Câu hỏi và đáp án môn Tài chính doanh nghiệp EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Tài chính doanh nghiệp EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Bạn có 100 triệu để đầu tư vào một danh mục cổ phiếu. Những lựa chọn của bạn là cổ phiếu X với lợi suất kỳ vọng là 14%, cổ phiếu Y 10,5%. Nếu mục tiêu của bạn là tạo ra một danh mục có lợi suất kỳ vọng 12,4% thì bạn sẽ đầu tư bao nhiêu tiền vào cổ phiếu X?

  • ✅ 54,285,714.29 đồng
  • 59,476,970.90 đồng
  • 55,456,980.38 đồng
  • 57,458,980.78 đồng

Câu hỏi 2: Bạn sở hữu một danh mục có 2,950 triệu đầu tư vào cổ phiếu A và 3,700 triệu đầu tư vào cổ phiếu B. Nếu lợi suất kỳ vọng trên hai cổ phiếu này lần lượt là 11% và 15% thì lợi suất kỳ vọng của danh mục là bao nhiêu?

  • ✅ 13.23%
  • 11.34%
  • 12.98%
  • 13.11%

Câu hỏi 3: Bạn sở hữu một danh mục cổ phiếu đầu tư 25% vào cổ phiếu Q, 20% vào cổ phiếu R, 15% vào S và 40% vào T. Beta của bốn cổ phiếu này lần lượt là 0,84; 1,17; 1,11 và 1,36. Beta của danh mục là bao nhiêu?

  • ✅ 1.15
  • 1.21
  • 1.17
  • 1.19

Câu hỏi 4: Bảng cân đối kế toán của E.D.S năm 2018 cho thấy tài sản cố định ròng 3,4 tỷ, bảng cân đối kế toán năm 2019 cho thấy tài sản cố định ròng là 4,2 tỷ. Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2019 cho thấy chi khấu hao là 0.385 tỷ. Chi tiêu vốn ròng năm 2019 là bao nhiêu?

  • ✅ 1.185 tỷ đồng
  • 1.389 tỷ đồng
  • 1.692 tỷ đồng
  • 1.589 tỷ đồng

Câu hỏi 5: Bảng cân đối kế toán của M.T.S năm 2018 cho thấy 740 triệu trên tài khoản cổ phiếu phổ thông và 5,200 triệu trên tài khoản bổ sung thặng dư vốn. Bảng cân đối kế toán năm 2019 cho thấy hai chỉ tiêu tương ứng này lần lượt là 815 triệu và 5,500 triệu. Nếu công ty chi trả cổ tức 490 triệu năm 2019, dòng tiền tới cổ đông trong năm này là bao nhiêu?

  • ✅ 115 triệu đồng
  • 105 triệu đồng
  • 135 triệu đồng
  • 100 trệu đồng

Câu hỏi 6: Bảng cân đối kế toán hiện thời của công ty cho thấy tài sản cố định ròng là 3,7 tỷ, nợ ngắn hạn 1,1 tỷ, và vốn lưu động ròng 380 triệu. Nếu toàn bộ tài sản ngắn hạn được thanh lý vào hôm nay, công ty sẽ nhận được 1,6 tỷ tiền mặt. Giá trị sổ sách của tài sản ngắn hạn của công ty hôm nay là bao nhiêu? Giá trị thị trường?

  • ✅ GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 1.48 tỷ đồng
  • GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 1.1 tỷ đồng
  • GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 0.72 tỷ đồng
  • GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 0.38 tỷ đồng

Câu hỏi 7: Bảng CĐKT năm 2018 của công ty Saddle Creek cho thấy tài sản ngắn hạn là 2100 tỷ và nợ ngắn hạn là 1380 tỷ. Bảng CĐKT năm 2019 cho thấy tài sản ngắn hạn là 2250 tỷ và nợ ngắn hạn là 1710 tỷ. Thay đổi trong vốn lưu động ròng năm 2019 của công ty, NWC, là bao nhiêu?

  • ✅ -180 tỷ đồng
  • -168 tỷ đồng
  • -163 tỷ đồng
  • -176 tỷ đồng

Câu hỏi 8: Các biện pháp chủ yếu quản lý vốn dự trữ hàng tồn kho là

  • ✅ Tất cả các phương án trên
  • Xác định và lựa chọn nguồn cung ứng, người cung ứng thích hợp và chọn phương tiện vận chuyển phù hợp để tối thiểu hoá chi phí vận chuyển
  • Theo dõi, dự báo biến động của thị trường vật tư để có điều chỉnh kịp thời, nắm vững tình hình dự trữ, phát hiện kịp thời tình trạng vật tư bị ứ đọng, không phù hợp để có biện pháp giải phóng nhanh số vật tư đó, thu hồi vốn.
  • Xác định đúng lượng vật tư cần mua và lượng tồn kho dự trữ hợp lý

Câu hỏi 9: Các loại lá chắn thuế trong doanh nghiệp là

  • ✅ Khấu hao và lãi vay
  • Không có phương án nào đúng
  • Lãi vay
  • Khấu hao

Câu hỏi 10: Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị Tài chính doanh nghiệp

  • Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
  • Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh, sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệp, môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
  • Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
  • Sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệp

Câu hỏi 11: Các phương thức huy động vốn của doanh nghiệp cổ phần bao gồm?

  • ✅ Tất cả các phương án trên
  • Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
  • Nguồn vốn tín dụng phi ngân hàng
  • Nguồn vốn tín dụng ngân hàng

Câu hỏi 12: Các trung gian tài chính có thể là:

  • Các công ty bảo hiểm.
  • Các quỹ tiết kiệm.
  • Ngân hàng và liên ngân hàng, các quỹ tiết kiệm và các công ty bảo hiểm.
  • Ngân hàng và liên ngân hàng.

Câu hỏi 13: Căn cứ vào đâu để phân chia các loại hình doanh nghệp khác nhau?

  • Căn cứ vào chủ doanh nghiệp là ai.
  • Căn cứ vào quy mô của doanh nghiệp thuộc các ngành.
  • Căn cứ vào quyền sở hữu tài sản (vốn) đối với doanh nghiệp.
  • Căn cứ vào vốn trong nước hay vốn nước ngoài đầu tư vào.

Câu hỏi 14: Căn cứ vào tình hình sủ dụng, tài sản cố định được phân loại thành:TSCĐ đang dung.TSCĐ nhà nước gìn giữ hộ.TSCĐ chưa cần dùng.TSCĐ không cần dung chờ thanh lý.TSCĐ được điều chuyển đến.

  • 1 + 2 + 3
  • 1 + 2 + 4
  • 1 + 3 + 4
  • 1 + 3 + 5

Câu hỏi 15: Chi phí nào dưới đây được gọi là chi phí theo khoản mục.

  • Chi phí bằng tiền khác.
  • Chi phí nhân công
  • Chi phí vật tư mua ngoài
  • Chi phí vật tư trực tiếp dùng cho sản xuất.

Câu hỏi 16: Chi phí nào dưới đây được xếp vào loại chi phí theo nội dung kinh tế?

  • Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • Chi phí sản xuất chung
  • Chi phí trả lương cho bộ phận giám đốc
  • Chi phí vật tư trực tiếp

Câu hỏi 17: Chi phí nào sau đây được gọi là chi phí biến đổi

  • Chi phí khấu hao tài sản cố định theo phương pháp khấu hao nhanh
  • Chi phí thuê xe vận chuyển
  • Chi phí tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất
  • Chi phí tiền lương cho người lái xe giám đốc.

Câu hỏi 18: Chi phí nào sau đây thuộc chi phí cho công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh

  • Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • Chi phí nguyên nhiên vật liệu, công cụ dụng cụ.
  • Chi phí tiền lương và bảo hiểm xã hội
  • Chi phí vật tư trực tiếp

Câu hỏi 19: Chi phí nào thuộc chi phí theo nội dung kinh tế?

  • Chi phí cho bộ máy quản lý điều hành doanh nghiệp
  • Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • Chi phí sản xuất chung
  • Chi phí vật tư trực tiếp

Câu hỏi 20: Cho các thông tin sau đây về công ty cổ phần Việt Tín, hãy tính chi khấu hao: doanh thu = 42 tỷ chi phí = 19.5 trtỷiệu; bổ sung thu nhập giữ lại = 5.1 tỷ; trả cổ tức = 1.5 tỷ; chi tiền lãi = 4.5 tỷ; thuế suất = 20%.

  • ✅ 9.75 tỷ đồng
  • 7.25 tỷ đồng
  • 8.34 tỷ đồng
  • 10 tỷ đồng

Câu hỏi 21: Cho số liệu: doanh thu = 1250 triệu, doanh thu thuần = 1200 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuận sau thuế = 93,6 triệu. Tính tỷ suất lợi nhuận doanh thu.

  • 10%
  • 7,5%
  • 7,8%
  • 9,6%

Câu hỏi 22: Cho số liệu: lợi nhuân sau thuế = 93,6 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, cổ tức ưu đãi = 3,6 triệu, vốn cổ phiếu thường bình quân: 2000 triệu. Tính tỷ suất lợi nhuân vốn cổ phần thường.

  • 4,08%
  • 4,68%
  • 6%
  • Không đáp án nào đúng.

Câu hỏi 23: Cho số liệu: lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 22%, cổ tức ưu đãi 3,6 triệu, số cổ phần thường đang lưu hành = 200.000 CP. biết mức cổ tức chi trả cho cổ phần thường là 45 triệu. Hãy tính mức chi trả cổ tức cho một cổ phần thường.

  • 225đ / CP
  • 243đ / CP
  • 300đ / CP
  • Không đáp án nào đúng.

Câu hỏi 24: Cho số liệu: lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 22%, cổ tức ưu đãi 3,6 triệu, số cổ phần thường đang lưu hành = 200.000 CP. Tính thu nhập mỗi cổ phần thường (EPS).

  • 450đ / CP
  • 468đ / CP
  • 600đ / CP
  • Không đáp án nào đúng.

Câu hỏi 25: Cho số liệu: tài sản đầy kỳ = 1000 triệu, vốn chủ sở hữu = 500 triệu, tài sản cuối ky = 3000 triệu, nợ = 40%, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuận sau thuế = 93,6 triệu. Tính ROE.

  • 4,68%
  • 5,2%
  • 6%
  • 8,14%

Câu hỏi 26: Cho số liệu: Tổng gia trị tài sản bình quân = 2000 triệu, giá trị tài sản đầu kỳ = 1000 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuân sau thuế = 93,6 triệu. Tính tỷ suất sinh lời của tài sản ( ROA).

  • 12%
  • 4%
  • 4,68%
  • 6%

Câu hỏi 27: Cổ đông thường của công ty cổ phần là người:

  • Cho công ty vay vốn dưới hình thức trái phiếu
  • Được nhận cổ tức cố định.
  • Không trường hợp nào đúng.
  • Nắm giữ cổ phiếu, là chủ sở hữu công ty cổ phần tương ứng với giá trị phần vốn góp.

Câu hỏi 28: Cổ đông ưu đãi của công ty cổ phần là người:

  • Cho công ty vay vốn.
  • Đầu tư vốn vào công ty.
  • Không đáp án nào đúng
  • Nhận cổ tức nhiều hay ít phụ thuộc vào kết quả kinh doanh.

Câu hỏi 29: Cổ phiếu CRI có beta 0,85. Mức bù rủi ro thị trường là 8%, tín phiếu Kho bạc hiện có lợi suất 5%. Chi phí vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

  • ✅ 11.800%
  • 11.808%
  • 11.008%
  • 11.880%

Câu hỏi 30: Cổ phiếu phổ thông của công ty Up and Coming có beta 1,05. Nếu lãi suất phi rủi ro là 5,3% và lợi suất đòi hỏi trên thị trường là 12%, thì chi phí vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

  • ✅ 12.335%
  • 12.305%
  • 12.005%
  • 12.333%

Câu hỏi 31: Công thức tính tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)

  • ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ
  • ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn kinh doanh bình quân trong kỳ
  • ROE = Lợi nhuận trước thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ
  • ROE = Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ

Câu hỏi 32: Công ty A dự định phát hành thêm cổ phiếu thường mới để huy động thêm vốn. Giá phát hành dự kiến là 30.000đ/CP. Chi phí liên quan phát hành cổ phiếu thường mới là 12% so với giá phát hành. Cổ tức kỳ vọng trong năm tới là 1.200đ/CP ( nhận ở cuối năm). Tỷ lệ tăng trường cổ tức đều đặn là 5%. Tính chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới.

  • 4,77%
  • 9%
  • 9,55%
  • 9,77%

Câu hỏi 33: Công ty ABC có doanh thu 29 tỷ, tổng tài sản 17,5 tỷ và tổng nợ 6,3 tỷ. Nếu biên lợi nhuận là 8% thì ROE?

  • ✅ 20.71%
  • 18.46%
  • 23.47%
  • 24.98%

Câu hỏi 34: Công ty Bách Vân có khoản bổ sung thu nhập giữ lại trong năm vừa kết thúc là 430 tỷ. Công ty chi trả 175 tỷ cổ tức bằng tiền mặt và có tổng vốn chủ sở hữu cuối kỳ 5300 tỷ. Nếu hiện tại công ty có 2,100,000 cổ phần cổ phiếu phổ thông, thu nhập trên cổ phần là bao nhiêu?

  • ✅ 288.095 đồng
  • 304.098 đồng
  • 290.987 đồng
  • 300.098 đồng

Câu hỏi 35: Công ty Bảo hiểm Toàn cầu vừa phát hành cổ tức 2,400/cổ phần cho cổ phiếu phổ thông. Công ty dự tính duy trì tỷ lệ tăng trưởng cổ tức vĩnh viễn là 5,5%. Nếu cổ phiếu bán với giá 52,000/cổ phần, thì chi phí vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

  • ✅ 10.369%
  • 10.360%
  • 10.639%
  • 10,309%

Câu hỏi 36: Công ty có hàng tồn kho cuối kỳ là 407,534 triệu và giá vốn hàng bán trong năm vừa kết thúc là 410,5612 triệu. Vòng quay hàng tồn kho là bao nhiêu?

  • ✅ 10.07 lần
  • 10.00 lần
  • 9.82 lần
  • 11.02 lần

Câu hỏi 37: Công ty cổ phần là doanh nghiệp trong đó:

  • Không đáp án nào đúng
  • Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, cổ đông tối thiểu là 3 tối đa không hạn chế.
  • Vốn kinh doanh được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, cổ đông tối thiểu là 5 tối đa không hạn chế.
  • Vốn pháp định được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, cổ đông tối thiểu là 2 tối đa không hạn chế.

Câu hỏi 38: Công ty cổ phần M vừa phát hành loại trái phiếu có lãi suất cố định = 8,5%. Mỗi năm trả lãi một lần vào cuối năm, thời hạn 5 năm. Mức bù rủi ro tăng them được xác định 5%. Mệnh giá trái phiếu = 100.000đ/ TP. Xác định chi phí sử dụng lợi nhuận để lại.

  • 13,5%
  • 3,5%
  • Không đáp án nào đúng.

Câu hỏi 39: Công ty có số dư khoản phải thu hiện tại là 431,287 triệu. Doanh thu bán chịu của năm vừa kết thúc là 3,943,709 triệu. Vòng quay khoản phải thu là bao nhiêu?

  • ✅ 9.14 lần
  • 10.21 lần
  • 9.56 lần
  • 12.22 lần

Câu hỏi 40: Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung binh hàng năm của công ty?

  • ✅ 24 triệu đồng
  • 44 triệu đồng
  • 20 triệu đồng
  • 32 triệu đồng

Câu hỏi 41: Công ty Hà Anh có biên lợi nhuận 6,8%, vòng quay tổng tài sản 1,95 và ROE 18,27%. Hệ số nợ/VCSH của nó là bao nhiêu?

  • ✅ 0.38
  • 0.30
  • 0.28
  • 0.58

Câu hỏi 42: Công ty Mai Trang có các thông tin sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh năm 2018 như sau: doanh thu = 196 tỷ đồng; chi phí = 104 tỷ đồng; chi phí khác = 6.8 tỷ đồng; chi khấu hao = 9.1 tỷ đồng; chi lãi = 14.8 tỷ đồng; thuế = 21.455 tỷ đồng; chi cổ tức = 10.4 tỷ đồng.

  • ✅ 39.845 tỷ đồng
  • 37.20 tỷ đồng
  • 45.16 tỷ đồng
  • 48.72 tỷ đồng

Câu hỏi 43: Công ty Mullineaux có một cơ cấu vốn mục tiêu là 60% vốn chủ sở hữu, 40% nợ. Chi phí vốn chủ sở hữu là 14% và chi phí của nợ là 8%. Thuế suất là 20%.WACC của Mullineaux là bao nhiêu?

  • ✅ 10.96%
  • 11.89%
  • 11.34%
  • 9.23%

Câu hỏi 44: Công ty Sky Lake có hệ số nợ 0.63. Hệ số nợ/vốn chủ sở hữu của công ty này là bao nhiêu?

  • ✅ 1.70
  • 1.54
  • 1.63
  • 1.40

Câu hỏi 45: Công ty Thiên Hà có vốn lưu động ròng 1370 tỷ, nợ ngắn hạn 3720 tỷ và hàng tồn kho 1950 tỷ. Hệ số thanh khoản hiện hành?

  • ✅ 1.37 lần
  • 1.42 lần
  • 1.24 lần
  • 1.36 lần

Câu hỏi 46: Công ty TNHH Trường An có doanh thu 586 triệu, chi phí 247 triệu, chi khấu hao 43 triệu, chi lãi 32 triệu và thuế suất 20%, chi trả cổ tức bằng tiền mặt là 73 triệu. Hỏi: Thu nhập sau thuế của công ty là bao nhiêu?

  • ✅ 211.2 triệu đồng
  • 138.2 triệu đồng
  • 191 triệu đồng
  • 264 triệu đồng

Câu hỏi 47: Công ty TNHH Trường An có doanh thu 586 triệu, chi phí 247 triệu, chi khấu hao 43 triệu, chi lãi 32 triệu và thuế suất 20%, chi trả cổ tức ưu đãi bằng tiền mặt là 73 triệu. Hỏi: Thu nhập ròng dành cho các cổ đông thường của công ty là bao nhiêu?

  • ✅ 138.2 triệu đồng
  • 191 triệu đồng
  • 211.2 triệu đồng
  • 264 triệu đồng

Câu hỏi 48: Công ty Y3K có doanh thu là 5276 triệu, tổng tài sản 3105 triệu, hệ số nợ/vốn CSH 1.4. Nếu ROE của công ty là 15% thì thu nhập ròng là bao nhiêu?

  • ✅ 194,060 triệu đồng
  • 170,098 triệu đồng
  • 178,098 triệu đồng
  • 189,080 triệu đồng

Câu hỏi 49: Đặc trưng cơ bản của thuê tài chính là?

  • ✅ Tất cả các phương án trên
  • Người thuê sử dụng tài sản và thanh toán tiền thuê trong suốt thời hạn đã được thỏa thuận và không thể hủy ngang hợp đồng trước thời hạn
  • Phương thức tín dụng trung và dài hạn
  • Người cho thuê cam kết mua tài sản theo yêu cầu của người thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với tài sản thuê

Câu hỏi 50: Đặc trưng cơ bản của thuê vận hành (còn gọi là thuê hoạt động) là?

  • ✅ Tất cả các phương án trên
  • Người cho thuê chịu trách nhiệm bảo trì, bảo hiểm và các rủi ro khác.
  • Người đi thuê được ủy quyền ngang hợp đồng
  • Thời gian thuê ngắn và số tiền thuê nhỏ hơn nhiều so với giá trị tài sản

Câu hỏi 51: Đâu là nội dung của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ?

  • Doanh thu từ bán sản phẩm hàng hóa, dịch vụ.
  • Doanh thu từ bán tài sản cố định đã hư hỏng.
  • Doanh thu từ lãi cho vay.
  • Doanh thu từ lãi tiền gửi Ngân hàng qua dịch vụ giữ tiền.

Câu hỏi 52: Đâu là nội dung của doanh thu hoạt dộng tài chính ?

  • Thu từ bán sản phẩm hàng hóa và cung cấp dịch vụ.
  • Thu từ cho thuê tài sản.
  • Thu từ lãi do hoạt động góp vốn liên doanh.
  • Thu từ thanh lí tài sản cố định.

Câu hỏi 53: Đâu là nội dung của nguồn vốn?

  • Các khoản đầu tư tài chính dài hạn.
  • Các khoản phải thu từ khách hàng.
  • Khoản phải trả người lao động.
  • Trả trước cho người bán.

Câu hỏi 54: Đâu là nội dung của tài sản dài hạn?

  • Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
  • Hàng tồn kho.
  • Tài sản cố định thuê tài chính.
  • Vốn đầu tư của chủ sở hữu.

Câu hỏi 55: Đâu là nội dung thuộc phần nguồn vốn?

  • Chi phí xây dựng cơ bản dở dang.
  • Đầu tư ngắn hạn.
  • Phải thu từ khách hàng.
  • Quỹ đầu tư phát triển của doanh nghiệp.

Câu hỏi 56: Điểm được coi là bất lợi của việc sử dụng nguồn tài trợ ngắn hạn so với sử dụng nguồn tài trợ dài hạn

  • ✅ Phải chịu rủi ro lãi suất cao hơn
  • Chi phí sử dụng vốn thường cao hơn
  • Thực hiện khó khăn, phức tạp hơn
  • Doanh nghiệp gặp khó khăn hơn trong việc điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn

Câu hỏi 57: Điểm khác biệt nhất của doanh nghiệp cổ phần so với các loại hình doanh nghiệp khác là tách biệt quyền sở hữu và quyền kiểm soát. Vậy trong doanh nghiệp cổ phần, quyền quyết định lớn nhất thuộc về?

  • ✅ Đại hội đồng cổ đông
  • Không đáp án nào đúng
  • Ban điều hành
  • Hội đồng quản trị

Câu hỏi 58: Điền cụm từ cho phù hợp: “Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên riêng,……., được đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật, nhằm thực hiện các hoạt động kinh doanh.”.

  • Có địa điểm bán hang
  • Có hợp đồng cam kết
  • Có tài sản và có trụ sở giao dịch ổn định.
  • Có thương hiệu

Câu hỏi 59: Điền cụm từ đúng vào câu: “ Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi là …….cần phải đạt được khi huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu ưu đãi để đầu tư, sao cho thu nhập trên một cổ phần không bị sụt giảm.”.

  • Là chi phí bình quân.
  • Lợi nhuận
  • Tỷ suất lợi nhuận.
  • Tỷ suất sinh lời tối thiểu.

Câu hỏi 60: Điền cụm từ phù hợp: “ Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế là ……. Doanh nghiệp phải đạt được khi sử dụng vốn vay, chưa tính tới ảnh hưởng của thuế thu nhập mà doanh nghiệp phải nộp để để tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu không bị sụt giảm.”.

  • Lợi nhuận trước thuế.
  • Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
  • Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu.
  • Tỷ suất sinh lời tối thiểu.

Câu hỏi 61: Điền cụm từ thích hợp về chi phí sử dụng vốn: “ Đối với doanh nghiệp là người sử dụng nguồn tài trợ thì chi phí sử dụng vốn là…… cần đạt được khi sử dụng nguồn tài trợ đó cho đầu tư hay hoạt động kinh doanh để đảm bảm cho tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu hay thu nhập trên một cổ phần không bị sụt giảm.”.

  • Không trường hợp nào đúng.
  • Lợi nhuận đòi hỏi
  • Tỷ suất sinh lời bình quân
  • Tỷ suất sinh lời tối thiểu.

Câu hỏi 62: Điền cụm từ thích hợp về chi phí sử dụng vốn: “ Trên góc độ người đầu tư là người……. thì chi phí sử dụng vốn là tỷ suất sinh lời mà nhà đầu tư đòi hỏi.”.

  • Bán cổ phiếu cho doanh nghiệp.
  • Cung cấp vốn cho doanh nghiệp
  • Cùng chia sẻ lợi nhuận với doanh nghiệp.
  • Tham gia cùng doanh nghiệp.

Câu hỏi 63: Điền cụm từ thích hợp: “ Chi phí cận biên sử dụng vốn (MCC) là …… mà doanh nghiệp tăng thêm vào đầu tư hay hoạt động kinh doanh.”

  • Chi phí cho một đồng vốn mới nhất.
  • Chi phí cho một đồng vốn.
  • Chi phí cho một lượng vốn.
  • Toàn bộ chi phí.

Câu hỏi 64: Điền cụm từ thích hợp: “ Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới là tỷ lệ sinh lời tối thiểu mà công ty cần đạt được khi sử dụng số vốn huy động bằng phát hành cổ phiếu thường mới, để sao cho …… của các cổ đông hiện hành hay giá cổ phiếu của công ty không bị sụt giảm.”.

  • Lợi nhuận công ty.
  • Lợi nhuận sau thuế.
  • Thu nhập trên một cổ phần
  • Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu.

Câu hỏi 65: Điền cụm từ thích hợp: “Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi là tỷ suất sinh lời tối thiểu cần phải đạt được khi huy động vốn khi phát hành cổ phiếu ưu đãi để đầu tư sao cho thu nhập…… hay giá cổ phiếu của công ty không bị sụt giảm.”.

  • ✅ Trên một cổ phần.
  • Được chia.
  • Được tích lũy
  • Mong đợi

Câu hỏi 66: Điều kiện kinh tế – tài chính chủ yếu cho một doanh nghiệp mới ra đời gồm những vấn đề gì?

  • Phải có khả năng sản xuất, cung ứng một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định và có khả năng sinh lời, phải có nguồn tài chính, nhất là số vốn chủ sở hữu nhất định để hình thành các yếu tố sản xuất.
  • Phải có một lượng vốn chủ sở hữu nhất định để đảm bảo hình thành các yếu tố sản xuất và phải được nhà nước cấp giấy phép kinh doanh.
  • Phải có một số vón pháp định cho một ngành nghề kinh doanh đã được pháp luật quy định và phải có dự án đầu tư được duyệt.
  • Phải có nguồn lực tài chính cần thiết và phải đăng ký kinh doanh trong một ngành nghề nhất định mà pháp luật không cấm.

Câu hỏi 67: Doanh nghiệp cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán. Khi doanh nghiệp cần vốn, doanh nghiệp thực hiện phát hành thêm cổ phiếu. Nếu giá trị thị trường của cổ phiếu của doanh nghiệp bị giảm thì có ảnh hưởng đến doanh nghiệp hay không?

  • ✅ Có ảnh hưởng đến giá trị thị trường của doanh nghiệp trong dài hạn
  • Có ảnh hưởng giảm giá trị thị trường của doanh nghiệp trong ngắn hạn
  • Có ảnh hưởng giảm giá trị sổ sách của doanh nghiệp trong dài hạn
  • Không ảnh hưởng đến giá trị thị trường và giá trị sổ sách của doanh nghiệp do khi phát hành bán được cổ phiếu là đã thu được tiền

Câu hỏi 68: Doanh nghiệp có tình hình sau: Tổng nguồn vốn = 2000 triệu, nợ dài hạn = 1000 triệu, nợ ngắn hạn = 200 triệu, nguồn vốn chủ sở hữu = 800 triệu, tài sản cố định thuần = 1200 triệu. Tính nguồn vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp.

  • 1000
  • 1800
  • 600
  • Không đáp án nào đúng.

Câu hỏi 69: Doanh nghiệp mua một tài sản cố định có tài liệu:Giá mua thực tế trên hóa đơn là 100 triệu, chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử là 5 triệu, lệ phí trước bạ = 8 triệu. Xác định nguyên giá tài sản cố định đó.

  • ✅ 113 triệu
  • 100 triệu
  • 108 triệu
  • Không đáp án nào đúng.

Câu hỏi 70: Dựa vào thời gian huy động và sử dụng nguồn vốn thì có các nguồn vốn nào?

  • ✅ Nguồn vốn thường xuyên và nguồn vốn tạm thời
  • Nguồn vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
  • Không có đáp án nào đúng
  • Nguồn vốn bên trong và nguồn vốn bên ngoài

Câu hỏi 71: Giá hiện hành một cổ phiếu thường trên thị trường = 30.000đ. Cổ tức kỳ vọng trong năm tới là 1.200đ/CP. Tốc độ tăng trưởng cổ tức trong năm tới là 4%. Công ty dự tính dung 50% lợi nhuận để lại tái đầu tư. Tính chi phí sử dụng lợi nhuận để lại ?

  • 4%
  • 6%
  • 8%
  • Không đáp án nào đúng.

Câu hỏi 72: Hao mòn hữu hình của tài sản cố định là:

  • Không có khái niệm đúng
  • Sự giảm dần về giá trị sử dụng, theo đó là giảm dần về giá trị.
  • Sự giảm thuần túy về giá trị sử dụng.
  • Sự giảm thuần túy về giá trị.

Câu hỏi 73: Hao mòn vô hình của tài sản cố định là:

  • Giảm giá trị sử dụng về giá trị của tài sản.
  • Giảm thuần túy về giá trị của tài sản cố định.
  • Giảm thuần túy về giá trị sử dụng.
  • Không giảm giá trị vì không sử dụng.

Câu hỏi 74: Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh

  • ✅ 1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu trong kỳ
  • Tất cả các phương án đều sai
  • 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
  • 1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu trong kỳ và 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu

Câu hỏi 75: Khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp.

  • Chi phí hoạt động khác
  • Chi phí hoạt động kinh doanh.
  • Chi phí hoạt động tài chính.
  • Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu hỏi 76: Khoản tiền trả lãi ngân hàng được hạch toán vào chi phí nào của doanh nghiệp.

  • Chi phí bán hàng
  • Chi phí bất thường khác
  • Chi phí hoạt động tài chính
  • Chi phí sản xuất sản phẩm

Câu hỏi 77: Lãi suất trái phiếu Chính phủ = 6%. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị trường = 12%. Hệ số rủi ro của cổ phiếu A = 1,1. Tính tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu A.

  • 12,6%
  • 18%
  • 19,8%
  • Không đáp án nào đúng.

Câu hỏi 78: Loại hình doanh nghiệp nào có thể tối đa hóa được giá trị doanh nghiệp?

  • ✅ Doanh nghiệp cổ phần
  • Doanh nghiệp nhà nước
  • Doanh nghiệp một chủ
  • Doanh nghiệp hợp danh

Câu hỏi 79: Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi 1 cá nhân duy nhất được gọi là:

  • Công ty Cổ phần
  • Công ty hợp danh
  • Doanh nghiệp tư nhân
  • Người nhận thầu độc lập

Câu hỏi 80: Mệnh giá của cổ phiếu là:

  • Giá được phản ánh trong sổ sách kế toán của công ty.
  • Giá được quyết đinh bởi đấu giá.
  • Giá được quyết định bởi giao dịch trên thị trường.
  • Giá ghi trên mặt cổ phiếu khi mới phát hành.

Câu hỏi 81: Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược về tình hình tài chính như sau:TSCĐ có giá trị 2.300 trđ; TSNH có trị giá 1.000 trđ; tổng nợ phải trả là 1.500 trđ trong đó nợ ngắn hạn là 650 trđ; nợ dài hạn là 850 trđ. Xác định vốn lưu động thường xuyên.

  • 120trđ
  • 340trđ
  • 450trđ
  • Không có đáp án đùng

Câu hỏi 82: Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược về tình hình tài chính như sau:TSCĐ có giá trị 9.750 trđ, khấu hao lũy kế tính đến thời điểm báo cáo là 1.750 trđ; TSNH có trị giá 5.400 trđ; tổng nợ phải trả là 2.200 trđ trong đó nợ dài hạn chiếm 60%. Xác định vốn lưu động thường xuyên.

  • 10.360trđ
  • 12.118 trđ
  • 12.520trđ
  • 14.270trđ

Câu hỏi 83: Một doanh nghiệp có: tổng số nợ = 2000 triệu ( trong đó số nợ ngắn hạn là 40%), tổng nguồn vốn = 3000 triệu ( trong đó, vốn chủ sở hữu là 1000 triệu). Tính nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp.

  • ✅ 2200
  • 2000
  • 3000
  • Không đáp án nào đúng.

Câu hỏi 84: Một trong những đặc điểm cơ bản khi tài trợ bằng vốn từ cổ phần thường:

  • Cổ đông không được kiểm tra sổ sách kế toán của công ty.
  • Có quyền rút vốn khi cần.
  • Không quản lý và kiểm soát công ty.
  • Quyền chuyển nhượng quyền sở hữu cổ phần.

Câu hỏi 85: Một trong những đặc điểm của nguồn vốn tín dụng ngân hàng:

  • Không trường hợp nào đúng.
  • Mức lãi suất phải trả cho các khoản vay lên, xuống theo giá thị trường trong thời kỳ vay.
  • Mức lãi suất phải trả cho khoản nợ vay được thỏa thuận khi vay.

Câu hỏi 86: Một trong những đặc điểm của thuê tài chính:

  • Chỉ cần ký một hợp đồng ngắn hạn giữa người đi thuê và cho thuê.
  • Không đáp án nào đúng.
  • Người thuê không phải chịu khấu hao tài sản thuê.
  • Thời gian thuê tương đối dài so với đời sống hữu ích của tài sản.

Câu hỏi 87: Một trong những đặc điểm của thuê vận hành:

  • Một hình thức tài trợ hữu dụng trung và dài hạn.
  • Người thuê phải chịu khấu hao tài sản.
  • Thời gian thuê daif so với đời sống của tài sản.
  • Thời gian thuê rất ngắn so với đời sống hữu ích của tài sản.

Câu hỏi 88: Một trong những điểm giống nhau giữ cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu:

  • Đều được nhận tiền lãi cố định.
  • Đều là vốn đầu tư vào công ty.
  • Đều tăng hệ số nợ cho doanh nghiệp.
  • Không đáp án nào đúng.

Câu hỏi 89: Một trong những lợi thế chủ yếu của việc huy động tăng thêm vốn đầu tư bằng phát hành trái phiếu của công ty cổ phần

  • ✅ Lợi tức trái phiếu trả cho nhà đầu tư được tính trừ vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp
  • Không phải chịu áp lực trả lợi tức trái phiếu đúng hạn
  • Làm giảm hệ số nợ và làm tăng thêm độ vững chắc về tài chính cho công ty
  • Không phải lo hoàn trả vốn gốc

Câu hỏi 90: Một trong những lợi thế đối với công ty cổ phần khi huy động vốn đầu tư bằng phát hành thêm cổ phiếu thường mới bán rộng rãi ra công chúng

  • ✅ Làm tăng thêm vốn chủ sở hữu và giảm hệ số nợ của công ty
  • Sử dụng cổ phiếu thường khiến cho công ty được hưởng lợi từ khoản lợi về thuế thu nhập hay khoản tiết kiệm thuế
  • Làm tăng thêm cổ đông mới
  • Chi phí phát hành cổ phiếu thường thấp hơn so với trái phiếu

Câu hỏi 91: Một trong những nội dung của nguồn vốn:

  • Đầu tư ngắn hạn.
  • Phải thu từ khách hàng.
  • Phải trả người lao động.
  • Trả trước cho người bán.

Câu hỏi 92: Một trong những nội dung của tài sản ngắn hạn:

  • Các khoản phải thu dài hạn.
  • Người mua trả tiền trước.
  • Thuế và khoản phải nộp Nhà nước.
  • Tiền và tương đương tiền.

Câu hỏi 93: Một trong những nội dung của tài sản ngắn hạn:

  • Bất động sản đầu tư.
  • Các khoản đầu tư ngắn hạn.
  • Các khoản phải thu dài hạn.
  • Chi phí xây dựng cơ bản dở dang.

Câu hỏi 94: Một trong những nội dung của tài sản ngắn hạn:

  • Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn.
  • Giá trị hao mòn lũy kế.
  • Khoản phải trả người bán.
  • Tài sản cố định hữu hình.

Câu hỏi 95: Một trong những nội dung nguồn vốn của bản thân doanh nghiệp:

  • Gọi vốn liên doanh liên kết.
  • Huy động vốn từ phát hành chứng khoán.
  • Nguồn từ khấu hao tài sản cố định.
  • Thuê tài chính.

Câu hỏi 96: Mục tiêu lớn nhất của quản trị tài chính là gì?

  • ✅ Tối đa hóa giá trị thị trường của cổ phiếu của cổ đông trong dài hạn
  • Tối đa hóa giá trị sổ sách của cổ phiếu của cổ đông
  • Tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp
  • Tối đa hóa giá trị cổ phiếu của cổ đông

Câu hỏi 97: Mục tiêu về tài chính của 1 công ty cổ phần là:

  • Doanh số tối đa
  • Tối đa hóa giá trị công ty
  • Tối đa hóa lợi nhuận
  • Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý

Câu hỏi 98: Nếu Công ty Trang Linh có số nhân vốn chủ sở hữu là 2,8, vòng quay tổng tài sản 1,15 và biên lợi nhuận 5,5%, ROE của nó là bao nhiêu?

  • ✅ 17.71%
  • 17.01%
  • 18.71%
  • 18.01%

Câu hỏi 99: Ngân hàng Việt Tín có cổ phiếu phổ thông với cổ tức được dự tính là 8,000/cổ phiếu. Chi phí vốn cổ phần là 12%. Tỷ lệ tăng trưởng dự kiến là 7%. Giá bán hiện tại của cổ phiếu phổ thông của ngân hàng này là bao nhiêu?

  • ✅ 160,000 đồng
  • 145,000 đồng
  • 155,000 đồng
  • 150,000 đồng

Câu hỏi 100: Người nắm giữ cổ phần thường có quyền:

  • Không tham gia biểu quyết những vấn đề quan trọng của công ty.
  • Nhận cổ tức với mức cố định.
  • Quyền quản lý và kiểm soát công ty.
  • Ưu tiên về cổ tức và thanh toán khi công ty giải thể.

Câu hỏi 101: Người nắm giữ cổ phần ưu đãi có quyền (trong công ty cổ phần):

  • Được nhận cổ tức với mức cố định.
  • Được quyền kiểm tra sổ sách công ty.
  • Nhận lại vốn góp bất cứ khi nào họ yêu cầu.
  • Tham gia đại hội cổ đông, bầu Hội đồng quản trị.

Câu hỏi 102: Nguồn vốn lưu động thương xuyên tính bằng:

  • Giá trị tài sản dài hạn – Nguồn vốn tạm thời
  • Gia trị tài sản ngắn hạn – nguồn vốn tạm thời
  • Không đáp án nào đúng
  • Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn

Câu hỏi 103: Nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp là nguồn:

  • ✅ Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn
  • Giá trị tổng tài sản – nợ dài hạn
  • Giá trị tổng tài sản – Nợ ngắn hạn
  • Vốn chủ sở hữu + Nợ ngắn hạn

Câu hỏi 104: Nguồn vốn từ vốn góp ban đầu thuộc nguồn vốn nào của doanh nghiệp?

  • Nguồn vốn chủ sở hữu.
  • Nguồn vốn pháp định.
  • Nguồn vốn từ đi thuê dài hạn.
  • Nguồn vốn từ vay dài hạn.

Câu hỏi 105: Nguyên giá tài sản cố định bao gồm

  • ✅ Tất cả các phương án trên đều đúng
  • Giá mua
  • Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt, chạy thử
  • Các chi phí khác: đào tạo,… nếu có

Câu hỏi 106: Nguyên tắc quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp

  • ✅ Tất cả các phương án trên
  • Đánh giá đúng giá trị TSCĐ
  • Lựa chọn phương pháp khấu hao phù hợp
  • Phòng ngừa rủi ro

Câu hỏi 107: Những điểm bất lợi của phát hành trái phiếu:

  • Chi phí phát hành cao hơn chi phí phát hành các loại chứng khoán khác.
  • Chủ sở hữu không bị chia quyền kiểm soát và quản lý doanh nghiệp.
  • Tăng hệ số nợ, tăng nguy cơ rủi ro cho doanh nghiệp.
  • Tieegn lãi trái phiếu không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu hỏi 108: Những khoản chi phí nào sau đây thuộc chi phí hoạt động của doanh nghiệp?

  • Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
  • Chi phí góp vốn liên doanh liên kết và Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • Chi phí thanh lý tài sản

Câu hỏi 109: Những nội dung nào thuộc báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ?

  • Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • Dòng tiền thuần hoạt động đầu tư.
  • Khoản phải thu và phải trả.
  • Nguồn kinh phí và các quỹ khác.

Câu hỏi 110: Nhược điểm của doanh nghiệp cổ phần

  • ✅ Bị đánh thuế hai lần
  • Không tối đa hóa được giá trị công ty
  • Giới hạn vòng đời (theo chủ sở hữu)
  • Trách nhiệm không hạn chế về các khoản nợ nần của doanh nghiệp

Câu hỏi 111: Nhược điểm của doanh nghiệp một chủ là?

  • ✅ Trách nhiệm không hạn chế về nợ nần của doanh nghiệp; Thu nhập của doanh nghiệp (bằng của cá nhân) phải chịu thuế thu nhập cá nhân; Giới hạn vòng đời (theo chủ sở hữu).
  • Trách nhiệm không hạn chế về nợ nần của doanh nghiệp
  • Thu nhập của doanh nghiệp (bằng của cá nhân) phải chịu thuế thu nhập cá nhân
  • Giới hạn vòng đời (theo chủ sở hữu)

Câu hỏi 112: Nội dung của quyền tự chủ tài chính là gì?

  • Lựa chọn hình thức huy động vốn đúng luật, sử dụng tài sản, vốn để kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ với nhà nước, ký kết hợp đồng với khách hàng, góp vốn liên doanh với bên ngoài.
  • Lựa chọn hình thức huy động vốn, sử dụng vốn và tài sản trong kinh doanh, tự chịu trách nhiệm kết quả trong kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ với nhà nước đúng cam kết, tự chịu trách nhiệm về các khoản nợ, được quyết định phân phối sử dụng lợi nhuận sau thuế theo luật pháp.
  • Lựa chọn hình thức huy động vốn, tự chịu trách nhiệm lỗ lãi; sử dụng vốn và tài sản trong kinh doanh, nộp thuế cho nhà nước; trả nợ đúng hạn, lựa chọn hình thức thanh toán,
  • Mua bán tài sản, hàng hóa, sử dụng vốn kinh doanh đúng ngành nghề, lựa chọn đối tác trong kinh doanh, tự chịu trách nhiệm về lỗ lãi, trích lập, sử dụng các quỹ, thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước, chịu trách nhiệm về các khoản nợ.

Câu hỏi 113: Nội dung quản lý tiền trong doanh nghiệp là

  • ✅ Tất cả các phương án trên
  • Đảm bảo khả năng thanh toán, nâng cao khả năng sinh lời của số vốn tiền tệ nhàn rỗi.
  • Quản lý chặt chẽ các khoản thu, chi bằng tiền bao gồm kiểm soát các khoản tạm ứng tiền mặt
  • Xác định mức dự trữ vốn tiền mặt một cách hợp lý

Câu hỏi 114: Phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán gồm:

  • Nợ lương, nợ tiền thuế và vốn chủ sở hữu.
  • Nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu.
  • Nợ phải trả.
  • Nợ vay Ngân hàng phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu.

Câu hỏi 115: Phần tài sản của bảng cân đối kế toán gồm:

  • Tài sản cố dịnh và đầu tư xây dựng cơ bản.
  • Tài sản lưu động
  • Tài sản lưu động và tài sản ngoài bảng.
  • Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn.

Câu hỏi 116: Quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh nghiệp nước ngoài được thể hiện dưới các hình thức gì?

  • Ký kết hợp đồng xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ với nhau và thanh toán chi trả cho nhau theo hợp đồng.
  • Liên doanh, liên kết hợp tác đầu tư để kinh doanh kiếm lời và cùng nhau chia lợi nhuận theo phần vốn đóng góp.
  • Liên doanh, liên kết với nhau, hợp tác về xuất khẩu lao động, đào tạo cán bộ, công nhân cho nhau.
  • Liên doanh, liên kết với nhau, thanh toán tiền xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ cho nhau, chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài.

Câu hỏi 117: Quan hệ tài chính nảy sinh trong hoạt động xã hội của doanh nghiệp là những gì? (Những hoạt động có tính xã hội)

  • Là đóng góp vào các quỹ từ thiện, giúp đỡ người nghèo, tài trợ cho các hoạt động thể thao, văn hóa, góp vốn cho UBND phường, xã nơi có trụ sở.
  • Là giúp đỡ cho bất cứ tổ chức cá nhân nào khi gặp khó khăn do rủi ro bất ngờ gây ra.
  • Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, nuôi các bà mẹ anh hùng, quyên góp, giúp đỡ đồng bào bão lụt.
  • Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, quỹ từ thiện, phong trào đền ơn đáp nghĩa, thể dục, thể thao, văn hóa…

Câu hỏi 118: Quản lý tài chính doanh nghiệp phải tuân thủ những nguyên tắc gì?

  • Công khai tài chính, tự chủ tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, tự trang trải, tự chịu lỗ lãi, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước, tộn trọng pháp luật.
  • Tôn trọng pháp luật, kinh doanh bình đẳng, tự chủ tài chính, công khai tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả.
  • Tự chủ tài chính, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, khả năng thanh toán bảo đảm sẵn sang, đặt lợi ích Nhà nước lên trên lợi ích doanh nghiệp.
  • Tự chủ tài chính, tôn trọng pháp luật, giữ chữ tín, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, công khai tài chính.

Câu hỏi 119: Quản trị tài chính doanh nghiệp là hoạt động nào?

  • ✅ Tất cả các hoạt động trên
  • Xác định cần phải thực hiện những khoản đầu tư dài hạn nào?
  • Quản trị những hoạt động tài chính hàng ngày như thế nào
  • Quyết định Lấy những nguồn tài trợ dài hạn nào để trả cho những khoản đầu tư đó

Câu hỏi 120: Quỹ đầu tư phát triển dùng để:

  • Gia tăng vốn điều lệ, bổ sung nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp.
  • Gia tăng vốn pháp định
  • Trích một phần dùng cho quỹ phúc lợi.
  • Trích một phần khen thưởng công nhân viên chức trong doanh nghiệp

Câu hỏi 121: Theo luật doanh nghiệp hiện hành có mấy loại công ty trách nhiệm hữu hạn

  • Có 1 loại
  • Có 2 loại
  • Có 3 loại
  • Có 4 loại

Câu hỏi 122: Theo phương pháp khấu trừ, thuế giá trị gia tăng phải nộp được xác định thể nào

  • Bằng (Giá bán chưa có thuế GTGT x Thuế suất) – (Giá đầu vào x Thuế suất)
  • Bằng (Giá bán ra có thuế GTGT x Thuế suất) – (Giá vốn hàng hóa mua vào x Thuế suất)
  • Bằng (Thuế suất x GTGT đầu ra) – (Thuế suất x GTGT đầu vào)
  • Bằng Thuế GTGT đầu ra phải nộp – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ tính thuế

Câu hỏi 123: Theo phương pháp trực tiếp, thuế GTGT phải nộp được xác định thế nào:

  • (Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ bán ra – Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ mua vào) x Thuế suất
  • Doanh thu tính thuế x Thuế suất
  • GTGT của hàng hóa dịch vụ x Thuế suất
  • Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào

Câu hỏi 124: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp bằng?

  • (Doanh thu tính thuế thu nhập – Chi phí hợp lý + Thu nhập khác) x Thuế suất
  • Doanh thu chịu thuế x Thuế suất
  • Thu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh doanh x Thuế suất
  • Thu nhập tính thuế x Thuế suất

Câu hỏi 125: Thuế tiêu thụ đặc biệt được thu như thế nào?

  • Không thu ở khâu sản xuất mà thu ở khâu lưu thông
  • Thu cả khâu sản xuất và khâu lưu thông
  • Thu một lần ở khâu bán
  • Thu một lần ở khâu xuất hoặc nhập khẩu

Câu hỏi 126: Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp được xác định như thế nào?

  • Bằng số lượng hàng hóa dịch vụ bán ra x Giá tính thuế x Thuế suất
  • Bằng số lượng hàng hóa dịch vụ sản xuất hoặc nhập khẩu x Giá bán x Thuế suất
  • Bằng số lượng hàng hóa dịch vụ tiêu thụ hoặc nhập khẩu x Giá tính thuế đơn vị hàng hóa x Thuế suất
  • Bằng số lượng hàng hóa tiêu thụ x Giá bán x Thuế suất

Câu hỏi 127: Tính chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi, biết: mệnh giá cổ phiếu ưu đãi = 10.000đ/ CP và giá phát hành là 12.000đ/ CP. Chi phí phát hành là 5% theo giá phát hành. Cổ tức một cổ phần ưu đãi = 1000đ/CP.

  • ✅ 8,77%
  • 10%
  • 10,52%
  • 8,33%

Câu hỏi 128: Tính chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC), biết tình hình công ty với tổng nguồn vốn là 10.000, trong đó:Giá trị nợ vay = 3000, tỷ trọng = 30%, chi phí sử dụng vốn = 10%.Giá trị cổ phần ưu đãi = 2.000, tỷ trọng = 20%, chi phí sử dụng vốn = 11%.Giá trị cổ phần thường = 5.000, tỷ trọng = 50%, chi phí sử dụng vốn = 12%.Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.

  • 10,16%
  • 10,6%
  • 11,2%
  • 8,96%

Câu hỏi 129: Tính chi phí sử dụng vốn vay sau thuế, biết: chi phí sử dụng vốn vay trước thuế = 15%, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%.

  • 12%
  • 2,4%
  • 8%
  • 9,6%

Câu hỏi 130: Tính hiệu suất sử dụng tài sản cố định, biết: doanh thu thuần trong kỳ = 24.000 triệu; nguyên giá tài sản cố định đầu kỳ = 5.000 triệu; nguyên giá tài sản cố định tăng trong kỳ = 3.000 triệu; nguyên giá tài sản cố định giảm trong kỳ = 1.000 triệu.

  • 3
  • 3,5
  • 4
  • 4,2

Câu hỏi 131: Tính hiệu suất sử dụng vốn cố định năm kế hoạch ( HVCĐ), biết: doanh thu thuần bán hàng trong kỳ = 18.000 triệu; vốn cố định đầu kỳ = 5.000 triệu; vốn cố định cuối kỳ = 7.000 triệu.

  • 2,57
  • 3,0
  • 3,6
  • Không có đáp án nào đúng.

Câu hỏi 132: Tính mức khấu hao (Mk) và tỷ lệ khấu hao (Tk) của tài sản cố định (khấu hao đường thẳng), biết: giá mua thực tế trên hóa đơn = 195 triệu, chi phí vận chuyển = 5 triệu, tuổi thọ thiết kế là 8 năm, thời gian hữu ích là 5 năm.

  • Mk = 25 triệu;Tk = 12,5%
  • Mk = 28,57 triệu;Tk = 12,5%
  • Mk = 39 triệu;Tk = 20%
  • Mk = 40 triệu;Tk = 20%

Câu hỏi 133: Tính mức khấu hao 2 tháng đầu năm theo phương pháp số lượng, biết:Nguyên giá tài sản cố định là 250 triệu; sản lượng theo công suất thiết kế = 1.250.000 m3; khối lượng sản phẩm đạt được: tháng 1 là 14.000 m3, tháng 2 là 16.000 m3.

  • Bài toán không đủ dữ kiện.
  • Không đáp án nào đúng.
  • Tháng 1: 17.857đTháng 2: 15.625đ
  • Tháng 1: 2,8 triệu.Tháng 2: 3,2 triệu.

Câu hỏi 134: Tính mức khấu hao trong 2 năm đầu cho một tài sản cố định có nguyên giá 360 triệu. Thời gian sử dụng 4 năm. Khấu hao theo phương pháp tổng số năm sử dụng.

  • Không đáp án nào đúng.
  • Mk1 = 144 triệu;Mk2 = 108 triệu
  • Mk1 = 144 triệu;Mk2 = 64,8 triệu
  • Mk1 = 90 triệu;Mk2 = 90 triệu

Câu hỏi 135: Tính mức tiết kiệm vốn lưu động năm kế hoạch , biết:Doanh thu bán hàng = 18.500 triệu; giảm giá bán hàng = 200 triệu; hàng bị trả lại = 300 triệu; kỳ luân chuyển năm kế hoạch là 60 ngày; kỳ luân chuyển năm báo cáo là 72 ngày.

  • – 600 triệu
  • – 606,7 triệu
  • – 610 triệu
  • – 616,7 triệu

Câu hỏi 136: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của:

  • Các trường hợp trên đều đúng
  • Công ty cổ phần
  • Công ty hợp danh
  • Doanh nghiệp tư nhân

Câu hỏi 137: Trong công ty cổ phần cổ đông có quyền và nghĩa vụ gì về vốn góp cổ phần cho công ty?

  • Có nghĩa vụ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và tài sản theo vốn góp, chịu trách nhiệm về lỗ lãi của công ty, có quyền được chia cổ tức theo vốn góp
  • Có nghĩa vụ góp vốn cổ phần để hình thành vốn điều lệ, chịu trách nhiệm về khoản nợ và các tài sản khác trong phạm vi vốn góp, có quyền tự do chuyển nhượng cổ phiếu (trừ quy đình của pháp luật), tham gia quyết định việc phân phối lợi nhuận sau thuế và hưởng cổ tức.
  • Có nghĩa vụ góp vốn cổ phần theo khả năng và quyền được phân chia lợi nhuận theo số vốn đã góp.
  • Có nghĩa vụ góp vốn cổ phần và quyền tự do chuyển nhượng vốn góp cổ phần cho bất cứ ai mà họ muốn

Câu hỏi 138: Trong công ty trách nhiệm hữu hạn, các thành viên có quyền chuyển nhượng vốn góp không? Chuyển nhượng thế nào?

  • Có quyền chuyển nhượng vốn góp cho bất cứ ai trả giá cao hơn.
  • Được, nhưng chỉ trong các thành viên đã tham gia công ty, không được chuyển nhượng ra bên ngoài.
  • Không. Vì sẽ phá vỡ công ty.
  • Trước tiên, được chuyển nhượng cho các thành viên trong công ty, khi họ mua không hết hoặc không mua mới được chuyển nhượng ra bên ngoài.

Câu hỏi 139: Trong năm 2018, công ty Hà Cường có doanh thu 730 tỷ. Giá vốn hàng bán, chi phí hành chính và bán hàng, chi khấu hao lần lượt là 580 tỷ, 105 tỷ và 135 tỷ. Ngoài ra, công ty có khoản chi trả lãi 75 tỷ và thuế suất là 20% (bỏ qua các khoản kết chuyển lỗ thuế). Hỏi: Thu nhập ròng của công ty năm 2018?

  • ✅ -165 tỷ đồng
  • -286 tỷ đồng
  • -132 tỷ đồng
  • -179 tỷ đồng

Câu hỏi 140: Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị

  • ✅ Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình
  • Không bị hao mòn
  • Hao mòn hữu hình
  • Hao mòn vô hình

Câu hỏi 141: Tỷ suất lợi nhuận giá thành phán ánh nội dung kinh tế gì?

  • Một đồng chi phí sản xuất trong năm tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế.
  • Một đồng giá thành sản xuất được tiêu thụ tạo ra bao nhiêu lợi nhuận trước hoặc sau thuế
  • Một đồng giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước hoặc sau thuế.
  • Một đồng giá thành toàn bộ tạo ra bao nhiêu đồng trước hoặc sau thuế.

Câu hỏi 142: Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh phản ánh nội dung kinh tế gì?

  • Không đáp án nào đúng.
  • Một đồng vốn kinh doanh có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế.
  • Một đồng vốn kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • Một đồng vốn kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận không tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu hỏi 143: Ưu điểm của doanh nghiệp một chủ là?

  • ✅ Do một người làm chủ, dễ thành lập, ít tốn kém; Chủ sở hữu được hưởng toàn bộ lợi nhuận; Tránh được thuế thu nhập doanh nghiệp
  • Tránh được thuế thu nhập doanh nghiệp
  • Do một người làm chủ, dễ thành lập, ít tốn kém
  • Chủ sở hữu được hưởng toàn bộ lợi nhuận

Câu hỏi 144: Ưu điểm của phương pháp khấu hao tài sản cố định theo đường thẳng

  • ✅ Tất cả các phương án trên
  • Tính toán đơn giản, dễ dàng
  • Phương pháp này phù hợp với các TSCĐ hao mòn đều đặn trong kỳ
  • Mức trích khấu hao được phân bổ đều đặn hàng năm nên ổn định giá thành và giá bán.

Câu hỏi 145: Về mặt tài chính doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của doanh nghiệp

  • Công ty cổ phần
  • Công ty hợp danh
  • Doanh nghiệp tư nhân
  • Không đáp án nào đúng

Câu hỏi 146: Vòng quay tài sản dài hạn tính bằng:

  • Doanh thu / giá trị tài sản dài hạn bình quân.
  • Doanh thu bán chịu / giá trị tài sản dài hạn bình quân.
  • Doanh thu thuần / giá trị tài sản dài hạn bình quân.
  • Doanh thu thuần / tổng giá trị tài sản.

Câu hỏi 147: Vòng quay vốn lưu động năm kế hoạch ( vòng quay tài sản ngắn hạn) :

  • Bằng :Doanh thu thuần / Vốn lưu động bình quân.
  • Bằng:doanh thu / Vốn lưu động bình quân
  • Bằng:Doanh thu thuần / Vốn kinh doanh bình quân.
  • Không trường hợp nào đúng.

Câu hỏi 148: Xác định chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới, biết: Giá phát hành cổ phiếu thường mới dự kiến là 20.000đ, chi phí phát hành = 10%, cổ tức tăng trưởng dự định = 5%, cổ tức nhận được ở cuối năm thứ nhất = 1.200đ.

  • ✅ 11,67%
  • 11%
  • 12%
  • Không đáp án nào đúng.

Câu hỏi 149: Xác định chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới, biết: Giá phát hành cổ phiếu thường mới dự kiến là 40.000đ/CP. Chi phí phát hành bằng 12% giá phát hành. Tỷ lệ cổ tức tăng trưởng đều đặn hàng năm = 5%. Cổ tức nhận được ở năm trước là 1.000đ/CP.

  • 7,5%
  • 7,84%
  • 7,98%
  • Không đáp án nào đúng.

Câu hỏi 150: Xác định chi phí sử dụng lợi nhuận để lại bằng phương pháp mô hình đinh giá tài sản vốn (CAPM). Biết: lãi suất trái phiếu phi rủi ro = 6%, tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị trường = 12%, hệ số rủi ro các cổ phiếu j = 0,8.

  • 10,8%
  • 15,6%
  • 6%
  • 9,6%

Câu hỏi 151: Xác đinh chi phí sử dụng lợi nhuận để lại, biết: Giá hiện hành một cổ phiếu thường trên thị trường của công ty A là 50.000đ. Cổ tức kỳ vọng nhận cuối năm thứ nhất là 1.300đ và tốc độ tăng cổ tức trong những năm tới là 6% / năm. Dự tính dành 40% lợi nhuận để lại để tái đầu tư.

  • 2,6%
  • 7,04%
  • 8,6%
  • Không đáp án nào đúng.

Câu hỏi 152: Xác định giá hiện hành của cổ phiếu thường, biết: cổ tức tăng trưởng đều đặn hàng năm = 5%, cổ tức nhận được ở năm trước = 1.000đ/ CP, tỷ suất sinh lời đòi hỏi của cổ đông đối với cổ phiếu thường = 13%.

  • 12.500đ
  • 12.550đ
  • 13.125đ
  • Không đáp án nào đúng.

Câu hỏi 153: Xác định giá thành toàn bộ sản phẩm dịch vụ bằng:

  • Chi phí trong sản xuất + Chi phí ngoài sản xuất
  • Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàng
  • Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Giá thành sản xuất + Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu hỏi 154: Xác định hàng hóa là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu.

  • Hàng xuất nhập khẩu là hàng viện trợ nhân đạo
  • Là hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới Việt
  • Là hàng hóa vận chuyển quá cảnh qua cửa khẩu biên giới Việt
  • Là quà biếu quà tặng

Câu hỏi 155: Xác định kỳ luân chuyển (số ngày) vốn lưu động năm kế hoạch, biết: số vòng luân chuyển năm kế hoạch là 6 vòng; vốn lưu động bình quân năm kế hoạch = 600 triệu; doanh thu thuần = 3.600 triệu.

  • 100 ngày
  • 60 ngày
  • 600 ngày
  • Không có đáp án nào đúng.

Câu hỏi 156: Xác định lượng vốn lưu động có trong một đồng doanh thu thuần năm kế hoạch, biết: vốn lưu động đầu năm = 800 triệu; vốn lưu động cuối năm = 1.200 triệu; doanh thu bán hàng = 13.000 triệu; chiết khấu = 200 triệu; thuế gián thu = 800 triệu.

  • 0,083đ
  • 0,153đ
  • 0,166đ
  • 0,1đ

Câu hỏi 157: Xác định mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành đối với:

  • Cả 3 đáp án đều đúng
  • Sản phẩm hàng hóa so sánh được.
  • Sản phẩm mới sản xuất
  • Sản phẩm tiêu biểu

Câu hỏi 158: Xác định mức khấu hao Mk theo phương pháp số dư giảm dần trong 2 năm đầu của một tài sản cố định, biết: nguyên giá tài sản cố định = 100 triệu, thời hạn sử dụng là 5 năm, hệ số điều chỉnh là 2,0.

  • ✅ Mk1 = 40 triệu;Mk2 = 24 triệu
  • Không đáp án nào đúng.
  • Mk1 = 20 triệu;Mk2 = 16 triệu
  • Mk1 = 20 triệu;Mk2 = 20 triệu

Câu hỏi 159: Xác định nguyên giá bình quân tài sản cố định cần tính khấu hao năm kế hoạch, biết: tổng nguyên giá tài sản cố định cần tính khấu hao đầu năm kế hoạch là 1.000 triệu; nguyên giá bình quân tài sản cố định tăng bình quân cần tính khấu hao năm kế hoạch là 400 triệu; nguyên giá bình quân tài sản cố định giảm bình quân thôi không tính khấu hao năm kế hoạch là 100 triệu.

  • 1.000 triệu
  • 1.300 triệu
  • 1.500 triệu
  • 700 triệu

Câu hỏi 160: Xác định nguyên giá của tài sản cố định, biết: giá mua thực tế trên hóa đơn là 90 triệu, chi phí vận chuyển = 2 triệu, chi phí lắp đặt và chạy thử = 6 triệu, lệ phí trước bạ = 2 triệu, thuế VAT được hoàn = 4,5 triệu.

  • 100 triệu
  • 104,5 triệu
  • 90 triệu
  • 98 triệu

Câu hỏi 161: Xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp trực tiếp, biết:Dự trữ hàng tồn kho = 500 triệu; khoản phải thu dự kiến = 300 triệu; khoản phải trả dự kiến = 400 triệu.

  • 1.200 triệu
  • 200 triệu
  • 400 triệu
  • 600 triệu

Câu hỏi 162: Xác định phạm vi tài sản cố định phải tính khấu hao, biết:Tổng nguyên giá tài sản cố định phục vụ sản xuất: 3.200 triệu.Tài sản cố định cất giữ hộ nhà nước: 500 triệu.Tài sản cố định thuê vận hành phục vụ sản xuất: 300 triệu.Tài sản cố định đang sửa chữa lớn: 200 triệu.

  • 3.200 triệu
  • 3.700 triệu
  • 4.200 triệu
  • 4000 triệu

Câu hỏi 163: Xác định số tiền vay thực tế mà doanh nghiệp sử dụng cho đầu tư , biết: số vốn gốc và lãi doanh nghiệp trả lần lượt trong 3 năm cho chủ nợ (t=1; 3): 31,5tr; 37,2tr; 42,5tr. Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế = 10%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%.

  • 111,2 triệu
  • 89,96 triệu
  • 91,2782 triệu
  • Không đáp án nào đúng.

Câu hỏi 164: Xác định số vòng luận chuyển vốn lưu động năm kế hoạch, biết: doanh thu bán hàng cả năm = 19.000 triệu; chiết khấu bán hàng = 1% doanh thu; giảm gá bán hàng cho khách hàng = 500 triệu; hàng bán bị trả lại = 310 triệu; vốn lưu động đầu kỳ kế hoạch = 500 triệu; vốn lưu động cuối kỳ kế hoạch = 700 triệu.

  • ✅ 30 vòng
  • 15,8 vòng
  • 31,7 vòng
  • Không có đáp án nào đúng.

Câu hỏi 165: Xác định tài sản cố định không tính khấu hao:Tài sản cố định cất giữ hộ nhà nước.Tài sản cố định đang sản xuất.Tài sản cố định bị mất hay chia khấu hao hết.Tài sản cố định đang sửa chữa lớn.Xe ô tô đưa đón công nhân đi làm.

  • 1 + 2 +3 +4 + 5
  • 1 + 3
  • 1 + 3 + 4 + 5
  • 3 + 4 + 5

Câu hỏi 166: Xác định tỷ lệ khấu hao bình quân () của một doanh nghiệp, biết:Tổng nguyên giá tài sản cố định = 1.000 triệu, trong đó :Nhà cửa chiếm tỷ trọng 50%; tỷ lệ khấu hao 5%. Máy móc thiết bị chiếm tỷ trọng 30%; tỷ lệ khấu hao 15%.Phương tiện vận tải chiếm tỷ trọng 20%; tỷ lệ khấu hao 10%.

  • 10%
  • 33,33%
  • 9%
  • 90%