Câu hỏi và đáp án môn Quản trị chiến lược EHOU BA08

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Quản trị chiến lược EHOU BA08, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: “Chiến lược này áp dụng khi Doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một trong các Doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động”, đây là chiến lược:

  • Cắt giảm chi phí
  • Chiến lược rút lui
  • Chiến lược thu hoạch
  • Thu lại vốn đầu tư

Câu hỏi 2: Áp lực từ phía các nhà cung cấp đối với Doanh nghiệp tăng trong trường hợp:

  • Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp bằng không
  • Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hóa
  • Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược chi phí thấp
  • Nhà cung cấp có khả năng hội nhập dọc về phía trước

Câu hỏi 3: Áp lực từ phía khách hàng đối với các Doanh nghiệp trong ngành sẽ tăng nếu:

  • Khi khách hàng khó thay đổi nhà cung cấp
  • Khi khách hàng mua hàng với số lượng ít
  • Ngành gồm nhiều Doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
  • Sản phẩm của ngành là quan trọng đối với khách hàng

Câu hỏi 4: Bản tuyên bố sứ mạng (chức năng nhiệm vụ) có mấy nội dung?

  • 11 nội dung
  • 5 nội dung
  • 7 nội dung
  • 9 nội dung

Câu hỏi 5: Bản kế hoạch thể hiện các định hướng của doanh nghiệp, những hoạt động cần thực hiện nhằm đạt đến mục tiêu của Doanh nghiệp là:

  • Chiến lược cạnh tranh
  • Chiến lược cấp công ty
  • Kế hoạch tác nghiệp
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 6: Bước 5 trong mô hình quản trị chiến lược tổng quát là?

  • ✅ Quyết định chiến lược kinh doanh
  • Doanh nghiệp sử dụng các công cụ, phương tiện, kỹ thuật phân tích và dự báo thích hợp để phân tích môi trường bên trong
  • Tiến hành phân phối các nguồn lực
  • Xây dựng các chiến lược kinh doanh phù hợp

Câu hỏi 7: Bước cuối cùng trong quy trình quản trị chiến lược của Doanh nghiệp là:

  • Kiểm tra, điều chỉnh chiến lược
  • Phân tích môi trường
  • Phân tích, lựa chọn chiến lược
  • Xác định mục tiêu chiến lược, nhiệm vụ của Doanh nghiệp

Câu hỏi 8: Các cấp chiến lược trong Doanh nghiệp KHÔNG bao gồm cấp nào dưới đây:

  • ✅ Chiến lược cấp cá nhân
  • Chiến lược cấp chức năng
  • Chiến lược cấp công ty
  • Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

Câu hỏi 9: Các cấp chiến lược của Doanh nghiệp bao gồm:

  • Cấp công ty, cấp đơn vị kinh doanh và cấp cạnh tranh
  • Cấp công ty, cấp đơn vị kinh doanh và cấp chức năng.
  • Cấp công ty, cấp thị trường và cấp chức năng
  • Cấp quốc tế, cấp quốc gia và cấp địa phương

Câu hỏi 10: Các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị trường hiện có mà không thay đổi bất kì yếu tố nào thuộc:

  • Chiến lược tăng trưởng bằng con đường hội nhập
  • Chiến lươc tăng trưởng bằng đa dạng hóa
  • Chiến lược tăng trưởng tập trung
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 11: Các chiến lược điều chỉnh gồm có các nội dung nào ?

  • ✅ Điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức ; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại ; tái cấu trúc doanh nghiệp
  • Xác định đối tượng cần điều chỉnh, điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại
  • Kiểm tra chiến lược kinh doanh, điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức ; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại
  • Xác định đối tượng cần điều chỉnh, điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức ; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại; tái cấu trúc doanh nghiệp

Câu hỏi 12: Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:

  • ✅ Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận Mc. Kinsey
  • Ma trận EFE, ma trận IFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh
  • Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận EFE
  • Ma trận SWOT, ma trận EFE, ma trận QSPM

Câu hỏi 13: Các điều kiện để kiểm tra, đánh giá chiến lược kinh doanh có hiệu quả là gì ?

  • ✅ Đảm bảo cơ sở thông tin; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử dụng thông tin về chi phí kinh doanh
  • Đảm bảo môi trường kinh doanh phù hợp; đảm bảo cơ sở thông tin; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử dụng thông tin về chi phí kinh doanh
  • Đảm bảo môi trường kinh doanh phù hợp; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử dụng thông tin về chi phí kinh doanh
  • Đảm bảo môi trường kinh doanh phù hợp; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán

Câu hỏi 14: Các hệ thống, các cấu trúc, văn hóa, quy trình ra quyết định thuộc nhóm tài sản nào?

  • ✅ Tài sản tổ chức
  • Tài sản tri giác
  • Tài sản con người
  • Tài sản tri thức

Câu hỏi 15: Các tác giả tin rằng có ba kiểm định (tests) có thể được áp dụng để đánh giá một chiến lược là “tốt” là:

  • ✅ Sự phù hợp, tính khác biệt, tính bền vững
  • Sự phù hợp, nguồn lực nội bộ, môi trường bên ngoài
  • Sự phù hợp, tính khác biệt, môi trường bên ngoài
  • Tính khác biệt, các nguồn lực nội bộ, sự phù hợp

Câu hỏi 16: Các vấn đề quản trị cơ bản trong giai đoạn thực thi chiến lược bao gồm:

  • ✅ Thiết lập các mục tiêu hàng năm; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp, hỗ trợ thực thi chiến lược.
  • Hoạch định chiến lược; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp hỗ trợ thực thi chiến lược.
  • Định vị các lực lượng trước khi hành động, thiết lập các mục tiêu hàng năm; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp hỗ trợ thực thi chiến lược.
  • Định vị các lực lượng trước khi hành động; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp hỗ trợ thực thi chiến lược.

Câu hỏi 17: Các chiến lược cạnh tranh cơ bản không bao gồm chiến lược

  • Chiến lược chi phí thấp
  • Chiến lược khác biệt hóa
  • Chiến lược tăng trưởng tập trung
  • Chiến lược trọng tâm

Câu hỏi 18: Các yếu tố nào sau đâykhông thuộc môi trường vĩ mô?

  • Yếu tố cơ cấu ngành kinh doanh
  • Yếu tố cung
  • Yếu tố kinh tế chính trị
  • Yếu tố văn hóa – xã hội

Câu hỏi 19: Cách thức chậm nhất để phát triển một Doanh nghiệp có thể là thông qua việc:

  • Một liên minh chiến lược
  • Phát triển nội bộ
  • Sáp nhập
  • Thuê ngoài

Câu hỏi 20: Câu nói: “Tôi phải làm một việc gì đó để chứng minh mình là quản trị giỏi”, thể hiện một sự sai phạm nào sau đây?

  • Chủ quan
  • Nóng vội
  • Thiếu nhận xét
  • Tự mãn

Câu hỏi 21: Chiến lược chi phí thấp được xây dựng trên cơ sở:

  • guồn hình thành lợi thế và phân đoạn thị trường
  • Lợi thế cạnh tranh và thị trường ngách
  • Năng lực riêng biệt và phạm vi thị trường tổng thể
  • Nguồn hình thành lợi thế và phạm vi thị trường tổng thể

Câu hỏi 22: Chiến lược kinh doanh gồm:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Chiến lược cấp chức năng
  • Chiến lược cấp Doanh nghiệp
  • Chiến lược cấp kinh doanh

Câu hỏi 23: Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích

  • Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm
  • Định hướng chung của Doanh nghiệp
  • Quản lý và sử dụng hiệu quả các nguồn lực của Doanh nghiệp
  • Tất cả đều đúng

Câu hỏi 24: Chiến lược chi phí thấp đặc biệt có hiệu quả khi:

  • Có nhiều cách để sản xuất ra sản phẩm với chất lượng cao hơn và được đánh giá cao bởi khách hàng
  • Hầu hết các đối thủ cạnh tranh đang cố gắng thực hiện chiến lược khác biệt hóa.
  • Khách hàng ít bị ảnh hưởng bởi các chiến dịch quảng cáo và mức độ trung thành của khách hàng đối với sản phẩm cao.
  • Số lượng người mua lớn, quyền lực của những người mua này rất mạnh, thị hiếu và sở thích của người tiêu dùng là tương tự nhau

Câu hỏi 25: Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm là chiến lược:

  • Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ cũ đánh vào thị trường mới
  • Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường hiện tại
  • Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường mới và thị trường hiện tại
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 26: Chiến lược là:

  • Những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức, Doanh nghiệp.
  • Những kế hoạch được thiết lập.
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 27: Chiến lược mà theo đó nỗ lực nhằm giảm chi phí kèm theo với sự giản tiện tính năng, đặc điểm sản phẩm so với mức trung bình ngành là chiến lược …

  • Chi phí thấp
  • Khác biệt hóa
  • Trọng tâm chi phí thấp
  • Trọng tâm khác biệt hóa

Câu hỏi 28: Chiến lược nào sau đây không được xem là một chiến lược chức năng?

  • Marketing
  • Sản phẩm – Thị trường
  • Sản xuất – tác nghiệp
  • Tài chính

Câu hỏi 29: Chiến lược nào sau đây không thuộc ba chiến lược cạnh tranh của M. Porter:

  • Chiến lược cạnh tranh về giá
  • Chiến lược chi phí thấp
  • Chiến lược khách biệt hóa
  • Chiến lược trọng tâm

Câu hỏi 30: Chiến lược nhằm đơn giản hóa các sản phẩm và dịch vụ cung cấp với mức giá thấp hơn các đối thủ, gọi là chiến lược?

  • Chiến lược chi phí thấp
  • Chiến lược giá thấp
  • Chiến lược khác biệt hóa
  • Chiến lược khác biệt hóa xuống phía dưới

Câu hỏi 31: Chiến lược nhằm tạo dựng lợi thế cạnh tranh là chiến lược:

  • Cấp chức năng
  • Cấp công ty
  • Cấp đơn vị kinh doanh
  • Tác nghiệp

Câu hỏi 32: Chiến lược phát triển cấp công ty bao gồm:

  • ✅ Chiến lược đa dạng hóa, chiến lược hội nhập dọc, chiến lược tăng trưởng tập trung
  • Chiến lược hội nhập dọc, chiến lược ổn định, chiến lược suy giảm.
  • Chiến lược phát triển, chiến lược ổn định và chiến lược suy giảm.
  • Chiến lược tăng trưởng tập trung, chiến lược suy giảm, chiến lược phát triển

Câu hỏi 33: Chiến lược tập trung trọng điểm là một chiến lược nằm trong:

  • Chiến lược cấp Doanh nghiệp
  • Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
  • Chiến lược hội nhập
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 34: Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?

  • Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
  • Chiến lược tăng trưởng hội nhập
  • Chiến lược tăng trưởng tập trung
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 35: Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:

  • Chính trị – Chính phủ – Pháp luật
  • Công nghệ
  • Kinh tế
  • Sự toàn cầu hóa kinh tế
  • Văn hóa xã hội

Câu hỏi 36: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “… là bản tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể”.

  • Mục tiêu
  • Sứ mạng
  • Tầm nhìn
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 37: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chiến lược  nhằm  xác định  những ngành, lĩnh vực kinh doanh mà doanh  nghiệp  đã, đang và sẽ tham gia cạnh tranh trên thị trường là chiến lược  ở cấp …”.

  • Cấp chức năng
  • Cấp công ty
  • Cấp kinh doanh
  • Cấp đơn vị kinh doanh

Câu hỏi 38: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Ma trận BCG dùng để phân tích, đánh giá triển vọng ….”.

  • của các đơn vị kinh doanh chiến lược
  • của các lĩnh vực mà Doanh nghiệp tham gia
  • của hoạt động mới tham gia
  • lợi thế cạnh tranh của Doanh nghiệp

Câu hỏi 39: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Môi trường vi mô tác động … đối với bất kỳ Doanh nghiệp nào”.

  • Gián tiếp
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Trực tiếp

Câu hỏi 40: Chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ bản là:

  • Nghiên cứu và phát triển các tiến trình
  • Nghiên cứu và phát triển sản phẩm/ dịch vụ
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 41: Chuyên môn hóa chiều dọc trong cơ cấu tổ chức không bao gồm:

  • ✅ Thiết lập cơ cấu phòng ban trong tổ chức
  • Sự phân bổ quyền hạn chính thức
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Xác định cấp bậc quản trị trong tổ chức

Câu hỏi 42: Chuyên môn hóa ngang trong hoạt động quản trị là cơ sở để hình thành:

  • ✅ Các phòng ban chức năng
  • Các cấp quản trị Doanh nghiệp
  • Các cơ sở kinh doanh
  • Các phân xưởng sản xuất

Câu hỏi 43: Cơ cấu ma trận không đáp ứng được yêu cầu:

  • ✅ Sự phân chia các nhiệm vụ rõ ràng thích hợp với các lĩnh vực cá nhân được đào tạo
  • Chế độ một thủ trưởng
  • Cho các tổ chức có nhiều dự án
  • Việc đáp ứng những thay đổi bên ngoài tổ chức

Câu hỏi 44: Cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp có các đặc tính sau:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Tính chuyên môn hóa
  • Tính phối hợp

Câu hỏi 45: Công cụ được sử dụng phổ biến để hình thành các chiến lược có khả năng lựa chọn và dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng trưởng của thị trường là?

  • ✅ Ma trận chiến lược chính
  • Mô hình bảng điểm cân bằng (BSC)
  • Khung phân tích 7S của Mc Kinsey
  • Ma trận SPACE

Câu hỏi 46: Công việc nào dưới đây là khâu đầu tiên trong quy trình quản trị chiến lược?

  • Phân tích môi trường, xác định cơ hội và hiểm họa
  • Phân tích chiến lược
  • Phân tích khả năng nội bộ của Doanh nghiệp
  • Xác định nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược

Câu hỏi 47: Đâu là lợi thế của chiến lược chi phí thấp?

  • Giảm quyền lực khách hàng
  • Ít bị tác động bởi nhà cung câp quyền lực
  • Lợi thế về giá
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 48: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành kiểm tra theo qui trình:

  • ✅ Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn chỉnh.
  • Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra, xác định nội dung kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch và thông qua biện pháp chấn chỉnh.
  • Đề ra các tiêu chuẩn, xác định nội dung, định lượng kết quả, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nguyên nhân sai lệch và đề ra biện pháp chấn chỉnh
  • Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh

Câu hỏi 49: Để lập ma trận SWOT người quản trị phải thực hiện bao nhiêu bước?

  • ✅ 8
  • 7
  • 9
  • 10

Câu hỏi 50: Để xây dựng ma trận EFE cần thực hiện mấy bước?

  • ✅ 5
  • 7
  • 4
  • 6

Câu hỏi 51: Để xem xét liệu chiến lược có cần điều chỉnh hay không, căn cứ vào bao nhiêu câu hỏi?

  • ✅ 6
  • 5
  • 4
  • 3

Câu hỏi 52: Doanh thu của SBU nước tinh khiết ở Doanh nghiệp X trong năm N là 5tỷ VND, đối thủ cạnh tranh chính đạt 5,3tỷ, đối thủ cạnh tranh tiếp theo là 3 tỷ và còn các đối thủ khác, biết tổng doanh thu toàn ngành là 20 tỷ. Hãy tính thị phần tương đối của SBU đó ở Doanh nghiệp X?

  • 0.25
  • 0.75
  • 0.94
  • 1.67

Câu hỏi 53: Doanh nghiệp nào sau đây bị xem là có sự tái cấu trúc thất bại nặng nề?

  • ✅ Bông Bạch Tuyết
  • KS Omni – Movenpick
  • Pacific Airlines
  • Tập Đoàn FPT

Câu hỏi 54: Doanh nghiệp ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc cung cấp các phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa. Doanh nghiệp đã thực hiện chiến lược

  • Chiến lược thâm nhập thị trường
  • Đa dạng hóa đồng tâm
  • Đa dạng hóa theo chiều ngang
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 55: Doanh nghiệp sẽ khó gia nhập ngành hơn trong điều kiện:

  • Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp đối với khách hàng thấp
  • Sản phẩm ngành là sản phẩm có tính tiêu chuẩn hóa
  • Sản phẩm trong ngành sẵn có sự khác biệt hóa cao
  • Sản phẩm ngành không đòi hỏi cao về vốn

Câu hỏi 56: Dòng người đổ xô mua hàng giảm giá cho thấy điều gì?

  • ✅ Người mua hành động là vì lợi ích kinh tế
  • Người mua hành động là vì tình yêu thương hiệu
  • Người mua hành động vì lòng trung thành
  • Định vị thương hiệu của doanh nghiệp hiệu quả

Câu hỏi 57: Dựa vào công cụ ma trận BCG Doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:

  • Thị phần tương đối cao
  • Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
  • Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
  • Tốc độ tăng trưởng ngành cao

Câu hỏi 58: EFE là ma trận đánh giá:

  • Các yếu tố bên ngoài
  • Các yếu tố bên trong
  • Môi trường nội bộ
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 59: Hoạt động nhằm đề ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định là:

  • Điều khiển
  • Hoạch định
  • Kiểm tra
  • Tổ chức

Câu hỏi 60: IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng lực lượng bán hàng được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện chiến lược:

  • Chiến lược dựa vào đối thủ cạnh tranh
  • Chiến lược dựa vào khách hàng
  • Chiến lược tạo sự khác biệt
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 61: Khi đánh giá khả năng thâm nhập của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn, Doanh nghiệp KHÔNG xem xét yếu tố nào sau đây?

  • Cường độ cạnh tranh giữa các Doanh nghiệp trong ngành
  • Rào cản gia nhập ngành
  • Rào cản rút lui khỏi ngành
  • Tỷ suất lợi nhuận của ngành

Câu hỏi 62: Khi đánh giá một phương án chiến lược, một công ty có thể kiểm định phương án so với các tiêu chuẩn về tính khả thi, sự phù hợp và khả năng chấp nhận. Sự phù hợp trong bối cảnh này có nghĩa là:

  • ✅ Chiến lược nhất quán với các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa được xác định trong phân tích chiến lược
  • Chiến lược đáp ứng các bên hữu quan
  • Chiến lược sẽ hiệu quả trong thực tế bởi vì nó có nguồn lực và khả năng cần thiết
  • Chiến lược thỏa mãn các cổ đông

Câu hỏi 63: Kiểm tra, đánh giá chiến lược được thực hiện:

  • ✅ Ở giai đoạn sau thực hiện chiến lược
  • Ở giai đoạn thực hiện chiến lược
  • Ở giai đoạn xây dựng chiến lược
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 64: Ma trận Mc.Kensey sử dụng tiêu chí nào dưới đây:

  • Sức hấp dẫn ngành, vị thế cạnh tranh của SBU
  • Sức hấp dẫn ngành, vị thế cạnh tranh của Doanh nghiệp
  • Sức hấp dẫn ngành, vị thế cạnh tranh của ngành
  • Thị phần tương đối, tốc độ tăng trưởng ngành

Câu hỏi 65: Ma trận BCG còn được gọi là:

  • Ma trận “sức hấp dẫn của thị trường- vị thế cạnh tranh”
  • Ma trận “tăng trưởng – sức hấp dẫn của thị trường”
  • Ma trận “tăng trưởng – thị phần”
  • Ma trận “thị phần – vị thế cạnh tranh”

Câu hỏi 66: Ma trận BCG không sử dụng tiêu chí nào dưới đây:

  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thị phần tương đối
  • Thị phần tuyệt đối
  • Tốc độ tăng trưởng của ngành

Câu hỏi 67: Ma trận danh mục đầu tư của Boston Group được sử dụng để đánh giá:

  • Mức độ công ty mẹ có thể tạo thêm giá trị cho các Doanh nghiệp
  • Phạm vi của danh mục đầu tư
  • Quy mô của một danh mục đầu tư của các Doanh nghiệp
  • Sự cân bằng danh mục đầu tư của các Doanh nghiệp

Câu hỏi 68: Ma trận nào thường dùng để phân tích nội bộ:

  • BCG
  • GE
  • IFE
  • SWOT

Câu hỏi 69: Ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước?

  • 2 bước
  • 4 bước
  • 6 bước
  • 8 bước

Câu hỏi 70: Mô hình quản trị chiến lược tổng quát chia toàn bộ chu kỳ quản trị chiến lược thành bao nhiêu bước?

  • ✅ 9
  • 11
  • 10
  • 12

Câu hỏi 71: Mối liên hệ nào không phải là liên hệ trực tuyến trong cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp?

  • Mối liên hệ giữa ban giám đốc với bí thư Đảng ủy của Doanh nghiệp
  • Mối liên hệ giữa giám đốc với các quản đốc phân xưởng
  • Mối liên hệ giữa giám đốc với các trưởng phòng chức năng của Doanh nghiệp
  • Mối liên hệ giữa trưởng phòng với nhân viên trong phòng chức năng

Câu hỏi 72: Môi trường ngành bao gồm:

  • Đối thủ cạnh tranh
  • Khách hàng
  • Nhà cung cấp
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 73: Một câu hỏi cho chiến lược cấp kinh doanh sẽ là:

  • Các Doanh nghiệp cạnh tranh trong thị trường nào? Như thế nào?
  • Các Doanh nghiệp liên quan nhau như thế nào?
  • Các nguồn lực nào được chia sẻ giữa các Doanh nghiệp? Như thế nào?
  • Doanh nghiệp muốn gia nhập những ngành công nghiệp nào?

Câu hỏi 74: Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được chấp nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến lược nào:

  • Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm
  • Mở rộng thị trường
  • Phát triển thị phần trên thị trường mới
  • Thu hẹp thị phần

Câu hỏi 75: Một số trung tâm tư vấn, dịch vụ môi giới nhà đất với quy mô nhỏ (dưới 10 nhân viên), có cơ cấu tổ chức theo kiểu chỉ có 1 người điều hành được coi là giám đốc và các nhân viên còn lại không có chức danh cụ thể để nhằm tối thiểu hóa chi phí. Đây là kiểu cơ cấu tổ chức gì?

  • ✅ Cơ cấu chức năng
  • Cơ cấu ma trận
  • Cơ cấu tổ chức giản đơn
  • Cơ cấu tổ chức theo đơn vị, bộ phận

Câu hỏi 76: Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:

  • Chiến lược phối hợp SO
  • Chiến lược phối hợp ST
  • Chiến lược phối hợp WO
  • Chiến lược phối hợp WT

Câu hỏi 77: Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các Doanh nghiệp là:

  • Cán cân thanh toán
  • Giai đoạn của chu kỳ kinh tế
  • Lãi suất ngân hàng
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 78: Một ví dụ về sức ép cạnh tranh của sản phẩm thay thế là:

  • Cạnh tranh giữa hang Toyota, Ford và BMW
  • Cạnh tranh giữa Pepsi Cola, Coca Cola và 7up
  • Sức ép cạnh tranh cảu sản phẩm ổn áp đối với các hàng sản xuất máy tính xách tay
  • Sức ép cạnh tranh của sản phẩm sữa chua uống đối với các hàng kem

Câu hỏi 79: Mục đích của ma trận SWOT là:

  • Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện
  • Đề ra các chiến lược khả thi
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 80: Mục đích của việc lập ma trận SWOT là:

  • Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt nhất
  • Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là tốt nhất
  • Đề ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện
  • Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược khả thi

Câu hỏi 81: Mức độ tập trung hóa trong tổ chức càng cao thì:

  • Có thể xảy ra tình trạng nhiều công việc bị ùn tắc
  • Mức độ phân quyền càng thấp
  • Người lãnh đạo trong tổ chức càng có vai trò lớn
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 82: Mục tiêu chiến lược đối với SBU có tốc độ tăng trưởng ngành thấp nhưng lại có thị phần tương đối cao là:

  • Đầu tư vừa phải, đủ để duy trì và khai thác tối đa để tạo ra nguồn lực cho các SBU khác
  • Tập trung đầu tư, phát triển nhiều hơn nữa
  • Thanh lý, bán lại SBU này
  • Từ bỏ, rút lui khỏi SBU này

Câu hỏi 83: Mục tiêu của Doanh nghiệp bao gồm:

  • Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
  • Phi tài chính
  • Tài chính
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 84: Mục tiêu của việc đánh giá môi trường bên ngoài trong giai đoạn xây dựng chiến lược là?

  • ✅ Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt, đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại
  • Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này
  • Xem xét lại những nhân tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp được sử dụng là cơ sở cho việc xây dựng chiến lược
  • Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong số đó một vài chiến lược để theo đuổi

Câu hỏi 85: Mục tiêu của việc phân tích đánh giá các yếu tố, thành tố của môi trường bên trong là gì?

  • ✅ Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này
  • Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt, đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại
  • Xem xét lại những nhân tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp được sử dụng là cơ sở cho việc xây dựng chiến lược
  • Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong số đó một vài chiến lược để theo đuổi

Câu hỏi 86: Mục tiêu của việc phân tích và lựa chọn chiến lược là gì?

  • ✅ Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong số đó một vài chiến lược để theo đuổi
  • Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này
  • Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt, đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại
  • Xem xét lại những nhân tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp được sử dụng là cơ sở cho việc xây dựng chiến lược

Câu hỏi 87: Năm áp lực cạnh tranh theo mô hình của M. Porter KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây:

  • Áp lực cạnh tranh của nhà cung cấp hay của khách hàng
  • Áp lực cạnh tranh giữa các đơn vị kinh doanh trong Doanh nghiệp
  • Áp lực cạnh tranh trong nội bộ ngành
  • Áp lực cạnh tranh từ đối thủ tiềm ẩn

Câu hỏi 88: Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp phải đảm bảo bao nhiêu tiêu chuẩn?

  • ✅ 4
  • 6
  • 3
  • 5

Câu hỏi 89: Năng lực riêng biệt được thị trường chấp nhận và đánh giá cao, thông qua đó Doanh nghiệp tạo ra được tính trội hơn hay ưu việt hơn so với các đối thủ cạnh tranh là:

  • Lợi thế bền vững
  • Lợi thế cạnh tranh
  • Năng lực đặc thù
  • Sự khác biệt hóa

Câu hỏi 90: Nếu cả 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực hiện mục tiêu có biến động và thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?

  • ✅ Xây dựng lại chiến lược
  • Đánh giá chiến lược
  • Kiểm tra chiến lược
  • Thay đổi chiến lược

Câu hỏi 91: Nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm:

  • Dịch chuyển lên trên
  • Dịch chuyển xuống bên dưới
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 92: Nếu một trong 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực hiện mục tiêu thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?

  • ✅ Thay đổi chiến lược
  • Đánh giá chiến lược
  • Kiểm tra chiến lược
  • Xây dựng lại chiến lược

Câu hỏi 93: Ngành bao gồm ít Doanh nghiệp mà các Doanh nghiệp này thường có qui mô lớn, thậm chí chỉ có một Doanh nghiệp giữ vai trò chi phối toàn ngành là:

  • Ngành bão hòa
  • Ngành phân tán
  • Ngành suy thoái
  • Ngành tập trung

Câu hỏi 94: Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong Doanh nghiệp?

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu.
  • Sự thay đổi của môi trường vĩ mô
  • Sự thay đổi của môi trường vi mô.

Câu hỏi 95: Nhà quản trị được chia thành 3 loại:

  • Cấp toàn công ty, cấp đơn vị thành viên và cấp chức năng
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Xây dựng, thực hiện và kiểm tra đánh giá

Câu hỏi 96: Nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là mục đích của phương tiện nghiên cứu môi trường nào?

  • Đánh giá
  • Dự đoán
  • Rà soát
  • Theo dõi

Câu hỏi 97: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về nguồn lực của doanh nghiệp?

  • ✅ Các doanh nghiệp đều có cùng cách thức để tiến hành phân loại nguồn lực
  • Nguồn lực trong một doanh nghiệp thường được phân biệt thành 2 loại chính: nguồn lực hữu hình và nguồn lực vô hình
  • Sử dụng và quản lý nguồn lực đòi hỏi các nhà quản trị phải phân nhóm và phân loại các nguồn lực của doanh nghiệp
  • Là những tài sản mà một doanh nghiệp sở hữu và có thể khai thác vì mục đích kinh tế

Câu hỏi 98: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về sự nhạy cảm về giá?

  • ✅ Tần suất của khuyến mại càng nhiều, người tiêu dùng càng giảm sự nhạy cảm về giá
  • Sự nhạy cảm về giá là mức độ phản ứng của khách hàng đối với việc tăng hay giảm giá thành sản phẩm của doanh nghiệp
  • Sự nhạy cảm về giá thể hiện thông qua độ co giãn nhu cầu theo giá cả
  • Khách hàng có tính nhạy cảm về giá thấp nếu họ có thu nhập cao

Câu hỏi 99: Nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp trong các đơn vị kinh doanh trong quá trình thực hiện chức năng chuyên môn là:

  • Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất
  • Kiểm soát chất lượng các quá trình hoạt động
  • Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 100: Những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô là:

  • Doanh nghiệp phải đối mặt hàng ngày
  • Gắn liến với Doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 101: Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là:

  • Chi phí
  • Số lượng, chất lượng
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thời gian

Câu hỏi 102: Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng:

  • ✅ Đối thủ cạnh tranh
  • Khách hàng
  • Triết lý của tổ chức
  • Tự đánh giá về mình

Câu hỏi 103: Nội dung nào không phải là đặc điểm của Năng lực cốt lõi?

  • ✅ Duy nhất và khó bắt chước.
  • Giúp công ty chiếm được thị phần nhiều hơn
  • Giúp công ty khác biệt so với các đối thủ khác
  • Giúp công ty thỏa mãn khách hàng hơn

Câu hỏi 104: Nội dung nào là hạn chế của mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự nhạy cảm về giá và sự khác biệt hóa sản phẩm?

  • ✅ Mô hình là chia thành hai mức cao và thấp cho cả sự nhạy cảm về giá và khả năng khác biệt hóa sản phẩm
  • Với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng có tính nhạy cảm giá thấp nhưng chấp nhận khác biệt hóa sản phẩm ở mức cao, doanh nghiệp nên chọn chiến lược sản phẩm độc đáo hoặc khác biệt hóa
  • Ma trận này có một chiều phản ánh tính nhạy cảm về giá cả của sản phẩm và chiều kia phản ánh khả năng khách hàng chấp nhận sự khác biệt hóa sản phẩm
  • Ứng với mỗi góc vuông trên sơ đồ sẽ quy định việc doanh nghiệp lựa chọn chiến lược cụ thể phù hợp

Câu hỏi 105: Nội dung nào sau đây KHÔNG đúng về điều chỉnh chiến lược?

  • ✅ Khi điều chỉnh chiến lược, các chiến lược kinh doanh hiện hành sẽ bị hủy bỏ
  • Mức độ biến động đến đâu, điều chỉnh đến đó.
  • Việc điều chỉnh chiến lược kinh doanh phải được tiến hành theo các nguyên tắc, phương pháp và sử dụng các phương tiện, công cụ cần thiết trong hoạch định chiến lược kinh doanh
  • Là quá trình chủ động thích nghi của doanh nghiệp trước các biến động bất thường xảy ra.

Câu hỏi 106: Nội dung nào sau đây KHÔNG đúng về mối quan hệ giữa cơ cấu tổ chức và chiến lược?

  • ✅ Chiến lược đi theo cơ cấu tổ chức
  • Những thay đổi trong chiến lược sẽ đưa đến những thay đổi trong cơ cấu tổ chức
  • Cơ cấu tổ chức nên được thiết kế để tạo điều kiện dễ dàng cho việc theo đuổi chiến lược của doanh nghiệp
  • Cơ cấu tổ chức càng phù hợp với chiến lược bao nhiêu, càng tạo ra cơ may để thực hiện chiến lược thành công bấy nhiêu

Câu hỏi 107: Nội dung nào sau đây KHÔNG đúng về phương pháp bảng điểm cân bằng ?

  • ✅ Phương pháp này cũng dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng trưởng của thị trường
  • Bằng cách xác định các thước đo và chỉ tiêu, BSC chuyển chiến lược và tầm nhìn thành một loạt các phép đo có liên kết chặt chẽ với nhau
  • Là một hệ thống quản lý giúp cho nhà quản trị cũng như toàn bộ nhân viên trong tổ chức xác định rõ tầm nhìn, chiến lược của tổ chức mình và chuyển chúng thành hành động
  • Ra đời năm 1992 do Robert Kaplan

Câu hỏi 108: Nội dung nào sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn sứ mạng?

  • Khách hàng
  • Quan hệ cộng đồng
  • Thương hiệu
  • Triết lý kinh doanh

Câu hỏi 109: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải của việc thực thi chiến lược?

  • ✅ Đánh giá mức độ thực hiện của tổ chức trong thực tế
  • Phân bổ các nguồn lực trong doanh nghiệp
  • Xác định mục tiêu ngắn hạn hay là mục tiêu thường niên
  • Đề ra các quyết định quản trị

Câu hỏi 110: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải đặc điểm của chiến lược cạnh tranh bằng chi phí thấp?

  • ✅ Đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra tính năng mới, sản phẩm mới
  • Nhóm khách hàng mà công ty phục vụ thường là nhóm “khách hàng trung bình”.
  • Không tập trung vào khác biệt hóa sản phẩm
  • Tập trung vào công nghệ và quản lý để giảm chi phí

Câu hỏi 111: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải đặc điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm?

  • ✅ Chi phí đầu tư, nghiên cứu sản phẩm mới bị giới hạn
  • Cho phép công ty định giá ở mức cao
  • Chia thị trường thành nhiều phân khúc khác nhau
  • Tập trung vào việc khác biệt hóa

Câu hỏi 112: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải đặc điểm của chiến lược tập trung?

  • ✅ Chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng.
  • Doanh nghiệp có khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo, đặc biệt mà các đối thủ cạnh tranh khác không thể làm được.
  • Có rủi ro về chi phí sản xuất cao
  • Rủi ro khi thay đổi công nghệ hoặc thị hiếu khách hàng thay đổi.

Câu hỏi 113: Nội dung náo sau đây KHÔNG phải nguyên tắc triển khai chiến lược?

  • ✅ Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế hoạch triển khai phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược đã được xác lập
  • Các chính sách kinh doanh phải được xây dựng trên cơ sở và hướng vào thực hiện mục tiêu chiến lược
  • Kế hoạch càng dài hạn hơn, càng mang tính khái quát hơn; kế hoạch càng ngắn hạn hơn thì tính cụ thể càng phải cao hơn
  • Doanh nghiệp phải đảm bảo dự trữ đủ các nguồn lực cần thiết trong suốt quá trình triển khai chiến lược một cách có hiệu quả

Câu hỏi 114: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải nguyên tắc triển khai hoạch định chiến lược?

  • ✅ Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế hoạch triển khai vẫn phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược.
  • Kế hoạch phải được phổ biến đến mọi người lao động và phải có sự tham gia và ủng hộ nhiệt tình của họ.
  • Kế hoạch càng dài hạn, càng mang tính khái quát; kế hoạch càng ngắn hạn thì tính cụ thể càng phải cao
  • Doanh nghiệp phải đảm bảo dự trữ đủ các nguồn lực cần thiết trong suốt quá trình triển khai chiến lược một cách có hiệu quả

Câu hỏi 115: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải vai trò của Quản trị chiến lược (QTCL)?

  • ✅ QTCL chỉ được thực hiện ở cấp độ vĩ mô
  • QTCL luôn có 2 đặc tính chủ động và bị động
  • QTCL là một quá trình thường xuyên và liên tục
  • QTCL cần có sự tham gia của nhiều người

Câu hỏi 116: Nội dung nào sau đây thuộc quá trình quản trị chiến lược?

  • Đánh giá chiến lược
  • Hoạch định chiến lược
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thực hiện chiến lược

Câu hỏi 117: Ở cấp Doanh nghiệp, phạm vi của một tổ chức liên quan đến:

  • Bề rộng danh mục đầu tư của SBU
  • Kích thước của các SBU
  • Số lượng các SBU
  • Số lượng khách hàng được phục vụ

Câu hỏi 118: Phân tích môi trường bên trong là phân tích:

  • Các yếu tố kỹ thuật, sản xuất
  • Hoạt động Marketing
  • Tài chính Doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 119: Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau:

  • Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với Doanh nghiệp này, nhưng lại là cơ hội đối với Doanh nghiệp khác
  • Năng lực của Doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh với Doanh nghiệp cạnh tranh
  • Tất cả các câu trên đều sai
  • Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của Doanh nghiệp trong quá trình quản trị chiến lược

Câu hỏi 120: Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?

  • Giới hạn sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn đôi khi có thể rất lớn
  • Nhược điểm chủ yếu là việc thiết lập quản trị chiến lược kinh doanh cần nhiều thời gian và sự nỗ lực
  • Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện, tránh các thông tin bổ sung làm ảnh hưởng đến kế hoạch
  • Ưu điểm của quá trình vận dụng chiến lược kinh doanh rõ ràng là có giá trị lớn hơn nhiều so với nhược điểm

Câu hỏi 121: Phát biểu nào không đúng?

  • Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên sự khác biệt
  • Người dẫn đạo chi phí có thể đòi hỏi mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh mà vẫn có được cùng mức lợi nhuận
  • Người dẫn đạo chi phí cũng thường ít để ý đến các phân đoạn thị trường khác nhau và định vị sản phẩm của mình để lôi cuốn các khách hàng bình thường
  • Người dẫn đạo chi phí lựa chọn sự khác biệt sản phẩm thấp

Câu hỏi 122: Phương pháp có ưu điểm nổi bật là chuyển đổi tầm nhìn chiến lược của tổ chức thành những mục tiêu hành động cụ thể cho từng bộ phận và nhân viên nên nó giúp cho các tổ chức đạt hiệu quả cao trong việc thực thi chiến lược là?

  • ✅ Mô hình bảng điểm cân bằng (BSC)
  • Ma trận chiến lược chính
  • Khung phân tích 7S của Mc Kinsey
  • Ma trận SPACE

Câu hỏi 123: Phương pháp liên quan đến việc nhận dạng 7 nhân tố phức tạp có ảnh hưởng tới năng lực của doanh nghiệp trong tổ chức thực thi chiến lược là?

  • ✅ Khung phân tích 7S của Mc Kinsey
  • Ma trận chiến lược chính
  • Mô hình bảng điểm cân bằng (BSC)
  • Ma trận SPACE

Câu hỏi 124: Phương pháp mô tả tiêu thức đánh giá môi trường bên trong doanh nghiệp một chiều là tiểm lực tài chính (FS) và lợi thế cạnh tranh (CA); còn chiều kia mô tả hai tiêu thức đánh giá môi trường bên ngoài là sự ổn định của môi trường (ES) và sức mạnh của ngành (IS) là?

  • ✅ Ma trận SPACE
  • Ma trận chiến lược chính
  • Mô hình bảng điểm cân bằng (BSC)
  • Khung phân tích 7S của Mc Kinsey

Câu hỏi 125: Quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào sau đây?

  • Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Xác định các tiền đề để hoạch định
  • Xác định hệ thống mục tiêu

Câu hỏi 126: Quản trị chiến lược được chia làm mấy giai đoạn?

  • ✅ 3
  • 4
  • 5
  • 2

Câu hỏi 127: Quản trị chiến lược gồm mấy giai đoạn:

  • 1 giai đoạn
  • 2 giai đoạn
  • 3 giai đoạn
  • 4 giai đoạn

Câu hỏi 128: Quy trình quản trị chiến lược có thể có hoặc không có bước nào dưới đây:

  • ✅ Điều chỉnh chiến lược
  • Kiểm tra, giám sát việc thực hiện chiến lược
  • Phân bổ nguồn lực, thực hiện chiến lược
  • Xác định tầm nhìn, sứ mệnh

Câu hỏi 129: Sản phẩm đặc trưng của giám đốc điều hành Doanh nghiệp là:

  • Chiến lược kinh doanh
  • Quyết định
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Ý tưởng mới

Câu hỏi 130: Sáng tạo chiến lược liên quan đến ba phương diện. Yếu tố nào sau đây không phải là một trong ba phương diện?

  • Các chiến lược xuất hiện
  • Hoạch định
  • Tầm nhìn
  • Tinh thần khởi nghiệp

Câu hỏi 131: SBU là tên gọi của:

  • Một đơn vị kinh doanh chiến lược
  • Một dòng sản phẩm của Doanh nghiệp
  • Một nhóm chiến lược bao gồm các Doanh nghiệp cạnh tranh trực tiếp
  • Một phân doạn thị trường của Doanh nghiệp

Câu hỏi 132: SBU ở vùng chấp nhận được trong ma trận Mc.Kinsey mà có vị thế cạnh tranh mạnh nhưng sức hấp dẫn ngành lại thấp thì có đặc điểm giống, tương ứng với SBU nằm ở ô nào trong ma trận BCG?

  • Ô bò tiền
  • Ô dấu chấm hỏi
  • Ô ngôi sao
  • Ô nguy cơ

Câu hỏi 133: Số lượng các lĩnh vực quản trị trong Doanh nghiệp phụ thuộc vào:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Ngành nghề kinh doanh
  • Quy mô của Doanh nghiệp

Câu hỏi 134: Sự giảm chi phí đơn vị của một sản phẩm/dịch vụ diễn ra khi khối lượng sản xuất tăng thì được biết như:

  • Hiệu quả kinh tế quy mô
  • Hiệu quả sản xuất
  • Phân tích công nghệ
  • Quản trị vận hành hiệu quả

Câu hỏi 135: Sự khác biệt về văn hóa và thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào?

  • Chính trị- pháp luật
  • Nhân khẩu học
  • Toàn cầu
  • Văn hóa xã hội

Câu hỏi 136: Sự phân quyền trong tổ chức là cần thiết vì:

  • Các nhà quản trị cấp dưới có quyền và khả năng giải quyết vấn đề nhanh hơn
  • Có thể đào tạo những nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình quản trị
  • Giảm mức độ quá tải công việc của các nhà quản trị cấp cao
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 137: Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:

  • Chính phủ hạn chế việc thành lập Doanh nghiệp mới
  • Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa thấp
  • Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
  • Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ quy mô

Câu hỏi 138: Tầm nhìn trong quản trị chiến lược là:

  • Hình tượng độc đáo
  • Lý tưởng trong tương lai
  • Một hình ảnh
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 139: Thách thức được hiểu là:

  • Cuộc cách mạng KHKT & công nghệ diễn ra với tốc độ như vũ bão.
  • Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu.
  • Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh.
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 140: Theo Ma trận SWOT, phương án đòi hỏi doanh nghiệp phải phát huy các mặt mạnh để tận dụng mọi cơ hội thuận lợi cho việc phát triển kinh doanh với hiệu quả cao là?

  • ✅ Phương án chiến lược kết hợp S/O
  • Phương án chiến lược kết hợp S/T
  • Phương án chiến lược kết hợp W/O
  • Phương án chiến lược kết hợp W/T

Câu hỏi 141: Theo Ma trận SWOT, Phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp hữu hiện để phòng thủ giảm thiểu các mặt yếu kém, hạn chế và né tránh các nguy cơ trong quá trình xây dựng và thực thi chiến lược là?

  • ✅ Phương án chiến lược kết hợp W/T
  • Phương án chiến lược kết hợp S/O
  • Phương án chiến lược kết hợp W/O
  • Phương án chiến lược kết hợp S/T

Câu hỏi 142: Theo Ma trận SWOT, phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp thích hợp để phát huy các mặt mạnh, hạn chế và ngăn ngừa nguy cơ, mới mang lại lợi thế cho hoạt động chiến lược là?

  • ✅ Phương án chiến lược kết hợp S/T
  • Phương án chiến lược kết hợp S/O
  • Phương án chiến lược kết hợp W/T
  • Phương án chiến lược kết hợp W/O

Câu hỏi 143: Theo mô hình 5 áp lực cạnh tranh của M. Porter, nhà cung cấp ở vị thế cao hơn Doanh nghiệp khi:

  • Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp lớn.
  • Có nhiều nhà cung cấp
  • Sản phẩm của nhà cung cấp là sản phẩm được tiêu chuẩn hóa.
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 144: Thời gian tồn tại của lợi thế khác biệt hóa của Doanh nghiệp dài hay ngắn phụ thuộc vào:

  • Áp lực từ phía nhà cung cấp
  • Chi phí đầu tư
  • Rào cản gia nhập ngành
  • Tính chất của nguồn tạo ra lợi thế khác biệt (Nguồn lực hữu hình hay vô hình của Doanh nghiệp)

Câu hỏi 145: Tiêu chuẩn của mục tiêu tốt bao gồm:

  • Khả năng đạt tới được
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Tính linh hoạt
  • Tính nhất quán

Câu hỏi 146: Tổng số điểm quan trọng nhất mà một công ty có thể có là 4.0 ; trung bình là 2.5 và thấp nhất là 1.0 được dùng cho ma trận:

  • Ma trận EFE
  • Ma trận IFE
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 147: Tổng trọng số của các yếu tố bên ngoài Doanh nghiệp trong ma trận EFE là:

  • 0,25
  • 0,5
  • 0,75
  • 1

Câu hỏi 148: Trình tự các giai đoạn của quản trị chiến lược là:

  • Hoạch định, kiểm tra, thực thi
  • Hoạch định, thực thi, kiểm tra
  • Tổ chức, hoạch định, kiểm tra
  • Tổ chức, hoạch định, thực thi, kiểm tra

Câu hỏi 149: Trong ma trận BCG, SBU tốc độ tăng trưởng của ngành cao, thị phần tương đối thấp thì nằm ở vị trí:

  • ô bò tiền
  • ô dấu chấm hỏi
  • ô ngôi sao
  • ô nguy cơ (con chó)

Câu hỏi 150: Trong các nhận định sau, nhận định nào là nhược điểm của chiến lược trọng tâm:

  • Dễ phát sinh cạnh tranh về giá cả
  • Đòi hỏi đầu tư về tài chính lớn
  • Qui mô hoạt động của Doanh nghiệp bị hạn chế
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 151: Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất:

  • Nhà quản trị chỉ cần phân tích môi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến lược cho công ty
  • Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
  • Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với Doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 152: Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng:

  • Đối thủ cạnh tranh
  • Nhà cung cấp
  • Nhà phân phối
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 153: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang?

  • ✅ Cơ cấu ma trận
  • Cơ cấu bộ phận
  • Cơ cấu chức năng.
  • Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược

Câu hỏi 154: Trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng trưởng:

  • Cao – Cao
  • Cao – Thấp
  • Thấp – Cao
  • Thấp – Thấp

Câu hỏi 155: Trong ma trận BCG, hoạt động có thị phần tương đối là 0.7 và tỷ lệ tăng trưởng là 15% là hoạt động:

  • Bò sữa
  • Dấu hỏi
  • Ngôi sao
  • Nguy hiểm (dogs)

Câu hỏi 156: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1.5 cho ta thấy điều gì?

  • Môi trường kinh doanh của công ty có ít cơ hội và nhiều đe dọa bên ngoài.
  • Môi trường kinh doanh của công ty có nhiều cơ hội nhưng cũng có nhiều đe dọa bên ngoài
  • Môi trường kinh doanh của công ty có nhiều cơ hội và ít đe dọa bên ngoài
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 157: Trong ma trận Mc Kinsey, những SBU ở vị thế cạnh tranh yếu trong những ngành kém hấp dẫn là những SBU nằm trong vùng:

  • Chấp nhận được
  • Tất cả các phương án đều sai
  • Thành công
  • Thất bại

Câu hỏi 158: Trong mô hình BCG. Một Doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí sang ô Stars do thực hiện:

  • Chiến lược sáp nhập
  • Chiến lược tăng trưởng hội nhập
  • Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
  • Chiến lược tăng trưởng tập trung

Câu hỏi 159: Trong mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự nhạy cảm về giá và sự khác biệt hóa sản phẩm, với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt hóa sản phẩm ở mức cao nhưng có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nên lựa chọn chiến lược nào?

  • ✅ Sản phẩm độc đáo
  • Chi phí sản xuất thấp
  • Tăng cường khuyến mại
  • Giảm giá sản phẩm

Câu hỏi 160: Trong mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự nhạy cảm về giá và sự khác biệt hóa sản phẩm, với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng có sự chấp nhận khác biệt hóa sản phẩm thấp và có tính nhạy cảm về giá cao thì doanh nghiệp nên lựa chọn chiến lược nào?

  • ✅ Chi phí sản xuất thấp
  • Giảm giá sản phẩm
  • Tăng cường khuyến mại
  • Sản phẩm độc đáo

Câu hỏi 161: Trong mô hình ma trận nguy cơ, mức khẩn cấp do ai xử lý?

  • ✅ Quản trị viên cấp cao
  • Quản trị viên cấp cao và cấp trung gian
  • Quản trị viên cấp thừa hành
  • Quản trị viên cấp trung gian

Câu hỏi 162: Trong mô hình phân tích SWOT, khi Doanh nghiệp kết hợp những điểm mạnh cốt lõi của mình và những nguy cơ chủ yếu mà Doanh nghiệp gặp phải, Doanh nghiệp sẽ:

  • Có xu hướng hợp tác
  • Có xu hướng tăng trưởng và phát triển hoạt động mới
  • Có xu hướng tạo dựng các rào cản
  • Có xu hướng thu hẹp đầu tư, rút lui khỏi ngành

Câu hỏi 163: Trong quá trình thực hiện chiến lược, công ty A phát hiện môi trường ngoài có biến động lớn, vậy công ty:

  • ✅ Phải điều chỉnh chiến lược
  • Ngừng thực hiện chiến lược
  • Tiếp tục thực hiện chiến lược
  • Xây dựng lại chiến lược

Câu hỏi 164: Trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay Doanh nghiệp thường không áp dụng những chiến lược tái cấu trúc nào sau đây:

  • ✅ Mở rộng quy mô
  • Cắt giảm nhân sự
  • Đổi chủ sở hữu; M&A
  • Thu hẹp ngành nghề

Câu hỏi 165: Trong việc lựa chọn chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây có mức độ ưu tiên thấp nhất?

  • Chi phí thực hiệnhàng
  • Mức độ khác biệt hóa sản phẩm
  • Năng lực đặc biệt trong hoạt động Marketing và bán hàng
  • Năng lực đặc biệt trong hoạt động nghiên cứu và phát triển

Câu hỏi 166: Ưu điểm của chiến lược chi phí thấp là:

  • Đáp ứng được những nhu cầu khác nhau của thị trường
  • Giúp Doanh nghiệp tăng giá bán
  • Tạo ra rào cản gia nhập ngành
  • Tập trung được vào những thị trường nhỏ

Câu hỏi 167: Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • Giúp các tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình
  • Giúp Doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó
  • Giúp Doanh nghiệp gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan
  • Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn

Câu hỏi 168: Vai trò của quản trị chiến lược?

  • Gắn với sự phát triển dài hạn trong bối cảnh dài hạn.
  • Gắn với sự phát triển dài hạn trong bối cảnh ngắn hạn
  • Gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn.
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 169: Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược?

  • Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và các cá nhân hữu quan
  • Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 170: Vai trò nào trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội:

  • Hợp lý hóa các nhà cung cấp
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Theo dõi khuyết tật đến tận gốc
  • Thiết kế sản phẩm dễ chế tạo

Câu hỏi 171: Việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể hiện chiến lược họ theo đuổi là chiến lược:

  • Đa dạng hóa có liên kết
  • Đa dạng hóa không liên kết
  • Hội nhập dọc ngược chiều
  • Hội nhập dọc xuôi chiều

Câu hỏi 172: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn là:

  • Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn thích nghi chiến lược
  • Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiếm tra chiến lược
  • Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược
  • Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến lược

Câu hỏi 173: Việc một công ty sản xuất ôtô quyết định tự tổ chức hệ thống các đại lý bán sản phẩm của mình, đó là họ đã thực hiện chiến lược:

  • Đa dạng hóa có liên kết
  • Đa dạng hóa không liên kết
  • Hội nhập dọc ngược chiều
  • Hội nhập dọc xuôi chiều

Câu hỏi 174: Việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?

  • Đánh giá tác động của toàn cầu hóa trong cạnh tranh ở phạm vi một ngành
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo kiều kiện thuận lợi để giành ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không

Câu hỏi 175: Với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt hóa sản phẩm ở mức thấp và có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nghiệp nên lựa chọn chiến lược cạnh tranh bằng phương thức nào?

  • ✅ Nâng cao chất lượng phục vụ
  • Tăng cường khuyến mại
  • Nâng cao chất lượng sản phẩm
  • Giảm giá sản phẩm

Câu hỏi 176: Xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội là sự phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?

  • Phối hợp S-O
  • Phối hợp S-T
  • Phối hợp W-O
  • Phối hợp W-T

Câu hỏi 177: Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các Doanh nghiệp là:

  • Chính trị- Pháp luật
  • Công nghệ
  • Kinh tế
  • Văn hóa xã hội

Câu hỏi 178: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng tới sức hấp dẫn của ngành?

  • Quy mô ngành
  • Thị phần
  • Tính ổn định của công nghệ
  • Tỷ suất lợi nhuận

Câu hỏi 179: Yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô?

  • Công nghệ và kỹ thuật
  • Nhà cung cấp
  • Yếu tố tự nhiên
  • Yếu tố xã hội

Câu hỏi 180: Yếu tố nào sau đây thuộc “Rào cản rút lui khỏi ngành”?

  • Cầu trong ngành
  • Cơ cấu ngành
  • Lợi nhuận trung bình toàn ngành
  • Mối quan hệ chiến lược giữa các SBU của Doanh nghiệp