Câu hỏi và đáp án môn Quản trị tài chính EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Quản trị tài chính EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Bạn sở hữu một danh mục cổ phiếu đầu tư 25% vào cổ phiếu Q, 20% vào cổ phiếu R, 15% vào S và 40% vào T. Beta của bốn cổ phiếu này lần lượt là 0,84; 1,17; 1,11 và 1,36. Beta của danh mục là bao nhiêu?

  • ✅ 1.15
  • 1.17
  • 1.19
  • 1.21

Câu hỏi 2: Bảng cân đối kế toán hiện thời của công ty cho thấy tài sản cố định ròng là 3,7 tỷ, nợ ngắn hạn 1,1 tỷ, và vốn lưu động ròng 380 triệu. Nếu toàn bộ tài sản ngắn hạn được thanh lý vào hôm nay, công ty sẽ nhận được 1,6 tỷ tiền mặt. Giá trị sổ sách của tài sản ngắn hạn của công ty hôm nay là bao nhiêu? Giá trị thị trường?

  • GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 1.48 tỷ đồng
  • GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 1.1 tỷ đồng
  • GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 0.38 tỷ đồng
  • GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 0.72 tỷ đồng

Câu hỏi 3: Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị Tài chính doanh nghiệp

  • ✅ Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh, sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệp, môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
  • Sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệp
  • Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
  • Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp

Câu hỏi 4: Chi phí nào sau đây thuộc chi phí cho công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh

  • Chi phí nguyên nhiên vật liệu, công cụ dụng cụ.
  • Chi phí tiền lương và bảo hiểm xã hội
  • Chi phí vật tư trực tiếp
  • Chi phí khấu hao tài sản cố định

Câu hỏi 5: Cho các thông tin sau đây về công ty cổ phần Việt Tín, hãy tính chi khấu hao: doanh thu = 42 tỷ chi phí = 19.5 trtỷiệu; bổ sung thu nhập giữ lại = 5.1 tỷ; trả cổ tức = 1.5 tỷ; chi tiền lãi = 4.5 tỷ; thuế suất = 20%.

  • 8.34 tỷ đồng
  • 7.25 tỷ đồng
  • 9.75 tỷ đồng
  • 10 tỷ đồng

Câu hỏi 6: Cho số liệu: doanh thu = 1250 triệu, doanh thu thuần = 1200 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuận sau thuế = 93,6 triệu. Tính tỷ suất lợi nhuận doanh thu.

  • 7,5%
  • 9,6%
  • 10%
  • 7,8%

Câu hỏi 7: Cho số liệu: lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 22%, cổ tức ưu đãi 3,6 triệu, số cổ phần thường đang lưu hành = 200.000 CP. biết mức cổ tức chi trả cho cổ phần thường là 45 triệu. Hãy tính mức chi trả cổ tức cho một cổ phần thường.

  • 225đ / CP
  • 243đ / CP
  • Không đáp án nào đúng.
  • 300đ / CP

Câu hỏi 8: Cho số liệu: lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 22%, cổ tức ưu đãi 3,6 triệu, số cổ phần thường đang lưu hành = 200.000 CP. Tính thu nhập mỗi cổ phần thường (EPS).

  • ✅ 450đ / CP
  • 600đ / CP
  • Không đáp án nào đúng.
  • 468đ / CP

Câu hỏi 9: Công thức tính tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)

  • ✅ ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ
  • ROE = Lợi nhuận trước thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ
  • ROE = Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ
  • ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn kinh doanh bình quân trong kỳ

Câu hỏi 10: Công ty cổ phần M vừa phát hành loại trái phiếu có lãi suất cố định = 8,5%. Mỗi năm trả lãi một lần vào cuối năm, thời hạn 5 năm. Mức bù rủi ro tăng them được xác định 5%. Mệnh giá trái phiếu = 100.000đ/ TP. Xác định chi phí sử dụng lợi nhuận để lại.

  • ✅ 13,5%
  • Không đáp án nào đúng.
  • 3,5%

Câu hỏi 11: Công ty Y3K có doanh thu là 5276 triệu, tổng tài sản 3105 triệu, hệ số nợ/vốn CSH 1.4. Nếu ROE của công ty là 15% thì thu nhập ròng là bao nhiêu?

  • ✅ 194,060 triệu đồng
  • 170,098 triệu đồng
  • 178,098 triệu đồng
  • 189,080 triệu đồng

Câu hỏi 12: Đâu là nội dung của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ?

  • Doanh thu từ lãi cho vay.
  • Doanh thu từ bán tài sản cố định đã hư hỏng.
  • Doanh thu từ bán sản phẩm hàng hóa, dịch vụ.
  • Doanh thu từ lãi tiền gửi Ngân hàng qua dịch vụ giữ tiền.

Câu hỏi 13: Điền cụm từ cho phù hợp: “Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên riêng,……., được đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật, nhằm thực hiện các hoạt động kinh doanh.”.

  • Có tài sản và có trụ sở giao dịch ổn định.
  • Có địa điểm bán hang
  • Có thương hiệu
  • Có hợp đồng cam kết

Câu hỏi 14: Khoản tiền trả lãi ngân hàng được hạch toán vào chi phí nào của doanh nghiệp.

  • ✅ Chi phí hoạt động tài chính
  • Chi phí bán hàng
  • Chi phí sản xuất sản phẩm
  • Chi phí bất thường khác

Câu hỏi 15: Lãi suất trái phiếu Chính phủ = 6%. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị trường = 12%. Hệ số rủi ro của cổ phiếu A = 1,1. Tính tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu A.

  • Không đáp án nào đúng.
  • 19,8%
  • 12,6%
  • 18%

Câu hỏi 16: Một trong những đặc điểm của nguồn vốn tín dụng ngân hàng:

  • Mức lãi suất phải trả cho khoản nợ vay được thỏa thuận khi vay.
  • Mức lãi suất phải trả cho các khoản vay lên, xuống theo giá thị trường trong thời kỳ vay.
  • Không trường hợp nào đúng.

Câu hỏi 17: Một trong những nội dung của tài sản ngắn hạn:

  • Các khoản phải thu dài hạn.
  • Các khoản đầu tư ngắn hạn.
  • Chi phí xây dựng cơ bản dở dang.
  • Bất động sản đầu tư.

Câu hỏi 18: Một trong những nội dung nguồn vốn của bản thân doanh nghiệp:

  • ✅ Nguồn từ khấu hao tài sản cố định.
  • Gọi vốn liên doanh liên kết.
  • Huy động vốn từ phát hành chứng khoán.
  • Thuê tài chính.

Câu hỏi 19: Những nội dung nào thuộc báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ?

  • Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • Khoản phải thu và phải trả.
  • Dòng tiền thuần hoạt động đầu tư.
  • Nguồn kinh phí và các quỹ khác.

Câu hỏi 20: Nhược điểm của doanh nghiệp cổ phần

  • Bị đánh thuế hai lần
  • Trách nhiệm không hạn chế về các khoản nợ nần của doanh nghiệp
  • Không tối đa hóa được giá trị công ty
  • Giới hạn vòng đời (theo chủ sở hữu)

Câu hỏi 21: Phần tài sản của bảng cân đối kế toán gồm:

  • Tài sản lưu động và tài sản ngoài bảng.
  • Tài sản cố dịnh và đầu tư xây dựng cơ bản.
  • Tài sản lưu động
  • Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn.

Câu hỏi 22: Quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh nghiệp nước ngoài được thể hiện dưới các hình thức gì?

  • Liên doanh, liên kết hợp tác đầu tư để kinh doanh kiếm lời và cùng nhau chia lợi nhuận theo phần vốn đóng góp.
  • Ký kết hợp đồng xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ với nhau và thanh toán chi trả cho nhau theo hợp đồng.
  • Liên doanh, liên kết với nhau, hợp tác về xuất khẩu lao động, đào tạo cán bộ, công nhân cho nhau.
  • Liên doanh, liên kết với nhau, thanh toán tiền xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ cho nhau, chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài.

Câu hỏi 23: Quan hệ tài chính nảy sinh trong hoạt động xã hội của doanh nghiệp là những gì? (Những hoạt động có tính xã hội)

  • Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, quỹ từ thiện, phong trào đền ơn đáp nghĩa, thể dục, thể thao, văn hóa…
  • Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, nuôi các bà mẹ anh hùng, quyên góp, giúp đỡ đồng bào bão lụt.
  • Là giúp đỡ cho bất cứ tổ chức cá nhân nào khi gặp khó khăn do rủi ro bất ngờ gây ra.
  • Là đóng góp vào các quỹ từ thiện, giúp đỡ người nghèo, tài trợ cho các hoạt động thể thao, văn hóa, góp vốn cho UBND phường, xã nơi có trụ sở.

Câu hỏi 24: Quỹ đầu tư phát triển dùng để:

  • Trích một phần khen thưởng công nhân viên chức trong doanh nghiệp
  • Trích một phần dùng cho quỹ phúc lợi.
  • Gia tăng vốn điều lệ, bổ sung nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp.
  • Gia tăng vốn pháp định

Câu hỏi 25: Thuế tiêu thụ đặc biệt được thu như thế nào?

  • Thu cả khâu sản xuất và khâu lưu thông
  • Thu một lần ở khâu bán
  • Thu một lần ở khâu xuất hoặc nhập khẩu
  • Không thu ở khâu sản xuất mà thu ở khâu lưu thông

Câu hỏi 26: Tính chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC), biết tình hình công ty với tổng nguồn vốn là 10.000, trong đó:Giá trị nợ vay = 3000, tỷ trọng = 30%, chi phí sử dụng vốn = 10%.Giá trị cổ phần ưu đãi = 2.000, tỷ trọng = 20%, chi phí sử dụng vốn = 11%.Giá trị cổ phần thường = 5.000, tỷ trọng = 50%, chi phí sử dụng vốn = 12%.Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.

  • 10,16%
  • 8,96%
  • 11,2%
  • 10,6%

Câu hỏi 27: Tính mức khấu hao (Mk) và tỷ lệ khấu hao (Tk) của tài sản cố định (khấu hao đường thẳng), biết: giá mua thực tế trên hóa đơn = 195 triệu, chi phí vận chuyển = 5 triệu, tuổi thọ thiết kế là 8 năm, thời gian hữu ích là 5 năm.

  • Mk = 28,57 triệu;Tk = 12,5%
  • Mk = 40 triệu;Tk = 20%
  • Mk = 39 triệu;Tk = 20%
  • Mk = 25 triệu;Tk = 12,5%

Câu hỏi 28: Tính mức tiết kiệm vốn lưu động năm kế hoạch , biết:Doanh thu bán hàng = 18.500 triệu; giảm giá bán hàng = 200 triệu; hàng bị trả lại = 300 triệu; kỳ luân chuyển năm kế hoạch là 60 ngày; kỳ luân chuyển năm báo cáo là 72 ngày.

  • – 610 triệu
  • – 600 triệu
  • – 616,7 triệu
  • – 606,7 triệu

Câu hỏi 29: Trong năm 2018, công ty Hà Cường có doanh thu 730 tỷ. Giá vốn hàng bán, chi phí hành chính và bán hàng, chi khấu hao lần lượt là 580 tỷ, 105 tỷ và 135 tỷ. Ngoài ra, công ty có khoản chi trả lãi 75 tỷ và thuế suất là 20% (bỏ qua các khoản kết chuyển lỗ thuế). Hỏi: Thu nhập ròng của công ty năm 2018?

  • -132 tỷ đồng
  • -179 tỷ đồng
  • -165 tỷ đồng
  • -286 tỷ đồng

Câu hỏi 30: Tỷ suất lợi nhuận giá thành phán ánh nội dung kinh tế gì?

  • ✅ Một đồng giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước hoặc sau thuế.
  • Một đồng giá thành sản xuất được tiêu thụ tạo ra bao nhiêu lợi nhuận trước hoặc sau thuế
  • Một đồng chi phí sản xuất trong năm tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế.
  • Một đồng giá thành toàn bộ tạo ra bao nhiêu đồng trước hoặc sau thuế.

Câu hỏi 31: Về mặt tài chính doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của doanh nghiệp

  • ✅ Doanh nghiệp tư nhân
  • Không đáp án nào đúng
  • Công ty cổ phần
  • Công ty hợp danh

Câu hỏi 32: Xác định giá thành toàn bộ sản phẩm dịch vụ bằng:

  • ✅ Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Giá thành sản xuất + Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàng
  • Chi phí trong sản xuất + Chi phí ngoài sản xuất

Câu hỏi 33: Xác định lượng vốn lưu động có trong một đồng doanh thu thuần năm kế hoạch, biết: vốn lưu động đầu năm = 800 triệu; vốn lưu động cuối năm = 1.200 triệu; doanh thu bán hàng = 13.000 triệu; chiết khấu = 200 triệu; thuế gián thu = 800 triệu.

  • ✅ 0,083đ
  • 0,153đ
  • 0,166đ
  • 0,1đ

Câu hỏi 34: Xác định mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành đối với:

  • ✅ Sản phẩm hàng hóa so sánh được.
  • Sản phẩm mới sản xuất
  • Sản phẩm tiêu biểu
  • Cả 3 đáp án đều đúng

Câu hỏi 35: Xác định số tiền vay thực tế mà doanh nghiệp sử dụng cho đầu tư , biết: số vốn gốc và lãi doanh nghiệp trả lần lượt trong 3 năm cho chủ nợ (t=1; 3): 31,5tr; 37,2tr; 42,5tr. Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế = 10%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%.

  • 91,2782 triệu
  • 89,96 triệu
  • Không đáp án nào đúng.
  • 111,2 triệu