Câu hỏi và đáp án môn Quản trị sản xuất EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Quản trị sản xuất EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Bài toán giao việc Hungary chỉ có mục đích là phân giao công việc sao cho:

  • ✅ Tổng thời gian thực hiện của n đối tượng nhỏ nhất hoặc giảm thời gian ứ đọng
  • Tối đa hóa lợi nhuận thu được
  • Tối thiểu hóa chi phí thực hiện
  • Tối thiểu hóa thời gian thực hiện

Câu hỏi 2: Bài toán giao việc Hungary được áp dụng trong trường hợp:

  • ✅ Mỗi người chỉ thực hiện một công việc
  • Mỗi người chỉ có thể thực hiện một số việc
  • Mỗi người có thể thực hiện được mọi việc
  • Thứ tự thực hiện các công việc là liên tục

Câu hỏi 3: Bảo đảm an toàn cho người lao động là yêu cầu quan trọng nhất trong bố trí mặt bằng sản xuất:

  • ✅ Chỉ là 1 trong các yêu cầu
  • Đúng
  • Không rõ
  • Ý kiến khác

Câu hỏi 4: Bảo đảm hiệu quả là yêu cầu quan trọng duy nhất trong bố trí mặt bằng sản xuất:

  • ✅ Là yêu cầu quan trọng nhất trong số các yêu cầu
  • Đúng
  • Không xác định
  • Sai

Câu hỏi 5: Bảo đảm tính linh hoạt là không phải là yêu cầu trong bố trí mặt bằng sản xuất:

  • Đúng
  • Là 1 trong các yêu cầu
  • Sai
  • Ý kiến khác

Câu hỏi 6: Bố trí lại nhân sự là giải pháp được thực hiện khi:

  • Công suất vừa đủ
  • Dư thừa công suất
  • Không cần thực hiện
  • Thiếu hụt công suất

Câu hỏi 7: Bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm thích hợp với loại công nghệ nào?

  • ✅ Công nghệ theo loạt và công nghệ liên tục
  • Công nghệ gián đoạn và công nghệ theo loạt
  • Công nghệ liên tục và công nghệ lặp lại
  • Công nghệ theo loạt

Câu hỏi 8: Bố trí sản xuất theo quá trình (theo định hướng công nghệ) phù hợp với:

  • ✅ Loại hình sản xuất gián đoạn, khối lượng sản phẩm nhỏ, chủng loại nhiều.
  • Chủng loại ít, số lượng mỗi loại nhiều
  • Loại hình sản xuất hàng loạt
  • Loại hình sản xuất liên tục

Câu hỏi 9: Bố trí theo quá trình (theo định hướng công nghệ) có ưu điểm là:

  • ✅ Tất cả các phương án
  • Linh hoạt trong bố trí nhân sự và thiết bị
  • Tính chuyên môn hóa lao động cao
  • Tính độc lập trong chế biến các chi tiết cao

Câu hỏi 10: Bố trí theo quá trình (theo định hướng công nghệ) có yếu điểm là:

  • Chi phí kiểm soát quá trình cao
  • Đầu tư vào máy móc thiết bị lớn
  • Kém hiệu qủa trong sử dụng nguyên liệu
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 11: Các câu nào sau đây không là hạn chế của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:

  • ✅ Xác định được tầm quan trọng của các nhân tố
  • Không thể liệt kê hết các yếu tố ảnh hưởng cần xem xét
  • Mang tính chủ quan dẫn đến kết quả là độ tin cậy của kết luận không cao
  • Tốn thời gian và sức lực

Câu hỏi 12: Các chiến lược sau chiến lược nào không là chiến lược thụ động:

  • Tác động đến nhu cầu
  • Thay đổi mức tồn kho
  • Thay đổi nhân lực theo mức cầu
  • Thay đổi tốc độ sản xuất

Câu hỏi 13: Cây quyết định giúp lựa chọn công suất chính xác hơn:

  • ✅ Đúng
  • Không khẳng định được
  • Sai

Câu hỏi 14: Chỉ số tới hạn >1 chứng tỏ công việc đang:

  • Chậm tiến độ
  • Đúng tiến độ
  • Không xác định
  • Vượt tiến độ

Câu hỏi 15: Chỉ số tới hạn < 1 chứng tỏ công việc đang:

  • Chậm tiến độ
  • Đúng tiến độ
  • Không xác định
  • Vượt tiến độ

Câu hỏi 16: Chỉ số tới hạn = 1 chứng tỏ công việc đang:

  • ✅ Đúng tiến độ
  • Chậm tiến độ
  • Không xác định
  • Vượt tiến độ

Câu hỏi 17: Chi phí đặt hàng được xác định là:

  • ✅ Tích giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
  • Hiệu giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
  • Thương giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
  • Tổng giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.

Câu hỏi 18: Chỉ số tới hạn cho biết tình hình thực hiện công việc:

  • Theo giá trị
  • Theo khối lượng
  • Theo thời gian
  • Theo thứ tự

Câu hỏi 19: Chỉ tiêu maximax cho phép lựa chọn được mức công suất với:

  • ✅ Mức độ rủi ro cao
  • Không có rủi ro
  • Mức độ rủi ro thấp
  • Mức độ rủi ro vừa phải

Câu hỏi 20: Chỉ tiêu maximin cho phép lựa chọn được mức công suất với:

  • Không có rủi ro
  • Mức độ rủi ro cao
  • Mức độ rủi ro thấp
  • Mức độ rủi rovừa phải

Câu hỏi 21: Chỉ tiêu may rủi ngang nhau cho phép lựa chọn được mức công suất với:

  • Không có rủi ro
  • Mức độ rủi ro cao
  • Mức độ rủi ro thấp
  • Mức độ rủi ro vừa phải

Câu hỏi 22: Chiến lược “đặt cọc trước” trong hoạch định tổng hợp có nguy cơ:

  • Không làm thỏa mãn nhu cầu khách hàng
  • Làm doanh nghiệp mất khách hàng
  • Làm tăng chi phí lưu kho
  • Làm tăng chi phí tiền công

Câu hỏi 23: Chiến lược “làm thêm giờ” trong hoạch định tổng hợp có nhược điểm là:

  • Làm tăng chi phí lưu kho
  • Làm tăng chi phí nguyên vật liệu
  • Làm tăng chi phí trả cho người làm thêm giờ
  • Làm tăng số lượng lao động

Câu hỏi 24: Chiến lược “thay đổi cường độ lao động” trong hoạch định tổng hợp là:

  • ✅ Chiến lược bị động
  • Chiến lược chủ động
  • Chiến lược hỗn hợp
  • Chiến lược nguồn nhân lực

Câu hỏi 25: Chiến lược “thay đổi nhân lực theo mức cầu” trong hoạch định tổng hợp có nhược điểm là:

  • ✅ Làm tăng chi phí tuyển dụng và đào tạo, trợ cấp thôi việc
  • Làm tăng chi phí lưu kho
  • Làm tăng chi phí thiết bị
  • Làm tăng chi phí vận chuyển nội bộ

Câu hỏi 26: Chiến lược “thuê lao động ngoài” trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:

  • Chi phí nhân công thấp
  • Dễ kiểm soát quá trình
  • Giảm chi phí nguyên vật liệu
  • Phản ứng nhanh với sự thay đổi nhu cầu và tận dụng năng lực sản xuất

Câu hỏi 27: Chiến lược sử dụng hàng dự trữ trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:

  • Thuận lợi trong điều hành sản xuất
  • Tiết kiệm chi phí lưu kho
  • Tiết kiệm chi phí tiền công
  • Tiết kiệm diện tích kho tàng

Câu hỏi 28: Chiến lược sử dụng hàng dự trữ trong hoạch định tổng hợp không giữ được sự ổn định lao động

  • Đúng
  • Khó khẳng định
  • Không có liên quan
  • Sai

Câu hỏi 29: Chu kỳ sống của sản phẩm có ảnh hưởng đến dự báo cầu

  • Đúng
  • Không liên quan
  • Lúc có lúc không
  • Sai

Câu hỏi 30: Chức năng quản trị sản xuất và quản trị marketing có quan hệ với nhau:

  • Không có quan hệ
  • Mang tính mâu thuẫn
  • Mang tính thống nhất
  • Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn

Câu hỏi 31: Chức năng quản trị sản xuất và quản trị tài chính có quan hệ với nhau:

  • Không có quan hệ
  • Mang tính mâu thuẫn
  • Mang tính thống nhất
  • Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn

Câu hỏi 32: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật có ảnh hưởng lớn đến lựa chọn địa điểm đặt doanh nghiệp

  • ✅ Đúng
  • Lúc có lúc không
  • Sai
  • Ý kiến khác

Câu hỏi 33: Công suất của doanh nghiệp được quyết định bởi:

  • Khả năng bảo đảm lao động
  • Khả năng bảo đảm nguyên vật liệu
  • Khả năng về vốn đầu tư
  • Nhu cầu về sản phẩm trên thị trường

Câu hỏi 34: Công suất hiệu quả chính là công suất đạt được trên thực tế.

  • Đúng
  • Khó xác định
  • Sai

Câu hỏi 35: Công suất hiệu quả là mục tiêu phấn đấu của quản trị sản xuất:

  • Chưa chắc
  • Đúng
  • Sai

Câu hỏi 36: Công suất là:

  • Lượng sản phẩm do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
  • Lượng sản phẩm tối đa do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
  • Lượng sản phẩm tối thiểu do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
  • Lượng sản phẩm trung bình do công nghệ mang lại trong một thời đoạn

Câu hỏi 37: Đất đai không chỉ có ý nghĩa là điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất diễn ra:

  • Đúng
  • Sai

Câu hỏi 38: Đặt hàng theo EPP:

  • Giảm chi phí đặt hàng
  • Giảm thiểu tổng chi phíhi đặt hàng và lưu kho
  • Khoảng cách đặt hàng không đổi
  • Tăng chi phí lưu kho

Câu hỏi 39: Đặt hàng theo một số giai đoạn cố định có tác động:

  • Không có ảnh hưởng
  • Làm giảm chi phí lưu kho
  • Làm giảm số lần đặt hàng
  • Làm tăng chi phí đặt hàng

Câu hỏi 40: Đặt hàng theo nhu cầu thực có tác động:

  • ✅ Không có chi phí lưu kho nhưng tăng chi phí đặt hàng
  • Giảm chi phí đặt hàng nhưng tăng chi phí lưu kho
  • Làm giảm chi phí đặt hàng
  • Làm tăng chi phí lưu kho

Câu hỏi 41: Để đảm bảo hiệu quả khi lựa chọn địa điểm sản xuất, số phương án địa điểm dự kiến nên:

  • ✅ Tập trung vào một số ít các phương án
  • Càng nhiều càng tốt
  • Chỉ 1 phương án duy nhất
  • Ít nhất 5 phương án

Câu hỏi 42: Để hoạch định tổng hợp cần biết số liệu dự báo nhu cầu sản phẩm:

  • ✅ Theo tháng
  • Theo năm
  • Theo quý
  • Theo tuần

Câu hỏi 43: Để hoạch định tổng hợp, phải biết chiến lược hoạch định lựa chọn:

  • Đúng
  • Không nhất thiết
  • Sai
  • Ý kiến khác

Câu hỏi 44: Để lựa chọn địa điểm sản xuất cần phải thực hiện mấy bước:

  • 2 bước
  • 3 bước
  • 4 bước
  • 5 bước

Câu hỏi 45: Điểm đặt hàng giúp doanh nghiệp khắc phục được thiếu hụt nguyên liệu trong sản xuất

  • Đúng
  • Sai

Câu hỏi 46: Dự báo nhu cầu sản phẩm/dịch vụ đối với các dn trong giai đoạn ngày nay là:

  • Không cần thiết
  • Lúc cần lúc không
  • Rất cần thiết

Câu hỏi 47: Dự báo nhu cầu sản sản xuất sản phẩm là:

  • Dự báo khả năng có thể sản xuất của doanh nghiệp
  • Dự báo mức sản phẩm mà các dn cần chuẩn bị để đáp ứng
  • Dự báo mức sản phẩm mà thị trường có nhu cầu
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 48: Giảm thời gian từ khi đặt đến khi nhận được hàng là xu hướng quan trọng ngày nay.

  • Đúng
  • Sai

Câu hỏi 49: Hệ số san bằng mũ có ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả dự báo:

  • Hệ số bằng 1 là chính xác nhất
  • Hệ số càng cao càng chính xác
  • Hệ số càng thấp càng chính xác
  • Hệ số hợp lý

Câu hỏi 50: Hệ số sử dụng và hệ số hiệu quả trong quản trị công suất có ý nghĩa:

  • Giống nhau
  • Khác nhau
  • Không khẳng định được

Câu hỏi 51: Hệ thống dự trữ cố định khoảng cách có khối lượng mua/lần không đổi:

  • ✅ Sai
  • Đúng

Câu hỏi 52: Hệ thống dự trữ cố định khối lượng mua/lần có khoảng cách cũng không đổi:

  • ✅ Sai
  • Đúng

Câu hỏi 53: Hoạch định tổng hợp bằng phân tích chiến lược được thực hiện trên cơ sở sử dụng:

  • Chiến lược làm thêm giờ
  • Chiến lược nhận đặt gia công
  • Chiến lược thay đổi mức dự trữ
  • Đồ thị biểu diễn các chiến lược

Câu hỏi 54: Hoạch định tổng hợp có nhược điểm là hay bỏ sót nhu cầu của khách hàng:

  • Đúng
  • Sai

Câu hỏi 55: Hoạch định tổng hợp giúp doanh nghiệp thích ứng với:

  • ✅ Sự thay đổi của cầu trên thị trường
  • Sự thay đổi của địa điểm bán hàng
  • Sự thay đổi của nguồn nhân lực
  • Sự thay đổi của nhà cung ứng

Câu hỏi 56: Hoàn thiện quản trị sản xuất trong giai đoạn ngày nay là một tất yếu do:

  • Các nhà cung ứng yêu cầu
  • Khách hàng yêu cầu
  • Nhà nước yêu cầu
  • Thách thức của cạnh tranh và sự phát triển của khoa học công nghệ

Câu hỏi 57: Kết cấu sản phẩm là căn cứ quan trọng để:

  • ✅ Xác định nhu cầu phụ thuộc
  • Lựa chọn nhà cung ứng
  • Xác định nhu cầu độc lập
  • Xác định tiến độ cung cấp vật liệu

Câu hỏi 58: Kết quả dự báo nhu cầu càng chính xác nếu có MAD:

  • Càng gần 0
  • Càng gần 1
  • Cành gần 2
  • Nhỏ hơn 0

Câu hỏi 59: Kết quả dự báo nhu cầu được lựa chọn, nếu có:

  • MAD lớn nhất
  • MAD nhỏ hơn
  • MAD nhỏ nhất
  • MAD trung bình

Câu hỏi 60: Kết quả dự báo theo phương pháp bình quân di động so với theo phương pháp san bằng mũ:

  • Chính xác hơn
  • Kém chính xác hơn
  • Không xác định được
  • Phụ thuộc vào hệ số san bằng mũ

Câu hỏi 61: Khả năng kiểm soát không có ảnh hưởng đến lựa chọn quá trình sản xuất

  • ✅ Sai
  • Đúng
  • Không khẳng định được

Câu hỏi 62: Khả năng về vốn của chủ đầu tư có ảnh hưởng đến lựa chọn công suất

  • Đúng
  • Không khẳng định được
  • Sai

Câu hỏi 63: Khắc phục khâu yếu là giải pháp được thực hiện khi:

  • Công suất dư thừa
  • Công suất thiếu hụt
  • Công suất vừa đủ
  • Không cần thực hiện

Câu hỏi 64: Khi lựa chọn địa điểm sản xuất, những quy định của chính quyền sở tại:

  • ✅ Cần phải xem xét cụ thể
  • Có thể có, có thể không
  • Không cần tính đến

Câu hỏi 65: Lựa chọn địa điểm sản xuất không chỉ là vấn đề riêng của từng doanh nghiệp

  • Đúng
  • Không xác định
  • Sai

Câu hỏi 66: Mô hình EOQ được áp dụng với gỉa thiết:

  • Nhận hàng một lần và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần
  • Nhận hàng nhiều lần và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần
  • Nhận hàng nhiều lần và giá thay đổi theo lượng mua mỗi lần

Câu hỏi 67: Mô hình nào mà hàng được đưa đến làm nhiều chuyến?

  • EOQ
  • POQ
  • QDM
  • ROP

Câu hỏi 68: Mô hình POQ được áp dụng với gỉa thiết:

  • ✅ Nhận hàng nhiều lần và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần
  • Nhận hàng một lầnvà giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần
  • Nhận hàng nhiều lần và giá thay đổi theo lượng mua mỗi lần

Câu hỏi 69: Mục đích của điều độ sản xuất là:

  • Đảm bảo cung cấp hàng hóa theo kế hoạch
  • Giảm thiểu chi phí sản xuất
  • Giảm thời gian chuẩn bị sản xuất
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 70: Mục đích của mô hình EOQ là xác định quy mô đơn hàng sao cho:

  • tối thiểu hoá chi phí đặt hàng/năm
  • tối thiểu hoá chi phí lưu kho/năm
  • tối thiểu hoá chi phí mua hàng/năm
  • Tổng chi phí dự trữ thấp nhất

Câu hỏi 71: Mục đích của mô hình QDM là xác định quy mô đơn hàng sao cho:

  • tối thiểu hóa chi phí đặt hàng/năm
  • tối thiểu hóa chi phí lưu kho/năm
  • tối thiểu hóa chi phí mua hàng/năm
  • Tổng chi phí đặt hàng, lưu kho và mua thấp nhất

Câu hỏi 72: Mức dự trữ trung bình trong mô hình EOQ và POQ đều được xác định như nhau:

  • ✅ Sai
  • Đúng
  • Không rõ ràng

Câu hỏi 73: Mục tiêu bố trí mặt bằng định hướng theo công nghệ là:

  • ✅ Có thể được sử dụng đồng thời để sản xuất nhiều loại sản phẩm hay dich vụ khác nhau.
  • Một phương thức bố trí mặt bằng trong mối tương quan với công nghệ, thiết bị, lao động để sản xuất từng sản phẩm riêng biệt hoặc một nhóm sản phẩm tương tự.
  • Tìm cách tối đa hóa lợi nhuận ròng trên mỗi sản phẩm
  • Tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu giữa chi phí quản lý vật tư nguyên liệu và chi phí quản lý sản phẩm.

Câu hỏi 74: Mục tiêu của lựa chọn địa điểm sản xuất là:

  • Giảm chi phí vận chuyển
  • Khai thác nguồn lực tại chỗ
  • Mở rộng thị trường tiêu thụ
  • Tạo lợi thế cạnh tranh

Câu hỏi 75: Mục tiêu của nguyên tắc Johnson:

  • ✅ Phải làm sao cho tổng thời gian thực hiện các công việc là nhỏ nhất
  • Điều chỉnh thứ tự ưu tiên để thay đổi theo yêu cầu của các công việc
  • Phải làm sao cho tổng thời gian thực hiện các công việc là lớn nhất
  • Theo dõi chặt chẽ sự tiến triển của các công việc

Câu hỏi 76: Mục tiêu của quản trị sản xuất là bảo đảm chất lượng sản phẩm/dịch vụ:

  • Cao nhất
  • Theo đúng yêu cầu của khách hàng
  • Tối thiểu
  • Trung bình

Câu hỏi 77: Mục tiêu của quản trị sản xuất về mặt chi phí là:

  • Giảm chi phí cố định hàng năm
  • Giảm chi phí sản xuất.
  • Giảm tổng chi phí biến đổi hàng năm
  • Giảm tổng chi phí biến đổi và cố định hàng năm

Câu hỏi 78: Mục tiêu lựa chọn địa điểm đối với mọi tổ chức là:

  • ✅ Đảm bảo sự cân đối giữa chi phí và lợi ích
  • Bảo đảm lợi nhuận cao
  • Chi phí thấp
  • Thuận lợi cho việc đi lại

Câu hỏi 79: Mục tiêu tổng quát của quản trị sản xuất là:

  • Giảm chi phí, đảm bảo chất lượng, xây dựng hệ thống sản xuất có độ linh hoạt cao, rút ngắn thời gian sản xuất.
  • Lợi nhuận cao nhất
  • Lợi nhuận trung bình
  • Rủi ro tài chính thấp nhất

Câu hỏi 80: Ngày nay, qúa trình gián đoạn thường được ưa chuộng hơn quá trình liên tục:

  • Đúng
  • Không xác định được
  • Sai

Câu hỏi 81: Nguyên tắc LPT có nghĩa:

  • ✅ Công việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước.
  • Công việc có thời điểm giao hàng trước làm trước.
  • Công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước.
  • Công việc nào đặt hàng trước làm trước

Câu hỏi 82: Nguyên tắc SẢN PHẨMT có nghĩa:

  • Công việc có thời điểm giao hàng trước làm trước.
  • Công việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước.
  • Công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước.
  • Công việc nào đặt hàng trước làm trước

Câu hỏi 83: Nhà quản trị sản xuất giỏi cấn có kỹ năng quan trọng nhất là:

  • Kỹ năng chuyên môn
  • Kỹ năng nhận thức hay tư duy
  • Kỹ năng quan hệ, giao tiếp
  • Kỹ năng ra quyết định

Câu hỏi 84: Nhận hàng một hay nhiều lần đều không ảnh hưởng đến quy mô đơn hàng:

  • Đúng
  • Sai

Câu hỏi 85: Nhiệm vụ của điều độ sản xuất là:

  • Điều phối phân giao công việc cho các bộ phận
  • Kiểm soát việc bảo đảm đầu vào cho sản xuất
  • Tất cả các phương án
  • Xây dựng lịch trình sản xuất

Câu hỏi 86: Nhờ dự trữ an toàn có thể khắc phục được thiếu hụt hàng hóa trong tiêu thụ.

  • ✅ Đúng
  • Sai

Câu hỏi 87: Nhờ dự trữ doanh nghiệp có thể lợi dụng được chính sách bán của nhà cung ứng:

  • Đúng
  • Sai

Câu hỏi 88: Nhu cầu độc lập là:

  • ✅ Nhu cầu về sản phẩm cuối cùng và chi tiết bộ phận
  • Các bán thành phẩm mua về để lắp ráp sản phẩmhẩm
  • Các sản phẩm mua về để bán
  • Nguyên vật liệu cuối cùng trong sơ đồ hình cây

Câu hỏi 89: Nhu cầu phụ thuộc là:

  • Các sản phẩm làm ra để bán
  • Các sản phẩm mua về để bán
  • Nhu cầu cần có để lắp ráp sản phẩm
  • Ý kiến khác

Câu hỏi 90: Phân biệt nhu cầu độc lập và nhu cầu phụ thuộc là cơ sở quan trọng để:

  • Áp dụng MRP
  • Lựa chọn nhà cung ứng
  • Tính toàn lượng nhu cầu cần đáp ứng
  • Xác định tiến độ giao hàng

Câu hỏi 91: Phân loại quá trình sản xuất thành quá trình hàng loạt và quá trình đơn chiếc là căn cứ vào:

  • Số lượng sản phẩm sản xuất
  • Số lượng sản phẩm sản xuất và tính chất lặp lại của các hoạt động
  • Tính chất lặp lại của các hoạt động
  • Tính liên tục của quá trình

Câu hỏi 92: Phân tích Delphy là phương pháp dự báo dựa vào:

  • Ý kiến của chuyên gia
  • Ý kiến của khách hàng
  • Ý kiến của lãnh đạo doanh nghiệp
  • Ý kiến của người bán hàng

Câu hỏi 93: Phát triển sản phẩm mới sẽ có hiệu quả cao nếu:

  • Chi phí thiết kế phát sinh không vượt quá lợi ích đem lại
  • Đi từ lực đẩy công nghệ
  • Đi từ sức hút thị trường
  • Không rõ

Câu hỏi 94: Phương pháp “Phân tích chi phí theo vùng” cho phép lựa chọn địa điểm có:

  • Chi phí biến đổi hàng năm nhỏ nhất
  • Chi phí cố định hàng năm nhỏ nhất
  • Chi phí nguyên liệu hàng năm nhỏ nhất
  • Tổng chi phí hoạt động thấp nhất

Câu hỏi 95: Phương pháp “Tọa độ trung tâm” cho phép lựa chọn địa điểm có:

  • ✅ Tổng chi phí vận chuyển từ trung tầm đến các địa điểm khác là nhỏ nhất
  • Chi phí tiền lương thấp nhất
  • Lợi nhuận cao nhất
  • Lợi nhuận trung bình

Câu hỏi 96: Phương pháp cân bằng tối ưu trong trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:

  • ✅ Hiệu quả cao nhất
  • Giữ được ổn định lao động
  • Làm giảm chi phí lưu kho
  • Thuận lợi trong điều hành sản xuất

Câu hỏi 97: Phương pháp Johnson được áp dụng trong trường hợp:

  • ✅ Các công việc được thực hiện tuần tự trên 2 máy
  • Các công việc được thực hiện trên hai máy
  • Các công việc được thực hiện trên một máy
  • Thứ tự thực hiện các công việc là tuần tự

Câu hỏi 98: Phương pháp phân tích chi phí trong lựa chọn địa điểm áp dụng cho trường hợp:

  • ✅ DN sản xuất 1 loại sản phẩm nhưng chi phí cố định không đổi
  • DN s xuất nhiều loại sản phẩm nhưng chi phí cố định không đổi
  • DN sản xuất 1 loại sản phẩmhẩm nhưng chi phí cố định thay đổi
  • Doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm

Câu hỏi 99: Phương pháp phân tích hòa vốn cho phép lựa chọn mức công suất:

  • Bằng nhu cầu thị trường
  • Cao hơn nhu cầu thị trường
  • Thấp hơn nhu cầu thị trường
  • Tối thiểu để duy trì hoạt động sản xuất

Câu hỏi 100: Quá trình sản xuất liên tục luôn có hiệu quả hơn quá trình gián đoạn:

  • Đúng
  • Không xác định được
  • Sai

Câu hỏi 101: Quản trị sản xuất là:

  • Kiểm tra giám sát hệ thống sản xuất
  • Thiết lập hệ thống sản xuất
  • Thiết lập, tổ chức điều hành và kiểm tra giám sát hệ thống sản xuất
  • Tổ chức điều hành hệ thống sản xuất

Câu hỏi 102: Quy trình hoạch định công suất bao gồm:

  • 4 bước
  • 5 bước
  • 6 bước
  • 7 bước

Câu hỏi 103: Sản phẩm mới là sản phẩm lần đầu tiên đưa ra thị trường để kinh doanh:

  • Đúng
  • Sai
  • Sản phẩm mới nhờ kéo dài chu kỳ đời sống sản phẩm đã có mặt trên thị trường

Câu hỏi 104: So với các loại hình bố trí sản xuất khác, bố trí cố định vị trí thường:

  • Đơn giản hơn nhiều
  • Khó khăn hơn nhiều
  • Không so sánh được
  • Ý kiến khác

Câu hỏi 105: So với quá trình sản xuất đơn chiếc, quá trình hàng loạt:

  • Có những ưu nhược điểm riêng tùy theo lĩnh vực hoạt động của DN
  • Hiệu quả hơn
  • Không hiệu quả bằng
  • Không xác định được

Câu hỏi 106: Tạo điều kiện kiểm soát quá trình sản xuất là yêu cầu quan trọng nhất trong bố trí mặt bằng sản xuất:

  • Chỉ là 1 trong các yêu cầu
  • Đúng
  • Sai

Câu hỏi 107: Theo chỉ tiêu EMV, mức công suất được chọn với:

  • ✅ Phương án có tổng giá trị mong đợi lớn nhất
  • Không có rủi ro
  • Mức độ rủi ro thấp
  • Mức độ rủi rotrung bình

Câu hỏi 108: Theo EOQ, quan hệ giữa chi phí đặt hàng hàng năm và quy mô đơn hàng:

  • Không xác định
  • Tỷ lệ nghịch
  • Tỷ lệ thuận
  • Ý kiến khác

Câu hỏi 109: Theo EOQ, quan hệ giữa chi phí lưu kho hàng năm và quy mô đơn hàng:

  • Không có quan hệ
  • Tỷ lệ nghịch
  • Tỷ lệ thuận
  • Ý kiến khác

Câu hỏi 110: Theo EOQ, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mô đơn hàng:

  • Có ảnh hưởng nhưng không nhiều
  • Có ảnh hưởng rất lớn
  • Có lúc ảnh hưởng có lúc không
  • Không có ảnh hưởng

Câu hỏi 111: Theo EOQ, việc giảm quy mô đơn hàng làm cho tổng chi phí dự trữ hàng năm:

  • ✅ Không thay đổi
  • Giảm xuống
  • Không ảnh hưởng
  • Tăng lên

Câu hỏi 112: Theo MRP, có mấy cách xác định quy mô lô hàng:

  • ✅ Bốn
  • Ba
  • Hai
  • Một

Câu hỏi 113: Theo MRP, dự trữ hiện có là:

  • ✅ Tổng dự trữ đang có ở thời điểm bắt đầu của từng thời kỳ
  • Lượng dự trữ đã mua nhưng chưa chuyển về
  • Lượng dự trữ đã mua về để trong kho
  • Lượng dự trữ đang trên đường chuyển về

Câu hỏi 114: Theo MRP, kế hoạch tiến độ sản xuất là cơ sở để:

  • Huy động nhân lực cho sản xuất
  • Huy động vốn cho đầu tư
  • Xác định nhu cầu nguyên vật liệu
  • Xác định tiến độ cung cấp vật liệu

Câu hỏi 115: Theo MRP, nhu cầu thực là:

  • ✅ Tổng số lượng nguyên vật liệu cần thiết sau khi đã tính đến dự trữ hiện có
  • Lượng dự trữ an toàn
  • Lượng dự trữ sẵn có đầu kỳ kế hoạch
  • Lượng nguyên vật liệu vừa đủ để lắp ráp sản phẩm

Câu hỏi 116: Theo POQ, chi phí lưu kho hàng năm và quy mô đơn hàng:

  • Không có quan hệ
  • Tỷ lệ nghịch
  • Tỷ lệ thuận
  • Ý kiến khác

Câu hỏi 117: Theo POQ, quan hệ giữa chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho hàng năm:

  • ✅ Bằng nhau
  • Chi phí đặt hàng > chi phí lưu kho
  • Chi phí đặt hàng < chi phí lưu kho
  • Không xác định

Câu hỏi 118: Theo POQ, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mô đơn hàng:

  • Có ảnh hưởng nhưng không nhiều
  • Có ảnh hưởng rất lớn
  • Không có ảnh hưởng
  • Ý kiến khác

Câu hỏi 119: Theo QDM, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mô đơn hàng:

  • Ảnh hưởng không nhiều
  • Có ảnh hưởng
  • Không ảnh hưởng
  • Quyết định

Câu hỏi 120: Tiếp cận cổ điển trong quản trị sản xuất nhấn mạnh vai trò của:

  • Hiệu quả kinh doanh
  • Người lao động
  • Nhà lãnh đạo
  • Tính hệ thống

Câu hỏi 121: Tiếp cận hành vi trong quản trị sản xuất nhấn mạnh vai trò của:

  • Hiệu quả kinh doanh
  • Người lao động
  • Nhà lãnh đạo
  • Tính hệ thống

Câu hỏi 122: Tiếp cận khoa học và tiếp cận hành vi trong quản tri sản xuất:

  • Giống nhau tuyệt đối
  • Khác nhau hoàn toàn
  • Ý kiến khác

Câu hỏi 123: Tính mùa vụ của nhu cầu không ảnh hưởng đến lựa chọn công suất:

  • Đúng
  • Không khẳng định được
  • Sai

Câu hỏi 124: Trong bố trí mặt bằng theo sản phẩm:

  • ✅ Có thể có hơn 1 phương ánsắp xếp có cùng hiệu quả
  • Chỉ có 1 phương án có hiệu quả cao nhất
  • Có ít nhất 2 phương án có hiệu quả như nhau
  • Ý kiến khác

Câu hỏi 125: Trong bố trí sản xuất theo sản phẩm, N tkế so với Nmin:

  • ✅ Thường lớn hơn hoặc bằng
  • Luôn bằng nhau
  • Luôn lớn hơn
  • Luôn nhỏ hơn

Câu hỏi 126: Trong dự báo cầu, giới hạn kiểm soát cho phép có được kết quả dự báo:

  • Theo đòi hỏi của thị trường
  • Theo mong muốn của người dự báo
  • Theo yêu cầu của khách hàng
  • Theo yêu cầu của nhà cung ứng

Câu hỏi 127: Trong dự báo cầu, phương pháp bình quân giản đơn áp dụng cho loại cầu:

  • Có xu hướng giảm dần
  • Có xu hướng lên xuống thất thường
  • Có xu hướng ổn định
  • Có xu hướng tăng dần

Câu hỏi 128: Trong dự báo cầu, phương pháp định lượng so với phương pháp định tính:

  • Cần kết hợp cả 2 phương pháp
  • Chính xác hơn
  • Không chính xác bằng
  • Không rõ ràng

Câu hỏi 129: Trong dự báo cầu, phương pháp hoạch định xu hướng tính tới:

  • ✅ Chỉ tính đến yếu tố thời gian
  • Chỉ tính đến yếu tố lao động
  • Chỉ tính đến yếu tố vốn đầu tư
  • Tất cả các nhân tố tác động đến cầu

Câu hỏi 130: Trong dự báo cầu, phương pháp san bằng mũ được dùng để dự báo cầu cho:

  • ✅ Các giai đoạn ngay sau
  • Các giai đoạn gần trong ngắn hạn
  • Các giai đoạn trung hạn
  • Các giai đoạn xa trong dài hạn

Câu hỏi 131: Trong hệ thống MRP, lượng dự trữ tồn kho:

  • Không có
  • Lúc có lúc không
  • Quá lớn
  • Tối thiểu cần thiết

Câu hỏi 132: Trong hệ thống MRP, nhu cầu thực so với tổng nhu cầu:

  • Bằng nhau
  • Có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng nhau
  • Luôn lớn hơn
  • Luôn nhỏ hơn

Câu hỏi 133: Trong hoạch định công suất phải bảo đảm tính tổng hợp nhằm:

  • Đồng bộ cân đối giữa các khâu sản xuất
  • Khắc phục thừa thiếu công suất
  • Khắc phục tính mùa vụ của nhu cầu
  • Tiết kiệm vốn đầu tư ban đầu

Câu hỏi 134: Trong lựa chọn công suất phải bảo đảm tính linh hoạt nhằm:

  • Kết hợp tốt nhất giữa mục tiêu dài hạn và ngắn hạn.
  • Khắc phục tính mùa vụ của nhu cầu
  • Tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất
  • Tính cân đối giữa các khâu sản xuất

Câu hỏi 135: Trong lựa chọn công suất phải quan tâm đến tính mùa vụ nhằm:

  • Khắc phục thừa thiếu công suất
  • Khai thác hiệu quả năng lực sản xuất sản phẩm chính
  • Tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất
  • Tính cân đối giữa các khâu sản xuất

Câu hỏi 136: Trong lựa chọn thứ tự ưu tiên thực hiên công việc, EDD là nguyên lý:

  • Không tốt bằng nguyên lý FCFS
  • Phù hợp với từng doanh nghiệp cụ thể
  • Tốt hơn nguyên lý SẢN PHẨMT
  • Tốt nhất so với các nguyên lý khác

Câu hỏi 137: Trong quản trị công suất, điều chỉnh công suất được thực hiện:

  • Sau khi xác định nhu cầu sản phẩm với công suất hiện có
  • Trước khi lựa chọn công suất
  • Trước khi xác định công suất hiện có
  • Trước khi xác định nhu cầu công suất

Câu hỏi 138: Trong quản trị sản xuất, quá trình biến đổi là:

  • Các yếu tố đầu vào thành đầu ra
  • Các yếu tố đầu vào
  • Các yếu tố ngẫu nhiên
  • Sản phẩm hoặc dịch vụ

Câu hỏi 139: Trong sản xuất, việc lựa chọn quá trình sản xuất là đòi hỏi tất yếu:

  • Đúng
  • Không khẳng định được
  • Sai

Câu hỏi 140: Ưu điểm của chiến lược sản xuất sản phẩm theo mùa là:

  • ✅ Tận dụng mọi nguồn tài nguyên, ổn định nhân lực
  • Kiểm soát được chất lượng của sản phẩm
  • Tận dụng thời tiết
  • Tránh được việc làm phụ trội

Câu hỏi 141: Ưu điểm của chiến lược thay đổi mức dự trữ là :

  • Dễ thực hiện
  • Không cần thay đổi hoặc chỉ thay đổi lực lượng lao động từ từ
  • Không phải trả tiền bảo hiểm lao động
  • Tạo độ linh hoạt nhịp nhàng cao cho đầu ra của DN

Câu hỏi 142: Ưu điểm của phương pháp sơ đồ Gantt :

  • ✅ Nhìn thấy rõ các công việc và thời gian thực hiện chúng
  • Có điều kiện giải quyết bằng sơ đồ các yêu cầu tối ưu hóa về chi phí, thời gian cũng như các nguồn lực khác
  • Thấy được mối quan hệ phụ thuộc giữa các công việc
  • Thấy rõ các công việc nào là trọng tâm cần tập trung chỉ đạo

Câu hỏi 143: Vấn đề dân cư trong vùng ảnh hưởng đến lựa chọn địa điểm sản xuất:

  • ✅ ảnh hưởng lớn
  • ảnh hưởng vừa phải
  • Không ảnh hưởng
  • Không nhiều

Câu hỏi 144: Việc lựa chọn quá trình sản xuất chịu ảnh hưởng bởi:

  • Nhiều yếu tố
  • Quy mô doanh nghiệp
  • Số lượng chủng loại sản phẩm
  • Trình độ chuyên môn hóa và tiêu chuẩn hóa

Câu hỏi 145: Xác định mục tiêu là nội dung quan trọng nhất trong lựa chọn địa điểm sản xuất

  • ✅ Là bước đầu tiên của lựa chọn địa điểm sản xuất
  • Đúng
  • Không xác định
  • Sai

Câu hỏi 146: Xu hướng lựa chọn địa điểm sản xuất có hiệu quả nhất là:

  • ✅ Chi phí thấp nhất với mục tiêu của DN
  • Ở nước ngoài
  • Tại thị trường tiêu thụ
  • Trong các khu công nghiệp

Câu hỏi 147: Yêu cầu đối với quản trị sản xuất trong giai đoạn ngày nay là:

  • Chỉ sản xuất hàng loạt khối lượng lớn
  • Chuyển sang sản xuất theo các đơn hàng
  • Xây dựng hệ thống sản xuất linh hoạt (kết hợp)
  • Ý kiến khác

Câu hỏi 148: Yêu cầu nào sau đây không nằm trong 4 yêu cầu của cách bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm?

  • ✅ Nhu cầu về khách hàng tiềm năng trong tương lai của sản phẩm cao.
  • Nhu cầu sản phẩm luôn đủ để đảm bảo cho sự đầu tư của doanh nghiệp về những thiết bị chuyên dung.
  • Qui mô về sản lượng sản phẩm phải phù hợp với mức độ sử dụng công cụ cao nhất.
  • Việc cung ứng vật liệu và bán thành phẩm phải đảm bảo những yêu cầu về chất lượng và tính cân đối của sản xuất

Câu hỏi 149: Yếu tố trung tâm của hệ thống sản xuất là:

  • Các yếu tố đầu ra
  • Các yếu tố đầu vào
  • Các yếu tố ngẫu nhiên
  • Quá trình biến đổi đầu vào thành đầu ra