Câu hỏi và đáp án môn Quản trị rủi ro EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Quản trị rủi ro EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng là phương pháp quản trị rủi ro khủng hoảng:

  • Mua bảo hiểm cho các đối tượng có thể xảy ra RỦI RO KHỦNG HOẢNG
  • Sử dụng ký quỹ tại Ngân hàng
  • Sử dụng quỹ bình ổn giá của Nhà nước để giải quyết các rủi ro khủng hoảng
  • Sử dụng quỹ dự trữ để giải quyết các rủi ro khủng hoảng xảy ra

Câu hỏi 2: Bước mở đầu của mọi quá trình nghiên cứu điều tra là:

  • Lựa chọn và xác định vấn đề nghiên cứu
  • Mô tả kế hoạch nghiên cứu
  • Phân tích, dự đoán vấn đề
  • Thu thập dữ liệu

Câu hỏi 3: Các mô hình lý thuyết tối ưu và thống kê xác suất thực nghiệm là yếu tố sử dụng nhằm

  • ✅ ra quyết định khoa học để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
  • ra quyết định theo cảm tính để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
  • ra quyết định mang yếu tố khách quan để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
  • ra quyết định mang yếu tố chủ quan để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp

Câu hỏi 4: Các mô hình ra quyết định tối ưu là các cách thức lựa chọn khoa học phương án làm việc tối ưu:

  • Để bảo hiểm cho những rủi ro khủng hoảng của doanh nghiệp
  • Để bồi hoàn rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
  • Để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
  • Để hoán đổi các rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp

Câu hỏi 5: Cách thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng cách quan sát trực tiếp có nhược điểm là:

  • ✅ Dễ có xu hướng mang tính chủ quan
  • Phải sử dụng các phương tiện quan sát đặc biệt bổ trợ
  • Không cảm nhận được các tình trạng thật của sự vật;
  • Không tiếp xúc với các đối tượng

Câu hỏi 6: Căn cứ quan trọng để lựa chọn phương pháp quản trị rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:

  • Loại rủi ro khủng hoảng xảy ra
  • Quy trình quản trị rủi ro của doanh nghiệp
  • Sự hỗ trợ của nhà nước
  • Sự tư vấn của chuyên gia

Câu hỏi 7: Chấp nhận rủi ro là nguyên tắc quản trị rủi ro bất thường và

  • ✅ rất ít khi chọn để sử dụng
  • hay được chọn để sử dụng
  • không bao giờ được chọn để sử dụng
  • thường được chọn để sử dụng trung bình nhiều lần trong 1 năm

Câu hỏi 8: Chấp nhận rủi ro:

  • ✅ Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bất thường, rất ít khi chọn để sử dụng
  • Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bất thường, hay được chọn để sử dụng
  • Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bình thường, hay được chọn để sử dụng
  • Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bình thường, ít khi chọn để sử dụng

Câu hỏi 9: Chức năng dự báo rủi ro khủng hoảng giúp doanh nghiệp:

  • Các giải pháp phòng ngừa những rủi ro khủng hoảng có thể gây ra cho doanh nghiệp
  • Các giải pháp thu nhỏ hậu quả mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp
  • Có được các giải pháp khắc phục hậu quả mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp
  • Dùng hết quyền lực để bù đắp thiệt hại mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp

Câu hỏi 10: Chức năng dự báo rủi ro khủng hoảng giúp doanh nghiệp:

  • ✅ Xây dựng giải pháp phòng ngừa những rủi ro khủng hoảng có thể gây ra cho doanh nghiệp
  • Thuê doanh nghiệp khác khắc phục hậu quả mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp
  • Sử dụng quyền lực để bù đắp thiệt hại mà rủi ro khủng hoảnggây ra cho doanh nghiệp
  • Thực hiện giải pháp khắc phục hậu quả mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp

Câu hỏi 11: Cơ cấu bộ máy quản trị rủi ro khủng hoảng phải đảm bảo các yêu cầu:

  • Tin cậy, tối ưu, bảo mật, chính xác và kinh tế
  • Tin cậy, tối ưu, bảo mật, linh hoạt và kinh tế
  • Tin cậy, tối ưu, bảo mật, linh hoạt và kịp thời
  • Tối ưu, tin cậy, bảo mật, chu đáo và linh hoạt

Câu hỏi 12: Cơ cấu bộ máyquản trị rủi ro khủng hoảng không phải đảm bảo các yêu cầu:

  • ✅ Bền vững
  • Linh hoạt và kinh tế
  • Tối ưu, tin cậy
  • Bảo mật

Câu hỏi 13: Cơ hội của các doanh nghiệp trong quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu là:

  • Khả năng tiếp cận KHCN
  • Không bị hiệu ứng lan tỏa khủng hoảng ở một nước/khu vực
  • Kiểm soát được vấn đề chảy máu chất xám
  • Nguồn vốn nhanh chóng rút ra khỏi quốc gia

Câu hỏi 14: Cơ hội của các doanh nghiệp trong quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu là:

  • Dễ kiểm soát dòng lao động vào/ra ở mỗi nước
  • Kiểm soát được vấn đề chảy máu chất xám
  • Nguồn vốn nhanh chóng rút ra khỏi quốc gia
  • Thu hút vốn đầu tư nước ngoài

Câu hỏi 15: Công cụ không thể thiếu để xử lý RỦI RO KHỦNG HOẢNG trong DN là:

  • Công nghệ
  • Máy tính
  • Người lao động
  • Vốn

Câu hỏi 16: Công cụ quản trị rủi ro có hiệu quả nhất là:

  • Kinh nghiệm của người đi trước
  • Kỹ năng dự báo
  • Kỹ năng ra quyết định trong môi trường xác định
  • Tư duy hệ thống khoa học

Câu hỏi 17: Công cụ quản trị rủi ro có hiệu quả nhất trong các nội dung dưới đây là

  • ✅ Tư duy hệ thống khoa học
  • Kinh nghiệm của người đi trước
  • Tư duy dự báo
  • Tư duy và quyết định trong môi trường xác định

Câu hỏi 18: Cuộc đình công, biểu tình của 90 ngàn công nhân tại hãng sản xuất giày da P nhằm phản đối chế độ làm thêm giờ là:

  • Rủi ro chủ quan
  • Rủi ro khách quan
  • Rủi ro môi trường
  • Rủi ro suy đoán

Câu hỏi 19: Đây không phải là đặc điểm của doanh nghiệp

  • ✅ Trong doanh nghiệp, sẽ có một số các cá nhân không có trách nhiệm và quyền hạn xác định
  • DN phải có mục tiêu chung để thực hiện
  • DN phải có quan hệ với các hệ thống khác với tư cách là môi trường tồn tại của hệ thống, đặc biệt là môi trường khách hàng, môi trường cạnh tranh.
  • DN phải thu hút được các đầu vào để tạo ra các đầu ra để qua đó đạt đến mục tiêu mong đợi.

Câu hỏi 20: Đây không phải là đầu ra của cá nhân

  • ✅ Danh tiếng và mức độ tín nhiệm của khách hàng
  • Mức độ tuân thủ ràng buộc của quy chế DN
  • Khả năng vươn lên để đạt được các mong muốn trong tương lai của cá nhân
  • Mức độ phải làm việc thêm (để nuôi sống bản thân và gia đình)

Câu hỏi 21: Đây không phải là đầu ra của doanh nghiệp

  • ✅ Mối quan hệ với đồng nghiệp
  • Sản phẩm bán ra thị trường
  • Danh tiếng và mức độ tín nhiệm của khách hàng
  • Mức độ gây tổn hại cho môi trường

Câu hỏi 22: Đây là 1 trong những nhận thức tích cực về rủi ro mà doanh nghiệp nên thực hiện

  • ✅ Rủi ro là thách thức
  • Rủi ro là nghiêm trọng
  • Rủi ro là vật cản
  • Rủi ro tạo ra tình trạng tiêu cực cho doanh nghiệp

Câu hỏi 23: Đây là 1 trong những phương pháp quản trị rủi ro có hiệu quả và hay được sử dụng nhất?

  • ✅ Dự báo rủi ro khủng hoảng
  • Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
  • San sẻ rủi ro khủng hoảng
  • Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

Câu hỏi 24: Đây là đầu ra của cá nhân

  • ✅ Các ức chế tâm lý có thể có
  • Sản phẩm bán ra thị trường
  • Mức độ gây tổn hại cho môi trường
  • Danh tiếng và mức độ tín nhiệm của khách hàng

Câu hỏi 25: Đây là đầu ra của doanh nghiệp

  • ✅ Mức lãi thu được thực tế
  • Các đối thủ cạnh tranh
  • Mặt bằng DN
  • Nguồn vốn

Câu hỏi 26: Đây là đầu vào chủ quan của cá nhân

  • ✅ Thể lực và trí tuệ hiện hữu
  • Các cơ hội thăng tiến
  • Quy chế làm việc phải tuân thủ
  • Chế độ đãi ngộ của DN

Câu hỏi 27: Đây là đầu vào chủ quan của doanh nghiệp

  • ✅ Quy chế, chuẩn mực DN
  • Máy móc, trang thiết bị hiện hữu
  • Các đối thủ cạnh tranh
  • Bạn hàng

Câu hỏi 28: Đây là đầu vào khách quan của doanh nghiệp

  • ✅ Nguyên nhiên vật liệu
  • Cơ chế vận hành trong DN (chế độ đãi ngộ, khen thưởng, trừng phạt, đào tạo, bồi dưỡng, thông tin báo cáo…)
  • Quy chế, chuẩn mực DN
  • Cách bố trí cơ cấu tổ chức DN

Câu hỏi 29: Để xử lý rủi ro khủng hoảng thì giải pháp đổi mới toàn diện doanh nghiệp theo các phương hướng khác nhau chính là phương pháp:

  • Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
  • Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
  • Dự báo rủi ro khủng hoảng
  • Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

Câu hỏi 30: DN rơi vào vòng lao lý và giám đốc đi tù vì kinh doanh trái pháp luật. Đối với doanh nghiệp, đây là:

  • Rủi ro chủ quan
  • Rủi ro khách quan
  • Rủi ro môi trường
  • Rủi ro thông thường

Câu hỏi 31: Doanh nghiệp?

  • ✅ là hệ thống có tư cách pháp nhân và phải chịu trách nhiệm trước các kết quả hoạt động của bản thân.
  • là hệ thống có tư cách pháp nhân
  • phải chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động của bản thân
  • không phải chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động của bản thân

Câu hỏi 32: Giải pháp đổi mới toàn diện doanh nghiệp theo cách thức thu hẹp sản xuất là là phương pháp:

  • ✅ Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
  • Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
  • Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
  • Dự báo rủi ro khủng hoảng

Câu hỏi 33: Giải thể doanh nghiệp để xây dựng doanh nghiệp mới là phương pháp:

  • Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
  • Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
  • Dự báo rủi ro khủng hoảng
  • Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

Câu hỏi 34: Hạn chế hay giảm thiểu rủi ro trong những quyết định quản trị bằng cách:

  • Đầu tư vào một dự án có lợi nhuận nhất trong danh mục đầu tư của doanh nghiệp
  • Đầu tư vào một dự án có thời gian hoàn vốn dài nhất trong danh mục đầu tư của doanh nghiệp
  • Đầu tư vào một dự án có thời gian hoàn vốn ngắn nhất trong danh mục đầu tư của doanh nghiệp
  • Đầu tư vào nhiều dự án sao cho có sự cân bằng rủi ro giữa những dự án trong danh mục đầu tư của doanh nghiệp

Câu hỏi 35: Hạn chế hay giảm thiểu rủi ro trong những quyết định quản trị bằng cách:

  • Chỉ đầu tư vào một dự án/lĩnh vực có lợi nhuận nhất
  • Không nên hợp tác liên doanh
  • Liên doanh để chia sẻ rủi ro giữa các bên liên doanh
  • Ra nhiều quyết định quản lý

Câu hỏi 36: Hiệu quả quản trị rủi ro khủng hoảng được xác định bằng:

  • Hiệu số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng
  • Tổng số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng
  • Tỷ số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng
  • Tỷ số giữa tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng. So với mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm

Câu hỏi 37: Hội đồng quản trị và Ban giám đốc công ty tìm cách che giấu thông tin và các thông số tài chính của công ty nhằm chi trả cổ tức thấp và kết quả kinh doanh của công ty cổ phần. Đó là:

  • Rủi ro chủ quan
  • Rủi ro cơ bản
  • Rủi ro khách quan
  • Rủi ro môi trường

Câu hỏi 38: Khi các lãnh đạo cấp cao che giấu thông tin xấu về tình hình kinh doanh và sửa đổi báo cáo kết quả kinh doanh để có số liệu lợi nhuận cao hơn. Đó là:

  • ✅ Rủi ro chủ quan
  • Rủi ro môi trường
  • Rủi ro cơ bản
  • Rủi ro khách quan

Câu hỏi 39: Khủng hoảng doanh nghiệp là sự rủi ro quá lớn xảy ra cho doanh nghiệp mà:

  • Doanh nghiệp hoàn toàn có thể có các giải pháp khắc phục
  • Doanh nghiệp hoàn toàn không thể có các giải pháp khắc phục
  • Doanh nghiệp không thể có các giải pháp khắc phục
  • Doanh nghiệp không thể hoặc rất khó có các giải pháp khắc phục

Câu hỏi 40: Khủng hoảng đồng nghĩa với:

  • Kết quả có thể tốt lên hoặc xấu đi
  • Kết quả rất xấu xảy ra
  • Kết quả tốt lên
  • Kết quả xấu đi

Câu hỏi 41: Kinh nghiệm thực tế mang tính thống kê đám đông và năng lực ngoại cảm của một số người có khả năng đặc biệt có thể ứng dụng để:

  • Để bảo hiểm cho những rủi ro khủng hoảng của doanh nghiệp
  • Để bồi hoàn rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
  • Để hoán đổi các rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
  • Ngăn ngừa rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp

Câu hỏi 42: Kinh tế thế giới lao đao vì dịch bệnh Ebola. Đây là:

  • Rủi ro cơ bản
  • Rủi ro riêng biệt
  • Rủi ro suy đoán
  • Rủi ro thông thường

Câu hỏi 43: Kỹ năng dự báo là một công cụ quản trị rủi ro sử dụng:

  • Bảng kế hoạch phân công công việc trong doanh nghiệp
  • Các hàm số tính toán dự báo
  • Đồ thị cây mục tiêu bao quát toàn bộ các hoạt động của DN
  • Vốn dự trữ lớn

Câu hỏi 44: May rủi đồng nghĩa với sự thay đổi mà:

  • Kết quả có thể là tốt lên hoặc xấu đi
  • Kết quả là tốt lên
  • Kết quả là xấu đi
  • Kết quả rất xấu

Câu hỏi 45: May rủi là:

  • Kết quả có thể lường trước của một hành vi trong tương lai
  • Kết quả hoàn toàn mang tính tích cực, của một hành vi trong tương lai
  • Kết quả hoàn toàn mang tính tiêu cực của một hành vi trong tương lai
  • Kết quả không thể lường trước của một hành vi trong tương lai

Câu hỏi 46: May rủi:

  • Có cả rủi ro xuôi và rủi ro ngược
  • Là một trường hợp riêng của rủi ro
  • Là rủi ro ngược
  • Là rủi ro xuôi

Câu hỏi 47: Mô hình biểu diễn tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường là:

  • Mô hình ma trận BCG
  • Mô hình ma trận Charles Hofen
  • Mô hình ma trận M.Porter
  • Mô hình ma trận Mc Kinsey

Câu hỏi 48: Mô hình biểu thị sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp là:

  • Mô hình ma trận BCG
  • Mô hình ma trận Charles Hofen
  • Mô hình ma trận M.Porter
  • Mô hình ma trận Mc Kinsey

Câu hỏi 49: Mô hình ma trận BCG biểu diễn:

  • Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
  • Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường
  • Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh
  • Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường

Câu hỏi 50: Mô hình ma trận Charles Hofen biểu diễn:

  • Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
  • Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường
  • Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh
  • Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường

Câu hỏi 51: Mô hình ma trận chiến lược tổng thể biểu diễn:

  • Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
  • Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường
  • Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh
  • Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường

Câu hỏi 52: Mô hình ma trận lượng hóa chuyên gia nhiều vòng là

  • ✅ Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược phát triển ưu tiên dựa trên ý kiến đánh giá của các chuyên gia về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác
  • Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược dựa trên ý kiến đánh giá của toàn bộ nhân viên của công ty về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác
  • Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược dựa trên ý kiến đánh giá của các lãnh đạo các phòng ban của công ty về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác
  • Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược dựa trên ý kiến đánh giá của các ban quản trị của công ty về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác

Câu hỏi 53: Mô hình ma trận Mc Kinsey biểu diễn:

  • Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
  • Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường
  • Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh
  • Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường

Câu hỏi 54: Mô hình ra quyết định chọn chiến lược kinh doanh của DN dựa trên vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường là:

  • Mô hình ma trận BCG
  • Mô hình ma trận chiến lược tổng thể
  • Mô hình ma trận M.Porter
  • Mô hình ma trận Mc Kinsey

Câu hỏi 55: Mô hình ra quyết định lựa chọn chiến lược kinh doanh dựa trên vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh là:

  • Mô hình ma trận BCG
  • Mô hình ma trận Charles Hofen
  • Mô hình ma trận M.Porter
  • Mô hình ma trận Mc Kinsey

Câu hỏi 56: Mô hình thống kê thực nghiệm nhằm:

  • Bồi hoàn toàn bộ các vấn đề gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
  • Khử bỏ toàn bộ các vấn đề gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
  • Phát hiện sớm các vấn đề có thể gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
  • Phát hiện toàn bộ các vấn đề gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai

Câu hỏi 57: Mô hình xác định chiến lược dựa trên điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức là:

  • Mô hình EFE
  • Mô hình IFE
  • Mô hình ma trận BCG
  • Mô hình SWOT

Câu hỏi 58: Mục tiêu của quản lý rủi ro là:

  • ✅ Tối ưu hóa giữa lợi ích với rủi ro
  • Gia tăng thu nhập cho DN
  • Giảm thiểu rủi ro về mức bằng không
  • Loại bỏ rủi ro

Câu hỏi 59: Người Anh cho rằng, để giảm thiểu rủi ro phải quan tâm đầy đủ đến các thành tố cơ bản của quản trị rủi ro là:

  • Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro
  • Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro, cơ cấu rủi ro
  • Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro, cơ cấu rủi ro, đạo đức kinh doanh
  • Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro, cơ cấu rủi ro, văn hoá rủi ro

Câu hỏi 60: Nguồn lực quan trọng không thể thiếu để xử lý RỦI RO KHỦNG HOẢNG trong DN là:

  • ✅ Vốn
  • Công nghệ
  • Người lao động
  • Máy tính

Câu hỏi 61: Nguyên nhân chủ quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:

  • Chu kỳ kinh doanh
  • Cung- cầu – giá cả
  • Mâu thuẫn nội bộ DN
  • Tỷ giá hối đoái

Câu hỏi 62: Nguyên nhân chủ quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:

  • Cạnh tranh
  • Chu kỳ kinh doanh
  • Cung- cầu – giá cả
  • Sai lầm trong lựa chọn chiến lược

Câu hỏi 63: Nguyên nhân khách quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:

  • Bất cẩn của các thành viên trong DN
  • Cung- cầu – giá cả
  • Mâu thuẫn nội bộ DN
  • Năng lực quản trị kém

Câu hỏi 64: Nguyên nhân khách quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:

  • Chu kỳ kinh doanh
  • Mâu thuẫn nội bộ DN
  • Năng lực quản trị kém
  • Sai lầm trong lựa chọn chiến lược

Câu hỏi 65: Nguyên tắc quan trọng liên quan đến việc cân nhắc chi phí, lợi ích để phòng ngừa rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:

  • ✅ Cân đối hài hòa các lợi ích
  • Mở rộng tầm nhìn ra môi trường
  • Xây dựng và thực hiện quy chế hoạt động khoa học
  • Cảnh giác với những cá nhân có vấn đề

Câu hỏi 66: Nguyên tắc quan trọng nhất để phòng ngừa rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:

  • Cân đối hài hòa các lợi ích
  • Cảnh giác với những cá nhân có vấn đề
  • Mở rộng tầm nhìn ra môi trường
  • Xây dựng và thực hiện quy chế hoạt động khoa học

Câu hỏi 67: Nhằm đối phó với các rủi ro tài chính, cách thông dụng nhất là sử dụng:

  • Các công cụ phái sinh
  • Các công cụ phát sinh
  • Các công cụ tài chính vĩ mô
  • Các công cụ ứng dụng công nghệ thông tin hiện đại

Câu hỏi 68: Ống thép Việt Nam bị Mỹ áp thuế chống bán phá giá. Đây là:

  • Rủi ro chủ quan
  • Rủi ro cơ bản
  • Rủi ro khách quan
  • Rủi ro nội tại

Câu hỏi 69: Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa của doanh nghiệp để tránh rủi ro là:

  • ✅ SWOT
  • PERT
  • Mô hình COBB-DOUGLAS
  • Mô hình BCG

Câu hỏi 70: Phương pháp bồi hoàn rủi ro khủng hoảng là phương pháp:

  • Giải thể doanh nghiệp để xây dựng doanh nghiệp mới
  • Sử dụng quỹ dự trữ đủ lớn để giải quyết các rủi ro khủng hoảng xảy ra ở từng khâu lúc tương ứng
  • Tập trung vào mục tiêu chính
  • Thu hẹp sản xuất

Câu hỏi 71: Phương pháp điều tra phát hiện vấn đề về quản trị rủi ro khủng hoảng tốt nhất cho doanh nghiệp là phương pháp kết hợp giữa:

  • Phương pháp nghiên cứu tư liệu và trắc nghiệm, thực nghiệm
  • Phương pháp phỏng vấn và nghiên cứu tư liệu, trắc nghiệm
  • Phương pháp quan sát và phỏng vấn, trắc nghiệm
  • Phương pháp quan sát, phỏng vấn và nghiên cứu tư liệu, trắc nghiệm, thực nghiệm

Câu hỏi 72: Phương pháp khoa học, sắp xếp công việc nhằm tìm ra khâu xung yếu nhất dễ xảy ra rủi ro để có biện pháp bố trí vật tư, thiết bị, cán bộ phù hợp là:

  • Mô hình COBB-DOUGLAS
  • Mô hình BCG
  • PERT
  • SWOT

Câu hỏi 73: Phương pháp quản trị rủi ro có hiệu quả và hay được sử dụng nhất là phương pháp:

  • Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
  • Dự báo rủi ro khủng hoảng
  • Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
  • San sẻ rủi ro khủng hoảng

Câu hỏi 74: Phương pháp ra quyết định khoa học để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp dựa vào:

  • Các mô hình dự báo xu thế và thống kê
  • Các mô hình lý thuyết tối ưu và thống kê xác suất thực nghiệm
  • Các mô hình quy hoạch tuyến tính và so sánh hiệu quả
  • Các mô hình so sánh hiệu quả và thống kê xác suất thực nghiệm

Câu hỏi 75: Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược phát triển ưu tiên dựa trên ý kiến đánh giá của các chuyên gia D về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác là:

  • Mô hình kỳ vọng toán
  • Mô hình ma trận không gian
  • Mô hình ma trận lượng hóa chuyên gia nhiều vòng
  • Mô hình ma trận lượng hóa một vòng

Câu hỏi 76: Phương pháp sử dụng các giác quan để thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu là:

  • ✅ Phương pháp quan sát
  • Phương pháp trắc nghiệm
  • Phương pháp thực nghiệm
  • Phương pháp phỏng vấn

Câu hỏi 77: Phương pháp thu thập dưới hình thức phỏng vấn qua phiếu điều tra có hạn chế là:

  • Kết quả trả lời lệ thuộc khá lớn vào các câu hỏi
  • Khó mở rộng kích thước điều tra
  • Khó mở rộng quy mô điều tra
  • Không thuận tiện như các phương pháp khác

Câu hỏi 78: Phương pháp thu thập dưới hình thức quan sát có tham dự bị hạn chế ở điểm:

  • Dễ có xu hướng mang tính chủ quan
  • Không quan sát được các tình trạng thật của sự vật;
  • Không tiếp xúc với các đối tượng
  • Phải sử dụng các phương tiện quan sát đặc biệt bổ trợ

Câu hỏi 79: Phương pháp thu thập dưới hình thức quan sát thông thường có hạn chế là:

  • Ít chính xác
  • Không phụ thuộc vào kinh nghiệm của quan sát viên
  • Phải sử dụng các phương tiện quan sát đặc biệt bô trợ
  • Tốn kém

Câu hỏi 80: Phương pháp thu thập thông tin ban đầu bằng trao đổi và tín hiệu ngôn ngữ về đối tượng nghiên là

  • ✅ Phương pháp phỏng vấn
  • Phương pháp trắc nghiệm
  • Phương pháp thực nghiệm
  • Phương pháp quan sát

Câu hỏi 81: Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tín hiệu ngôn ngữ theo một mục đích và chương trình nhất định:

  • Phương pháp phỏng vấn
  • Phương pháp quan sát
  • Phương pháp thực nghiệm
  • Phương pháp trắc nghiệm

Câu hỏi 82: Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tri giác trực tiếp có nhược điểm là:

  • Dễ có xu hướng mang tính chủ quan
  • Không quan sát được các tình trạng thật của sự vật;
  • Không tiếp xúc với các đối tượng
  • Phải sử dụng các phương tiện quan sát đặc biệt bổ trợ

Câu hỏi 83: Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tri giác trực tiếp có ưu điểm là:

  • Không phụ thuộc vào kinh nghiệm, của quan sát viên
  • Không phụ thuộc vào kỹ thuât quan sát
  • Tạo được các thông tin có giá trị, nguyên bản
  • Thông tin chính xác

Câu hỏi 84: Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tri giác trực tiếp là:

  • Phương pháp phỏng vấn
  • Phương pháp quan sát
  • Phương pháp thực nghiệm
  • Phương pháp trắc nghiệm

Câu hỏi 85: Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong DN là:

  • Một khoa học và một nghề
  • Một khoa học và một nghệ thuật
  • Một khoa học, một nghề, một nghệ thuật
  • Một nghề và một nghệ thuật

Câu hỏi 86: Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp là:

  • ✅ Một khoa học, một nghề, một nghệ thuật, là một hoạt động cần phải làm trong quá trình quản trị hoạt động trong tổ chức
  • Một khoa học và một nghệ thuật
  • Một khoa học và một nghề
  • Một hoạt động không cần thiết phải làm trong quá trình quản trị hoạt động trong tổ chức

Câu hỏi 87: Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp là quá trình:

  • Nhận dạng, đo lường, đánh giá và thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ đích
  • Nhận dạng, đo lường, và thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ đích
  • Nhận dạng, đo lường, và tổ chức thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ đích
  • Nhận dạng, kiểm tra, và tổ chức thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ đích

Câu hỏi 88: Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp:

  • Là sự tác động có chủ đích, có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho DN
  • Là sự tác động có chủ đích, không có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho DN
  • Là sự tác động không có chủ đích, có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho DN
  • Là sự tác động không có chủ đích, không có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho DN

Câu hỏi 89: Rủi ro chủ quan gây ra cho doanh nghiệp là:

  • Giá cả các loại đầu vào tăng đột biến
  • Giám đốc đi tù vì kinh doanh trái pháp luật
  • Khủng hoảng kinh tế trong nước
  • Sự thay đổi thất thường về chính sách tài chính

Câu hỏi 90: Rủi ro cơ bản là rủi ro:

  • Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối
  • Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng
  • Phát sinh từ những nguyên nhân ngoài tầm kiểm soát của con người
  • Xuất phát từ các biến cố chủ quan và khách quan của từng cá nhân, tổ chức

Câu hỏi 91: Rủi ro khách quan gây ra cho doanh nghiệp là:

  • Các chuyên gia giỏi lần lượt bỏ đi
  • Người lao động bãi công, đình công
  • Sản phẩm của DN quá lạc hậu, không có sức cạnh tranh
  • Sự xuất hiện của các thành tựu KHCN mới làm cho sản phẩm của DN trở nên lạc hậu

Câu hỏi 92: Rủi ro lớn nhất các doanh nghiệp Trung Quốc gặp phải trong giai đoạn vừa qua là:

  • ✅ Rủi ro do hội nhập quốc tế
  • Rủi ro về môi trường tự nhiên
  • Rủi ro về trình độ nhà quản trị
  • Rủi ro về công nghệ

Câu hỏi 93: Rủi ro lớn nhất các doanh nghiệp Việt Nam gặp phải trong giai đoạn vừa qua là:

  • Rủi ro do hội nhập quốc tế
  • Rủi ro về công nghệ
  • Rủi ro về môi trường tự nhiên
  • Rủi ro về trình độ nhà quản trị

Câu hỏi 94: Rủi ro lớn nhất các doanh nghiệp Việt Nam gặp phải trong giai đoạn vừa qua là:

  • Rủi ro do hội nhập quốc tế
  • Rủi ro về cạnh tranh không bình đẳng
  • Rủi ro về công nghệ
  • Rủi ro về môi trường tự nhiên

Câu hỏi 95: Rủi ro mà tự thân doanh nghiệp không thể khắc phục là:

  • Cơ chế vĩ mô bất cập
  • Công nghệ lạc hậu
  • Thiếu thông tin
  • Thiếu vốn

Câu hỏi 96: Rủi ro ngược là loại rủi ro mang lại:

  • Kết quả bất ngờ cho doanh nghiệp
  • Kết quả có thể lường trước được
  • Kết quả tốt cho doanh nghiệp
  • Kết quả xấu cho doanh nghiệp

Câu hỏi 97: Rủi ro nội tại (rủi ro chủ quan)?

  • ✅ là rủi ro mà tác nhân gây ra sự bất định của các kết quả thay đổi ở chính ngay bản thân đối tượng
  • là rủi ro mà tác nhân gây ra sự bất định của các kết quả thay đổi là do các phần từ, các phân hệ nằm ngoài DN, có quan hệ với DN, xuất hiện trong quá trình diễn ra sự thay đổi của DN. VD: rủi ro từ sự biến đổi về KHCN, xuất hiện thêm đối thủ cạnh tranh….
  • là ruỉ ro do chủ thể chấp nhận rủi ro chủ động tạo ra mà kết quả có thể tốt (xác suất a%) nhưng cũng có thể là xấu (xác suất b%) với a+b ~ 1.
  • là rủi ro chỉ đem lại kết quả xấu. Khi rủi ro này xảy ra thì chủ thể nhận kết quả rủi ro phải chịu mất mát, tổn thất, thiệt hại còn không xảy ra thì chủ thể có liên quan cũng không thu được lợi ích gì

Câu hỏi 98: Rủi ro phản ánh:

  • Mức độ những thiệt hại, mất mát về tinh thần
  • Mức độ những thiệt hại, mất mát về vật chất
  • Vể mặt chất của trạng thái
  • Về mặt lượng của trạng thái

Câu hỏi 99: Rủi ro phân tán là rủi ro:

  • Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối
  • Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng
  • Phát sinh từ những nguyên nhân ngoài tầm kiểm soát của con người
  • Xuất phát từ các biến cố chủ quan và khách quan của từng cá nhân, tổ chức

Câu hỏi 100: Rủi ro riêng biệt là rủi ro:

  • Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối
  • Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng
  • Phát sinh từ những nguyên nhân ngoài tầm kiểm soát của con người
  • Xuất phát từ các biến cố chủ quan và khách quan của từng cá nhân, tổ chức

Câu hỏi 101: Rủi ro suy đoán là rủi ro:

  • Chỉ đem lại kết quả xấu
  • Do hậu quả của rủi ro trực tiếp tạo ra
  • Do nguyên nhân của rủi ro gây ra
  • Mang tính đầu cơ

Câu hỏi 102: Rủi ro tác nghiệp là:

  • Biến động tỷ giá khó lường
  • Khan hiếm tiền mặt
  • Thâm hụt cán cân thanh toán
  • Việc cung cấp thông tin về cơ hội kinh doanh gặp nhiều trở ngại

Câu hỏi 103: Rủi ro thị trường là:

  • khó thu hút vốn đầu tư và công nghệ
  • Lập kế hoạch kinh doanh không phù hợp
  • Lựa chọn sai đối tác
  • Mất khả năng thanh toán

Câu hỏi 104: Rủi ro thuần túy là rủi ro:

  • Chỉ đem lại kết quả tốt
  • Chỉ đem lại kết quả xấu
  • Do hậu quả của rủi ro trực tiếp tạo ra
  • Do nguyên nhân của rủi ro gây ra

Câu hỏi 105: Rủi ro trực tiếp là rủi ro:

  • Do hậu quả của rủi ro trực tiếp tạo ra
  • Do nguyên nhân của rủi ro gây ra
  • Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối
  • Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng

Câu hỏi 106: Rủi ro xảy ra:

  • Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc môi trường bên ngoài doanh nghiệp
  • Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc môi trường chính trị bên ngoài doanh nghiệp
  • Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc môi trường kinh tế bên ngoài doanh nghiệp
  • Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc môi trường pháp luật bên ngoài doanh nghiệp

Câu hỏi 107: Rủi ro xảy ra:

  • Hoàn toàn do cơ may vận rủi của giám đốc doanh nghiệp
  • Hoàn toàn từ bất cẩn của các thành viên trong doanh nghiệp
  • Hoàn toàn từ mâu thuẫn nội bộ DN
  • Hoàn toàn từ nội tại doanh nghiệp hoặc môi trường bên ngoài doanh nghiệp

Câu hỏi 108: Rủi ro xảy ra:

  • Có thể từ bất cẩn của các thành viên trong doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp
  • Có thể từ mâu thuẫn nội bộ doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp
  • Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp
  • Có thể từ sai lầm trong lựa chọn chiến lược của doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp

Câu hỏi 109: Rủi ro xuôi là loại rủi ro mang lại:

  • Kết quả bất ngờ cho doanh nghiệp
  • Kết quả có thể lường trước được
  • Kết quả tốt cho doanh nghiệp
  • Kết quả xấu cho doanh nghiệp

Câu hỏi 110: Rủi ro:

  • Là một tình huống của khủng hoảng
  • Là một tình huống của may rủi
  • Là một tình huống của thách thức mà doanh nghiệp phải đối mặt
  • Là một tình huống của tổn thất

Câu hỏi 111: Rủi ro:

  • Có thể được loại bỏ nhờ giám đốc giỏi
  • Có thể phòng tránh được nhờ giám đốc giỏi
  • Hoàn toàn dự báo trước được nhờ giám đốc giỏi
  • Hoàn toàn phòng tránh được nhờ giám đốc giỏi

Câu hỏi 112: Sản phẩm bán ra thị trường (chất lượng, số lượng, chủng loại, cơ cấu, giá cả, sức cạnh tranh…) được hiểu là

  • ✅ Đầu ra của doanh nghiệp
  • Đầu vào của doanh nghiệp
  • Đầu vào của doanh nghiệp
  • Đầu vào của cá nhân

Câu hỏi 113: Sản phẩm được sản xuất ở Trung Quốc bị Mỹ áp thuế chống bán phá giá. Đây là:

  • ✅ Rủi ro khách quan
  • Rủi ro chủ quan
  • Rủi ro nội tại
  • Rủi ro cơ bản

Câu hỏi 114: Sau liên tiếp những thảm kịch máy bay rơi diễn ra trong năm 2014, hãng hàng không Malaysia Airlines đã gặp vô vàn khó khăn khi lượng người sử dụng hãng hàng không này sụt giảm một cách nghiêm trọng. Đây là:

  • Rủi ro chủ quan
  • Rủi ro cơ bản
  • Rủi ro khách quan
  • Rủi ro suy đoán

Câu hỏi 115: Sau sự cố máy bay phải hạ cánh khẩn cấp của Vietjet Air, hãng hàng không đã gặp khó khăn khi lượng người sử dụng hãng hàng không này sụt giảm.Đây là:

  • ✅ Rủi ro khách quan
  • Rủi ro suy đoán
  • Rủi ro cơ bản
  • Rủi ro chủ quan

Câu hỏi 116: Sử dụng quỹ dự trữ đủ lớn để giải quyết các rủi ro khủng hoảng xảy ra ở từng khâu lúc tương ứng là phương pháp:

  • Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
  • Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
  • Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
  • San sẻ rủi ro khủng hoảng

Câu hỏi 117: Sự may rủi?

  • ✅ là kết quả không thể lường trước của một hành vi mà người tạo ra hành vi này không thể đoán nhận chính xác kết cục sẽ ra sao (là tốt hay xấu).
  • là cách xử sự theo tập quán hoặc do động cơ đạt tới một mục tiêu đã định của tổ chức, con người, doanh nghiệp.
  • là khả năng kết hợp giữa các đầu ra và đầu vào của tổ chức, con người, doanh nghiệp ở một thời điểm cụ thể.
  • là quá trình chủ doanh nghiệp sử dụng quyền lực của mình để tác động lên hành vi của các cá nhân, các phân hệ trong doanh nghiệp và chi phối lên hành vi các thực tể thuộc môi trường của DN đ ể đạt đến mục tiêu đặt ra của DN.

Câu hỏi 118: Tại Trung Quốc, việc sử dụng quỹ dự trữ thịt lợn đủ lớn để giải quyết các rủi ro khủng hoảng so thiếu thịt lợn và tăng giá thịt là phương pháp:

  • ✅ Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
  • Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
  • San sẻ rủi ro khủng hoảng
  • Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng

Câu hỏi 119: Thách thức của các doanh nghiệp trong quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu là:

  • Khó kiểm soát dòng lao động vào/ra ở mỗi nước
  • khó thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • khó tiếp cận KHCN tiên tiến
  • Khó tiếp cận kinh nghiệm quản trị hiện đại

Câu hỏi 120: Theo lộ trình gia nhập AFTA, thuế nhập khẩu ô tô nguyên chiếc từ khu vực Asean về Việt Nam năm 2015 giảm còn 35%, năm 2017 còn 10% và năm 2018 còn 0%. Đây là cơ hội với:

  • Doanh nghiệp lắp ráp ô tô tại Việt Nam
  • Doanh nghiệp nhập khẩu ôtô tại Việt Nam
  • Doanh nghiệp sản xuất ôtô tại Việt Nam
  • Doanh nghiệp xuất khẩu ôtô tại Việt Nam

Câu hỏi 121: Thị trường thịt lợn sạch lao đao vì dịch bệnh tả của lợn. Đây là:

  • ✅ Rủi ro cơ bản
  • Rủi ro suy đoán
  • Rủi ro thông thường
  • Rủi ro riêng biệt

Câu hỏi 122: Tình trạng thiếu hàng của Công ty bán điện thoại xách tay là:

  • Sự cố bất ngờ có thể dự báo
  • Sự cố bất ngờ không thể dự báo
  • Sự cố không bất ngờ có thể dự báo
  • Sự cố không bất ngờ không thể dự báo

Câu hỏi 123: Tình trạng thiếu hàng của Công ty bán thịt lợn sạch là:

  • ✅ Sự cố bất ngờ có thể dự báo
  • Sự cố bất ngờ không thể dự báo
  • Sự cố không bất ngờ không thể dự báo
  • Sự cố không bất ngờ có thể dự báo

Câu hỏi 124: Tổn thất phản ánh:

  • Mức độ những thiệt hại, mất mát về tinh thần
  • Mức độ những thiệt hại, mất mát về vật chất
  • Vể mặt chất của trạng thái
  • Về mặt lượng của trạng thái

Câu hỏi 125: Trách nhiệm quản lý rủi ro thuộc về:

  • Ban lãnh đạo công ty
  • Cán bộ bộ phận kinh doanh
  • Cán bộ phòng quản lý rủi ro
  • Toàn bộ cán bộ nhân viên của doanh nghiệp

Câu hỏi 126: Trên mô hình ma trận BCG, nội dung nào được thể hiện?

  • ✅ Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường
  • Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh
  • Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
  • Vị thế cạnh tranh và mứcđộ tăng trưởng thị trường

Câu hỏi 127: Trong công cụ quản trị rủi ro, kỹ năng dự báo sử dụng:

  • ✅ Các hàm số tính toán dự báo
  • Đồ thị cây mục tiêu bao quát toàn bộ các hoạt động của DN
  • Biểu đồ xương cá
  • Bảng kế hoạch phân công công việc trong doanh nghiệp

Câu hỏi 128: Trong quản trị rủi ro khủng hoảng , nguyên tắc “mọi thứ chỉ là tương đối” là:

  • Nguyên tắc “cảnh giác với chu kỳ suy thoái”
  • Nguyên tắc “cảnh giác với đối thủ cạnh tranh”
  • Nguyên tắc “cảnh giác với những cá nhân có vấn đề”
  • Nguyên tắc “cảnh giác với những nhân tố nhỏ”

Câu hỏi 129: Tỷ giá hối đoái USD/NDT giảm gây rủi ro tài chính đối với:

  • ✅ Các doanh nghiệp Trung Quốc đầu tư ra nước ngoài
  • Các doanh nghiệp nước ngoài nước ngoài đầu tư vào Trung Quốc
  • Các doanh nghiệp nhập khẩu của Trung Quốc
  • Toàn bộ các doanh nghiệp Trung quốc

Câu hỏi 130: Tỷ giá hối đoái USD/NDT tăng gây rủi ro tài chính đối với:

  • ✅ Các doanh nghiệp Trung Quốc sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
  • Toàn bộ các doanh nghiệp Trung Quốc
  • Các doanh nghiệp Trung Quốc không sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
  • Các doanh nghiệp nước ngoài sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu của Trung Quốc

Câu hỏi 131: Tỷ giá hối đoái USD/NDT tăng gây rủi ro tài chính đối với:

  • ✅ Các doanh nghiệp nhập khẩu của Trung Quốc
  • Các doanh nghiệp xuất khẩu của Trung Quốc
  • Các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
  • Các doanh nghiệp đang có các khoản nợ bằng USD

Câu hỏi 132: Tỷ giá hối đoái USD/VND giảm gây rủi ro tài chính đối với:

  • Các doanh nghiệp nhập khẩu của Việt Nam
  • Các doanh nghiệp nước ngoài nước ngoài đầu tư vào Việt Nam
  • Các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
  • Toàn bộ các doanh nghiệp Việt Nam

Câu hỏi 133: Tỷ giá hối đoái USD/VND giảm gây rủi ro tài chính đối với:

  • Các doanh nghiệp nước ngoài sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu của Việt Nam
  • Các doanh nghiệp Việt Nam không sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
  • Các doanh nghiệp Việt Nam sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
  • Toàn bộ các doanh nghiệp Việt Nam

Câu hỏi 134: Tỷ giá hối đoái USD/VND tăng gây rủi ro tài chính đối với:

  • Các doanh nghiệp đang có các khoản nợ bằng USD
  • Các doanh nghiệp nhập khẩu của Việt Nam
  • Các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
  • Các doanh nghiệp xuất khẩu của Việt Nam

Câu hỏi 135: Tỷ giá hối đoái USD/VND tăng gây rủi ro tài chính đối với:

  • Các doanh nghiệp nước ngoài sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu của Việt Nam
  • Các doanh nghiệp Việt Nam không sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
  • Các doanh nghiệp Việt Nam sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
  • Toàn bộ các doanh nghiệp Việt Nam

Câu hỏi 136: Vai trò của điều tra phát hiện vấn đề trong quan trị rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:

  • Phát hiện ngay các vấn đề chắc chắn gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
  • Phát hiện ngay các vấn đề có thể gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
  • Phát hiện sớm các vấn đề chắc chắn gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
  • Phát hiện sớm các vấn đề có thể gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai

Câu hỏi 137: Việc chuẩn hóa các thao tác, trình tự thực hiện mọi công việc phải làm là phương pháp:

  • Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
  • Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
  • Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
  • San sẻ rủi ro khủng hoảng

Câu hỏi 138: Việc loại bỏ từ gốc các yếu tố nhiễu có thể gây ra RỦI RO KHỦNG HOẢNG cho doanh nghiệp là phương pháp:

  • Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
  • Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
  • Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
  • San sẻ rủi ro khủng hoảng

Câu hỏi 139: Việc mua bảo hiểm cho các đối tượng có thể xảy ra RỦI RO KHỦNG HOẢNG chính là phương pháp:

  • Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
  • Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
  • Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
  • San sẻ rủi ro khủng hoảng

Câu hỏi 140: Việc mua bảo hiểm cho sự cố xảy ra hỏa hoạn tại khu chung cư Hòa Bình chính là phương pháp:

  • ✅ San sẻ rủi ro khủng hoảng
  • Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
  • Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
  • Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng

Câu hỏi 141: Việc thanh toán các khoản nợ, thực hiện giải thể doanh nghiệp, và xây dựng doanh nghiệp mới là phương pháp:

  • ✅ Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
  • Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
  • Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
  • Dự báo rủi ro khủng hoảng

Câu hỏi 142: Yếu tố nào sau đây là các quy định ràng buộc của DN cho các phân hệ, cá nhân, doanh nghiệp trong việc lựa chọn hành vi hoạt động của phân hệ, cá nhân?

  • ✅ Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Quỹ đạo của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Điều khiển doanh nghiệp

Câu hỏi 143: Yếu tố nào sau đây là các ràng buộc mang tính bắt buộc dùng để xử lý các điều bất thường xảy ra cho các phân hệ, cá nhân và doanh nghiệp khi hoạt động trong thực tế để thực hiện nhiệm vụ, chức năng của mình?

  • ✅ Các chuẩn mực của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Quỹ đạo của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Điều khiển doanh nghiệp

Câu hỏi 144: Yếu tố nào sau đây là chuỗi các trạng thái nối từ trạng thái đầu về trạng thái cuối trong một khoảng thời gian nhất định?

  • ✅ Quỹ đạo của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Điều khiển doanh nghiệp

Câu hỏi 145: Yếu tố nào sau đây là hành vi, tác động bất lợi làm lệch quỹ đạo phát triển hoặc làm cho sự biến đổi của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp diễn ra quá chậm chạp, trì trệ?

  • ✅ Nhiễu của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp
  • Các chuẩn mực của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Câu hỏi 146: Yếu tố nào sau đây là khả năng kết hợp giữa các đầu ra và đầu vào của tổ chức, con người, doanh nghiệp ở một thời điểm cụ thể?

  • ✅ Trạng thái của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Điều khiển doanh nghiệp
  • Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Câu hỏi 147: Yếu tố nào sau đây là quá trình chủ doanh nghiệp sử dụng quyền lực của mình để tác động lên hành vi của các cá nhân, các phân hệ trong doanh nghiệp và chi phối lên hành vi các thực tể thuộc môi trường của DN để đạt đến mục tiêu đặt ra của DN?

  • ✅ Điều khiển doanh nghiệp
  • Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Các chuẩn mực của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Câu hỏi 148: Yếu tố nào sau đây là sức mạnh nhờ đó chủ doanh nghiệp, người nắm được quyền lực có thể tác động lên hành vi của tất cả các phân hệ, cá nhân trong doanh nghiệp và chi phối trên một mức độ nhất định lên các thực thể của môi trường (khách hàng, đối thủ cạnh tranh, bạn hàng, cơ chế quản lý vĩ mô…)?

  • ✅ Quyền lực doanh nghiệp
  • Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
  • Các chuẩn mực của tổ chức, con người, doanh nghiệp