khởi đầu tìm kiếm trên tất cả các phần tử của dãy <=> left = 0 và right = n-1Bước 2: Tính middle = (left + right)/2. So sánh a[middle] với x. Có 3 khả năng:- a[middle] = x => Tìm thấy => Dừng- a[middle] > x => tiếp tục tìm x trong dãy con mới với right = middle – 1 (tìm trong nửa đầu) – a[middle] < x => tiếp tục tìm x trong dãy con mới với ………………………. (tìm trong nửa cuối) Bước 3: – Nếu left <= right => dãy còn phần tử, tiếp tục quay lại bước 2 để tìm kiếm tiếp- Ngược lại => Dãy hiện hành hết phần tử và dừng thuật toánGiá trị cần điền vào dấu ………….. là bao nhiêu để thuật toán thực hiện đúng

  • left = middle – 1
  • left = middle + 1
  • right = middle – 1
  • right = midle + 1

Câu hỏi 7: Các bước thực hiện tìm kiếm nhị phân phần tử x trên dẫy sắp xếp tăng dần được mô tả như sau:Bước 1: Khởi đầu tìm kiếm trên tất cả các phần tử của dãy c left = …………… và right = ………………Bước 2: Tính middle = (left + right)/2. So sánh a[middle] với x. Có 3 khả năng:- a[middle] = x => Tìm thấy => Dừng- a[middle] > x => tiếp tục tìm x trong dãy con mới với right = middle – 1 (tìm trong nửa đầu) – a[middle] < x => tiếp tục tìm x trong dãy con mới với left = middle + 1 (tìm trong nửa cuối) Bước 3: – Nếu left <= right => dãy còn phần tử, tiếp tục quay lại bước 2 để tìm kiếm tiếp- Ngược lại => Dãy hiện hành hết phần tử và dừng thuật toánGiá trị cần điền vào dấu ………….. là bao nhiêu để thuật toán thực hiện đúng

  • 0 và n
  • 0 và n-1
  • n và 0
  • n-1 và 0

Câu hỏi 8: Các dạng biểu diễn của biểu thức toán học gồm

  • Tiền tố và hậu tố
  • Tiền tố và trung tố
  • Tiền tố, trung tố và hậu tố
  • Trung tố và hậu tố

Câu hỏi 9: Các hàm để cấp phát bộ nhớ là?.

  • calloc(), new(), free()
  • malloc(), calloc(), new()
  • malloc(), calloc(), new(), free()
  • malloc(), delete(), new(), free().

Câu hỏi 10: Các hàm để giải phóng bộ nhớ là

  • calloc(), delete(), new(), free().
  • delete(),free().
  • malloc(), delete(), free().
  • malloc(), delete(), new(), free().

Câu hỏi 11: Các loại danh sách liên kết gồm:

  • Danh sách liên kết đơn và danh sách liên kết kép
  • Danh sách liên kết đơn và danh sách liên kết vòng
  • Danh sách liên kết đơn, danh sách liên kết kép và danh sách liên kết vòng
  • Danh sách liên kết kép và danh sách liên kết vòng

Câu hỏi 12: Các phương pháp tìm kiếm là

  • Tất cả các đáp án đều sai
  • Tìm kiếm nhị phân
  • Tìm kiếm tuyến tính
  • Tìm kiếm tuyến tính và nhị phân

Câu hỏi 13: Các thành phần của danh sách đơn gồm:

  • Dữ liệu (data)
  • Dữ liệu (data) và liên kết (link)
  • Liên kết (link)
  • Số phần tử của danh sách (number)

Câu hỏi 14: Các thành phần của danh sách liên kết kép gồm:

  • Dữ liệu (infor) và liên kết với nút sau (next)
  • Dữ liệu (infor) và liên kết với nút trước (previous)
  • Dữ liệu (infor), liên kết với nút trước (previous) và liên kết với nút sau (next)
  • Liên kết với nút trước (previous) và liên kết với nút sau (next)

Câu hỏi 15: Các thao tác cơ bản trên danh sách gồm thao tác gì:

  • bổ sung, loại bỏ, cập nhật
  • tách, ghép, …
  • Tất cả các thao tác trên
  • tìm kiếm, sắp xếp, sao chép

Câu hỏi 16: Các thao tác được định nghĩa cho hàng đợi một cách tổng quát

  • Cả hai đáp án đều đúng
  • Cả hai đáp án đều sai
  • Get
  • Put

Câu hỏi 17: Các thao tác được định nghĩa cho ngăn xếp một cách tổng quát

  • Cả hai đáp án đều đúng
  • Cả hai đáp án đều sai
  • Pop
  • Push

Câu hỏi 18: Các trường hợp chèn thêm một phần tử mới vào danh sách liên kết đơn gồm:

  • Chèn thêm vào cuối danh sách và vào sau một phần tử q đã biết
  • Chèn thêm vào đầu danh sách và vào cuối danh sách
  • Chèn thêm vào đầu danh sách và vào sau một phần tử q đã biết
  • Chèn thêm vào đầu danh sách, vào cuối danh sách và vào sau một phần tử q đã biết

Câu hỏi 19: Các trường hợp có thể xảy ra khi xóa một phần tử khỏi cây NPTK gồm:

  • Nút xóa có một nhánh con và nút xóa có hai nhánh con
  • Nút xóa là nút lá và nút xóa có hai nhánh con
  • Nút xóa là nút lá và nút xóa có một nhánh con
  • Nút xóa là nút lá, nút xóa có một nhánh con và nút xóa có hai nhánh con

Câu hỏi 20: Các trường hợp thực hiện hủy phần tử khỏi danh sách liên kết đơn gồm:

  • Hủy phần tử có giá trị xác định k và hủy phần tử đứng sau phần tử q
  • Hủy phần tử đầu danh sách và hủy phần tử có giá trị xác định k
  • Hủy phần tử đầu danh sách và hủy phần tử đứng sau phần tử q
  • Hủy phần tử đầu danh sách, hủy phần tử đứng sau phần tử q và hủy phần tử có giá trị xác định k

Câu hỏi 21: Các ứng dụng cơ bản của hàng đợi gồm

  • Chuyển đổi cơ số
  • Đảo ngược xâu ký dự
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 22: Cây là đồ thị vô hướng liên thông

  • ✅ Không có chu trình

Câu hỏi 23: Cho biết các nút có bậc bằng 0 trong hình ảnh sau:

  • ✅ 28, 32, 38, 47, 55

Câu hỏi 24: Cho biết các nút có bậc bằng 2 trong hình ảnh sau:

  • ✅ 30, 35, 50, 40

Câu hỏi 25: Cho biết đây là ý tưởng của thuật toán nào:Xuất phát từ dãy đầu a0, a1, …, ai, xét các phần tử sau đó từ ai+1 đến an xem có phần tử nào nhỏ hơn ai không thì hoán đổi vị trí => Sau mỗi lần luôn được dãy a0, a1, …, ai đã được sắp thứ tự

  • Ý tưởng của thuật toán sắp xếp InsertionSort
  • Ý tưởng của thuật toán sắp xếp InterchangeSort
  • Ý tưởng của thuật toán tìm kiếm nhị phân
  • Ý tưởng của thuật toán tìm kiếm tuyến tính

Câu hỏi 26: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
int F(int a[], int n)
{
if (n==1)
return a[0];
else
return 1 + F(a,n-1);
}
int main()
{
int a[] = {2, 3, 4, 5, 6};
printf(“%d”,F(a,5));
getch();
}

  • 4
  • 5
  • 6
  • 7

Câu hỏi 27: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:int F(int a[], int n){ if (n==1) return a[0]; else return a[n-1] + F(a,n-1); }int main(){ int a[] = {2, 3, 4, 5, 6}; printf(“%d”,F(a,5)); getch();}

  • 14
  • 18
  • 2
  • 20

Câu hỏi 28: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:long f3(int n){ if (n==1) return 1; else return n*n + f3(n-1); }int main(){ long x = f3(3); printf(“%ld”, x); getch();}

  • 12
  • 13
  • 14
  • 16

Câu hỏi 29: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:long f5(int n){ if (2*n==2) return 2; else return 2*n + f5(n-1); }int main(){ long x = f5(3); printf(“%ld”, x); getch();}

  • 10
  • 12
  • 2
  • 6

Câu hỏi 30: Cho biết kết quả khi CTC CreateTree_mang(T) được gọi trong chương trình chínhint insertNode(Tree &T, int x){ if (T != NULL) { if (T->key == x) return -1; if (T->key > x) return insertNode(T->Left, x); else if (T->key < x) return insertNode(T->Right, x); } T = (Node *) malloc(sizeof(Node)); if (T == NULL) return 0; T->key = x; T->Left = T->Right = NULL; return 1;}void DuyetCay(Tree T){ if(T!=NULL) { LNR(T->Left); printf(“%7d”,T->key); LNR(T->Right); }}void CreateTree_mang(Tree &T){ int x; int n=7; int a[] = { 8, 6, 10, 4, 9, 7, 11}; for(int i=0;i<n;i++) { int check = insertNode(T, a[i]); if (check == -1) printf(“\n Node da ton tai!”); else if (check == 0) printf(“\n Khong du bo nho”); } printf(“\n Duyet cay:”); DuyetCay(T);}

  • ✅ Duyet cay: 4 6 7 8 9 10 11

Câu hỏi 31: Cho biết kết quả khi duyệt cây sau bằng phương pháp duyệt LNR (Left-Node-Right)?

  • ✅ 28, 30, 32, 35, 38, 40, 45, 47, 50, 55

Câu hỏi 32: Cho biết kết quả khi duyệt cây sau bằng phương pháp duyệt LRN (Left-Right-Node)?

  • ✅ 28, 32, 30, 38, 35, 47, 45, 55, 50, 40

Câu hỏi 33: Cho biết kết quả khi duyệt cây sau bằng phương pháp duyệt NLR (Node-Left-Right)?

  • ✅ 40, 35, 30, 28, 32, 38, 50, 45, 47, 55

Câu hỏi 34: Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:int main(){int a[20], n,i,k;k = a[0];for(i=0; i<n; i++) if (a[i] > k) k = a[i];}

  • a[k] có giá trị lớn nhất
  • a[k] có giá trị nhỏ nhất
  • k có giá trị lớn nhất
  • k có giá trị nhỏ nhất

Câu hỏi 35: Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:int main(){int a[20], n,i,k;k = a[n-1];for(i=n-2; i>=0; i–) if (a[i] < k) k = a[i];}

  • a[k] có giá trị lớn nhất
  • a[k] có giá trị nhỏ nhất
  • k có giá trị lớn nhất
  • k có giá trị nhỏ nhất

Câu hỏi 36: Cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau:long F(int n){if ((2*n+1) ==1) return 1;else return (2*n+1)+F(n-1);}void main(){long x=F(3);printf(“%ld”, x);}

  • 16
  • 16.00
  • 6
  • 9

Câu hỏi 37: Cho các bước mô tả thuật toán như sau:Nếu danh sách rỗng:DQ.Head = new_element;DQ.Tail = DQ.Head;Ngược lại (d/s khác rỗng):new_element -> next = DQ.Head;DQ.Head -> pre = new_element;DQ.Head = new_element;Đây là mô tả của thuật toán chèn một phần tử vào danh sách liên kết đôi với vị trí chèn là?

  • ✅ Chèn vào đầu danh sách

Câu hỏi 38: Cho các phần tử 5, 10, 3, 42 lần lượt được bổ sung vào hàng đợi (Queue). Phần tử nào được lấy ra cuối cùng

  • 10
  • 3
  • 42
  • 5

Câu hỏi 39: Cho các phần tử 5, 10, 3, 42 lần lượt được bổ sung vào hàng đợi (Queue). Phần tử nào được lấy ra đầu tiên

  • 10
  • 3
  • 42
  • 5

Câu hỏi 40: Cho các phần tử 5, 10, 3, 42 lần lượt được bổ sung vào ngăn xếp (Stack). Phần tử nào được lấy ra cuối cùng

  • 10
  • 3
  • 42
  • 5

Câu hỏi 41: Cho các phần tử 5, 10, 3, 42 lần lượt được bổ sung vào ngăn xếp (Stack). Phần tử nào được lấy ra đầu tiên

  • 10
  • 3
  • 42
  • 5

Câu hỏi 42: Cho các phần tử sau: 31, 19, 36, 20, 41, 17, 33, 32. Tạo cây NPTK từ các phần tử trên. Hãy cho biết sau khi xóa phần tử 33 trên cây sau đó áp dụng phương pháp duyệt LNR thì kết quả thu được thứ tự các phần tử là như thế nào?

  • 17, 19, 20, 31, 32, 36, 41
  • 17, 20, 19, 32, 41, 36, 31
  • 31, 19, 17, 20, 36, 32, 41
  • 31, 19, 36, 20, 41, 17, 32

Câu hỏi 43: Cho các phần tử sau: 31, 19, 36, 20, 41, 17, 33, 32. Tạo cây NPTK từ các phần tử trên. Hãy cho biết sau khi xóa phần tử 33 trên cây sau đó áp dụng phương pháp duyệt NLR thì kết quả thu được thứ tự các phần tử là như thế nào?

  • 17, 19, 20, 31, 32, 36, 41
  • 17, 20, 19, 32, 41, 36, 31
  • 31, 19, 17, 20, 36, 32, 41
  • 31, 19, 36, 20, 41, 17, 32

Câu hỏi 44: Cho các phần tử sau: 31, 19, 36, 20, 41, 17, 33, 32. Tạo cây NPTK từ các phần tử trên. Hãy cho biết sau khi xóa phần tử 33 trên cây sau đó áp dụng phương pháp duyệt NRL thì kết quả thu được thứ tự các phần tử là như thế nào?

  • 31, 19, 36, 20, 41, 17, 32
  • 31, 36, 41, 32, 19, 20, 17
  • 41, 32, 36, 20, 17, 19, 31
  • 41, 36, 32, 31, 20, 19, 17

Câu hỏi 45: Cho các phần tử sau: 31, 19, 36, 20, 41, 17, 33, 32. Tạo cây NPTK từ các phần tử trên. Hãy cho biết sau khi xóa phần tử 33 trên cây sau đó áp dụng phương pháp duyệt RLN thì kết quả thu được thứ tự các phần tử là như thế nào

  • 31, 19, 36, 20, 41, 17, 32
  • 31, 36, 41, 32, 19, 20, 17
  • 41, 32, 36, 20, 17, 19, 31
  • 41, 36, 32, 31, 20, 19, 17

Câu hỏi 46: Cho các phần tử sau: 31, 19, 36, 20, 41, 17, 33, 32. Tạo cây NPTK từ các phần tử trên. Hãy cho biết sau khi xóa phần tử 33 trên cây sau đó áp dụng phương pháp duyệt RNL thì kết quả thu được thứ tự các phần tử là như thế nào?

  • 31, 19, 36, 20, 41, 17, 32
  • 31, 36, 41, 32, 19, 20, 17
  • 41, 32, 36, 20, 17, 19, 31
  • 41, 36, 32, 31, 20, 19, 17

Câu hỏi 47: Cho cây NPTK, Cho biết kết quả duyệt cây theo thứ tự LNR là:

  • 30, 11, 6, 8, 16, 14, 36, 31, 33, 46
  • 46, 36, 33, 31, 30, 16, 14, 11, 8, 6
  • 6, 8, 11, 14, 16, 30, 31, 33, 36, 46
  • 8, 6, 14, 16, 11, 33, 31, 46, 36, 30

Câu hỏi 48: Cho cây NPTK, Cho biết kết quả duyệt cây theo thứ tự LNR là:

  • 30, 11, 6, 8, 16, 14, 36, 31, 33, 46
  • 46, 36, 33, 31, 30, 16, 14, 11, 8, 6
  • 6, 8, 11, 14, 16, 30, 31, 33, 36, 46
  • 8, 6, 14, 16, 11, 33, 31, 46, 36, 30

Câu hỏi 49: Cho cây NPTK, Cho biết kết quả duyệt cây theo thứ tự LNR là:

  • ✅ 6, 8, 11, 14, 16, 30, 31, 33, 36, 46

Câu hỏi 50: Cho cây NPTK, Cho biết kết quả duyệt cây theo thứ tự LNR là:

  • ✅ 6, 8, 11, 14, 16, 30, 31, 33, 36, 46

Câu hỏi 51: Cho cây NPTK, Cho biết kết quả duyệt cây theo thứ tự LRN là:

  • 30, 11, 6, 8, 16, 14, 36, 31, 33, 46
  • 46, 36, 33, 31, 30, 16, 14, 11, 8, 6
  • 6, 8, 11, 14, 16, 30, 31, 33, 36, 46
  • 8, 6, 14, 16, 11, 33, 31, 46, 36, 30

Câu hỏi 52: Cho cây NPTK, Cho biết kết quả duyệt cây theo thứ tự LRN là:

  • 30, 11, 6, 8, 16, 14, 36, 31, 33, 46
  • 46, 36, 33, 31, 30, 16, 14, 11, 8, 6
  • 6, 8, 11, 14, 16, 30, 31, 33, 36, 46
  • 8, 6, 14, 16, 11, 33, 31, 46, 36, 30

Câu hỏi 53: Cho cây NPTK, Cho biết kết quả duyệt cây theo thứ tự LRN là:

  • ✅ 8, 6, 14, 16, 11, 33, 31, 46, 36, 30

Câu hỏi 54: Cho cây NPTK, Cho biết kết quả duyệt cây theo thứ tự LRN là:

  • ✅ 8, 6, 14, 16, 11, 33, 31, 46, 36, 30

Câu hỏi 55: Cho cây NPTK, Cho biết kết quả duyệt cây theo thứ tự RNL là:

  • 30, 11, 6, 8, 16, 14, 36, 31, 33, 46
  • 46, 36, 33, 31, 30, 16, 14, 11, 8, 6
  • 6, 8, 11, 14, 16, 30, 31, 33, 36, 46
  • 8, 6, 14, 16, 11, 33, 31, 46, 36, 30

Câu hỏi 56: Cho cây NPTK, Cho biết kết quả duyệt cây theo thứ tự RNL là:

  • 30, 11, 6, 8, 16, 14, 36, 31, 33, 46
  • 46, 36, 33, 31, 30, 16, 14, 11, 8, 6
  • 6, 8, 11, 14, 16, 30, 31, 33, 36, 46
  • 8, 6, 14, 16, 11, 33, 31, 46, 36, 30

Câu hỏi 57: Cho cây NPTK, Cho biết kết quả duyệt cây theo thứ tự RNL là:

  • ✅ 46, 36, 33, 31, 30, 16, 14, 11, 8, 6

Câu hỏi 58: Cho cây NPTK, chọn biểu thức tương ứng với cây:

  • (3+4)*((8-2)*6)
  • (3+4)*(8-2*6)
  • (3+4*8-2*6)

Câu hỏi 59: Cho cây NPTK, chọn biểu thức tương ứng với cây:

  • (3+4)*((8-2)*6)
  • (3+4)*(8-2*6)
  • (3+4*8-2*6)

Câu hỏi 60: Cho cây NPTK, chọn biểu thức tương ứng với cây:

  • ✅ (3+4)*((8-2)*6)

Câu hỏi 61: Cho Danh sách liên kết đôi chứa danh sách Cán Bộ (CB), Đoạn mã sau đây thực hiện gì?void InDSCanBo (DList Q){ Node *p;for(p=Q.Tail; p!=NULL; p=p->pre){System.out.print(“%5d”, p->info.mcb);System.out.print(“%15s”, p->info.hoten);System.out.print(“%10s”, p->info.ns);System.out.print(“%7.1f”, p->info.hsl);System.out.print(“%7.0f”, p->info.pc);}}

  • ✅ In đầy đủ thông tin tất cả các cán bộ đang chứa trong danh sách Q lần lượt từ cuối danh sách về đầu danh sách

Câu hỏi 62: Cho Danh sách liên kết đơn chứa danh sách Cán Bộ (CB), Đoạn mã sau đây thực hiện gì?void InDSCanBo (List Q){ Node *p;for(p=Q.Head; p!=NULL; p=p->next){System.out.print(“%5d”, p->info.mcb);System.out.print(“%15s”, p->info.hoten);System.out.print(“%10s”, p->info.ns);System.out.print(“%7.1f”, p->info.hsl);System.out.print(“%7.0f”, p->info.pc);}}

  • ✅ In đầy đủ thông tin tất cả các cán bộ đang chứa trong danh sách Q

Câu hỏi 63: Cho dãy 10, 5, 7, 3, 9, 2, 15, 1. Cho biết kết quả sau lần duyệt thứ nhất của thuật toán sắp xếp tăng dần bằng QuickSort

  • 1, 2, 3, 5, 7, 9, 15, 10
  • 1, 2, 3, 5, 9, 7, 15, 10
  • 1, 2, 3,7,9, 5, 15, 10
  • 1, 2, 5, 7, 9, 3, 15, 10

Câu hỏi 64: Cho dãy 10, 5, 7, 3, 9, 2, 15, 1. Dùng thuật toán sắp xếp tăng dần bằng QuickSort, cho biết ở lần duyệt thứ nhất giá trị của x, L và R là gì?

  • ✅ L=0; R=7; x=3;

Câu hỏi 65: Cho dãy 10, 5, 7, 3, 9, 2, 15, 1. Dùng thuật toán sắp xếp tăng dần bằng QuickSort, cho biết ở lần duyệt thứ nhất giá trị của x, L và R là gì?

  • L=0; R=7; x=3;
  • L=0; R=8; x=9;
  • L=1; R=7; x=3;

Câu hỏi 66: Cho dãy sau: 23, 78, 45, 8, 32, 56. Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 2 lần lặp thì kết quả của dãy là thế nào?

  • 23, 78, 45, 8, 32, 56
  • 8, 23, 32, 78, 56, 45
  • 8, 23, 45, 78, 32, 56
  • 8, 23, 78, 45, 32, 56

Câu hỏi 67: Cho dãy sau: 23, 78, 45, 8, 32, 56. Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 3 lần lặp thì kết quả của dãy là thế nào?

  • 23, 78, 45, 8, 32, 56
  • 8, 23, 32, 78, 45, 56
  • 8, 23, 32, 78, 56, 45
  • 8, 23, 78, 45, 32, 56

Câu hỏi 68: Cho dãy sau: 23, 78, 45, 8, 32, 56. Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 5 lần lặp thì kết quả của dãy là thế nào?

  • 23, 78, 45, 8, 32, 56
  • 8, 23, 32, 45, 56, 78
  • 8, 23, 32, 78, 56, 45
  • 8, 23, 78, 45, 32, 56

Câu hỏi 69: Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp chèn trực tiếp (Insertion Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 2 lần lặp kết quả của dãy là thế nào?

  • 11, 23, 42, 65, 74, 58
  • 11, 23, 42, 74, 58, 65
  • 11, 23, 58, 65, 42, 74
  • 23, 42, 74, 11, 65, 58

Câu hỏi 70: Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp chèn trực tiếp (Insertion Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 3 lần lặp kết quả của dãy là thế nào?

  • 11, 23, 42, 65, 74, 58
  • 11, 23, 42, 74, 58, 65
  • 11, 23, 42, 74, 65, 58
  • 11, 23, 58, 65, 42, 74

Câu hỏi 71: Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp chèn trực tiếp (Insertion Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 5 lần lặp kết quả của dãy là thế nào?

  • 11, 23, 42, 58, 65, 74
  • 11, 23, 42, 65, 58, 74
  • 11, 23, 42, 74, 58, 65
  • 11, 23, 58, 65, 42, 74

Câu hỏi 72: Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp đổi chỗ trực tiếp (Interchange Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 4 lần lặp kết quả của dãy là thế nào?

  • 11, 23, 42, 58, 65, 74
  • 11, 23, 42, 58, 74, 65
  • 11, 23, 42, 65, 58, 74
  • 11, 23, 42, 74, 65, 58

Câu hỏi 73: Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 1 lần lặp kết quả của dãy là thế nào?

  • 11, 23, 42, 58, 65, 74
  • 11, 23, 42, 58, 74, 65
  • 11, 42, 23, 74, 58, 65
  • 42, 23, 74, 11, 65, 58

Câu hỏi 74: Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 4 lần lặp kết quả của dãy là thế nào?

  • 11, 23, 42, 58, 65, 74
  • 11, 23, 58, 42, 65, 74
  • 11, 23, 58, 42, 74, 65
  • 42, 23, 74, 11, 65, 58

Câu hỏi 75: Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp phân hoạch (Quick Sort), điểm chốt a[middle] ban đầu là:

  • a[middle] = 11
  • a[middle] = 23
  • a[middle] = 74
  • Các đáp án đưa ra đều không đúng

Câu hỏi 76: Cho dãy số sau: 30, 18, 35, 17, 40, 16, 32, 31, 43, 19. Cho biết kết quả khi duyệt cây được tạo lần lượt từ các phần tử trên bằng phương pháp duyệt LRN (Left Right Node ):

  • 16, 17, 19, 18, 31, 32, 43, 40, 35, 30
  • 30, 18, 17, 16, 19, 35, 32, 31, 40, 43
  • 30, 18, 35, 17, 40, 16, 32, 31, 43, 19
  • 30, 35, 40, 43, 32, 31, 18, 19, 17, 16

Câu hỏi 77: Cho dãy số sau: 30, 18, 35, 17, 40, 16, 32, 31, 43, 19. Cho biết kết quả khi duyệt cây được tạo lần lượt từ các phần tử trên bằng phương pháp duyệt NLR (Node Left Right):

  • 16, 17, 18, 19, 30, 31, 32, 35, 40, 43
  • 30, 18, 17, 16, 19, 35, 32, 31, 40, 43
  • 30, 18, 35, 17, 40, 16, 32, 31, 43, 19
  • 30, 35, 40, 43, 32, 31, 18, 19, 17, 16

Câu hỏi 78: Cho dãy số sau: 30, 18, 35, 17, 40, 16, 32, 31, 43, 19. Cho biết kết quả khi duyệt cây được tạo lần lượt từ các phần tử trên bằng phương pháp duyệt RNL(Right Node Left):

  • 16, 17, 19, 18, 31, 32, 43, 40, 35, 30
  • 30, 18, 35, 17, 40, 16, 32, 31, 43, 19
  • 30, 35, 40, 43, 32, 31, 18, 19, 17, 16
  • 43, 40, 35, 32, 31, 30, 19, 18, 17, 16

Câu hỏi 79: Cho đồ thị G = <V,E> dưới dạng ma trận trọng số. Hãy cho biết đâu là tập cạnh của cây khung nhỏ nhất được xây dựng theo thuật toán Kruskal

  • T={ (2, 3), (1, 3), (4, 5), (4, 6), (3, 5) }
  • T={(1, 2), (1, 4), (2, 3), (2, 6), (6, 3), (6, 7)}
  • T={(1, 2), (1, 4), (2, 3), (4, 5), (2, 6), (6, 7)}
  • T={(1, 2), (1, 4), (2, 4), (2, 6), (4, 5), (6, 7)}

Câu hỏi 80: Cho đồ thị sau:

Cho biết ma trận kề biểu diễn đồ thị trên là gì?

Câu hỏi 81: Cho đồ thị sau:

Cho biết ma trận trọng số biểu diễn đồ thị trên là gì?

Câu hỏi 82: Cho đồ thị trọng số G = <V,E> như hình vẽ. Hãy cho biết đâu là tập cạnh của cây bao trùm ngắn nhất được xây dựng theo thuật toán Prim. Giả sử bắt đầu từ đỉnh 1

  • T = { (1, 2), (1, 4), (2, 4), (2, 6), (4, 5), (6, 7) }
  • T = { (1, 4), (4, 3), (1, 2), (4, 5), (2, 6), (6,7) }
  • T={(1, 2), (1, 4), (1, 3), (2, 6), (4, 5), (6,7 )}
  • T={(1, 2), (1, 4), (2, 3), (2, 6), (6, 3), (6, 7)}

Câu hỏi 83: Cho đồ thị vô hướng có 5 đỉnh với tổng bậc các đỉnh là 10. Vậy số số cạnh của đồ thị là bao nhiêu

  • ✅ 5
  • 6
  • 4
  • 3

Câu hỏi 84: Cho đồ thị vô hướng như hình vẽ. Đỉnh nào dưới đây là đỉnh cô lập của đồ thị

  • ✅ Đỉnh f
  • Đỉnh a
  • Đỉnh b
  • Đỉnh d

Câu hỏi 85: Cho đồ thị vô hướng như hình vẽ. Đỉnh nào dưới đây là đỉnh treo của đồ thị:

  • Đỉnh a
  • Đỉnh b
  • Đỉnh d
  • Đỉnh f

Câu hỏi 88: Cho đoạn chương trình như sau:void RemoveHead( DLIST &DQ ){DNode*p;if ( DQ.Head != NULL){p = DQ.Head; DQ.Head = DQ.Head -> next;(…1…)free(p);if ( DQ.Head == NULL)DQ.Tail = NULL;} }Đoạn lệnh được đưa vào (1) là?

  • Các đáp án đều sai
  • DQ.Head -> next = NULL;
  • DQ.Head -> pre = NULL;
  • DQ.Head -> pre = NULL;DQ.Head -> next= NULL;

Câu hỏi 89: Cho đoạn chương trình như sau:void AddAfter(DLIST &DQ, DNode *q, DNode *new_element){DNode *p = q -> next;if (q != NULL){new_element -> next = p;new_element -> pre = q;q -> next = new_element;if (p != NULL) p -> pre = new_element;if (q == DQ.Tail) …[1]…}elseAddFirst( DQ, new_element);}Đoạn lệnh nào được điền vào [1] cho đúng?

  • ✅ DQ.Tail = new_element;

Câu hỏi 90: Cho đoạn chương trình như sau:void AddAfter(DLIST &DQ, DNode *q, DNode *new_element){DNode *p = q -> next;if (q != NULL){new_element -> next = p;new_element -> pre = q;q -> next = new_element;if (p != NULL) …[1]… if (q == DQ.Tail) DQ.Tail = new_element;}elseAddFirst( DQ, new_element);}Đoạn lệnh nào được điền vào [1] cho đúng?

  • new_element = p -> pre;
  • p -> next = new_element;
  • p -> pre = new_element;
  • p -> pre = NULL;

Câu hỏi 91: Cho đoạn chương trình sau:void RemoveTail ( DLIST &DQ ){     DNode *p;if ( DQ.Tail != NULL) {p = DQ.Tail; ..(1)..free(p);if ( DQ.Head == NULL)   DQ.Tail = NULL;else DQ.Head ->pre = NULL;} }

  • DQ.Head = DQ.Tail -> pre;DQ.Tail -> next = NULL;
  • DQ.Tail -> next = NULL;
  • DQ.Tail = DQ.Tail -> next;DQ.Tail -> next = NULL;
  • DQ.Tail = DQ.Tail -> pre;DQ.Tail -> next = NULL;

Câu hỏi 92: Cho đoạn chương trình:void QuickSort( int a[ ], int L , int R ){int i,j,x;x= a[(L+R)/2];i = L; j = R;do{while ( a[i] < x ) i++; while ( a[j] > x ) j–;if ( i <= j ){Hoanvi (a[i], a[j]);i++; j–;}} while(i<j);if (L<j) ….if (i<R) ….}Điền giá trị nào vào đoạn …. cho đúng

  • QuickSort(a,i,R);QuickSort(a,L,j);
  • QuickSort(a,j,L);QuickSort(a,i,R);
  • QuickSort(a,L,j);QuickSort(a,i,R);
  • QuickSort(a,L,j);QuickSort(a,R,i);

Câu hỏi 93: Cho đoạn chương trình:void QuickSort( int a[ ], int L , int R ){int i,j,x;x= a[(L+R)/2];i =…; j = …;do{while ( a[i] < x ) i++; while ( a[j] > x ) j–;if ( i <= j ){Hoanvi (a[i], a[j]);i++; j–;}} while(i<j);if (L<j) QuickSort(a,L,j);if (i<R) QuickSort(a,i,R);}Điền giá trị nào vào đoạn …. cho đúng

  • i=0; j=n-1;
  • i=0; j=R;
  • i=L; j=n-1;
  • i=L; j=R;

Câu hỏi 94: Cho đoạn chương trình:void QuickSort( int a[ ], int L , int R ){int i,j,x;x=……..;i = L; j = R;do{while ( a[i] < x ) i++; while ( a[j] > x ) j–;if ( i <= j ){Hoanvi (a[i], a[j]);i++; j–;}} while(i<j);if (L<j) QuickSort(a,L,j);if (i<R) QuickSort(a,i,R);}Điền giá trị nào vào đoạn …. cho đúng

  • a[(L+R)/2]
  • a[(L+R)]
  • a[(L-R)/2]
  • a[R/2]

Câu hỏi 95: Cho đoạn mã cài đặt phương pháp duyệt NLR:void NLR( Tree Root ){if ( root != NULL ) { < Xử lý Root >; NLR ( Root -> Left ); NLR(Root->Left) ; [1] ……….}} Đoạn mã điền vào phần trống ở dòng số [1]

  • LRN ( Root -> Left );
  • LRN ( Root -> Right );
  • NLR ( Root -> Left );
  • NLR ( Root -> Right );

Câu hỏi 96: Cho đoạn mã sau, cho biết đoạn mã biểu diễn thuật toán gì?Bước 1: S = 1, i = 1;Bước 2: Nếu i

  • Tính (n-1)!
  • Tính n!
  • Tính tổng các giá trị 1*1*2*3*…*n
  • Tính tổng các giá trị 1+2+3+…+n

Câu hỏi 97: Cho đoạn mã sau, cho biết kết quả của x?Queue Q;InitQueue(Q);Put(Q, “Green”);Put(Q, “Red”);Put(Q, “Yellow”);Get(Q,x);

  • Green
  • Red
  • Tất cả các phương án đều sai
  • Yellow

Câu hỏi 98: Cho đoạn mã sau, cho biết kết quả của x?Queue Q;InitQueue(Q);Put(Q, “Green”);Put(Q, “Red”);Put(Q, “Yellow”);Get(Q,x);Get(Q,x);

  • Green
  • Red
  • Tất cả các phương án đều sai
  • Yellow

Câu hỏi 99: Cho đoạn mã sau, cho biết kết quả của x?Stack S;InitStack(S);Push(S, “Green”);Push(S, “Red”);Push(S, “Yellow”);Pop(S,x);

  • Green
  • Red
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Yellow

Câu hỏi 100: Cho đoạn mã sau, cho biết kết quả của x?Stack S;InitStack(S);Push(S, “Green”);Push(S, “Red”);Push(S, “Yellow”);Pop(S,x);Pop(S, x);

  • Green
  • Red
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Yellow

Câu hỏi 101: Cho đoạn mã sau:struct CB{ int mcb; char hoten[20]; char ns[12]; float hsl,pc,tt;};struct Node{ CB info; struct Node *next, *pre;};struct List{ Node *head, *tail;};Khai báo CTDL trên là khai báo CTDL dạng gì?

  • ✅ Danh sách liên kết đôi

Câu hỏi 102: Cho đoạn mã sau:struct CB{ int mcb; char hoten[20]; char ns[12]; float hsl,pc,tt;};struct Node{ CB info; struct Node *next;};struct List{ Node *head, *tail;};Khai báo Cấu trúc dữ liệu trên là khai báo CTDL dạng gì?

  • ✅ Danh sách liên kết đơn

Câu hỏi 103: Cho đoạn mã saustack s; for (int i = 1; i <= 4; i++)s.push(i);Phần tử được lấy ra đầu tiên của Stack là gì?

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Câu hỏi 104: Cho đoạn mã saustack s; for (int i = 1; i <= 5; i++)s.push(i);Phần tử được lấy ra cuối cùng của Stack là gì?

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Câu hỏi 105: Cho đoạn mã saustack s; for (int i = 1; i <= 5; i++)s.push(i);s.pop(); Kết quả các phần tử của Stack sau khi thực hiện các đoạn mã trên là gì?

  • 1, 2, 3
  • 1, 2, 3, 4
  • 1, 3, 5
  • 2, 3, 4, 5

Câu hỏi 106: Cho đoạn mã saustack s; for (int i = 1; i <= 5; i++)s.push(i);while (!s.empty()) {cout << s.top() << endl; s.pop(); }Kết quả in lên màn hình là gì?

  • 1, 2, 3, 4, 5
  • 1, 3, 5
  • 2, 4, 5
  • 5, 4, 3, 2, 1

Câu hỏi 107: Cho đoạn mô tả sau:Bước 1: Khởi đầu tìm kiếm trên tất cả các phần tử của dãy (left = 0 và right = n – 1)Bước 2: Tính middle = (left + right)/2. So sánh a[middle] với x. Có 3 khả năng: a[middle] = x thì thông báo Tìm thấy => Dừng a[middle] > x thì right = middle – 1 a[middle] < x thì left = middle + 1Bước 3: Nếu left <= right và quay lại bước 2 để tìm kiếm tiếpNgược lại thông báo không tìm thấy và dừng thuật toán

  • Các đáp án đưa ra đều sai
  • Các đáp án trên đều đúng
  • Mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân
  • Mô tả thuật toán tìm kiếm tuyến tính

Câu hỏi 108: Cho G =<V,E> là đồ thị vô hướng liên thông n đỉnh. T =<V, H> được gọi là cây khung của đồ thị nếu:

  • T liên thông không có chu trình và H E
  • T liên thông và có đúng n-1 cạnh.
  • T liên thông và không có chu trình.
  • T liên thông và mỗi cạnh của nó đều là cầu;

Câu hỏi 109: Cho hàm tìm kiếm tuyến tính trong mảng 1 chiều có n phần tửint Search( int a[], int n, int x){ int i; for(i=0; i<n; i++) if(a[i] == x) return i; return(-1);}Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau

  • Hàm luôn luôn trả về vị trí phần tử cuối cùng có giá trị bằng x
  • Hàm trả về vị trí phần tử cuối cùng có giá trị bằng x, ngược lại trả về -1
  • Hàm trả về vị trí phần tử cuối cùng có giá trị bằng x, ngược lại trả về n
  • Hàm trả về vị trí phần tử đầu tiên có giá trị bằng x, ngược lại trả về -1

Câu hỏi 110: Cho khai báo cấu trúc cây NPTK:struct Node{     int key;     Node *Left, *Right;};typedef Node *Tree;và CTC insertNode(Tree &T, item x) để chèn thêm phần tử mới vào cây nhị phân tìm kiếm, nếu chèn thành công trả lại giá trị 0 nếu không chèn thành công trả lại giá trị -1Đoạn mã nào sau đây để cho phép nhập liên tiếp các số nguyên đến khi bằng 0 thì dừng và tạo cây nhị phân tìm kiếm từ các số nguyên đã nhập đó.

  • ✅ void CreateTree(Tree &T){int x;while (1){printf(“Nhap vao Node: “);scanf(“%d”, &x);if (x == 0) break;int check = insertNode(T, x);if (check == -1)printf(“Node da ton tai!”);else if (check == 0)printf(“Khong du bo nho”);}}

Câu hỏi 111: Cho khai báo cấu trúc đồ thị dạng danh sách cạnh như sau:struct Canh{int dd,dc;float ts;};struct DoThiCanh{int m;Canh ds[max];};Đâu là đoạn mã để liệt kê các đỉnh kề của một đỉnh k nào đó trong đồ thị

  • ✅ void XuLy(DoThiCanh G,int k){int i;printf(“\n Cac dinh ke cua dinh %d la:”,k);for(i=1;i<=G.m;i++){if(G.ds[i].dd == k)printf(“%7d”,G.ds[i].dc);if(G.ds[i].dc == k)printf(“%7d”,G.ds[i].dd);}}

Câu hỏi 112: Cho khai báo cấu trúc đồ thị dạng danh sách cạnh như sau:struct Canh{int dd,dc;float ts;};struct DoThiCanh{int m;Canh ds[max];};Đâu là đoạn mã để liệt kê danh sách tất cả các cạnh hiện có của đồ thị

  • ✅ void XuLy(DoThiCanh G){printf(“\n Danh sach canh la: \n”);for(int i = 1; i<=G.m; i++)printf(“\n %d -> %d: %7.1f”,G.ds[i].dd,G.ds[i].dc, G.ds[i].ts);}

Câu hỏi 113: Cho khai báo cấu trúc đồ thị dạng ma trận trọng số như sau:struct DoThi{ int n; float C[max][max];};Cho biết đoạn chương trình con sau thực hiện gì?void XuLy(DoThi G){ printf(“\n Ma tran trong so la:\n”); for(int i =1; i<=G.n; i++) { for(int j=1;j<=G.n;j++) printf(“%8.1f”,G.C[i][j]); printf(“\n”); }}

  • ✅ In ma trận trọng số của đồ thị

Câu hỏi 114: Cho khai báo cấu trúc đồ thị dạng ma trận trọng số như sau:struct DoThi{ int n; float C[max][max];};Đâu là đoạn mã để in ma trận trọng số biểu diễn đồ thị

  • ✅ void XuLy(DoThi G){ printf(“\n Ma tran trong so la:\n”); for(int i =1; i<=G.n; i++) { for(int j=1;j<=G.n;j++) printf(“%8.1f”,G.C[i][j]); printf(“\n”); }}

Câu hỏi 115: Cho khai báo cấu trúc đồ thị dạng ma trận trọng số như sau:struct DoThi{ int n; float C[max][max];};Đâu là đoạn mã để liệt kê các đỉnh kề của một đỉnh k nào đó trong đồ thị

  • ✅ void XuLy(DoThi G, int k){ int i,j; printf(“\n Cac dinh ke cua %d la:”,k); for(i=1;i<=G.n;i++) if(G.C[k][i]>0) printf(“%7d”,i);}

Câu hỏi 116: Cho khai báo cấu trúc dữ liệu như sau:struct CB{ int mcb; char hoten[20]; char ns[12]; float hsl,pc,tt;};struct Node{ CB info; struct Node *next, *pre;};struct List{ Node *head, *tail;};Đoạn mã sau đây thực hiện yêu cầu gì?Node *TimCBMa(List Q,char k[]){ Node *p; for(p=Q.Head; p!=NULL; p=p->next) if(strcmp(p->info.hoten,k)==0) break; return p;}

  • ✅ Thực hiện tìm kiếm trong DSLK kép chứa các CanBo xem có CanBo nào có tên là k hay không? Trả lại thông tin nút chứa cán bộ nếu tìm thấy ngược lại trả lại giá trị NULL

Câu hỏi 117: Cho khai báo cấu trúc như sau:struct CB{ int mcb; char hoten[20]; char ns[12]; float hsl,pc,tt;};struct Node{ CB info; struct Node *next;};struct List{ Node *head, *tail;};Đoạn mã sau đây thực hiện yêu cầu xử lý gì?Node *TimCBMa(List Q,int k){ Node *p; for(p=Q.Head; p!=NULL; p=p->next) if(p->info.mcb==k) break; return p;}

  • ✅ Thực hiện tìm kiếm trong DSLK đơn chứa các CanBo xem có CanBo nào có mã là k hay không? Trả lại thông tin nút chứa cán bộ nếu tìm thấy ngược lại trả lại giá trị NULL