Câu hỏi và đáp án môn Quản trị chiến lược EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Quản trị chiến lược EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Bước cuối cùng trong quy trình quản trị chiến lược của Doanh nghiệp là:

  • Phân tích, lựa chọn chiến lược
  • Phân tích môi trường
  • Kiểm tra, điều chỉnh chiến lược
  • Xác định mục tiêu chiến lược, nhiệm vụ của Doanh nghiệp

Câu hỏi 2: Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích

  • ✅ Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm
  • Quản lý và sử dụng hiệu quả các nguồn lực của Doanh nghiệp
  • Định hướng chung của Doanh nghiệp
  • Tất cả đều đúng

Câu hỏi 3: Chiến lược là:

  • Những kế hoạch được thiết lập.
  • Những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức, Doanh nghiệp.
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 4: Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:

  • Kinh tế
  • Chính trị – Chính phủ – Pháp luật
  • Văn hóa xã hội
  • Sự toàn cầu hóa kinh tế
  • Công nghệ

Câu hỏi 5: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Môi trường vi mô tác động … đối với bất kỳ Doanh nghiệp nào”.

  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Gián tiếp
  • Trực tiếp

Câu hỏi 6: Để xây dựng ma trận EFE cần thực hiện mấy bước?

  • 4
  • 5
  • 6
  • 7

Câu hỏi 7: Doanh thu của SBU nước tinh khiết ở Doanh nghiệp X trong năm N là 5tỷ VND, đối thủ cạnh tranh chính đạt 5,3tỷ, đối thủ cạnh tranh tiếp theo là 3 tỷ và còn các đối thủ khác, biết tổng doanh thu toàn ngành là 20 tỷ. Hãy tính thị phần tương đối của SBU đó ở Doanh nghiệp X?

  • 0.94
  • 0.75
  • 1.67
  • 0.25

Câu hỏi 8: Dựa vào công cụ ma trận BCG Doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:

  • Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
  • Tốc độ tăng trưởng ngành cao
  • Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
  • Thị phần tương đối cao

Câu hỏi 9: EFE là ma trận đánh giá:

  • Môi trường nội bộ
  • Các yếu tố bên trong
  • Các yếu tố bên ngoài
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 10: Ma trận nào thường dùng để phân tích nội bộ:

  • SWOT
  • BCG
  • IFE
  • GE

Câu hỏi 11: Môi trường ngành bao gồm:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Nhà cung cấp
  • Khách hàng
  • Đối thủ cạnh tranh

Câu hỏi 12: Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các Doanh nghiệp là:

  • Lãi suất ngân hàng
  • Cán cân thanh toán
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Giai đoạn của chu kỳ kinh tế

Câu hỏi 13: Ngành bao gồm ít Doanh nghiệp mà các Doanh nghiệp này thường có qui mô lớn, thậm chí chỉ có một Doanh nghiệp giữ vai trò chi phối toàn ngành là:

  • Ngành phân tán
  • Ngành suy thoái
  • Ngành tập trung
  • Ngành bão hòa

Câu hỏi 14: Nhà quản trị được chia thành 3 loại:

  • Xây dựng, thực hiện và kiểm tra đánh giá
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Cấp toàn công ty, cấp đơn vị thành viên và cấp chức năng

Câu hỏi 15: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về nguồn lực của doanh nghiệp?

  • Nguồn lực trong một doanh nghiệp thường được phân biệt thành 2 loại chính: nguồn lực hữu hình và nguồn lực vô hình
  • Các doanh nghiệp đều có cùng cách thức để tiến hành phân loại nguồn lực
  • Là những tài sản mà một doanh nghiệp sở hữu và có thể khai thác vì mục đích kinh tế
  • Sử dụng và quản lý nguồn lực đòi hỏi các nhà quản trị phải phân nhóm và phân loại các nguồn lực của doanh nghiệp

Câu hỏi 16: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về sự nhạy cảm về giá?

  • Sự nhạy cảm về giá là mức độ phản ứng của khách hàng đối với việc tăng hay giảm giá thành sản phẩm của doanh nghiệp
  • Tần suất của khuyến mại càng nhiều, người tiêu dùng càng giảm sự nhạy cảm về giá
  • Khách hàng có tính nhạy cảm về giá thấp nếu họ có thu nhập cao
  • Sự nhạy cảm về giá thể hiện thông qua độ co giãn nhu cầu theo giá cả

Câu hỏi 17: Những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô là:

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Gắn liến với Doanh nghiệp
  • Doanh nghiệp phải đối mặt hàng ngày

Câu hỏi 18: Phân tích môi trường bên trong là phân tích:

  • Hoạt động Marketing
  • Tài chính Doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Các yếu tố kỹ thuật, sản xuất

Câu hỏi 19: Sự giảm chi phí đơn vị của một sản phẩm/dịch vụ diễn ra khi khối lượng sản xuất tăng thì được biết như:

  • Phân tích công nghệ
  • Hiệu quả kinh tế quy mô
  • Hiệu quả sản xuất
  • Quản trị vận hành hiệu quả

Câu hỏi 20: Tầm nhìn trong quản trị chiến lược là:

  • Một hình ảnh
  • Lý tưởng trong tương lai
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Hình tượng độc đáo

Câu hỏi 21: Thách thức được hiểu là:

  • Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh.
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu.
  • Cuộc cách mạng KHKT & công nghệ diễn ra với tốc độ như vũ bão.

Câu hỏi 22: Theo Ma trận SWOT, phương án đòi hỏi doanh nghiệp phải phát huy các mặt mạnh để tận dụng mọi cơ hội thuận lợi cho việc phát triển kinh doanh với hiệu quả cao là?

  • ✅ Phương án chiến lược kết hợp S/O
  • Phương án chiến lược kết hợp S/T
  • Phương án chiến lược kết hợp W/T
  • Phương án chiến lược kết hợp W/O

Câu hỏi 23: Theo Ma trận SWOT, Phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp hữu hiện để phòng thủ giảm thiểu các mặt yếu kém, hạn chế và né tránh các nguy cơ trong quá trình xây dựng và thực thi chiến lược là?

  • Phương án chiến lược kết hợp S/T
  • Phương án chiến lược kết hợp W/O
  • Phương án chiến lược kết hợp W/T
  • Phương án chiến lược kết hợp S/O

Câu hỏi 24: Tổng số điểm quan trọng nhất mà một công ty có thể có là 4.0 ; trung bình là 2.5 và thấp nhất là 1.0 được dùng cho ma trận:

  • Ma trận EFE
  • Ma trận IFE
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 25: Trong mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự nhạy cảm về giá và sự khác biệt hóa sản phẩm, với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng có sự chấp nhận khác biệt hóa sản phẩm thấp và có tính nhạy cảm về giá cao thì doanh nghiệp nên lựa chọn chiến lược nào?

  • ✅ Chi phí sản xuất thấp
  • Tăng cường khuyến mại
  • Giảm giá sản phẩm
  • Sản phẩm độc đáo

Câu hỏi 26: Ưu điểm của chiến lược chi phí thấp là:

  • ✅ Tạo ra rào cản gia nhập ngành
  • Đáp ứng được những nhu cầu khác nhau của thị trường
  • Tập trung được vào những thị trường nhỏ
  • Giúp Doanh nghiệp tăng giá bán