Câu hỏi và đáp án môn Toán cao cấp 2 EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội
Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.
Câu hỏi 1: 
2
- -2
- -3
- 1
Câu hỏi 2: 
- -1
Câu hỏi 3: 
Câu hỏi 4: 
Câu hỏi 5: 
Hàm số đạt cực đại tại tại điểm (2,-2) zmax = 8
- Hàm số không có cực trị
- Hàm số đạt cực đại tại hai điểm (-2,2) zmax = -8
- Hàm số đạt cực đại tại điểm (2,2) zmax = -8
Câu hỏi 6: 
Câu hỏi 7: 
Câu hỏi 8: 
- 1
Câu hỏi 9: 
Câu hỏi 10: 
Câu hỏi 11: 
1
- -2
- 2
- -1
Câu hỏi 12: 
Hàm số đạt cực tiểu tại hai điểm (1,1), (-1,-1) zmax = -1
- Hàm số không có cực trị
- Hàm số đạt cực đại tại hai điểm (1,1), (-1,-1) zmax = 1
- Hàm số đạt cực đại tại hai điểm (1,1), (-1,-1) zmax = -1
Câu hỏi 13: 
Câu hỏi 14: 
Câu hỏi 15: 
Câu hỏi 16: 
- 2
- 1
- 4
- 0
Câu hỏi 17: 
Câu hỏi 18: 
Câu hỏi 19: 
Câu hỏi 20: 
Câu hỏi 21: 
Hàm số đạt cực đại tại (21,20) zmax = 282
- Hàm số đạt cực đại tại (21,20) zmax = 280
- Hàm số đạt cực tiểu tại (21,20) zmin = -280
- Hàm số đạt cực tiểu tại (21,20) zmin = 280
Câu hỏi 22: 
Câu hỏi 23: 
Câu hỏi 24: 
Câu hỏi 25: 
Hàm số đạt cực tiểu tại (0,-1) zmin = -1
- Hàm số đạt cực đại tại (0,-1) zmax = 1
- Hàm số đạt cực tiểu tại (0,1) zmin = -1
- Hàm số đạt cực tiểu tại (0,-1) zmin = 1
Câu hỏi 26: 
Câu hỏi 27: 
Câu hỏi 28: 
Câu hỏi 29: 
Câu hỏi 30: 
Câu hỏi 31: 
Câu hỏi 32: 
Câu hỏi 33: 
Câu hỏi 34: 
Câu hỏi 35: 
Câu hỏi 36: 
Câu hỏi 37: 
Câu hỏi 38: 
- 0
Câu hỏi 39: 
Câu hỏi 40: 
- 0
- 3
- 7
- 1
Câu hỏi 41: 
Câu hỏi 42: Anh/chị hãy chỉ ra tập xác định của hàm:
Câu hỏi 43: Các hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm lẻ?
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 44: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:
Câu hỏi 45: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:
Câu hỏi 46: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số
Câu hỏi 47: Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số
Câu hỏi 48: Câu nào sau đây chỉ ra đạo hàm của hàm số
Câu hỏi 49: Cho A={a.b.c}, B={1,2,3}, C=[b,c,a}, D={3,2,1}.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- B=D
- A=B
- A=C
- A tương đương B
Câu hỏi 50: Cho các giới hạn có giá trị:
Anh/chị hãy chỉ ra các cặp giới hạn có giá trị bằng nhau:
(I) và (III)
- (I) và (II)
- (III) và (IV)
- (II) và (III)
Câu hỏi 51: Cho các giới hạn sau:
Giới hạn nào sẽ không hữu hạn?
- Chỉ (III)
- Chỉ (II)
- Chỉ (I) hoặc (II)
- Chỉ (I)
Câu hỏi 52: Cho F = {1,4,7,10} và G = {1,4,7}. Hỏi các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
- Tập {1,4,7} là tập con thật sự của G
- Tập [1,4,10} là tập con thật sự của F
- Tập {4,7,10} là tập con thật sự của F
Câu hỏi 53: Cho hàm số
là điểm
Liên tục
- Cực tiểu
- Gián đoạn bỏ được
- Gián đoạn loại 2
Câu hỏi 54: Cho hàm số:
Hàm số ngược (đảo) cho bởi công thức nào sau đây?
Câu hỏi 55: Cho hàm số:
Câu hỏi 56: Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- Nếu a > b và a>0, b>0 thì a2 > b2
- Nếu a # 0 thì a2 > 0
- Nếu a > b thì a+c > b+c
- Nếu a > b thì ac > bc
Câu hỏi 57: Đạo hàm cấp hai của hàm số
Câu hỏi 58: Đạo hàm của hàm số tại điểm x=0 là:
- Không tồn tại
- 0
Câu hỏi 59: Đạo hàm của hàm số tại điểm x=0 bằng:
- 0
- Không tồn tại
Câu hỏi 60: Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng:
Câu hỏi 61: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:
Câu hỏi 62: Giải phương trình biến số phân ly
Câu hỏi 63: Giải phương trình biến số phân ly
Câu hỏi 64: Giải phương trình biến số phân ly
Câu hỏi 65: Giải phương trình đẳng cấp
Câu hỏi 66: Giải phương trình đẳng cấp
Câu hỏi 67: Giải phương trình thuần nhất
Câu hỏi 68: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’- 2y’+ 2y=0
- y = ex (C1 cos3x+ C2 sin3x )
- y = e4x (C1 cos3x+ C2 sin3x )
- y = ex (C1 cosx+ C2 sinx)
- y = e2x (C1 cos3x+ C2 sin3x )
Câu hỏi 69: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’- 2y’+ 2y=x2
Câu hỏi 70: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’+ 3y’=0
y = C1 + C2 e-3x
- y = C1 + C2 e3x
- y = e-3x (C1 x+ C2 )
- y = C1 x+ C2 e-3x
Câu hỏi 71: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất
y’’-y’-2y=0
- y= C1 e-x + C2 e2x
- y= C1 ex + C2 e2x
- y = C1 e-x + C2 ex
- y= C1 e-2x + C2 e2x
Câu hỏi 72: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’+ 4y’- 5y = 2ex
Câu hỏi 73: Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng
y’’+ 9 y= 6e3x
Câu hỏi 74: Giải phương trình vi phântuyến tính cấp 1
y’+2xy=x
Câu hỏi 75: Giới hạn bằng
- 1
- không tồn tại
- 0
Câu hỏi 76: Giới hạn bằng:
Câu hỏi 77: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm:
0
- 1
- -1
- không có cực tiểu
Câu hỏi 78: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
không có cực tiểu
- 1
- -1
- 0
Câu hỏi 79: Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?
Câu hỏi 80: Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?
Câu hỏi 81: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=0 ?
Câu hỏi 82: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=1?
Câu hỏi 83: Hàm số xác định bởi phương án nào sau đây có tập xác định là R?
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 84: Hàm số: xác định tại giá trị nào của x , ở sau đây?
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 85: Khai triển Maclaurin đến bậc hai của hàm số khi x là VCB bằng
Câu hỏi 86: Khảo sát sự liên tục của hàm số sau và của các đạo hàm riêng cấp 1 của nó
- Hàm số liên tục tại và các đạo hàm riêng không liên tục.
- Hàm số liên tục tại và các đạo hàm riêng liên tục tại
- Hàm số liên tục trên và các đạo hàm riêng liên tục tại
- Hàm số liên tục trên và các đạo hàm riêng liên tục trên
Câu hỏi 87: Khi , VCB nào dưới đây không cùng bậc với các VCB còn lại ?
Câu hỏi 88: Khi viết: Cho x → +∞
thì giá trị của là:
- 0
- 2
- 3
- 1
Câu hỏi 89: Khi viết: Cho x → 0
thì giá trị của là:
- 1/3
- 1
- 1/2
- 0
Câu hỏi 90: Khi viết: Cho x→a
thì giá trị của l là:
cos a
- 0
- 1
Câu hỏi 91: Một nguyên hàm của hàm số
Câu hỏi 92: Tập xác định của hàm số là
Câu hỏi 93: Tập xác định của hàm số
là:
Câu hỏi 94: Tìm cực trị của hàm số
- Hàm số đạt cực tiểu tại điểm(-1,1) zmax= 0
- Hàm số đạt cực đại tại điểm (-1,1) zmax= 1
- Hàm số đạt cực đại tại điểm(-1,1) zmax= 0
- Hàm số đạt cực tiểu tại điểm(-1,-1) zmax= -1
Câu hỏi 95: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
- 0 < x ≤ 1
- -1 < x < 1
- -1 ≤ x ≤ 1
- -1 < x ≤ 1
Câu hỏi 96: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
- 3 ≤ x ≤ 5
- 1 < x ≤ 3
- 2 < x ≤ 5
- 3 ≤ x < 5
Câu hỏi 97: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
- -1 ≤ x ≤ 1
- 0 < x ≤ 1
- -1 < x ≤ 1
- -1 < x < 1
Câu hỏi 98: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
Câu hỏi 99: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau
- -1 < x ≤ 1
- -1 < x < 1
- -1 ≤ x ≤ 1
- 0 < x ≤ 1
Câu hỏi 100: Tính giới hạn sau:
- 3
- 0
- 1
Câu hỏi 101: Tính tích phân đường
Trong đó AB là đoạn đường thẳng y = -2x+2 từ điểm A(1,0) đến điểm B(0,2)
- -1
- 1
- 2
- -2
Câu hỏi 102: Tính tích phân:
Câu hỏi 103: Tính tích phân:
Câu hỏi 104: Tính tích phân:
Câu hỏi 105: Tính tích phân:
Câu hỏi 106: Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức
- a = 0
- a = 10
- a = 3
- a = – 4
Câu hỏi 107: Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức
- a = – 6
- a = 0
- a = 2
- a = – 5
Câu hỏi 108: Trong các tập sau, tập nào hữu hạn?
- Tập mọi số nguyên dương lớn hơn 100
- Tập mọi điểm nằm tren đoạn thẳng nối liền hai điểm phân biệt M , N
- Tập mọi sô nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 10
- Tập mọi số nguyên dương bé thua 1.000.000.000
Câu hỏi 109: Với giá trị nào của a thì hàm số
liên tục tại
- 5/2
Câu hỏi 110: Với giá trị nào của a thì hàm số
Câu hỏi 111: Xét chuỗi số
Hỏi kết luận nào sau đây sai?
- Chuối số phân kỳ
- Chuỗi số hội tụ
Câu hỏi 112: Xét đồ thị : được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
Câu hỏi 113: Xét đồ thị : được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?
(C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
- (C) là đồ thị của hàm số:
Câu hỏi 114: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
Trong các giá trị ghi dưới đây, phải thỏa mãn giá trị nào để hàm f liên tục tại ?
- -4
- 4
- -2
- 1
Câu hỏi 115: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
Anh/chị hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng:
- Chỉ (II)
- Chỉ (III)
- (I) hoặc (III)
- Chỉ (I)
Câu hỏi 116: Xét hàm f có công thức hàm như sau:
Khi f liên tục tại điểm thì đạt giá trị nào?
- 1