Câu hỏi và đáp án môn Tin học ứng dụng EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội
Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.
Câu hỏi 1: Các toán tử thường sử dụng trong công thức của Excel gồm :
- Các phương án đều đúng
- Toán tử nối chuỗi &.
- Toán tử số học , ^, * /, + -.
- Toán tử so sánh =, >=, >, <, <= , < >.
Câu hỏi 2: Cho công thức = MOD(10,3), kết quả sẽ là:
- 0
- 1
- 2
- 3
Câu hỏi 3: Cho trước một số thập phân n. Để lấy phần thập phân của sốn đó thì sử dụng công thức:
n – INT
- INT
- INT – n
- MOD -INT
Câu hỏi 4: Chọn kết quả đúng nhất: LEFT(“Thanh pho Da Nang”, 7) sẽ trả về:
- “Da Nang”
- “Thanh p”
- “Thanh ph”
- Không có câu nào đúng
Câu hỏi 5: Chức năng DATA ANALYSICS là:
Chức năng phân tích và dự báo kinh tế
- Chức năng dự báo kinh tế
- Chức năng phân tích rủi ro
- Chức năng tính điểm hòa vốn
Câu hỏi 6: công thức =ABS(ROUND(3.1416,2)) trả về kết quả là bao nhiêu?
3.14
- -13.14
- 3.1416
- 6.2832
Câu hỏi 7: Công thức =INT(AVERAGE(18,12,28,4)) trả về kết quả là bao nhiêu?
15
- 14
- 15.5
- 16
Câu hỏi 8: Công thức =MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả là bao nhiêu?
#Name?
- #Value!
- 2
- e
Câu hỏi 9: Công thức =OR(5>4, 6<9, 2<1) trả về kết quả là bao nhiêu?
True
- # VALUE
- #Name?
- False
Câu hỏi 10: công thức =OR(5<4, 6<9, 2>1,AND(5<4, 6>9, 2<1)) trả về kết quả là bao nhiêu?
True
- # VALUE
- #Name?
- False
Câu hỏi 11: Công thức =POWER(2,3) trả về kết quả là bao nhiêu?
8
- 2
- 3
- 6
Câu hỏi 12: Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:
- =IF(1>2, ”Dung” , ”Sai”)
- =IF(AND(“Dung”=”Dung”,”Dung”=”Dung”),”Dung”,”Dung”)
- =IF(OR(“Sai”=”Dung”, “Dung”=”Sai”),”Dung”,”Sai”)
- IF(OR(1>2,”Dung”),”Dung”,”Sai”)
Câu hỏi 13: Cửa sổ Excel thuộc loại nào?
- Cửa sổ thư mục.
- Cửa sổ tư liệu.
- Cửa sổ ứng dụng.
- Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 14: Dạng tổng quát của hàm tương quan như sau:Y= AX+B.Thành phần nào được gọi là yếu tố Kết quả?
Y
- A
- B
- X
Câu hỏi 15: Dạng tổng quát của hàm tương quan như sau:Y= AX+B.Thành phần nào được gọi là yếu tố nguyên nhân?
X
- A
- B
- Y
Câu hỏi 16: Để chèn thêm 1 Sheet trống, ta chọn:
- Edit – Worksheet
- Format – Worksheet
- Insert – Worksheet
- View – Worksheet
Câu hỏi 17: Để điền tên CLB, công thức nào sau đây là đúng?
- = Hlookup(left(B1,2),$A$13:$C$19),2,0)
- = Hlookup(Mid(B3,2,2),$A$13:$C$19),2,0)
- = Vlookup(Mid(B3,2,2),$A$13:$C$19),2,0)
- = Vlookup(Right(B3,2,2),$A$13:$C$19),2,0)
Câu hỏi 18: Để định dạng dữ liệu chứa trong các Ô của Worksheet ta có thể?
- Các lệnh Format / Cells, Format / Conditional Formatting, Format / Style.
- Sử dụng các nút trrn thanh công cụ định dạng.
- Sử dụng lệnh Format / AutoFormat.
- Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 19: Để đổi chữ hoa thành chữ thường, trong Excel , ta có thể dùng :
- Edit – Copy – Paste.
- Format – Change Case.
- Hàm Lower.
- Hàm Upper.
Câu hỏi 20: Để đổi chữ thường thành chữ Hoa, ta chọn:
- Hàm Lower
- Hàm Upcase
- Hàm Upper
- Tất cả đều đúng
Câu hỏi 21: Để dùng bộ lọc truy xuất tự động (Data – Auto Filter) trong Excel, kí tự đại diện là
- Dấu * là chữ, dấu ? là số
- Dấu * là số, dấu ? là chữ
- Dấu * và dấu ? đều là chữ
- Dấu * và dấu ? đều là số
Câu hỏi 22: Để lấy căn bậc hai của một số ta dùng hàm:
- EXP
- INT
- POWER
- SQRT
Câu hỏi 23: Để lọc dữ liệu theo điều kiện, nhưng sao chép các mẩu tin thỏa điều kiện, ta dùng:
- Data – Auto Filter
- Data – Filter – Advanced Filter
- Data – Sort
- Tất cả đều sai
Câu hỏi 24: Để nhóm dữ liệu theo một trường nào đó trên một CSDL và thống kê số liệu cuối mỗi nhóm ta dùnlệnh:
- Cả a và c đều đúng
- Data – Consolidate
- Data – Sort
- Data – SubTotal
Câu hỏi 25: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự, ta chọn:
- Data – Auto Filter
- Data – Sort
- Data – Table
- Tất cả đều sai
Câu hỏi 26: Để tính tổng của một dãy số thoả mãn một điều kiện cho trước ta dùng hàm:
- COUNTIF
- SUBTOTAL
- SUM
- SUMIF
Câu hỏi 27: Để tính tổng dữ liệu trong các ô ta dùng hàm:
- COUNT
- ROUND
- SUM
- SUMIF
Câu hỏi 28: Để tính trung bình cộng dữ liệu trong các ô ta dùng hàm:
- AVERAGE
- COUNTIF
- MAX
- RANK
Câu hỏi 29: Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ:
- CONSOLIDATE
- FILTER
- SORT
- SUBTOTAL
Câu hỏi 30: Để xác định ô đầu tirn trong Worksheet bằng địa chỉ?
- Chỉ có một phương pháp : A1.
- Có ba phương pháp : A1, 1-1, C1R1.
- Có hai phương pháp : A1 và R1C1.
- Tất cả đều sai.
Câu hỏi 31: Để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím:
- Alt – Enter.
- Ctrl – Enter.
- Ctrl – Shift – Enter.
- Shift – Enter.
Câu hỏi 32: Địa chỉ $A$1 là loại địa chỉ nào?
- Địa chỉ hỗn hợp
- Địa chỉ tương đối
- Địa chỉ tương đối 3 chiều
- Địa chỉ tuyệt đối
Câu hỏi 33: Địa chỉ $A1 là loại địa chỉ nào?
- Địa chỉ hỗn hợp
- Địa chỉ tương đối
- Địa chỉ tương đối 3 chiều
- Địa chỉ tuyệt đối
Câu hỏi 34: Địa chỉ „Sheet1‟!A1 được gọi là :
- Địa chỉ hỗn hợp
- Địa chỉ tương đối
- Địa chỉ tương đối 3 chiều
- Địa chỉ tuyệt đối
Câu hỏi 35: Địa chỉ A$5 được gọi là?
- Địa chỉ hỗn hợp
- Địa chỉ tương đối
- Địa chỉ tương đối 3 chiều
- Địa chỉ tuyệt đối
Câu hỏi 36: Địa chỉ A1 là loại địa chỉ nào?
- Địa chỉ hỗn hợp
- Địa chỉ tương đối
- Địa chỉ tương đối 3 chiều
- Địa chỉ tuyệt đối
Câu hỏi 37: Đổi hoặc đặt tên Sheet, ta chọn
- Format – Font
- Format – sheet
- Format – sheet – Rename
- Format -Style
Câu hỏi 38: Giả sử trong ô A1 chứa giá trị 8, công thức =IF(A1>=5, “TB”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) trả về kết quả bao nhiêu?
TB
- Giỏi
- Khá
- Xuất sắc
Câu hỏi 39: Giả sử trong ô A1 chức giá trị biểu thức ngày tháng năm như sau: 22/05/2011, giá trị trả về của công thức =DAY(A1) là bao nhiêu?
22
- #NAME?
- #VALUE!
- 20
Câu hỏi 40: Giá trị trả về của công thức =LEN(“ĐH KTCN”) là bao nhiêu?
7
- 6
- 8
- 9
Câu hỏi 41: Giảsửtại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký tự “soft” từ ô A2?
MID(A2,6,4)
- LEFT(A2,9)
- Left(right(A2,3,4))
- RIGHT(A2,10)
Câu hỏi 42: Gọi R là hệ số tương quan giữa 2 yếu tố X và Y. R có giá trị bằng bao nhiêu thì X và Y được gọi là mức độ quan hệ rất chặt chẽ với nhau?
0.9 < |R| < 1
- 0.3< |R| <0.5
- R=0
- R=1
Câu hỏi 43: Gọi R là hệ số tương quan giữa 2 yếu tố X và Y. R có giá trị bằng bao nhiêu thì X và Y được gọi là quan hệ độc lập với nhau?
R=0
- 0.3< |R| <0.5
- 0.5 < |R| < 0.7
- R=1
Câu hỏi 44: Gọi R là hệ số tương quan giữa 2 yếu tố X và Y. R có giá trị bằng bao nhiêu thì X và Y được gọi là quan hệ tuyến tính với nhau?
R=1
- 0.3< |R| <0.5
- 0.5 < |R| < 0.7
- R=0
Câu hỏi 45: Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :
123456.789
- 123456
- 123456.7
- 123456.78
Câu hỏi 46: Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :
- 123000
- 123456
- 123456.7
- 123456.78
Câu hỏi 47: Hàm MOD dùng để:
- Cho ra phần thập phân
- Cho ra số dư của phép chia
- Cho ra số nguyên của phép chia
- Cho ra tích số của các số
Câu hỏi 48: Hãy cho biết công thức nào sau đây đúng cú pháp và logic (biết ô A1 chứa ít nhất 10 kí tự, B1 = 10%)
- = if(Left(A1,2)>3, B1*100,A1*200)
- = if(Left(A1,2)>3, B1*100,if(right(A1,2,3))
- = if(Left(A1,2)=”TT”, B1*100 , mid(A1,2,4))
- = if(Right(A1,2)<2, B1*100,A1*200)
Câu hỏi 49: Hãy cho biết công thức nào sau đây không phù hơp (biết ô A1 chứa ít nhất 10 kí tự)
- = Left(A1,3)
- =Left(Right(A1,2),3)
- =Mid(A1,3,2)
- =Right(A1,3)
Câu hỏi 50: Hãy cho biết công thức nào sau đây không phù hơp (biết ô A1 chứa ít nhất 10 kí tự)
=Left(Right(A1,2),3)
- = Left(A1,3)
- =Right(A1,3)
- Mid(A1,3,2)
Câu hỏi 51: Hãy cho biết công thức nào sau đây sai cú pháp (biết ô A1 chứa ít nhất 10 kí tự)
- = Left(A1,2)
- =Left(Right(A1,2),1)
- =Right(A1,3)
- Mid(A1,3)
Câu hỏi 52: Kết quả của công thức =ROUND(1257.879,1) là:
- 1257.1
- 1257.8
- 1257.80
- 1257.9
Câu hỏi 53: Kết quả phân tích hàm tương quan đơn như sau:Chỉ số Adjusted R Square là:
Hệ số xác định mẫu điều chỉnh
- Hệ số xác định của hàm tương quan đơn
- Sai số chuẩn của Y do hồi quy
- Số quan sát hay dung lượng mẫu
Câu hỏi 54: Kết quả phân tích hàm tương quan đơn như sau:Chỉ số Multiple R là:
Hệ số tương quan
- Hệ số xác định mẫu điều chỉnh
- Sai số chuẩn của Y do hồi quy
- Số quan sát hay dung lượng mẫu
Câu hỏi 55: Kết quả phân tích hàm tương quan đơn như sau:Chỉ số Observations là:
Số quan sát hay dung lượng mẫu
- Hệ số xác định của hàm tương quan đơn
- Hệ số xác định mẫu điều chỉnh
- Sai số chuẩn của Y do hồi quy
Câu hỏi 56: Kết quả phân tích hàm tương quan đơn như sau:Chỉ số R Square là:
Hệ số xác định của hàm tương quan đơn
- Hệ số xác định mẫu điều chỉnh
- Sai số chuẩn của Y do hồi quy
- Số quan sát hay dung lượng mẫu
Câu hỏi 57: Kết quả phân tích hàm tương quan đơn như sau:Chỉ số Standard Error là:
Sai số chuẩn của Y do hồi quy
- Hệ số xác định của hàm tương quan đơn
- Hệ số xác định mẫu điều chỉnh
- Số quan sát hay dung lượng mẫu
Câu hỏi 58: Kết quảcủa biểu thức =ROUND(1200200,-3) sẽ là
- . #VALUE
- 1200000
- 1201000
- False
Câu hỏi 59: Khi không tham chiếu được Excel báo
- Lỗi #NA
- Lỗi #NUM
- Lỗi #REF
- Lỗi #VALUE
Câu hỏi 60: Khi nhập dữ liệu loại số vào trong ô, ô đó xuất hiện dạng ###### hoặc dạng số khoa học (Scientifc) thu ta phải :
- Mở rộng cột đó ra.
- Sai ở chỗ khác.
- Thay đổi kiểu dữ liệu
- Xóa đi nhập lại
Câu hỏi 61: Khi nhập dữ liệu sau: 0982767445, muốn giữ nguyên được số “0” ở đầu, bạn phải nhập trước bằng ký tự nào?
- Dấu *
- Dấu ?.
- Dấu ‘
- Dấu =
Câu hỏi 62: Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm (List Seperator) là:
- Dấu chấm (.)
- Dấu chấm phẩy (;)
- Dấu phẩy (,)
- Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình trong Control Panel
Câu hỏi 63: List Separator dùng để xác định:
- Dấu kết thúc một hàm trong Excel.
- Dấu ngăn cách giữa các đối số.
- Dấu ngăn cách số hàng ngàn
- Dấu ngăn cách số thập phân
Câu hỏi 64: Mối liên hệ tương quan giữa giá trị tổng sản lượng với các yếu tố: đầu tư trang thiết bị, quản lý và nâng cao tay nghề cho công nhân. Đâu là yếu tố kết quả?
Giá trị tổng sản lượng
- Chi phí nâng cao tay nghề
- Đầu tư cho quản lý
- Đầu tư trang thiết bị
Câu hỏi 65: Một công thức trong Excel sẽ bao gồm?
- Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được lirn kết bằng một toán tử.
- Dấu = rồi đến biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được lirn kết bằng một toán tử
- Hai toán hạng được lirn kết bằng một toán tử.
- Tất cả đều sai.
Câu hỏi 66: Một hàm trong Excel có dạng:
- = Tên hàm(danh sách đối số).
- = tên hàm1(các hàm khác có thể lồng vào tên hàm 1)
- =Tên hàm.
- Các đáp án đều đúng
Câu hỏi 67: Một ô chứa số 17 định dạng bằng ??? sẽ hiển thị dạng?
- __17
- 017
- 17
- Tất cả đều sai
Câu hỏi 68: Một ô trong Excel có thể chứa số ký tự tối đa là :
- 16384
- 255
- 32000
- 65536
Câu hỏi 69: Một Work Book trong Excel có số lượng sheet tối đa – tối thiểu – trung bình như sau?
- 255 – 1 – 3
- 255 – 3 – 1
- 256 – 1 – 12
- 256 – 1 – 3
Câu hỏi 70: Muốn vẽ biểu đồ (đồ thị) thể hiện mối tương quan (tỷ lệ) giữa các thành phần so với toàn thể, ta chọn loại đồ thị :
- Bar
- Column.
- Pie.
- Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 71: ô A6 chứachuỗi “8642791X12”, công thức =VALUE(RIGHT(A6,7)) trả về giá trị là bao nhiêu?
#VALUE
- 0
- 8637736
- Không xuất hiện gì cả
Câu hỏi 72: Sau khi khởi động EXCEL, ta nhập dữ liệu vào một CELL (ô). Phát biểu nào sau đây là đúng :
- Nếu dữ liệu là giá trị chuỗi, EXCEL sẽ tự động canh trái.
- Nếu dữ liệu là giá trị ngày, EXCEL sẽ tự động canh phải.
- Nếu dữ liệu là giá trị số, EXCEL sẽ tự động canh phải.
- Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 73: Ta có thể rút trích thông tin bằng:
- Data – Filter
- Data – Filter – Auto Filter
- Data – Sort
- Tất cả đều đúng
Câu hỏi 74: Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6, A5, $E$2:$E$6)-C$3 khi sao chép công thức nàyđến ô D5 thì có công thức như thế nào?
- =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-D$5
- =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3
- =F4+SUMIF($C$2:$C$6, E7, $E$2:$E$6)-E$3
- =F5+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3
Câu hỏi 75: Theo mặc định, dữ liệu dạng ngày tháng được căn lề bên nào trong ô?
- Giữa
- Hai bên
- Phải
- Trái
Câu hỏi 76: Theo mặc định, dữ liệu dạng số được căn lề bên nào trong ô?
- Giữa
- Hai bên
- Phải
- Trái
Câu hỏi 77: Theo mặc định, dữ liệu dạng text được căn lề bên nào trong excel?
- Giữa
- Hai bên
- Phải
- Trái
Câu hỏi 78: Tính năng Correlation là:
Tính năng xác định hệ số tương quan
- Tính năng phân tích, thống kê mô tả.
- Tính năng xác định hàm hồi quy
- Tính năng xác định phương trình tương quan
Câu hỏi 79: Tính năng Descriptive Statistics là:
Tính năng phân tích, thống kê mô tả.
- Tính năng xác định hàm hồi quy
- Tính năng xác định hệ số tương quan
- Tính năng xác định phương trình tương quan
Câu hỏi 80: Tính năng Regression là:
Tính năng xác định phương trình tương quan
- Tính năng phân tích, thống kê mô tả.
- Tính năng xác định hàm hồi quy
- Tính năng xác định hệ số tương quan
Câu hỏi 81: Tính tổng Doanh thu của những mã hàng có ký tự giữa là “S”Kết quả sẽ là
- = DSUM (A1:E6,5,F1:F2)
- = DSUM (A1:E6,E1,G1:G2)
- = SUMIF (A2:A6,G2,E2:E6)
- Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 82: Trên Menu Bar của Cửa sổ Excel có một mục lệnh khác với Cửa sổ Word đó là?
- Data
- Home
- Insert
- Layout
Câu hỏi 83: Trên thanh công thức luôn hiển thị cho ta thông tin gì?
- Công thức của ô hiện hành
- Ghi chú của ô hiện hành
- Giá trị cụ thể của ô hiện tại
- Thông báo về lỗi cú pháp
Câu hỏi 84: Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu theo các điều kiện, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
Data – Filter – AutoFilter
- Format – Filter – AutoFilter
- Insert – Filter – AutoFilter
- View – Filter – AutoFilter
Câu hỏi 85: Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
B1:H15
- B1…H15
- B1..H15
- B1-H15
Câu hỏi 86: Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “E” và ô B5 chứa “LEARNING”. Để ổ D5 cho kết quả là “E-LEARNING” , ta thực hiện công thức như sau
- = A5 & “ “ + B5
- = A5 + “ -“ + B5
- = A5 + B5
- =A5 & “- “ & B5
Câu hỏi 87: Trong các hàm tương quan sau đây. Hàm nào hàm tương quan bội?
- Y= AX + B
Câu hỏi 88: Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào không phải là địa chỉ ô:
- $15$K
- $Z1
- AA$12
- Cả ba đều là địa chỉ ô
Câu hỏi 89: Trong điều kiện lọc dữ liệu có thể có những điều kiện nào sau đây?
- Bằng
- Lớn hơn hoặc bằng, bé hơn hoặc bằng
- Lớn hơn, bé hơn
- Tất cả đều đúng
Câu hỏi 90: Trong Excel 2013 thì một Worksheet chứa bao nhiêu cột?
- 1.028
- 16.384
- 256
- 6.536
Câu hỏi 91: Trong Excel 2013 thì một Worksheet chứa bao nhiêu dòng?
- 1.048.576
- 150.556
- 2.048000
- 65.536
Câu hỏi 92: Trong Excel, công thức sau sẽ cho kết quả như thế nào biết rằng các ô dữ liệu trong công thứcđều lớn hơn 0=IF(SUM(B2:D2)>=AVERAGE(B2:D2),1,0)
- 0
- 1
- 14
- 15
Câu hỏi 93: Trong Excel, để chọn 1 kiểu đồ thị, ta dùng:
- Cả 2 đều đúng
- Cả 2 đều sai
- Click vào Icon đồ thị
- Format – Chat – Type
Câu hỏi 94: Trong Excel, để đánh số thứ tự một cách tự động trong 1 cột , ta chọn :
Dùng Auto Fill Handle
- Alt – F – I -S.
- Đánh số bằng tay.
- File – Edit Fill – Series.
Câu hỏi 95: Trong Excel, để tum các số thỏa điều kiện <=5 và >=10, ta dùng :
- Hàm IF và hàm AND.
- Hàm IF và hàm NOT
- Hàm IF và hàm OR.
- Hàm SUM và hàm NOT
Câu hỏi 96: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 100, “150”, 200, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thu kết quả là:
- 150
- 300
- 350
- Chương trình báo lỗi
Câu hỏi 97: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 100, 150, 200, tại ô A4 ta điền công thức = COUNTA(A1:A3)) thu kết quả là:
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu hỏi 98: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 100, 150, 200, tại ô A4 ta điền công thức = MIN(MAX(A1:A3);100) thu kết quả là:
- 100
- 150
- 200
- Chương trình báo lỗi
Câu hỏi 99: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 100, 150, 200, tại ô A4 ta điền công thức = ROUND(sum(A1:A3);2) thu kết quả là:
- 100
- 150
- 200
- 450
Câu hỏi 100: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 100, 150, 200, tại ô A4 ta điền công thức = Sum(MAX(A1:A3);100) thu kết quả là: .
- 200
- 300
- 450
- Chương trình báo lỗi
Câu hỏi 101: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = MAX(A1:A3) thu kết quả là: .
- 234
- 235
- 236
- Chương trình báo lỗi
Câu hỏi 102: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = MIN(A1:A3) thu kết quả là:
- 234
- 235
- 236
- Cả 3 đều đúng
Câu hỏi 103: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thu kết quả là:
- 705
- 710
- 720
- 796
Câu hỏi 104: Trong Excel, hàm Average dùng để tính:
- Trung bình các ô dữ liệu số không trống
- Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0
- Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0
- Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi
Câu hỏi 105: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
#N/A!
- #DIV/0!
- #NAME!
- #VALUE!
Câu hỏi 106: Trong hộp thoại Regression, mục Line Fit Plots trả về kết quả là:
Đồ thị hàm hồi quy tuyến tính
- Chuẩn hoá sai số ngẫu nhiên
- Đồ thị sai số
- Sai số do ngẫu nhiên
Câu hỏi 107: Trong hộp thoại Regression, mục Residuals Plots trả về kết quả là:
Đồ thị sai số
- Chuẩn hoá sai số ngẫu nhiên
- Đồ thị hàm hồi quy tuyến tính
- Sai số do ngẫu nhiên
Câu hỏi 108: Trong hộp thoại Regression, mục Residuals trả về kết quả là:
Sai số do ngẫu nhiên
- Chuẩn hoá sai số ngẫu nhiên
- Đồ thị hàm hồi quy tuyến tính
- Đồ thị sai số
Câu hỏi 109: Trong hộp thoại Regression, mục Standardardlized Residuals trả về kết quả là:
Chuẩn hoá sai số ngẫu nhiên
- Đồ thị hàm hồi quy tuyến tính
- Đồ thị sai số
- Sai số do ngẫu nhiên
Câu hỏi 110: Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào Add kết quả sẽ là:
- Các ô mang gia trị của vùng đích sẽ chia cho các ô tương ứng của vùng nguồn
- Các ô mang giá trị của vùng đích sẽ trừ đi các ô tương ứng của vùng nguồn
- Cộng các giá trị của vùng nguồn vào các ô tương ứng ở vùng đích
- Không kèm theo việc tính toán nào trên dữ liệu sắp dán vào
Câu hỏi 111: Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào All kết quả sẽ là:
- Chỉ dán giá trị và kết quả của công thức, không định dạng
- Chỉ dán vào định dạng, bỏ qua tất cả giá trí và công thức
- Dán cả giá trị và định dạng của vùng nguồn
- Dán giá trị và công thức, không định dạng
Câu hỏi 112: Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào Formats kết quả sẽ là:
- Chỉ dán giá trị và kết quả của công thức, không định dạng
- Chỉ dán vào định dạng, bỏ qua tất cả giá trí và công thức
- Dán cả giá trị và định dạng của vùng nguồn
- Dán giá trị và công thức, không định dạng
Câu hỏi 113: Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào Formulas kết quả sẽ là:
- Chỉ dán giá trị và kết quả của công thức, không định dạng
- Chỉ dán vào định dạng, bỏ qua tất cả giá trí và công thức
- Dán cả giá trị và định dạng của vùng nguồn
- Dán giá trị và công thức, không định dạng
Câu hỏi 114: Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào Subtract kết quả sẽ là:
- Các ô mang gia trị của vùng đích sẽ chia cho các ô tương ứng của vùng nguồn
- Các ô mang giá trị của vùng đích sẽ trừ đi các ô tương ứng của vùng nguồn
- Cộng các giá trị của vùng nguồn vào các ô tương ứng ở vùng đích
- Không kèm theo việc tính toán nào trên dữ liệu sắp dán vào
Câu hỏi 115: Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào Values kết quả sẽ là:
- Chỉ dán giá trị và kết quả của công thức, không định dạng
- Chỉ dán vào định dạng, bỏ qua tất cả giá trí và công thức
- Dán cả giá trị và định dạng của vùng nguồn
- Dán giá trị và công thức, không định dạng
Câu hỏi 116: Viết công thức tính Hoa hồng của mặt hàng thứ nhất (tại ô dấu ?), biết :Nếu mặt hàng được bán theo giá sỉ (ký tự bên phải của mã hàng là “S”) thu Hoa hồng = 4% * Đơn giá * Số lượng. Ngược lại, Hoa hồng = 0.
- = IF(B4=”S” ,4%*D4*E4,0)
- = IF(LEFT(B4,2) =S,4%*D4*E4,0)
- = IF(RIGHT(B4,1) =”S”,4%*D4*E4,0)
- = IF(RIGHT(B4,2) =”S”,4%,0)*D4*E4
Câu hỏi 117: Viết công thức tính Thành tiền của khách hàng thứ nhất (tại ô dấu ?). Biết : Thành tiền = 7000 * Số tuần + 1100 * Số ngày lẻ
- = INT(E3-D3,7) *7000 +MOD(E3-D3,7)*1100
- = INT(E3-D3/7) *7000 +MOD(E3-D3,7)*1100
- =INT((E3-D3)/7) *7000+MOD(E3-D3,7)*1100
- Tất cả đều sai.
Câu hỏi 118: Với bảng dữ liệu theo hình v ẽ giá trị trả về của công thức =C2*IF(B2<22,15%,20%) ô D2 là bao nhiêu?
52.5
- 250
- 255
- 54
Câu hỏi 119: Với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức =COUNTIF(A1:F1,”>0”) trả về kết quả là bao nhiêu?
4
- #Name?
- #Value!
- 6
Câu hỏi 120: Với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính Tuổi cho sinh viên, ta sử dụng công thức nào sau đây?
=YEAR(TODAY()) –YEAR(C2)
- =YEAR(2011) –YEAR(C2)
- =YEAR(TODAY) –YEAR(C2)
- YEAR(C2) –YEAR(TODAY())
Câu hỏi 121: Với các biểu thức hay Hàm sau , hãy cho biết biểu thức hay Hàm nào cho kết quả là FALSE:
- =“ABC”>=“ABC”
- =10/3>=4
- =MIN(10,5,2) kết quả là 2
- =MOD(25,4). Kết quả là 1
Câu hỏi 122: Với công thức =RIGHT(“OFFICE97”,2) thì kết quả trả về sẽ là:
Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi
- Cả dữ liệu dạng số và dạng chuỗi
- Không trả về giá trị nào
- Một kiểu dữ liệu dạng số
Câu hỏi 123: Với ĐTB cuối năm là 6.5, Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết công thức xếp loại học tập
IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5, “TB”, IF(ĐTB<8, “Khá”, “Giỏi”)))?
- Giỏi
- Khá
- TB
- Yếu