Câu hỏi và đáp án môn Toán ứng dụng trong kinh tế/ Toán cao cấp EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội
Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.
Câu hỏi 1: Bài toán QHTT:max{6x+5y}, v.đ.k2x+5y≤3-3x+8y≤-5x≥0, y≥0có mấy phương án tối ưu(PATƯ)?
- Không có PATƯ
- Có 1 PATƯ
- Có 3 PATƯ
- Có 2 PATƯ
Câu hỏi 2: Bài toán QHTT:max{x+y}, v.đ.kx+y≤30≤y≤1x≥0có mấy phương án tối ưu(PATƯ)?
- Không có PATƯ
- Có 1 PATƯ
- Có vô số PATƯ
- Có 2 PATƯ
Câu hỏi 3: Bài toán QHTT:max{x=y}, v.đ.kx-y≤2-3x+2y≤-1x≥0, y≥0có phương án tối ưu (PATƯ) không?
- Không có PATƯ
- Có 1 PATƯ
- Có 2 PATƯ
- Có vô số PATƯ
Câu hỏi 4: Bài toán QHTT:min{2x+5y}, v.đ.k5x+4y≥202x+5y≥10x≥0, y≥0có mấy phương án tối ưu (PATƯ)?
- Có 2 PATƯ
- Có 1 PATƯ
- Không có PATƯ
- Có vô số PATƯ
Câu hỏi 5: Biết hàm chi phí cận biên của 1 công ty là:
MC= 3- 2Q + 5, trong đó Q là lượng sản phẩm đầu ra, và chi phí cố định FC= 100. Tìm hàm tổng chi phí TC.
TC= – + 5Q + 100
- TC= ++ 5Q + 100
- TC= + – 5Q – 100
- TC= 3-+ 5Q + 100
Câu hỏi 6: Biết hàm chi phí cận biên của 1 công ty là:
MC= 3- 2Q + 5, trong đó Q là lượng sản phẩm đầu ra, và chi phí cố định FC= 100. Tìm hàm tổng chi phí TC.
- TC= – + 5Q + 100
- TC= + – 5Q – 100
- TC= ++ 5Q + 100
- TC= 3-+ 5Q + 100
Câu hỏi 7: Biết hàm chi phí cận biên của 1 công ty là:MC= 3- 2Q + 5, trong đó Q là lượng sản phẩm đầu ra, và chi phí cố định FC= 100. Tìm hàm tổng chi phí TC.
- TC= + – 5Q – 100
- TC= 3-+ 5Q + 100
- TC= ++ 5Q + 100
- TC= – + 5Q + 100
Câu hỏi 8: Biết hàm chi phí cận biên của 1 công ty là:MC= 3- 2Q + 5, trong đó Q là lượng sản phẩm đầu ra, và chi phí cố định FC= 100. Tìm hàm tổng chi phí TC.Q2
- TC= ++ 5Q + 100Q3Q2
- TC= + – 5Q – 100Q3Q2
- TC= – + 5Q + 100Q3Q2
- TC= 3-+ 5Q + 100Q3Q2
Câu hỏi 9: Biết mức thu nhập Y là tổng hòa của 2 mức chi tiêu C và tiết kiệm S và C= 0,05 + 0,2 + 60.Tính khuynh hướng tiêu dùng biên MPC và khuynh hướng tiết kiệm biên MPS tại Y= 25.
- MPC = 2,52;MPS = -1,52
- MPC = 2,51;MPS = 1,48
- MPC = 2,5;MPS = -1,5
- MPC = 2,54;MPS = -1,54
Câu hỏi 10: Biết mức thu nhập Y là tổng hòa của 2 mức chi tiêu C và tiết kiệm S và C= 0,05 + 0,2 + 60.Y2YTính khuynh hướng tiêu dùng biên MPC và khuynh hướng tiết kiệm biên MPS tại Y= 25.
- MPC = 2,51;MPS = 1,48
- MPC = 2,54;MPS = -1,54
- MPC = 2,5;MPS = -1,5
- MPC = 2,52;MPS = -1,52
Câu hỏi 11: Biết mức thu nhập Y là tổng hòa của 2 mức chi tiêu C và tiết kiệm S và C= 0,05 + 0,2 + 60.
Tính khuynh hướng tiêu dùng biên MPC và khuynh hướng tiết kiệm biên MPS tại Y= 25.
MPC = 2,52;MPS = -1,52
- MPC = 2,51;MPS = 1,48
- MPC = 2,54;MPS = -1,54
- MPC = 2,5;MPS = -1,5
Câu hỏi 12: Biết thặng dư của nhà sản xuất là 500 tại Q= a với hàm cung P= 3 + 4Q. Tìm a.
- a = 15,79
- a = 15,5
- a = 15,81
- a = 15,78
Câu hỏi 13: Chi phí cố định để sản xuất một loại sản phẩm là 84, còn chi phí biến đổi trên 1 đơn vị sản phẩm là 2+ . Từ ý nghĩa của chi phí cận biên, hãy ước lượng sự thay đổi của tổng chi phí khi lượng hàng Q tăng 2 đơn vị từ lượng ban đầu Q0=30 (đơn vị).
- Tăng 14 đơn vị
- Tăng 16 đơn vị
- Tăng 18 đơn vị
- Giảm 16 đơn vị
Câu hỏi 14: Chi phí cố định để sản xuất một loại sản phẩm là 84, còn chi phí biến đổi trên 1 đơn vị sản phẩm là 2+ . Từ ý nghĩa của chi phí cận biên, hãy ước lượng sự thay đổi của tổng chi phí khi lượng hàng Q tăng 2 đơn vị từ lượng ban đầu Q0=30 (đơn vị).Q10
- Tăng 16 đơn vị
- Tăng 14 đơn vị
- Tăng 18 đơn vị
- Giảm 16 đơn vị
Câu hỏi 15: Chi phí cố định để sản xuất một loại sản phẩm là 84, còn chi phí biến đổi trên 1 đơn vị sản phẩm là 2+. Từ ý nghĩa của chi phí cận biên, hãy ước lượng sự thay đổi của tổng chi phí khi lượng hàng Q tăng 2 đơn vị từ lượng ban đầu Q0=30 (đơn vị).
Tăng 16 đơn vị
- Tăng 14 đơn vị
- Giảm 16 đơn vị
- Tăng 18 đơn vị
Câu hỏi 16: Cho A = . Tìm .
=
- =
- =
- =
Câu hỏi 17: Cho A = . Tìm .
- =
- =
- =
- =
Câu hỏi 18: Cho A = . Tìm .111112123A-1
- = A-1-1-11-12-11-10
- = A-11-111-21-110
- = A-111-11-21-110
- = A-11-11121-110
Câu hỏi 19: Cho A=
B=
Tính E= AB – BA.
E =
- E =
- E =
- E = 0 (ma trận không)
Câu hỏi 20: Cho A= (1 2 4), B= (5 6 7). Tính .
- = (45)
- = 48
- = 45
- = (48)
Câu hỏi 21: Cho A= (1 2 4), B= (5 6 7). Tính .ABT
- = 45ABT
- = 48ABT
- = (45)ABT
- = (48)ABT
Câu hỏi 22: Cho A= (1 2 4),
B= (5 6 7). Tính .
= (45)
- = 45
- = (48)
- = 48
Câu hỏi 23: Cho A= 1-121B= 1312Tính E= AB – BA.
- E = 7-1-27
- E = -7-1-27
- E = -71-27
- E = 0 (ma trận không)
Câu hỏi 24: Cho A= B= Tính E= AB – BA.
- E = 0 (ma trận không)
- E =
- E =
- E =
Câu hỏi 25: Cho biết khuynh hướng tiết kiệm biên
MPS= 0,4 – và mức tiết kiệm S= 40 khi thu nhập Y= 64. Tìm hàm tiết kiệm S.
S= 0,4Y –
0,3 + 9,6- S= 0,4Y +
0,3 – 9,6 - S= 0,4Y +
0,3 + 9,6 - S= 0,4Y –
0,3 + 9,8
Câu hỏi 26: Cho biết khuynh hướng tiết kiệm biên
MPS= 0,4 – và mức tiết kiệm S= 40 khi thu nhập Y= 64. Tìm hàm tiết kiệm S.
- S= 0,4Y +0,3 + 9,6
- S= 0,4Y -0,3 + 9,8
- S= 0,4Y -0,3 + 9,6
- S= 0,4Y +0,3 – 9,6
Câu hỏi 27: Cho biết khuynh hướng tiết kiệm biênMPS= 0,4 – và mức tiết kiệm S= 40 khi thu nhập Y= 64. Tìm hàm tiết kiệm S.
- S= 0,4Y -0,3 + 9,6
- S= 0,4Y -0,3 + 9,8
- S= 0,4Y +0,3 – 9,6
- S= 0,4Y +0,3 + 9,6
Câu hỏi 28: Cho biết khuynh hướng tiết kiệm biênMPS= 0,4 – và mức tiết kiệm S= 40 khi thu nhập Y= 64. Tìm hàm tiết kiệm S.0,2Y3
- S= 0,4Y +0,3 – 9,6Y2/3
- S= 0,4Y +0,3 + 9,6Y2/3
- S= 0,4Y -0,3 + 9,6Y2/3
- S= 0,4Y -0,3 + 9,8Y2/3
Câu hỏi 29: Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên MPC= 0,6 + và mức tiêu dùng C= 95 khi thu nhập Y= 125. Tìm hàm tiêu dùng C.
- C= 0,6Y ++ 0,225+14,375
- C= 0,6Y+ 0,25+14,375
- C= 0,6Y+0,225+14,385
- C= 0,6Y+ 0,225+14,375
Câu hỏi 30: Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên MPC= 0,6 + và mức tiêu dùng C= 95 khi thu nhập Y= 125. Tìm hàm tiêu dùng C.0,15Y3
- C= 0,6Y+ 0,225Y1/3+14,375
- C= 0,6Y ++ 0,225Y2/3+14,375
- C= 0,6Y+ 0,25Y2/3+14,375
- C= 0,6Y+0,225Y2/3+14,385
Câu hỏi 31: Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên
MPC= 0,6 + và mức tiêu dùng C= 95 khi thu nhập Y= 125. Tìm hàm tiêu dùng C.
C= 0,6Y ++ 0,225+14,375
- C= 0,6Y+ 0,25+14,375
- C= 0,6Y+ 0,225+14,375
- C= 0,6Y+0,225+14,385
Câu hỏi 32: Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên
MPC= 0,6 + và mức tiêu dùng C= 95 khi thu nhập Y= 125. Tìm hàm tiêu dùng C.
- C= 0,6Y ++ 0,225+14,375
- C= 0,6Y+ 0,25+14,375
- C= 0,6Y+0,225+14,385
- C= 0,6Y+ 0,225+14,375
Câu hỏi 33: Cho các hàm cung, cầu P= + 10 + 40 vàP= – – 14 + 168.Nếu gia tăng thêm 1 đơn vị từ giá cân bằng thì các lượng hàng cung và cầu thay đổi như thế nào?
- Lượng cung tăng 0,04, lượng cầu giảm 0,04 so với lượng cân bằng 4
- Lượng cung tăng 0,06, lượng cầu giảm 0,05 so với lượng cân bằng 4
- Lượng cung tăng 0,04, lượng cầu giảm 0,05 so với lượng cân bằng 4
- Lượng cung tăng 0,05, lượng cầu giảm 0,04 so với lượng cân bằng 4
Câu hỏi 34: Cho các hàm cung, cầu P= 2+ 15 vàP= -3+70. Tìm giá và lượng cân bằng.
- P= 36, Q= 11
- P= 37, Q= 11
- P= 36, Q= 10
- P= 37, Q= 10
Câu hỏi 35: Cho các hàm cung, cầu P= 2+ 15 vàQSP= -3+70. Tìm giá và lượng cân bằng.QD
- P= 37, Q= 11
- P= 37, Q= 10
- P= 36, Q= 10
- P= 36, Q= 11
Câu hỏi 36: Cho các hàm cung, cầu P=+10 và P=-3+90.Nếu chính phủ đánh thuế 38 USD trên một đơn vị sản phẩm, thì giá và lượng cân bằng thay đổi thế nào so với khi chưa đánh thuế?
- Giá P tăng lên 29,5 USD, lượng Q giảm 9,5 đơn vị
- Giá P tăng lên 28,5 USD, lượng Q giảm 8,5 đơn vị
- Giá P tăng lên 29 USD, lượng Q giảm 9 đơn vị
- Giá P tăng lên 28,5 USD, lượng Q giảm 9,5 đơn vị
Câu hỏi 37: Cho các hàm cung, cầu P=+10 và P=-3+90.QSQDNếu chính phủ đánh thuế 38 USD trên một đơn vị sản phẩm, thì giá và lượng cân bằng thay đổi thế nào so với khi chưa đánh thuế?
- Giá P tăng lên 29 USD, lượng Q giảm 9 đơn vị
- Giá P tăng lên 28,5 USD, lượng Q giảm 9,5 đơn vị
- Giá P tăng lên 29,5 USD, lượng Q giảm 9,5 đơn vị
- Giá P tăng lên 28,5 USD, lượng Q giảm 8,5 đơn vị
Câu hỏi 38: Cho các hàm cung, cầu
P= + 10 + 40 và
P= – – 14 + 168.
Nếu gia tăng thêm 1 đơn vị từ giá cân bằng thì các lượng hàng cung và cầu thay đổi như thế nào?
- Lượng cung tăng 0,05, lượng cầu giảm 0,04 so với lượng cân bằng 4
- Lượng cung tăng 0,04, lượng cầu giảm 0,05 so với lượng cân bằng 4
- Lượng cung tăng 0,04, lượng cầu giảm 0,04 so với lượng cân bằng 4
- Lượng cung tăng 0,06, lượng cầu giảm 0,05 so với lượng cân bằng 4
Câu hỏi 39: Cho các hàm cung, cầu
P= + 10 + 40 và
P= — 14 + 168.
Nếu gia tăng thêm 1 đơn vị từ giá cân bằng thì các lượng hàng cung và cầu thay đổi như thế nào?
Lượng cung tăng 0,06, lượng cầu giảm 0,05 so với lượng cân bằng 4
- Lượng cung tăng 0,05, lượng cầu giảm 0,04 so với lượng cân bằng 4
- Lượng cung tăng 0,04, lượng cầu giảm 0,04 so với lượng cân bằng 4
- Lượng cung tăng 0,04, lượng cầu giảm 0,05 so với lượng cân bằng 4
Câu hỏi 40: Cho các hàm cung, cầu
P= + 2 + 12,
P= – – 4 + 68. Tìm giá và lượng cân bằng
- P= 47, Q= 4
- P= 47, Q= -7
- P= 36, Q= -7
- P= 36, Q= 4
Câu hỏi 41: Cho các hàm cung, cầu
P= + 2 + 12,
P= – – 4 + 68. Tìm giá và lượng cân bằng
- P= 36, Q= 4
- P= 47, Q= -7
- P= 47, Q= 4
- P= 36, Q= -7
Câu hỏi 42: Cho các hàm cung, cầu
P= 2+ 15 và
P= -3+70. Tìm giá và lượng cân bằng.
P= 37, Q= 11
- P= 37, Q= 10
- P= 36, Q= 10
- P= 36, Q= 11
Câu hỏi 43: Cho các hàm cung, cầu
P=+10 và P=-3+90.
Nếu chính phủ đánh thuế 38 USD trên một đơn vị sản phẩm, thì giá và lượng cân bằng thay đổi thế nào so với khi chưa đánh thuế?
Giá P tăng lên 28,5 USD, lượng Q giảm 9,5 đơn vị
- Giá P tăng lên 28,5 USD, lượng Q giảm 8,5 đơn vị
- Giá P tăng lên 29 USD, lượng Q giảm 9 đơn vị
- Giá P tăng lên 29,5 USD, lượng Q giảm 9,5 đơn vị
Câu hỏi 44: Cho các hàm cung, cầuP= + 2 + 12,P= – – 4 + 68. Tìm giá và lượng cân bằng
- P= 36, Q= -7
- P= 36, Q= 4
- P= 47, Q= 4
- P= 47, Q= -7
Câu hỏi 45: Cho các hàm cung, cầuP= + 2 + 12,QS2QSP= – – 4 + 68. Tìm giá và lượng cân bằngQD2QD
- P= 47, Q= -7
- P= 47, Q= 4
- P= 36, Q= -7
- P= 36, Q= 4
Câu hỏi 46: Cho các ma trận A= ,3-24110056B= ,1-58210-431C= .142075-319Biết D= (2A+3B)C. Tìm phần tử .d23
- = 42d23
- = 39d23
- = 41d23
- = 40d23
Câu hỏi 47: Cho các ma trận A= ,342-101B= . Tìm ma trận X làm thỏa mãn phương trình 4750212A + = 3BXT
- X= 62136111
- X= 66132111
- X= 62136111
- X= 26613111
Câu hỏi 48: Cho các ma trận A= ,B= ,C= .Biết D= (2A+3B)C. Tìm phần tử .
- = 40
- = 41
- = 39
- = 42
Câu hỏi 49: Cho các ma trận A= ,B= . Tìm ma trận X làm thỏa mãn phương trình 2A + = 3B
- X=
- X=
- X=
- X=
Câu hỏi 50: Cho các ma trận A= 13201-1B= 1-14052Tính 2A+3.BT
- 2A+3 =BT61819-314
- 2A+3 =BT51719-324
- 2A+3 =BT51819-324
- 2A+3 =BT51819-314
Câu hỏi 51: Cho các ma trận A= B= Tính 2A+3.
- 2A+3 =
- 2A+3 =
- 2A+3 =
- 2A+3 =
Câu hỏi 52: Cho các ma trận
A=
B=
Tính 2A+3.
2A+3=
- 2A+3 =
- 2A+3 =
- 2A+3=
Câu hỏi 53: Cho các ma trận
A=
B=
Tính 2A+3.
2A+3=
- 2A+3 =
- 2A+3 =
- 2A+3 =
Câu hỏi 54: Cho các ma trận
A= ,
B= ,
C= .
Biết D= (2A+3B)C. Tìm phần tử .
= 41
- = 40
- = 39
- = 42
Câu hỏi 55: Cho các ma trận
A= ,
B= . Tìm ma trận X làm thỏa mãn phương trình
2A + = 3B
X=
- X=
- X=
- X=
Câu hỏi 56: Cho các phương trình cung cầu =- 38
, = -2+142. Biết thị trường luôn ở trạng thái cân bằng tại mọi thời điểm và giá khởi điểm năm đầu tiên =55. Hỏi lượng cân bằng cung cầu tại năm t=10 thay đổi thế nào so với lượng cân bằng cung cầu năm đầu tiên?
Giảm 9,99 đơn vị
- Giảm 9,9 đơn vị
- Tăng 0,00098 đơn vị
- Giảm 9 đơn vị
Câu hỏi 57: Cho các phương trình cung cầu =- 38, = -2+142. Biết thị trường luôn ở trạng thái cân bằng tại mọi thời điểm và giá khởi điểm năm đầu tiên =55. Hỏi lượng cân bằng cung cầu tại năm t=10 thay đổi thế nào so với lượng cân bằng cung cầu năm đầu tiên?
- Giảm 9,9 đơn vị
- Tăng 0,00098 đơn vị
- Giảm 9,99 đơn vị
- Giảm 9 đơn vị
Câu hỏi 58: Cho các phương trình cung cầu =- 38QStPt-1, = -2+142. Biết thị trường luôn ở trạng thái cân bằng tại mọi thời điểm và giá khởi điểm năm đầu tiên =55. Hỏi lượng cân bằng cung cầu tại năm t=10 thay đổi thế nào so với lượng cân bằng cung cầu năm đầu tiên?QDtPtP0
Giảm 9,99 đơn vị
- Tăng 0,00098 đơn vị
- Giảm 9 đơn vị
- Giảm 9,9 đơn vị
Câu hỏi 59: Cho các phương trình cung, cầu =0,4-12
, = -0,8+60. Biết thị trường luôn ở trạng thái cân bằng tại mọi thời điểm t và giá khởi điểm
=85, hãy xác định lượng cân bằng cung cầu
tại năm t=11.
= 12,0098
- = 12,0097
- = 12,009
- = 12,0096
Câu hỏi 60: Cho các phương trình cung, cầu =0,4-12
, = -0,8+60. Biết thị trường luôn ở trạng thái cân bằng tại mọi thời điểm t và giá khởi điểm
=85, hãy xác định lượng cân bằng cung cầu
tại năm t=11.
= 12,0098
- = 12,0096
- = 12,0097
- = 12,009
Câu hỏi 61: Cho các phương trình cung, cầu =0,4-12, = -0,8+60. Biết thị trường luôn ở trạng thái cân bằng tại mọi thời điểm t và giá khởi điểm =85, hãy xác định lượng cân bằng cung cầu tại năm t=11.
- = 12,009
- = 12,0096
- = 12,0098
- = 12,0097
Câu hỏi 62: Cho hàm cầu P = — 4Q + 68. Tính lượng cầu Q, biết giá P=40
- Q = 3,66
- Q = 7,66
- Q = -7,66
- Q = 3,7
Câu hỏi 63: Cho hàm cầu P = — 4Q + 68. Tính lượng cầu Q, biết giá P=40Q2
- Q = 3,7
- Q = -7,66
- Q = 3,66
- Q = 7,66
Câu hỏi 64: Cho hàm cầu P= 100–Q.Từ ý nghĩa của doanh thu cận biên, hãy ước lượng sự thay đổi của tổng doanh thu TR khi lượng cầu tăng lên 2 đơn vị từ lượng cầu ban đầu Q0=60
- TR giảm 50 đơn vị
- TR tăng 40 đơn vị
- TR giảm 40 đơn vị
- TR giảm 45 đơn vị
Câu hỏi 65: Cho hàm cầu P= 120 – 5Q. Tìm doanh thu cận biên MR tại Q=10.
- MR= 19
- MR= 22
- MR= 21
- MR= 20
Câu hỏi 66: Cho hàm cầu P= 20-2Q và hàm tổng chi phí TC= – + 20Q +2, trong đó P, Q là giá và lượng sản phẩm được sản xuất. Tìm độ co giãn của lợi nhuận theo giá ETC,P tại sản lượng Q làm cực đại lợi nhuận.
- ETC,P = 0,5
- ETC,P = 1
- ETC,P = 0
- ETC,P = 1,5
Câu hỏi 67: Cho hàm cầu P= 20-2Q và hàm tổng chi phí TC= – + 20Q +2, trong đó P, Q là giá và lượng sản phẩm được sản xuất. Tìm độ co giãn của lợi nhuận theo giá ETC,P tại sản lượng Q làm cực đại lợi nhuận.Q38Q2
- ETC,P = 0
- ETC,P = 1
- ETC,P = 1,5
- ETC,P = 0,5
Câu hỏi 68: Cho hàm cầu P= 20-2Q và hàm tổng chi phí
TC= – + 20Q +2, trong đó P, Q là giá và lượng sản phẩm được sản xuất. Tìm độ co giãn của lợi nhuận theo giá ETC,P tại sản lượng Q làm cực đại lợi nhuận.
- ETC,P = 0
- ETC,P = 1,5
- ETC,P = 1
- ETC,P = 0,5
Câu hỏi 69: Cho hàm cầu P= –4Q +96. Tính tỷ lệ phần trăm thay đổi về lượng cầu từ ý nghĩa của độ co giãn, khi giá tăng 3% so với giá ban đầu P0=51
- Giảm 2,19%
- Giảm 2,1%
- Giảm 2,2%
- Giảm 2,16%
Câu hỏi 70: Cho hàm cầu P= –4Q +96. Tính tỷ lệ phần trăm thay đổi về lượng cầu từ ý nghĩa của độ co giãn, khi giá tăng 3% so với giá ban đầu P0=51Q2
- Giảm 2,1%
- Giảm 2,2%
- Giảm 2,16%
- Giảm 2,19%
Câu hỏi 71: Cho hàm cầu P= –6Q+154. Tìm độ co giãn E của cầu theo giá, khi giá P=63.
- E= 0,55
- E= 0,5
- E= 0,4
- E= 0,45
Câu hỏi 72: Cho hàm cầu P= –6Q+154. Tìm độ co giãn E của cầu theo giá, khi giá P=63.Q2
- E= 0,4
- E= 0,45
- E= 0,5
- E= 0,55
Câu hỏi 73: Cho hàm cầu P= ln(). Tính doanh thu cận biên tại Q= 7.
- MR= -0,4
- MR= -0,406
- MR= 0,4
- MR= -0,41
Câu hỏi 74: Cho hàm cầu P= ln(). Tính doanh thu cận biên tại Q= 7.2Q3Q-1
- MR= -0,41
- MR= -0,4
- MR= -0,406
- MR= 0,4
Câu hỏi 75: Cho hàm cầu P= -Q + 3. Tính giá P, biết lượng cầu Q=10.
- P = 1,57
- P = 1,58
- P = 1,41
- P = 1,6
Câu hỏi 76: Cho hàm cầu P= -Q + 3. Tính giá P, biết lượng cầu Q=10.17
- P = 1,58
- P = 1,6
- P = 1,41
- P = 1,57
Câu hỏi 77: Cho hàm cầu Q= , trong đó P là giá, Y là mức thu nhập. Tính , tại Y=2, P=5.
- (2,5)= 0,5;(2,5)= -0,15
- (2,5)= 0,8;(2,5)= -0,16
- (2,5)= 0,9;(2,5)= 0,16
- (2,5)= -0,8;(2,5)= 0,16
Câu hỏi 78: Cho hàm cầu Q= , trong đó P là giá, Y là mức thu nhập. Tính
, tại Y=2, P=5.
(2,5)= 0,8;(2,5)= -0,16
- (2,5)= -0,8;(2,5)= 0,16
- (2,5)= 0,9;(2,5)= 0,16
- (2,5)= 0,5;(2,5)= -0,15
Câu hỏi 79: Cho hàm cầu Q= , trong đó P là giá, Y là mức thu nhập. Tính
, tại Y=2, P=5.
(2,5)= 0,8;
(2,5)= -0,16- (2,5)= 0,5;
(2,5)= -0,15 - (2,5)= -0,8;
(2,5)= 0,16 - (2,5)= 0,9;
(2,5)= 0,16
Câu hỏi 80: Cho hàm cầu thỏa mãn 4P + 5Q = 120. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của giá P.
- Pmax= 30 khi Q= 0Pmin= 0 khi Q=24
- Pmax= 10 khi Q= 16Pmin= 5 khi Q=20
- Pmax= 20 khi Q= 8Pmin= 10 khi Q=16
- Pmax= 25 khi Q= 4Pmin= 0 khi Q=20
Câu hỏi 81: Cho hàm cầu thỏa mãn phương trình 2Q+P=35 và hàm chi phí trung bình AC= + 7. Tìm hàm lợi nhuận 56Qπ
- =π2-268Q+56Q2
- =π-2+28Q-56Q2
- =π-2+26Q-56Q2
- =π-2+30Q-58Q2
Câu hỏi 82: Cho hàm cầu thỏa mãn phương trình 2Q+P=35 và hàm chi phí trung bình AC= + 7. Tìm hàm lợi nhuận
- =-2+28Q-56
- =-2+26Q-56
- =2-268Q+56
- =-2+30Q-58
Câu hỏi 83: Cho hàm cầu thỏa mãn phương trình 2Q+P=35 và hàm chi phí trung bình
AC= + 7. Tìm hàm lợi nhuận
- =-2+26Q-56
- =-2+30Q-58
- =2-268Q+56
- =-2+28Q-56
Câu hỏi 84: Cho hàm cầu
P = — 4Q + 68. Tính lượng cầu Q, biết giá P=40
Q = 3,66
- Q = -7,66
- Q = 7,66
- Q = 3,7
Câu hỏi 85: Cho hàm cầu
P= –4Q +96. Tính tỷ lệ phần trăm thay đổi về lượng cầu từ ý nghĩa của độ co giãn, khi giá tăng 3% so với giá ban đầu P0=51
- Giảm 2,2%
- Giảm 2,16%
- Giảm 2,1%
- Giảm 2,19%
Câu hỏi 86: Cho hàm cầu
P= –6Q+154. Tìm độ co giãn E của cầu theo giá, khi giá P=63.
- E= 0,5
- E= 0,55
- E= 0,45
- E= 0,4
Câu hỏi 87: Cho hàm cầu
P= ln(). Tính doanh thu cận biên tại Q= 7.
- MR= -0,41
- MR= 0,4
- MR= -0,406
- MR= -0,4
Câu hỏi 88: Cho hàm cầu
P= -Q + 3. Tính giá P, biết lượng cầu Q=10.
P = 1,57
- P = 1,6
- P = 1,41
- P = 1,58
Câu hỏi 89: Cho hàm chi phí trung bình AC= 2Q + 8 + . Từ ý nghĩa của chi phí cận biên, hãy ước lượng sự thay đổi của tổng chi phí TC khi lượng hàng giảm đi 3 đơn vị từ lượng ban đầu Q0=15. 15Q
- TC giảm 205 đơn vị
- TC giảm 200 đơn vị
- TC tăng 200 đơn vị
- TC giảm 204 đơn vị
Câu hỏi 90: Cho hàm chi phí trung bình AC= 2Q + 8 + . Từ ý nghĩa của chi phí cận biên, hãy ước lượng sự thay đổi của tổng chi phí TC khi lượng hàng giảm đi 3 đơn vị từ lượng ban đầu Q0=15.
- TC giảm 204 đơn vị
- TC giảm 205 đơn vị
- TC giảm 200 đơn vị
- TC tăng 200 đơn vị
Câu hỏi 91: Cho hàm chi phí trung bình AC= 3Q+5+ . Tìm chi phí cận biên MC tại Q=5.
- MC= 40
- MC= 35
- MC= 30
- MC= 25
Câu hỏi 92: Cho hàm chi phí trung bình AC= 3Q+5+ . Tìm chi phí cận biên MC tại Q=5.14Q
- MC= 35
- MC= 40
- MC= 25
- MC= 30
Câu hỏi 93: Cho hàm chi phí trung bình AC= 3Q+5+. Tìm chi phí cận biên MC tại Q=5.
MC= 35
- MC= 30
- MC= 25
- MC= 40
Câu hỏi 94: Cho hàm chi phí trung bình AC= 3Q+5+. Tìm chi phí cận biên MC tại Q=5.
MC= 35
- MC= 40
- MC= 25
- MC= 30
Câu hỏi 95: Cho hàm chi phí trung bình
AC= 2Q + 8 + . Từ ý nghĩa của chi phí cận biên, hãy ước lượng sự thay đổi của tổng chi phí TC khi lượng hàng giảm đi 3 đơn vị từ lượng ban đầu Q0=15.
- TC giảm 204 đơn vị
- TC tăng 200 đơn vị
- TC giảm 205 đơn vị
- TC giảm 200 đơn vị
Câu hỏi 96: Cho hàm cung P = + 2Q + 12. Tính lượng cung Q, biết giá P=16
- Q = 1,24
- Q = 1,2
- Q = 3,2
- Q = -3,24
Câu hỏi 97: Cho hàm cung P = + 2Q + 12. Tính lượng cung Q, biết giá Q2P=16
- Q = 1,2
- Q = 3,2
- Q = -3,24
- Q = 1,24
Câu hỏi 98: Cho hàm cung P = Q + 10. Tính lượng hàng Q, biết giá P=16
- Q = 15
- Q = 10
- Q = 11
- Q = 18
Câu hỏi 99: Cho hàm cung P= 5 + . Tìm độ co giãn E của cung theo giá, khi giá tăng từ P1 = 8 lên P2 = 10.
- E= 5,802
- E= 5,81
- E= 5,79
- E= 5,8
Câu hỏi 100: Cho hàm cung P= 5 + . Tìm độ co giãn E của cung theo giá, khi giá tăng từ P1 = 8 lên P2 = 10.Q3
- E= 5,802
- E= 5,79
- E= 5,8
- E= 5,81
Câu hỏi 101: Cho hàm cung
P = + 2Q + 12. Tính lượng cung Q, biết giá
P=16
Q = 1,24
- Q = 1,2
- Q = -3,24
- Q = 3,2
Câu hỏi 102: Cho hàm cung
P = Q + 10. Tính lượng hàng Q, biết giá P=16
Q = 18
- Q = 10
- Q = 15
- Q = 11
Câu hỏi 103: Cho hàm cung
P =Q + 10. Tính lượng hàng Q, biết giá P=16
Q = 18
- Q = 11
- Q = 10
- Q = 15
Câu hỏi 104: Cho hàm cung
P= 5 + . Tìm độ co giãn E của cung theo giá, khi giá tăng từ P1 = 8 lên P2 = 10.
E= 5,8
- E= 5,81
- E= 5,79
- E= 5,802
Câu hỏi 105: Cho hàm cung
P= 5 + . Tìm độ co giãn E của cung theo giá, khi giá tăng từ P1 = 8 lên P2 = 10.
E= 5,8
- E= 5,81
- E= 5,802
- E= 5,79
Câu hỏi 106: Cho hàm sản xuất Q= 10 + 7L, với vốn K=90 và lượng nhân công L= 40. Từ ý nghĩa của đạo hàm riêng, hãy ước lượng sự thay đổi của sản lượng Q khi K tăng lên 3 đơn vị, còn L giảm đi 2 đơn vị.
- Q giảm 18 đơn vị
- Q tăng 18 đơn vị
- Q tăng 19 đơn vị
- Q giảm 19 đơn vị
Câu hỏi 107: Cho hàm sản xuất Q= 5 + 3L, với vốn K= 160, lượng nhân công L= 40. Tính các sản phẩm cận biên MPK và MPL.
- MPK= 1,35;MPL= 8,5
- MPK= 1,2;MPL= 7,5
- MPK= 1,25;MPL= 8
- MPK= 1,28;MPL= 8,1
Câu hỏi 108: Cho hàm sản xuất Q= 600 -5L, trong đó Q là sản lượng (số lượng đơn vị sản phẩm của 1 loại hàng hóa), L là số nhân công. Tính sản lượng lao động biên L23MPL tại L= 125.
- MPL = 75
- MPL = 70
- MPL = 85
- MPL = 80
Câu hỏi 109: Cho hàm sản xuất Q= 600 -5L, trong đó Q là sản lượng (số lượng đơn vị sản phẩm của 1 loại hàng hóa), L là số nhân công. Tính sản lượng lao động biên MPL tại L= 125.
- MPL = 85
- MPL = 75
- MPL = 80
- MPL = 70
Câu hỏi 110: Cho hàm sản xuất
Q= 10 + 7L, với vốn K=90 và lượng nhân công L= 40. Từ ý nghĩa của đạo hàm riêng, hãy ước lượng sự thay đổi của sản lượng Q khi K tăng lên 3 đơn vị, còn L giảm đi 2 đơn vị.
Q giảm 19 đơn vị
- Q tăng 19 đơn vị
- Q giảm 18 đơn vị
- Q tăng 18 đơn vị
Câu hỏi 111: Cho hàm sản xuất
Q= 5 + 3L, với vốn K= 160, lượng nhân công L= 40. Tính các sản phẩm cận biên MPK và MPL.
MPK= 1,25;MPL= 8
- MPK= 1,2;MPL= 7,5
- MPK= 1,35;MPL= 8,5
- MPK= 1,28;MPL= 8,1
Câu hỏi 112: Cho hàm sản xuất
Q= 5+ 3L, với vốn K= 160, lượng nhân công L= 40. Tính các sản phẩm cận biên MPK và MPL.
MPK= 1,25;
MPL= 8- MPK= 1,2;
MPL= 7,5 - MPK= 1,35;
MPL= 8,5 - MPK= 1,28;
MPL= 8,1
Câu hỏi 113: Cho hàm sản xuất
Q= 6 -0,2, trong đó L là lượng nhân công. Tìm lượng nhân công L để năng suất lao động trung bình đạt cực đại.
L= 15
- L= 16
- L= 14
- L= 17
Câu hỏi 114: Cho hàm sản xuất
Q= 600 -5L, trong đó Q là sản lượng (số lượng đơn vị sản phẩm của 1 loại hàng hóa), L là số nhân công. Tính sản lượng lao động biên
MPL tại L= 125.
- MPL = 85
- MPL = 80
- MPL = 70
- MPL = 75
Câu hỏi 115: Cho hàm sản xuấtQ= 6 -0,2, trong đó L là lượng nhân công. Tìm lượng nhân công L để năng suất lao động trung bình đạt cực đại.
- L= 16
- L= 14
- L= 17
- L= 15
Câu hỏi 116: Cho hàm sản xuấtQ= 6 -0,2, trong đó L là lượng nhân công. Tìm lượng nhân công L để năng suất lao động trung bình đạt cực đại.L2L3
- L= 14
- L= 15
- L= 16
- L= 17
Câu hỏi 117: Cho hàm z= – 10xy + . Tính và tại điểm (2,3).
- (2,3)= 78;(2,3)= 94
- (2,3)= 108;(2,3)= 104
- (2,3)= 70;(2,3)= 92
- (2,3)= 74;(2,3)= 93
Câu hỏi 118: Cho hàm z= + -3xy.Tìm x, y để hàm z đạt giá trị cực tiểu.
- x= -2, y=0
- x=y= -1
- x=y=1
- x=y=0
Câu hỏi 119: Cho hàm z= + -3xy.
Tìm x, y để hàm z đạt giá trị cực tiểu.
x=y=1
- x=y= -1
- x=y=0
- x= -2, y=0
Câu hỏi 120: Cho hàm z= 2x+3y. Tìm minz thỏa mãn điều kiện x≥2, y≥1.
- minz = 5,8
- minz = 8
- minz = 6
- minz = 7
Câu hỏi 121: Cho hàm z= 4x+3y. Tìm maxz thỏa mãn điều kiệnx≥3, y≥4.
- maxz = 18
- maxz = 25
- Không tồn tại maxz
- maxz = 90
Câu hỏi 122: Cho hàm z= ln( +). Tính E= xvà y .
- E= 1
- E= 1,5
- E= 0,5
- E= 1,2
Câu hỏi 123: Cho hàm z= ln(+-16). Tính z(4, 2).
- z(4, 2)= 6
- z(4, 2)= 4
- z(4, 2)= 5,7
- z(4, 2)= 6,5
Câu hỏi 124: Cho hàm z= ln(x+ -1).Tính z(1, ).
- z(1, ) = 1
- z(1, ) = 2
- z(1, ) = -1
- z(1, ) = 0
Câu hỏi 125: Cho hàm z= ln(x+ -1).
Tính z(1, ).
z(1, ) = 1
- z(1, ) = 0
- z(1, ) = 2
- z(1, ) = -1
Câu hỏi 126: Cho hàm
u= + ln(yz). Tính các đạo hàm riêng ,
= -,
= –- = ,
= - = ,
= - = ,
= –
Câu hỏi 127: Cho hàm
u= + ln(yz). Tính các đạo hàm riêng ,
= -,= –
- = ,= –
- = ,=
- = ,=
Câu hỏi 128: Cho hàm
z= – 10xy + . Với x=2, y=3, hãy ước lượng sự thay đổi của z khi x tăng 0,2 còn y giảm 0,1.
Tăng 6,2
- Tăng 6
- Giảm 6,2
- Giảm 6
Câu hỏi 129: Cho hàm
z= – 10xy + . Tính và tại điểm (2,3).
(2,3)= 78;
(2,3)= 94- (2,3)= 108;
(2,3)= 104 - (2,3)= 74;
(2,3)= 93 - (2,3)= 70;
(2,3)= 92
Câu hỏi 130: Cho hàm
z= – 10xy + . Tính và tại điểm (2,3).
- (2,3)= 108;(2,3)= 104
- (2,3)= 74;(2,3)= 93
- (2,3)= 70;(2,3)= 92
- (2,3)= 78;(2,3)= 94
Câu hỏi 131: Cho hàm
z= – 10xy + . Với x=2, y=3, hãy ước lượng sự thay đổi của z khi x tăng 0,2 còn y giảm 0,1.
Tăng 6,2
- Giảm 6,2
- Tăng 6
- Giảm 6
Câu hỏi 132: Cho hàm
z= ln(+-16).
Tính z(4, 2).
z(4, 2)= 6
- z(4, 2)= 4
- z(4, 2)= 6,5
- z(4, 2)= 5,7
Câu hỏi 133: Cho hàmu= + ln(yz). Tính các đạo hàm riêng ,
- = -,= –
- = ,= –
- = ,=
- = ,=
Câu hỏi 134: Cho hàmz= – 10xy + . Với x=2, y=3, hãy ước lượng sự thay đổi của z khi x tăng 0,2 còn y giảm 0,1.
- Tăng 6,2
- Giảm 6
- Giảm 6,2
- Tăng 6
Câu hỏi 135: Cho ma trận A có nghịch đảo , tìm ma trận X thỏa mãn hệ thức AX-2B=C, với A= , B= ,C= .
- X=
- X=
- X=
- X=
Câu hỏi 136: Cho ma trận A có nghịch đảo , tìm ma trận X thỏa mãn hệ thức AX-2B=C, với A-1A= , 6-427B= ,11-20C= .134-5
- X=21/503/10-3/25-4/5
- X=11/5021/251/5-3/5
- X=3/1021/50-3/25-4/5
- X=11/501/521/25-3/5
Câu hỏi 137: Cho ma trận A có nghịch đảo , tìm ma trận X thỏa mãn hệ thức AX-2B=C, với
A= ,
B= ,
C= .
X=
- X=
- X=
- X=
Câu hỏi 138: Cho ma trận A= 7352Tìm ma trận nghịch đảo .A-1
- = A-1-2-35-7
- = A-1-2357
- = A-1235-7
- = A-1-235-7
Câu hỏi 139: Cho ma trận A= Tìm ma trận nghịch đảo .
- =
- =
- =
- =
Câu hỏi 140: Cho ma trận A=
Tìm ma trận nghịch đảo
.
=
- =
- =
- =
Câu hỏi 141: Cho ma trận A= .-1-21-2aa2+113a+11a+4Tìm a để định thức det(A) của ma trận A đạt giá trị nhỏ nhất.
- a = 5/11
- a = 3/10
- a = 0,28
- a = 3/11
Câu hỏi 142: Cho ma trận A= .Tìm a để định thức det(A) của ma trận A đạt giá trị nhỏ nhất.
- a = 3/10
- a = 5/11
- a = 0,28
- a = 3/11
Câu hỏi 143: Cho ma trận A= và hàm số f(x)= -8x+1.3275x2Tính f(A).
- f(A)= 1042
- f(A)= 0125
- f(A)= 0
- f(A)= -1124
Câu hỏi 144: Cho ma trận A= và hàm số f(x)= -8x+1.Tính f(A).
- f(A)=
- f(A)=
- f(A)= 0
- f(A)=
Câu hỏi 145: Cho ma trận
A= .
Tìm a để định thức det(A) của ma trận A đạt giá trị nhỏ nhất.
a = 3/11
- a = 0,28
- a = 3/10
- a = 5/11
Câu hỏi 146: Cho ma trận
A= và hàm số f(x)= -8x+1.
Tính f(A).
f(A)= 0
- f(A)=
- f(A)=
- f(A)=
Câu hỏi 147: Cho mô hình thị trường 1 loại hàng hóa:
= 5P-7
= -3P+9
= 0,125(-)
Tìm mức ổn định cân bằng P, ==Q của mô hình trên, biết giá khởi điểm P(0)=3.
- Mô hình không ổn định
Câu hỏi 148: Cho mô hình thị trường 1 loại hàng hóa:= 5P-7= -3P+9 = 0,125(-)Tìm mức ổn định cân bằng P, ==Q của mô hình trên, biết giá khởi điểm P(0)=3.
- Mô hình không ổn định
Câu hỏi 149: Cho mô hình thị trường 1 loại hàng hóa:= 5P-7QS= -3P+9QD = 0,125(-)dPdtQDQSTìm mức ổn định cân bằng P, ==Q của mô hình trên, biết giá khởi điểm P(0)=3. QSQD
P=2 Q=3
- Mô hình không ổn định
- P=2,5Q=3,5
- P=2,8 Q=3,2
Câu hỏi 150: Cho mô hình thị trường với các phương trình cung cầu = 0,4 – 24,= -0,8 + 120.Biết thị trường luôn ở trạng thái cân bằng tại mọi thời điểm t và giá khởi điểm =90, tìm mức ổn định cân bằng P, ==Q của mô hình.
- Mô hình không ổn định
Câu hỏi 151: Cho mô hình thị trường với các phương trình cung cầu
= 0,4 – 24,
= -0,8 + 120.
Biết thị trường luôn ở trạng thái cân bằng tại mọi thời điểm t và giá khởi điểm =90, tìm mức ổn định cân bằng P,
==Q của mô hình.
- Mô hình không ổn định
Câu hỏi 152: Cho mô hình thu nhập quốc dân 2 thành phần tại năm t:
= +
= 0,7+400
= 0,1+100
Biết mức thu nhập ban đầu = 3500, tính mức tiêu dùng ở năm thứ 15.
= 2180,79
- = 2180,78
- = 2180,70
- = 2180
Câu hỏi 153: Cho mô hình thu nhập quốc dân 2 thành phần tại năm t:= + = 0,7+400= 0,1+100Biết mức thu nhập ban đầu = 3500, tính mức tiêu dùng ở năm thứ 15.
- = 2180
- = 2180,70
- = 2180,78
- = 2180,79
Câu hỏi 154: Cho mô hình thu nhập quốc dân 2 thành phần tại năm t:= + YtCtIt= 0,7+400CtYt-1= 0,1+100ItYt-1Biết mức thu nhập ban đầu = 3500, tính mức tiêu dùng ở năm thứ 15.Y0
= 2180,79C15
- = 2180,70C15
- = 2180,78C15
- = 2180C15
Câu hỏi 155: Cho mô hình thu nhập quốc dân của 2 thành phần:
= +, = 2500
= 0,8+400
= 0,1+300
Tìm mức ổn định cân bằng Y= C+I của mô hình trên.
Câu hỏi 156: Cho mô hình thu nhập quốc dân của 2 thành phần:= +, = 2500= 0,8+400= 0,1+300Tìm mức ổn định cân bằng Y= C+I của mô hình trên.
Câu hỏi 157: Cho mô hình thu nhập quốc dân của 2 thành phần:= +, = 2500YtCtItY0= 0,8+400CtYt-1= 0,1+300ItYt-1Tìm mức ổn định cân bằng Y= C+I của mô hình trên.
- Y=7000C=6000I=1000
- Y=7000C=5000I=2000
- Y=7000C=4000I=3000
- Y=6500C=5500I=1000
Câu hỏi 158: Cho mô hình thu nhập quốc dân tại năm t:
= +
= 0,7+550
= 250
Biết mức thu nhập khởi điểm =480, tính sự thay đổi của mức thu nhập từ năm t=5 đến năm t=11.
Tăng 530,589 đơn vị
- Tăng 530,58 đơn vị
- Tăng 530,72 đơn vị
- Tăng 530 đơn vị
Câu hỏi 159: Cho mô hình thu nhập quốc dân tại năm t:
= +
= 0,8+300
= 0,15+100
Biết mức thu nhập ban đầu = 5000, tính mức chi phí tại năm thứ mười.
=1016,39
- =1015
- =1016,38
- =1016,387
Câu hỏi 160: Cho mô hình thu nhập quốc dân tại năm t:= + = 0,7+550= 250Biết mức thu nhập khởi điểm =480, tính sự thay đổi của mức thu nhập từ năm t=5 đến năm t=11.
- Tăng 530,72 đơn vị
- Tăng 530,58 đơn vị
- Tăng 530 đơn vị
- Tăng 530,589 đơn vị
Câu hỏi 161: Cho mô hình thu nhập quốc dân tại năm t:= + = 0,8+300= 0,15+100Biết mức thu nhập ban đầu = 5000, tính mức chi phí tại năm thứ mười.
- =1016,387
- =1016,39
- =1016,38
- =1015
Câu hỏi 162: Cho mô hình thu nhập quốc dân tại năm t:= + YtCtIt= 0,7+550Ct5Yt-1= 250ItBiết mức thu nhập khởi điểm =480, tính sự thay đổi của mức thu nhập từ năm t=5 đến năm t=11.Y0
Tăng 530,589 đơn vị
- Tăng 530,72 đơn vị
- Tăng 530,58 đơn vị
- Tăng 530 đơn vị
Câu hỏi 163: Cho mô hinh thu nhập quốc dân: = 0,5(C+I-Y)C= 0,7Y + 500I= 0,2Y + 500Biết mức thu nhập ban đầu Y(0)= 2000, tính mức chi tiêu C tại t=10.
- C= 3603,26
- C= 3603,25
- C= 3603,35
- C= 3603,2
Câu hỏi 164: Cho mô hinh thu nhập quốc dân: = 0,5(C+I-Y)dYdtC= 0,7Y + 500I= 0,2Y + 500Biết mức thu nhập ban đầu Y(0)= 2000, tính mức chi tiêu C tại t=10.
C= 3603,25
- C= 3603,35
- C= 3603,26
- C= 3603,2
Câu hỏi 165: Cho mô hinh thu nhập quốc dân:
= 0,5(C+I-Y)
C= 0,7Y + 500
I= 0,2Y + 500
Biết mức thu nhập ban đầu Y(0)= 2000, tính mức chi tiêu C tại t=10.
C= 3603,25
- C= 3603,2
- C= 3603,35
- C= 3603,26
Câu hỏi 166: Cho phương trình = -+8 với =20. Tìm .
- = 20
- = 12
- = 18
- = -12
Câu hỏi 167: Cho phương trình = -+8 với =20. Tìm .YtYt-1YoY2021
= -12Y2021
- = 18Y2021
- = 20Y2021
- = 12Y2021
Câu hỏi 168: Cho phương trình
= -+8 với =20. Tìm .
= -12
- = 20
- = 18
- = 12
Câu hỏi 169: Cho thị trường hàng hóa C= 0,8Y + 60,
I= -30π + 740 và thị trường tiền tệ =4000,
= 0,15Y-20π+3825.
Xác định thu nhập quốc dân Y và lãi suất π với giả thiết thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ đều ở trạng thái cân bằng.
Y= 2500, π= 10%
- Y= 2480, π= 8%
- Y= 2550, π= 5%
- Y= 2600, π= 7%
Câu hỏi 170: Cho thị trường hàng hóa C= 0,8Y + 60,I= -30π + 740 và thị trường tiền tệ =4000,= 0,15Y-20π+3825.Xác định thu nhập quốc dân Y và lãi suất π với giả thiết thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ đều ở trạng thái cân bằng.
- Y= 2500, π= 10%
- Y= 2550, π= 5%
- Y= 2600, π= 7%
- Y= 2480, π= 8%
Câu hỏi 171: Cho thị trường hàng hóa C= 0,8Y + 60,I= -30π + 740 và thị trường tiền tệ =4000,MS= 0,15Y-20π+3825.MDXác định thu nhập quốc dân Y và lãi suất π với giả thiết thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ đều ở trạng thái cân bằng.
- Y= 2550, π= 5%
- Y= 2600, π= 7%
- Y= 2500, π= 10%
- Y= 2480, π= 8%
Câu hỏi 172: Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán của một công ty tăng 32% ở nửa đầu năm, nhưng giảm 18% ở nửa cuối năm. Biết giá cổ phiếu này trong phiên giao dịch cuối cùng ở cuối năm là 45.000 VND. Xác định giá trị của cổ phiếu tại phiên giao dịch đầu tiên ở thời điểm đầu năm.
- 41.574,27 VND
- 41.574,29 VND
- 41,574,28VND
- 41,574 VND
Câu hỏi 173: Giá của một mặt hàng trong năm tăng 8%, nhưng bị giảm 30% trong đợt xả hàng. Tổng thể mặt hàng này bị giảm bao nhiêu phần trăm giá trị?
- 22%
- 24,3%
- 24,6%
- 24,4%
Câu hỏi 174: Giá tất cả các loại hàng của 1 cửa hàng bán lẻ được giảm 20% vào đợt xả hàng cuối năm. Trong đợt xả hàng của cửa hàng, một người mua được chiếc áo khoác với giá 470 ngàn VND. Tính giá bán của chiếc áo khoác trước khi xả hàng.
- 580.000đ
- 587.000đ
- 587.500đ
- 585.000đ
Câu hỏi 175: Giải bài toán QHTT:max/min {6x+5y}, v.đ.kx-2y≥ -23x+7y≤ 214x-y≤ 204x+5y≥ -20y≥ -5
max6x+5y=35,03 min6x+5y=-27,69
- max6x+5y=36,03 min6x+5y=-28,69
- max6x+5y=37,03 min6x+5y=-28,79
- max6x+5y=36,01 min6x+5y=-27,79
Câu hỏi 176: Giải bài toán QHTT:max/min {6x+5y}, v.đ.kx-2y≥ -23x+7y≤ 214x-y≤ 204x+5y≥ -20y≥ -5
Câu hỏi 177: Giải phương trình = -2y+150, với y(0)=90.
- y= 15+75
- y= 25+65
- y= 10+80
- y= 20+70
Câu hỏi 178: Giải phương trình = -2y+150, với y(0)=90.dydt
y= 15+75e-2t
- y= 25+65e-2t
- y= 20+70e-2t
- y= 10+80e-2t
Câu hỏi 179: Giải phương trình = +5 với điều kiện ban đầu =3.
- = +2
- = 3+
- = 3+5t
- = 5t-2
Câu hỏi 180: Giải phương trình = 0,25+5, với =120.
- = 113,33(0,2+6,67
- = 113,4(0,2+6,6
- = 113,35(0,2+6,65
- = 114(0,2+6
Câu hỏi 181: Giải phương trình = 5+12 với =18.
- = 21()-3
- = 20()-2
- = 15()+3
- = 22()-4
Câu hỏi 182: Giải phương trình
= -2y+150, với y(0)=90.
y= 15+75
- y= 25+65
- y= 10+80
- y= 20+70
Câu hỏi 183: Giải phương trình
= +5 với điều kiện ban đầu =3.
= 3+5t
- = 3+
- = 5t-2
- = +2
Câu hỏi 184: Giải phương trình
= 0,25+5, với =120.
= 113,33(0,2+6,67
- = 113,4(0,2+6,6
- = 114(0,2+6
- = 113,35(0,2+6,65
Câu hỏi 185: Giải phương trình
= -2y+150, với y(0)=90.
y= 15+75
- y= 10+80
- y= 25+65
- y= 20+70
Câu hỏi 186: Giải phương trình
= 5+12 với =18.
= 21()-3
- = 20()-2
- = 22()-4
- = 15()+3
Câu hỏi 187: Hàm cầu và hàm tổng chi phí TC được cho bởi công thức:
4P + Q – 16 = 0 và
TC= 4 + 2Q – + .
Tính tổng doanh thu cận biên MR và chi phí cận biên MC tại lượng hàng Q làm cực đại lợi nhuận.
- MR=MC=2
- MR=MC=3
- MR=MC=1
- MR=3, MC=1
Câu hỏi 188: Hàm cầu và hàm tổng chi phí TC được cho bởi công thức:4P + Q – 16 = 0 vàTC= 4 + 2Q – + . 3Q210Q320Tính tổng doanh thu cận biên MR và chi phí cận biên MC tại lượng hàng Q làm cực đại lợi nhuận.
- MR=MC=2
- MR=MC=3
- MR=MC=1
- MR=3, MC=1
Câu hỏi 189: Hàm cầu và hàm tổng chi phí TC được cho bởi công thức:4P + Q – 16 = 0 vàTC= 4 + 2Q – + .Tính tổng doanh thu cận biên MR và chi phí cận biên MC tại lượng hàng Q làm cực đại lợi nhuận.
- MR=MC=3
- MR=MC=1
- MR=3, MC=1
- MR=MC=2
Câu hỏi 190: Một chiếc xe hơi có giá trị xuất xưởng 1250 triệu VND, sau 2 năm nó được bán lại với giá 572 triệu VND. Hỏi chiếc xe bị giảm giá trị bao nhiêu phần trăm so với giá khởi điểm?
- 55%
- 54,5%
- 54%
- 54,3%
Câu hỏi 191: Một công ty khai thác than sở hữu 2 mỏ than A và B. Mỗi giờ chi phí khai thác tại mỏ A là 50 USD, tại mỏ B là 40 USD. Than khai thác tại 2 mỏ được phân thành 3 loại với chất lượng khác nhau: tốt, trung bình và thấp. Năng suất khai thác 1 giờ tại mỏ A là 0,75 tấn than chất lượng cao, 0,25 tấn chất lượng trung bình và 0,5 tấn chất lượng thấp. Tải mỏ B năng suất mỗi giờ là 0,25 tấn chất lượng cao; 0,25 tấn chất lượng trung bình và 1,5 tấn chất lượng thấp. Công ty có hợp đồng cung cấp cho đối tác mỗi tuần 36 tấn than chất lượng cao, 24 tấn chất lượng trung bình và 72 tấn chất lượng thấp. Hãy lập kế hoạch số giờ khai thác than mỗi tuần tại 2 mỏ để công ty chịu chi phí khai thác ở mức thấp nhất.
- Mỗi tuần khai thác ở mỏ A 22 giờ, ở mức B 74 giờ.
- Mỗi tuần khai thác ở mỏ A 23,5 giờ, ở mức B 70 giờ.
- Mỗi tuần khai thác ở mỏ A 24 giờ, ở mức B 72 giờ.
- Mỗi tuần khai thác ở mỏ A 72 giờ, ở mức B 24 giờ.
Câu hỏi 192: Một công ty sản xuất 2 loại sản phẩm A, B từ 4 loại đơn vị nguyên liệu I, II, III, IV. Để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm A cần 8 đơn vị nguyên liệu I, 5 đơn vị nguyên liệu II và 1 đơn vị nguyên liệu IV. Để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm B cần 3 đơn vị nguyên liệu I, 4 đơn vị nguyên liệu II và 1 đơn vị nguyên liệu III. Tiền lãi thu được khi bán 1 đơn vị sản phẩm A là 5 triệu VND, khi bán 1 đơn vị sản phẩm B là 2 triệu VND. Hãy xây dựng phương án sản xuất tối ưu sao cho tổng số tiền lãi thu được là lớn nhất, biết dữ trữ các đơn vị nguyên liệu của công ty từ I đến IV lần lượt là 24; 20; 3 và 2,5 đơn vị.
- Sản xuất 2,12 đơn vị sản phẩm A và 2,35 đơn vị sản phẩm B.
- Sản xuất 2,5 đơn vị sản phẩm A và 1,33 đơn vị sản phẩm B.
- Sản xuất 2,3 đơn vị sản phẩm A và 2,75 đơn vị sản phẩm B.
- Sản xuất 2,5 đơn vị sản phẩm A và 3 đơn vị sản phẩm B.
Câu hỏi 193: Một cửa hàng bán xe máy có doanh số bán hàng tăng 5% mỗi năm và cửa hàng cần bán được từ 500 xe trở lên thì mới có lãi. Hiện nay doanh số cả năm là 400 xe. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa của hàng mới đạt được mức lãi đầu tiên?
- 5 năm
- 4,5 năm
- 4 năm
- 6 năm
Câu hỏi 194: Một doanh nghiệp có hàm sản xuất là Q= 3 + 4, trong đó Q, L, K là ký hiệu sản lượng, nhân công và lượng vốn tương ứng. Chi phí nhân công là 2 USD cho 1 đơn vị và chi phí vốn là 3 USD cho mỗi đơn vị. Sản phẩm được bán với giá 12 USD. Tìm lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp.
- π= 350
- π= 343
- π= 353
- π= 453
Câu hỏi 195: Một doanh nghiệp có hàm sản xuất là
Q= 3 + 4, trong đó Q, L, K là ký hiệu sản lượng, nhân công và lượng vốn tương ứng. Chi phí nhân công là 2 USD cho 1 đơn vị và chi phí vốn là 3 USD cho mỗi đơn vị. Sản phẩm được bán với giá 12 USD. Tìm lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp.
- π= 353
- π= 350
- π= 343
- π= 453
Câu hỏi 196: Một doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm , bán ra thị trường với giá tương ứng là 80 USD và 70 USD cho một đơn vị sản phẩm. Tổng chi phí để sản xuất 2 loại sản phẩm trên là TC= ++ , trong đó , là số lượng các đơn vị sản phẩm , . Tìm cực đại lợi nhuận π của doanh nghiệp.
- π= 2800
- π= 3200
- π= 2600
- π= 3600
Câu hỏi 197: Một doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm , bán ra thị trường với giá tương ứng là 80 USD và 70 USD cho một đơn vị sản phẩm. Tổng chi phí để sản xuất 2 loại sản phẩm trên là
TC= ++ , trong đó , là số lượng các đơn vị sản phẩm , . Tìm cực đại lợi nhuận π của doanh nghiệp.
π= 2600
- π= 2800
- π= 3600
- π= 3200
Câu hỏi 198: Một doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm , bán ra thị trường với giá tương ứng là 80 USD và 70 USD cho một đơn vị sản phẩm. Tổng chi phí để sản xuất 2 loại sản phẩm trên là
TC= ++ , trong đó , là số lượng các đơn vị sản phẩm , . Tìm cực đại lợi nhuận π của doanh nghiệp.
π= 2600
- π= 2800
- π= 3600
- π= 3200
Câu hỏi 199: Một hãng sản xuất 2 loại sản phẩm , với các hàm cầu là = 300-2
= 200-, và hàm tổng chi phí là
TC= 5000+100Q với Q= +. Ở đây ,,, là giá và lượng sản phẩm đối với các sản phẩm , tương ứng. Tìm , để hãng đạt được lợi nhuận cực đại.
= = 50
- =40,=60
- =30,=70
- =60,=40
Câu hỏi 200: Một hãng sản xuất 2 loại sản phẩm , với các hàm cầu là = 300-2= 200-, và hàm tổng chi phí là TC= 5000+100Q với Q= +. Ở đây ,,, là giá và lượng sản phẩm đối với các sản phẩm , tương ứng. Tìm , để hãng đạt được lợi nhuận cực đại.
- =30,=70
- =40,=60
- = = 50
- =60,=40
Câu hỏi 201: Một hãng sản xuất 2 loại sản phẩm , với các hàm cầu là = 300-2
= 200-, và hàm tổng chi phí là
TC= 5000+100Q với Q= +. Ở đây ,,, là giá và lượng sản phẩm đối với các sản phẩm , tương ứng. Tìm , để hãng đạt được lợi nhuận cực đại.
- =60,=40
- =40,=60
- =30,=70
- = = 50
Câu hỏi 202: Một hãng sản xuất có doanh thu cận biên MR= 15 – 4Q, với Q là lượng sản phẩm đầu ra. Tìm hàm tổng doanh thu TR.
- TR=15Q – Q4
- TR=15Q – Q2
- TR=15Q- 2Q2
- TR=15Q- 4Q2
Câu hỏi 203: Một hãng sản xuất có doanh thu cận biên MR= 15 – 4Q, với Q là lượng sản phẩm đầu ra. Tìm hàm tổng doanh thu TR.
- TR=15Q- 4
- TR=15Q- 2
- TR=15Q –
- TR=15Q –
Câu hỏi 204: Một hãng sản xuất có doanh thu cận biên
MR= 15 – 4Q, với Q là lượng sản phẩm đầu ra. Tìm hàm tổng doanh thu TR.
TR=15Q- 2
- TR=15Q –
- TR=15Q- 4
- TR=15Q –
Câu hỏi 205: Một lượng tiền gốc 12.000 triệu VND được đầu tư với lãi suất 15% một năm, lãi kép tính theo năm. Hỏi sau bao nhiêu năm, tổng lượng đầu tiên sẽ vượt mức 25.000 triệu VND ?
- 5,5 năm
- 5 năm
- 6,5 năm
- 6 năm
Câu hỏi 206: Một mô hình kinh tế vĩ mô được cho bởi hệ phương trình tuyến tính Ax=, với các ma trận
A= ,
x= , = .
Hãy xác định lãi suất của nhu cầu đầu tư
I= c+ d, ở đây 00, c<0, d>0, >0, <0, >0, >0.
=
- =
- =
- =
Câu hỏi 207: Một mô hình kinh tế vĩ mô được cho bởi hệ phương trình tuyến tính Ax=, với các ma trận
A= ,
x= , = .
Hãy xác định lãi suất của nhu cầu đầu tư
I= c + d, ở đây 00, c<0, d>0, >0, <0, >0, >0.
=
- =
- =
- =
Câu hỏi 208: Một mô hình kinh tế vĩ mô được cho bởi hệ phương trình tuyến tính Ax=, với các ma trậnA= ,x= , = .Hãy xác định lãi suất của nhu cầu đầu tư I= c + d, ở đây 0b>0, c<0, d>0, >0, <0, >0, >0.
- =
- =
- =
- =
Câu hỏi 209: Một mô hình kinh tế vĩ mô được cho bởi hệ phương trình tuyến tính Ax=, với các ma trậnb-A= ,1-100-a100001-cK100K2x= , = .YcIπb-I*+G*bdMS*Hãy xác định lãi suất của nhu cầu đầu tư πI= c + d, ở đây 0πb>0, c<0, d>0, >0, <0, >0, >0.K1K2G*MS*
- = πMS*1-a+K1(b+d+G*)K21-a+cK1
- = πMS*1-a+K1(b+d+G*)K21-a-cK1
- = πMS*1-a-K1(b+d+G*)K21-a+cK1
- = πMS*1-a-K1(b+d+G*)K21-a-cK1
Câu hỏi 210: Một người đầu tư 700 triệu VND trong thời hạn 5 năm với lãi suất 8%/năm, lãi kép tính theo năm. Tính tổng lượng đầu tư thu được của người đó sau 5 năm.
- 1028 triệu
- 1028,5 triệu
- 1028,53 triệu
- 1028,52 triệu
Câu hỏi 211: Một người gửi tiền tiết kiệm 1000 USD vào đầu mỗi năm với lãi suất 10% 1 năm, lãi kép tính theo năm. Hỏi sau bao nhiêu năm tổng lượng tiền tiết kiệm đầu tiền vượt mức 50.000 USD
- 14 năm
- 17 năm
- 16 năm
- 15 năm
Câu hỏi 212: Một người gửi tiết kiệm 5000 USD vào tài khoản của 1 ngân hàng vào đầu mỗi năm. Ngân hàng tính lãi suất tiết kiệm 4%, lãi được tính theo quí. Hỏi sau bao nhiêu năm, lượng tiền tiết kiệm lần đầu tiên vượt mức 100.000 USD?
- 8 năm
- 9 năm
- 8,5 năm
- 10 năm
Câu hỏi 213: Một người muốn gửi tiết kiệm một lượng tiền gốc vào 2 ngân hàng X, Y trong vòng 3 năm. Nếu gửi ở ngân hàng X thì lãi suất là 6% 1 năm.Nếu gửi ở ngân hàng Y, thì năm đầu lãi suất là 3% và 7% cho tất cả các năm tiếp theo, lãi kép tính theo năm cho cả 2 ngân hàng. Người gửi nên lựa chọn phương án nào trong các phương án sau, để tổng lượng tiền tiết kiệm được sau 3 năm từ lượng tiền gốc ban đầu là lớn nhất?
- Gửi vào ngân hàng Y cả 3 năm
- Gửi vào ngân hàng X 2 năm, ngân hàng Y 1 năm
- Gửi vào ngân hàng X 1 năm, ngân hàng Y 2 năm
- Gửi vào ngân hàng X cả 3 năm
Câu hỏi 214: Một nhà máy có chi phí cố định 300 USD mỗi tuần và chi phí biến đổi trên một đơn vị hàng VC= 3Q-42. Tìm lượng hàng Q sao cho chi phí trung bình mỗi tuần của nhà máy bị chịu ở mức thấp nhất.
- Q = 14
- Q = 11
- Q = 12
- Q = 10
Câu hỏi 215: Một xí nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm A, B, trong đó A vừa là sản phẩm dùng để bán vừa là nguyên liệu để sản xuất ra sản phẩm B. Để sản xuất ra 2 loại sản phẩm trên, xí nghiệp cần sử dụng 1 loại hoạt chất tinh chế làm chất xúc tác. Biết 1 đơn vị sản phẩm A cần 0,4 đơn vị chất xúc tác, 1 đơn vị sản phẩm B cần 0,3 đơn vị chất xúc tác và 0,2 đơn vị sản phẩm A, lợi nhuận thu được khi bán 1 đơn vị sản phẩm A là 15 triệu VND, giá bán 1 đơn vị sản phẩm A lời gấp đôi giá bán một đơn vị sản phẩm B. Hãy xây dựng phương án sản xuất tối ưu sao cho tổng lợi nhuận mà xí nghiệp thu được từ việc bán 2 loại sản phẩm trên là lớn nhất, trong điều kiện dây chuyền sản xuất đồng bộ cả 2 loại sản phẩm trên theo tỷ lệ 3:2, ngoài ra tùy theo độ ổn định của thị trường trong việc tiêu thụ các sản phẩm A, B mà nguồn dự trữ các chất xúc tác của xí nghiệp luôn dao động trong khoảng từ 60 đến 90 đơn vị.
- Sản xuất 156,12đơn vị sản phẩm A và 91,84 đơn vị sản phẩm B
- Sản xuất 154,7 đơn vị sản phẩm A và 91 đơn vị sản phẩm B
- Sản xuất 156,145 đơn vị sản phẩm A và 91,85 đơn vị sản phẩm B
- Sản xuất 153 đơn vị sản phẩm A và 90 đơn vị sản phẩm B
Câu hỏi 216: Mức thu nhập quốc dân của 1 quốc gia tại năm t được xác định bởi= +150.Biết mức thu nhập tại năm đầu tiên vào khoảng 100 tỷ USD, hãy xác định mức thu nhập quốc dân của quốc gia này 60 năm sau kể từ năm đầu tiên.
- Thu nhập khoảng 600 tỷ USD
- Thu nhập khoảng 550 tỷ USD
- Thu nhập khoảng 615 tỷ USD
- Thu nhập khoảng 580 tỷ USD
Câu hỏi 217: Mức thu nhập quốc dân của 1 quốc gia tại năm t được xác định bởiYt= +150.Yt34Yt-1Biết mức thu nhập tại năm đầu tiên vào khoảng 100 tỷ USD, hãy xác định mức thu nhập quốc dân của quốc gia này 60 năm sau kể từ năm đầu tiên.
Thu nhập khoảng 600 tỷ USD
- Thu nhập khoảng 580 tỷ USD
- Thu nhập khoảng 550 tỷ USD
- Thu nhập khoảng 615 tỷ USD
Câu hỏi 218: Mức thu nhập quốc dân của 1 quốc gia tại năm t được xác định bởi
= +150.
Biết mức thu nhập tại năm đầu tiên vào khoảng 100 tỷ USD, hãy xác định mức thu nhập quốc dân của quốc gia này 60 năm sau kể từ năm đầu tiên.
Thu nhập khoảng 600 tỷ USD
- Thu nhập khoảng 550 tỷ USD
- Thu nhập khoảng 580 tỷ USD
- Thu nhập khoảng 615 tỷ USD
Câu hỏi 219: Sau cuộc đấu giá một người mua được chiếc bình cổ với giá 1575 triệu VND. Tính tỷ lệ phần trăm gia tăng của một chiếc bình, biết giá khởi điểm của nó khi đấu giá là 500 triệu VND.
- Tăng 200%
- Tăng 275%
- Tăng 315%
- Tăng 215%
Câu hỏi 220: Siêu thị X hiện tại có doanh thu 500 tỷ VND và được dự báo tăng 2,5% năm. Siêu thị Y, đối thủ cạnh tranh của siêu thị X hiện có doanh thu 350 tỷ VND, nhưng doanh thu được dự báo tăng 4,5% năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa doanh thu của siêu thị Y sẽ vượt mức doanh thu của siêu thị X?
- 20 năm
- 19 năm
- 18 năm
- 18,5 năm
Câu hỏi 221: Tìm a để hệ phương trình :ax-3y+z=0 ay+3z=1 4y+5z=6có nghiệm duy nhất.
- a = 2,4
- a ≠ 2,4 và a ≠ 0
- a = 0
- a = 2,4 hoặc a = 0
Câu hỏi 222: Tìm a để hệ phương trình :có nghiệm duy nhất.
- a = 2,4 hoặc a = 0
- a ≠ 2,4 và a ≠ 0
- a = 0
- a = 2,4
Câu hỏi 223: Tìm ma trận X làm thỏa mãn hệ thức:
3X=2X+
X =
- X =
- X =
- X =
Câu hỏi 224: Tìm ma trận X làm thỏa mãn hệ thức:3X=2X+
- X =
- X =
- X =
- X =
Câu hỏi 225: Tìm ma trận X làm thỏa mãn hệ thức:3X=2X+21531452T
- X = 517-29171176717
- X = 6817-117217417
- X = 517-2917-1176717
- X = -5172917-1176717
Câu hỏi 226: Tìm max/min{2x+5y}, v.đ.kx+y≥92x+y≥10x+3y≥15x+2y≥140≤x≤300≤y≤40
max2x+5y=260 min2x+5y=29
- max2x+5y=270 min2x+5y=25
- max2x+5y=270 min2x+5y=24,5
- max2x+5y=265 min2x+5y=25
Câu hỏi 227: Tìm max/min{2x+5y}, v.đ.kx+y≥92x+y≥10x+3y≥15x+2y≥140≤x≤300≤y≤40
Câu hỏi 228: Tìm max/min{3x-4y}, v.đ.k-2x+y≤12x-y≤2x+y≤27x≥0y≥0
max3x-4y=6 min3x-4y=-73
- max3x-4y=8 min3x-4y=-10
- max3x-4y=10 min3x-4y=-75
- max3x-4y=8 min3x-4y=-75
Câu hỏi 229: Tìm max/min{3x-4y}, v.đ.k-2x+y≤12x-y≤2x+y≤27x≥0y≥0
Câu hỏi 230: Tìm max/min{5x+y}, v.đ.kx-2y≤3x-y≤4x≥10≤y≤10
- max5x+y=82 min5x+y=6
- max5x+y=75 min5x+y=6
- max5x+y=85 min5x+y=4,8
- max5x+y=80 min5x+y=5
Câu hỏi 231: Tìm max/min{5x+y}, v.đ.kx-2y≤3x-y≤4x≥10≤y≤10
Câu hỏi 232: Tìm max/min{6x+2y}, v.đ.kx-y≥03x+y≥8x+y≤8x≥0y≥0
max6x+2y=48 min6x+2y=16
- max6x+2y=20 min6x+2y=12
- max6x+2y=45 min6x+2y=15
- max6x+2y=50 min6x+2y=12
Câu hỏi 233: Tìm max/min{6x+2y}, v.đ.kx-y≥03x+y≥8x+y≤8x≥0y≥0
Câu hỏi 234: Tìm max/min{8x+10y},v.đ.k2x+y≤8x+2y≤74x+5y≥10x≥00≤y≤3
Câu hỏi 235: Tìm max/min{8x+10y},v.đ.k2x+y≤8x+2y≤74x+5y≥10x≥00≤y≤3
max8x+10y=44min8x+10y=20
- max8x+10y=58min8x+10y=5
- max8x+10y=50min8x+10y=8
- max8x+10y=40min8x+10y=12
Câu hỏi 236: Tìm tập xác định E của hàm z= +
- E={(x,y)|-1≤x≤1 ,-1
- E={(x,y)|-1-1≤y≤1}
- E={(x,y)|-1≤x≤1,-1≤y≤1}
- E={(x,y)|x≤-1, -1≤y≤1}
Câu hỏi 237: Tìm tập xác định E của hàm
z= – ln(1-)
- E={(x,y)|-2≤x≤2,-1≤y<1}
- E={(x,y)|-2≤x≤2,-1
- E={(x,y)|-2≤x≤2,y<1}
- E={(x,y)|-2≤x≤2,-1≤y≤1}
Câu hỏi 238: Tìm tập xác định E của hàm
z= +
E={(x,y)|-1≤x≤1,-1≤y≤1}
- E={(x,y)|-1≤x≤1 ,-1
- E={(x,y)|x≤-1, -1≤y≤1}
- E={(x,y)|-1
Câu hỏi 239: Tìm tập xác định E của hàmz= – ln(1-)
- E={(x,y)|-2≤x≤2,-1≤y<1}
- E={(x,y)|-2≤x≤2,-1≤y≤1}
- E={(x,y)|-2≤x≤2,y<1}
- E={(x,y)|-2≤x≤2,-1
Câu hỏi 240: Tính đến 31/12/2020 lượng công nhân của một xí nghiệp dệt may gia tăng 25% so với 01/01/2020. Tính số công nhân của xí nghiệp tại thời điểm cuối năm 31/12/2020, biết tại thời điểm đầu năm 01/01/2020 số công nhân của xí nghiệp là 1240.
- 1555
- 1565
- 1550
- 1560
Câu hỏi 241: Tính diện tích S của hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y= , x+y=3.
S = 4,5
- S = 4
- S = 4,2
- S = 5
Câu hỏi 242: Tính diện tích S của hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y= , x+y=3.
- S = 4
- S = 5
- S = 4,2
- S = 4,5
Câu hỏi 243: Tính diện tích S của hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y= , x+y=3.x2+1
- S = 4,2
- S = 4,5
- S = 5
- S = 4
Câu hỏi 244: Tính diện tích S của hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y= , x=1, x= 5, y= 0.
S = 41,33
- S = 41,34
- S = 41,35
- S = 41,4
Câu hỏi 245: Tính diện tích S của hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y= , x=1, x= 5, y= 0.
- S = 41,33
- S = 41,34
- S = 41,4
- S = 41,35
Câu hỏi 246: Tính diện tích S của hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y= , x=1, x= 5, y= 0.x2
- S = 41,34
- S = 41,35
- S = 41,33
- S = 41,4
Câu hỏi 247: Tính diện tích S của hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y=, y=.
- S= 0,08
- S= 0,1
- S= 0,05
- S= 0,07
Câu hỏi 248: Tính diện tích S của hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y=, y=.
S= 0,08
- S= 0,07
- S= 0,05
- S= 0,1
Câu hỏi 249: Tính diện tích S của hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y=, y=.x2x3
- S= 0,05
- S= 0,07
- S= 0,08
- S= 0,1
Câu hỏi 250: Tính diện tích S của hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y=0, y=+ , x=1, x=3.
- S = 21,099
- S = 21,05
- S = 21
- S = 21,09
Câu hỏi 251: Tính diện tích S của hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y=0, y=+ , x=1, x=3.x31x
- S = 21,05
- S = 21,09
- S = 21
- S = 21,099
Câu hỏi 252: Tính diện tích S của hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y=0, y=+ , x=1, x=3.
S = 21,099
- S = 21
- S = 21,05
- S = 21,09
Câu hỏi 253: Tính diện tích S của hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y=0, y=+, x=1, x=3.
S = 21,099
- S = 21
- S = 21,05
- S = 21,09
Câu hỏi 254: Tính giá trị hiện tại So của 1 dòng thu nhập liên tục ở mức không đổi 2500 USD một năm, nếu tỷ lệ chiết khấu là 5% và tiền được chi trả trong 5 năm.
- So = 11000 USD
- So = 10000 USD
- So = 10500 USD
- So = 11500 USD
Câu hỏi 255: Tính I = .
I = 0,35
- I = 0,346
- I = 0,36
- I = 0,34
Câu hỏi 256: Tính I = .
- I = 0,346
- I = 0,36
- I = 0,35
- I = 0,34
Câu hỏi 257: Tính I = .∫25dxx2-1
- I = 0,34
- I = 0,36
- I = 0,35
- I = 0,346
Câu hỏi 258: Tính tích phân I = dx
- I = – + C
- I = – + C
- I = –
- I = + C
Câu hỏi 259: Tính tích phân I = dx∫4×7
- I = – 0,67×6
- I = – + C0,67×6
- I = + C0,67×6
- I = – + C0,6×6
Câu hỏi 260: Tính tích phân I= + )dx
- I= +ln|2x-1| + C
- I= +ln|2x-1| + C
- I= +ln|2x-1| + C
- I= +ln|2x-1|
Câu hỏi 261: Tính tích phân I= + )dx∫(e5x12x-1
- I= +15e5xln|2x-1|12
- I= +15e5xln|2x-1| + C12
- I= +e5xln|2x-1| + C12
- I= +15e5xln|2x-1| + C
Câu hỏi 262: Tính tích phân I= ∫01dx(2x+5)2x+53
- I= 0,104
- I= 0,105
- I= 0,103
- 0,101
Câu hỏi 263: Tính tích phân I= dx
- I = 1,6
- I = 1,69
- I = 0,69
- I = 1,65
Câu hỏi 264: Tính tích phân I= dx∫012×2+2x+1x+1
- I = 1,6
- I = 0,69
- I = 1,69
- I = 1,65
Câu hỏi 265: Tính tích phân I=
- I= 0,105
- I= 0,103
- I= 0,104
- 0,101
Câu hỏi 266: Tính tích phân
I = dx
I = – + C
- I = + C
- I = – + C
- I = –
Câu hỏi 267: Tính tích phân
I= + )dx
I= +ln|2x-1| + C
- I= +ln|2x-1| + C
- I= +ln|2x-1|
- I= +ln|2x-1| + C
Câu hỏi 268: Tính tích phân
I= dx
I = 1,69
- I = 0,69
- I = 1,65
- I = 1,6
Câu hỏi 269: Tính tích phân
I=
I= 0,105
- I= 0,103
- 0,101
- I= 0,104
Câu hỏi 270: Tính tích phân
I = dx
- I = – + C
- I = – + C
- I = + C
- I = –
Câu hỏi 271: Tổng sản phẩm thu nhập quốc dân năm (GNP) của 1 nước là 75.250 triệu USD được dự báo tăng 4,7% năm. Tổng dân số nước này là 152 triệu dân, dự báo tăng 2% năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, GNP trên đầu người nước này sẽ vượt 750 triệu USD?
- 15 năm
- 16,5 năm
- 16 năm
- 15,5 năm
Câu hỏi 272: Vào đầu tháng, một khách hàng có 1 thẻ tín dụng nợ của công ty với mức 8400 USD. Vào giữa tháng người đó trả được x USD (x ≤ 8400). Đến cuối tháng, công ty gộp vào khoản nợ thêm 6% khoản dư nợ. Quá trình cứ thế tiếp tục cho các tháng sau, khi người sử dụng thẻ tín dụng tiếp tục trả được x USD vào giữa hàng tháng. Tìm giá trị x để số tiền nợ có thể trả được hết sau đúng 2 năm.
- 1257,34 USD
- 1257,40 USD
- 1257 USD
- 1257,54 USD
Câu hỏi 273: Viết biểu thức hàm tiết kiệm S theo thu nhập Y, biết hàm tiêu dùng C = 0,9Y + 72
- S = 0,3Y – 72
- S = 0,1Y – 72
- S = 0,15Y-72
- S = 0,1Y+72
Câu hỏi 274: Viết biểu thức hàm tiêu dùng C theo thu nhập Y, biết hàm tiết kiệm S= Y2 + 400Y+20
- C = 11Y+400Y+20
- C = 20Y+400Y+20
- C = 10Y-400Y+20
- C = 20Y-400Y+20
Câu hỏi 275: Viết biểu thức hàm tiêu dùng C theo thu nhập Y, biết hàm tiết kiệm S=
- C =
- C =
- C =
- C =
Câu hỏi 276: Viết biểu thức hàm tiêu dùng C theo thu nhập Y, biết hàm tiết kiệm
S=
C =
- C =
- C =
- C =
Câu hỏi 277: Với giá trị nào của m, hệ phương trình:5x+4y+2z=26x+3y+mz=27x+2y+3z=5không có nghiệm duy nhất?
- m = 2,5
- m ≠ 2,5
- m = 2,4
- m = 2
Câu hỏi 278: Với giá trị nào của m, hệ phương trình:không có nghiệm duy nhất?
- m = 2
- m = 2,5
- m = 2,4
- m ≠ 2,5
Câu hỏi 279: Với một nền kinh tế khép kín không có sự can thiệp của chính phủ, với hàm tiêu dùng C= 0,5Y + 70 và lượng đầu tư cố định theo kế hoạch I= 450. Tính lượng tiết kiệm thu được S.
- S= 550
- S= 350
- S= 450
- S= 400
Câu hỏi 280: Với một nền kinh tế khép kín không có sự can thiệp của chính phủ, với hàm tiêu dùng C= 0,7Y + 40 và lượng đầu tư theo kế hoạch cố định I= 300. Tính lượng tiêu dùng.
- C= 833,31
- C= 833
- C= 833,34
- C= 833,33
Câu hỏi 281: Xét một nền kinh tế khép kín không có sự can thiệp của chính phủ, với hàm tiêu dùng C= 0,8Y + 50 và lượng đầu tư cố định theo kế hoạch I= 200. Tính mức thu nhập quốc dân Y.
- Y= 1250
- Y= 1350
- Y= 1200
- Y= 1150