Câu hỏi và đáp án môn Toán giải tích EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Toán giải tích EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1:

  • ✅

Câu hỏi 2:

  • ✅ 2
  • 1
  • -2
  • -3

Câu hỏi 3:

  • -1

Câu hỏi 4:

Câu hỏi 5:

Câu hỏi 6:

  • Hàm số đạt cực đại tại  điểm  (2,2)  zmax = -8
  • Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm   (-2,2) zmax = -8
  • Hàm số đạt cực đại tại  tại điểm (2,-2) zmax = 8
  • Hàm số không có cực trị

Câu hỏi 7:

Câu hỏi 8:

Câu hỏi 9:

  • 1

Câu hỏi 10:

  • ✅

Câu hỏi 11:

Câu hỏi 12:

  • 1
  • -1
  • 2
  • -2

Câu hỏi 13:

  • Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = 1
  • Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = -1
  • Hàm số đạt cực tiểu tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = -1
  • Hàm số không có cực trị

Câu hỏi 14:

Câu hỏi 15:

Câu hỏi 16:

Câu hỏi 17:

  • 0
  • 1
  • 2
  • 4

Câu hỏi 18:

  • ✅

Câu hỏi 19:

Câu hỏi 20:

  • ✅

Câu hỏi 21:

  • ✅

Câu hỏi 22:

  • Hàm số đạt cực đại tại  (21,20)  zmax = 280
  • Hàm số đạt cực đại tại  (21,20)  zmax = 282
  • Hàm số đạt cực tiểu tại  (21,20) zmin = 280
  • Hàm số đạt cực tiểu tại  (21,20) zmin = -280

Câu hỏi 23:

  • ✅

Câu hỏi 24:

  • ✅

Câu hỏi 25:

Câu hỏi 26:

  • Hàm số đạt cực đại tại  (0,-1)  zmax = 1
  • Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,-1)  zmin = -1
  • Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,-1)  zmin = 1
  • Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,1) zmin = -1

Câu hỏi 27:

  • ✅

Câu hỏi 28:

Câu hỏi 29:

  • ✅

Câu hỏi 30:

Câu hỏi 31:

  • ✅

Câu hỏi 32:

  • ✅

Câu hỏi 33:

  • ✅

Câu hỏi 34:

  • ✅

Câu hỏi 35:

  • ✅

Câu hỏi 36:

  • ✅

Câu hỏi 37:

  • ✅

Câu hỏi 38:

  • 0

Câu hỏi 39:

Câu hỏi 40:

  • ✅ 1
  • 0
  • 3
  • 7

Câu hỏi 41:

Câu hỏi 42: Anh/chị hãy chỉ ra tập xác định của hàm:

Câu hỏi 43: Anh/chị hãy chỉ ra tập xác định của hàm:

Câu hỏi 44: Anh/chị hãy chỉ ra tập xác định của hàm:

  • ✅

Câu hỏi 45: Các hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm lẻ?

  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 46: Các hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm lẻ?

  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 47: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số

Câu hỏi 48: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số

Câu hỏi 49: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số

Câu hỏi 50: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số

Câu hỏi 51: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:

Câu hỏi 52: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:

Câu hỏi 53: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:

Câu hỏi 54: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:

Câu hỏi 55: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số

  • ✅

Câu hỏi 56: Câu nào sau đây chỉ ra đạo hàm của hàm số

Câu hỏi 57: Câu nào sau đây chỉ ra đạo hàm của hàm số

Câu hỏi 58: Câu nào sau đây chỉ ra đạo hàm của hàm số

  • ✅

Câu hỏi 59: Cho A={a.b.c}, B={1,2,3}, C=[b,c,a}, D={3,2,1}.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A=B
  • A=C
  • A tương đương B
  • B=D

Câu hỏi 60: Cho các giới hạn có giá trị:
 
Anh/chị hãy chỉ ra các cặp giới hạn có giá trị bằng nhau:

  • (I) và (II)
  • (I) và (III)
  • (II) và (III)
  • (III) và (IV)

Câu hỏi 61: Cho các giới hạn có giá trị:
 
Anh/chị hãy chỉ ra các cặp giới hạn có giá trị bằng nhau:

  • (II) và (III)
  • (I) và (III)
  • (I) và (II)
  • (III) và (IV)

Câu hỏi 62: Cho các giới hạn sau:
Giới hạn nào sẽ không hữu hạn?

  • Chỉ (I)
  • Chỉ (I) hoặc (II)
  • Chỉ (II)
  • Chỉ (III)

Câu hỏi 63: Cho các giới hạn sau:
Giới hạn nào sẽ không hữu hạn?

  • Chỉ (I) hoặc (II)
  • Chỉ (III)
  • Chỉ (II)
  • Chỉ (I)

Câu hỏi 64: Cho F = {1,4,7,10} và G = {1,4,7}. Hỏi các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

  • Tập [1,4,10} là tập con thật sự của F
  • Tập {1,4,7} là tập con thật sự của G
  • Tập {4,7,10} là tập con thật sự của F

Câu hỏi 65: Cho F = {1,4,7,10} và G = {1,4,7}. Hỏi các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

  • Tập [1,4,10} là tập con thật sự của F
  • Tập {1,4,7} là tập con thật sự của G
  • Tập {4,7,10} là tập con thật sự của F

Câu hỏi 66: Cho hàm số
           là điểm

  • Cực tiểu
  • Gián đoạn bỏ được
  • Gián đoạn loại 2
  • Liên tục

Câu hỏi 67: Cho hàm số
           là điểm

  • Gián đoạn loại 2
  • Gián đoạn bỏ được
  • Liên tục
  • Cực tiểu

Câu hỏi 68: Cho hàm số: 

    
Hàm số ngược (đảo)  cho bởi công thức nào sau đây?

Câu hỏi 69: Cho hàm số: 

    
Hàm số ngược (đảo)  cho bởi công thức nào sau đây?

Câu hỏi 70: Cho hàm số: 

    
Hàm số ngược (đảo)  cho bởi công thức nào sau đây?

  • ✅

Câu hỏi 71: Cho hàm số:

  • ✅

Câu hỏi 72: Cho hàm số:

Câu hỏi 73: Cho  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • Nếu a # 0 thì a2  > 0
  • Nếu a > b thì a+c > b+c
  • Nếu a > b thì ac > bc
  • Nếu a > b  và a>0, b>0  thì a2 > b2

Câu hỏi 74: Cho  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • Nếu a > b thì ac > bc
  • Nếu a > b thì a+c > b+c
  • Nếu a > b  và a>0, b>0  thì a2 > b2
  • Nếu a # 0 thì a2  > 0

Câu hỏi 75: Đạo hàm cấp hai của hàm số

Câu hỏi 76: Đạo hàm cấp hai của hàm số

Câu hỏi 77: Đạo hàm cấp hai của hàm số

  • ✅

Câu hỏi 78: Đạo hàm của hàm số   tại điểm x=0 là:

  • 0
  • Không tồn tại

Câu hỏi 79: Đạo hàm của hàm số   tại điểm x=0 là:

  • 0
  • Không tồn tại

Câu hỏi 80: Đạo hàm của hàm số  tại điểm x=0 bằng:

  • 0
  • Không tồn tại

Câu hỏi 81: Đạo hàm của hàm số  tại điểm x=0 bằng:

  • 0
  • Không tồn tại

Câu hỏi 82: Giá trị lớn nhất của hàm số  trên  bằng:

Câu hỏi 83: Giá trị lớn nhất của hàm số  trên  bằng:

  • ✅

Câu hỏi 84: Giá trị lớn nhất của hàm số  trên  bằng:

Câu hỏi 85: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  là:

Câu hỏi 86: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  là:

  • ✅

Câu hỏi 87: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  là:

Câu hỏi 88: Giải phương trình biến số phân ly

  • ✅

Câu hỏi 89: Giải phương trình biến số phân ly

  • ✅

Câu hỏi 90: Giải phương trình biến số phân ly

  • ✅

Câu hỏi 91: Giải phương trình biến số phân ly

Câu hỏi 92: Giải phương trình biến số phân ly

Câu hỏi 93: Giải phương trình biến số phân ly

Câu hỏi 94: Giải phương trình biến số phân ly

  • ✅

Câu hỏi 95: Giải phương trình biến số phân ly

  • ✅

Câu hỏi 96: Giải phương trình biến số phân ly

  • ✅

Câu hỏi 97: Giải phương trình đẳng cấp

Câu hỏi 98: Giải phương trình đẳng cấp

Câu hỏi 99: Giải phương trình đẳng cấp

Câu hỏi 100: Giải phương trình đẳng cấp

Câu hỏi 101: Giải phương trình đẳng cấp

  • ✅

Câu hỏi 102: Giải phương trình đẳng cấp

  • ✅

Câu hỏi 103: Giải phương trình thuần nhất

Câu hỏi 104: Giải phương trình thuần nhất

Câu hỏi 105: Giải phương trình thuần nhất

  • ✅

Câu hỏi 106: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’- 2y’+ 10y=0

  • ✅ y = ex (C1 cos3x+ C2 sin3x )
  • y = e3x (C1 cosx+ C2 sinx)
  • y =  e2x (C1 cos3x+ C2 sin3x )
  • y =  e4x (C1 cos3x+ C2 sin3x )

Câu hỏi 107: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’- 2y’+ 2y=0

  • y =  e4x (C1 cos3x+ C2 sin3x )
  • y =  e2x (C1 cos3x+ C2 sin3x )
  • y = ex (C1 cosx+ C2 sinx)
  • y = ex (C1 cos3x+ C2 sin3x )

Câu hỏi 108: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’- 2y’+ 2y=x2

Câu hỏi 109: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’- 2y’+ 2y=x2

Câu hỏi 110: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’+ 3y’=0

  • y =  e-3x (C1 x+ C2 )
  • y = C1  + C2 e-3x
  • y = C1  x+ C2 e-3x
  • y = C1  + C2 e3x

Câu hỏi 111: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’+ 9 y=0

  • y = e3x (C1 cosx+ C2 sinx)
  • y = ex (C1 cos3x+ C2 sin3x )
  • y =  C1 cos3x- C2 sin3x
  • y= C1 cos3x+ C2 sin3x

Câu hỏi 112: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’+y’-2y=0

  • ✅ y=  C1 ex + C2 e-2x
  • y =  C1 e-x + C2 ex
  • y= C1 e-x + C2 e2x
  • y=  C1 e-2x + C2 e2x

Câu hỏi 113: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’-10y’+25y=0

  • y =  C1 e-2x + C2 e2x
  • y =  e3x (C1 x+ C2 )
  • y =  e4x (C1 x+ C2 )
  • y =  e5x (C1 x+ C2 )

Câu hỏi 114: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’-y’-2y=0

  • y=  C1 ex + C2 e2x
  • y =  C1 e-x + C2 ex
  • y=  C1 e-2x + C2 e2x
  • y= C1 e-x + C2 e2x

Câu hỏi 115: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’- 3y’= 2 – 6x

  • y = C1  + C2 e3x  + x
  • y = C1  + C2 e3x  + x 2
  • y = C1  x+ C2 e-3x + x2
  • y =  e-3x (C1 x+ C2 )  + x2

Câu hỏi 116: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’- 7y’+6y = sinx

Câu hỏi 117: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’+ 2y’+y = 4e-x

  • y = (C1  + C2  x)e-x  + 2×2 e-x
  • y = C1  + C2 e3x  + x 2
  • y =  ( C1  + C2 )e-x   +  3×2 e-x
  • y =( C1  x+ C2)e-3x + 2×2

Câu hỏi 118: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’+ 4y’- 5y = 2ex

Câu hỏi 119: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’+ 4y’- 5y = 2ex

Câu hỏi 120: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’+ 9 y= 6e3x

  • ✅

Câu hỏi 121: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’+ 9 y= 6e3x

Câu hỏi 122: Giải phương trình vi phântuyến tính cấp 1
y’+2xy=x

  • ✅

Câu hỏi 123: Giải phương trình vi phântuyến tính cấp 1
y’+2xy=x

Câu hỏi 124: Giới hạn  bằng

  • 0
  • 1
  • không tồn tại

Câu hỏi 125: Giới hạn  bằng

  • 1
  • không tồn tại
  • 0

Câu hỏi 126: Giới hạn  bằng:

Câu hỏi 127: Giới hạn  bằng:

Câu hỏi 128: Giới hạn  bằng:

  • ✅

Câu hỏi 129: Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm:

  • 0
  • 1
  • -1
  • không có cực tiểu

Câu hỏi 130: Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm:

  • 1
  • 0
  • -1
  • không có cực tiểu

Câu hỏi 131: Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm

  • 0
  • 1
  • -1
  • không có cực tiểu

Câu hỏi 132: Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm

  • 0
  • 1
  • không có cực tiểu
  • -1

Câu hỏi 133: Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?

Câu hỏi 134: Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?

Câu hỏi 135: Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?

Câu hỏi 136: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=0 ?

  • ✅

Câu hỏi 137: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=0 ?

Câu hỏi 138: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=1?

Câu hỏi 139: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=1?

Câu hỏi 140: Hàm số xác định bởi phương án nào sau đây có tập xác định là R?

  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 141: Hàm số xác định bởi phương án nào sau đây có tập xác định là R?

  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 142: Hàm số:   không xác định tại giá trị nào của x , ở sau đây?

  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 143: Hàm số:   không xác định tại giá trị nào của x , ở sau đây?

  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 144: Hàm số:   xác định tại giá trị nào của x , ở sau đây?

  • ✅
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 145:

  • -1

Câu hỏi 146:

Câu hỏi 147:

  • Hàm số không có cực trị
  • Hàm số đạt cực đại tại  tại điểm (2,-2) zmax = 8
  • Hàm số đạt cực đại tại  điểm  (2,2)  zmax = -8
  • Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm   (-2,2) zmax = -8

Câu hỏi 148:

Câu hỏi 149:

Câu hỏi 150:

  • 1

Câu hỏi 151:

Câu hỏi 152:

  • Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = 1
  • Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = -1
  • Hàm số không có cực trị
  • Hàm số đạt cực tiểu tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = -1

Câu hỏi 153:

Câu hỏi 154:

Câu hỏi 155:

  • 4
  • 1
  • 0
  • 2

Câu hỏi 156:

Câu hỏi 157:

Câu hỏi 158:

Câu hỏi 159:

Câu hỏi 160:

  • Hàm số đạt cực tiểu tại  (21,20) zmin = 280
  • Hàm số đạt cực đại tại  (21,20)  zmax = 280
  • Hàm số đạt cực tiểu tại  (21,20) zmin = -280
  • Hàm số đạt cực đại tại  (21,20)  zmax = 282

Câu hỏi 161:

Câu hỏi 162:

Câu hỏi 163:

  • Hàm số đạt cực đại tại  (0,-1)  zmax = 1
  • Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,1) zmin = -1
  • Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,-1)  zmin = -1
  • Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,-1)  zmin = 1

Câu hỏi 164:

Câu hỏi 165:

Câu hỏi 166:

Câu hỏi 167:

Câu hỏi 168:

Câu hỏi 169:

Câu hỏi 170:

Câu hỏi 171:

Câu hỏi 172:

  • 0

Câu hỏi 173:

Câu hỏi 174:

  • 7
  • 3
  • 0
  • 1

Câu hỏi 175: Khai triển Maclaurin đến bậc hai của hàm số   khi x là VCB bằng

Câu hỏi 176: Khai triển Maclaurin đến bậc hai của hàm số   khi x là VCB bằng

Câu hỏi 177: Khảo sát sự liên tục của hàm số sau và của các đạo hàm riêng cấp 1 của nó

  • Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng không liên tục.
  • Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng liên tục tại
  • Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục tại
  • Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục trên

Câu hỏi 178: Khảo sát sự liên tục của hàm số sau và của các đạo hàm riêng cấp 1 của nó

  • Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng liên tục tại
  • Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục tại
  • Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng không liên tụ
  • Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục trên

Câu hỏi 179: Khảo sát sự liên tục của hàm số sau và của các đạo hàm riêng cấp 1 của nó

  • ✅ Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục tại
  • Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng không liên tục.
  • Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng liên tục tại
  • Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục trên

Câu hỏi 180: Khi  , VCB nào dưới đây không cùng bậc với các VCB còn lại ?

Câu hỏi 181: Khi  , VCB nào dưới đây không cùng bậc với các VCB còn lại ?

Câu hỏi 182: Khi viết: Cho x → +∞
    thì giá trị của  là:

  • 0
  • 1
  • 2
  • 3

Câu hỏi 183: Khi viết: Cho x → +∞
    thì giá trị của  là:

  • ✅ 1
  • 0
  • 2
  • 3

Câu hỏi 184: Khi viết: Cho x → +∞
    thì giá trị của  là:

  • 2
  • 3
  • 1
  • 0

Câu hỏi 185: Khi viết: Cho x → 0
     thì giá trị của  là:

  • 0
  • 1
  • 1/2
  • 1/3

Câu hỏi 186: Khi viết: Cho x → 0
     thì giá trị của  là:

  • 1
  • 1/2
  • 0
  • 1/3

Câu hỏi 187: Khi viết: Cho x → 0
     thì giá trị của  là:

  • ✅ 1/3
  • 0
  • 1
  • 1/2

Câu hỏi 188: Khi viết: Cho x→a
  thì giá trị của l là:

  • 0
  • 1
  • cos a

Câu hỏi 189: Khi viết: Cho x→a
  thì giá trị của l là:

  • cos a
  • 1
  • 0

Câu hỏi 190: Một nguyên hàm của hàm số

  • ✅

Câu hỏi 191: Một nguyên hàm của hàm số

Câu hỏi 192: Một nguyên hàm của hàm số

  • ✅

Câu hỏi 193: Tập xác định của hàm số   là

Câu hỏi 194: Tập xác định của hàm số   là

Câu hỏi 195: Tập xác định của hàm số
 là:

Câu hỏi 196: Tập xác định của hàm số
 là:

Câu hỏi 197: Tìm cực trị của hàm số

  • Hàm số đạt cực đại  tại điểm   (-1,1) zmax= 1
  • Hàm số đạt cực đại  tại điểm(-1,1) zmax= 0
  • Hàm số đạt cực tiểu  tại điểm(-1,1) zmax= 0
  • Hàm số đạt cực tiểu  tại điểm(-1,-1) zmax= -1

Câu hỏi 198: Tìm cực trị của hàm số

  • Hàm số đạt cực tiểu  tại điểm(-1,-1) zmax= -1
  • Hàm số đạt cực tiểu  tại điểm(-1,1) zmax= 0
  • Hàm số đạt cực đại  tại điểm   (-1,1) zmax= 1
  • Hàm số đạt cực đại  tại điểm(-1,1) zmax= 0

Câu hỏi 199: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • 0 < x ≤ 1
  • -1 < x < 1
  • -1 < x ≤ 1
  • -1 ≤ x ≤ 1

Câu hỏi 200: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • 0 < x ≤ 1
  • -1 < x < 1
  • -1 < x ≤ 1
  • -1 ≤ x ≤ 1

Câu hỏi 201: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

Câu hỏi 202: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • ✅ -2 ≤ x < 0
  • -2 < x ≤ 0
  • -2 < x ≤ 0
  • -2 ≤ x ≤ 0

Câu hỏi 203: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • 0 < x ≤ 1
  • -1 < x < 1
  • -1 < x ≤ 1
  • -1 ≤ x ≤ 1

Câu hỏi 204: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • 1 < x ≤ 3
  • 2 < x ≤ 5
  • 3 ≤ x < 5
  • 3 ≤ x ≤ 5

Câu hỏi 205: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • 0 < x ≤ 1
  • -1 < x < 1
  • -1 < x ≤ 1
  • -1 ≤ x ≤ 1

Câu hỏi 206: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • -2 < x < 2
  • -2 < x ≤ 2
  • -2 ≤ x < 2
  • -2 ≤ x ≤ 2

Câu hỏi 207: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • ✅

Câu hỏi 208: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • 0 < x ≤ 1
  • -1 < x < 1
  • -1 < x ≤ 1
  • -1 ≤ x ≤ 1

Câu hỏi 209: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • -1 ≤ x ≤ 1
  • -1 < x < 1
  • 0 < x ≤ 1
  • -1 < x ≤ 1

Câu hỏi 210: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • 3 ≤ x < 5
  • 2 < x ≤ 5
  • 1 < x ≤ 3
  • 3 ≤ x ≤ 5

Câu hỏi 211: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • -1 < x < 1
  • 0 < x ≤ 1
  • -1 ≤ x ≤ 1
  • -1 < x ≤ 1

Câu hỏi 212: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

Câu hỏi 213: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • -1 < x < 1
  • -1 < x ≤ 1
  • 0 < x ≤ 1
  • -1 ≤ x ≤ 1

Câu hỏi 214: Tính giới hạn sau:

  • 0
  • 1
  • 3

Câu hỏi 215: Tính giới hạn sau:

  • 0
  • 1
  • 3

Câu hỏi 216: Tính tích phân đường 

Trong đó AB là đoạn đường thẳng y = -2x+2 từ điểm A(1,0) đến điểm B(0,2)

  • 1
  • -1
  • 2
  • -2

Câu hỏi 217: Tính tích phân đường 

Trong đó AB là đoạn đường thẳng y = -2x+2 từ điểm A(1,0) đến điểm B(0,2)

  • -2
  • 2
  • 1
  • -1

Câu hỏi 218: Tính tích phân:

Câu hỏi 219: Tính tích phân:

  • ✅

Câu hỏi 220: Tính tích phân:

  • ✅

Câu hỏi 221: Tính tích phân:

Câu hỏi 222: Tính tích phân:

Câu hỏi 223: Tính tích phân:

Câu hỏi 224: Tính tích phân:

  • ✅

Câu hỏi 225: Tính tích phân:

  • ✅

Câu hỏi 226: Tính tích phân:

  • ✅

Câu hỏi 227: Tính tích phân:

  • ✅

Câu hỏi 228: Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức

  • a = – 4
  • a = 0
  • a = 10
  • a = 3

Câu hỏi 229: Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức

  • a = – 5
  • a = – 6
  • a = 0
  • a = 2

Câu hỏi 230: Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức

  • a = 3
  • a = 10
  • a = 0
  • a = – 4

Câu hỏi 231: Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức

  • a = 2
  • a = 0
  • a = – 5
  • a = – 6

Câu hỏi 232: Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức

  • ✅ a = – 4
  • a = 0
  • a = 10
  • a = 3

Câu hỏi 233: Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức

  • ✅ a = 2
  • a = – 5
  • a = – 6
  • a = 0

Câu hỏi 234: Trong các tập sau, tập nào hữu hạn?

  • Tập mọi điểm nằm tren đoạn thẳng nối liền hai điểm phân biệt M , N
  • Tập mọi số nguyên dương lớn hơn 100
  • Tập mọi số nguyên dương bé thua 1.000.000.000
  • Tập mọi sô nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 10

Câu hỏi 235: Với giá trị nào của a thì hàm số

Câu hỏi 236: Với giá trị nào của a thì hàm số

Câu hỏi 237: Với giá trị nào của a thì hàm số  
    liên tục tại

  • 5/2

Câu hỏi 238: Với giá trị nào của a thì hàm số  
    liên tục tại

  • 5/2

Câu hỏi 239: Với giá trị nào của a thì hàm số  
    liên tục tại

  • ✅ 5/2

Câu hỏi 240: Với giá trị nào của a thì hàm số

  • ✅

Câu hỏi 241: Xét chuỗi số 

Hỏi kết luận nào sau đây sai?

  • Chuỗi số hội tụ
  • Chuối số phân kỳ

Câu hỏi 242: Xét chuỗi số 

Hỏi kết luận nào sau đây sai?

  • Chuối số phân kỳ
  • Chuỗi số hội tụ

Câu hỏi 243: Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:

Câu hỏi 244: Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

  • ✅ (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:

Câu hỏi 245: Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:

Câu hỏi 246: Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

  • ✅ (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:

Câu hỏi 247: Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

  • ✅ (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:

Câu hỏi 248: Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

  • ✅ (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:

Câu hỏi 249: Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:

Câu hỏi 250: Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

  • ✅ (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:

Câu hỏi 251: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
 
Anh/chị hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng:

  • (I) hoặc (III)
  • Chỉ (I)
  • Chỉ (II)
  • Chỉ (III)

Câu hỏi 252: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
 
Anh/chị hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng:

  • Chỉ (I)
  • Chỉ (II)
  • (I) hoặc (III)
  • Chỉ (III)

Câu hỏi 253: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
 
Khi f liên tục tại điểm  thì  đạt giá trị nào?

  • 1

Câu hỏi 254: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
 
Khi f liên tục tại điểm  thì  đạt giá trị nào?

  • ✅
  • 1

Câu hỏi 255: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
 
Khi f liên tục tại điểm  thì  đạt giá trị nào?

  • 1

Câu hỏi 256: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
 
Trong các giá trị ghi dưới đây,  phải thỏa mãn giá trị nào để hàm f liên tục tại   ?

  • 1
  • -2
  • 4
  • -4

Câu hỏi 257: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
 
Trong các giá trị ghi dưới đây,  phải thỏa mãn giá trị nào để hàm f liên tục tại   ?

  • ✅ 4
  • 1
  • -2
  • -4

Câu hỏi 258: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
 
Trong các giá trị ghi dưới đây,  phải thỏa mãn giá trị nào để hàm f liên tục tại   ?

  • -4
  • -2
  • 1
  • 4