Câu hỏi và đáp án môn Tài chính doanh nghiệp EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Tài chính doanh nghiệp EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: …………..của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định.

  • ✅ DOL
  • Tất cả các phương án đều sai
  • DFL
  • DTL

Câu hỏi 2: Bảng cân đối kế toán là?

  • Tất cả các phương án đều sai
  • BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát TS hiện có và nguồn vốn của DN tại một thời điểm
  • BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động KD

Câu hỏi 3: Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua các hoạt động:

  • Phân tán rủi ro
  • Cho vay
  • Vay
  • Vay; Phân tán rúi ro; cho vay

Câu hỏi 4: Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:

  • ✅ Chấp nhận tất cả các dự án
  • Bỏ tất cả các dự án
  • Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất
  • Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất

Câu hỏi 5: Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

  • Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm; Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ; Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
  • Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
  • Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
  • Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng

Câu hỏi 6: Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:

  • ✅ Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận; Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành; Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động
  • Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động
  • Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành
  • Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận

Câu hỏi 7: Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:

  • Máy móc thiết bị
  • Bất động sản
  • Các loại chứng khoán
  • Thương hiệu

Câu hỏi 8: Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?

  • Cổ tức của cổ phần ưu đãi và lãi vay
  • Cổ tức cổ phần thường
  • Cổ tức của cổ phần ưu đãi
  • Lãi vay

Câu hỏi 9: Chi phí biến đổi bao gồm:

  • Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
  • Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
  • Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
  • Chi phí thuê mặt bằng

Câu hỏi 10: Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:

  • Chi phí SX của DN; Chi phí lưu thông của DN; Chi phí cho các hoạt động khác
  • Chi phí lưu thông của DN
  • Chi phí cho các hoạt động khác
  • Chi phí SX của DN

Câu hỏi 11: Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:

  • Chi phí tài chính
  • Tất cả các phương án đều sai
  • Chi phí bán hàng
  • Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu hỏi 12: Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:

  • ✅ Chi phí khác
  • Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Chi phí tài chính
  • Chi phí bán hàng

Câu hỏi 13: Chỉ số P/E được định nghĩa như là?

  • Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
  • EPS/ giá thị trường cổ phần thường
  • Giá thị trường cổ phần thường/EPS
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 14: Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:

  • Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
  • Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
  • Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
  • Các chỉ tiêu là tương đương nhau

Câu hỏi 15: Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:

  • ✅ Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án; Tỷ lệ chiết khấu; Số năm hoạt động của dự án
  • Tỷ lệ chiết khấu
  • Số năm hoạt động của dự án
  • Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án

Câu hỏi 16: Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 10%.

  • 29.211$
  • 60.000$
  • 25.846$
  • 16.994$

Câu hỏi 17: Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì:

  • Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu
  • Được miễn thuế
  • Trách nhiệm vô hạn
  • Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý

Câu hỏi 18: Đặc điểm của vốn cố định:

  • Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm và được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX
  • Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX
  • Tất cả các phương án đều sai
  • Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm

Câu hỏi 19: Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là?

  • ✅ Hiệu suất sử dụng vốn CĐ
  • Không phương án nào đúng
  • Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay
  • Hiệu suất vốn CSH

Câu hỏi 20: Để xác định được độ lớn đòn bẩy tài chính cần biết:

  • ✅ Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm và chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay
  • Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay
  • Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm
  • Chi phí biến đổi, lãi vay

Câu hỏi 21: DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _____khi _____ thay đổi.

  • ✅ EPS; EBIT
  • EBIT, doanh số
  • EBIT; EPS
  • Doanh số, EBIT

Câu hỏi 22: Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ:

  • Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm; Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định; Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
  • Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
  • Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm
  • Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định

Câu hỏi 23: Điều nào dưới đây đúng cho tài sản có sụt giá toàn bộ?

  • Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường
  • Giá trị kế toán không đổi
  • Giá trị thị trường lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách
  • Giá trị thị trường bằng không

Câu hỏi 24: Doanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng vốn khi:

  • ✅ Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất vay
  • Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn nhỏ hơn lãi suất vay
  • Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) lớn hơn thuế thu nhập doanh nghiệp
  • Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn bằng lãi suất vay

Câu hỏi 25: Đòn bẩy ________ phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi:

  • ✅ Kinh doanh
  • Chung
  • Tổng hợp
  • Tài chính

Câu hỏi 26: Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi:

  • NPV(A) > NPV(B) > 0
  • NPV(A) < NPV(B)
  • NPV(A) = NPV(B)
  • 0>NPV(A) > NPV(B)

Câu hỏi 27: EBIT là :

  • Chi tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
  • Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
  • Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
  • Chi tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả

Câu hỏi 28: Giá trị hiện tại nguồn ngân quỹ tín thác của bạn sẽ là bao nhiêu nếu bạn được trả 50.000 USD trong ngày sinh nhật lần thứ 30 của bạn (7 năm tính từ hôm nay) và tạo ra 10% lãi suất kép hàng năm?

  • 25.000 USD
  • 29.333,60 USD
  • 25.657,91 USD
  • 28.223,70 USD

Câu hỏi 29: Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:

  • Vật chất của TSCĐ
  • Giá trị của TSCĐ
  • Giá trị sử dụng của TSCĐ
  • Vật chất của TSCĐ; Giá trị sử dụng của TSCĐ; Giá trị của TSCĐ

Câu hỏi 30: Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm bảo. Vậy công thức của nó là?

  • Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn
  • Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
  • Hệ số đảm bảo nợ = Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
  • Hệ số đảm bảo nợ = Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH

Câu hỏi 31: Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:

  • Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ
  • Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ và 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
  • Một đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 32: IRR là chỉ tiêu phản ánh:

  • ✅ Tỷ suất sinh lời nội bộ
  • Giá trị hiện tại thuần
  • Vốn đầu tư năm t
  • Thời gian hoàn vốn

Câu hỏi 33: Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:

  • ✅ IRR = Lãi suất chiết khấu
  • IRR < Lãi suất chiết khấu
  • IRR > Lãi suất chiết khấu
  • Thời gian hoàn vốn bằng 0

Câu hỏi 34: Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV> 0 và NPVmax thì đó là:

  • ✅ Các dự án xung khắc nhau và các dự án loại trừ nhau
  • Các dự án xung khắc nhau
  • Các dự án loại trừ nhau
  • Các dự án độc lập với nhau

Câu hỏi 35: Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:

  • Tất cả các phương án đều sai
  • Lợi nhuận trước thuế
  • Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
  • Lợi nhuận sau thuế

Câu hỏi 36: Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:

  • Cổ tức và lợi nhuận được chia; Lãi tiền gửi ngân hàng; Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
  • Cổ tức và lợi nhuận được chia
  • Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
  • Lãi tiền gửi ngân hàng

Câu hỏi 37: Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp

  • Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
  • Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
  • Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
  • Chi phí góp vốn liên doanh liên kết

Câu hỏi 38: Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:

  • ✅ Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động
  • Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được thanh lý.
  • Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động
  • Trước khi khởi sự dự án

Câu hỏi 39: Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy………… chia cho………..

  • Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả
  • Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế
  • Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả
  • Các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày

Câu hỏi 40: Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?

  • ✅ Không có loại nào
  • Tất cả các phương án
  • Các dự án loại trừ nhau
  • Các dự án độc lập

Câu hỏi 41: Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là?

  • Quyết định chính sách cổ tức
  • Tạo giá trị cho doanh nghiệp
  • Huy động vốn; Tạo giá trị cho doanh nghiệp; Quyết định chính sách cổ tức
  • Huy động vốn

Câu hỏi 42: Mức độ ảnh hưởng của ………phản ánh mức độ thay đổi của lợi nhuận trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc sản lượng hàng hóa tiêu thụ).

  • ✅ Đòn bẩy kinh doanh
  • Đòn bẩy chung
  • Đòn bẩy tổng hợp
  • Đòn bẩy tài chính

Câu hỏi 43: Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ trả bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây giờ thì mức lãi hiệu quả hàng năm mà bạn nhận được sẽ là?

  • 7,39%
  • 10,00%
  • 9,00%
  • 5,26%

Câu hỏi 44: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 550 tr.đ từ vốn đầu tư ban đầu 500 tr.đ. NPV của dự án là bao nhiêu?

  • ✅ 50
  • – 50
  • 1050
  • – 1050

Câu hỏi 45: Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình:

  • ✅ Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi
  • Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi

Câu hỏi 46: Nếu tỷ số nợ là 0.5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là?

  • Tất cả các phương án đều sai
  • 1,5
  • 1,0
  • 0,5

Câu hỏi 47: Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:

  • Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
  • Tất cả các phương án đều sai
  • Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động
  • Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động

Câu hỏi 48: Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:

  • Có lãi
  • Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ và đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu
  • Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu
  • Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ

Câu hỏi 49: Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản tài chính?

  • Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính
  • Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối với thu nhập được tạo ra từ tài sản thực
  • Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không phải
  • Tài sản tài chính luôn luôn được bán, còn tài sản thực luôn luôn được mua

Câu hỏi 50: Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?

  • ✅ Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền
  • Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
  • Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
  • Tất cả các phương án đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian

Câu hỏi 51: Nội dung của quản trị tài chính doanh nghiệp?

  • Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh
  • Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh; Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp
  • Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp
  • Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp

Câu hỏi 52: Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào?

  • Hình thái biểu hiện
  • Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng
  • Mục đích sử dụng
  • Hình thái biểu hiện; Mục đích sử dụng; Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng

Câu hỏi 53: Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất?

  • ✅ Khấu hao theo số dư giảm dần.
  • Phương pháp kết hợp khấu hao bình quan và khấu hao theo số dư giảm dần
  • Khấu hao bình quân.
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 54: Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:

  • Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
  • Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả; Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
  • Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Câu hỏi 55: Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được mua, được gọi là quyết định _______

  • Tài trợ
  • Cấu trúc vốn
  • Hoạch định ngân sách vốn
  • Vốn lưu động

Câu hỏi 56: Số nhân vốn chủ sở hữu có thể được mô tả là?

  • 1 – (Nợ/Tài sản)
  • 1 – (Vốn chủ sở hữu/Tài sản)
  • 1 – (Tài sản/Vốn chủ sở hữu)
  • 1 – (Tài sản/Nợ)

Câu hỏi 57: Sự khác nhau căn bản giữa chứng khoán bán ra ở những thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp là?

  • Khả năng lợi nhuận của việc hợp tác phát hành
  • Giá của chứng khoán
  • Chứng khoán phát hành đầu tiên
  • Sự rủi ro của chứng khoán

Câu hỏi 58: Tài sản cố định vô hình bao gồm:

  • Máy móc
  • Nhà cửa
  • Nhãn hiệu
  • Thiết bị

Câu hỏi 59: Thị trường tài chính được sử dụng cho thương mại:

  • Bao gồm cả tài sản thực và tài sản tài chính
  • Bao gồm những hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra bởi một công ty
  • Nguyên liệu thô sử dụng cho sản xuất
  • Chứng khoán như những cổ phiểu của công ty IBM

Câu hỏi 60: Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:

  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Hội đồng quản trị
  • Các nhà quản lý của chính công ty
  • Các cổ đông

Câu hỏi 61: Thu nhập giữ lại là:

  • Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
  • Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
  • Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được
  • Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đã chi trả

Câu hỏi 62: Tiền thuê đất được xếp vào:

  • Chi phí bán hàng
  • Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Không phương án nào đúng
  • Chi phí tài chính

Câu hỏi 63: Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:

  • ✅ Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
  • Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
  • Là một số nguyên
  • Lớn hơn 0

Câu hỏi 64: Trong ________ tất cả các chi phí đều thay đổi.

  • ✅ Dài hạn
  • Chỉ số chi phí hoạt động biến đổi
  • Ngắn hạn
  • Thay đổi doanh số

Câu hỏi 65: Trong doanh nghiệp có bao nhiêu loại đòn bẩy:

  • ✅ 3
  • 5
  • 2
  • 4

Câu hỏi 66: Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần.

  • ✅ Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng
  • Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn
  • Tất cả các phương án đều sai
  • Khi EBIT tăng, EPS giảm

Câu hỏi 67: Tỷ lệ nhỏ nhất có thể chấp nhận được của vòng quay vốn đầu tư hợp tác được xác định bằng:

  • Thông tin từ những báo cáo kế toán
  • Quản lý tài chính
  • Những quản lý cấp cao trong công ty
  • Những nhà đầu tư trong thị trường tài chính

Câu hỏi 68: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng:

  • Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần × vốn kinh doanh bình quân × vốn chủ sở hữu bình quân
  • Vòng quay toàn bộ vốn × lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
  • Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu × vòng quay toàn bộ vốn × vốn kinh doanh bình quân trên vốn CSH
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 69: Tỷ suất sinh lời của tài sản:

  • Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà DN đó huy động vào SX kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay và là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân
  • Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà DN đó huy động vào SX kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
  • Là khả năng sinh lời của vốn cố định
  • Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân

Câu hỏi 70: Ứng dụng của phân tích hoà vốn:

  • Lựa chọn phương án sản xuất
  • Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư; Lựa chọn phương án sản xuất; Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
  • Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
  • Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư

Câu hỏi 71: Về mặt tài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của DN ?

  • Công ty cổ phần
  • Tất cả các phương án đều sai
  • Công ty cổ phần và doanh nghiệp tư nhân
  • Doanh nghiệp tư nhân

Câu hỏi 72: Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đến việc xác định:

  • ✅ Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số
  • Chỉ số khả năng thanh toán
  • Độ lớn đòn bẩy tài chính
  • Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty