Câu hỏi và đáp án môn Quản trị nhân lực EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Quản trị nhân lực EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Bậc nhu cầu đứng sau bậc “nhu cầu sinh lý” trong học thuyết nhu cầu của Maslow là:

  • ✅ Nhu cầu an toàn
  • Nhu cầu được tôn trọng
  • Nhu cầu sinh lí
  • Nhu cầu tự hoàn thiện

Câu hỏi 2: Bậc nhu cầu đứng trước bậc “nhu cầu tự hoàn thiện” trong học thuyết nhu cầu của Maslow là:

  • ✅ Nhu cầu được tôn trọng
  • Nhu cầu sinh lí
  • Nhu cầu an toàn
  • Nhu cầu tự hoàn thiện

Câu hỏi 3: Bản mô tả công việc tập trung vào:

  • Cái mà người đảm nhận phải làm
  • Giúp nhận dạng công việc
  • Tên gọi của công việc
  • Xác định trình độ của người lao động

Câu hỏi 4: Bản mô tả công việc thể hiện nội dung:

  • ✅ Nhiệm vụ mà người đảm nhận phải thực hiện
  • Tên gọi của công việc
  • Công việc thuộc về bộ phận chức năng nào
  • Mã số của công việc

Câu hỏi 5: Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc:

  • Là các kết quả tối thiểu mà người lao động phải đạt được
  • Là cái mà người đảm nhận phải làm
  • Là tên gọi của tiêu chuẩn công việc
  • Xác định trình độ của người lao động

Câu hỏi 6: Bản yêu cầu của công việc đối với người thực hiện:

  • Các điều mà người đảm nhận phải làm
  • Giúp nhận dạng rõ hơn về công việc
  • Thể hiện độ phức tạp của công việc
  • Xác định trình độ và các khả năng của người lao động

Câu hỏi 7: Bảng trả lương là:

  • Bảng quy định các mức tiền lương thích ứng cho các công việc
  • Hệ thống thang bảng lương nhà nước quy định
  • Hệ thống tiền lương quy định cho các chức vụ
  • Hệ thống tiền lương quy định cho các nơi làm việc

Câu hỏi 8: Biên chế nội bộ doanh nghiệp bao gồm:

  • Đề bạt ngang, đề bạt thẳng
  • Thôi việc
  • Thuyên chuyển, xuống chức
  • Thuyên chuyển, xuống chức, đề bạt ngang, đề bạt thẳng

Câu hỏi 9: Bước công việc được hiểu là:

  • ✅ Một bộ phận của các quá trình bộ phận do một nhóm người thực hiện trên một đối tượng lao động, tại một nơi làm việc nhất định
  • Một bộ phận của quá trình chuẩn bị sản xuất
  • Một bộ phận của quá trình công nghệ
  • Một bộ phận của quá trình kiểm tra phân loại sản phẩm

Câu hỏi 10: Các bước tiến hành của phương pháp so sánh các yếu tố trong đánh giá công việc bao gồm:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Các bước tiến hành của phương pháp so sánh các yếu tố trong đánh giá công việc bao gồm:
  • Xác định bậc thang so sánh công việc.
  • Xác định các công việc theo nhóm yếu tố có thể so sánh được với vị trí của bậc thang so sánh

Câu hỏi 11: Các cách đánh giá kết quả đào tạo là:

  • So sánh những người mới được đào tạo với những người chưa được đào tạo
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thăm dò ý kiến của tất cả những người trong đơn vị quan tâm đến công tác đào tạo và hỏi ý kiến của cán bộ quản lý
  • Trao đổi trực tiếp và quan sát trực tiếp những người vừa được đào tạo

Câu hỏi 12: Các chỉ tiêu dùng để đánh giá thực hiện công việc gồm:

  • An toàn lao động và vệ sinh phòng bệnh của môi trường lao động
  • Số ngày công và đoàn kết nội bộ.
  • Số và chất lượng sản phẩm (công việc) thực hiện
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 13: Các dạng mức lao động chủ yếu là:

  • ✅ Mức sản lượng, mức phục vụ, mức số lượng người phục vụ, mức quản lý
  • Mức sản lượng, mức thời gian phục vụ, mức suất máy/ca
  • Mức thời gian, mức sản lượng, mức năng suất máy/ca, mức thời gian phục vụ
  • Mức thời gian, mức sản lượng, mức phục vụ, mức số người làm việc

Câu hỏi 14: Các giải pháp thay thế cho tuyển mộ

  • Hợp đồng gia công sản phẩm
  • Huy động làm thêm giờ, làm thêm ngày (orver time)
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thuê lao động tạm thời và thuê nhân công từ các doanh nghiệp khác

Câu hỏi 15: Các hoạt động như tuyển dụng, phân tích công việc, kế hoạch nhân lực thuộc nhóm chức năng nào trong quản trị nhân lực:

  • Đào tạo, phát triển nhân lực
  • Duy trì nguồn nhân lực
  • Thu hút nguồn nhân lực
  • Thu hút nguồn nhân lực và đào tạo, phát triển nhân lực

Câu hỏi 16: Các nguyên tắc cơ bản của hệ thống trả lương là:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Đảm bảo tăng năng suất lao động cao hơn tăng tiền lương bình quân
  • Đảm bảo tiền lương hợp lý giữa các ngành và vùng
  • Trả lương ngang nhau cho lao động ngang nhau

Câu hỏi 17: Các phỏng vấn viên nên ghi chép trong quá trình phỏng vấn để:

  • Giúp viết báo cáo về ứng cử viên dễ dàng hơn
  • Làm giám tốc độ của tiến trình tuyển chọn
  • Tăng giá trị của cuộc phỏng vấn
  • Tiết kiệm thời gian ra quyết định

Câu hỏi 18: Các thông tin của phân tích công việc và của các bản mô tả, tiêu chuẩn thực hiện và yêu cầu công việc phục vụ rất hiệu quả cho chức năng Quản lý nguồn lực, nên phân tích công việc là:

  • Là cẩm nang của Quản trị nguồn nhân lực
  • Là hòn đá tảng của Quản lý nguồn nhân lực
  • Là kinh nghiệm của nguồn nhân lực.
  • Là một nội dung quan trọng của Quản lý nguồn nhân lực

Câu hỏi 19: Các tiêu chuẩn thực hiện công việc áp dụng cho đánh giá thực hiện công việc là loại nào?

  • Tiêu chuẩn của các đơn vị bạn
  • Tiêu chuẩn của ngành hoặc doanh nghiệp ban hành
  • Tiêu chuẩn do nhóm đặt ra
  • Tiêu chuẩn thống nhất quốc tế

Câu hỏi 20: Các trắc nghiệm thường dùng trong tuyển chọn nhân lực?

  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Trắc nghiệm thành tích, trắc nghiệm y học
  • Trắc nghiệm về năng khiếu và khả năng
  • Trắc nghiệm về tính cách, sở thích, tính trung thực

Câu hỏi 21: Các yếu tố ảnh hưởng tới thắng lợi của tuyển mộ:

  • Các điều kiện về thị trường lao động, sự cạnh tranh của các doanh nghiệp khác, các xu hướng kinh tế, thái độ của xã hội đối với một số nghề nhất định
  • Các quan hệ với công đoàn, các chính sách nhân sự, bầu không khí tâm lý trong tập thể lao động, chi phí
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Uy tín của công ty, quảng cáo và các mối quan hệ xã hội

Câu hỏi 22: Căn cứ để xác định nhu cầu nhân lực không bao gồm:

  • Các chính sách về lao động của Nhà nước
  • Khối lượng công việc dự tính phải thực hiện
  • Tất cả các phương án đều sai
  • Tỉ lệ nghỉ việc thực tế của người lao động trong đơn vị

Câu hỏi 23: Chế độ làm việc và nghỉ ngơi là:

  • ✅ Là sự luân đổi một cách hợp lý giữa các kỳ lao động và các kỳ nghỉ ngơi để người lao động làm việc đạt năng suất lao động cao hơn, ít mệt mỏi hơn
  • Một cách tổ chức lao động để đảm bảo cho người lao động có sức khỏe làm việc lâu dài
  • Một việc làm cần thiết để người lao động làm việc đạt năng suất lao động cao
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 24: Chế độ phụ cấp là:

  • ✅ Các quy định của nhà nước nhằm bổ sung cho tiền lương cơ bản nhằm thu hút lao động vào các lĩnh vực đó
  • Khoản tiền phụ trội trong các công việc đặc thù
  • Khoản tiền trả cho các công việc đặc thù.
  • Khoản tiền trả thêm nói chung cho người lao động

Câu hỏi 25: Chế độ tiền lương cấp bậc bao gồm:

  • Mức lương
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thang lương
  • Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật

Câu hỏi 26: Chế độ tiền lương chức vụ là:

  • ✅ Những quy định của nhà nước trả lương cho cán bộ quản lý
  • Tiền lương trả cho các loại chức vụ
  • Tiền lương trả cho lao động trực tiếp sản xuất
  • Tiền lương trả cho tất cả người lao động

Câu hỏi 27: Chế độ tiền lương sản phẩm tập thể là:

  • Chế độ tiền lương trả cho các đơn vị làm lương sản phẩm theo cả nhóm
  • Tiền lương trả cho một số công việc
  • Tiền lương trả cho một số nơi làm việc
  • Tiền lương trả cho tập thể người lao động.

Câu hỏi 28: Chế độ tiền lương sản phẩm trực tiếp cá nhân là:

  • Các loại tiền lương trả trục tiếp cho người lao động
  • Các loại tiền mà cá nhân nhận được hàng tháng
  • Các loại tiền trả cho các nơi làm việc mà cá nhân đảm nhận
  • Chế độ tiền lương trả trực tiếp cho cá nhân người lao động theo số lượng sản phẩm đúng chất lượng mà họ đã sản xuất ra trong một đơn vị thời gian

Câu hỏi 29: Chế độ trả lương theo sản phẩm gián tiếp là:

  • Chế độ trả lương cho công nhân phục vụ theo mức lao động của công nhân chính
  • Tiền lương trả cho các công việc phục vụ
  • Tiền lương trả cho những người làm gián tiếp
  • Trả lương cho các bộ phận gián tiếp

Câu hỏi 30: Chỗ làm việc sản xuất (nơi làm việc) là:

  • ✅ Một phần diện tích và không gian sản xuất, mà ở trên đó được trang bị các phương tiện cần thiết để một hay một số người hoàn thành công việc của họ
  • Một đơn vị sản xuất nhỏ nhất của phân xưởng
  • Một nơi có một hay một số người lao động làm việc
  • Một nơi diễn ra sự biến đổi các vật liệu đầu vào thành sản phẩm đầu ra

Câu hỏi 31: Chu kỳ đánh giá thực hiện công việc trong thực tế thường là:

  • Kết thúc công việc
  • Một năm một lần
  • Một tháng một lần
  • Một tuần một lần

Câu hỏi 32: Chuyên gia nguồn nhân lực:

  • Cũng là chuyên gia nguồn lực tài chính
  • Là kỹ sư kinh tế
  • Là nhà kinh tế có con mắt kỹ thuật
  • Là nhân viên lập trình

Câu hỏi 33: Cơ cấu tổ chức của bộ phận QTNL trong các DN phụ thuộc vào:

  • Chức năng của bộ phận QTNL
  • Quy mô của DN
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Triết lí của lãnh đạo DN

Câu hỏi 34: Cơ sở để dự báo khả năng sẵn có về nhân lực là:

  • Hệ thống thông tin nhân lực được cập nhật thường xuyên
  • Hồ sơ nhân viên
  • Thông tin về thăng chức
  • Thông tin, đánh giá thực hiện công việc

Câu hỏi 35: Có số liệu doanh nghiệp kỳ kế hoạch dự định sản xuất 100.000 sản phẩm A và 50.000 sản phẩm B. Hao phí lao động cho một sản phẩm A là 1 giờ, sản phẩm B là 1.5 giờ. Quỹ thời gian làm việc bình quân/năm/1CN là 1500 giờ. Hệ số hoàn thành mức là 1.2 Lựa chọn số công nhân phù hợp?

  • 96 công nhân
  • 97 công nhân
  • 98 công nhân
  • 99 công nhân

Câu hỏi 36: Có thể thấy các thông tin liên quan đến khả năng trình bày, trình độ vi tính và yêu cầu kiến thức chuyên môn để thực hiện công việc trong bản:

  • Mô tả công việc
  • Tiêu chuẩn công việc (Tiêu chuẩn trình độ chuyên môn)
  • Tiêu chuẩn thực hiện công việc
  • Yếu tố thiết kế công việc

Câu hỏi 37: Công thức tính số lượng công nhân làm lương sản phẩm:Chọn nội dung kinh tế của ký hiệu Km phù hợp:

  • Hệ số hoàn thành kế hoạch giá trị tổng sản lượng
  • Hệ số hoàn thành kế hoạch năng suất lao động
  • Hệ số hoàn thành mức lao động
  • Hệ số tăng giảm lao động

Câu hỏi 38: Công thức tính số lượng công nhân làm lương sản phẩm:Chọn nội dung kinh tế của ký hiệu Ti phù hợp:

  • Quĩ thời gian làm việc của công nhân i
  • Quĩ thời gian làm việc của nhóm công nhân làm lương sản phẩm
  • Thời gian theo lịch của công nhân i
  • Tiêu chuẩn hao phí lao động của sản phẩm i

Câu hỏi 39: Công thức tính số lượng công nhân làm lương sản phẩmChọn nội dung kinh tế của ký hiệu Tn phù hợp:

  • Quỹ thời gian làm việc bình quân của một lao động
  • Quỹ thời gian làm việc của một lao động
  • Quỹ thời gian làm việc của một số người lao động
  • Thời gian theo lịch

Câu hỏi 40: Công việc là gì?

  • Là các nhiệm vụ mà một cá nhân trong doanh nghiệp phải đảm nhận
  • Là các trách nhiệm mà một cá nhân trong doanh nghiệp phải đảm nhận
  • Là phần việc nhỏ nhất được chia ra từ nhiệm vụ của doanh nghiệp
  • Là tổng hợp các nhiệm vụ cụ thể và các trách nhiệm cụ thể mà mỗi cá nhân phải đảm nhận trong doanh nghiệp

Câu hỏi 41: Đánh giá công việc bao gồm:

  • ✅ Phân tích công việc và đánh giá công việc
  • Đánh giá các chi tiêu lao động và thực hiện của người lao động
  • Đánh giá các điều kiện lao động và chế độ phục vụ nơi làm việc
  • Đánh giá các trang thiết bị cho công việc và tay nghề của công nhân

Câu hỏi 42: Đánh giá kết quả thực hiện công việc nên theo các bước sau:

  • Đánh giá kết quả công việc, đưa ra mức lương cạnh tranh phản hồi kết quả đánh giá
  • Hoạch định nhân sự, đánh giá kết quả công việc, đào tạo
  • Xác định kỳ vọng về kết quả công việc, đánh giá kết quả công việc, phản hồi kết quả đánh giá
  • Xác định kỳ vọng về kết quả công việc, đào tạo và phản hồi

Câu hỏi 43: Đánh giá thực hiện công việc là:

  • Đánh giá thành tích của các cá nhân
  • Đánh giá thành tích của nhóm
  • Đánh giá thành tích của tổ chức
  • Hệ thống xem xét và đánh giá có định kỳ thực hiện công việc của cá nhân

Câu hỏi 44: Đào tạo được hiểu là:

  • Hoạt động học tập để chuẩn bị cho con người bước vào một nghề nghiệp
  • Hoạt động học tập được tiến hành trong những khoảng thời gian nhất định
  • Hoạt động học tập giúp cho người lao động có thể thực hiện có hiệu quả hơn chức năng nhiệm vụ của mình
  • Hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao động

Câu hỏi 45: Đào tạo ngoài công việc là phương pháp đào tạo:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Các bài giảng, hội nghị hội thảo, đào tạo từ xa
  • Chương trình hóa với sự trợ giúp của máy tính, phòng thí nghiệm, mô hình hóa hành vi; kỹ năng xử lý công văn, giấy tờ
  • Tổ chức các lớp cạnh tranh doanh nghiệp; cử đi học trường lớp chính quy

Câu hỏi 46: Đào tạo theo định hướng nội dung đào tạo có các hình thức:

  • Đào tạo định hướng công việc và đào tạo định hướng doanh nghiệp
  • Đào tạo huấn luyện, kỹ năng.
  • Đào tạo hướng dẫn công việc cho nhân viên
  • Đào tạo và phát triển các năng lực quản trị

Câu hỏi 47: Đào tạo và phát triển nhân lực không giúp cho doanh nghiệp:

  • ✅ Xác định chế độ đãi ngộ cho người lao động
  • Duy trì và nâng cao chất lượng của nguồn nhân lực: Tạo điều kiện áp dụng tiến bộ kỹ thuật và quản lý vào doanh nghiệp, tạo ra được lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
  • Giảm bớt sự giảm sát và nâng cao tính ổn định và năng động của tổ chức
  • Nâng cao năng suất lao động, hiệu quả thực hiện công việc, nâng cao chất lượng của thực hiện công việc

Câu hỏi 48: Đây không phải là hoạt động kiểm tra mà phòng quản trị nhân lực phải thực hiện?

  • ✅ Kiểm soát nội bộ trong doanh nghiệp
  • Kiểm tra các hoạt động triển khai luật lao động trong doanh nghiệp
  • Kiểm tra tất cả các hoạt động nhân lực trong doanh nghệp
  • Kiểm tra số lượng nhân viên đang làm việc hoặc đã nghỉ làm theo chế độ

Câu hỏi 49: Đây không phải là yêu cầu đối với nhân viên làm việc trong lĩnh vực quản trị nhân lực?

  • ✅ Hiểu rõ về các lĩnh vực quản trị khác trong doanh nghiệp
  • Hiểu rõ và nắm vững kiến thức về quản trị nhân lực
  • Hiểu về bộ luật lao động
  • Hiểu rõ tổ chức của mình, và thành thạo các hoạt động chức năng thuộc quản trị nhân lực

Câu hỏi 50: Đây là 1 trong những mục tiêu cơ bản của đánh giá thực hiện công việc:

  • ✅ Tối ưu hóa thực hiện công việc của người lao động
  • Kiểm soát và quản lý tài chính
  • Kiểm soát hoạt động thực hiện công việc
  • Kiểm soát nội bộ trong tổ chức

Câu hỏi 51: Đây là cơ sở dữ liệu để dự báo khả năng sẵn có về nhân lực là:

  • ✅ Hệ thống thông tin nhân lực được cập nhật thường xuyên
  • Thông tin về đề bạt, thăng chức
  • Thông tin về năng suất thực hiện công việc
  • Hồ sơ nhân viên

Câu hỏi 52: Đây là ưu điểm của phương pháp phỏng vấn căng thẳng là:

  • ✅ Phát hiện khả năng chịu sự căng thẳng của ứng viên
  • Phát hiện khả năng làm việc nhóm của ứng viên
  • Phát hiện khả năng giao tiếp của ứng viên
  • Phát hiện khả năng sáng tạo của ứng viên

Câu hỏi 53: Đề bạt (thăng tiến) đó là việc:

  • Chuyển người lao động từ bộ phận này sang bộ phận khác
  • Chuyển người lao động từ công việc này sang công việc khác
  • Chuyển người lao động từ vị trí này sang vị trí khác
  • Đưa người lao động vào vị trí làm việc có tiền lương cao hơn, uy tín, trách nhiệm lớn hơn, điều kiện làm việc tốt hơn và có cơ hội phát triển nhiều hơn

Câu hỏi 54: Để đánh giá các thông tin về nhân sự phải dựa vào:

  • Bù đắp vào chỗ thiếu hụt trước tiên, sau mới đến các nhu cầu khác
  • Hoạt động và hành vi quá khứ của người dự tuyển để dự đoán các hành vi trong tương lai, cũng như những người dự tuyển vào bất cứ vị trí nào sẽ được lựa chọn trên cơ sở duy nhất đó là sự thỏa mãn các tiêu chuẩn thuê mướn và tiêu chuẩn công việc
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thu hút nhiều thông tin ở nhiều lĩnh vực và độ tin cậy cao với nhiều phương pháp khác nhau.

Câu hỏi 55: Để thu thập thông tin cho phân tích công việc “sản xuất trực tiếp” thì phương pháp thu thập thông tin tốt nhất là:

  • Nhật ký công tác
  • Phỏng vấn
  • Quan sát
  • Sử dụng bảng hỏi

Câu hỏi 56: Để thu thập thông tin cho phân tích công việc sử dụng nhiều vận động cơ chân, tay trong phân xưởng sản xuất thì phương pháp thu thập thông tin tốt nhất là:

  • ✅ Quan sát
  • Sử dụng bảng hỏi
  • Nhật ký công tác
  • Phỏng vấn

Câu hỏi 57: Để thúc đẩy phong trào công nhân tự quản, cầu tuân thủ một số nguyên tắc sau:

  • Có mức độ uỷ quyền thích hợp quyền hạn gắn liền và phù hợp với trách nhiệm; Nhân viên được đào tạo phù hợp. Nội dung đào tạo bao gồm các kỹ năng chuyên môn, kỹ năng phối hợp và kỹ năng tư duy độc lập
  • Giáo dục ý thức tự chủ, tự quản cho nhân viên; Các quyết định được đưa ra dưới hình thức quyết định tập thể
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Xây dựng trong công ty một mô hình văn hóa mở, tạo bầu không khí dân chủ tin tưởng trong nhân viên; Các mục tiêu nguyên tắc, quy định của nhóm cần phải rõ ràng cụ thể hợp lý.

Câu hỏi 58: Để tổ chức tốt chỗ làm việc cần:

  • ✅ Dựa vào yêu cầu công việc, đặc điểm của thiết bị đã lựa chọn và người lao động
  • Dựa vào các yêu cầu của công việc và đặc điểm của người lao động
  • Dựa vào đặc điểm của thiết bị đã lựa chọn
  • Dựa vào sự sắp xếp của người quản lý

Câu hỏi 59: Để xác định mức thưởng cho ban giám đốc, người ta thường đánh giá trực tiếp:

  • ✅ Thành tích của các cá nhân trong ban giám đốc
  • Thành tích của các bộ phận trong tổ chức
  • Thành tích của các cá nhân trong tổ chức
  • Thành tích của nhóm trong trong tổ chức

Câu hỏi 60: Để xác định nhu cầu đào tạo cần tiến hành:

  • Phân tích cả tổ chức, con người và nhiệm vụ
  • Phân tích con người
  • Phân tích nhiệm vụ
  • Phân tích tổ chức

Câu hỏi 61: Điều kiện lao động là:

  • ✅ Là tổng hợp của các nhân tố trong môi trường mà có sự tác động lên con người trong quá trình lao động sản xuất cũng như trong quá trình sinh hoạt của họ; là tổng thể các yếu tố về kỹ thuật, kinh tế tự nhiên, xã hội ở trong quá trình lao động sản xuất
  • Là tổng hợp của các nhân tố trong môi trường mà có sự tác động lên con người trong quá trình lao động sản xuất cũng như trong quá trình sinh hoạt của họ
  • Là tổng thể các yếu tố mà có ảnh hưởng đến người lao động
  • Là tổng thể các yếu tố về kỹ thuật, kinh tế tự nhiên, xã hội ở trong quá trình lao động sản xuất

Câu hỏi 62: Định hướng là:

  • Định hướng làm việc
  • Định hướng làm việc và hướng dẫn họ làm việc
  • Hướng dẫn người lao động làm việc
  • Một chương trình được thiết kế nhằm giúp người lao động mới làm quen với doanh nghiệp và bắt đầu công việc một cách có hiệu suất

Câu hỏi 63: Do lợi nhuận năm nay tăng thêm 5% so với năm trước nên công ty M quyết định thưởng cho toàn thể cán bộ công nhân viên trong công ty thêm 1 tháng lương. Đó là hình thức:

  • ✅ Thưởng theo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
  • Thưởng sáng kiến
  • Thưởng tiết kiệm vật tư nguyên liệu
  • Thưởng vì tận tâm vượt khó

Câu hỏi 64: Doanh nghiệp cần tiến hành phân tích công việc khi:

  • Có sự thay đổi về cơ cấu tổ chức bộ máy
  • Thay đổi giám đốc điều hành
  • Tóm tắt công việc
  • Tóm tắt công việc và có sự thay đổi về cơ cấu tổ chức bộ máy

Câu hỏi 65: Dùng mức thời gian trong điều kiện:

  • Sản xuất hàng loạt
  • Sản xuất khối
  • Sản xuất thủ công cơ khí, và trong sản xuất loạt nhỏ và đơn chiếc
  • Sản xuất với phương pháp thao tác cơ khí hóa

Câu hỏi 66: Giải pháp khả thi nhất cho các doanh nghiệp ứng phó với tình trạng thiếu lao động tạm thời là:

  • Hợp đồng phụ
  • Làm thêm giờ
  • Sử dụng lao động thời vụ
  • Tuyển mới

Câu hỏi 67: Giáo dục được hiểu là:

  • Các hoạt động học tập có tổ chức được tiến hành trong những khoảng thời gian nhất định nhằm tạo ra sự thay đổi hành vi nghề nghiệp của người lao động
  • Các hoạt động học tập để chuẩn bị cho con người bước vào một nghề nghiệp hoặc chuyển sang một nghề mới, thích hợp hơn trong tương lai
  • Các hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động có thể thực hiện có hiệu quả hơn chức năng nhiệm vụ của mình
  • Các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao động nhằm mở ra cho họ những công việc mới dựa trên cơ sở những định hướng tương lai của tổ chức

Câu hỏi 68: Hình thức tiền lương trả theo sản phẩm là:

  • Hình thức trả công lao động theo số lượng sản phẩm mà người lao động đã làm ra theo đúng yêu cầu chất lượng
  • Số lượng tiền lương trả cho sản phẩm đã làm ra
  • Số lượng tiền trả cho các nơi làm việc sản xuất ra sản phẩm
  • Số tiền trả theo khối lượng công việc đã ghi trong hợp đồng

Câu hỏi 69: Hoạt động nhân lực thuộc biên chế nội bộ doanh nghiệp bao gồm:

  • ✅ Thuyên chuyển, xuống chức, đề bạt ngang, đề bạt thẳng, thăng chức
  • Thuyên chuyển, xuống chức
  • Thôi việc
  • Thăng chức

Câu hỏi 70: Hoạt động quản trị nhân lực nên áp dụng đầu tiên cho các doanh nghiệp ứng phó với tình trạng thiếu lao động tạm thời là:

  • ✅ Làm thêm giờ
  • Hợp đồng phụ
  • Sử dụng lao động thời vụ
  • Tuyển mới

Câu hỏi 71: Hoạt động tuyển dụng nguồn nhân lực thuộc nhóm chức năng:

  • ✅ Thu hút (hình thành) nguồn nhân lực
  • Đào tạo nguồn nhân lực
  • Duy trì nguồn nhân lực.
  • Phát triển nguồn nhân lực.

Câu hỏi 72: Hợp tác lao động là:

  • Một quá trình giúp các cá nhân và các tập thể làm việc tốt.
  • Phối hợp các hoạt động của nhiều cá nhân và tập thể người lao động để đạt được một mục đích chung
  • Phục vụ các hoạt động của mỗi cá nhân và các tập thể người lao động
  • Tạo ra các điều kiện tốt cho các cá nhân và các tập thể người lao động đạt được một mục đích chung

Câu hỏi 73: Kế hoạch nhân lực là cơ sở để:

  • Phân tích công việc
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Trả công lao động
  • Tuyển dụng nhân lực

Câu hỏi 74: Kèm cặp và chỉ bảo là cách đào tạo có ưu điểm:

  • Có điều kiện làm thử các công việc thật và tiếp thu lĩnh hội các kỹ năng kiến thức cần thiết khá dễ dàng
  • Đơn giản, dễ tổ chức
  • Mở rộng kỹ năng làm việc của người lao động
  • Việc học tập diễn ra nhanh hơn

Câu hỏi 75: Kết quả đánh giá thực hiện công việc được dùng làm:

  • Căn cứ cho quản lý nguồn nhân lực
  • Căn cứ giảm giá thành sản phẩm
  • Căn cứ hoàn thiện bộ máy quản lý tổ chức
  • Căn cứ sắp xếp lại hoạt động của tổ chức

Câu hỏi 76: Kết quả đánh giá thực hiện công việc không được dùng làm:

  • ✅ Căn cứ để xác định tuyển dụng người lao động
  • Căn cứ để xác định để trà thù lao lao động cho người lao động
  • Căn cứ cho việc trả lương cho người lao động
  • Căn cứ để xác định mức thưởng cho người lao động

Câu hỏi 77: Kết quả lập kế hoạch nhân lực không là cơ sở để:

  • Đào tạo nhân lực
  • Ký thỏa ước lao động
  • Trả lương
  • Tuyển mộ

Câu hỏi 78: Khái niệm quản trị nhân lực có thể hiểu tương đương với khái niệm:

  • Quản trị (quản lý) nguồn nhân lực
  • Quản trị (quản lý) nguồn nhân lực và quản trị tài nguyên nhân lực
  • Quản trị hành chính văn thư
  • Quản trị tài nguyên nhân lực

Câu hỏi 79: Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm:

  • Quan tâm đến những nhu cầu vật chất, tinh thần đặc biệt là những nhu cầu về tâm lý, xã hội của con người; Làm cho con người càng có giá trị trong xã hội.
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thấy rõ được mối quan hệ tác động giữa kỹ thuật, kinh tế pháp luật, xã hội khi giải quyết các vấn đề liên quan đến con người; Quản lý con người một cách văn minh, nhân đạo, làm cho con người ngày càng có hạnh phúc trong lao động và trong cuộc sống.
  • Tôn trọng quý mến người lao động; Tạo ra những điều kiện để con người lam việc có năng suất cao đảm bảo yêu cầu của doanh nghiệp.

Câu hỏi 80: Kích thích lao động có nghĩa là:

  • Sử dụng tiền công, tiền lương như một công cụ để kích thích vật chất
  • Sử dụnh hợp lý các hình thức khuyến khích phi tài chính
  • Sử dụnh hợp lý các hình thức khuyến khích tài chính
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 81: Làm giàu công việc là:

  • Bảo đảm điều kiện làm việc thuận lợi hơn
  • Cấu trúc lại công việc để cải thiện hiệu quả làm việc và sự thỏa mãn của người lao động
  • Giao cho người lao động nhiều nhiệm vụ tương tự hơn
  • Làm cho công việc của người lao động thêm ý nghĩa và tăng trách nhiệm

Câu hỏi 82: Lợi ích của chương trình thời gian làm việc linh hoạt:

  • Cải thiện mối quan hệ giữa người quản lý và người lao động, gia tăng tình cảm hoàn thiện giữa mọi người lao động
  • Có những tác động tích cực đối với thành tích
  • Giảm tỷ lệ vắng mặt, đi làm trễ giờ
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 83: Lý do để nói rằng công tác đào tạo và phát triển là quan trọng và cần được quan tâm đúng mức trong tổ chức (doanh nghiệp)

  • Đào tạo phát triển là những giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
  • Để đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của người lao động
  • Để đáp ứng yêu cầu công việc của doanh nghiệp hay nói cách khác để đáp ứng nhu cầu tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 84: Một doanh nghiệp có 50% công việc làm trong điều kiện bình thường (8 giờ/ca): 40% công việc trong điều kiện độc hại (6 giờ/ca) và 10% công việc trong điều kiện rất nặng nhọc (4 giờ/ca). Hãy chọn đáp án đúng số giờ thực tế bình quân trong ca kỳ kế hoạch?

  • ✅ 6.8 giờ
  • 7 giờ
  • 5.8 giờ
  • 6.4 giờ

Câu hỏi 85: Một doanh nghiệp có 60% công việc làm trong điều kiện bình thường (8 giờ/ca): 30% công việc trong điều kiện độc hại (6 giờ/ca) và 10% công việc trong điều kiện rất nặng nhọc (4 giờ/ca). Hãy chọn đáp án đúng số giờ thực tế bình quân trong ca kỳ kế hoạch?

  • 5 giờ
  • 6 giờ
  • 7 giờ
  • 8 giờ

Câu hỏi 86: Một doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch sản xuất 120% với 200 lao động, tăng 10 lao động so với kỳ kế hoạch. Hãy chọn số lượng thừa (thiếu) tương đối lao động:

  • Thiếu 28
  • Thiếu 38
  • Thừa 28
  • Thừa 38

Câu hỏi 87: Một doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch sản xuất 120% với 200 lao động, tăng 10 lao động so với kỳ kế hoạch. Hãy chọn số lượng thừa (thiếu) tuyệt đối lao động?

  • Thiếu 10
  • Thiếu 20
  • Thừa 10
  • Thừa 20

Câu hỏi 88: Một doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch sản xuất 130% với 200 lao động, tăng 10 lao động so với kỳ kế hoạch. Hãy chọn số lượng thừa (thiếu) tương đối lao động:

  • ✅ Thiếu 47
  • Thừa 37
  • Thừa 47
  • Thiếu 37

Câu hỏi 89: Một phần trong bản mô tả công việc trình bày tổng quát về bản chất công việc, liệt kê các chức năng và hoạt động chủ yếu, phần này dược gọi là:

  • Điều kiện và môi trường làm việc
  • Tiêu chuẩn thực hiện công việc
  • Tóm tắt công việc
  • Trách nhiệm và nghĩa vụ

Câu hỏi 90: Một phân xưởng dệt có 800 máy sợi mức thời gian bảo dưỡng mỗi máy là 0,2 giờ phân xưởng làm theo chế độ 3 ca, hệ số k = 1,1. Số công nhân phục vụ cần có là:

  • 106 người
  • 56 người
  • 66 người
  • 76 người

Câu hỏi 91: Mục đích của ĐGTHCV là:

  • Cung cấp những thông tin phản hồi để người lao động khắc phục những sai sót, nâng cao khả năng thực hiện công việc
  • Làm cơ sở cho việc trả lương theo số lượng và chất lượng công việc
  • Phát hiện những tài năng và làm cơ sở để xây dựng kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo phát triển nhân lực
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 92: Mục đích của thù lao lao động:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Duy trì trật tự của tổ chức và xử lý tốt các mối quan hệ
  • Khuyến khích người lao động và thúc đẩy phát triển tổ chức
  • Tái sản xuất sức lao động

Câu hỏi 93: Mức lương bậc 1 của các thang lương bao giờ cũng cao hơn mức lương tối thiểu bởi:

  • Điều kiện lao động khác nhau
  • Mức độ nặng nhọc của các nghề khác nhau
  • Mức độ phức tạp của các nghề khác nhau
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 94: Mục tiêu cơ bản của đánh giá thực hiện công việc:

  • Giúp lãnh đạo và quản lý ra quyết định đúng đắn
  • Giúp tổ chức hoàn thiện hoạt động của mình
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Tối ưu hóa thực hiện công việc của người lao động

Câu hỏi 95: Mục tiêu của phát triển nhân lực là:

  • ✅ Chuẩn bị cho người lao động có đủ khả năng đảm nhận những công việc tương lai trong tổ chức
  • Cung cấp thông tin thực tế.
  • Giúp cho người lao động hội nhập làm quen môi trường làm việc
  • Xác định được tiêu chuẩn cho từng chức danh

Câu hỏi 96: Nếu gọi x là % giảm mức thời gian này và y là % tăng mức sản lượng. Hãy tính x khi y = 30%?

  • ✅ x = 23,07%
  • x = 27,5%
  • x = 28%
  • x = 35%

Câu hỏi 97: Nếu vì hợp tính với một nhân viên mà cán bộ quản lý đánh giá tốt về nhân viên này trong công việc thì đó là lỗi (sai lầm)… trong đánh giá:

  • Định kiến
  • Thái quá
  • Thiên kiến
  • Trung bình chủ nghĩa

Câu hỏi 98: Người giám sát trực tiếp nên ra quyết định cuối cùng về tuyển dụng cho vị trí mình quản lý, vì những lý do sau, ngoại trừ:

  • Giám sát có thể đánh giá về kiến thức và kỹ năng của ứng viên tốt hơn
  • Giám sát có thể trả lời các câu hỏi cụ thể về công việc
  • Giám sát hiểu biết rất rõ về các vấn đề liên quan đến luật pháp
  • Giám sát sẽ làm việc trực tiếp với ứng cử viên

Câu hỏi 99: Người lao động cần đọc gì để biết nội dung công việc, nhiệm vụ và trách nhiệm khi thực hiện công việc:

  • Bản mô tả công việc
  • Bản nội quy công việc
  • Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
  • Qui trình tuyển dụng của Công ty

Câu hỏi 100: Người lao động cần đọc gì để biết yêu cầu của công việc khi thực hiện công việc?

  • Bản mô tả công việc
  • Bản nội quy công việc
  • Bản tiêu chuẩn công việc (tiêu chuẩn trình độ chuyên môn)
  • Qui trình tuyển dụng nhân viên

Câu hỏi 101: Người ta thường dùng các phương pháp trắc nghiệm sau đây để tuyển chọn:

  • Bút vấn, khẩu vấn và trắc nghiệm bằng máy móc hình vẽ
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Trắc nghiệm bằng chữ viết, chữ ký và tướng mạo
  • Trắc nghiệm bằng điện từ, computer và tướng mạo

Câu hỏi 102: Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó dự đoán:

  • Hết hạn hợp đồng
  • Không có phương án nào đúng
  • Nghỉ hưu
  • Tự động nghỉ việc

Câu hỏi 103: Nguyên tắc đảm bảo của mức tiền công doanh nghiệp là:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Bằng hoặc cao hơn mức lương tối thiểu của nhà nước
  • Khuyến khích được người lao động và đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp
  • Phù hợp với mặt bằng tiền lương chung

Câu hỏi 104: Nhân viên (người lao động) có thể không thích việc đánh giá bởi:

  • Không thỏai mái khi ở cương vị phán xử
  • Không tin là cấp trên có đủ năng lực đánh giá
  • Lo ngại cấp trên thiếu công tâm và không khách quan
  • Lo ngại cấp trên thiếu công tâm và không khách quan, không tin là cấp trên có đủ năng lực đánh giá

Câu hỏi 105: Nhiệm vụ của định mức kỹ thuật lao động trong sản xuất kinh doanh là:

  • Cải thiện điều kiện làm việc
  • Nghiên cứu đầy đủ các yếu tố: con người, nguyên vật liệu, công cụ lao động, tổ chức lao động nhằm xác định mức tiêu hao thời gian cần thiết để hoàn thành công việc
  • Sắp xếp tổ chức nơi làm việc
  • Tính tiền lương cho người lao động

Câu hỏi 106: Nhiệm vụ của phòng Quản trị nhân lực trong phân tích công việc là:

  • Chuẩn bị các văn bản, thủ tục, xây dựng phiếu điều tra
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Tổ chức lực lượng tham gia vào việc phân tích công việc
  • Xác định mục đích phân tích công việc

Câu hỏi 107: Nhu cầu sinh lý thuộc học thuyết của Maslow đươc hiểu là

  • ✅ Nhu cầu đòi hỏi cơ bản về thức ăn, nước uống, chỗ ở và ngủ, tức là những nhu cầu tối thiểu để con người có thể sống được.
  • Nhu cầu có địa vị, được người khác công nhận và tôn trọng, cũng như nhu cầu tự tôn trọng mình.
  • Nhu cầu được ổn định, chắc chắn và được bảo vệ khỏi các điều bất trắc hoặc là nhu cầu tự bảo vệ.
  • Nhu cầu được người khác tôn trọng

Câu hỏi 108: Những ai có thể tham gia vào đánh giá thực hiện công việc:

  • Đánh giá nhóm và cá nhân tự đánh giá
  • Đồng nghiệp
  • Người giám sát trực tiếp và cấp dưới
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 109: Những yêu cầu của hệ thống trả công lao động của nhà nước là:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Đảm bảo tính đơn giản, dễ hiểu, rõ ràng và dễ áp dụng
  • Không ngừng cải thiện đời sống và nâng cao trình độ lành nghề của người lao động
  • Không ngừng tăng năng suất lao động và phân phối hợp lao động giữa các ngành và vùng

Câu hỏi 110: Nội dung chủ yếu của Quản trị nhân lực thuộc vào các nhóm chức năng:

  • Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
  • Duy trì nguồn nhân lực
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thu hút (hình thành) nguồn nhân lực

Câu hỏi 111: Nội dung cơ bản của định mức kỹ thuật lao động trong doanh nghiệp:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Hợp lý hóa các phương pháp và thao tác lao động, cải thiện điều kiện lao động xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý
  • Phân chia quá trình sản xuất ra các bô phận hợp thành xác định kết cấu và trình tự hợp lý thực hiện các bộ phận của bước công việc, phát hiện những bất hợp lý trong quá trình thực hiện, hoàn thiện chúng trên cơ sở phân công và hiệp tác lao động hợp lý
  • Tiến hành khảo sát xác định các loại thời gian làm việc và nguyên nhân gây nên lãng phí, xây dựng các mức và tiêu chuẩn lao động đưa các mức tiêu chuẩn được xây dựng vào thực hiện trong sản xuất, thường xuyên theo dõi tình hình thực hiện mức điều chỉnh những mức sai mức lạc hậu có cơ chế thích hợp để khuyến khích hoàn thiện định mức kỹ thuật lao động trong doanh nghiệp

Câu hỏi 112: Nội dung cơ bản của phương pháp bảng tường thuật trong đánh giá thực hiện công việc là:

  • Cá nhân tự mô tả lại kết quả thực hiện công việc của mình
  • Đồng nghiệp mô tả lại thực hiện công việc của cá nhân
  • Người quản lý trực tiếp mô tả lại thực hiện công việc của cá nhân
  • Nhóm mô tả lại thực hiện công việc của cá nhân

Câu hỏi 113: Nội dung của chiến lược tuyển mộ:

  • Lập kế hoạch tuyển mộ
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Xác định nguồn và phương pháp tuyển mộ
  • Xác định nơi tuyển mộ và thời gian tuyển mộ

Câu hỏi 114: Nội dung của phỏng vấn đánh giá là:

  • Đo lường phản ứng của người lao động đối với đánh giá thực hiện công việc
  • Gặp gỡ và trao đổi với người lao động về kết quả đánh giá thực hiện công việc
  • Hỏi người lao động có đồng ý hay không kết quả đánh giá thực hiện công việc
  • Hỏi nhận xét của người lao động về đánh giá thực hiện công việc

Câu hỏi 115: Nội dung của phương pháp ghi chép các sự kiện quan trọng trong đánh giá thực hiện công việc là:

  • Ghi những nội dung quan trọng và cơ bản quyết định thực hiện công việc
  • Ghi tất cả những gì người cán bộ quản lý nhìn thấy
  • Ghi tất cả những gì người lao động làm
  • Ghi tất cả những khuyết điểm xảy ra

Câu hỏi 116: Nội dung đánh giá thực hiện công việc gồm:

  • Đánh giá chấp hành quy định của tổ chức
  • Đánh giá thành tích cá nhân
  • Đánh giá tính hợp lý của các chỉ tiêu lao động và các quy định về lao động
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 117: Nội dung đánh giá thực hiện công việc không bao gồm:

  • ✅ Đánh giá kiểm soát nội bộ
  • Đánh giá tính hợp lý của các chỉ tiêu lao động và các quy định về lao động
  • Đánh giá chấp hành quy định của tổ chức
  • Đánh giá thành tích cá nhân

Câu hỏi 118: Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ nội dung công việc, nhiệm vụ và trách nhiệm khi thực hiện công việc:

  • ✅ Bản mô tả công việc
  • Bản chương trình đào tạo của doanh nghiệp
  • Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
  • Bản nội quy công việc

Câu hỏi 119: Nói về vai trò của tuyển mộ, cách diễn đạt thể hiện đầy đủ nhất vai trò của nó là:

  • Người lao động có tay nghề đòi hỏi ít phải đào tạo hơn người không có tay nghề
  • Những người xin việc có trình độ lành nghề cao thì thực hiện công việc tốt hơn
  • Quá trình tuyển mộ sẽ ảnh hưởng lớn đến hiệu quả quá trình tuyển chọn
  • Tuyển mộ không chỉ ảnh hưởng đến việc tuyển chọn mà còn ảnh hưởng tới các chức năng khác của quản trị nhân lực như: đánh giá tình hình thực hiện công việc, thù lao lao động, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, các mối quan hệ lao động

Câu hỏi 120: Phân công lao động là:

  • ✅ Một quá trình tách riêng các loại hoạt động lao động khác nhau theo các dấu hiệu nhất định để giao cho các cá nhân và các tập thể
  • Bảo đảm các điều kiện cho các cá nhân và các tập thể người lao động
  • Giao việc cho mỗi người lao động
  • Phối hợp các hoạt động của nhiều người lao động

Câu hỏi 121: Phân loại phỏng vấn thường dùng trong tuyển chọn nhân lực:

  • Theo hình thức phỏng vấn có: Phỏng vấn theo mẫu; phỏng vấn không theo mẫu; phỏng vấn kết hợp (có trọng tâm)
  • Theo số lượng người phỏng vấn, theo hình thức phỏng vấn và theo tính chất phỏng vấn
  • Theo số lượng người tham gia phỏng vấn: có phỏng vấn cá nhân, phỏng vấn tập thể
  • Theo tính chất phỏng vấn có: Phỏng vấn hành vi; Phỏng vấn căng thẳng

Câu hỏi 122: Phân tích con người là xem xét:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Ai là đối tượng cần phải được đào tạo
  • Sự sẵn sàng của người lao động đối với hoạt động đào tạo
  • Yếu kém của kết quả thực hiện công việc

Câu hỏi 123: Phân tích công việc được coi là “chìa khóa của quản lý nhân lực” vì nó hỗ trợ cho:

  • Hoạch định nhân lực (kế hoạch nhân lực)
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thiết kế công việc
  • Tuyển mộ tuyển chọn

Câu hỏi 124: Phân tích công việc là:

  • Là giới thiệu các nhiệm vụ và trách nhiệm của một cá nhân trong doanh nghiệp
  • Là quá trình đánh gia công việc của một cá nhân trong doanh nghiệp
  • Là quá trình thu thập và tổ chức một cách hệ thống các thông tin có liên quan tới công việc
  • Là xác định các kiến thức để thực hiện công việc.

Câu hỏi 125: Phát triển nhân lực là:

  • Các hoạt động học tập đề chuẩn bị cho con người bước vào nghề nghiệp hoặc chuyển sang nghề mới, thích hợp hơn trong tương lai
  • Các hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động có thể thực hiện hiệu quả hơn chức năng nhiệm vụ của mình
  • Các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao động nhằm mở ra cho họ những công việc mớ dựa trên cơ sở những định hướng tương lai của tổ chức
  • Tổng thể các hoạt động học tập có tổ chức được tiến hành trong những khoảng thời gian nhất định nhằm tạo ra sự thay đổi hành vi nghề nghiệp của người lao động

Câu hỏi 126: Phỏng vấn theo mẫu là gì?

  • Dựa vào các câu hỏi đã soạn sẵn và áp dụng cho mọi ứng cử viên
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Theo bản in sẵn đưa cho ứng cử viên điền vào
  • Theo mẫu do phòng quản trị nhân lực soạn thảo, giám đốc công ty đã duyệt

Câu hỏi 127: Phỏng vấn trong ĐGTHCV không có tác dụng cung cấp thông tin cho việc:

  • Cải thiện điều kiện lao động
  • Hoàn thiện sự thực hiện công việc của người lao động
  • Nắm bắt tam tư nguyện vọng của người lao động
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 128: Phúc lợi bắt buộc bao gồm:

  • Hưu trí và tử tuất
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thai sản
  • Trợ cấp ốm đau, tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp

Câu hỏi 129: Phúc lợi bắt buộc là:

  • Các khoản bắt buộc người lao động phải nộp
  • Các khoản phúc lợi tối thiểu mà các tổ chức phải đưa ra theo yêu cầu của pháp luật
  • Các khoản tiền bắt buộc các tổ chức phải nộp cho nhà nước
  • Các khoản tiền bắt buộc tổ chức phải cho người lao động

Câu hỏi 130: Phúc lợi tự nguyện bao gồm:

  • Các phúc lợi bảo hiểm và các phúc lợi bảo đảm
  • Các phúc lợi dịch vụ cho người lao động và các dịch vụ xã hội khác
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Tiền trả cho thời gian không làm việc và phúc lợi do lịch làm việc linh hoạt.

Câu hỏi 131: Phương pháp cho điểm trong đánh giá công việc là:

  • ✅ Phương pháp đánh giá công việc bằng cho điểm để xác định mức độ phức tạp của công việc
  • Cho điểm các nơi làm việc trong doanh nghiệp
  • Cho điểm đối với các điều kiện vật chất thực hiện công việc
  • Cho điểm việc thực hiện công việc của người lao động

Câu hỏi 132: Phương pháp phân phối bắt buộc trong đánh giá thực hiện công việc là:

  • Bắt buộc cá nhân ở một loại lao động đã được phân loại.
  • Bắt buộc các cá nhân phải tự phân loại lao động của mình
  • Bắt buộc nhà quản lý nhân loại lao động theo quy định.
  • Bắt buộc phân loại lao động theo tỷ lệ các loại lao động đã quy định sẵn.

Câu hỏi 133: Phương pháp so sánh các yếu tố trong đánh giá công việc là:

  • ✅ Phương pháp đánh giá công việc dựa vào các yếu tố có thể so sánh được của công việc
  • So sánh các yếu tố của lý thuyết và thực tế
  • So sánh các yếu tố ở nhiều nơi làm việc khác nhau
  • So sánh thực hiện công việc ở nhiều công nhân khác nhau

Câu hỏi 134: Phương pháp tuyển mộ bên ngoài:

  • Công ty cử người đến các trường học, sinh viên thực tập
  • Quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Trung tâm giới thiệu việc làm, công ty săn tìm nhân tài

Câu hỏi 135: Phương pháp tuyển mộ bên trong:

  • Sự giới thiệu của công nhân viên
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thành lập cơ sở dữ liệu về kỹ năng
  • Thông báo về công việc

Câu hỏi 136: Phương pháp tuyển mộ người đi xin việc phổ biến nhất ở Việt Nam hiện nay là:

  • Quảng cáo trên các báo hàng ngày
  • Quảng cáo trên các tạp chí
  • Quảng cáo trên đài phát thanh
  • Quảng cáo trên truyền hình

Câu hỏi 137: Quá trình đánh giá thực hiện công việc là:

  • Đánh giá thực hiện công việc và thảo luận với người lao động
  • Đo lường thực hiện công việc
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Xác định mục đích và chỉ tiêu thực hiện công việc

Câu hỏi 138: Quan hệ giữa Mtg và mức sản lượng là quan hệ tỷ lệ nghịch tức là khi mức thời gian tăng thì mức sản lượng giảm và ngược lại. Nếu gọi x là % giảm mức thời gian và y là % tăng mức sản lượng. Hãy tính y khi x = 20%?

  • ✅ y = 25%.
  • y = 15%
  • y = 18%
  • y = 22%.

Câu hỏi 139: Quản lý nguồn nhân lực được hiểu là:

  • ✅ Cách thức đạt được sự hòa hợp thỏa đáng giữa nhu cầu của một tổ chức và nguồn nhân lực của tổ chức đó
  • Quản lý các nguồn lực con người trong sản xuất
  • Quản lý tài chính trong hoạt động quản trị nhân lực
  • Quản trị lao động trong hoạt động quản trị nhân sự

Câu hỏi 140: Quản lý nguồn nhân lực là:

  • Quản lý các nguồn lực con người trong sản xuất
  • Quản trị (quản lý) nhân sự
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Tìm cách đạt được sự hòa hợp thỏa đáng giữa nhu cầu của một tổ chức và nguồn nhân lực của tổ chức đó

Câu hỏi 141: Quản trị nhân lực được hiểu là:

  • ✅ Các hoạt động của tổ chức để thu hút xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, phát triển lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức về mặt số lượng và chất lượng
  • Quản lý và đạt được mục tiêu thông qua phân công công việc cho người lao động
  • Quản lý con người trong tài chính và sản xuất
  • Tuyển mộ và lựa chọn người lao động

Câu hỏi 142: Quản trị nhân lực là:

  • Là làm được, gặt hái được nhiều công việc qua mọi người
  • Quản lý con người trong sản xuất
  • Tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút xây dựng, phát triển,sử dụng, đánh giá, bảo toàn và gìn giữ, một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức về mặt số lượng và chất lượng
  • Tuyển mộ, tuyển chọn người lao động

Câu hỏi 143: Quản trị nhân sự được hiểu là:

  • ✅ là hoạt động áp dụng các nguyên tắc pháp định về trả lương, nghỉ phép, nghỉ lễ, hưu trí….nhằm mục đích quản lý con người
  • Quản trị đào tạo nguồn nhân lực
  • Quản trị hoạt động tuyển dụng nhân lực
  • Quản trị hoạt động tổ chức cơ cấu

Câu hỏi 144: Quản trị nhân sự là:

  • Là quản lý con người về mặt hành chính, là hoạt động áp dụng các nguyên tắc pháp định về trả lương, nghỉ phép, nghỉ lễ, hưu trí….nhằm mục đích quản lý con người
  • Quản lý nguồn nhân lực
  • Quản trị nhân lực
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 145: Quản trị viên nhân lực cần có đức tính:

  • Biết tham khảo ý kiến
  • Quyết đoán
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thương người

Câu hỏi 146: Quản trị viên nhân lực không có quyền:

  • Quyết định những vấn đề liên quan đến QTNL
  • Tất cả các phương án đều sai
  • Tham gia họp bàn về chiến lược phát triển của DN
  • Thu thập thông tin liên quan đến nhân lực từ các bộ phận khác

Câu hỏi 147: So sánh một công việc nào đó với các công việc khác để bảo đảm rằng công việc đó được trả lương công bằng được gọi là:

  • ✅ Đánh giá công việc
  • Mô tả chi tiết công việc
  • Mô tả công việc
  • Phân tích công việc

Câu hỏi 148: Tạo điều kiện thuận lợi để người lao động hoàn thành nhiệm vụ tức là:

  • Cung cấp các điều kiện cần thiết cho công việc
  • Loại trừ các trở ngại cho thực hiện công việc của người lao động
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Tuyển chọn và bố trí người phù hợp để thực hiện công việc

Câu hỏi 149: Theo học thuyết hai yếu tố của F.Herzberg, đề bạt, thăng tiến thuộc yếu tố:

  • ✅ Yếu tố thúc đẩy
  • Yếu tố duy trì
  • Yếu tố quan hệ
  • Yếu tố kỳ vọng

Câu hỏi 150: Theo Maslow, nhu cầu được tôn trọng được hiểu là:

  • ✅ Nhu cầu có địa vị, được người khác công nhận và tôn trọng, cũng như nhu cầu tự tôn trọng mình.
  • Nhu cầu được ổn định, chắc chắn và được bảo vệ khỏi các điều bất trắc hoặc là nhu cầu tự bảo vệ.
  • Nhu cầu cơ bản về thức ăn, nước uống, chỗ ở và ngủ, tức là những nhu cầu tối thiểu để con người có thể sống được.
  • Nhu cầu được quan hệ với những người khác để thể hiện và chấp nhận tình cảm, sự chăm sóc, và sự hiệp tác. Hay nói cách khác, đó là nhu cầu bạn bè và giao tiếp.

Câu hỏi 151: Thiết kế công việc là:

  • Giao việc cho người lao động phù hợp với khả năng của họ
  • Tìm kiếm và giao việc cho người lao động
  • Xác định các điều kiện thuận lợi để thực hiện công việc.
  • Xác định các nhiệm vụ và các trách nhiệm cụ thể trong điều kiện hợp lý của doanh nghiệp

Câu hỏi 152: Thiết kế lại công việc:

  • Cái gì mà người đảm nhận phải làm
  • Giúp nhận dạng rõ hơn về công việc
  • Thể hiện độ phức tạp của công việc
  • Xác định trình độ và các khả năng của người lao động

Câu hỏi 153: Thời gian chuẩn kết (TCK ) có đặc điểm:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Chỉ hao phí một phần cho một loại công việc hay loại sản phẩm
  • Diễn ra khi bắt đầu và kết thúc loại công việc (sản xuất) hoặc ca làm việc chứ không diễn ra trong suốt quá trình sản xuất
  • Phụ thuộc vào công nghệ sản xuất loại hình sản xuất, đặc điểm thiết bị và tổ chức lao động

Câu hỏi 154: Thời gian lãng phí trông thấy gồm:

  • ✅ LPCN, LPTCKT, KHSX (hoặc KH)
  • Ck, PV, LP, NC
  • KSX, KH, LPTCKT, LPca
  • NC,CK, LP

Câu hỏi 155: Thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu cần thiết (TNN hoặc TNC) phụ thuộc vào:

  • ✅ Tính chất và điều kiện làm việc: yếu tố gây mỏi mệt, phương tiện giải quyết nhu cầu
  • Các phương tiện giải quyết nhu cầu sinh lý của con người
  • Các yếu tố gây mệt mỏi
  • Tính chất công việc và điều kiện làm việc

Câu hỏi 156: Thông tin phản hồi trong ĐGTHCV nghĩa là:

  • Báo cáo của người lao động về tình hình thực hiện công việc
  • Cung cấp thông tin về tình hình thực hiện công việc đã qua và tiềm năng, biện pháp để hoàn thành công việc trong tương lai của người lao động
  • Cung cấp thông tin về tình hình thực hiện công việc đã qua và tiềm năng, biện pháp để hoàn thành công việc trong tương lai của người lao động; Báo cáo của người lao động về tình hình thực hiện công việc
  • Khen thưởng kịp thời – xử phạt công minh

Câu hỏi 157: Thù lao lao động là:

  • ✅ Tất cả các lợi ích mà người lao động nhận được từ tổ chức sau khi cống hiến lao động cho tổ chức
  • Tất cả các loại phúc lợi người lao động được hưởng
  • Tiền lương người lao động được trả
  • Tiền thưởng người lao động được trả

Câu hỏi 158: Thu thập thông tin để phân tích công việc là trách nhiệm của:

  • Chuyên gia nhân lực
  • Người thực hiện công việc
  • Nhà giám sát công việc
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 159: Thực chất của tuyển chọn nhân lực là:

  • Động viên người lao động
  • Khuyến khích người lao động
  • ✅ Sàng lọc các ứng cử viên
  • Thu hút nhân lực

Câu hỏi 160: Thực chất của tuyển dụng nhân lực là:

  • ✅ Thu hút nhân lực
  • Khuyến khích người lao động
  • Động viên người lao động
  • Sàng lọc các ứng cử viên

Câu hỏi 161: Thực chất của tuyển mộ nhân lực là:

  • Chiêu mộ người lao động
  • Thu hút nhân lực
  • Tìm kiếm nhân lực
  • Xác định nguồn nhân lực

Câu hỏi 162: Thực chất phương pháp đánh giá thang đo đồ hoạ dùng trong đánh giá thực hiện công việc là:

  • Cho điểm theo các nội dung thực hiện và kết quả lao động
  • Cho điểm theo đánh giá của đồng nghiệp
  • Cho điểm theo đánh giá của nhà quản lý
  • Cho điểm theo tinh thần hăng say lao động

Câu hỏi 163: Tiền thưởng là:

  • ✅ Khoản tiền bổ sung cho tiền lương nhằm quán triệt hơn nguyên tắc phân phối theo lao động
  • Số lượng tiền mà doanh nghiệp phúc lợi cho người lao động
  • Số lượng tiền người lao động nhận được hàng tháng
  • Số lượng tiền người lao động nhận được từ công việc của mình

Câu hỏi 164: Tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội là:

  • Một tiêu chuẩn đề cập tới trách nhiệm đối với xã hội của doanh nghiệp để xã hội phát triển
  • Một tiêu chuẩn toàn cầu về quyền lợi của người lao động
  • Một tiêu chuẩn về mặt xã hội của các doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 165: Tổ chức đánh giá thực hiện công việc bao gồm những nội dung nào sau đây:

  • Lựa chọn chu kỳ đánh giá và đào tạo người đánh giá
  • Lựa chọn phương pháp đánh giá và người đánh giá
  • Phỏng vấn đánh giá
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 166: Tổ chức lao động là:

  • ✅ Tổng hợp các hình thức, các phương pháp cụ thể để kết hợp con người với các yếu tố sản xuất để tạo ra các sản phẩm.
  • Sự kết hợp người lao động với các yếu tố của sản xuất.
  • Thể hiện trình độ của thực hiện công việc.
  • Thực hiện quá trình lao động sản xuất.

Câu hỏi 167: Tổ chức tiền thưởng bao gồm các nội dung:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Xác định các chỉ tiêu thưởng và điều kiện xét thưởng
  • Xác định mức tiền thưởng
  • Xác định nguồn tiền thưởng

Câu hỏi 168: Tổ sản xuất là:

  • Một bộ phận của phân xưởng để thực hiện nhiệm vụ được giao
  • Một đơn vị gồm nhiều các cá nhân
  • Một hình thức lao động tập thể mà ở đó gồm nhiều cá nhân cùng làm việc để hoàn thành nhiệm vụ của tổ
  • Nhiều nhóm người lao động gộp lại

Câu hỏi 169: Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trước hết thuộc về:

  • Các chuyên gia quản trị nhân lực
  • Các phòng ban quản lý khác
  • Những người quản lý và lãnh đạo các cấp các bộ phận trong tổ chức
  • Phòng quản trị nhân lực

Câu hỏi 170: Trong các doanh nghiệp công tác đào tạo và phát triển nhân lực cần phải thực hiện một cách có tổ chức và có kế hoạch do:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Đào tạo và phát triển là các hoạt động để duy trì nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của doanh nghiệp
  • Đào tạo và phát triển là điều kiện quyết định để các doanh nghiệp có thể đứng vững và thắng lợi trong môi trường cạnh tranh
  • Việc cập nhật và trang bị kiến thức cho người lao động để họ hoàn thành tốt công việc được giao là một yêu cầu tất yếu

Câu hỏi 171: Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào thuộc về đánh giá thực hiện công việc:

  • Giám đốc dự án thảo luận với một thành viên về tiến độ thực hiện công việc
  • Quản đốc ghi nhận sự việc một người thợ bảo trì đã làm việc suốt đêm để khắc phục sự cố về máy
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Tổ trưởng chấm công cho các thành viên trong tổ

Câu hỏi 172: Trong công thức tính số lượng công nhân làm theo lương thời gian CNthg = Ntv x Sphv x C x K Hãy chọn nội dung kinh tế của ký hiệu K phù hợp:

  • Hệ số giờ làm việc bình quân kỳ kế hoạch
  • Hệ số giữa thời gian làm việc của doanh nghiệp và thời gian làm việc theo chế độ của công nhân
  • Hệ số ngày làm việc bình quân kỳ kế hoạch
  • Hệ số người làm việc bình quân kỳ kế hoạch

Câu hỏi 173: Trong công thức tính số lượng công nhân làm theo lương thời gian. CNthg = Ntv x Sphv x C x K Hãy chọn nội dung kinh tế của ký hiệu C phù hợp:

  • Số ca làm việc bình quân kỳ kế hoạch
  • Số giờ làm việc bình quân kỳ kế hoạch
  • Số ngày làm việc bình quân kỳ kế hoạch
  • Số người làm việc bình quân kỳ kế hoạch

Câu hỏi 174: Trong tuyển chọn, ưu điểm mà các ứng viên từ bên ngoài không có được là:

  • ✅ Khả năng sáng tạo
  • Khả năng thích nghi
  • Kinh nghiệm thực hiện công việc
  • Kinh nghiệm thực hiện công việc và khả năng thích nghi

Câu hỏi 175: Trường phái quản lý con người nào đã có cách tiếp cận hệ thống: Coi doanh nghiệp là một hệ thống mở cần luôn thích ứng với môi trường?

  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Trường phái cổ điển
  • Trường phái hiện đại
  • Trường phái tâm lý xã hội học

Câu hỏi 176: Trường phái quản lý con người nào đã có nguyên tắc tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục (về hành chính và quản lý)?

  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Trường phái các mối quan hệ con người
  • Trường phái khai thác các khả năng tiềm tàng của con người
  • Trường phái tổ chức lao động khoa học

Câu hỏi 177: Trường phái quản lý con người nào đã tìm kiếm sự tham gia đóng góp của mọi người cấp dưới vào công việc chung?

  • Tất cả các trường phái đều đúng
  • Trường phái các mối quan hệ con người
  • Trường phái khai thác khả năng tiềm tàng của con người
  • Trường phái tổ chức lao động khoa học

Câu hỏi 178: Tuyển dụng nhân lực là:

  • Những ứng cử viên nào đáp ứng đầy đủ những tiêu chuẩn của công việc sẽ được tuyển dụng vào làm việc
  • Quá trình tìm kiếm thu hút động viên khuyến khích những cá nhân có đủ tiêu chuẩn thích hợp ở cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp tham gia dự tuyển vào các chức danh cần người trong doanh nghiệp
  • Tuyển dụng và sử dụng người lao động
  • Xác định nguồn cung cấp nhân lực và sàng lọc hồ sơ dự tuyển

Câu hỏi 179: Tuyển mộ từ nguồn nội bộ có nhược điểm là:

  • Có thể tạo nên một nhóm ứng cử viên không thành công, không hợp tác dễ bất mãn
  • Đỡ mất thời gian hội nhập người mới
  • Tiết kiệm chi phí tuyển mộ
  • Tổ chức biết rõ điểm mạnh, điểm yếu của từng ứng cử viên

Câu hỏi 180: Ưu điểm lớn nhất của phương pháp phỏng vấn tuyển chọn là:

  • Phát hiện khả năng giao tiếp của ứng viên
  • Phát hiện khả năng làm việc nhóm của ứng viên
  • Phát hiện khả năng sáng tạo của ứng viên
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 181: Vai trò của phòng nhân lực đối với các phòng ban khác là:

  • Đề ra chính sách tư vấn, cung cấp dịch vụ, thực hiện các hoạt động về nguồn nhân lực trong toàn công ty
  • Kiểm soát tất cả các hoạt động về nhân lực trong toàn công ty
  • Lãnh đạo và kiểm tra tất cả các hoạt động nhân lực trong toàn công ty
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 182: Vệ sinh lao động là:

  • ✅ Việc nghiên cứu sự tác động của các yếu tố có hại trong sản xuất, làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và khả năng làm việc của người lao động và hoạt động bảo vệ sức khỏe cho người lao động để làm việc đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả cao
  • Hoạt động bảo vệ sức khỏe cho người lao động để làm việc đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả cao
  • Một việc làm cần thiết để cho doanh nghiệp có đủ các điều kiện làm việc vệ sinh hơn
  • Việc nghiên cứu sự tác động của các yếu tố có hại trong sản xuất, làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và khả năng làm việc của người lao động

Câu hỏi 183: Vị trí là gì?

  • Là các nhiệm vụ và các hoạt động được thực hiện bởi một cá nhân
  • Là mô tả các yêu cầu, đòi hỏi đối với công việc
  • Là một nhóm các nhiệm vụ và các hoạt động không có sự liên quan
  • Là tên gọi hợp pháp của một công việc

Câu hỏi 184: Việc đánh giá thực hiện công việc của người lao động không nhằm vào mục đích:

  • Tạo động lực làm việc
  • Tạo tin đồn trong tổ chức
  • Xác định mức lương, thưởng
  • Xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng

Câu hỏi 185: Việc lựa chọn hình thức đào tạo nào để mang lại hiệu quả cao nhất phụ thuộc vào:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Điều kiện trang bị kỹ thuật, tài chính cụ thể của từng doanh nghiệp
  • Mức độ phức tạp, nội dung cần đào tạo
  • Yêu cầu về quy mô đào tạo

Câu hỏi 186: Xác định mức lương tối thiểu của doanh nghiệp phải căn cứ vào:

  • Khả năng thanh toán của doanh nghiệp và mức tiền công trong thời gian đã qua
  • Mức sống của xã hội và sự thỏa thuận của doanh nghiệp với công đoàn
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Tiền lương tối thiểu của nhà nước và mức lương thịnh hành trên thị trường

Câu hỏi 187: Xác định mục tiêu đào tạo là:

  • ✅ Thời gian đào tạo; số lượng cơ cấu học viên; kỹ năng cụ thể cần được đào tạo và trình độ kỹ năng có được sau đào tạo
  • Kỹ năng cụ thể cần được đào tạo và trình độ kỹ năng có được sau đào tạo
  • Số lượng và cơ cấu học viên
  • Thời gian đào tạo

Câu hỏi 188: Xác định nhiệm vụ và tiêu chuẩn thực hiện công việc cho nhân viên có nghĩa là:

  • Đánh giá thường xuyên và công bằng mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người lao động, từ đó giúp họ làm việc tốt hơn
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Xác định mục tiêu của doanh nghiệp và làm cho người lao động hiểu rõ mục tiêu đó
  • Xác định nhiệm vụ cụ thể và các tiêu chuẩn thực hiện công việc cho người lao động. Ở đây các bản mô tả công việc và tiêu chuẩn thực hiện công việc đóng vai trò quan trọng

Câu hỏi 189: Ý nghĩa của tổ chức chỗ làm việc là:

  • ✅ Là nơi diễn ra sự kết hợp các yếu tố của sản xuất để tạo ra sản phẩm
  • Là một bộ phận quan trọng và cấu thành nên phân xưởng
  • Là một hình ảnh thể hiện trình độ kỹ thuật của doanh nghiệp
  • Là nơi sinh hoạt của người lao động

Câu hỏi 190: Ý nghĩa của tổ chức chỗ làm việc là:

  • ✅ Hoạt động bảo đảm cho các công việc được hoàn thành đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế cao
  • Một việc làm cần thiết để cho chỗ làm việc đẹp và tiện nghi hơn
  • Một việc làm cần thiết để sản xuất sản phẩm tốt hơn
  • Một việc làm gắn người lao động với nơi làm việc của họ

Câu hỏi 191: Ý nghĩa của việc chuyên môn hóa các chỗ làm việc là:

  • Để người lao động gắn bó với công việc
  • Một việc làm cần thiết để sản xuất sản phẩm tốt hơn
  • Việc làm cần thiết để cho các chỗ làm việc được lựa chọn và thiết kế các trang thiết kế thích hợp để hoàn thành công việc với chất lượng và hiệu quả cao
  • Việc làm cần thiết để cho chỗ làm việc có các thiết bị đầy đủ và tiện nghi hơn

Câu hỏi 192: Yêu cầu của phỏng vấn tuyển chọn là:

  • Không tỏ ra thân thiện, dễ gần trong quá trình phỏng vấn
  • Nói rõ quan điểm của mình về ứng viên
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Tránh thiên kiến, định kiến

Câu hỏi 193: Yêu cầu của tuyển chọn nhân lực là:

  • Gắn với mục tiêu, nhiệm vụ của doanh nghiệp, xuất phát từ kế hoạch về lao động
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Tuyển được những người có kỷ luật trung thực gắn bó với công việc và doanh nghiệp
  • Tuyển được những người phù hợp với yêu cầu của công việc

Câu hỏi 194: Yêu cầu đối với quản trị viên nhân lực:

  • Am hiểu tường tận về tổ chức của mình và có tâm huyết đối với người lao động
  • Được đào tạo để nắm vững các kiến thức chuyên môn về nguồn nhân lực
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thành thạo các kỹ năng về nguồn nhân lực

Câu hỏi 195: Yêu cầu trả thù lao động là:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Phải đảm bảo ổn định và có hiệu quả
  • Phải hợp pháp và hấp dẫn
  • Phải tạo được động lực lao động và công bằng

Câu hỏi 196: Yếu tố nào dưới đây có khả năng thu hút ứng viên cho doanh nghiệp:

  • Chính sách nhân sự của doanh nghiệp có nhiều ưu đãi
  • Công việc cần tuyển người không thật thú vị
  • Khả năng tài chính của doanh nghiệp không mạnh
  • Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp không hấp dẫn

Câu hỏi 197: Yếu tố nào dưới đây không thể hiện sai lầm của người phỏng vấn:

  • Lắng nghe và quan sát ứng cử viên
  • Mớm câu trả lời
  • Nói quá nhiều
  • Thành kiến