Câu hỏi và đáp án môn Tin học ứng dụng EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Tin học ứng dụng EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Các toán tử thường sử dụng trong công thức của Excel gồm :

  • Các phương án đều đúng
  • Toán tử nối chuỗi &.
  • Toán tử số học , ^, * /, + -.
  • Toán tử so sánh =, >=, >, <, <= , < >.

Câu hỏi 2: Cho công thức = MOD(10,3), kết quả sẽ là:

  • 0
  • 1
  • 2
  • 3

Câu hỏi 3: Cho trước một số thập phân n. Để lấy phần thập phân của sốn đó thì sử dụng công thức:

  • ✅ n – INT
  • INT
  • INT – n
  • MOD -INT

Câu hỏi 4: Chọn kết quả đúng nhất: LEFT(“Thanh pho Da Nang”, 7) sẽ trả về:

  • “Da Nang”
  • “Thanh p”
  • “Thanh ph”
  • Không có câu nào đúng

Câu hỏi 5: Chức năng DATA ANALYSICS là:

  • ✅ Chức năng phân tích và dự báo kinh tế
  • Chức năng dự báo kinh tế
  • Chức năng phân tích rủi ro
  • Chức năng tính điểm hòa vốn

Câu hỏi 6: công thức =ABS(ROUND(3.1416,2)) trả về kết quả là bao nhiêu?

  • ✅ 3.14
  • -13.14
  • 3.1416
  • 6.2832

Câu hỏi 7: Công thức =INT(AVERAGE(18,12,28,4)) trả về kết quả là bao nhiêu?

  • ✅ 15
  • 14
  • 15.5
  • 16

Câu hỏi 8: Công thức =MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả là bao nhiêu?

  • ✅ #Name?
  • #Value!
  • 2
  • e

Câu hỏi 9: Công thức =OR(5>4, 6<9, 2<1) trả về kết quả là bao nhiêu?

  • ✅ True
  • # VALUE
  • #Name?
  • False

Câu hỏi 10: công thức =OR(5<4, 6<9, 2>1,AND(5<4, 6>9, 2<1)) trả về kết quả là bao nhiêu?

  • ✅ True
  • # VALUE
  • #Name?
  • False

Câu hỏi 11: Công thức =POWER(2,3) trả về kết quả là bao nhiêu?

  • ✅ 8
  • 2
  • 3
  • 6

Câu hỏi 12: Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:

  • =IF(1>2, ”Dung” , ”Sai”)
  • =IF(AND(“Dung”=”Dung”,”Dung”=”Dung”),”Dung”,”Dung”)
  • =IF(OR(“Sai”=”Dung”, “Dung”=”Sai”),”Dung”,”Sai”)
  • IF(OR(1>2,”Dung”),”Dung”,”Sai”)

Câu hỏi 13: Cửa sổ Excel thuộc loại nào?

  • Cửa sổ thư mục.
  • Cửa sổ tư liệu.
  • Cửa sổ ứng dụng.
  • Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 14: Dạng tổng quát của hàm tương quan như sau:Y= AX+B.Thành phần nào được gọi là yếu tố Kết quả?

  • ✅ Y
  • A
  • B
  • X

Câu hỏi 15: Dạng tổng quát của hàm tương quan như sau:Y= AX+B.Thành phần nào được gọi là yếu tố nguyên nhân?

  • ✅ X
  • A
  • B
  • Y

Câu hỏi 16: Để chèn thêm 1 Sheet trống, ta chọn:

  • Edit – Worksheet
  • Format – Worksheet
  • Insert – Worksheet
  • View – Worksheet

Câu hỏi 17: Để điền tên CLB, công thức nào sau đây là đúng?

  • = Hlookup(left(B1,2),$A$13:$C$19),2,0)
  • = Hlookup(Mid(B3,2,2),$A$13:$C$19),2,0)
  • = Vlookup(Mid(B3,2,2),$A$13:$C$19),2,0)
  • = Vlookup(Right(B3,2,2),$A$13:$C$19),2,0)

Câu hỏi 18: Để định dạng dữ liệu chứa trong các Ô của Worksheet ta có thể?

  • Các lệnh Format / Cells, Format / Conditional Formatting, Format / Style.
  • Sử dụng các nút trrn thanh công cụ định dạng.
  • Sử dụng lệnh Format / AutoFormat.
  • Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 19: Để đổi chữ hoa thành chữ thường, trong Excel , ta có thể dùng :

  • Edit – Copy – Paste.
  • Format – Change Case.
  • Hàm Lower.
  • Hàm Upper.

Câu hỏi 20: Để đổi chữ thường thành chữ Hoa, ta chọn:

  • Hàm Lower
  • Hàm Upcase
  • Hàm Upper
  • Tất cả đều đúng

Câu hỏi 21: Để dùng bộ lọc truy xuất tự động (Data – Auto Filter) trong Excel, kí tự đại diện là

  • Dấu * là chữ, dấu ? là số
  • Dấu * là số, dấu ? là chữ
  • Dấu * và dấu ? đều là chữ
  • Dấu * và dấu ? đều là số

Câu hỏi 22: Để lấy căn bậc hai của một số ta dùng hàm:

  • EXP
  • INT
  • POWER
  • SQRT

Câu hỏi 23: Để lọc dữ liệu theo điều kiện, nhưng sao chép các mẩu tin thỏa điều kiện, ta dùng:

  • Data – Auto Filter
  • Data – Filter – Advanced Filter
  • Data – Sort
  • Tất cả đều sai

Câu hỏi 24: Để nhóm dữ liệu theo một trường nào đó trên một CSDL và thống kê số liệu cuối mỗi nhóm ta dùnlệnh:

  • Cả a và c đều đúng
  • Data – Consolidate
  • Data – Sort
  • Data – SubTotal

Câu hỏi 25: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự, ta chọn:

  • Data – Auto Filter
  • Data – Sort
  • Data – Table
  • Tất cả đều sai

Câu hỏi 26: Để tính tổng của một dãy số thoả mãn một điều kiện cho trước ta dùng hàm:

  • COUNTIF
  • SUBTOTAL
  • SUM
  • SUMIF

Câu hỏi 27: Để tính tổng dữ liệu trong các ô ta dùng hàm:

  • COUNT
  • ROUND
  • SUM
  • SUMIF

Câu hỏi 28: Để tính trung bình cộng dữ liệu trong các ô ta dùng hàm:

  • AVERAGE
  • COUNTIF
  • MAX
  • RANK

Câu hỏi 29: Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ:

  • CONSOLIDATE
  • FILTER
  • SORT
  • SUBTOTAL

Câu hỏi 30: Để xác định ô đầu tirn trong Worksheet bằng địa chỉ?

  • Chỉ có một phương pháp : A1.
  • Có ba phương pháp : A1, 1-1, C1R1.
  • Có hai phương pháp : A1 và R1C1.
  • Tất cả đều sai.

Câu hỏi 31: Để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím:

  • Alt – Enter.
  • Ctrl – Enter.
  • Ctrl – Shift – Enter.
  • Shift – Enter.

Câu hỏi 32: Địa chỉ $A$1 là loại địa chỉ nào?

  • Địa chỉ hỗn hợp
  • Địa chỉ tương đối
  • Địa chỉ tương đối 3 chiều
  • Địa chỉ tuyệt đối

Câu hỏi 33: Địa chỉ $A1 là loại địa chỉ nào?

  • Địa chỉ hỗn hợp
  • Địa chỉ tương đối
  • Địa chỉ tương đối 3 chiều
  • Địa chỉ tuyệt đối

Câu hỏi 34: Địa chỉ „Sheet1‟!A1 được gọi là :

  • Địa chỉ hỗn hợp
  • Địa chỉ tương đối
  • Địa chỉ tương đối 3 chiều
  • Địa chỉ tuyệt đối

Câu hỏi 35: Địa chỉ A$5 được gọi là?

  • Địa chỉ hỗn hợp
  • Địa chỉ tương đối
  • Địa chỉ tương đối 3 chiều
  • Địa chỉ tuyệt đối

Câu hỏi 36: Địa chỉ A1 là loại địa chỉ nào?

  • Địa chỉ hỗn hợp
  • Địa chỉ tương đối
  • Địa chỉ tương đối 3 chiều
  • Địa chỉ tuyệt đối

Câu hỏi 37: Đổi hoặc đặt tên Sheet, ta chọn

  • Format – Font
  • Format – sheet
  • Format – sheet – Rename
  • Format -Style

Câu hỏi 38: Giả sử trong ô A1 chứa giá trị 8, công thức =IF(A1>=5, “TB”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) trả về kết quả bao nhiêu?

  • ✅ TB
  • Giỏi
  • Khá
  • Xuất sắc

Câu hỏi 39: Giả sử trong ô A1 chức giá trị biểu thức ngày tháng năm như sau: 22/05/2011, giá trị trả về của công thức =DAY(A1) là bao nhiêu?

  • ✅ 22
  • #NAME?
  • #VALUE!
  • 20

Câu hỏi 40: Giá trị trả về của công thức =LEN(“ĐH KTCN”) là bao nhiêu?

  • ✅ 7
  • 6
  • 8
  • 9

Câu hỏi 41: Giảsửtại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký tự “soft” từ ô A2?

  • ✅ MID(A2,6,4)
  • LEFT(A2,9)
  • Left(right(A2,3,4))
  • RIGHT(A2,10)

Câu hỏi 42: Gọi R là hệ số tương quan giữa 2 yếu tố X và Y. R có giá trị bằng bao nhiêu thì X và Y được gọi là mức độ quan hệ rất chặt chẽ với nhau?

  • ✅ 0.9 < |R| < 1
  • 0.3< |R| <0.5
  • R=0
  • R=1

Câu hỏi 43: Gọi R là hệ số tương quan giữa 2 yếu tố X và Y. R có giá trị bằng bao nhiêu thì X và Y được gọi là quan hệ độc lập với nhau?

  • ✅ R=0
  • 0.3< |R| <0.5
  • 0.5 < |R| < 0.7
  • R=1

Câu hỏi 44: Gọi R là hệ số tương quan giữa 2 yếu tố X và Y. R có giá trị bằng bao nhiêu thì X và Y được gọi là quan hệ tuyến tính với nhau?

  • ✅ R=1
  • 0.3< |R| <0.5
  • 0.5 < |R| < 0.7
  • R=0

Câu hỏi 45: Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :

  • ✅ 123456.789
  • 123456
  • 123456.7
  • 123456.78

Câu hỏi 46: Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :

  • 123000
  • 123456
  • 123456.7
  • 123456.78

Câu hỏi 47: Hàm MOD dùng để:

  • Cho ra phần thập phân
  • Cho ra số dư của phép chia
  • Cho ra số nguyên của phép chia
  • Cho ra tích số của các số

Câu hỏi 48: Hãy cho biết công thức nào sau đây đúng cú pháp và logic (biết ô A1 chứa ít nhất 10 kí tự, B1 = 10%)

  • = if(Left(A1,2)>3, B1*100,A1*200)
  • = if(Left(A1,2)>3, B1*100,if(right(A1,2,3))
  • = if(Left(A1,2)=”TT”, B1*100 , mid(A1,2,4))
  • = if(Right(A1,2)<2, B1*100,A1*200)

Câu hỏi 49: Hãy cho biết công thức nào sau đây không phù hơp (biết ô A1 chứa ít nhất 10 kí tự)

  • = Left(A1,3)
  • =Left(Right(A1,2),3)
  • =Mid(A1,3,2)
  • =Right(A1,3)

Câu hỏi 50: Hãy cho biết công thức nào sau đây không phù hơp (biết ô A1 chứa ít nhất 10 kí tự)

  • ✅ =Left(Right(A1,2),3)
  • = Left(A1,3)
  • =Right(A1,3)
  • Mid(A1,3,2)

Câu hỏi 51: Hãy cho biết công thức nào sau đây sai cú pháp (biết ô A1 chứa ít nhất 10 kí tự)

  • = Left(A1,2)
  • =Left(Right(A1,2),1)
  • =Right(A1,3)
  • Mid(A1,3)

Câu hỏi 52: Kết quả của công thức =ROUND(1257.879,1) là:

  • 1257.1
  • 1257.8
  • 1257.80
  • 1257.9

Câu hỏi 53: Kết quả phân tích hàm tương quan đơn như sau:Chỉ số Adjusted R Square là:

  • ✅ Hệ số xác định mẫu điều chỉnh
  • Hệ số xác định của hàm tương quan đơn
  • Sai số chuẩn của Y do hồi quy
  • Số quan sát hay dung lượng mẫu

Câu hỏi 54: Kết quả phân tích hàm tương quan đơn như sau:Chỉ số Multiple R là:

  • ✅ Hệ số tương quan
  • Hệ số xác định mẫu điều chỉnh
  • Sai số chuẩn của Y do hồi quy
  • Số quan sát hay dung lượng mẫu

Câu hỏi 55: Kết quả phân tích hàm tương quan đơn như sau:Chỉ số Observations là:

  • ✅ Số quan sát hay dung lượng mẫu
  • Hệ số xác định của hàm tương quan đơn
  • Hệ số xác định mẫu điều chỉnh
  • Sai số chuẩn của Y do hồi quy

Câu hỏi 56: Kết quả phân tích hàm tương quan đơn như sau:Chỉ số R Square là:

  • ✅ Hệ số xác định của hàm tương quan đơn
  • Hệ số xác định mẫu điều chỉnh
  • Sai số chuẩn của Y do hồi quy
  • Số quan sát hay dung lượng mẫu

Câu hỏi 57: Kết quả phân tích hàm tương quan đơn như sau:Chỉ số Standard Error là:

  • ✅ Sai số chuẩn của Y do hồi quy
  • Hệ số xác định của hàm tương quan đơn
  • Hệ số xác định mẫu điều chỉnh
  • Số quan sát hay dung lượng mẫu

Câu hỏi 58: Kết quảcủa biểu thức =ROUND(1200200,-3) sẽ là

  • . #VALUE
  • 1200000
  • 1201000
  • False

Câu hỏi 59: Khi không tham chiếu được Excel báo

  • Lỗi #NA
  • Lỗi #NUM
  • Lỗi #REF
  • Lỗi #VALUE

Câu hỏi 60: Khi nhập dữ liệu loại số vào trong ô, ô đó xuất hiện dạng ###### hoặc dạng số khoa học (Scientifc) thu ta phải :

  • Mở rộng cột đó ra.
  • Sai ở chỗ khác.
  • Thay đổi kiểu dữ liệu
  • Xóa đi nhập lại

Câu hỏi 61: Khi nhập dữ liệu sau: 0982767445, muốn giữ nguyên được số “0” ở đầu, bạn phải nhập trước bằng ký tự nào?

  • Dấu *
  • Dấu ?.
  • Dấu ‘
  • Dấu =

Câu hỏi 62: Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm (List Seperator) là:

  • Dấu chấm (.)
  • Dấu chấm phẩy (;)
  • Dấu phẩy (,)
  • Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình trong Control Panel

Câu hỏi 63: List Separator dùng để xác định:

  • Dấu kết thúc một hàm trong Excel.
  • Dấu ngăn cách giữa các đối số.
  • Dấu ngăn cách số hàng ngàn
  • Dấu ngăn cách số thập phân

Câu hỏi 64: Mối liên hệ tương quan giữa giá trị tổng sản lượng với các yếu tố: đầu tư trang thiết bị, quản lý và nâng cao tay nghề cho công nhân. Đâu là yếu tố kết quả?

  • ✅ Giá trị tổng sản lượng
  • Chi phí nâng cao tay nghề
  • Đầu tư cho quản lý
  • Đầu tư trang thiết bị

Câu hỏi 65: Một công thức trong Excel sẽ bao gồm?

  • Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được lirn kết bằng một toán tử.
  • Dấu = rồi đến biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được lirn kết bằng một toán tử
  • Hai toán hạng được lirn kết bằng một toán tử.
  • Tất cả đều sai.

Câu hỏi 66: Một hàm trong Excel có dạng:

  • = Tên hàm(danh sách đối số).
  • = tên hàm1(các hàm khác có thể lồng vào tên hàm 1)
  • =Tên hàm.
  • Các đáp án đều đúng

Câu hỏi 67: Một ô chứa số  17 định dạng bằng ??? sẽ hiển thị dạng?

  • __17
  • 017
  • 17
  • Tất cả đều sai

Câu hỏi 68: Một ô trong Excel có thể chứa số ký tự tối đa là :

  • 16384
  • 255
  • 32000
  • 65536

Câu hỏi 69: Một Work Book trong Excel có số lượng sheet tối đa – tối thiểu – trung bình như sau?

  • 255 – 1 – 3
  • 255 – 3 – 1
  • 256 – 1 – 12
  • 256 – 1 – 3

Câu hỏi 70: Muốn vẽ biểu đồ (đồ thị) thể hiện mối tương quan (tỷ lệ) giữa các thành phần so với toàn thể, ta chọn loại đồ thị :

  • Bar
  • Column.
  • Pie.
  • Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 71: ô A6 chứachuỗi “8642791X12”, công thức =VALUE(RIGHT(A6,7)) trả về giá trị là bao nhiêu?

  • ✅ #VALUE
  • 0
  • 8637736
  • Không xuất hiện gì cả

Câu hỏi 72: Sau khi khởi động EXCEL, ta nhập dữ liệu vào một CELL (ô). Phát biểu nào sau đây là đúng :

  • Nếu dữ liệu là giá trị chuỗi, EXCEL sẽ tự động canh trái.
  • Nếu dữ liệu là giá trị ngày, EXCEL sẽ tự động canh phải.
  • Nếu dữ liệu là giá trị số, EXCEL sẽ tự động canh phải.
  • Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 73: Ta có thể rút trích thông tin bằng:

  • Data – Filter
  • Data – Filter – Auto Filter
  • Data – Sort
  • Tất cả đều đúng

Câu hỏi 74: Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6, A5, $E$2:$E$6)-C$3 khi sao chép công thức nàyđến ô D5 thì có công thức như thế nào?

  • =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-D$5
  • =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3
  • =F4+SUMIF($C$2:$C$6, E7, $E$2:$E$6)-E$3
  • =F5+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3

Câu hỏi 75: Theo mặc định, dữ liệu dạng ngày tháng được căn lề bên nào trong ô?

  • Giữa
  • Hai bên
  • Phải
  • Trái

Câu hỏi 76: Theo mặc định, dữ liệu dạng số được căn lề bên nào  trong ô?

  • Giữa
  • Hai bên
  • Phải
  • Trái

Câu hỏi 77: Theo mặc định, dữ liệu dạng text được căn lề bên nào trong excel?

  • Giữa
  • Hai bên
  • Phải
  • Trái

Câu hỏi 78: Tính năng Correlation là:

  • ✅ Tính năng xác định hệ số tương quan
  • Tính năng phân tích, thống kê mô tả.
  • Tính năng xác định hàm hồi quy
  • Tính năng xác định phương trình tương quan

Câu hỏi 79: Tính năng Descriptive Statistics là:

  • ✅ Tính năng phân tích, thống kê mô tả.
  • Tính năng xác định hàm hồi quy
  • Tính năng xác định hệ số tương quan
  • Tính năng xác định phương trình tương quan

Câu hỏi 80: Tính năng Regression là:

  • ✅ Tính năng xác định phương trình tương quan
  • Tính năng phân tích, thống kê mô tả.
  • Tính năng xác định hàm hồi quy
  • Tính năng xác định hệ số tương quan

Câu hỏi 81: Tính tổng Doanh thu của những mã hàng có ký tự giữa là “S”Kết quả sẽ là

  • = DSUM (A1:E6,5,F1:F2)
  • = DSUM (A1:E6,E1,G1:G2)
  • = SUMIF (A2:A6,G2,E2:E6)
  • Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 82: Trên Menu Bar của Cửa sổ Excel có một mục lệnh khác với Cửa sổ Word đó là?

  • Data
  • Home
  • Insert
  • Layout

Câu hỏi 83: Trên thanh công thức luôn hiển thị cho ta thông tin gì?

  • Công thức của ô hiện hành
  • Ghi chú của ô hiện hành
  • Giá trị cụ thể của ô hiện tại
  • Thông báo về lỗi cú pháp

Câu hỏi 84: Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu theo các điều kiện, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:

  • ✅ Data – Filter – AutoFilter
  • Format – Filter – AutoFilter
  • Insert – Filter – AutoFilter
  • View – Filter – AutoFilter

Câu hỏi 85: Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?

  • ✅ B1:H15
  • B1…H15
  • B1..H15
  • B1-H15

Câu hỏi 86: Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “E” và ô B5 chứa “LEARNING”. Để ổ D5 cho kết quả là “E-LEARNING” , ta thực hiện công thức như sau

  • = A5 & “ “ + B5
  • = A5 + “ -“ + B5
  • = A5 + B5
  • =A5 & “- “ & B5

Câu hỏi 87: Trong các hàm tương quan sau đây. Hàm nào hàm tương quan bội?

  • ✅
  • Y= AX + B

Câu hỏi 88: Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào không phải là địa chỉ ô:

  • $15$K
  • $Z1
  • AA$12
  • Cả ba đều là địa chỉ ô

Câu hỏi 89: Trong điều kiện lọc dữ liệu có thể có những điều kiện nào sau đây?

  • Bằng
  • Lớn hơn hoặc bằng, bé hơn hoặc bằng
  • Lớn hơn, bé hơn
  • Tất cả đều đúng

Câu hỏi 90: Trong Excel 2013 thì một Worksheet chứa bao nhiêu  cột?

  • 1.028
  • 16.384
  • 256
  • 6.536

Câu hỏi 91: Trong Excel 2013 thì một Worksheet chứa bao nhiêu  dòng?

  • 1.048.576
  • 150.556
  • 2.048000
  • 65.536

Câu hỏi 92: Trong Excel, công thức sau sẽ cho kết quả như thế nào biết rằng các ô dữ liệu trong công thứcđều lớn hơn 0=IF(SUM(B2:D2)>=AVERAGE(B2:D2),1,0)

  • 0
  • 1
  • 14
  • 15

Câu hỏi 93: Trong Excel, để chọn 1 kiểu đồ thị, ta dùng:

  • Cả 2 đều đúng
  • Cả 2 đều sai
  • Click vào Icon đồ thị
  • Format – Chat – Type

Câu hỏi 94: Trong Excel, để đánh số thứ tự một cách tự động trong 1 cột , ta chọn :

  • ✅ Dùng Auto Fill Handle
  • Alt – F – I -S.
  • Đánh số bằng tay.
  • File – Edit Fill – Series.

Câu hỏi 95: Trong Excel, để tum các số thỏa điều kiện <=5 và >=10, ta dùng :

  • Hàm IF và hàm AND.
  • Hàm IF và hàm NOT
  • Hàm IF và hàm OR.
  • Hàm SUM và hàm NOT

Câu hỏi 96: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 100, “150”, 200, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thu kết quả là:

  • 150
  • 300
  • 350
  • Chương trình báo lỗi

Câu hỏi 97: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 100, 150, 200, tại ô A4 ta điền công thức = COUNTA(A1:A3)) thu kết quả là:

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu hỏi 98: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 100, 150, 200, tại ô A4 ta điền công thức = MIN(MAX(A1:A3);100) thu kết quả là:

  • 100
  • 150
  • 200
  • Chương trình báo lỗi

Câu hỏi 99: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 100, 150, 200, tại ô A4 ta điền công thức = ROUND(sum(A1:A3);2) thu kết quả là:

  • 100
  • 150
  • 200
  • 450

Câu hỏi 100: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 100, 150, 200, tại ô A4 ta điền công thức = Sum(MAX(A1:A3);100) thu kết quả là: .

  • 200
  • 300
  • 450
  • Chương trình báo lỗi

Câu hỏi 101: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = MAX(A1:A3) thu kết quả là: .

  • 234
  • 235
  • 236
  • Chương trình báo lỗi

Câu hỏi 102: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = MIN(A1:A3) thu kết quả là:

  • 234
  • 235
  • 236
  • Cả 3 đều đúng

Câu hỏi 103: Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thu kết quả là:

  • 705
  • 710
  • 720
  • 796

Câu hỏi 104: Trong Excel, hàm Average dùng để tính:

  • Trung bình các ô dữ liệu số không trống
  • Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0
  • Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0
  • Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi

Câu hỏi 105: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?

  • ✅ #N/A!
  • #DIV/0!
  • #NAME!
  • #VALUE!

Câu hỏi 106: Trong hộp thoại Regression, mục Line Fit Plots trả về kết quả là:

  • ✅ Đồ thị hàm hồi quy tuyến tính
  • Chuẩn hoá sai số ngẫu nhiên
  • Đồ thị sai số
  • Sai số do ngẫu nhiên

Câu hỏi 107: Trong hộp thoại Regression, mục Residuals Plots trả về kết quả là:

  • ✅ Đồ thị sai số
  • Chuẩn hoá sai số ngẫu nhiên
  • Đồ thị hàm hồi quy tuyến tính
  • Sai số do ngẫu nhiên

Câu hỏi 108: Trong hộp thoại Regression, mục Residuals trả về kết quả là:

  • ✅ Sai số do ngẫu nhiên
  • Chuẩn hoá sai số ngẫu nhiên
  • Đồ thị hàm hồi quy tuyến tính
  • Đồ thị sai số

Câu hỏi 109: Trong hộp thoại Regression, mục Standardardlized Residuals trả về kết quả là:

  • ✅ Chuẩn hoá sai số ngẫu nhiên
  • Đồ thị hàm hồi quy tuyến tính
  • Đồ thị sai số
  • Sai số do ngẫu nhiên

Câu hỏi 110: Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào Add kết quả sẽ là:

  • Các ô mang gia trị của vùng đích sẽ chia cho các ô tương ứng của vùng nguồn
  • Các ô mang giá trị của vùng đích sẽ trừ đi các ô tương ứng của vùng nguồn
  • Cộng các giá trị của vùng nguồn vào các ô tương ứng ở vùng đích
  • Không kèm theo việc tính toán nào trên dữ liệu sắp dán vào

Câu hỏi 111: Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào All kết quả sẽ là:

  • Chỉ dán giá trị và kết quả của công thức, không định dạng
  • Chỉ dán vào định dạng, bỏ qua tất cả giá trí và công thức
  • Dán cả giá trị và định dạng của vùng nguồn
  • Dán giá trị và công thức, không định dạng

Câu hỏi 112: Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào Formats kết quả sẽ là:

  • Chỉ dán giá trị và kết quả của công thức, không định dạng
  • Chỉ dán vào định dạng, bỏ qua tất cả giá trí và công thức
  • Dán cả giá trị và định dạng của vùng nguồn
  • Dán giá trị và công thức, không định dạng

Câu hỏi 113: Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào Formulas kết quả sẽ là:

  • Chỉ dán giá trị và kết quả của công thức, không định dạng
  • Chỉ dán vào định dạng, bỏ qua tất cả giá trí và công thức
  • Dán cả giá trị và định dạng của vùng nguồn
  • Dán giá trị và công thức, không định dạng

Câu hỏi 114: Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào Subtract kết quả sẽ là:

  • Các ô mang gia trị của vùng đích sẽ chia cho các ô tương ứng của vùng nguồn
  • Các ô mang giá trị của vùng đích sẽ trừ đi các ô tương ứng của vùng nguồn
  • Cộng các giá trị của vùng nguồn vào các ô tương ứng ở vùng đích
  • Không kèm theo việc tính toán nào trên dữ liệu sắp dán vào

Câu hỏi 115: Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào Values kết quả sẽ là:

  • Chỉ dán giá trị và kết quả của công thức, không định dạng
  • Chỉ dán vào định dạng, bỏ qua tất cả giá trí và công thức
  • Dán cả giá trị và định dạng của vùng nguồn
  • Dán giá trị và công thức, không định dạng

Câu hỏi 116: Viết công thức tính Hoa hồng của mặt hàng thứ nhất (tại ô dấu ?), biết :Nếu mặt hàng được bán theo giá sỉ (ký tự bên phải của mã hàng là “S”) thu Hoa hồng = 4% * Đơn giá * Số lượng. Ngược lại, Hoa hồng = 0.

  • = IF(B4=”S” ,4%*D4*E4,0)
  • = IF(LEFT(B4,2) =S,4%*D4*E4,0)
  • = IF(RIGHT(B4,1) =”S”,4%*D4*E4,0)
  • = IF(RIGHT(B4,2) =”S”,4%,0)*D4*E4

Câu hỏi 117: Viết công thức tính Thành tiền của khách hàng thứ nhất (tại ô dấu ?). Biết : Thành tiền = 7000 * Số tuần + 1100 * Số ngày lẻ

  • = INT(E3-D3,7) *7000 +MOD(E3-D3,7)*1100
  • = INT(E3-D3/7) *7000 +MOD(E3-D3,7)*1100
  • =INT((E3-D3)/7) *7000+MOD(E3-D3,7)*1100
  • Tất cả đều sai.

Câu hỏi 118: Với bảng dữ liệu theo hình v ẽ giá trị trả về của công thức =C2*IF(B2<22,15%,20%) ô D2 là bao nhiêu?

  • ✅ 52.5
  • 250
  • 255
  • 54

Câu hỏi 119: Với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức =COUNTIF(A1:F1,”>0”) trả về kết quả là bao nhiêu?

  • ✅ 4
  • #Name?
  • #Value!
  • 6

Câu hỏi 120: Với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính Tuổi cho sinh viên, ta sử dụng công thức nào sau đây?

  • ✅ =YEAR(TODAY()) –YEAR(C2)
  • =YEAR(2011) –YEAR(C2)
  • =YEAR(TODAY) –YEAR(C2)
  • YEAR(C2) –YEAR(TODAY())

Câu hỏi 121: Với các biểu thức hay Hàm sau , hãy cho biết biểu thức hay Hàm nào cho kết quả là FALSE:

  • =“ABC”>=“ABC”
  • =10/3>=4
  • =MIN(10,5,2) kết quả là 2
  • =MOD(25,4). Kết quả là 1

Câu hỏi 122: Với công thức =RIGHT(“OFFICE97”,2) thì kết quả trả về sẽ là:

  • ✅ Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi
  • Cả dữ liệu dạng số và dạng chuỗi
  • Không trả về giá trị nào
  • Một kiểu dữ liệu dạng số

Câu hỏi 123: Với ĐTB cuối năm là 6.5, Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết công thức xếp loại học tập
IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5, “TB”, IF(ĐTB<8, “Khá”, “Giỏi”)))?

  • Giỏi
  • Khá
  • TB
  • Yếu