Câu hỏi và đáp án môn Tâm lý khách du lịch EHOU HM06

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Tâm lý khách du lịch EHOU HM06, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: “Nhà cung ứng là người cung cấp những thứ cần thiết để đáp ứng nhu cầu, thường là của khách hàng hoặc nhà sản xuất.” là khái niệm về nhà cung ứng của…

  • Luật du lịch
  • Thuật ngữ trong tiếng Anh
  • Từ điển bách khoa toàn thư
  • Từ điển tiếng Việt của Hoàng Phê

Câu hỏi 2: “Nhu cầu là trạng thái cảm giác thiếu hụt một sự thoả mãn cơ bản nào đó của cơ thể, tồn tại như một bộ phận cấu thành cơ thể và nhân thân của con người. “ là phát biểu của ai?

  • Henrry Musay
  • Luật Du lịch 2005
  • Phillip Kotler
  • Từ điển Bách khoa toàn thư

Câu hỏi 3: Biểu hiện la mắng, quát tháo, chửi thề, đập bàn…của khách có thể là do nguyên nhân nào trong các nguyên nhân sau?

  • do khách có những buồn phiền
  • do nhân viên phục vụ
  • do sức khỏe của khách
  • do thời tiết

Câu hỏi 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến tâm trạng và cảm xúc của khách du lịch được chia thành mấy nhóm chính?

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu hỏi 5: Các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi tiêu dùng của khách du lịch được chia thành bao nhiêu nhóm?

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu hỏi 6: Cảm xúc là một quá trình tâm lý, là những rung cảm xảy ra ………., tồn tại trong thời gian ………….

  • nhanh, mạnh/ tương đối dài
  • nhanh, mạnh/ tương đối ngắn
  • yếu hoặc vừa phải/ tương đối dài
  • yếu hoặc vừa phải/ tương đối ngắn

Câu hỏi 7: Có 6 phương pháp nghiên cứu tâm lý khách du lịch.

  • ✅ Sai
  • Đúng

Câu hỏi 8: Có bao nhiêu phương pháp giao tiếp thường được sử dụng khi Giao tiếp với khách hàng trong kinh doanh dịch vụ khách sạn

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu hỏi 9: Có mấy yếu tố tham gia vào quá trình giao tiếp?

  • 4
  • 5
  • 6
  • 7

Câu hỏi 10: Đặc điểm nổi bật của khách du lịch đến từ quốc gia này là năng động, thích phiêu lưu, thực dụng, coi trọng kết quả, xem nhẹ hình thức.

  • ✅ Khách Mỹ
  • Khách Australia
  • Khách Canada

Câu hỏi 11: Đặc điểm tâm lý của đối tượng khách này là phản ứng hơi chậm, tư thế và động tác ẻo lả, tính hồ hởi, tự mãn, giao du rộng thân thiện, thích ăn nhậu

  • Loại người béo
  • Loại người cơ bắp
  • Loại người có bệnh
  • Loại người mảnh khảnh

Câu hỏi 12: Đặc điểm thể chất của đối tượng khách này có hệ xương cơ phát triển, vai rộng, ngực nở, tứ chi dài, to, da thô.

  • Loại người béo
  • Loại người cơ bắp
  • Loại người có bệnh
  • Loại người mảnh khảnh

Câu hỏi 13: Đặc điểm thể chất của đối tượng khách này là thân hình phát triển mạnh về chiều cao, kém bề ngang, cổ và mặt dài, vai xuôi, các chi dài và thon, nhẹ cân, đôi mắt tinh ranh, giấc ngủ không sâu, hay chóng mặt.

  • Loại người béo
  • Loại người cơ bắp
  • Loại người có bệnh
  • Loại người mảnh khảnh

Câu hỏi 14: Đây là đặc điểm tính cách của khách du lịch quốc gia nào? “Họ thường tỏ ra lạnh lùng,trầm lắng, thực tế và thích những gì ngắn gọn, giản đơn”.

  • ✅ Khách Anh
  • Khách Đức
  • Khách Italia
  • Khách Pháp

Câu hỏi 15: Đây là mô tả của đối tượng khách nào? “Là những người thiên về kiểu thần kinh yếu, không linh hoạt, không cân bằng. Họ thường phản ứng chậm và tỏ ra khó khăn trước những kích thích mạnh, dễ bị xúc phạm, hay u sầu buồn bã, khả năng thích nghi chậm, có khuynh hướng khép kín, ngại giao du, loại khách này thường tỏ ra nhã nhặn, chu đáo và vị tha.”

  • Khách có khí chất bình thản
  • Khách có khí chất hăng hái
  • Khách du lịch có khí chất nóng nảy
  • Khách du lịch có khí chất ưu tư

Câu hỏi 16: Đi du lịch với mục đích nghỉ ngơi, nghỉ dưỡng, nghỉ hè, nghỉ lễ, nghỉ cuối tuần, động cơ của khách thuộc nhóm động cơ gì?

  • đặc biệt
  • giải trí
  • kết hợp công vụ
  • thuần túy

Câu hỏi 17: Điền vào chỗ trống từ còn thiếu: …………là khả năng lựa chọn phổ biến của con người trước một đối tượng nào đó trong các lĩnh vực của cuộc sống, mà đối tượng đó có sức lôi cuốn sự tập trung chú ý, điều khiển sự suy nghĩ và thúc đẩy con người hành động.

  • Cảm xúc
  • Nhu cầu
  • Sở thích
  • Tâm trạng

Câu hỏi 18: Độ tuổi trung bình của bộ phận quản lý trong khách sạn là:

  • ✅ từ 40-50
  • từ 30-40
  • từ 35-40
  • từ 45-50

Câu hỏi 19: Đối tượng khách nào thích các loại hình du lịch an dưỡng – chữa bệnh, du lịch sinh thái?

  • Người già
  • Thanh niên
  • Trẻ em
  • Trung niên

Câu hỏi 20: Đối tượng khách nào thường thích đi nghỉ cùng gia đình nhằm tăng cường tình cảm trong gia đình và thỏa mãn nhu cầu an toàn của cá nhân.

  • Cao tuổi
  • Thanh niên
  • Trung niên
  • Vị thành niên

Câu hỏi 21: Đối tượng khách này đi lễ vào chủ nhật hàng tuần.

  • Khách du lịch theo Ấn Độ giáo
  • Khách du lịch theo Hồi giáo
  • Khách du lịch theo Phật giáo
  • Khách du lịch theo Thiên chúa giáo

Câu hỏi 22: Đối tượng khách này không bao giờ ăn thịt heo (lợn).

  • Khách du lịch theo Ấn Độ giáo
  • Khách du lịch theo Hồi giáo
  • Khách du lịch theo Phật giáo
  • Khách du lịch theo Thiên chúa giáo

Câu hỏi 23: Đối tượng khách này là những ông chủ, người phụ trách, người đứng đầu các cơ quan.

  • Khách du lịch là nhà quản lý
  • Khách du lịch là thương gia
  • Khách du lịch lắm tiền
  • Khách du lịch VIP

Câu hỏi 24: Đối tượng khách này thích thưởng thức bữa ăn chay vào các ngày tuần, ngày rằm.

  • Khách du lịch theo Ấn Độ giáo
  • Khách du lịch theo Hồi giáo
  • Khách du lịch theo Phật giáo
  • Khách du lịch theo Thiên chúa giáo

Câu hỏi 25: Đối tượng khách thích đi theo chương trình trọn gói, đi theo nhóm thường có mục đích du lịch là…

  • chữa bệnh
  • kết hợp công vụ
  • khám phá
  • nghỉ ngơi, giải trí

Câu hỏi 26: Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là nhà cung ứng du lịch?

  • Các địa phương nơi hoạt động du lịch diễn
  • Khách du lịch
  • Nhà kinh doanh, các doanh nghiệp kinh doanh du lịch
  • Những người cung cấp, người phục vụ du lịch

Câu hỏi 27: Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm những người phục vụ khách du lịch?

  • ✅ Công ty du lịch
  • Các đầu bếp
  • Hướng dẫn viên du lịch
  • Nhân viên phục vụ phòng

Câu hỏi 28: Động cơ đi du lịch phổ biến của khách du lịch gồm …..nhóm chính.

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu hỏi 29: Động cơ du lịch là những động lực ………con người tham gia vào các ………. du lịch.

  • thu hút, hành vi
  • thu hút, hình thức
  • thúc đẩy, hoạt động
  • thúc đẩy, mô hình

Câu hỏi 30: Dụng cụ ăn uống của người ………… cũng rất rõ ràng với những chức năng riêng biệt, chủ yếu là thìa, dao và dĩa.

  • ✅ châu Âu
  • châu Á
  • châu Mỹ
  • châu Phi

Câu hỏi 31: Giao tiếp hiển ngôn là loại giao tiếp biểu hiện trực tiếp ra bên ngoài thông qua ngôn ngữ lời nói và ………. với nghĩa rõ ràng.

  • ánh mắt
  • chữ viết
  • hành động
  • hình vẽ

Câu hỏi 32: Giao tiếp phi ngôn là hình thức giao tiếp thông qua…

  • ánh mắt
  • chữ viết
  • cử chỉ
  • điệu bộ

Câu hỏi 33: Giao tiếp phi ngôn ngữ có mấy chức năng cơ bản?

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu hỏi 34: Hỗ trợ và giúp đỡ nhau trong công việc là một trong những ……….

  • giao tiếp với đồng nghiệp
  • giao tiếp với khách hàng
  • nguyên tắc giao tiếp giữa cấp dưới với cấp trên
  • nguyên tắc giao tiếp giữa cấp trên với cấp dưới

Câu hỏi 35: Hội nghị Roma do Liên hợp quốc tổ chức năm 1963 đã định nghĩa về khách du lịch như thế nào?

  • ✅ Khách du lịch quốc tế là người lưu lại tạm thời ở nước ngoài và sống ngoài nơi cư trú thường xuyên của mình trong khoảng thời gian trên 24 giờ.
  • Khách du lịch là người đi du lịch hoặc kết hợp đi du lịch, trừ trường hợp đi học, làm việc hoặc hành nghề để nhận thu nhập từ nơi đến.
  • Khách du lịch quốc tế là người lưu lại tạm thời ở nước ngoài và sống ngoài nơi cư trú thường xuyên của mình trong khoảng thời gian trên 36 tiếng.
  • Khách du lịch quốc tế là những người đi thăm một đất nước khác, với mục đích tham quan, nghỉ ngơi, giải trí, thăm hỏi trong khoảng thời gian ít hơn 3 tháng. Những người này không làm việc để được trả thù lao tại nơi du lịch và phải quay trở về nơi cư trú thường xuyên của mình sau thời gian đó.

Câu hỏi 36: Khách du lịch …………. là những người đi thăm một đất nước khác, với mục đích tham quan, nghỉ ngơi, giải trí, thăm hỏi trong khoảng thời gian ít hơn 3 tháng.

  • ✅ quốc tế
  • nội địa
  • quốc tế đi
  • trong nước

Câu hỏi 37: Khách du lịch có khí chất bình thản còn được gọi là khách du lịch có ……

  • khí chất động
  • khí chất hoạt
  • khí chất tĩnh
  • khí chất trầm

Câu hỏi 38: Khách du lịch có khí chất hăng hái còn được gọi là khách du lịch có ……

  • khí chất động
  • khí chất hoạt
  • khí chất tĩnh
  • khí chất trầm

Câu hỏi 39: Khách du lịch đến từ quốc gia này có sở thích ăn uống gắn liền với triết lý Nho giáo, Ngũ hành và sự cân bằng âm – dương

  • Khách Ấn Độ
  • Khách Nhật
  • Khách Trung Quốc

Câu hỏi 40: Khách du lịch đến từ quốc gia này rất thích các số 2, 6, 8, 10.

  • ✅ Khách Trung Quốc
  • Khách Ấn Độ
  • Khách Nhật

Câu hỏi 41: Khách du lịch đến từ quốc gia này thường dùng nhiều gia vị như: bột cà ri, ớt, hồ tiêu đen, gừng, tỏi, hồi, quế…

  • ✅ Khách Ấn Độ
  • Khách Nhật
  • Khách Trung Quốc

Câu hỏi 42: Khách du lịch là những người đi du lịch tới các điểm đến nước ngoài.

  • ✅ Sai
  • Đúng

Câu hỏi 43: Khách du lịch nội địa được định nghĩa như thế nào?

  • ✅ Công dân Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
  • Công dân Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
  • Người nước ngoài thường trú tại Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
  • Người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam du lịch.

Câu hỏi 44: Khách du lịch quốc tế được định nghĩa như thế nào?

  • ✅ Người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam du lịch và công dân Việt Nam, người nước ngoài thường trú tại Việt Nam ra nước ngoài du lịch.
  • Công dân Việt Nam đi du lịch ra ngoài lãnh thổ Việt Nam.
  • Công dân Việt Nam, người nước ngoài thường trú tại Việt Nam ra nước ngoài du lịch.
  • Người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam du lịch.

Câu hỏi 45: Khách du lịch từ ………………. được gọi là khách cao tuổi.

  • 55 tuổi trở lên
  • 60 tuổi trở lên
  • 65 tuổi trở lên
  • 70 tuổi trở lên

Câu hỏi 46: Khách du lịch từ ………………. được gọi là khách trung niên.

  • 35 – 45
  • 35 – 50
  • 35 – 55
  • 35 – 60

Câu hỏi 47: Khẩu vị của người ………… giàu chất béo, nhiều các món thịt, hải sản và các sản phẩm từ sữa. Họ ăn ít rau và không quen ăn rau muối.

  • ✅ châu Âu
  • châu Á
  • châu Mỹ
  • châu Phi

Câu hỏi 48: Khen chê kịp thời là một trong những ……….

  • giao tiếp với đồng nghiệp
  • giao tiếp với khách hàng
  • nguyên tắc giao tiếp giữa cấp dưới với cấp trên
  • nguyên tắc giao tiếp giữa cấp trên với cấp dưới

Câu hỏi 49: Khi du lịch với việc tham dự các liên hoan, hội thảo, triển lãm, thi đấu thể thao, động cơ của khách thuộc nhóm động cơ gì?

  • đặc biệt
  • giải trí
  • kết hợp công vụ
  • thuần túy

Câu hỏi 50: Khi giao tiếp bằng lời với khách, nhân viên khách sạn KHÔNG nên

  • Cẩn trọng với thông tin trao đổi qua điện thoại
  • Chia sẻ các thông tin các nhân của khách với người khác
  • Giữ kín đáo khi thảo luận nơi công cộng
  • Lắng nghe cẩn thận điều khách nói

Câu hỏi 51: Khi khách du lịch đi du lịch với mục đích công vụ, hội nghị, sở thích của đối tượng khách này về cơ sở lưu trú thường là…

  • các cơ sở lưu trú chất lượng cao
  • các cơ sở lưu trú có bãi đậu xe rộng
  • các cơ sở lưu trú có những hoạt động giải trí
  • các cơ sở lưu trú gần nơi có cảnh quan đẹp

Câu hỏi 52: Khi khách du lịch đi du lịch với mục đích điều dưỡng, chữa bệnh, họ rất thích được…

  • đến những nơi mạo hiểm
  • động viên, an ủi
  • khám phá những điều mới lạ
  • tắm biển

Câu hỏi 53: Lái xe không thuộc nhóm các nhà cung ứng du lịch.

  • Đúng
  • Sai

Câu hỏi 54: Luôn cố gắng là cách tay đắc lực cho nhà lãnh đạo là một trong những ……….

  • giao tiếp với đồng nghiệp
  • giao tiếp với khách hàng
  • nguyên tắc giao tiếp giữa cấp dưới với cấp trên
  • nguyên tắc giao tiếp giữa cấp trên với cấp dưới

Câu hỏi 55: Mô hình du lịch 3H là mô hình của quốc gia nào?

  • Mỹ
  • Nhật Bản
  • Pháp
  • Thái Lan

Câu hỏi 56: Mô hình du lịch 6S gồm các nội dung sau: Sanitaire, Santé, Securité , Serenité , Service , và …………..

  • Satisfaction
  • Sea
  • Shop
  • Sun

Câu hỏi 57: Một số món ăn được khách du lịch đến từ quốc gia này ưa thích là Sushi, gỏi cá tôm, cơm nắm, món cá nóc, rượu sake.

  • ✅ Khách Nhật
  • Khách Ấn Độ
  • Khách Trung Quốc

Câu hỏi 58: Một trong những biểu hiện của khách du lịch có cảm xúc suy sụp là gì trong các biểu hiện sau?

  • ánh mắt đờ đẫn
  • căng thẳng hay hốt hoảng
  • chửi thề
  • không hứng thú với các sản phẩm dịch vụ du lịch

Câu hỏi 59: Một trong những chức năng của tâm lý là giúp con người điều chỉnh hoạt động cho phù hợp với …………..

  • ✅ mục tiêu đã xác định
  • hoàn cảnh thực tại
  • khả năng của mỗi cá nhân
  • tính cách của mỗi cá nhân

Câu hỏi 60: Một trong những đặc điểm của khách du lịch đến từ quốc gia này dễ thích nghi với môi trường mới, thích nói chuyện với người lạ đặc biệt là trong các chuyến đi du lịch.

  • ✅ Khách Australia
  • Khách Canada
  • Khách Mỹ

Câu hỏi 61: Môt trong những điều kiêng kị của khách du lịch đến từ quốc gia này này là không thích hoa cẩm chướng và kiêng tặng nhau hoa cúc.

  • ✅ Khách Pháp
  • Khách Anh
  • Khách Đức
  • Khách Italia

Câu hỏi 62: Một trong những vai trò của giao tiếp hiệu quả trong hoạt động du lịch là giúp các nhà kinh doanh và phục vụ du lịch:

  • cải thiện mối quan hệ với khách du lịch
  • hiểu rõ hơn về bản chất giao tiếp
  • rèn luyện được các kỹ năng giao tiếp
  • trau dồi kiến thức lý thuyết về giao tiếp

Câu hỏi 63: Người ………… nói chung có tính khí nóng nảy, cuồng nhiệt, dễ tự ái dân tộc nhưng chất phác và thẳng thắn.

  • ✅ châu Phi
  • châu Á
  • châu Âu
  • châu Mỹ

Câu hỏi 64: Người …………. tính tình kín đáo, hướng nội và thường cẩn trọng trong giao tiếp.

  • ✅ châu Á
  • châu Âu
  • châu Mỹ
  • châu Phi

Câu hỏi 65: Người ………….rất coi trọng tôn ti, trật tư theo lứa tuổi, địa vị xã hội và thường tuân theo những tập quán của cộng đồng mình.

  • ✅ châu Á
  • châu Âu
  • châu Mỹ
  • châu Phi

Câu hỏi 66: Người nước ngoài thường trú tại VN đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ VN được coi là khách du lịch…..

  • ✅ nội địa
  • quốc tế
  • quốc tế đi
  • trong nước

Câu hỏi 67: Nhà cung ứng du lịch bao gồm bao nhiêu đối tượng?

  • ✅ 4
  • 2
  • 3
  • 5

Câu hỏi 68: Nhà cung ứng là người cung cấp sản phẩm, dịch vụ, sức lao động hoặc điều kiện cần thiết nhằm đáp ứng nhu cầu của ………..

  • ✅ nhà cung cấp
  • khách du lịch
  • khách hàng
  • người tiêu dùng

Câu hỏi 69: Nhân viên làm việc trong khách sạn chủ yếu là lao động nữ.

  • ✅ Đúng
  • Sai

Câu hỏi 70: Nhu cầu……………..là nhu cầu cao nhất của con người trong tháp nhu cầu Maslow.

  • an toàn
  • tự khẳng định
  • tự trọng
  • xã hội

Câu hỏi 71: Những công dân ở vùng giáp giới, sống ở nước bên này nhưng làm việc ở nước bên kia cũng được coi là khách du lịch.

  • ✅ Sai
  • Đúng

Câu hỏi 72: Phát biểu nào sau đây đúng với tâm lý khách du lịch tuổi thanh niên?

  • Các khoản chi tiêu đều được họ xem xét, cân nhắc cẩn thận
  • Chưa có kinh nghiệm tiêu dùng, chưa hiểu biết nhiều về sản phẩm, dịch vụ du lịch
  • Có khả năng tự chủ trong tiêu dùng sản phẩm, dịch vụ du lịch
  • Mua các sản phẩm du lịch với mục đích làm quà cho người thân, đồng nghiệp và bà con hàng xóm

Câu hỏi 73: Tâm lý khách du lịch không bị ảnh hưởng bởi môi trường tự nhiên.

  • Đúng
  • Sai

Câu hỏi 74: Tâm lý khách du lịch là một bộ phận của tâm lý học, chuyên nghiên cứu các đặc điểm tâm lý của khách du lịch, nghiên cứu………………. tác động đến tâm lý của khách du lịch.

  • những hành vi
  • những tình huống
  • những trường hợp điển hình
  • những yếu tố

Câu hỏi 75: Tâm trạng thường có cường độ ……… và tồn tại trong một thời gian ……..

  • nhanh, mạnh/ tương đối dài
  • nhanh, mạnh/ tương đối ngắn
  • yếu hoặc vừa phải/ tương đối dài
  • yếu hoặc vừa phải/ tương đối ngắn

Câu hỏi 76: Theo luật du lịch 2005, ” Du lịch là các hoạt động có liên quan đến chuyến đi của con người ngoài ……………… của mình nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ dưỡng trong một khoảng thời gian nhất định”

  • địa phương
  • gia đình
  • nơi cư trú thường xuyên
  • quốc gia

Câu hỏi 77: Theo một số nghiên cứu thì giao tiếp là quá trình tiếp xúc giữa người với người nhằm mục đích nhận thức thông tin qua sự ………… về thông tin, cảm xúc, sự ảnh hưởng tác động qua lại lẫn nhau.

  • lĩnh hội
  • nắm bắt
  • nói chuyện
  • trao đổi với nhau

Câu hỏi 78: Theo ông tổ Marketing, Phillip Kotler, quá trình quyết định mua hàng của người tiêu dùng thường sẽ trải qua mấy giai đoạn?

  • 3
  • 4
  • 5
  • 6

Câu hỏi 79: Theo Phillip Kotler, nhu cầu là ………..thiếu hụt một sự thoả mãn cơ bản nào đó của cơ thể, tồn tại như một bộ phận cấu thành cơ thể và nhân thân của con người.

  • trạng thái cảm giác
  • trạng thái cảm xúc về sự
  • trạng thái tâm lý về sự
  • trạng thái tình cảm về sự

Câu hỏi 80: Theo quan điểm duy tâm, tâm lí con người do ………… sáng tạo ra và nhập vào thể xác con người.

  • ✅ thượng đế
  • con người
  • thần linh
  • thần thánh

Câu hỏi 81: Theo quan điểm duy vật biện chứng, tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào ……….. người thông qua hoạt động của mỗi người.

  • ✅ não
  • linh hồn
  • thần kinh
  • trái tim

Câu hỏi 82: Theo tác giả Vũ Dũng thì …………. là quá trình truyền đi, phát đi một thông tin từ một người hay một nhóm cho một người hoặc một nhóm khác.”

  • giao lưu
  • giao tiếp
  • nói chuyện
  • trao đổi

Câu hỏi 83: Theo Tổ chức Du lịch Thế giới, khách du lịch được phân chia thành hai loại, đó là …………….

  • ✅ khách du lịch nội địa và khách du lịch quốc tế
  • khách du lịch nội địa và khách quốc tế đi
  • khách quốc tế đến và khách trong nước
  • khách trong nước và khách nước ngoài

Câu hỏi 84: Tiếp nhận những lời phê bình một cách vô tư là một trong những ……….

  • giao tiếp với đồng nghiệp
  • giao tiếp với khách hàng
  • nguyên tắc giao tiếp giữa cấp dưới với cấp trên
  • nguyên tắc giao tiếp giữa cấp trên với cấp dưới

Câu hỏi 85: Trang phục truyền thống của khách du lịch đến từ quốc gia này Kimono.

  • ✅ Khách Nhật
  • Khách Ấn Độ
  • Khách Trung Quốc

Câu hỏi 86: Vai trò của việc nghiên cứu tâm lý khách du lịch trong kinh doanh du lịch là giúp nhà kinh doanh du lịch sáng tạo, phát triển thêm những ……………… du lịch mới.

  • ✅ sản phẩm
  • chương trình
  • dịch vụ
  • trải nghiệm

Câu hỏi 87: Ý nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm lao động của nhân viên trong khách sạn?

  • Bộ phận quản lý từ 45-50 tuổi
  • Cường độ lao động cao, nhiều áp lực
  • Độ tuổi trẻ (20 – 40)
  • Tính công nghiệp hóa cao

Câu hỏi 88: Yếu tố nào sau đây KHÔNG khối kiến thức chuyên môn nghiệp vụ đối với hướng dẫn viên?

  • Kiến thức về pháp luật, ngoại giao, y tế và tập quán địa phương
  • Nghệ thuật diễn đạt trước đám đông
  • Nghệ thuật quản lý đoàn, xử lý tình huống
  • Tri thức về công tác giao tiếp, ứng xử, tâm lý khách du lịch, tâm lí văn hóa dân tộc

Câu hỏi 89: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của sự phát triển nhu cầu du lịch?

  • Mức sống của người dân được cải thiện
  • Nạn khủng bố đang gia tăng trên toàn cầu
  • Phí tổn du lịch giảm dần
  • Thay đổi trong cơ cấu độ tuổi

Câu hỏi 90: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của nhà cung ứng du lịch?

  • Cầu nối
  • Cung ứng
  • Quảng bá
  • Thúc đẩy sản xuất, lưu thông