Câu hỏi và đáp án môn Toán giải tích EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội
Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.
Câu hỏi 1: 
Câu hỏi 2: 
2
- 1
- -2
- -3
Câu hỏi 3: 
- -1
Câu hỏi 4: 
Câu hỏi 5: 
Câu hỏi 6: 
- Hàm số đạt cực đại tại điểm (2,2) zmax = -8
- Hàm số đạt cực đại tại hai điểm (-2,2) zmax = -8
- Hàm số đạt cực đại tại tại điểm (2,-2) zmax = 8
- Hàm số không có cực trị
Câu hỏi 7: 
Câu hỏi 8: 
Câu hỏi 9: 
- 1
Câu hỏi 10: 
Câu hỏi 11: 
Câu hỏi 12: 
- 1
- -1
- 2
- -2
Câu hỏi 13: 
- Hàm số đạt cực đại tại hai điểm (1,1), (-1,-1) zmax = 1
- Hàm số đạt cực đại tại hai điểm (1,1), (-1,-1) zmax = -1
- Hàm số đạt cực tiểu tại hai điểm (1,1), (-1,-1) zmax = -1
- Hàm số không có cực trị
Câu hỏi 14: 
Câu hỏi 15: 
Câu hỏi 16: 
Câu hỏi 17: 
- 0
- 1
- 2
- 4
Câu hỏi 18: 
Câu hỏi 19: 
Câu hỏi 20: 
Câu hỏi 21: 
Câu hỏi 22: 
- Hàm số đạt cực đại tại (21,20) zmax = 280
- Hàm số đạt cực đại tại (21,20) zmax = 282
- Hàm số đạt cực tiểu tại (21,20) zmin = 280
- Hàm số đạt cực tiểu tại (21,20) zmin = -280
Câu hỏi 23: 
Câu hỏi 24: 
Câu hỏi 25: 
Câu hỏi 26: 
- Hàm số đạt cực đại tại (0,-1) zmax = 1
- Hàm số đạt cực tiểu tại (0,-1) zmin = -1
- Hàm số đạt cực tiểu tại (0,-1) zmin = 1
- Hàm số đạt cực tiểu tại (0,1) zmin = -1
Câu hỏi 27: 
Câu hỏi 28: 
Câu hỏi 29: 
Câu hỏi 30: 
Câu hỏi 31: 
Câu hỏi 32: 
Câu hỏi 33: 
Câu hỏi 34: 
Câu hỏi 35: 
Câu hỏi 36: 
Câu hỏi 37: 
Câu hỏi 38: 
- 0
Câu hỏi 39: 
Câu hỏi 40: 
1
- 0
- 3
- 7
Câu hỏi 41: 
Câu hỏi 42: Anh/chị hãy chỉ ra tập xác định của hàm:
Câu hỏi 43: Anh/chị hãy chỉ ra tập xác định của hàm:
Câu hỏi 44: Anh/chị hãy chỉ ra tập xác định của hàm:
Câu hỏi 45: Các hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm lẻ?
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 46: Các hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm lẻ?
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 47: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số
Câu hỏi 48: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số
Câu hỏi 49: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số
Câu hỏi 50: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số
Câu hỏi 51: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:
Câu hỏi 52: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:
Câu hỏi 53: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:
Câu hỏi 54: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:
Câu hỏi 55: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số
Câu hỏi 56: Câu nào sau đây chỉ ra đạo hàm của hàm số
Câu hỏi 57: Câu nào sau đây chỉ ra đạo hàm của hàm số
Câu hỏi 58: Câu nào sau đây chỉ ra đạo hàm của hàm số
Câu hỏi 59: Cho A={a.b.c}, B={1,2,3}, C=[b,c,a}, D={3,2,1}.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A=B
- A=C
- A tương đương B
- B=D
Câu hỏi 60: Cho các giới hạn có giá trị:
Anh/chị hãy chỉ ra các cặp giới hạn có giá trị bằng nhau:
- (I) và (II)
- (I) và (III)
- (II) và (III)
- (III) và (IV)
Câu hỏi 61: Cho các giới hạn có giá trị:
Anh/chị hãy chỉ ra các cặp giới hạn có giá trị bằng nhau:
- (II) và (III)
- (I) và (III)
- (I) và (II)
- (III) và (IV)
Câu hỏi 62: Cho các giới hạn sau:
Giới hạn nào sẽ không hữu hạn?
- Chỉ (I)
- Chỉ (I) hoặc (II)
- Chỉ (II)
- Chỉ (III)
Câu hỏi 63: Cho các giới hạn sau:
Giới hạn nào sẽ không hữu hạn?
- Chỉ (I) hoặc (II)
- Chỉ (III)
- Chỉ (II)
- Chỉ (I)
Câu hỏi 64: Cho F = {1,4,7,10} và G = {1,4,7}. Hỏi các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
- Tập [1,4,10} là tập con thật sự của F
- Tập {1,4,7} là tập con thật sự của G
- Tập {4,7,10} là tập con thật sự của F
Câu hỏi 65: Cho F = {1,4,7,10} và G = {1,4,7}. Hỏi các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
- Tập [1,4,10} là tập con thật sự của F
- Tập {1,4,7} là tập con thật sự của G
- Tập {4,7,10} là tập con thật sự của F
Câu hỏi 66: Cho hàm số
là điểm
- Cực tiểu
- Gián đoạn bỏ được
- Gián đoạn loại 2
- Liên tục
Câu hỏi 67: Cho hàm số
là điểm
- Gián đoạn loại 2
- Gián đoạn bỏ được
- Liên tục
- Cực tiểu
Câu hỏi 68: Cho hàm số:
Hàm số ngược (đảo) cho bởi công thức nào sau đây?
Câu hỏi 69: Cho hàm số:
Hàm số ngược (đảo) cho bởi công thức nào sau đây?
Câu hỏi 70: Cho hàm số:
Hàm số ngược (đảo) cho bởi công thức nào sau đây?
Câu hỏi 71: Cho hàm số:
Câu hỏi 72: Cho hàm số:
Câu hỏi 73: Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- Nếu a # 0 thì a2 > 0
- Nếu a > b thì a+c > b+c
- Nếu a > b thì ac > bc
- Nếu a > b và a>0, b>0 thì a2 > b2
Câu hỏi 74: Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- Nếu a > b thì ac > bc
- Nếu a > b thì a+c > b+c
- Nếu a > b và a>0, b>0 thì a2 > b2
- Nếu a # 0 thì a2 > 0
Câu hỏi 75: Đạo hàm cấp hai của hàm số
Câu hỏi 76: Đạo hàm cấp hai của hàm số
Câu hỏi 77: Đạo hàm cấp hai của hàm số
Câu hỏi 78: Đạo hàm của hàm số tại điểm x=0 là:
- 0
- Không tồn tại
Câu hỏi 79: Đạo hàm của hàm số tại điểm x=0 là:
- 0
- Không tồn tại
Câu hỏi 80: Đạo hàm của hàm số tại điểm x=0 bằng:
- 0
- Không tồn tại
Câu hỏi 81: Đạo hàm của hàm số tại điểm x=0 bằng:
- 0
- Không tồn tại
Câu hỏi 82: Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng:
Câu hỏi 83: Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng:
Câu hỏi 84: Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng:
Câu hỏi 85: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:
Câu hỏi 86: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:
Câu hỏi 87: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:
Câu hỏi 88: Giải phương trình biến số phân ly
Câu hỏi 89: Giải phương trình biến số phân ly
Câu hỏi 90: Giải phương trình biến số phân ly
Câu hỏi 91: Giải phương trình biến số phân ly
Câu hỏi 92: Giải phương trình biến số phân ly
Câu hỏi 93: Giải phương trình biến số phân ly
Câu hỏi 94: Giải phương trình biến số phân ly
Câu hỏi 95: Giải phương trình biến số phân ly
Câu hỏi 96: Giải phương trình biến số phân ly
Câu hỏi 97: Giải phương trình đẳng cấp
Câu hỏi 98: Giải phương trình đẳng cấp
Câu hỏi 99: Giải phương trình đẳng cấp
Câu hỏi 100: Giải phương trình đẳng cấp
Câu hỏi 101: Giải phương trình đẳng cấp
Câu hỏi 102: Giải phương trình đẳng cấp
Câu hỏi 103: Giải phương trình thuần nhất
Câu hỏi 104: Giải phương trình thuần nhất
Câu hỏi 105: Giải phương trình thuần nhất
Câu hỏi 106: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’- 2y’+ 10y=0
y = ex (C1 cos3x+ C2 sin3x )
- y = e3x (C1 cosx+ C2 sinx)
- y = e2x (C1 cos3x+ C2 sin3x )
- y = e4x (C1 cos3x+ C2 sin3x )
Câu hỏi 107: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’- 2y’+ 2y=0
- y = e4x (C1 cos3x+ C2 sin3x )
- y = e2x (C1 cos3x+ C2 sin3x )
- y = ex (C1 cosx+ C2 sinx)
- y = ex (C1 cos3x+ C2 sin3x )
Câu hỏi 108: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’- 2y’+ 2y=x2
Câu hỏi 109: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’- 2y’+ 2y=x2
Câu hỏi 110: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’+ 3y’=0
- y = e-3x (C1 x+ C2 )
- y = C1 + C2 e-3x
- y = C1 x+ C2 e-3x
- y = C1 + C2 e3x
Câu hỏi 111: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’+ 9 y=0
- y = e3x (C1 cosx+ C2 sinx)
- y = ex (C1 cos3x+ C2 sin3x )
- y = C1 cos3x- C2 sin3x
- y= C1 cos3x+ C2 sin3x
Câu hỏi 112: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’+y’-2y=0
y= C1 ex + C2 e-2x
- y = C1 e-x + C2 ex
- y= C1 e-x + C2 e2x
- y= C1 e-2x + C2 e2x
Câu hỏi 113: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’-10y’+25y=0
- y = C1 e-2x + C2 e2x
- y = e3x (C1 x+ C2 )
- y = e4x (C1 x+ C2 )
- y = e5x (C1 x+ C2 )
Câu hỏi 114: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’-y’-2y=0
- y= C1 ex + C2 e2x
- y = C1 e-x + C2 ex
- y= C1 e-2x + C2 e2x
- y= C1 e-x + C2 e2x
Câu hỏi 115: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’- 3y’= 2 – 6x
- y = C1 + C2 e3x + x
- y = C1 + C2 e3x + x 2
- y = C1 x+ C2 e-3x + x2
- y = e-3x (C1 x+ C2 ) + x2
Câu hỏi 116: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’- 7y’+6y = sinx
Câu hỏi 117: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’+ 2y’+y = 4e-x
- y = (C1 + C2 x)e-x + 2×2 e-x
- y = C1 + C2 e3x + x 2
- y = ( C1 + C2 )e-x + 3×2 e-x
- y =( C1 x+ C2)e-3x + 2×2
Câu hỏi 118: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’+ 4y’- 5y = 2ex
Câu hỏi 119: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’+ 4y’- 5y = 2ex
Câu hỏi 120: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’+ 9 y= 6e3x
Câu hỏi 121: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’+ 9 y= 6e3x
Câu hỏi 122: Giải phương trình vi phântuyến tính cấp 1
y’+2xy=x
Câu hỏi 123: Giải phương trình vi phântuyến tính cấp 1
y’+2xy=x
Câu hỏi 124: Giới hạn bằng
- 0
- 1
- không tồn tại
Câu hỏi 125: Giới hạn bằng
- 1
- không tồn tại
- 0
Câu hỏi 126: Giới hạn bằng:
Câu hỏi 127: Giới hạn bằng:
Câu hỏi 128: Giới hạn bằng:
Câu hỏi 129: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm:
- 0
- 1
- -1
- không có cực tiểu
Câu hỏi 130: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm:
- 1
- 0
- -1
- không có cực tiểu
Câu hỏi 131: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
- 0
- 1
- -1
- không có cực tiểu
Câu hỏi 132: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
- 0
- 1
- không có cực tiểu
- -1
Câu hỏi 133: Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?
Câu hỏi 134: Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?
Câu hỏi 135: Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?
Câu hỏi 136: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=0 ?
Câu hỏi 137: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=0 ?
Câu hỏi 138: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=1?
Câu hỏi 139: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=1?
Câu hỏi 140: Hàm số xác định bởi phương án nào sau đây có tập xác định là R?
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 141: Hàm số xác định bởi phương án nào sau đây có tập xác định là R?
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 142: Hàm số: không xác định tại giá trị nào của x , ở sau đây?
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 143: Hàm số: không xác định tại giá trị nào của x , ở sau đây?
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 144: Hàm số: xác định tại giá trị nào của x , ở sau đây?
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 145: 
- -1
Câu hỏi 146: 
Câu hỏi 147: 
- Hàm số không có cực trị
- Hàm số đạt cực đại tại tại điểm (2,-2) zmax = 8
- Hàm số đạt cực đại tại điểm (2,2) zmax = -8
- Hàm số đạt cực đại tại hai điểm (-2,2) zmax = -8
Câu hỏi 148: 
Câu hỏi 149: 
Câu hỏi 150: 
- 1
Câu hỏi 151: 
Câu hỏi 152: 
- Hàm số đạt cực đại tại hai điểm (1,1), (-1,-1) zmax = 1
- Hàm số đạt cực đại tại hai điểm (1,1), (-1,-1) zmax = -1
- Hàm số không có cực trị
- Hàm số đạt cực tiểu tại hai điểm (1,1), (-1,-1) zmax = -1
Câu hỏi 153: 
Câu hỏi 154: 
Câu hỏi 155: 
- 4
- 1
- 0
- 2
Câu hỏi 156: 
Câu hỏi 157: 
Câu hỏi 158: 
Câu hỏi 159: 
Câu hỏi 160: 
- Hàm số đạt cực tiểu tại (21,20) zmin = 280
- Hàm số đạt cực đại tại (21,20) zmax = 280
- Hàm số đạt cực tiểu tại (21,20) zmin = -280
- Hàm số đạt cực đại tại (21,20) zmax = 282
Câu hỏi 161: 
Câu hỏi 162: 
Câu hỏi 163: 
- Hàm số đạt cực đại tại (0,-1) zmax = 1
- Hàm số đạt cực tiểu tại (0,1) zmin = -1
- Hàm số đạt cực tiểu tại (0,-1) zmin = -1
- Hàm số đạt cực tiểu tại (0,-1) zmin = 1
Câu hỏi 164: 
Câu hỏi 165: 
Câu hỏi 166: 
Câu hỏi 167: 
Câu hỏi 168: 
Câu hỏi 169: 
Câu hỏi 170: 
Câu hỏi 171: 
Câu hỏi 172: 
- 0
Câu hỏi 173: 
Câu hỏi 174: 
- 7
- 3
- 0
- 1
Câu hỏi 175: Khai triển Maclaurin đến bậc hai của hàm số khi x là VCB bằng
Câu hỏi 176: Khai triển Maclaurin đến bậc hai của hàm số khi x là VCB bằng
Câu hỏi 177: Khảo sát sự liên tục của hàm số sau và của các đạo hàm riêng cấp 1 của nó
- Hàm số liên tục tại và các đạo hàm riêng không liên tục.
- Hàm số liên tục tại và các đạo hàm riêng liên tục tại
- Hàm số liên tục trên và các đạo hàm riêng liên tục tại
- Hàm số liên tục trên và các đạo hàm riêng liên tục trên
Câu hỏi 178: Khảo sát sự liên tục của hàm số sau và của các đạo hàm riêng cấp 1 của nó
- Hàm số liên tục tại và các đạo hàm riêng liên tục tại
- Hàm số liên tục trên và các đạo hàm riêng liên tục tại
- Hàm số liên tục tại và các đạo hàm riêng không liên tụ
- Hàm số liên tục trên và các đạo hàm riêng liên tục trên
Câu hỏi 179: Khảo sát sự liên tục của hàm số sau và của các đạo hàm riêng cấp 1 của nó
Hàm số liên tục trên và các đạo hàm riêng liên tục tại
- Hàm số liên tục tại và các đạo hàm riêng không liên tục.
- Hàm số liên tục tại và các đạo hàm riêng liên tục tại
- Hàm số liên tục trên và các đạo hàm riêng liên tục trên
Câu hỏi 180: Khi , VCB nào dưới đây không cùng bậc với các VCB còn lại ?
Câu hỏi 181: Khi , VCB nào dưới đây không cùng bậc với các VCB còn lại ?
Câu hỏi 182: Khi viết: Cho x → +∞
thì giá trị của là:
- 0
- 1
- 2
- 3
Câu hỏi 183: Khi viết: Cho x → +∞
thì giá trị của là:
1
- 0
- 2
- 3
Câu hỏi 184: Khi viết: Cho x → +∞
thì giá trị của là:
- 2
- 3
- 1
- 0
Câu hỏi 185: Khi viết: Cho x → 0
thì giá trị của là:
- 0
- 1
- 1/2
- 1/3
Câu hỏi 186: Khi viết: Cho x → 0
thì giá trị của là:
- 1
- 1/2
- 0
- 1/3
Câu hỏi 187: Khi viết: Cho x → 0
thì giá trị của là:
1/3
- 0
- 1
- 1/2
Câu hỏi 188: Khi viết: Cho x→a
thì giá trị của l là:
- 0
- 1
- cos a
Câu hỏi 189: Khi viết: Cho x→a
thì giá trị của l là:
- cos a
- 1
- 0
Câu hỏi 190: Một nguyên hàm của hàm số
Câu hỏi 191: Một nguyên hàm của hàm số
Câu hỏi 192: Một nguyên hàm của hàm số
Câu hỏi 193: Tập xác định của hàm số là
Câu hỏi 194: Tập xác định của hàm số là
Câu hỏi 195: Tập xác định của hàm số
là:
Câu hỏi 196: Tập xác định của hàm số
là:
Câu hỏi 197: Tìm cực trị của hàm số
- Hàm số đạt cực đại tại điểm (-1,1) zmax= 1
- Hàm số đạt cực đại tại điểm(-1,1) zmax= 0
- Hàm số đạt cực tiểu tại điểm(-1,1) zmax= 0
- Hàm số đạt cực tiểu tại điểm(-1,-1) zmax= -1
Câu hỏi 198: Tìm cực trị của hàm số
- Hàm số đạt cực tiểu tại điểm(-1,-1) zmax= -1
- Hàm số đạt cực tiểu tại điểm(-1,1) zmax= 0
- Hàm số đạt cực đại tại điểm (-1,1) zmax= 1
- Hàm số đạt cực đại tại điểm(-1,1) zmax= 0
Câu hỏi 199: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
- 0 < x ≤ 1
- -1 < x < 1
- -1 < x ≤ 1
- -1 ≤ x ≤ 1
Câu hỏi 200: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
- 0 < x ≤ 1
- -1 < x < 1
- -1 < x ≤ 1
- -1 ≤ x ≤ 1
Câu hỏi 201: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
Câu hỏi 202: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
-2 ≤ x < 0
- -2 < x ≤ 0
- -2 < x ≤ 0
- -2 ≤ x ≤ 0
Câu hỏi 203: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
- 0 < x ≤ 1
- -1 < x < 1
- -1 < x ≤ 1
- -1 ≤ x ≤ 1
Câu hỏi 204: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
- 1 < x ≤ 3
- 2 < x ≤ 5
- 3 ≤ x < 5
- 3 ≤ x ≤ 5
Câu hỏi 205: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
- 0 < x ≤ 1
- -1 < x < 1
- -1 < x ≤ 1
- -1 ≤ x ≤ 1
Câu hỏi 206: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
- -2 < x < 2
- -2 < x ≤ 2
- -2 ≤ x < 2
- -2 ≤ x ≤ 2
Câu hỏi 207: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
Câu hỏi 208: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
- 0 < x ≤ 1
- -1 < x < 1
- -1 < x ≤ 1
- -1 ≤ x ≤ 1
Câu hỏi 209: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
- -1 ≤ x ≤ 1
- -1 < x < 1
- 0 < x ≤ 1
- -1 < x ≤ 1
Câu hỏi 210: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
- 3 ≤ x < 5
- 2 < x ≤ 5
- 1 < x ≤ 3
- 3 ≤ x ≤ 5
Câu hỏi 211: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
- -1 < x < 1
- 0 < x ≤ 1
- -1 ≤ x ≤ 1
- -1 < x ≤ 1
Câu hỏi 212: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
Câu hỏi 213: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
- -1 < x < 1
- -1 < x ≤ 1
- 0 < x ≤ 1
- -1 ≤ x ≤ 1
Câu hỏi 214: Tính giới hạn sau:
- 0
- 1
- 3
Câu hỏi 215: Tính giới hạn sau:
- 0
- 1
- 3
Câu hỏi 216: Tính tích phân đường
Trong đó AB là đoạn đường thẳng y = -2x+2 từ điểm A(1,0) đến điểm B(0,2)
- 1
- -1
- 2
- -2
Câu hỏi 217: Tính tích phân đường
Trong đó AB là đoạn đường thẳng y = -2x+2 từ điểm A(1,0) đến điểm B(0,2)
- -2
- 2
- 1
- -1
Câu hỏi 218: Tính tích phân:
Câu hỏi 219: Tính tích phân:
Câu hỏi 220: Tính tích phân:
Câu hỏi 221: Tính tích phân:
Câu hỏi 222: Tính tích phân:
Câu hỏi 223: Tính tích phân:
Câu hỏi 224: Tính tích phân:
Câu hỏi 225: Tính tích phân:
Câu hỏi 226: Tính tích phân:
Câu hỏi 227: Tính tích phân:
Câu hỏi 228: Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức
- a = – 4
- a = 0
- a = 10
- a = 3
Câu hỏi 229: Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức
- a = – 5
- a = – 6
- a = 0
- a = 2
Câu hỏi 230: Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức
- a = 3
- a = 10
- a = 0
- a = – 4
Câu hỏi 231: Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức
- a = 2
- a = 0
- a = – 5
- a = – 6
Câu hỏi 232: Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức
a = – 4
- a = 0
- a = 10
- a = 3
Câu hỏi 233: Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức
a = 2
- a = – 5
- a = – 6
- a = 0
Câu hỏi 234: Trong các tập sau, tập nào hữu hạn?
- Tập mọi điểm nằm tren đoạn thẳng nối liền hai điểm phân biệt M , N
- Tập mọi số nguyên dương lớn hơn 100
- Tập mọi số nguyên dương bé thua 1.000.000.000
- Tập mọi sô nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 10
Câu hỏi 235: Với giá trị nào của a thì hàm số
Câu hỏi 236: Với giá trị nào của a thì hàm số
Câu hỏi 237: Với giá trị nào của a thì hàm số
liên tục tại
- 5/2
Câu hỏi 238: Với giá trị nào của a thì hàm số
liên tục tại
- 5/2
Câu hỏi 239: Với giá trị nào của a thì hàm số
liên tục tại
5/2
Câu hỏi 240: Với giá trị nào của a thì hàm số
Câu hỏi 241: Xét chuỗi số
Hỏi kết luận nào sau đây sai?
- Chuỗi số hội tụ
- Chuối số phân kỳ
Câu hỏi 242: Xét chuỗi số
Hỏi kết luận nào sau đây sai?
- Chuối số phân kỳ
- Chuỗi số hội tụ
Câu hỏi 243: Xét đồ thị : được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
Câu hỏi 244: Xét đồ thị : được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?
(C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
Câu hỏi 245: Xét đồ thị : được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
Câu hỏi 246: Xét đồ thị : được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?
(C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
Câu hỏi 247: Xét đồ thị : được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?
(C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
Câu hỏi 248: Xét đồ thị : được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?
(C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
Câu hỏi 249: Xét đồ thị : được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
Câu hỏi 250: Xét đồ thị : được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?
(C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
Câu hỏi 251: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
Anh/chị hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng:
- (I) hoặc (III)
- Chỉ (I)
- Chỉ (II)
- Chỉ (III)
Câu hỏi 252: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
Anh/chị hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng:
- Chỉ (I)
- Chỉ (II)
- (I) hoặc (III)
- Chỉ (III)
Câu hỏi 253: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
Khi f liên tục tại điểm thì đạt giá trị nào?
- 1
Câu hỏi 254: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
Khi f liên tục tại điểm thì đạt giá trị nào?
- 1
Câu hỏi 255: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
Khi f liên tục tại điểm thì đạt giá trị nào?
- 1
Câu hỏi 256: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
Trong các giá trị ghi dưới đây, phải thỏa mãn giá trị nào để hàm f liên tục tại ?
- 1
- -2
- 4
- -4
Câu hỏi 257: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
Trong các giá trị ghi dưới đây, phải thỏa mãn giá trị nào để hàm f liên tục tại ?
4
- 1
- -2
- -4
Câu hỏi 258: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
Trong các giá trị ghi dưới đây, phải thỏa mãn giá trị nào để hàm f liên tục tại ?
- -4
- -2
- 1
- 4