Câu hỏi và đáp án môn Thanh toán quốc tế EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Thanh toán quốc tế EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: B/L bẩn (không hoàn hảo) là:

  • ✅ Có ghi chú: “Unclean Shipped on Board” Nhưng không có phê chú xấu về hàng hóa
  • Có ghi chú: “Clean Shipped on Board” và có phê chú xấu về hàng hóa
  • Có ghi chú: “Clean Shipped on Board”, nhưng chữ Clean được gạch bỏ và không có phê chú gì thêm
  • Không có ghi chú: “Clean Shipped on Board” và không có phê chú gì về hàng hóa

Câu hỏi 2: B/L đích danh có thể chuyển thành:

  • ✅ Không phương án nào
  • B/L vô danh
  • B/L theo lệnh
  • B/L vô danh và B/L theo lệnh

Câu hỏi 3: B/L theo lệnh “To order B/L” có thể chuyển thành:

  • ✅ Theo lệnh của người khác
  • Vô danh
  • Theo lệnh của người khác và Đích danh
  • Đích danh

Câu hỏi 4: Bản gốc của 1 B/L sẽ có kí hiệu:

  • ✅ Original
  • Triplicate
  • Duplicate
  • Main

Câu hỏi 5: Bên không nhất thiết phải có trong nhờ thu:

  • ✅ Presenting bank (NH xuất trình)
  • Collecting bank (NH thu hộ)
  • Principal(Người nhờ thu)
  • Remitting bank (NH nhờ thu)

Câu hỏi 6: Biện pháp nào sau đây thuộc về phòng ngừa rủi ro đạo đức:

  • Tìm hiểu tỷ giá thị trường; Tìm hiểu tư cách pháp nhân, năng lực tài chính và mức độ uy tín của doanh nghiệp đó; Tìm hiểu tình hình kinh tế – chính trị của đất nước
  • Tìm hiểu tình hình kinh tế – chính trị của đất nước
  • Tìm hiểu tư cách pháp nhân, năng lực tài chính và mức độ uy tín của doanh nghiệp đó.
  • Tìm hiểu tỷ giá thị trường

Câu hỏi 7: Biện pháp phòng ngừa nào sau không thuộc về ngân hàng:

  • ✅ Phòng ngừa rủi ro khi giao hàng
  • Phòng ngừa rủi ro chính trị
  • Phòng ngừa rủi ro đạo đức
  • Phòng ngừa rủi ro quan hệ đại lý

Câu hỏi 8: Bộ chứng từ chính xác trong thanh toán quốc tế gồm:

  • Chứng từ thương mại
  • Không có đáp án đúng
  • Chứng từ tài chính
  • Chứng từ tài chính và chứng từ thương mại

Câu hỏi 9: Bộ chứng từ nhờ thu bị thất lạc trên đường đi, người chịu rủi ro là:

  • ✅ Nhà xuất khẩu
  • Ngân hàng nhờ thu
  • Ngân hàng thu hộ
  • Nhà nhập khẩu

Câu hỏi 10: Các đặc điểm riêng chính xác nhất của thanh toán quốc tế là:

  • Thanh toán quốc tế được thực hiện trên phạm vi toàn cầu và chứa đựng nhiều yếu tố quốc tế; Hoạt động thanh toán quốc tế ít chứa đựng rủi ro; Hoạt động thanh toán quốc tế càng ngày càng ứng dụng nhiều các công nghệ điện tử, kỹ thuật cao.
  • Thanh toán quốc tế chứa đựng nhiều yếu tố quốc tế; Hoạt động thanh toán quốc tế chứa đựng nhiều rủi ro; Hoạt động thanh toán quốc tế càng ngày càng ứng dụng nhiều các công nghệ điện tử, kỹ thuật cao.
  • Thanh toán quốc tế được thực hiện trên phạm vi toàn cầu và chứa đựngnhiều yếu tố quốc tế; Hoạt động thanh toán quốc tế chứa đựng nhiều rủi ro; Hoạt động thanh toán quốc tế càng ngày càng ứng dụng nhiều các công nghệ điện tử, kỹ thuật cao.
  • Thanh toán quốc tế được thực hiện trên phạm vi toàn cầu và chứa đựng nhiều yếu tố quốc tế; Hoạt động thanh toán quốc tế chứa đựng nhiều rủi ro; Hoạt động thanh toán quốc tế có ít ứng dụng các công nghệ điện tử, kỹ thuật cao.

Câu hỏi 11: Các điều kiện nào sau đây thuộc điều kiện về thời gian thanh toán trong thanh toán quốc tế?

  • Trả tiền trước; Trả tiền ngay; Trả tiền sau
  • Trả tiền sau
  • Trả tiền trước
  • Trả tiền ngay

Câu hỏi 12: Các nghiệp vụ nào liên quan đến hối phiếu:

  • Phát hành hối phiếu
  • Phát hành hối phiếu; Chấp nhận hối phiếu; Bảo lãnh hối phiếu
  • Bảo lãnh hối phiếu
  • Chấp nhận hối phiếu

Câu hỏi 13: Câu nào sau đây sẽ có trên tờ Séc vô danh?

  • Trả cho người cầm Séc
  • Trả cho ngân hàng nhận Séc
  • Trả cho người bán hàng
  • Trả cho người mua Séc

Câu hỏi 14: Chứng từ bảo hiểm được chấp nhận theo L/C:

  • ✅ Insurance Policy và Open Cover Policy
  • Insurance Certificate và Insurance Policy
  • Open Cover Policy và Insurance Certificate
  • Insurance Policy, Open Cover Policy và Insurance Certificate

Câu hỏi 15: Chứng từ không thuộc phương thức nhờ thu phiếu trơn:

  • Bill of lading (Vận đơn)
  • Check (Séc)
  • Promissory note (Kỳ phiếu)
  • Bill of exchange (Hối phiếu)

Câu hỏi 16: Chứng từ nào được sử dụng, khi có khiếu nại tranh chấp hàng hóa?

  • Packing list
  • Bill of Lading
  • Certificate of Origin; Packing list; Bill of Lading
  • Certificate of Origin

Câu hỏi 17: Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính?

  • Giấy nộp tiền mặt
  • Kỳ phiếu
  • Hối phiếu
  • Séc

Câu hỏi 18: Chứng từ nào không phải là chứng từ thương mại trong thanh toán quốc tế?

  • Hóa đơn
  • Chứng từ vận chuyển
  • Séc
  • Chứng từ xuất xứ hàng hóa

Câu hỏi 19: Chứng từ nào là chứng từ tài chính?

  • Bảo hiểm đơn
  • B/E
  • Vận đơn đường biển
  • Hóa đơn thương mại

Câu hỏi 20: Chứng từ sở hữu hàng hóa là:

  • ✅ Vận đơn đường biển
  • Hóa đơn thương mại
  • Vận đơn hàng không
  • B/E

Câu hỏi 21: Chứng từ vận tải có thể là:

  • Airway bill
  • Mudimodal transport document
  • Bill of lading; Airway bill; Mudimodal transport document
  • Bill of lading

Câu hỏi 22: Có bao nhiêu quy tắc của Incoterms 2010 có thể áp dụng được cho đường biển?

  • 4
  • 13
  • 7
  • 11

Câu hỏi 23: Có mấy trình từ thanh toán Séc:

  • 1
  • 4
  • 3
  • 2

Câu hỏi 24: Đặc điểm của hối phiếu bao gồm:

  • Tính bắt buộc trả tiền
  • Tính trừu tượng; Tính bắt buộc trả tiền; Tính lưu thông của hối phiếu
  • Tính trừu tượng
  • Tính lưu thông của hối phiếu

Câu hỏi 25: Đề phòng ngửa rủi ro chính trị thì cần:

  • Tìm hiểu nắm bắt thông tin về tình hình kinh tế chính trị của nước đó; Đánh giá mức độ rủi ro quốc gia của từng nước, từng khu vực; Có chính sách riêng đối với từng thị trường cụ thể
  • Có chính sách riêng đối với từng thị trường cụ thể
  • Đánh giá mức độ rủi ro quốc gia của từng nước, từng khu vực
  • Tìm hiểu nắm bắt thông tin về tình hình kinh tế chính trị của nước đó

Câu hỏi 26: Điều kiện CIP được hiểu là:

  • Cước phí đã trả (tại địa điểm đích)
  • Tiền hàng và cước phí
  • Cước phí và bảo hiểm đã trả (đến địa điểm đích)
  • Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí (đến cảng đích)

Câu hỏi 27: Điều kiện thương mại được biết đến là:

  • Thỏa thuận trong mua bán hàng hóa giữa người mua và người bán
  • Luật quy định bắt buộc trong thương mại
  • Quy định của từng quốc gia đối với hoạt động thương mại
  • Tập quán thương mại, không có tính chất bắt buộc

Câu hỏi 28: Điều kiện thương mại được hiểu đúng nhất là:

  • Cả 3 đáp án đều sai
  • Những điều khoản quan trọng trong hoạt động ngoại giao quốc tế.
  • Những điều khoản quan trọng trong hoạt động thương mại quốc tế.
  • Những điều khoản quan trọng trong hoạt động kinh tế quốc tế.

Câu hỏi 29: Điều kiện thương mại quốc tế nhằm quy định trách nhiệm của:

  • Cả trách nhiệm của nhà XK và nhà NK trong giao nhận hàng hóa
  • Công ty vận tải
  • Nhà xuất khẩu
  • Nhà nhập khẩu

Câu hỏi 30: Đối với cơ quan Nhà nước, để giúp phòng ngừa rủi ro thì không cần:

  • Buông lỏng quản lý đối với hoạt động thanh toán quốc tế
  • Nâng cao chất lượng điều hành vĩ mô về tiền tệ, tín dụng
  • Hoàn thiện các chính sách, pháp luật nhằm tạo dựng môi trường kinh tế thông thoáng
  • Tạo sự ổn định về môi trường kinh tế vĩ mô

Câu hỏi 31: Đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu, để phòng ngừa rủi ro cần:

  • ✅ Trang bị tốt kiến thức chuyên môn cho cán bộ; Chủ động nghiên cứu thị trường; Nghiên cứu năng lực của đối tác nước ngoài
  • Chủ động nghiên cứu thị trường
  • Nghiên cứu năng lực của đối tác nước ngoài
  • Trang bị tốt kiến thức chuyên môn cho cán bộ

Câu hỏi 32: Đối với nền kinh tế thì vai trò của thanh toán quốc tế được thể hiện trên các góc độ:

  • Chỉ thúc đẩy các hoạt động xuất nhập khẩu, qua đó thu hút kiều hối và các nguồn lực tài chính khác.
  • Thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu, hoạt động đầu tư nước ngoài, thúc đẩy thị trường tài chính quốc gia hội nhập quốc tế.
  • Thúc đẩy thị trường tài chính quốc gia hội nhập quốc tế, đồng thời cũng thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu.
  • Thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu, hoạt động đầu tư nước ngoài, thu hút kiều hối và các nguồn lực tài chính khác, thúc đẩy thị trường tài chính quốc gia hội nhập quốc tế.

Câu hỏi 33: Đối với ngân hàng liên quan, rủi ro nào là thuộc về họ trong hoạt động thanh toán quốc tế:

  • ✅ Tỷ giá biến động
  • Người vận chuyển chậm vận chuyển
  • Bên mua, bên bán nộp đầy đủ hồ sơ chứng từ
  • Người vận chuyển chậm vận chuyển; Tỷ giá biến động; Bên mua, bên bán nộp đầy đủ hồ sơ chứng từ

Câu hỏi 34: Đối với người bán, rủi ro nào không thuộc về họ:

  • Người mua không nhận hàng
  • Không thu được tiền
  • Không có hàng bán
  • Không có hàng bán; Không thu được tiền; Người mua không nhận hàng

Câu hỏi 35: Giao hàng đến nơi, đã dỡ (tại địa điểm đích) được viết tắt là

  • DDP
  • DPU
  • DAP
  • DUP

Câu hỏi 36: Hãy chỉ ra văn bản có tính chất pháp lý thấp nhất:

  • L/C
  • Luật quốc gia
  • Luật quốc tế
  • UCP

Câu hỏi 37: Hiểu chính xác nhất về cơ sở hình thành quan hệ thanh toán quốc tế là:

  • Xuất phát từ hoạt động mua bán giữa các bên bất kì kể cả trong và ngoài nước.
  • Xuất phát từ các giao dịch mua bán hàng hóa, đầu tư, chuyển tiền quốc tế.
  • Cả 3 đáp án đều sai
  • Xuất phát từ sự ra đời và phát triển của hoạt động thương mại quốc tế

Câu hỏi 38: Hối phiếu có thể phân loại theo những căn cứ:

  • Thời hạn thanh toán
  • Thời hạn thanh toán; Chứng từ kèm theo; Tính chuyển nhượng
  • Tính chuyển nhượng
  • Chứng từ kèm theo

Câu hỏi 39: Hợp đồng mua bán quốc tế thường có:

  • 5 phần
  • 2 phần
  • 4 phần
  • 3 phần

Câu hỏi 40: Incoterms 2010 được sử dụng trong phạm vi:

  • Theo hiệp định quốc tế
  • Nội địa một quốc gia
  • Quốc tế và nội địa
  • Quốc tế

Câu hỏi 41: Incoterms 2020 được chia thành bao nhiêu nhóm điều kiện:

  • 6 nhóm
  • 5 nhóm
  • 3 nhóm
  • 4 nhóm

Câu hỏi 42: Incoterms mới nhất được ban hàng vào năm:

  • 2019
  • 2020
  • 2018
  • 2017

Câu hỏi 43: Khái niệm chính xác nhất về thanh toán quốc tế là:

  • Thanh toán quốc tế là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền hưởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nước này với tổ chức, cá nhân nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế, thông qua quan hệ giữa các ngân hàng của các nước liên quan.
  • Thanh toán quốc tế là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền hưởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nước này với tổ chức, cá nhân nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế, thông qua quan hệ giữa các ngân hàng của các nước liên quan.
  • Thanh toán quốc tế là việc thực hiện các nghĩa vụ về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nước này với tổ chức, cá nhân nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế, thông qua quan hệ giữa các ngân hàng của các nước liên quan.
  • Thanh toán quốc tế là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền hưởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nước này với tổ chức, cá nhân nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế.

Câu hỏi 44: Kỳ phiếu có thể:

  • ✅ Do nhiều người ký phát
  • Chỉ do 1 người ký phát
  • Do ngân hàng phát hành
  • Do chủ nợ ký phát

Câu hỏi 45: Kỳ phiếu được hiểu là:

  • Một cam kết trả tiền vô điều kiện do người lập phiếu ký phát hứa trả một số tiền nhất định cho một người thụ hưởng theo thời gian và địa điểm nhất định.
  • Không có phương án đúng
  • Một cam kết trả tiền có điều kiện do người lập phiếu ký phát hứa trả một số tiền nhất định cho một người thụ hưởng theo thời gian và địa điểm nhất định.
  • Một cam kết trả tiền có điều kiện do ngân hàng lập hứa trả một số tiền nhất định cho một người thụ hưởng theo thời gian nhất định.

Câu hỏi 46: L/C yêu cầu C/O do người hưởng cấp, nhưng C/O xuất trình do VCCI cấp. Ngân hàng sẽ:

  • ✅ Chấp nhận
  • Không chấp nhận
  • Không chấp nhận dù C/O được người hưởng tiếp ký
  • Chấp nhận nếu C/O được người hưởng tiếp ký

Câu hỏi 47: Một nhờ thu không dẫn chiếu bất kỳ URC nào thì:

  • ✅ Vô hiệu
  • Ngân hàng chịu rủi ro nếu không thu được tiền
  • Thực hiện theo phiên bản URC mới nhất
  • Thực hiện theo các điều khoản và điều kiện quy định trong nhờ thu

Câu hỏi 48: Nếu có sự khác biệt giữa chứng từ và đơn yêu cầu nhờ thu thì Ngân hàng nhờ thu:

  • ✅ Phải yêu cầu người đòi tiền khắc phục
  • Im lặng gửi chứng từ đi đòi tiền
  • Phải từ chối nhờ thu
  • Thông báo cho người đòi tiền khắc phục

Câu hỏi 49: Nếu số tiền trên hóa đơn, B/E và đơn yêu cầu nhờ thu khác nhau mà khách hàng không xác nhận thì Ngân hàng sẽ gửi nhờ thu với số tiền:

  • Từ chối nhờ thu
  • Ghi trên đơn yêu cầu nhờ thu
  • Ghi trên B/E
  • Ghi trên hóa đơn

Câu hỏi 50: Ngân hàng nhờ thu:

  • Phải kiểm tra bảo đảm nội dung các chứng từ không mâu thuẫn nhau
  • Phải kiểm tra số loại và số lượng mỗi loại chứng từ đúng với bản kê
  • Phải kiểm tra nội dung chứng từ để không mâu thuẫn với hợp động ngoại thương
  • Không làm gì mà đơn thuần chỉ chuyển nguyên bộ chứng từ đi nhờ thu

Câu hỏi 51: Ngày giao hàng là:

  • Signed date of B/L
  • Issuing date of B/L
  • Shipment date
  • Bill of lading date

Câu hỏi 52: Nghiệp vụ nào không liên quan đến hối phiếu?

  • Chiết khấu
  • Kháng nghị không trả tiền
  • Giải trái
  • Giải chấp

Câu hỏi 53: Người chuyên chở không thể là:

  • ✅ Công ty bảo hiểm
  • Công ty vận tải biển
  • Hãng vận tải hàng không
  • Bưu điện

Câu hỏi 54: Người mua bảo hiểm có thể là

  • Nhà xuất khẩu
  • Người vận chuyển
  • Nhà nhập khẩu hoặc nhà xuất khẩu
  • Nhà nhập khẩu

Câu hỏi 55: Người nhập khẩu bắt buộc phải trả phí nhờ thu khi nhờ thu quy định:

  • ✅ Chỉ trao bộ chứng từ khi thu được phí
  • Toàn bộ phí do nhà xuất khẩu chịu
  • Phí bên nào bên ấy chịu
  • Toàn bộ phí do nhà nhập khẩu chịu

Câu hỏi 56: Nguyên nhân nào dẫn đến rủi ro tỷ giá trong các nguyên nhân sau:

  • ✅ Biến động xã hội; Biến động kinh tế; Biến động chính trị
  • Biến động kinh tế
  • Biến động xã hội
  • Biến động chính trị

Câu hỏi 57: Nhờ thu phiếu trơn rủi ro thuộc về:

  • Remitting bank
  • Exporter
  • Collecting bank
  • Importer

Câu hỏi 58: Nhóm điều kiện sử dụng chung cho tất cả các loại hình vận tải gồm:

  • 8 điều kiện
  • 6 điều kiện
  • 7 điều kiện
  • 5 điều kiện

Câu hỏi 59: Nhóm điều kiện sử dụng chung cho vận tải biển và thủy nội địa gồm:

  • 2 điều kiện
  • 4 điều kiện
  • 5 điều kiện
  • 6 điều kiện

Câu hỏi 60: Những điểm thay đổi cơ bản của Incoterms 2020 so với phiên bản gần nhất Incoterms 2010 là:

  • Mở rộng khả năng vận chuyển của người bán và người mua với các điều kiện FCA, DAP, DPU, DDP
  • Mức bảo hiểm của CIF và CIP; Thay thế điều kiện DAT bằng DPU; Mở rộng khả năng vận chuyển của người bán và người mua với các điều kiện FCA, DAP, DPU, DDP
  • Mức bảo hiểm của CIF và CIP
  • Thay thế điều kiện DAT bằng DPU

Câu hỏi 61: Nội dung nào không có trên kỳ phiếu:

  • Người thụ hưởng
  • Lời hứa vô điều kiện trả một số tiền nhất định
  • Địa điểm trả tiền
  • Tên ngân hàng phát hành

Câu hỏi 62: Nội dung nào không có trên Séc?

  • Tiêu đề “Séc”
  • Tên, địa chỉ, số hiệu tài khoản và chữ ký của người phát hành Séc
  • Tên Ngân hàng nhận tiền
  • Lệnh trả tiền vô điều kiện một số tiền nhất định

Câu hỏi 63: Nội dung nào sẽ có trên kỳ phiếu?

  • Không có phương án đúng
  • Thời hạn hết hạn
  • Thời hạn trả tiền
  • Thời hạn giao hàng

Câu hỏi 64: Nói thanh toán quốc tế được thực hiện trên phạm vi toàn cầu và chứa đựng nhiều yếu tố quốc tế, bởi:

  • Thanh toán quốc tế được thực hiện chủ yếu giữa các quốc gia; Tham gia hoạt động thanh toán quốc tế là người cư trú và người không cư trú, không phân biệt quốc tịch; Tiền được sử dụng trong thanh toán quốc tế là những đồng tiền quốc tế chung, hay là những đồng tiền quốc gia, nhưng phải thực hiện được chức năng tiền tệ thế giới.
  • Thanh toán quốc tế được thực hiện chủ yếu giữa các quốc gia và giữa quốc gia với tổ chức quốc tế; Tham gia hoạt động thanh toán quốc tế là người cư trú và người không cư trú, không phân biệt quốc tịch; Tiền được sử dụng trong thanh toán quốc tế là những đồng tiền quốc tế chung, hay là những đồng tiền quốc gia, nhưng phải thực hiện được chức năng tiền tệ thế giới.
  • Không có đáp án đúng.
  • Thanh toán quốc tế được thực hiện chủ yếu giữa các quốc gia và giữa quốc gia với tổ chức quốc tế; Tham gia hoạt động thanh toán quốc tế là người cư trú và người không cư trú, không phân biệt quốc tịch; Tiền được sử dụng trong thanh toán quốc tế là những đồng tiền quốc tế chung, hay là những đồng tiền quốc gia.

Câu hỏi 65: Phân loại hối phiếu không căn cứ vào:

  • Ngân hàng phát hành
  • Chứng từ kèm theo
  • Tính chuyển nhượng
  • Trạng thái chấp nhận

Câu hỏi 66: Phiếu đóng gói phải được lập:

  • ✅ Trước ngày vận đơn
  • Thời điểm lập phiếu đóng gói không liên quan đến ngày vận đơn
  • Cùng thời điểm phát hành vận đơn
  • Sau ngày vận đơn

Câu hỏi 67: Phương thức ít rủi ro hơn đối với người xuất khẩu:

  • ✅ D/P at sight
  • D/A
  • At sight L/C
  • Acceptance L/C

Câu hỏi 68: Phương thức thanh toán có văn bản pháp lý riêng điều chỉnh:

  • ✅ Collection (Nhờ thu)
  • Remittance (Chuyển tiền)
  • Advanced payment (Trả trước)
  • Open account (Ghi sổ)

Câu hỏi 69: Phương thức thanh toán không nằm trong phương thức thanh toán quốc tế:

  • Thanh toán tiền mặt
  • Chuyển tiền
  • Tín dụng chứng từ
  • Nhờ thu

Câu hỏi 70: Phương thức thanh toán quốc tế nào chịu sự điều chỉnh của các tập quán quốc tế?

  • ✅ Tín dụng chứng từ
  • Ghi sổ
  • Chuyển tiền; Ghi sổ, tín dụng chứng từ
  • Chuyển tiền

Câu hỏi 71: Quy tắc không thể áp dụng cho vận tải biển?

  • Không quy tắc nào
  • CFR
  • FCA
  • FOB

Câu hỏi 72: Rủi ro chính trị xảy ra khi:

  • ✅ Môi trường pháp lý chưa ổn định, thường xuyên thay đổi; Môi trường kinh tế chưa ổn định, thường xuyên thay đổi; Môi trường chính trị chưa ổn định, thường xuyên thay đổi
  • Môi trường kinh tế chưa ổn định, thường xuyên thay đổi
  • Môi trường pháp lý chưa ổn định, thường xuyên thay đổi
  • Môi trường chính trị chưa ổn định, thường xuyên thay đổi

Câu hỏi 73: Rủi rõ kỹ thuật phần lớn xuất phát từ:

  • ✅ Nhân viên ngân hàng
  • Người bán; Người mua; Nhân viên ngân hàng
  • Người mua
  • Người bán

Câu hỏi 74: Rủi ro liên quan những rủi ro liên quan đến luật, thông lệ điều chỉnh các hoạt động TTQT, quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan, luật giải quyết tranh chấp khi có vấn đề khiếu kiện phát sinh, được gọi là:

  • ✅ Rủi ro pháp lý
  • Không có phương án đúng
  • Rủi ro đạo đức
  • Rủi ro chính trị

Câu hỏi 75: Rủi ro trong thanh toán quốc tế được hiểu là:

  • ✅ Rủi ro về kinh tế phát sinh trong quá trình thực hiện hoạt động thanh toán quốc tế
  • Cả 3 phương án đều sai.
  • Rủi ro về vận chuyển phát sinh trong quá trình thực hiện hoạt động thanh toán quốc tế.
  • Rủi ro về pháp luật phát sinh trong quá trình thực hiện hoạt động thanh toán quốc tế.

Câu hỏi 76: Rủi ro trong thanh toán quốc tế phát sinh từ quan hệ giữa một trong các bên:

  • Ngân hàng
  • Người xuất khẩu
  • Người nhập khẩu
  • Người xuất khẩu; Người nhập khẩu; Ngân hàng

Câu hỏi 77: Séc đích danh được hiểu là:

  • Séc ghi rõ tên người thanh toán trên đó
  • Không có đáp án đúng
  • Séc ghi rõ tên Ngân hàng hưởng trên tờ Séc
  • Séc ghi rõ tên người hưởng lợi trên tờ Séc

Câu hỏi 78: Tập quán quốc tế được hiểu là:

  • ✅ Những quy phạm pháp lý tuỳ ý, không bắt buộc do vậy mỗi bên có thể sẽ vận dụng các tập quán quốc tế một cách không giống nhau dễ gây tranh chấp, dẫn đến rủi ro.
  • Không có phương án đúng
  • Những quy phạm pháp lý thống nhất, không bắt buộc do vậy mỗi bên có thể sẽ vận dụng các tập quán quốc tế một cách không giống nhau dễ gây tranh chấp, dẫn đến rủi ro.
  • Những quy phạm pháp lý tùy ý, bắt buộc do vậy mỗi bên có thể sẽ vận dụng các tập quán quốc tế một cách thống nhất.

Câu hỏi 79: Theo luật các công cụ chuyển nhượng Việt Nam năm 2005, hối phiếu được hiểu đúng nhất là:

  • Giấy tờ có giá do ngân hàng lập, yêu cầu người bị đòi thanh toán không điều kiện một số tiền nhất định khi có yêu cầu hoặc vào một thời điểm nhất định trong tương lại cho người thụ hưởng.
  • Giấy tờ do người ký phát lập, yêu cầu người bị ký phát thanh toán không điều kiện một số tiền nhất định khi có yêu cầu hoặc vào một thời điểm nhất định trong tương lại cho người thụ hưởng.
  • Cả 3 phương án đều sai
  • Giấy tờ có giá do người ký phát lập, yêu cầu người bị ký phát thanh toán không điều kiện một số tiền nhất định khi có yêu cầu hoặc vào một thời điểm nhất định trong tương lại cho người thụ hưởng.

Câu hỏi 80: Trong nhờ thu kèm chứng từ, chứng từ bắt buộc phải có:

  • ✅ Commercial document
  • Check
  • Promissory note
  • Bill of exchange

Câu hỏi 81: Trong nhờ thu phiếu trơn, chứng từ phải xuất trình là:

  • Bill of lading
  • C/O
  • Invoice
  • Check

Câu hỏi 82: Trong nhờ thu, nghiệp vụ phát sinh rủi ro tín dụng đối với Ngân hàng thu hộ là:

  • Không nghiệp vụ nào
  • Undertaking letter to pay
  • D/P at x days sight
  • D/A

Câu hỏi 83: Trong thanh toán hối phiếu có:

  • 4 bên tham gia
  • 2 bên tham gia
  • Cả 3 phương án đều sai
  • 3 bên tham gia

Câu hỏi 84: Trong trường hợp thỏa thuận người nhập khẩu phải trả phí nhờ thu, nhưng người nhập khẩu không trả phí này, thì Ngân hàng thu hộ sẽ:

  • Từ chối trao chứng từ
  • Xin ý kiến người ủy thác
  • Nhận tiền hàng, trao chứng từ và trừ phí vào tiền hàng.
  • Trao chứng từ khi thu được tiền hàng và miễn phí cho người nhập khẩu

Câu hỏi 85: Vai trò của thanh toán quốc tế được thể hiện đối với:

  • Nền kinh tế; Các doanh nghiệp; Hệ thống ngân hàng thương mại
  • Hệ thống ngân hàng thương mại
  • Các doanh nghiệp
  • Nền kinh tế

Câu hỏi 86: Vận đơn đã bốc hàng thì ngày “on board date” phải:

  • Trước hay Sau ngày “issuance date” đều được
  • Sau ngày “issuance date”
  • Trước ngày “issuance date”
  • Không phương án nào

Câu hỏi 87: Vận đơn đường biển không có chức năng là:

  • ✅ Biên lai nhận hàng
  • Bằng chứng về hợp đồng chuyên chở
  • Chứng từ sở hữu hàng hóa
  • Chứng từ để đòi tiền hàng

Câu hỏi 88: Vận đơn đường biển không được có tiêu đề:

  • ✅ Liner bill of lading
  • Marine bill of lading
  • Port to port bill of lading
  • Không phương án nào

Câu hỏi 89: Vận đơn đường biển không được dùng:

  • Làm bằng chứng về việc người xuất khẩu đã giao hàng
  • Khi đã thu hồi vận đơn gốc, người chuyên chở hết nghĩa vụ với hàng hóa
  • Để người xuất khẩu xuất trình nhận hàng từ người chuyên chở
  • Để người nhập khẩu xuất trình nhận hàng từ hải quan

Câu hỏi 90: Vận đơn hàng không có chức năng?

  • ✅ Chứng từ sở hữu hàng hóa
  • Hợp đồng vận tải
  • Biên lai giao nhận hàng hóa; Hợp đồng vận tải; Chứng từ sở hữu hàng hóa
  • Biên lai giao nhận hàng hóa