Câu hỏi và đáp án môn Quản lý dự án CNTT EHOU

5/5 - (1 vote)

Câu hỏi và đáp án môn Quản lý dự án CNTT EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Các bên liên quan (Stakeholder) gồm:

  • Ban chỉ đạo CNTT cấp trên
  • Người quản lý dự án, khách hàng,
  • Nhà cung cấp dịch vụ cho dự án và những người chống lại dự án
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 2: Các biểu mẫu đưa ra trong dự án có ý nghĩa thế nào?

  • ✅ Thống nhất cách trình bày một vấn đề
  • Không nhiều ý nghĩa, chủ yếu là nội dung truyền tải
  • Tăng cường vai trò của công tác quản lý dự án
  • Tiện dụng cho các nhóm, đỡ mất thời gian nghĩ mẫu

Câu hỏi 3: Các điểm mốc (milestone) trong dự án dùng để:

  • Đến ngày 18/6: Hoàn thành Hồ sơ đặc tả thiết kế tổng thể
  • Từ ngày 19/4 đến ngày 18/6: Hoàn thành Hồ sơ đặc tả thiết kế tổng thể
  • Từ ngày 19/4 đến ngày 18/6: Xây dựng đặc tả thiết kế tổng thể
  • Từ ngày 19/4: Xây dựng đặc tả thiết kế tổng thể

Câu hỏi 4: Các dự án công nghệ thông tin có quy mô lớn thường:

  • Bao gồm cả phần cứng và phần mềm
  • Đòi hỏi phải thiết lập cấu trúc tổ chức có quy mô và có thể chia tách thành các dự án bộ phận
  • Được kiểm soát chặt chẽ do người quản lý dự án thường không đủ năng lực đối với các dự án loại này.
  • Phải chia tách thành các dự án nhỏ hơn để người quản lý dự án có thể nắm được các công việc chi tiết

Câu hỏi 5: Các hoạt động thực hiện dự án bao gồm?

  • Điều hành và quản lý các hoạt động; tạo ra các kế hoạch bàn giao sản phẩm
  • Điều hành và quản lý các hoạt động; tạo ra các sản phẩm bàn giao
  • Lập kế hoạch thực hiện; thực hiện kế hoạch để tạo ra các sản phẩm bàn giao
  • Tạo ra các sản phẩm bàn giao; Kiểm định chất lượng của sản phẩm

Câu hỏi 6: Các kế hoạch nào cần được thực hiện trước khi các quy trình thực hiện dự án được bắt đầu

  • Kế hoạch phạm vi, Kế hoạch chất lượng, Lập lịch,
  • Lập WBS, Kế hoạch mua sắm, Kế hoạch rủi ro
  • Xác định thời gian cho một hoạt động, Kế hoạch phạm vi, Kế hoạch chất lượng,
  • Xác lập trình tự các hoạt động, lập WBS, Xác định phạm vi

Câu hỏi 7: Các kết quả từ quy trình lập kế hoạch dự án trở thành đầu vào của:

  • Một chuỗi các hoạt động có mục đích, mục tiêu trong một phạm vi phù hợp về ngân sách
  • Một chuỗi các hoạt động có mục tiêu, phạm vi phù hợp về ngân sách
  • Một chuỗi các hoạt động nhắm đến một mục tiêu hình thành trong tương lai và có giới hạn về ngân sách
  • Nhóm quy trình thực hiện dự án

Câu hỏi 8: Các lĩnh vực kiến thức chính nào được áp dụng cho quy trình khởi đầu một dự án mới:

  • Quản lý phạm vi; Quản lý tích hợp trong đó có Quản lý các bên liên quan
  • Quản lý phạm vi; Quản lý tích hợp; Quản lý các bên liên quan
  • Quản lý tích hợp; Quản lý chất lượng; Quản lý các bên liên quan
  • Quản lý tích hợp; Quản lý thời gian; Quản lý nhân lực

Câu hỏi 9: Các mốc chính của giai đoạn xác định dự án là

  • Hoàn thành bản Điều lệ dự án và Tài liệu yêu cầu được các bên hữu quan ký thông qua.
  • Hoàn thành bản Điều lệ dự án, ký duyệt và chuyển sang giai đoạn lập kế hoạch
  • Hoàn thành và được các bên hữu quan ký nhất trí bản Điều lệ dự án hoặc Tài liệu yêu cầu dự án
  • Làm xong toàn bộ Tài liệu yêu cầu và bản Điều lệ dự án có chất lượng tốt.

Câu hỏi 10: Các thành phần chính trong WBS là:

  • Các công việc và mã các sản phẩm
  • Các sản phẩm và các công việc
  • Các sản phẩm và cấu trúc phân việc
  • Các sản phẩm và mã công việc

Câu hỏi 11: Các thuộc tính nào KHÔNG phải là thuộc tính của công việc trong từ điển WBS:

  • ✅ Tên công việc, định nghĩa công việc, mã công việc
  • Mã công việc, tên công việc, công việc đi trước
  • Mã công việc, tên công việc, thời gian thực hiện
  • Tên công việc, Định nghĩa công việc, Lag

Câu hỏi 12: Cách tiếp cận khi làm ước lượng thời gian là:

  • Cách tiếp cận đánh giá chuyên gia
  • Cách tiếp cận dưới lên (Bottom-up)
  • Cách tiếp cận theo kỹ thuật làm việc nhóm
  • Cách tiếp cận trên xuống (Top-down)

Câu hỏi 13: Cấu trúc của WBS là :

  • Có chiều từ dưới lên, nửa trên là các sản phẩm, nửa dưới là các công việc
  • Có chiều từ trái qua phải, từ trên xuống dưới; nửa trên là các sản phẩm, nửa dưới là các công việc
  • Có chiều từ trên xuống, nửa trên là các sản phẩm hoặc nửa dưới là các công việc
  • Có chiều từ trên xuống, nửa trên là các sản phẩm, nửa dưới là các công việc

Câu hỏi 14: Cấu trúc phân chia công việc được phân rã thành nhiều mức, dạng trình bày nào là phù hợp nhất?

  • Cấu trúc dạng phân cấp
  • Cấu trúc dạng phân rã
  • Dạng cấu trúc cây
  • Dạng phác thảo

Câu hỏi 15: Cấu trúc phân chia công việc WBS là đầu vào quan trọng để phát triển lịch biểu tiến độ và …

  • thuộc lĩnh vực quản lý công việc
  • thuộc lĩnh vực quản lý nhân lực
  • thuộc lĩnh vực quản lý thời gian
  • thuộc về lĩnh vực quản lý phạm vi

Câu hỏi 16: Chín lĩnh vực tri thức trong quản lý dự án bao gồm:

  • 04 lĩnh vực cơ bản, 01 lĩnh vực hỗ trợ và 04 lĩnh vực tích hợp
  • 04 lĩnh vực cơ bản, 01 lĩnh vực quản lý và 04 lĩnh vực hỗ trợ
  • 04 lĩnh vực cơ bản, 01 lĩnh vực tích hợp hoặc 04 lĩnh vực hỗ trợ
  • 04 lĩnh vực cơ bản, 01 lĩnh vực tích hợp và 04 lĩnh vực hỗ trợ

Câu hỏi 17: Chọn phương án đúng nhất.

  • Dự án có giới hạn về điểm khởi đầu và kết thúc với mục tiêu là tạo một sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất
  • Dự án là công việc tạm thời, có giới hạn về điểm khởi đầu hoặc với mục tiêu là tạo một sản phẩm duy nhất
  • Dự án là một chuỗi các hoạt động nhắm đến một mục tiêu không xác định do giới hạn về thời gian và ngân sách
  • Một chuỗi các hoạt động có mục tiêu hoặc, phạm vi phù hợp vì ngân sách giới hạn

Câu hỏi 18: Chọn phương án đúng nhất:

  • Người quản lý dự án cần hành động quyết liệt và làm rõ trách nhiệm của mỗi thành viên
  • Người quản lý dự án cần huy động được sự tham gia của mọi người hướng tới các nhiệm vụ được giao
  • Trong công tác quản lý cần hướng tới các nhiệm vụ và suy nghĩ, hành động một cách linh hoạt
  • Trong quản lý dự án cần hướng kết quả không hướng lợi nhuận, suy nghĩ, quyết định linh hoạt

Câu hỏi 19: Có mấy cách trình WBS:

  • Cấu trúc dạng cây; cấu trúc phân rã công việc;
  • Cấu trúc dạng cây; Dạng phác thảo; cấu trúc dạng phân cấp
  • Cấu trúc dạng phân cấp; Cấu trúc dạng phân tích; Dạng phác thảo
  • Dạng phác thảo; Dạng phân rã; Dạng phân tích

Câu hỏi 20: Có thể chỉ làm từ điển WBS để thay thế cho WBS được không:

  • ✅ Không, do từ điển WBS có phần định nghĩa nên không thuận tiện khi cần bổ sung một số yếu tố cho WBS
  • Có, do thực chất từ điển WBS và WBS cũng gần như không khác nhau nhiều chỉ bỏ phần định nghĩa là xong
  • Có, do từ điển WBS bao gồm WBS cộng thêm phần định nghĩa
  • Không, do từ điển WBS và WBS là hai tài liệu đều cần phải lập trong khi lập kế hoạch

Câu hỏi 21: Có thể dùng mô hình RACI để xác định vai trò và trách nhiệm trong trường hợp nào sau đây là thích hợp nhất?

  • ✅ Mô tả mối quan hệ và phân công trách nhiệm cho các nhóm tham gia dự án.
  • Mô tả quan hệ giữa các công việc trong dự án
  • Mô tả mối quan hệ công việc và trách nhiệm giữa các bên liên quan
  • Mô tả tổ chức của dự án

Câu hỏi 22: Công cụ ý kiến chuyên gia được dùng để phân tích các thông tin cần thiết để phân rã kết quả chuyển giao thành các phần nhỏ hơn để tạo ra một WBS hiệu quả.

  • Phân rã kết quả chuyển giao, phân tích thành các phần nhỏ hơn, tạo ra một WBS hiệu quả.
  • Phân rã kết quả chuyển giao, công việc thành các phần nhỏ hơn, tạo ra một WBS hiệu quả.
  • Phân tích các thông tin cần thiết để phân rã công việc thành các phần nhỏ hơn, tạo ra một WBS hiệu quả.
  • Phân tích các thông tin cần thiết để phân rã sản phẩm chuyển giao thành các phần nhỏ hơn, tạo ra một WBS hiệu quả.

Câu hỏi 23: Công việc nào KHÔNG phải là công việc chờ đợi:

  • Công việc cần thời gian và nguồn lực thực hiện
  • Công việc có thời gian là 5 ngày, không xác định nguồn lực thực hiện.
  • Công việc không cần nguồn lực chỉ cần thời gian.
  • Công việc xác định nguồn lực thực hiện là 0 và chỉ xác định rõ thời gian thực hiện.

Câu hỏi 24: Đặc thù riêng của làm phần mềm là:

  • Dễ bị thay đổi và không xác định được ngày làm “xong”
  • Độ phức tạp lớn và không xác định được thế nào là xong.
  • Độ phức tạp tính toán là lớn và sản phẩm thường không nhìn thấy được
  • Khó xác định được mục đích, mục tiêu và kinh phí xây dựng

Câu hỏi 25: Dạng mô tả nào KHÔNG được sử dụng để mô tả tổ chức, vai trò trách nhiệm trong dự án:

  • ✅ Dạng ma trận phân tích trách nhiệm
  • Dạng văn bản mô tả
  • Dạng sơ đồ phân cấp
  • Dạng ma trận trách nhiệm

Câu hỏi 26: Đầu vào cho lập kế hoạch dự án phần mềm bao gồm:

  • Các mẫu kế hoạch, tài liệu quy trình; Điều lệ dự án
  • Điều lệ dự án; Tài liệu xử lý môi trường nước văn phòng dự án
  • Kết quả đầu ra từ các quy trình trước; Biên bản đánh giá chất lượng công trình văn phòng dự án
  • Tài liệu cơ chế quản lý nhân sự của đơn vị; Hướng dẫn lập trình

Câu hỏi 27: Để dự án đi đúng tiến độ, phù hợp với các mục đích ban đầu người quản lý dự án có thể:

  • Điều khiển dự án thông qua việc thực hiện các mục đích
  • Điều khiển dự án thông qua việc thực hiện các mục tiêu
  • Giai đoạn khởi đầu cần thông qua các mục đích, các giai đoạn sau sẽ sử dụng các mục tiêu
  • Thực hiện kế hoạch dự án theo các mục đích đã đề ra

Câu hỏi 28: Để hình đồ tài nguyên bằng phẳng hơn, biện pháp nào tránh gây hỏng đường găng tốt hơn

  • ✅ Sử dụng thời gian Lag
  • Chèn thời gian trễ giữa hai công việc
  • Sử dụng thời gian Lead
  • Thay đổi mối quan hệ từ S-S thành S-F

Câu hỏi 29: Để mô tả một cách chi tiết vai trò và trách nhiệm mỗi cá nhân trong dự án, dùng cách thức nào sau đây sẽ đáp ứng tốt hơn?

  • ✅ Dạng ma trận trách nhiệm (ví dụ RACI) kết hợp dạng văn bản (VB)
  • Dạng ma trận trách nhiệm (ví dụ RACI) và mô tả chi tiết hơn trong cấu trúc VB
  • Dạng cấu phân cấp kết hợp với cấu trúc dạng văn bản (VB)
  • Dạng cấu phân cấp kết hợp với WBS

Câu hỏi 30: Để xác định trách nhiệm của một thành viên trong dự án sử dụng bảng ma trận trách nhiệm là thích hợp nhất vì:

  • Các cách biểu diễn khác không thường dùng trong các dự án ngày nay
  • Ma trận trách nhiệm dùng dạng bảng dễ nhìn hơn các cách biểu diễn khác
  • Ma trận trách nhiệm dùng mô hình RACI tiên tiến hơn các cách biểu diễn khác
  • Ma trận trách nhiệm xác định rõ ràng vai trò và trách nhiệm của mỗi thành viên hơn các biểu diễn khác

Câu hỏi 31: Độ đo nào trong một dự án phần được tạo ra là tốt hơn?

  • ✅ Mật độ lỗi khi kiểm thử
  • Tính thân thiện (dễ sử dụng) của chương trình
  • Sự dễ hiểu, sáng sủa trong cách lập trình
  • Độ rõ ràng của các yêu cầu

Câu hỏi 32: Dự án có các đặc trưng nào sau đây:

  • Có mục đích, mục tiêu xác định, có chu kỳ sống, kết quả có tính duy nhất
  • Có mục đích, mục tiêu xác định, có ngân sách được cấp theo kế hoạch hàng năm
  • Có mục tiêu xác định, có độ rủi ro cao và có đội ngũ làm việc lâu dài, ổn định
  • Có tính không chắc chắn, có chu kỳ sống và có sản phẩm đã làm trước đó

Câu hỏi 33: Dự án có tổng cộng 8 thành phần nhóm và các bên liên quan. Hỏi có tối đa bao nhiêu kênh liên lạc có thể được xác lập?

  • = 8(8-1) = 56 kênh
  • =8(8-1)/2 = 28 kênh
  • 8 kênh
  • 8/2 = 4 kênh

Câu hỏi 34: Dự án công nghệ thông tin là:

  • Dự án được hỗ trợ quy trình quản lý ứng dụng CNTT và tuân thủ mọi nguyên tắc quản lý dự án
  • Dự án được ứng dụng các quy trình quản lý bởi phần mềm
  • Dự án trang bị hệ thống thiết bị công nghệ thông tin trong quá trình hoạt động
  • Dự án trong lĩnh vực CNTT và tuân thủ các nguyên tắc của cả dự án nói chung và nguyên tắc của CNTT nói riêng

Câu hỏi 35: Dự án là gì?

  • Một chuỗi các hoạt động có mục đích, mục tiêu trong một phạm vi phù hợp về ngân sách
  • Một chuỗi các hoạt động có mục tiêu, phạm vi phù hợp về ngân sách
  • Một chuỗi các hoạt động nhắm đến một mục tiêu hình thành trong tương lai và có giới hạn về ngân sách
  • Một chuỗi các hoạt động nhắm đến một mục tiêu rõ ràng trong giới hạn về thời gian và ngân sách

Câu hỏi 36: Dự án phần mềm cho một bệnh viện trung ương cần thuê một chuyên gia cao cấp về phân tích hệ thống vì?

  • Đây là một cách có thể giúp giải ngân được thuận lợi hơn
  • Tận dụng được tri thức của chuyên gia cao cấp này mà trong dự án còn thiếu
  • Tận dụng được tri thức của chuyên gia này vừa tạo được mối quan hệ tốt với anh ta.
  • Tận dụng tri thức của chuyên gia này và cho chuyên gia cùng mức của dự án thấy được không phải chỉ anh ta làm được

Câu hỏi 37: Dự án phần mềm có đặc thù riêng là:

  • ✅ Không nhìn thấy được; Không xác định rõ thế nào là “xong”
  • Dễ (bị) thay đổi; Xác định rõ thế nào là “xong”
  • Độ phức tạp lớn; Khó thay đổi
  • Không nhìn thấy được; Khó thay đổi

Câu hỏi 38: Dựa vào yếu tố nào để xác định các mức độ ra quyết định của người quản lý?

  • ✅ Tầm ảnh hưởng của quyết định đến các mục tiêu quản lý
  • Mức phân cấp: cấp cao, cấp trung gian, cấp thấp
  • Mối quan hệ giữa mục đích và mục tiêu
  • Mục tiêu là cụ thể hay mục tiêu chung

Câu hỏi 39: Hoạt động nào KHÔNG thuộc về lĩnh vực quản lý phạm vi?

  • ✅ Lập cấu trúc từ điển phạm vi
  • Kiểm tra, kiểm soát phạm vi
  • Lập cấu trúc phân chia công việc (WBS)
  • Lập kế hoạch quản lý phạm vi

Câu hỏi 40: Hoạt động nào sau đây KHÔNG nằm trong kiểm soát lịch biểu?

  • Cập nhật lịch biểu cơ sở (baseline)
  • Cập nhật thay đổi lịch biểu tiến độ
  • Cập nhật tiến độ dự án
  • Cập nhật tiến độ ngân sách

Câu hỏi 41: Kế hoạch DA: công việc A có ngày bắt đầu ngày 01/5, D=4 ngày. Khi triển khai của A là: ngày kết thúc 06/5, D= 4 ngày. Sai biệt của lịch biểu là?

  • (6-4) = 2 ngày
  • (6-4+1) – 1 = 2 ngày
  • 4- (6-4) = 2 ngày
  • 6-1 = 5 ngày

Câu hỏi 42: Kế hoạch kết thúc dự án được xây dựng khi nào?

  • ✅ Trong giai đoạn xây dựng các kế hoạch khác
  • Phải xây dựng ngay từ đầu
  • Tại thời điểm thích hợp khi thực hiện dự án
  • Trước khi kết thúc dự án

Câu hỏi 43: Kế hoạch quản lý rủi ro đối với những rủi ro không được xác định trước được tiến hành khi nào?

  • ✅ Không có kế hoạch trước đỗi với rủi ro này
  • Khi thực hiện dự án và xây dựng kế hoạch bổ sung.
  • Khi xây dựng kế hoạch quản lý dự án
  • Khi xây dựng kế hoạch quản lý rủi ro chung

Câu hỏi 44: Kế hoạch quản lý trao đổi thông tin nhằm xác định?

  • ✅ Tất cả các yếu tố và cả dạng thông tin được lưu trữ
  • Ai cần thông tin gì, khi nào; phương tiện truyền thông tin
  • Người có thẩm quyền để truy cập thông tin
  • Nơi lưu trữ thông tin

Câu hỏi 45: Kế hoạch ứng phó với rủi ro sẽ đưa ra:

  • Các biện pháp để tránh rủi ro, giảm thiểu khả năng xảy ra hoặc tác động của rủi ro
  • Các biện pháp để tránh rủi ro, làm rủi ro không xảy ra hoặc ít tác động của rủi ro
  • Các kỹ thuật để ứng phó rủi ro, giảm thiểu khả năng xảy ra hoặc tác động của rủi ro
  • Kế hoạch ứng phó rủi ro, giảm thiểu khả năng xảy ra hoặc tác động của rủi ro

Câu hỏi 46: Kết quả chính của giai đoạn khởi đầu xác định dự án là bản Điều lệ dự án. Kết quả này thuộc về lĩnh vực nào sau đây:

  • Cả ba lĩnh vực trên
  • Quản lý các bên liên quan
  • Quản lý phạm vi
  • Quản lý tích hợp

Câu hỏi 47: Kết quả chính của quy trình khởi đầu xác định dự án là:

  • Bản Điều lệ dự án (charter) được các bên thông qua
  • Bản kế hoạch phạm vi dự án và xác định phạm vi
  • Bản kế hoạch tích hợp dự án được các bên thông qua
  • Lập bản Điều lệ dự án (charter) nêu rõ mục đích, mục tiêu

Câu hỏi 48: Khác biệt quan trọng giữa dự án có quy mô lớn với dự án quy mô trung bình là:

  • Các dự án lớn thường có thời gian triển khai dài hơn, phạm vi dự án rộng hơn
  • Dự án lớn đòi hỏi nhiều nhân lực hơn và đặc biệt đó là các dự án bên ngoài
  • Dự án lớn, người quản lý dự án chỉ làm nhiệm vụ là tổ chức hệ thống quản lý một cách hiệu quả.
  • Với dự án trung bình người chủ dự án thường kiêm luôn cả việc quản lý dự án

Câu hỏi 49: Khẳng định nào sau đây là KHÔNG đúng?

  • Một sản phẩm có nhiều tính năng cao cấp sẽ có chất lượng tốt
  • Một sản phẩm có tính năng hạn chế, chất lượng tốt có thể vẫn phù hợp với yêu cầu dự án
  • Một sản phẩm muốn được chấp nhận phải đảm bảo được các yêu cầu của dự án và có chất lượng tốt
  • Một sản phẩm nhiều tính năng mạnh mẽ chưa chắc đã được chấp nhận do hoạt động không ổn định

Câu hỏi 50: Khẳng định nào sau đây là SAI?

  • ✅ Phạm vi cơ sở (scope baseline) được duy trì trong suốt vòng đời dự án, không được thay đổi.
  • Thay đổi là không thể tránh khỏi do vậy bắt buộc phải thực hiện một số quy trình kiểm soát thay đổi đối với mỗi dự án.
  • Kiểm soát phạm vi có thể phải thông qua thực hiện quy trình kiểm soát thay đổi tích hợp.
  • Vượt phạm vi xảy ra khi không điều chỉnh thời gian, chi phí và nguồn lực được nếu mở rộng phạm vi dự án.

Câu hỏi 51: Khi kết nối công việc A với công việc đi trước cần xác lập một trong các quan hệ nào sau đây:

  • FF hoặc SF
  • FF hoặc SS
  • FS hoặc SF
  • FS hoặc SS

Câu hỏi 52: Khi kiểm thử ba sản phẩm A, B, C thấy rang: A có 3 lỗi, B có 3 lỗi, C có 5 lỗi và B có tính năng nhiều hơn A. Kết luận nào là hợp lý?

  • A tốt nhất
  • B tốt nhất
  • C kém nhất
  • Không xác định được

Câu hỏi 53: Khi kiểm thử hệ thống (ST), phát hiện được lỗi khó xử lý, DA quyết định thuê khoán một lập trình viên (LTV) giỏi để xử lý. Giải pháp này có hợp lý hay không?

  • Có thể không hợp lý do gần đến ngày bàn giao, phải mất thời gian trao đổi với LTV
  • Có thể không hợp lý do LTV giỏi làm tăng chi phí lên nhiều
  • Hợp lý, LTV giỏi sẽ giải quyết được vấn đề vì đã sắp đến ngày bàn giao
  • Không có ý kiến nào đúng

Câu hỏi 54: Khi lập kế hoạch lại có thể cần?

  • ✅ Cấu trúc lại một phần hay toàn bộ dự án
  • Giảm bớt nỗ lực (chi phí) cho các công việc đã làm
  • Hủy bỏ kế hoạch cũ, bắt tay lại từ đầu
  • Ước lượng thời gian cho các công việc mới

Câu hỏi 55: Khi lập lịch biểu cho công việc A (không phải là công việc đầu tiên hay kết thúc) cần kết nối A với:

  • ✅ Ít nhất một công việc trước A và một công việc sau A
  • Ít nhất một công việc sau A là công việc ảo
  • Ít nhất một công việc trước A là công việc ảo, công việc sau A là công việc thực
  • Ít nhất một công việc trước A là công việc chờ đợi

Câu hỏi 56: Khi một cấu hình chuyển đỗi trạng thái, ghi nhận nào sau đây là hợp lý?

  • ✅ CI copy RAT, CI bản mới RR
  • CI copy RR,CI bản mới RST
  • CI gốc RIT, CI bản mới RR
  • CI gốc RST, CI copy RAT

Câu hỏi 57: Khi nào ước lượng thời gian dự phòng cho kết quả như ước lượng ba điểm:

  • ✅ Khi không đưa thời gian dự phòng vào tính toán
  • Khi ba giá trị thời gian ước lượng tMO, tML, TMP đạt độ chính xác cao
  • Khi ba giá trị ước lượng tMO, tML, TMP độ sai số không vượt gian dự phòng.
  • Khi thời gian lạc quan nhất và khả dĩ nhất là bằng nhau

Câu hỏi 58: Khi thiết kế ma trận trách nhiệm cho một dự án người QLDA:

  • Cần tuân thủ các trách nhiệm trong mô hình RACI
  • Chỉ nên Việt hóa các ký hiệu, nhưng vẫn dùng 4 loại trách nhiệm theo mô hình này.
  • Có thể áp dụng mô hình RACI và tùy biến các loại trách nhiệm theo yêu cầu cụ thể của dự án
  • Nên đổi vị trí hàng và cột nhưng vẫn theo mô hình với 4 loại trách nhiệm.

Câu hỏi 59: Khi thiết lập quản lý cấu hình, cơ chế kiểm soát truy cập cho phép?

  • ✅ Người có quyền được phép truy nhập; tại mỗi thời điểm chỉ duy nhất một người được sửa dổi tập tin
  • Người có quyền được phép truy nhập; hai thay đổi được thực hiện độc lập trên một chương trình và có thể được trộn lại
  • Quyền truy nhập và quyền sửa đổi file do addmin thực hiện
  • Truy nhập hệ thống thông qua mức quyền; sửa đổi file theo chuẩn mực của dự án đề ra.

Câu hỏi 60: Khi xác định số lỗi có thể phát hiện và loại bỏ, việc giảm số lượng lỗi khi xem xét lại yêu cầu và thiết kế có ý nghĩa thế nào?

  • Có cơ hội giảm được số lượng lỗi của các giai đoạn sau và của cả dự án
  • Giảm được số lượng lỗi giai đoạn này không thực sự ảnh hưởng vì các giai đoạn độc lập nhau.
  • Không nhiều ý nghĩa vì tổng số vẫn là 100%, giảm được cái này thì tăng cái kia.
  • Rất quan trọng nhưng không vì thế mà tỷ lệ lỗi cả dự án giảm đi, vẫn phải tính đủ 100%.

Câu hỏi 61: Kiểm soát lịch biểu cần?

  • Cập nhật chi tiết các hoạt động hàng ngày của dự án làm cơ sở cho việc thực hiện kế hoạch
  • Cập nhật tiến độ dự án và lịch làm việc của dự án một cách kịp thời
  • Cập nhật tiến độ dự án và quản lý các thay đổi đối với lịch biểu cơ sở để đạt được kế hoạch
  • Kiểm soát lịch làm việc của dự án ví dụ theo lịch chuẩn là 5 ngày/tuấn

Câu hỏi 62: Kiếm soát phạm vi được thực hiện trong giai đoạn nào:

  • Giai đoạn kiểm soát-điều khiển dự án
  • Giai đoạn lập kế hoạch dự án
  • Giai đoạn thực hiện và kiếm soát dự án
  • Thực hiện trong suốt thời gian dự án

Câu hỏi 63: Kinh phí dự án vượt ngưỡng 30% (mức thất bại) trường hợp nào sau đây là hợp lý nhất?

  • ✅ Nhà tài trợ đồng ý cấp thêm kinh phí cho dự án
  • Không thể tiếp tục dù bất cứ lý do gì.
  • Người quản lý dự án đề xuất người QLDA mới để dự án tiếp tục
  • Người Quản lý dự án quyết định tiếp tục công việc

Câu hỏi 64: Kỹ thuật phỏng vấn được sử dụng khi:

  • Khi xác nhận thay đổi yêu cầu phạm vi
  • Kiểm tra, giám sát thực hiện yêu cầu
  • Lập quy trình quản lý phạm vi
  • Lập tài liệu yêu cầu

Câu hỏi 65: Lập kế hoạch dự án cách nào là tốt nhất:

  • Kiểm soát việc lập kế hoạch QLDA theo giai đoạn, cập nhật và phê duyệt dự án đã cập nhật
  • Lập kế hoạch kiểm soát dự án theo giai đoạn, cập nhật và phê duyệt dự án.
  • Lập kế hoạch QLDA theo giai đoạn, kế hoạch được cập nhật, được kiểm soát và phê duyệt;
  • Lập kế hoạch QLDA xong, kiểm soát, phê duyệt kế hoạch rồi mới thực hiện

Câu hỏi 66: Lập kế hoạch lại được xác định là khi?

  • Chất lượng dự án không đảm bảo theo kế hoạch cũ
  • Gặp những thay đổi bất ngờ trong dự án
  • Gặp những thay đổi lớn, kế hoạch cũ không thực hiện được
  • Phát hiện những lỗi trong kế hoạch

Câu hỏi 67: Lỗi được phát hiện khi kiểm thử chấp nhận AT có thể ở mức nguy hiểm hơn được phát hiện khi kiểm thử đơn vị UT vì?

  • Không xác định được mức nào nguy hiểm hơn do chưa biết mức độ lỗi lớn hay nhỏ
  • Lỗi này được phát hiện do đã bàn giao cho khách hàng
  • Mức độ lỗi tuy không lớn nhưng do khách hang phát hiện
  • Thường lỗi này lớn hơn và gần ngày bàn giao hơn

Câu hỏi 68: Lý do nào chia thành hai nhóm kế hoạch dự án:

  • Do cơ chế hoạt động đan xen của các nhóm quy trình quản lý dự án
  • Do kỹ thuật lập kế hoạch đòi hỏi phải chia tách cho phù hợp
  • Do sự hạn chế nhân lực của dự án nên cần chia tách cho phù hợp
  • Do việc lập lịch trình dự án cần thiết phải tạo nên hai nhóm quy trình quản lý dự án

Câu hỏi 69: Mốc thời gian trong dự án có thời gian

  • ✅ Không tạo ra sản phẩm cụ thể do đây là hoạt động quản lý
  • Kế hoạch phát triển và kế hoạch triển khai của dự án
  • Kế hoạch phát triển, kế hoạch triển khai và thay đổi các kế hoạch
  • Không tạo ra một sản phẩm cụ thể nào do đây chỉ là các hoạt động hình thức

Câu hỏi 70: Mốc thời gian trong dự án có:

  • Thời gian bắt đầu là 0 ngày
  • Thời gian thực hiện bằng 0
  • Thời gian thực hiện là ngày nằm trong phạm vi dự án
  • Thời gian thực hiện là sau công việc cuối cùng của giai đoạn 0 ngày

Câu hỏi 71: Một dự án thiết lập các điểm mốc chính (milestone). Cách viết nào sau đây là đúng?

  • ✅ Ngày 31/3: Hồ sơ phân tích được hoàn thànhNgày 18/6: Hồ sơ thiết kế được hoàn thành
  • Ngày 01/3: Thực hiện phân tích hệ thốngNgày 02/4: thiết kế hệ thống
  • Ngày 16/4: Đặc tả thiết kế tổng thể hoàn thànhNgày 27/5: Đặc tả thiết kế chi tiết được hoàn thành
  • Ngày 31/3: Hồ sơ phân tích được hoàn thànhNgày 16/4: Đặc tả thiết kế tổng thể hoàn thành

Câu hỏi 72: Một mục đích của xây dựng nhóm dự án là:

  • Nâng cao hiệu suất và chất lượng công việc
  • Nâng cao ý thức kỷ luật của các thành viên
  • Phân cấp quản lý một cách rõ ràng
  • Thuận tiện cho công tác quản lý nhân sự của dự án

Câu hỏi 73: Một mục tiêu tổng quát (MTTQ) của dự án là: Hồ sơ phân tích hệ thống. Một mục tiêu cụ thể của MTTQ này là

  • ✅ Tài liệu đặc tả yêu cầu
  • Tài liệu mục đích, mục tiêu của dự án
  • Kế hoạch kiểm thử
  • Xác định các yêu cầu

Câu hỏi 74: Một số người quản lý dự án lại không xây dựng lịch biểu do:

  • ✅ Kỹ năng lập lịch thiếu, thời gian lập lịch quá ngắn
  • Cấu trúc WBS dài dòng, kinh phí thực hiện thấp
  • Kỹ năng kém do thiếu sự hợp tác giữa các bên liên quan
  • Kỹ năng lập WBS thiếu, mục tiêu dự án viết không rõ

Câu hỏi 75: Một trong những khác biệt lớn nhất của sản phẩm phần mềm với các sản phẩm loại khác là nó không hữu hình. Vì vậy…

  • ✅ phải tạo ra những cách để thấy rằng nó hiện hữu.
  • cần làm cho các phần mềm hiện hữu hơn và mất đi đặc trưng là dễ bị thay đổi.
  • phải xác định rõ thế nào là “xong”.
  • cần tạo ra các độ đo tốt, ví dụ như mật độ lỗi khi kiểm thử v.v.

Câu hỏi 76: Một yêu cầu thay đổi đến từ nhà tài trợ được cho rằng là rất lớn, QLDA yêu cầu phân tích kỹ để đưa ra đánh giá về mức độ của thay đổi. Nhận xét nào là hợp lý?

  • ✅ Là thay đổi nhỏ vì kết quả phân tích thời gian, nỗ lực xử lý thay đổi, thời gian bàn giao là gần như không đổi
  • Cần điều chỉnh lại các ước lượng để phù hợp với thay đổi do nhà tài trợ đề xuất
  • Kết quả phân tích có thế nào nhưng nên xem xét theo quan điểm nhà tài trợ, đây là thay đổi rất lớn.
  • Kết quả phân tichs mâu thuẫn với nhận định. Tốt nhất là coi như không có yêu cầu này

Câu hỏi 77: Một yêu cầu thay đổi rất lớn, QLDA từ chối chưa phê duyệt do?

  • ✅ Không đủ thẩm quyền để giải quyết.
  • Ảnh hưởng nghiêm trọng tới ngân sách dự án
  • Có thể ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm
  • Kỹ thuật hiện thời của dự án không đáp ứng được yêu cầu này

Câu hỏi 78: Mục đích chia tách công việc đến mức thấp nhất là: Các công việc được chia tách ở mức thấp nhất sau đây gọi chung là công việc. Các công việc …

  • Có thể giám sát và kiểm soát được thời gian, chi phí cho mỗi công việc hỗ trợ thực hiện dự án
  • Có thể ước tính được thời gian, chi phí cho mỗi công việc, khi thực hiện có thể giám sát và kiểm soát được
  • Tạo mối quan hệ logic giữa các công việc cùng tiến hành để tạo ra một sản phẩm
  • Tạo nhóm công việc có thể giám sát và kiểm soát được công việc khi thực thi.

Câu hỏi 79: Mục đích của lịch biểu là:

  • Chỉ ra công việc nào là chủ chốt/ không chủ chốt hoặc trình tự thực hiện công việc
  • Cho biết ngày bắt đầu hoặc kết thúc của các công việc; nhu cầu sử dụng tài nguyên trong lịch biểu
  • Cho biết ngày bắt đầu hoặc kết thúc và trình tự thực hiện các công việc
  • Cho biết trình tự thực hiện; ngày bắt đầu và kết thúc của các công việc

Câu hỏi 80: Mục đích của thu thập hiện trạng thực hiện dự án là?

  • Cung cấp thực trạng của dự án để báo cáo chủ đầu tư.
  • Xác định những khó khăn vướng mắc để kịp thời khắc phục
  • Xác định sự tiến triển của dự án;Làm rõ sự khác biệt giữa dự kiến và thực tế.
  • Xác định tỷ trọng công việc đã làm được giúp người QL biết rõ thực trạng

Câu hỏi 81: Mục đích của WBS là gì?

  • Cung cấp cách tiếp cận có cấu trúc đối với các công việc của dự án; xác định phạm vi dự án
  • Cung cấp công cụ cần thiết để xây dựng các KH của dự án; đảm bảo dự án đi đúng tiến độ
  • Xác định các sản phẩm trung gian cần thiết; đảm bảo chất lượng cho dự án
  • Xác định phạm vi dự án; xác định được lịch trình của dự án

Câu hỏi 82: Mức độ thay đổi lớn sẽ ảnh hưởng đến:

  • ✅ Đặc tính của sản phẩm có thể thay đổi cơ bản kết quả sản phẩm của dự án
  • Lịch biểu tiến độ nhưng không ảnh hưởng nhiều đến đặc tính của sản phẩm
  • Ngân sách của dự án nhưng không làm thay đổi đến kết quả của sản phẩm
  • Tổng nỗ lực xử lý thay đổi và vẫn nằm trong ngưỡng xác định

Câu hỏi 83: Mục tiêu chất lượng trong ngân sách đã được phê duyệt là ± 15%. Các công việc A: ngân sách = 90, thực tế chi 71; B: ngân sách = 100, thực tế chi 127. Kết luận?

  • Chưa thật sự có vấn đề gì, nhưng vẫn cần lưu ý đến tổng ngân sách cuối cùng của dự án.
  • Không chấp nhận được, phải dừng công việc tiếp theo, báo cáo nhà tài trợ
  • Thật đáng tiếc, sao không đưa bớt chi phí B sang A, đỡ phiến hà giải trình
  • Vấn đề khá nghiêm trọng, mỗi vấn đề sẽ ảnh hưởng đến tổng ngân sách cuối cùng của dự án.

Câu hỏi 84: Ngoài chín lĩnh vực tri thức trong quản lý dự án đã được nêu, nếu cần bổ sung thêm lĩnh vực thứ 10 thì nó sẽ là:

  • ✅ Quản lý các bên liên quan.
  • Quản lý các chương trình đào tạo dự án.
  • Quản lý yêu cầu và mong đợi của nhà tài trợ.
  • Quản lý các công cụ, kỹ thuật thực hiện dự án.

Câu hỏi 85: Người quản lý điều hành công việc của dự án hướng tới…

  • ✅ Kết quả bàn giao được xác lập trong mỗi giai đoạn
  • Mục đích cần đạt được của dự án
  • Nhiệm vụ được giao cho các thành viên (hoặc nhóm)
  • Trách nhiệm của mỗi thành viên trong dự án

Câu hỏi 86: Nhận xét nào sau đây là KHÔNG hợp lý?

  • ✅ Các phiên bản sau đã được phê duyệt, giữ các phiên bản trước không nhiều ý nghĩa
  • Các phiên bản sau được phê duyệt nhưng giữ các phiên bản trước đẻ còn có thể xem xét đánh giá lại CV
  • Các phiên bản trước cần lưu giữ để thậm chí còn quay trở lại được
  • Các phiên bản trước không nên hủy bỏ dù phiên bản sau được chính thức chấp nhận

Câu hỏi 87: Những thay đổi không kiểm soát được có thể sẽ ảnh hưởng xấu đến?

  • Chất lượng sản phẩm
  • Chi phí của dự án
  • Lịch biểu tiến độ
  • Tất cả các yếu tố và làm tăng nguy cơ rủi ro

Câu hỏi 88: Nói về các sức ép đối với người quản lý dự án (PM), thứ tự nào sau đây là hợp lý?

  • ✅ Sức ép nào là quan trọng hơn phụ thuộc cá nhân mỗi PM trong từng dự án cụ thể
  • Từ thủ trưởng cấp trên; Uy tín, danh dự; Từ phía khách hàng; Nguồn nhân lực hạn chế
  • Uy tín, danh dự; Từ phía khách hàng; Nguồn nhân lực hạn chế; Từ thủ trưởng cấp trên
  • Từ phía khách hàng; Uy tín, danh dự; Nguồn nhân lực hạn chế; Từ thủ trưởng cấp trên

Câu hỏi 89: Phác thảo ban đầu của QLDA về tỷ lệ lỗi ở các giai đoạn là: (1) Xem xét lại yêu cầu và thiết kế 24%; (2) Xem xét lại mã và kiểm thử UT: 54%; (3) Các kiểm thử IT, ST, AT là 23%. Điều chỉnh nào sau đây là hợp lý hơn?

  • (1) = 17%(2) = 48%(3) = 35%
  • (1) = 18%(2) = 57%(3) = 25%
  • (1) = 22%(2) = 52%(3) = 26%
  • (1) = 28%(2) = 47%(3) = 25%

Câu hỏi 90: Phân tích tác động của yêu cẩu thay đổi lớn, ước lượng nào là quan trọng hơn?

  • Tất cả các phương án
  • Ước lượng lại thời gian bàn giao sản phẩm
  • Ước lượng nỗ lực cần thiết để xử lý các yêu cầu thay đổi;
  • Ước lượng thời gian thực hiện yêu cầu thay đổi;

Câu hỏi 91: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:

  • Khách hàng không nên là nhà tài trợ nếu không dự án có độ rủi ro cao
  • Mục tiêu xác định của dự án làm dự án phải có nhà tài trợ
  • Tính duy nhất của kết quả dự án bị ảnh hưởng bởi dự án có mục tiêu xác định
  • Tính duy nhất của kết quả là một đặc trưng quan trọng của dự án

Câu hỏi 92: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • Quy trình kiểm soát sẽ giám sát, đánh giá tiến độ và tiến hành thực hiện các hoạt động đảm bảo mục tiêu dự án;
  • Quy trình kiểm soát sẽ giám sát, đánh giá tiến độ, xác định điểm dừng trong thực hiện dự án
  • Quy trình kiểm soát sẽ giúp đưa ra các biện pháp khắc phục để giải quyết sự khác biệt và đảm bảo các mục tiêu được đáp ứng
  • Quy trình kiểm soát sẽ giúp đưa ra các biện pháp khắc phục để giải quyết sự khác biệt và tiến hành lập lại kế hoạch

Câu hỏi 93: Phát biểu nào sau đây nói lên sự khác biệt quan trọng nhất giữa phân tích rủi ro định tính và định lượng

  • ✅ Phân tích định tính mang tính chủ quan; định lượng mang tính khách quan
  • Phân tích định tính được thực hiện trước; định lượng được thực hiện sau
  • Phân tích định tính mang tính khách quan; định lượng mang tính chủ quan
  • Phân tích định tính thực hiện bởi chuyên gia; định lượng thực hiện bởi nhân lực dự án

Câu hỏi 94: Phòng Hệ thống của công ty SW trình dự án một phần mềm cho ngân hàng huyện Y. Dự án không được SW chấp nhận do phòng đã triển khai cho ngân hàng huyện X cùng hệ thống ngân hàng của tỉnh do vi phạm yếu tố:

  • ✅ Tính duy nhất của kết quả dự án.
  • Cùng khách hàng và nhà tài trợ
  • Chu kỳ sống của phần mềm đã hết
  • Mục đích, mục tiêu (kết quả) trùng nhau.

Câu hỏi 95: Quá trình chuyển trạng thái của một cấu hình CI là tài liệu dự án, trường hợp nào sau đây là đúng?

  • CI gốc đang phát triển -UD, CI bản mới RW
  • CI gốc đang xem xét lại -B, CI bản mới RW
  • CI gốc đang xem xét lại -RW, CI bản mới B
  • CI gốc đang xem xét lại -RW, CI bản mới UD

Câu hỏi 96: Quan hệ giữa mục đích và mục tiêu của dự án là:

  • ✅ Khi tất cả các mục tiêu đã đạt được, có nghĩa là mục đích đã đạt được
  • Mục đích nói chung không đo được còn mục tiêu thì đo được
  • Mục tiêu mang tính tổng thể còn mục đích mang tính cụ thể
  • Mục tiêu là những mô tả cụ thể cho những gì đạt được hơn là mục đích

Câu hỏi 97: Quản lý chất lượng liên quan đến các hoạt động nào sau đây?

  • Lập kế hoạch dự án
  • Tất cả các hoạt động trong dự án
  • Thực hiện kế hoạch dự án
  • Xác định yêu cầu

Câu hỏi 98: Quản lý dự án công nghệ thông tin là:

  • Áp dụng các tri thức, kỹ năng, các thiết bị CNTT để đáp ứng các yêu cầu của quản lý dự án.
  • Áp dụng các tri thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật trong các hoạt động của dự án để đáp ứng các yêu cầu của dự án.
  • Áp dụng các tri thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật về CNTT trong các hoạt động của dự án
  • Để đáp ứng các yêu cầu của dự án bằng cách sử dụng các phần mềm, các thiết bị CNTT trong suốt thời gian dự án

Câu hỏi 99: Quan niệm nào dưới đây là hợp lý nhất khi đối phó với thay đổi trong dự án ?

  • ✅ Tốt hơn hết là chuẩn bị các giải pháp để xử lý khi các yêu cầu thay đổi xảy ra
  • Giải pháp tốt hơn là sử dụng chuyên gia thiết kế thật giỏi để tránh các thay đổi trong thiết kế xảy ra
  • Nhóm chuyên gia của dự án cần nỗ lực xác định tốt các vấn đề để không xảy ra các thay đổi
  • Nỗ lực nhiều cũng không giúp ích gì vì thay đổi vẫn xảy ra trong dự án này.

Câu hỏi 100: Quy trình khời đầu được áp dụng:

  • Chỉ dành cho hoạt động bắt đầu một dự án mới
  • Khi bắt đầu của pha lập kế hoạch dự án
  • Khi bắt đầu dự án mới và sau khi lập xong kế hoạch bắt đầu chính thức thực hiện dự án
  • Khi bắt đầu một dự án mới hoặc một giai đoạn mới của dự án hiện hành

Câu hỏi 101: Quy trình kiểm soát sẽ tác động chủ yếu đến lĩnh vực quản lý nào?

  • Chi phí, chất lượng, rủi ro
  • Phạm vi, thời gian, chất lượng
  • Phạm vi, thời gian, chi phí
  • Thời gian, chi phí, rủi ro

Câu hỏi 102: Quy trình lập kế hoạch cần xem xét lại khi nào: .

  • Khi có sự thay đổi lớn về phạm vi dự án
  • Khi kế hoạch đảm bảo chất lượng không được thực thi đúng quy trình
  • Khi ngân sách chậm cung cấp cho dự án
  • Khi tiến độ lập kế hoạch chậm hơn so với dự kiến

Câu hỏi 103: Quy trình lập kế hoạch tác động chủ yếu đến các lĩnh vực nào trong dự án?

  • Quản lý chi phí, Quản lý phạm vi
  • Quản lý phạm vi, Quản lý rủi ro
  • Quản lý thời gian, Quản lý chi phí
  • Quản lý thời gian, Quản lý tích hợp.

Câu hỏi 104: Quy trình quản lý dự án trợ giúp cho giai đoạn nào của dự án?

  • Cho giai đoạn lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch của dự án.
  • Chủ yếu cho giai đoạn quản lý chất lượng, kiểm soát- điều khiển dự án
  • Giai đoạn xác định dự án và lập kế hoạch
  • Tất cả các giai đoạn từ đầu đến khi kết thúc dự án

Câu hỏi 105: Quy trình quản lý phạm vi dùng để xác định và kiểm soát …

  • Những gì được đưa vào và không được đưa vào dự án
  • Những gì được đưa vào và không được thực hiện trong dự án
  • Những gì được thực hiện và không được thực hiện trong dự án
  • Những gì nằm ngoài ranh giới của dự án

Câu hỏi 106: Rủi ro (risk) là:

  • ✅ Những sự kiện được xác định trước mà có thể xảy ra hoặc không xảy ra
  • những sự kiện được dự báo có thể luôn xảy ra ảnh hưởng tới dự án
  • những sự kiện không thể xác định được mà có thể xảy ra hoặc không xảy ra
  • những sự kiện không xác định trước mà có thể xảy ra hoặc không xảy ra

Câu hỏi 107: Sản phẩm con ở mức cao nhất là:

  • Sản phẩm trung gian không thể phân rã được
  • Sản phẩm con đứng ngay trước công việc ở mức cao nhất
  • Sản phẩm cuối cùng có thể không phân tích được
  • Sản phẩm trung gian ở mức pha

Câu hỏi 108: Sản phẩm của quy trình tích hợp là gì:

  • Kế hoạch phát triển và kế hoạch triển khai của dự án
  • Kế hoạch phát triển, kế hoạch triển khai và thay đổi các kế hoạch
  • Không tạo ra một sản phẩm cụ thể nào do đây chỉ là các hoạt động hình thức
  • Không tạo ra sản phẩm cụ thể do đây là hoạt động quản lý

Câu hỏi 109: Số liệu từ công việc bắt đầu A đến công việc cuối E với:A: D = 6, F = 0;B: D = 3, F = 0;C: D = 4, F = 3;D: D = 4, F = 0;E: D = 2, F = 0;Có thể đường găng, số ngày là:

  • ✅ A-B-D-E, 15 ngày
  • A-B-D: 10 ngày
  • A-B-D-E, 12 ngày
  • A-C-D-E, 16 ngày

Câu hỏi 110: Sự khác biệt quan trọng nhất về mũi tên trong biểu diễn theo biểu đồ AOA và AON là:

  • ✅ AOA: mũi tên thường biểu diễn một công việc thực;AON: mũi tên biểu công việc ảo
  • AOA: mũi tên biểu diễn quan hệ công việc;AON: mũi tên biểu diễn tên và ngày công việc
  • AOA: mũi tên biểu diễn tên và ngày công việc;AON: mũi tên biểu diễn ngày và quan hệ công việc ví dụ FS
  • AOA: mũi tên biểu diễn tên và ngày ES;AON: mũi tên biểu diễn quan hệ công việc ví dụ FS

Câu hỏi 111: Sự khác nhau cơ bản giữa những người trực tiếp có trách nhiệm với dự án và những người chống lại dự án là:

  • Họ là những người có quyền lợi riêng đối lập nhau
  • Những người chống lại dự án cảm thấy bị ảnh hưởng đến quyền lợi riêng của họ
  • Những người chống lại dự án là những người có suy nghĩ tiêu cực
  • Những người trực tiếp có trách nhiệm là thành viên của dự án, những người chống lại thì không

Câu hỏi 112: Sự khác nhau giữa quy trình quản lý dự án CNTT và quy trình quản lý dự án khác là:

  • Dự án CNTT có 6 nhóm quy trình sau quy trình khởi đầu, dự án thường có 5 nhóm quy trình
  • Dự án CNTT có 6 nhóm quy trình, dự án thường có 5 nhóm quy trình
  • Dự án CNTT có 6 nhóm quy trình, dự án thường có 9 nhóm quy trình
  • Không có sự khác biệt. Đây chỉ là cách tiếp cận khác của dự án CNTT. Dự án CNTT vẫn có đủ 5 nhóm quy trình.

Câu hỏi 113: Sự thay đổi so với kế hoạch ban đầu vượt một ngưỡng đã xác định trong kế hoạch dự án cần phải được xem xét bởi:

  • Hoạt động kiểm soát rủi ro
  • Hoạt động kiểm soát thay đổi
  • Hoạt động lập kế hoạch dự án
  • Hoạt động lập kế hoạch thực hiện dự án

Câu hỏi 114: Sự tiến triển của một sản phẩm phần mềm trong các giai đoạn dự án có thể qua chuỗi trạng thái nào sau đây?

  • ✅ RIT RST RAT RR B
  • RUT RST RIT RR RAT
  • UD P RST RAT RR
  • UD P RUT RR B

Câu hỏi 115: Tài liệu nào KHÔNG phải là đầu ra của giai đoạn thực hiện dự án?

  • Các tài liệu dự án được cập nhật
  • Kết quả chuyển giao
  • Yêu cầu thay đổi đã được phê duyệt
  • Yêu cầu thay đổi được cập nhật

Câu hỏi 116: Tài liệu nào KHÔNG thuộc về giai đoạn thiết kế của một dự án CNTT?

  • ✅ Tài liệu yêu cầu
  • Đặc tả thiết kế tổng thể
  • Kế hoạch kiểm thử
  • Đặc tả thiết kế chi tiết

Câu hỏi 117: Tài liệu nào mô tả đặc tính của sản phẩm và kết quả chuyển giao theo giai đoạn dự án:

  • Tài liệu kế hoạch quản lý phạm vi
  • Tài liệu kiểm soát các thay đổi phạm vi
  • Tài liệu tuyên bố phạm vi
  • Tài liệu yêu cầu

Câu hỏi 118: Tài liệu Tuyên bố phạm vi KHÔNG bao gồm…

  • ✅ Các yêu cầu thay đổi để sửa chữa các khiếm khuyết của sản phẩm trong phạm vi dự án
  • Danh sách các yếu tố hạn chế ảnh hưởng đến việc thực hiện một giai đoạn hay cả dự án
  • Kết quả chuyển giao theo từng giai đoạn hoặc cả dự án
  • Các điều kiện cần đáp ứng trước khi kết quả chuyển giao được chấp nhận

Câu hỏi 119: Tam giác các mục tiêu cơ bản mô tả các mục tiêu nào của dự án?

  • ✅ Phạm vi, thời gian, chi phí, chất lượng
  • Thời gian, chi phí, nhân lực
  • Thời gian, chi phí, chất lượng, nhân lực
  • Phạm vi, chi phí, chất lượng

Câu hỏi 120: Theo quy mô của dự án có thể phân loại dự án thành:

  • Dự án lớn là dự án hạ tầng CNTT; dự án trung bình và nhỏ là các dự án còn lại
  • Dự án lớn; dự án trung bình và nhỏ
  • Dự án lớn; dự án trung bình và nhỏ; dự án hạ tầng CNTT
  • Dự án trung bình và nhỏ cho các dự án nội bộ; Dự án lớn cho các dự án bên ngoài

Câu hỏi 121: Thông tin nào sau đây là trong cấu trúc phân chia nguồn lực

  • Kiểu nguồn lực hoặc số lượng loại nguồn lực
  • Kiểu nguồn lực và số loại nguồn lực
  • Loại nguồn lực hoặc kiểu nguồn lực
  • Loại nguồn lực và kiểu nguồn lực

Câu hỏi 122: Thực hiện kiểm soát cấu hình là?

  • ✅ Quản lý quá trình chuyển đổi trạng thái của các file, tài liệu
  • Áp dụng các tri thức, kỹ năng, công cụ để cấu hình cho sản phẩm bàn giao.
  • Dùng quy trình để phân tích chi tiết cấu hình sản phẩm dự án.
  • Quản lý các yêu cầu thay đổi phải được thực hiện hoặc tăng cường biện pháp kiểm soát các rủi ro

Câu hỏi 123: Tích hợp được thực hiện bởi:

  • Chia sẻ giữa PM và PT
  • Người quản lý dự án (PM)
  • Nhà tài trợ dự án (PS)
  • Nhóm thực hiện dự án (PT)

Câu hỏi 124: Trình tự thích hợp của các quy trình quản lý dự án là:

  • Lập kế hoạch Thực hiện kế hoạch kiểm soát – điều khiển
  • Lập kế hoạch Thực hiện kế hoạch và sự phối hợp của kiểm soát – điều khiển
  • Sự đan xen của 5 nhóm quy trình dưới sự điều phối của lĩnh vực tích hợp
  • Sự đan xen của 5 nhóm quy trình theo 9 nhóm lĩnh vực tri thức

Câu hỏi 125: Trong các kỹ thuật ước lượng thời gian, ước lượng nào có độ tin cậy cao

  • ✅ Ước lượng ba điểm
  • Kỹ thuật làm việc nhóm
  • Sử dụng đánh giá chuyên gia
  • Ước lượng tương tự

Câu hỏi 126: Trong chín lĩnh vực tri thức, các lĩnh vực cơ bản là:

  • Chất lượng, chi phí, tích hợp và rủi ro
  • Chi phí, thời gian, nhân lực và chất lượng
  • Phạm vi, chi phí, thời gian và chất lượng
  • Tích hợp, phạm vi, chi phí và thời gian

Câu hỏi 127: Trong kế hoạch công việc A có ngày bắt đầu ngày 01/3, D=6 ngày. Thực tế khi triển khai của A là: ngày bắt đầu 04/3, D= 6 ngày. Sai biệt của lịch biểu là?

  • 4-1 = 3 ngày
  • 4-3 = 1 ngày
  • 6-3 = 3 ngày
  • 6-6 = 0 ngày

Câu hỏi 128: Trong quản lý phạm vi dự án hoạt động nào sau đây KHÔNG được thực hiện trong giai đoạn kiểm soát-điều khiển dự án:

  • Định nghĩa phạm vi
  • Kiểm soát Phạm vi
  • Kiểm soát thay đổi phạm vi
  • Kiểm tra phạm vi

Câu hỏi 129: Từ điển WBS gồm:

  • Định nghĩa sản phẩm + WBS dạng cấu trúc cây
  • Mô hình hóa sản phẩm, công việc
  • WBS + Định lượng sản phẩm
  • WBS + Định nghĩa sản phẩm, công việc

Câu hỏi 130: Vai trò chủ chốt trong việc xây dựng WBS là của ai?

  • Người quản lý dự án (PM)
  • Nhà tài trợ dự án
  • Tất cả những người trên
  • Trưởng nhóm lập kế hoạch

Câu hỏi 131: Vấn đề nào sau đây KHÔNG thuộc về tài liệu đề xuất giải pháp cho người dùng?

  • Hệ quản trị CSDL
  • Mô tả sử dụng CSDL tập trung hay phân tán
  • Môi trường phát triển phần mềm
  • Thiết kế chức năng tổng thể

Câu hỏi 132: Việc khuyến cáo các hành động khắc phục hoặc các hành động phòng ngừa do các yêu cầu thay đổi thuộc hoạt động nào:

  • Cả ba hoạt động trên
  • Kiểm soát chất lượng
  • Kiểm soát phạm vi
  • Kiểm tra phạm vi

Câu hỏi 133: Việc xác định rõ năng lực của thành viên giúp người QLDA:

  • Cho nghỉ việc ngay do đây không phải là môi trường cho những người năng lực hạn chế
  • Cho phép thành viên đi đào tạo nâng cao năng lực làm việc
  • Có biện pháp chủ động để đào tạo, tuyển dụng, hoặc thay đổi thời hạn công việc đã giao
  • Tăng cường giám sát, đôn đốc để thành viên hoàn thành được công việc

Câu hỏi 134: Xác định mệnh đề đúng sau đây:

  • Kiểm tra phạm vi được thực hiện trong giai đoạn khởi đầu còn kiểm soát chất lượng là gần sát giai đoạn kết thúc
  • Kiểm tra phạm vi là một phần của kiểm soát chất lượng
  • Kiểm tra phạm vi liên quan đến sự chấp nhận còn kiểm soát chất lượng liên quan đến tính đúng đắn của sản phẩm
  • Kiểm tra phạm vi phải được tiến hành trước kiểm soát chất lượng

Câu hỏi 135: Yêu cầu thay đổi khi phần mềm sản phẩm của dự án đang được kiểm thử AT, ước lượng thời gian bàn giao bị trễ hạn. QLDA tăng cường thêm 02 chuyên gia lập trình có hợp lý không?

  • ✅ Không hợp lý bởi việc tăng thêm lập trình viên vào gia doạn này chỉ làm trễ hạn hơn
  • Hợp lý, bởi nếu lập trình viên của dự án mà làm được thì đã không có yêu cầu thay đổi này
  • Không hợp lý, dự án đến lúc này tại sao phải chấp nhận yêu cầu thay đổi
  • Quyết định hợp lý, mặc dù có tốn kém thêm nhưng sẽ còn hơn là trễ hạn

Câu hỏi 136: Yếu tố nào là quan trọng nhất làm ước lượng thời gian không chính xác:

  • Không nắm rõ các kỹ thuật ước lượng
  • Không nắm rõ tiến độ, điểm dừng của dự án
  • Thiếu công cụ ước lượng
  • Thiếu thông tin, thiếu tri thức

Câu hỏi 137: Yếu tố nào sau đây không nằm trong quy trình quản lý chất lượng?

  • Chạy thử hệ thống
  • Kiểm tra chất lượng
  • Lập kế hoạch chất lượng
  • Phân tích hệ thống

Câu hỏi 138: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của dự án:

  • ✅ Kinh phí được cấp thường xuyên hàng năm
  • Có mục đích, mục tiêu (kết quả) xác định
  • Tính duy nhất của kết quả dự án
  • Có khách hàng và/hoặc nhà tài trợ

Câu hỏi 139: Yếu tố quan trọng nhất khi thực hiện đảm bảo chất lượng là?

  • Đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng phù hợp với mục tiêu chất lượng đã đề ra
  • Đánh giá được hiệu quả của dự án
  • Giảm thiểu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm
  • Sử dụng tốt được độ đo chất lượng để đảm bảo được mục tiêu chất lượng