Câu hỏi và đáp án môn Quản trị chất lượng EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Quản trị chất lượng EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: “Chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn” là định nghĩa theo:

  • ✅ ISO-8402
  • GOST
  • GOST
  • AFNOR

Câu hỏi 2: “Chất lượng là tổng hợp tính chất, đặc trưng của sản phẩm, hoặc dịch vụ có liên quan đến khả năng thỏa mãn những nhu cầu được định trước” là định nghĩa theo:

  • ✅ AFNOR
  • GOST
  • GOST
  • ISO-8402

Câu hỏi 3: Biểu đồ kép có dạng:

  • ✅
  • + R
  • np

Câu hỏi 4: Bước cuối cùng trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là:

  • ✅ Điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
  • Tổ chức hệ thống phòng ngừa
  • Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm
  • Theo dõi chất lượng

Câu hỏi 5: Bước đầu tiên trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là:

  • ✅ Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm
  • Triển khai và thiết kế sản phẩm
  • Theo dõi chất lượng
  • Tổ chức hệ thống phòng ngừa

Câu hỏi 6: Các yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản lý chất lượng không bao gồm:

  • ✅ Mục tiêu chất lượng
  • Hoạch định chất lượng
  • Kiểm soát chất lượng
  • Chính sách chất lượng

Câu hỏi 7: Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức nào sau đây:

  • ✅ Q = PB → 1
  • Q = PB > 1
  • Q = PB> 0
  • Q = PB= 1

Câu hỏi 8: Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức Q = PB Nếu Q = 1 có nghĩa là:

  • ✅ Người tiêu dùng được thỏa mãn hoàn toàn
  • Người tiêu dùng chưa được thỏa mãn
  • Người tiêu dùng đang mong đợi được thỏa mãn hoàn toàn
  • Người tiêu dùng không có nhu cầu

Câu hỏi 9: Chất lượng toàn phần là mức tương quan giữa hiệu quả có ích do sử dụng sản phẩm chất lượng cao đem lại và tổng chi phí để sản xuất và sử dụng sản phẩm đó, thể hiện qua công thức nào sau đây?

  • Qt = BF
  • Tc = BF
  • Qt = HsF
  • Qt = BFSX+FTD

Câu hỏi 10: Công thức Q = PB trong đó P có nghĩa là:

  • ✅ Hiệu năng hoặc kết quả
  • Sự thỏa mãn của người tiêu dùng.
  • Sự mong đợi hoặc nhu cầu người tiêu dùng.
  • Chi phí của người tiêu dùng.

Câu hỏi 11: Công thức Q = PB trong đó Q có nghĩa là:

  • ✅ Sự mong đợi hoặc nhu cầu người tiêu dùng.
  • Thời gian của người tiêu dùng.
  • Hiệu năng hoặc kết quả
  • Sự thỏa mãn của người tiêu dùng.

Câu hỏi 12: Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:

  • Quản lý chất lượng hướng vào người sản xuất
  • MBO → MBP
  • MBP → MBO
  • Quản lý chất lượng là kết quả

Câu hỏi 13: Hoạt động PDCA là nội dung của yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản lý chất lượng nào sau đây?

  • ✅ Kiểm soát chất lượng
  • Đảm bảo chất lượng
  • Hoạch định chất lượng
  • Chính sách chất lượng

Câu hỏi 14: Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) là tốt khi:

  • ✅ Nằm trong đường cong nghiệm thu
  • Nằm gần đường cong nghiệm thu
  • Nằm ngoài đường cong nghiệm thu
  • Nằm trên đường cong nghiệm thu

Câu hỏi 15: Kiểm tra định tính một chỉ tiêu chất lượng là tốt khi:

  • ✅ Xi< Gt
  • Xi ≠ Gt
  • Xi> Gt
  • Xi = Gt

Câu hỏi 16: Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBO) không có nội dung nào sau đây:

  • ✅ Không chấp nhận phế phẩm
  • Làm lại hoặc loại bỏ phê phẩm
  • Giảm tỷ lệ phế phẩm
  • Phân hạng sản phẩm

Câu hỏi 17: Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBP) không có nội dung nào sau đây:

  • ✅ Giảm tỷ lệ phế phẩm
  • Không chấp nhận phế phẩm
  • Xây dựng lưu đồ cải tiến PDCA
  • Tìm nguyên nhân gây sai xót, trục trặc

Câu hỏi 18: Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi lựa chọn hàng hóa và dịch vụ thỏa mãn công thức nào sau đây?

  • MUxX = MUyY
  • MUxPy  =  MUyPx
  • MUxPx  > MUyPy
  • MUx = MUy

Câu hỏi 19: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của quản lý chất lượng sản phẩm?

  • ✅ Quản lý chất lượng hướng vào người sản xuất
  • Quản lý chất lượng hướng vào người tiêu dùng
  • Thay đổi tư duy quản lý MBO → MBP
  • Chất lượng sản phẩm càng tốt, lợi nhuận càng cao

Câu hỏi 20: Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “đảm bảo chất lượng”?

  • Đảm bảo chất lượng là kết quả của kiểm tra
  • Đảm bảo chất lượng là không thay đổi chất lượng sản phẩm
  • Đảm bảo chất lượng là kết quả sản xuất
  • Đảm bảo chất lượng là ngăn chặn sai lệch

Câu hỏi 21: Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “kiểm soát chất lượng”?

  • ✅ Kiểm soát chất lượng là ngăn chặn sai lệch
  • Kiểm soát chất lượng là phân biệt sai lệch
  • Kiểm soát chất lượng là kết quả sản xuất
  • Kiểm soát chất lượng là có thể thay đổi chất lượng sản phẩm

Câu hỏi 22: Nhu cầu mà người tiêu dùng bao gồm:

  • ✅ Nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu
  • Nhu cầu thuần túy và cao siêu
  • Nhu cầu thường xuyên và không thường xuyên
  • Nhu cầu trước mắt và nhu cầu lâu dài

Câu hỏi 23: Phân hệ đề xuất và thiết kế sản phẩm mới là phân hệ:

  • ✅ Trước sản xuất
  • Sau sản xuất
  • Phân hệ sản xuất hàng loạt
  • Trong sản xuất

Câu hỏi 24: Phân hệ lưu thông phân phối và sử dụng là phân hệ:

  • ✅ Sau sản xuất
  • Trước sản xuất
  • Phân hệ thiết kế sản phẩm mới
  • Trong sản xuất

Câu hỏi 25: Phân hệ sản xuất hàng loạt là phân hệ:

  • ✅ Trong sản xuất
  • Sau sản xuất
  • Trước sản xuất
  • Phân hệ lưu thông

Câu hỏi 26: Quản lý theo chức năng biểu thị bằng quy tắc:

  • ✅ PPM
  • MBP
  • MBO
  • PPO

Câu hỏi 27: Sản phẩm trong miền nghiệm thu là:

  • ✅ Chính phẩm
  • Sản phẩm đạt yêu cầu
  • Sản phẩm tốt nhất
  • Phế phẩm

Câu hỏi 28: Sơ đồ nhân quả còn gọi là:

  • Sơ đồ 3M
  • Sơ đồ ISHIKAWA
  • Sơ đồ sản xuất
  • Sơ đồ 4M

Câu hỏi 29: Số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện gọi là:

  • ✅ Mẫu
  • Chính phẩm
  • Sản phẩm đạt yêu cầu
  • Phế phẩm

Câu hỏi 30: Theo ISO-8402 thì sản phẩm hoặc dịch vụ được hiểu là “kết quả của hoạt động hoặc kết quả của quá trình”, chia thành các loại sau:

  • Sản phẩm vật chất, sản phẩm logic, sản phẩm là quá trình, sản phẩm là dịch vụ.
  • Sản phẩm vật chất, sản phẩm logic, sản phẩm là quá trình, sản phẩm là khoa học
  • Sản phẩm là quá trình, sản phẩm là dịch vụ, sản phẩm là trí tuệ
  • Sản phẩm vật chất, sản phẩm logic, sản phẩm là quá trình

Câu hỏi 31: Trình độ chất lượng là tỷ số giữa lượng nhu cầu có khả năng được thỏa mãn và chi phí để thỏa mãn nhu cầu, thể hiện qua công thức nào sau đây?

  • ✅ Tc = BF
  • Tc = HsF
  • Qt = HsF
  • Qt = BsF

Câu hỏi 32: Trình tự nào sau đây đúng nhất về các bước quản lý chất lượng sản phẩm?

  • ✅ (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) theo dõi chất lượng; (5) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
  • (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) theo dõi chất lượng
  • (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường; (5) theo dõi chất lượng
  • (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) theo dõi chất lượng; (4) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường

Câu hỏi 33: Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Act (A) là:

  • ✅ Yêu cầu; Đánh giá
  • Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
  • Xác định yêu cầu; đo, đánh giá;
  • Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá

Câu hỏi 34: Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Check (C) là:

  • ✅ Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
  • Kiểm soát quá trình
  • Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
  • Xác định yêu cầu; đo; đánh giá

Câu hỏi 35: Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Do (D) là:

  • ✅ Xác định yêu cầu; đo, đánh giá; Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
  • Thiết kế; Giá
  • Yêu cầu; Đánh giá
  • Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá

Câu hỏi 36: Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của P (Plan) là:

  • ✅ Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
  • Yêu cầu; Đánh giá
  • Xác định yêu cầu; đo, đánh giá
  • Thiết kế; Cung ứng

Câu hỏi 37: Trong các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn cần liên tục cải tiến chất lượng sản phẩm là:

  • ✅ Giai đoạn phát triển
  • Giai đoạn xuất phát
  • Giai đoạn bão hòa
  • Giai đoạn diệt vong

Câu hỏi 38: Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), máy móc, trang thiết bị là

  • ✅ M2
  • M4
  • M1
  • M3

Câu hỏi 39: Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), nhân tố quản lý là:

  • ✅ M5
  • M4
  • M3
  • M2

Câu hỏi 40: Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), phương pháp làm việc là:

  • M3
  • M2
  • M5
  • M4

Câu hỏi 41: Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), yếu tố đầu vào là

  • ✅ M1
  • M3
  • M2
  • M4

Câu hỏi 42: Trong sơ đồ ISHIKAWA các nhân tố chính bao gồm:

  • ✅ Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý
  • Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhà xưởng
  • Yếu tố đầu vào; quy trình; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý
  • Tiền; máy móc; phương pháp làm việc; con người;

Câu hỏi 43: Vòng tròn chất lượng là:

  • ✅ Vòng tròn gồm 11 nhân tố
  • Sơ đồ ISHIKAWA
  • Sơ đồ 5M
  • Vòng tròn PDCA

Câu hỏi 44: Vòng tròn Deming các yếu tố sau:

  • ✅ PDCA
  • PDA
  • 5M
  • PPM

Câu hỏi 45: Xác định câu đúng nhất

  • Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm bất kỳ là tốt
  • Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm ngoài đường cong nghiệm thu là tốt
  • Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm trên đường cong nghiệm thu là tốt
  • Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm trong đường cong nghiệm thu là tốt

Câu hỏi 46: Xác định câu đúng nhất

  • Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra để kiểm tra đại diện
  • ✅ Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện
  • Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số lượng rút ra gọi là Cỡ mẫu
  • Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số lượng rút ra gọi là Cỡ mẫu. Số phận của tổng thể được quyết định trên cơ sở kiểm tra mẫu.

Câu hỏi 47: Xác định câu đúng nhất

  • Vòng tròn chất lượng gồm 10 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật
  • Vòng tròn chất lượng gồm 11 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật; 11. Xử lý sau khi sử dụng.
  • Vòng tròn chất lượng gồm 8 nhân tố: . Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối.
  • Vòng tròn chất lượng gồm PDCA

Câu hỏi 48: Xác định câu đúng nhất

  • 2 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: môi trường sinh thái và an toàn
  • 3 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: thống nhất hóa, tính dễ vận chuyển, sáng chế phát minh.
  • 5 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: công dụng, tin cậy, công thái học, thẩm mỹ, tính công nghệ.
  • Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên

Câu hỏi 49: Xác định câu đúng nhất

  • Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước
  • Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và còn tiềm ẩn
  • Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu
  • Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu định trước

Câu hỏi 50: Xác định câu đúng nhất

  • Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
  • Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy
  • Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ
  • Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu

Câu hỏi 51: Xác định câu đúng nhất

  • Chính phẩm được hiểu là sản phẩm có chất lượng cao nhất
  • Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
  • Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
  • Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu

Câu hỏi 52: Xác định câu đúng nhất

  • Trình độ kỹ thuật được hiểu là đặc tính tương đối của chất lượng sản phẩm dựa trên sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng đặc trưng cho sự hoàn thiện kỹ thuật của sản phẩm được đánh giá với các giá trị cơ sở tương ứng của mẫu hoặc chuẩn. Khi nói đến trình độ kỹ thuật của sản phẩm là đề cập đến công dụng chính của sản phẩm đó
  • Trình độ kỹ thuật sản phẩm là chỉ tiêu chất lượng cao nhất
  • Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ hiện đại của sản phẩm đó
  • Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ tinh vi hiện đại của sản phẩm đó

Câu hỏi 53: Xác định câu đúng nhất

  • Cỡ mẫu là sản phẩm được niêm phong làm căn cứ kiểm tra và đánh giá
  • Cỡ mẫu là sản phẩm to nhỏ nặng nhẹ số lượng như nhau
  • Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm đạt yêu cầu
  • Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm được rút ra từ tổng thể

Câu hỏi 54: Xác định câu đúng nhất

  • Theo AFNOR: chất lượng là tập hợp toàn bộ đặc tính để thỏa mãn nhu cầu
  • Theo GOST: chất lượng là tập hợp tính chất liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu
  • Theo ISO-8402 “chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn
  • Theo TCVN: chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất có khả năng thỏa mãn nhu cầu xác định phù hợp công dụng của nó

Câu hỏi 55: Xác định câu đúng nhất

  • Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ là để thỏa mãn lợi ích tiêu dùng tối đa
  • Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó là để thỏa mãn nhu cầu
  • Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải có giá trị sử dụng cao
  • Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải đắn đo, lựa chọn hàng hóa thay thế

Câu hỏi 56: Xác định câu đúng nhất

  • Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ 5M
  • Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ nhân quả
  • Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ xương cá
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 57: Xác định câu đúng nhất

  • Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm chứa những chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sản phẩm
  • Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá
  • Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá và trình độ kỹ thuật
  • Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá, trình độ kỹ thuật và chất lượng

Câu hỏi 58: Xác định câu đúng nhất

  • Chất lượng sản phẩm là giá trị sử dụng và sự thỏa mãn nhu cầu
  • Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất cơ lý hóa
  • Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản phẩm có khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và tiềm ẩn
  • Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật hoàn chỉnh của sản phẩm

Câu hỏi 59: Xác định câu đúng nhất

  • Chính phẩm được hiểu là loại chất lượng cao nhất giá rẻ nhất
  • Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
  • Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
  • Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu

Câu hỏi 60: Xác định câu đúng nhất

  • Khuyết tật được hiểu là đặc điểm của sản phẩm không phù hợp chuẩn
  • Khuyết tật được hiểu là đặc điểm khách quan không phù hợp chuẩn
  • Khuyết tật được hiểu là phế phẩm không phù hợp chuẩn
  • Khuyết tật được hiểu là sản phẩm khuyết tật không phù hợp chuẩn

Câu hỏi 61: Xác định câu đúng nhất

  • Theo ISO-8402 thì sản phẩm được hiểu là kết quả của quá trình tự nhiên và nhân tạo
  • Theo ISO-8402 thì sản phẩm hoặc dịch vụ được hiểu là “kết quả của hoạt động hoặc kết quả của quá trình”
  • Theo ISO-9000 thì sản phẩm được hiểu là kết quả của quá trình chuyển hóa biến đổi
  • Theo ISO-9000 thì sản phẩm được hiểu là kết quả của quá trình sản xuất

Câu hỏi 62: Xác định câu đúng nhất

  • Chất lượng sản phẩm bao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu
  • Chất lượng sản phẩm là sự thỏa mãn đối với tiêu dùng
  • Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất, đặc trưng sản phẩm
  • Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật sản phẩm để thỏa mãn tiêu dùng

Câu hỏi 63: Xác định câu đúng nhất

  • Mẫu là sản phẩm đạt chuẩn ISO-9000
  • Mẫu là sản phẩm đẹp nhất
  • Mẫu là sản phẩm được bình chọn vừa chất lượng vừa giá rẻ
  • Mẫu là sản phẩm hữu hạn được rút ra từ tổng thể

Câu hỏi 64: Xác định câu đúng nhất

  • Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng giá cả. Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
  • Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng tiền
  • Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được tính ra tiền
  • Hàng hóa là sản phẩm được mua bán trao đổi và quy ra tiền

Câu hỏi 65: Xác định câu đúng nhất

  • Quản lý chất lượng là các hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm đề ra các chính sách, mục tiêu và trách nhiệm, thực hiện chúng bằng các biện pháp như hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng trong khuôn khổ của hệ thống chất lượng
  • Quản lý chất lượng là đảm bảo tuân thủ chất lượng quốc tế sản phẩm và thực hiện nó trong sản xuất, tiêu dùng để thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí xã hội tối thiểu
  • Quản lý chất lượng là một phương tiện có tính hệ thống đảm bảo việc tôn trọng tổng thể tất cả các thành phần của một kế hoạch hành động
  • Quản lý chất lượng là xây dựng, bảo đảm và duy trì mức chất lượng chủ yếu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng. Điều này được thực hiện bằng cách kiểm tra chất lượng một cách hệ thống, cũng như những tác động định hướng tới các nhân tố và điều kiện ảnh hưởng tới CLSP.

Câu hỏi 66: Xác định câu đúng nhất

  • Chính sách chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
  • Hoạch định chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
  • Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 67: Xác định câu đúng nhất

  • Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: ba phân hệ trước trong và sau sản xuất
  • Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: các phân hệ phù hợp chu trình sống sản phẩm
  • Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: hai phân hệ pháp chế, lưu thông
  • Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: thiết kế, sản xuất sử dụng

Câu hỏi 68: Xác định câu đúng nhất

  • Hệ thống chất lượng bao gồm cơ cấu tổ chức
  • Hệ thống chất lượng bao gồm thủ tục, quá trình, nguồn lực
  • Hệ thống HACCP là một ví dụ của hệ thống quản lý chất lượng
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 69: Xác định câu đúng nhất

  • Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là làm ra sản phẩm có chất lượng cao nhất, giá thành thấp nhất
  • Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:khi thì MBP → MBO; khi thì MBO → MBP
  • Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:MBO → MBP
  • Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:MBP → MBO

Câu hỏi 70: Xác định câu đúng nhất

  • Đảm bảo chất lượng được hiểu là mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ thống trong một hệ thống chất lượng, nhằm đem lại lòng tin là thực thể thỏa mãn các yêu cầu đối với chất lượng
  • Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những dự kiến và định hướng về chất lượng và quản lý chất lượng của đơn vị hoặc quốc gia.
  • Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động nhằm thiết lập các mục tiêu (chỉ tiêu chất lượng) và yêu cầu đối với chất lượng cũng như để thực hiện các yếu tố hệ thống chất lượng
  • Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động xây dựng định hướng cải tiến chất lượng, đưa ra chiến lược cải tiến chất lượng trong từng giai đoạn

Câu hỏi 71: Xác định câu đúng nhất

  • Quản lý chất lượng chung phải bao gồm: phân hệ trước sản xuất; phân hệ trong sản xuất và phân hệ lưu thông phân phối sử dụng
  • Quản lý chất lượng ngoài các yếu tố trên phải có thông tin phản hồi từ thị trường
  • Quản lý chất lượng phải bao gồm cả các yếu tố đầu vào
  • Quản lý chất lượng phải bao gồm tất cả các yêu cầu trên

Câu hỏi 72: Xác định câu đúng nhất

  • QLCL bao gồm các biện pháp hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng
  • QLCL bao gồm các hoạt động đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
  • Quản lý chất lượng (QLCL) có chức năng đề ra chính sách, mục tiêu, trách nhiệm liên quan đến CLSP
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 73: Xác định câu đúng nhất

  • Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PCA
  • Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PDA
  • Vòng tròn Deming gồm 4 yếu tố: PDCA
  • Vòng tròn Deming gồm PDCA và TQM

Câu hỏi 74: Xác định câu đúng nhất

  • Không có phương án nào đúng
  • Vòng tròn chất lượng ISO-9000 là một phần của sơ đồ nhân quả, thể hiện những nhân tố chính
  • Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa cung ứng và mua sắm, những nhân tố chính
  • Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, giữa cung ứng và mua sắm

Câu hỏi 75: Xác định câu đúng nhất

  • Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 2 nhóm
  • Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 3 nhóm
  • Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 4 nhóm
  • Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm

Câu hỏi 76: Xác định câu đúng nhất

  • Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng ISO-9000
  • Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý
  • Quản lý chất lượng theo TQM giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả hơn
  • Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách hàng

Câu hỏi 77: Xác định câu đúng nhất

  • Hệ thống chất lượng bao gồm cả 2 ý trên
  • Hệ thống chất lượng bao gồm các tiêu chuẩn
  • Hệ thống chất lượng thể hiện mục tiêu chính sách chiến lược liên quan chất lượng sản phẩm
  • Theo ISO-8402 thì: hệ thống chất lượng được hiểu là hệ thống “bao gồm cơ cấu tổ chức, thủ tục, quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý chất lượng”

Câu hỏi 78: Xác định câu đúng nhất

  • Nội dung TQM theo công thức 2W: what, why
  • Nội dung TQM theo công thức 3W: what, why, who
  • Nội dung TQM theo công thức 5W: what, why, who, when, where
  • Nội dung TQM theo công thức 5W1H: why, who, when, where, how

Câu hỏi 79: Xác định câu đúng nhất

  • Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 1 là trung tâm
  • Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 2 là trung tâm
  • Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 3 là trung tâm
  • Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 4 & 5 là trung tâm

Câu hỏi 80: Xác định câu đúng nhất

  • Cả 2 yếu tố con người và máy móc là số 1 trong quản lý chất lượng
  • Con người chỉ giữ vai trò kiểm soát trong quản lý chất lượng
  • Con người là yếu tố cơ bản số 1 trong quản lý chất lượng
  • Máy móc trang thiết bị là yếu tố cơ bản số 1 trong quản lý chất lượng

Câu hỏi 81: Xác định câu đúng nhất

  • Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng KEIZEN
  • Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng TQM
  • Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn chất lượng ISO
  • Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn Deming PDCA

Câu hỏi 82: Xác định câu đúng nhất

  • Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: cải tiến chất lượng, hệ thống chất lượng
  • Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: chính sách chất lượng, hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
  • Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo ISO-9000
  • Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo TQM

Câu hỏi 83: Xác định câu đúng nhất

  • Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm
  • Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thực phẩm
  • Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ô tô
  • Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất thực phẩm

Câu hỏi 84: Xác định câu đúng nhất

  • Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn của EU
  • Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn kỹ thuật
  • Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn quản lý chất lượng
  • Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn quản lý nói chung

Câu hỏi 85: Xác định câu đúng nhất

  • Công thức 5W1H giải thích nội dung HACCP
  • Công thức 5W1H giải thích nội dung ISO-9000
  • Công thức 5W1H giải thích nội dung SQC
  • Công thức 5W1H giải thích nội dung TQM

Câu hỏi 86: Xác định câu đúng nhất

  • Quản lý chất lượng hiện đại theo mô hình ISHIKAWA
  • Quản lý chất lượng hiện đại theo mô hình PDCA
  • Quản lý chất lượng hiện đại theo mô hình TQM
  • Quản lý chất lượng hiện đại theo mô hình Vòng tròn chất lượng

Câu hỏi 87: Xác định câu đúng nhất

  • Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm các yếu tố của vòng tròn chất lượng
  • Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm các yếu tố đã nêu trên
  • Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm các yếu tố: quản lý chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
  • Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm hệ thống chất lượng

Câu hỏi 88: Xác định câu đúng nhất

  • Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra bằng: thí nghiệm, điều tra xã hội, phá hủy, công cụ toán học
  • Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra: dự phòng, quan sát, dùng thử, đo lường
  • Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm tất cả các phương án nêu trên
  • Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm: theo mẫu, xác suất thống kê, phương pháp chuyên gia, theo biểu đồ

Câu hỏi 89: Xác định câu đúng nhất

  • Đánh giá CLSP phải dựa vào hệ thống chất lượng
  • Đánh giá CLSP phải dựa vào hệ thống thông tin chất lượng
  • Đánh giá CLSP phải dựa vào hoạt động KCS
  • Đánh giá CLSP phải dựa vào hoạt động kiểm tra, kiểm soát chất lượng

Câu hỏi 90: Xác định câu đúng nhất

  • Mã số mã vạch gồm mã quốc gia, mã doanh nghiệp, mã mặt hàng, số kiểm tra
  • Mã số mã vạch là một công nghệ nhận dạng mã số mã vạch
  • Mã số mã vạch là một dạng biểu đồ kiểm soát
  • Mã số mã vạch là tùy từng doanh nghiệp tự đặt

Câu hỏi 91: Xác định câu đúng nhất

  • Đánh giá chất lượng là để khẳng định năng lực, tay nghề
  • Đánh giá chất lượng là để khẳng định phẩm cấp của sản phẩm
  • Đánh giá chất lượng là để khẳng định quy trình công nghệ hợp lý
  • Đánh giá chất lượng là để khẳng định thông tin liên quan sản phẩm

Câu hỏi 92: Xác định câu đúng nhất

  • Công thứclà hệ số phân hạng lý thuyết
  • Công thứclà hệ số phân hạng theo kế hoạch
  • Công thứclà hệ số phân hạng theo mẫu
  • Công thứclà hệ số phân hạng thực tế

Câu hỏi 93: Xác định câu đúng nhất

  • Cả tuyệt đối và tương đối tuỳ trường hợp
  • Công thức trên mô tả phương pháp tổng hợp
  • ✅ Công thức Xác định giá trị tương đối chỉ tiêu CLSP
  • Công thức Xác định giá trị tuyệt đối chỉ tiêu CLSP

Câu hỏi 94: Xác định câu đúng nhất

  • Công thức là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP
  • Công thức là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP
  • Công thức Vi là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP
  • Công thức Vi là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP

Câu hỏi 95: Xác định câu đúng nhất

  • Công thứcQo = thể hiện chất lượng bình quân
  • Công thứcQo = thể hiện chất lượng toàn phần
  • Công thứcQo= thể hiện chất lượng tối ưu
  • Công thứcQo= thể hiện chất lượng tổng hợp

Câu hỏi 96: Xác định câu đúng nhất

  • Mã vạch là một nhóm các vạch và khoảng trống song song đặt xen kẽ dùng để thể hiện mã số dưới dạng máy quét có thể đọc được
  • Mã vạch là một nhóm các vạch và khoảng trống song song đặt xen kẽ dùng để thể hiện mã số dưới dạng máy quét có thể đọc được. Nội dung của mã vạch là thông tin về sản phẩm, nước sản xuất, tên doanh nghiệp, lô hàng, tiêu chuẩn chất lượng đăng ký, thông tin kích thước sản phẩm, nơi kiểm tra
  • Mã vạch là một nhóm các vạch và khoảng trống song song đặt xen kẽ dùng để thể hiện mã số dưới dạng máy quét có thể đọc được. Nội dung của mã vạch là thông tin về sản phẩm.

Câu hỏi 97: Xác định câu đúng nhất

  • Nếu > 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt
  • Nếu < 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt
  • Nếu = 1 là không tốt. Nếu < 1 là không tốt
  • Nếu = 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt

Câu hỏi 98: Xác định câu đúng nhất

  • Mã số của hàng hóa là một dãy số nguyên trong đó chỉ rõ nơi sản xuất, nước sản xuất
  • Mã số của hàng hóa là một dãy số nguyên trong đó có các nhóm để chứng minh về xuất xứ hàng hóa
  • Mã số của hàng hóa là một dãy số nguyên trong đó có các nhóm để chứng minh về xuất xứ hàng hóa. Đây là sản phẩm gì, do công ty nào sản xuất, thuộc quốc gia nào

Câu hỏi 99: Xác định câu đúng nhất

  • Công thức thì r là số chỉ tiêu CLSP
  • Công thức thì r là số lượng khuyết tật
  • Công thức thì r là số sản phẩm khuyết tật
  • Công thức thì r là trọng số

Câu hỏi 100: Xác định câu đúng nhất

  • Mục đích đánh giá CLSP là để cấp dấu chất lượng
  • Mục đích đánh giá CLSP là để chứng nhận cấp chất lượng
  • Mục đích đánh giá CLSP là để điều chỉnh sản xuất kinh doanh
  • Mục đích đánh giá CLSP là để xây dựng chiến lược sản phẩm

Câu hỏi 101: Xác định câu đúng nhất

  • Tiêu chuẩn hóa bao gồm cả 2 ý nêu trên
  • Tiêu chuẩn hóa bao gồm: hệ thống văn bản tiêu chuẩn quy định được sự tán thành nhất trí chung của các bên hữu quan nhằm đem lại nề nếp tối ưu trong hoàn cảnh hiện có
  • Tiêu chuẩn hóa dựa trên sự nghiên cứu khả năng sử dụng nhiều lần các phần tử kết cấu, thống nhất hóa và tiêu chuẩn theo các cách phối hợp khác nhau để tạo ra được nhiều kết cấu khác nhau
  • Tiêu chuẩn hóa là một lĩnh vực hoạt động bao gồm việc xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn được tiến hành dựa trên những thành tựu khoa học kỹ thuật và kinh nghiệm tiên tiến, với sự tham gia của các bên hữu quan nhằm đưa các hoạt động của xã hội, đặc biệt là hoạt động sản xuất kinh doanh và nề nếp, để đạt được hiệu quả chung có lợi nhất cho mọi người và xã hội

Câu hỏi 102: Xác định câu đúng nhất

  • Trong kiểm tra định lượng
  • Trong kiểm tra định lượng
  • Trong kiểm tra định lượng
  • Trong kiểm tra định lượng

Câu hỏi 103: Xác định câu đúng nhất

  • Khi kiểm tra định tính ký hiệu c là sai lệch giới hạn dưới
  • Khi kiểm tra định tính ký hiệu c là sai lệch giới hạn trên
  • Khi kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, b) và ký hiệu c là hằng số chấp nhận
  • Không có phương án nào đúng

Câu hỏi 104: Xác định câu đúng nhất

  • Biểu đồ là dạng biểu đồ đơn. Biểu đồ (np) là dạng biểu đồ đơn
  • Biểu đồ là dạng biểu đồ đơn. Biểu đồ (np) là dạng biểu đồ đơn
  • Biểu đồ là dạng biểu đồ kép. Biểu đồ (np) là dạng biểu đồ đơn
  • Không có phương án nào đúng

Câu hỏi 105: Xác định câu đúng nhất

  • Biểu đồ là biểu đồ kép
  • Trong biểu đồ trên R là sai lệch chuẩn
  • Trong biểu đồ trên R là sai lệch trung bình
  • Trong biểu đồ trên R là trung tâm phân bố

Câu hỏi 106: Xác định câu đúng nhất

  • Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì
  • Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì
  • Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì
  • Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì

Câu hỏi 107: Xác định câu đúng nhất

  • Không có phương án nào đúng
  • Trên biểu đồ có 7 điểm liên tục giảm là tốt và các điểm giao động xung quanh đường trung tâm là tốt
  • Trên biểu đồ có 7 điểm liên tục tăng là tốt và các điểm giao động xung quanh đường trung tâm là tốt
  • Với biểu đồ np có 7 điểm liên tục giảm là tốt và trên biểu đồ các điểm giao động xung quanh đường trung tâm là tốt

Câu hỏi 108: Xác định câu đúng nhất

  • Không có phương án nào đúng
  • Trong kiểm tra định tính ký hiệu n là độ lệch chuẩn
  • Trong kiểm tra định tính ký hiệu n là phương sai
  • Trong kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, b) và ký hiệu n là cỡ mẫu

Câu hỏi 109: Xác định câu đúng nhất

  • Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp điện tử
  • Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp ô tô, máy kéo
  • Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp phần mềm
  • Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp sản xuất dược, thực phẩm

Câu hỏi 110: Xác định câu đúng nhất

  • Chất lượng toàn phần dùng để đánh giá CLSP
  • Chất lượng toàn phầndùng để kiểm tra CLSP
  • Chất lượng toàn phầndùng để phân loại CLSP
  • Chất lượng toàn phầndùng để xác định hiệu suất sử dụng sản phẩm

Câu hỏi 111: Xác định câu đúng nhất

  • Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk > blà chấp nhận. Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk < blà chấp nhận
  • Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk < clà chấp nhận. Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk < blà chấp nhận
  • Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk ≥ clà chấp nhận. Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk > blà chấp nhận
  • Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk ≥ clà chấp nhận. Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk < blà chấp nhận

Câu hỏi 112: Xác định câu đúng nhất

  • Biểu đồ là biểu đồ kép
  • Trong biểu đồ trên là sai lệch chuẩn
  • Trong biểu đồ trên là sai lệch trung bình
  • Trong biểu đồ trên là trung tâm phân bố

Câu hỏi 113: Xác định câu đúng nhất

  • Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong cả hai ý kiến trên
  • Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong sản xuất đơn chiếc
  • Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong sản xuất hàng khối
  • Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong sản xuất sửa chữa

Câu hỏi 114: Xác định câu đúng nhất

  • Trong kiểm tra định tính ký hiệu b là hằng số chấp nhận
  • Trong kiểm tra định tính ký hiệu b là sai lệch giới hạn dưới
  • Trong kiểm tra định tính ký hiệu b là sai lệch giới hạn trên
  • Trong kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, b)

Câu hỏi 115: Xác định câu đúng nhất

  • Tất cả các phương án
  • Trên biểu đồ np có 7 điểm liên tục giảm giữ sản xuất bình thường
  • Trên biểu đồ np có 7 điểm liên tục tăng phải đình chỉ sản xuất

Câu hỏi 116: Xác định câu đúng nhất

  • Biểu đồ np là biểu đồ đơn. Trong biểu đồ np thì n là cỡ mẫu
  • Biểu đồ np là biểu đồ kép. Trong biểu đồ np thì n là cỡ mẫu
  • Không có phương án nào đúng
  • Trong biểu đồ np thì n là số lượng sản phẩm. Trong biểu đồ np thì n là cỡ mẫu

Câu hỏi 117: Xác định câu đúng nhất

  • Trong biểu đồ() thì
  • Trong biểu đồ() thì
  • Trong biểu đồ() thì
  • Trong biểu đồ() thì

Câu hỏi 118: Xác định câu đúng nhất

  • Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì
  • Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì
  • Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì
  • Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì

Câu hỏi 119: Xác định câu đúng nhất

  • Nếu > 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt
  • Nếu < 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt
  • Nếu = 1 là không tốt. Nếu < 1 là không tốt
  • Nếu = 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt

Câu hỏi 120: Xác định câu đúng nhất

  • Biểu đồ np là biểu đồ biểu diễn số sản phẩm khuyết tật trong mẫu. Trong biểu đồ np thì p là số sản phẩm khuyết tật.
  • Biểu đồ np là biểu đồ biểu diễn số sản phẩm khuyết tật. Trong biểu đồ np thì p là số sản phẩm khuyết tật
  • Không có phương án nào đúng
  • Trong biểu đồ np thì p là đơn giá. Trong biểu đồ np thì p là số sản phẩm khuyết tật