Câu hỏi và đáp án môn Toán cao cấp 2 EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Toán cao cấp 2 EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1:

  • ✅ 2
  • -2
  • -3
  • 1

Câu hỏi 2:

  • -1

Câu hỏi 3:

  • ✅

Câu hỏi 4:

Câu hỏi 5:

  • ✅ Hàm số đạt cực đại tại  tại điểm (2,-2) zmax = 8
  • Hàm số không có cực trị
  • Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm   (-2,2) zmax = -8
  • Hàm số đạt cực đại tại  điểm  (2,2)  zmax = -8

Câu hỏi 6:

Câu hỏi 7:

Câu hỏi 8:

  • 1

Câu hỏi 9:

  • ✅

Câu hỏi 10:

Câu hỏi 11:

  • ✅ 1
  • -2
  • 2
  • -1

Câu hỏi 12:

  • ✅ Hàm số đạt cực tiểu tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = -1
  • Hàm số không có cực trị
  • Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = 1
  • Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = -1

Câu hỏi 13:

  • ✅

Câu hỏi 14:

Câu hỏi 15:

Câu hỏi 16:

  • 2
  • 1
  • 4
  • 0

Câu hỏi 17:

Câu hỏi 18:

Câu hỏi 19:

Câu hỏi 20:

Câu hỏi 21:

  • ✅ Hàm số đạt cực đại tại  (21,20)  zmax = 282
  • Hàm số đạt cực đại tại  (21,20)  zmax = 280
  • Hàm số đạt cực tiểu tại  (21,20) zmin = -280
  • Hàm số đạt cực tiểu tại  (21,20) zmin = 280

Câu hỏi 22:

Câu hỏi 23:

  • ✅

Câu hỏi 24:

Câu hỏi 25:

  • ✅ Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,-1)  zmin = -1
  • Hàm số đạt cực đại tại  (0,-1)  zmax = 1
  • Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,1) zmin = -1
  • Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,-1)  zmin = 1

Câu hỏi 26:

  • ✅

Câu hỏi 27:

  • ✅

Câu hỏi 28:

Câu hỏi 29:

Câu hỏi 30:

Câu hỏi 31:

  • ✅

Câu hỏi 32:

Câu hỏi 33:

Câu hỏi 34:

  • ✅

Câu hỏi 35:

Câu hỏi 36:

  • ✅

Câu hỏi 37:

  • ✅

Câu hỏi 38:

  • 0

Câu hỏi 39:

Câu hỏi 40:

  • 0
  • 3
  • 7
  • 1

Câu hỏi 41:

  • ✅

Câu hỏi 42: Anh/chị hãy chỉ ra tập xác định của hàm:

Câu hỏi 43: Các hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm lẻ?

  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 44: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:

  • ✅

Câu hỏi 45: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:

  • ✅

Câu hỏi 46: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số

Câu hỏi 47: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số

  • ✅

Câu hỏi 48: Câu nào sau đây chỉ ra đạo hàm của hàm số

Câu hỏi 49: Cho A={a.b.c}, B={1,2,3}, C=[b,c,a}, D={3,2,1}.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • B=D
  • A=B
  • A=C
  • A tương đương B

Câu hỏi 50: Cho các giới hạn có giá trị:
 
Anh/chị hãy chỉ ra các cặp giới hạn có giá trị bằng nhau:

  • ✅ (I) và (III)
  • (I) và (II)
  • (III) và (IV)
  • (II) và (III)

Câu hỏi 51: Cho các giới hạn sau:
Giới hạn nào sẽ không hữu hạn?

  • Chỉ (III)
  • Chỉ (II)
  • Chỉ (I) hoặc (II)
  • Chỉ (I)

Câu hỏi 52: Cho F = {1,4,7,10} và G = {1,4,7}. Hỏi các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

  • Tập {1,4,7} là tập con thật sự của G
  • Tập [1,4,10} là tập con thật sự của F
  • Tập {4,7,10} là tập con thật sự của F

Câu hỏi 53: Cho hàm số
           là điểm

  • ✅ Liên tục
  • Cực tiểu
  • Gián đoạn bỏ được
  • Gián đoạn loại 2

Câu hỏi 54: Cho hàm số: 

    
Hàm số ngược (đảo)  cho bởi công thức nào sau đây?

  • ✅

Câu hỏi 55: Cho hàm số:

Câu hỏi 56: Cho  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • Nếu a > b  và a>0, b>0  thì a2 > b2
  • Nếu a # 0 thì a2  > 0
  • Nếu a > b thì a+c > b+c
  • Nếu a > b thì ac > bc

Câu hỏi 57: Đạo hàm cấp hai của hàm số

  • ✅

Câu hỏi 58: Đạo hàm của hàm số   tại điểm x=0 là:

  • Không tồn tại
  • 0

Câu hỏi 59: Đạo hàm của hàm số  tại điểm x=0 bằng:

  • 0
  • Không tồn tại

Câu hỏi 60: Giá trị lớn nhất của hàm số  trên  bằng:

  • ✅

Câu hỏi 61: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  là:

  • ✅

Câu hỏi 62: Giải phương trình biến số phân ly

Câu hỏi 63: Giải phương trình biến số phân ly

Câu hỏi 64: Giải phương trình biến số phân ly

Câu hỏi 65: Giải phương trình đẳng cấp

Câu hỏi 66: Giải phương trình đẳng cấp

  • ✅

Câu hỏi 67: Giải phương trình thuần nhất

Câu hỏi 68: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’- 2y’+ 2y=0

  • y = ex (C1 cos3x+ C2 sin3x )
  • y =  e4x (C1 cos3x+ C2 sin3x )
  • y = ex (C1 cosx+ C2 sinx)
  • y =  e2x (C1 cos3x+ C2 sin3x )

Câu hỏi 69: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’- 2y’+ 2y=x2

  • ✅

Câu hỏi 70: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’+ 3y’=0

  • ✅ y = C1  + C2 e-3x
  • y = C1  + C2 e3x
  • y =  e-3x (C1 x+ C2 )
  • y = C1  x+ C2 e-3x

Câu hỏi 71: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’-y’-2y=0

  • y= C1 e-x + C2 e2x
  • y=  C1 ex + C2 e2x
  • y =  C1 e-x + C2 ex
  • y=  C1 e-2x + C2 e2x

Câu hỏi 72: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’+ 4y’- 5y = 2ex

Câu hỏi 73: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’+ 9 y= 6e3x

Câu hỏi 74: Giải phương trình vi phântuyến tính cấp 1
y’+2xy=x

Câu hỏi 75: Giới hạn  bằng

  • 1
  • không tồn tại
  • 0

Câu hỏi 76: Giới hạn  bằng:

Câu hỏi 77: Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm:

  • ✅ 0
  • 1
  • -1
  • không có cực tiểu

Câu hỏi 78: Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm

  • ✅ không có cực tiểu
  • 1
  • -1
  • 0

Câu hỏi 79: Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?

Câu hỏi 80: Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?

  • ✅

Câu hỏi 81: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=0 ?

  • ✅

Câu hỏi 82: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=1?

Câu hỏi 83: Hàm số xác định bởi phương án nào sau đây có tập xác định là R?

  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 84: Hàm số:   xác định tại giá trị nào của x , ở sau đây?

  • ✅
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 85: Khai triển Maclaurin đến bậc hai của hàm số   khi x là VCB bằng

Câu hỏi 86: Khảo sát sự liên tục của hàm số sau và của các đạo hàm riêng cấp 1 của nó

  • Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng không liên tục.
  • Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng liên tục tại
  • Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục tại
  • Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục trên

Câu hỏi 87: Khi  , VCB nào dưới đây không cùng bậc với các VCB còn lại ?

  • ✅

Câu hỏi 88: Khi viết: Cho x → +∞
    thì giá trị của  là:

  • 0
  • 2
  • 3
  • 1

Câu hỏi 89: Khi viết: Cho x → 0
     thì giá trị của  là:

  • 1/3
  • 1
  • 1/2
  • 0

Câu hỏi 90: Khi viết: Cho x→a
  thì giá trị của l là:

  • ✅ cos a
  • 0
  • 1

Câu hỏi 91: Một nguyên hàm của hàm số

Câu hỏi 92: Tập xác định của hàm số   là

Câu hỏi 93: Tập xác định của hàm số
 là:

Câu hỏi 94: Tìm cực trị của hàm số

  • Hàm số đạt cực tiểu  tại điểm(-1,1) zmax= 0
  • Hàm số đạt cực đại  tại điểm   (-1,1) zmax= 1
  • Hàm số đạt cực đại  tại điểm(-1,1) zmax= 0
  • Hàm số đạt cực tiểu  tại điểm(-1,-1) zmax= -1

Câu hỏi 95: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • 0 < x ≤ 1
  • -1 < x < 1
  • -1 ≤ x ≤ 1
  • -1 < x ≤ 1

Câu hỏi 96: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • 3 ≤ x ≤ 5
  • 1 < x ≤ 3
  • 2 < x ≤ 5
  • 3 ≤ x < 5

Câu hỏi 97: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • -1 ≤ x ≤ 1
  • 0 < x ≤ 1
  • -1 < x ≤ 1
  • -1 < x < 1

Câu hỏi 98: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

Câu hỏi 99: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

  • -1 < x ≤ 1
  • -1 < x < 1
  • -1 ≤ x ≤ 1
  • 0 < x ≤ 1

Câu hỏi 100: Tính giới hạn sau:

  • 3
  • 0
  • 1

Câu hỏi 101: Tính tích phân đường 

Trong đó AB là đoạn đường thẳng y = -2x+2 từ điểm A(1,0) đến điểm B(0,2)

  • -1
  • 1
  • 2
  • -2

Câu hỏi 102: Tính tích phân:

  • ✅

Câu hỏi 103: Tính tích phân:

Câu hỏi 104: Tính tích phân:

  • ✅

Câu hỏi 105: Tính tích phân:

Câu hỏi 106: Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức

  • a = 0
  • a = 10
  • a = 3
  • a = – 4

Câu hỏi 107: Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức

  • a = – 6
  • a = 0
  • a = 2
  • a = – 5

Câu hỏi 108: Trong các tập sau, tập nào hữu hạn?

  • Tập mọi số nguyên dương lớn hơn 100
  • Tập mọi điểm nằm tren đoạn thẳng nối liền hai điểm phân biệt M , N
  • Tập mọi sô nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 10
  • Tập mọi số nguyên dương bé thua 1.000.000.000

Câu hỏi 109: Với giá trị nào của a thì hàm số  
    liên tục tại

  • 5/2

Câu hỏi 110: Với giá trị nào của a thì hàm số

Câu hỏi 111: Xét chuỗi số 

Hỏi kết luận nào sau đây sai?

  • Chuối số phân kỳ
  • Chuỗi số hội tụ

Câu hỏi 112: Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:

Câu hỏi 113: Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

  • ✅ (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:
  • (C) là đồ thị của hàm số:

Câu hỏi 114: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
 
Trong các giá trị ghi dưới đây,  phải thỏa mãn giá trị nào để hàm f liên tục tại   ?

  • -4
  • 4
  • -2
  • 1

Câu hỏi 115: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
 
Anh/chị hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng:

  • Chỉ (II)
  • Chỉ (III)
  • (I) hoặc (III)
  • Chỉ (I)

Câu hỏi 116: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
 
Khi f liên tục tại điểm  thì  đạt giá trị nào?

  • 1