Câu hỏi và đáp án môn Phân tích tài chính doanh nghiệp EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Phân tích tài chính doanh nghiệp EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: “Tỷ suất LN thuần trên doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ” được xác định bằng công thức nào sau đây?

  • ✅ Bằng Lợi nhuận thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ/Doanh thu thuần
  • Bằng Lợi nhuận hoạt động tài chính/Doanh thu thuần
  • Bằng Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần
  • Bằng Lợi nhuận kế toán trước thuế/Doanh thu thuần

Câu hỏi 2: Bán hàng thu tiền ngay sẽ làm:

  • ✅ Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
  • Giảm hệ số sinh lời của vốn CSH
  • Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi
  • Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh

Câu hỏi 3: Các cách lượng hóa mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố trong thực hành phương pháp loại trừ, gồm có:

  • Ba cách
  • Bốn cách
  • Hai cách
  • Một cách

Câu hỏi 4: Các chỉ tiêu đòn bẩy tài chính được sử dụng để:

  • Phân tích chính sách sử dụng vốn của doanh nghiệp
  • Phân tích mức độ độc lập về mặt tài chính của doanh nghiệp
  • Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 5: Các chỉ tiêu dưới đây chỉ tiêu nào là chỉ tiêu chất lượng:

  • Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
  • ROA
  • Tài sản ngắn hạn
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 6: Các chỉ tiêu dưới đây chỉ tiêu nào là chỉ tiêu số lượng:

  • Tài sản dài hạn
  • Tất cả các phương án
  • Tổng vốn bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh

Câu hỏi 7: Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của doanh nghiệp còn được sử dụng để:

  • Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
  • Đánh giá khả năng tài chính của doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 8: Các góc độ đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp, gồm có:

  • Chỉ trên một góc độ
  • Trên ba góc độ khác nhau
  • Trên bốn góc độ khác nhau
  • Trên hai góc độ khác nhau

Câu hỏi 9: Các hướng phân tích chi tiết trong phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:

  • Chi tiết theo bộ phận cấu thành
  • Chi tiết theo thời gian và không gian
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 10: Các tiêu thức phân loại chỉ tiêu kinh tế tài chính, gồm có:

  • Tất cả các phương án
  • Theo cấp độ tính toán, gồm các chỉ tiêu: nguyên sinh, thứ sinh và phái sinh
  • Theo phương pháp tính toán, gồm các chỉ tiêu: tuyệt đối, tương đối và bình quân

Câu hỏi 11: Các tiêu thức phân loại nhân tố tác động đến kết quả kinh tế tài chính, gồm có:

  • Tất cả các phương án
  • Theo tính chất của các nhân tố, chia ra: nhân tố chất lượng và nhân tố số lượng
  • Theo tính tất yếu của các nhan tố, chia ra: nhân tố khách quan và nhân tố chủ quan
  • Theo xu hướng tác động của các nhân tố, chia ra: nhân tố tích cực và nhân tố tiêu cực

Câu hỏi 12: Chỉ số EBIT (Earning befor Intesrest and Taxes) không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • ✅ Lãi vay
  • Lợi nhuận trước thuế
  • Thu nhập
  • Chi phí hoạt động

Câu hỏi 13: Chỉ số EBIT (Earning befor Intesrest and Taxes) không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • ✅ Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • Lãi vay
  • Chi phí hoạt động
  • Lợi nhuận trước thuế

Câu hỏi 14: Chỉ số Số vòng quay các khoản phải thu có ý nghĩa gì?

  • ✅ Là thước đo đánh giá sự thành công của chính sách bán chịu của DN. Nếu trị số của chỉ tiêu tính ra mà lớn, chứng tỏ DN thu hồi tiền hàng bán chịu kịp thời, ít bị chiếm dụng vốn.
  • Là thước đo sự thành công trong chính sách mua hàng.
  • Là thước đo sự thành công trong chính sách mua chịu của doanh nghiệp.
  • Là thước đo sự thành công trong chính sách tài chính của doanh nghiệp.

Câu hỏi 15: Chỉ tiêu ROA (Return on Assets) của doanh nghiệp thường phụ thuộc vào các nhân tố nào?

  • ✅ Lợi nhuận
  • Chiết khấu thanh toán
  • Chi phí mua hàng
  • Giá vốn hàng bán

Câu hỏi 16: Chỉ tiêu ROA có ý nghĩa gì?

  • ✅ Cho biết hiệu quả của doanh nghiệp trong việc sử dụng tài sản để kiếm lời
  • Cho biết hiệu quả sử dụng vốn vay của doanh nghiệp
  • Cho biết ý nghĩa, vai trò của doanh thu
  • Cho biết tốc độ quay vòng của tài sản

Câu hỏi 17: Chỉ tiêu ROS (return on Sales) của doanh nghiệp thường phụ thuộc vào các nhân tố nào?

  • ✅ Doanh thu
  • Giá vốn hàng bán
  • Chiết khấu thanh toán
  • Chi phí mua hàng

Câu hỏi 18: Công thức nào sau đây dùng để tính chỉ số EBIT (Earning befor Intesrest and Taxes)?

  • ✅ Bằng Thu nhập – Chi phí hoạt động
  • Bằng Lợi nhuận kế toán x thuế suất thuế TNDN
  • Bằng Doanh thu – Giá vốn
  • Bằng Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu

Câu hỏi 19: Công thức nào sau đây dùng để tính Tỷ suất lợi nhuận tính trên VCSH?

  • ✅ Bằng LN sau thuế/Vốn CSH
  • Bằng LN sau thuế/Vốn kinh doanh
  • Bằng Vốn CSH/ LN sau thuế
  • Bằng Vốn kinh doanh/LN sau thuế

Câu hỏi 20: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát tính chỉ tiêu Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần ( ROS) ?

  • ✅ ROS = (Lợi nhuận/DTT).100
  • ROS = (Giá vốn/DTT).100
  • ROS = (lợi nhuận gộp/DTT).100
  • ROS = (Lãi tài chính/DTT).100

Câu hỏi 21: Công thức nào sau đây phản ánh tỉ số nợ phải trả/tổng tài sản

  • ✅ Bằng Nợ phải trả/Tổng tài sản
  • Bằng Nợ phải trả/Tổng vốn chủ sở hữu
  • Bằng Tổng tài sả/Nợ phải trả
  • Bằng Nợ phải trả/Tổng tài sản ngắn hạn

Câu hỏi 22: Công thức nào sau đây phản ánh tỉ số tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản

  • ✅ Bằng Tổng TS ngắn hạn/Tổng tài sản
  • Bằng Tổng tài sản/tổng tài sản ngắn hạn
  • Bằng Tổng tài sản ngắn hạn/Tổng nợ phải trả
  • Bằng Tổng tài sản ngắn hạn/Tổng vốn chủ sơ hữu

Câu hỏi 23: Công thức nào sau đây phản ánh tỉ suất giá vốn hàng bán trên doanh thu thuần?

  • ✅ Bằng Giá vốn hàng bán/Doanh thu thuần
  • Bằng Chi phí bán hàng/Doanh thu thuần
  • Bằng Tổng lượng hàng mua trong kỳ/Doanh thu thuần
  • Bằng Tổng doanh thu/Doanh thu thuần

Câu hỏi 24: Để phân tích nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của doanh nghiệp có thể sử dụng phương pháp:

  • Dupont, So sánh
  • Loại trừ, Dupont
  • So sánh, Loại trừ

Câu hỏi 25: Điều kiện vận dụng phương pháp loại trừ trong phân tích tài chính doanh nghiệp:

  • Cứ tiến hành theo trình tự các bước của phương pháp, không cần phải tuân thủ một điều kiện nào
  • Phải tuân thủ 1 điều kiện
  • Phải tuân thủ 2 điều kiện
  • Phải tuân thủ 3 điều kiện

Câu hỏi 26: Điều kiện vận dụng phương pháp so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp:

  • Cứ tiến hành theo trình tự các bước của phương pháp, không cần phải tuân thủ 1 điều kiện nào
  • Phải tuân thủ 1 điều kiện
  • Phải tuân thủ 2 điều kiện
  • Phải tuân thủ 3 điều kiện

Câu hỏi 27: Gốc so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp có thể là:

  • Định mức
  • Mức kế hoạch và mức thực tế kỳ trước của chỉ tiêu kinh tế tài chính
  • Mức trung bình của ngành
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 28: Hệ số các khoản nợ phải trả so với các khoản phải thu, bằng (=):

  • Các khoản nợ phải trả bình quân, chia cho ( các khoản phải thu
  • Các khoản nợ phải trả, chia cho ( các khoản phải thu
  • Các khoản nợ phải trả, chia cho ( các khoản puhải th bình quân
  • Không có phương án đúng

Câu hỏi 29: Hệ số các khoản nợ phải trả so với tài sản ngắn hạn, bằng (=):

  • Các khoản nợ phải trả bình quân, chia cho ( tài sản ngắn hạn cuối kỳ.
  • Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tài sản ngắn hạn bình quân
  • Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tài sản ngắn hạn
  • Không có phương án đúng

Câu hỏi 30: Hệ số các khoản nợ phải trả so với tổng tài sản, bằng (=):

  • Các khoản nợ phải trả bình quân, chia cho ( tổng tài sản cuối kỳ.
  • Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tổng tài sản bình quân
  • Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tổng tài sản
  • Không có phương án đúng

Câu hỏi 31: Hệ số các khoản phải thu so với các khoản nợ phải trả, bằng (=):

  • Các khoản phải thu bình quân, chia cho ( các khoản nợ phải trả
  • Các khoản phải thu, chia cho ( các khoản nợ phải trả bình quân
  • Các khoản phải thu, chia cho ( các khoản nợ phải trả

Câu hỏi 32: Hệ số các khoản phải thu so với tài sản ngắn hạn, bằng (=):

  • Các khoản phải thu bình quân, chia cho ( tài sản ngắn hạn cuối kỳ
  • Các khoản phải thu, chia cho ( tài sản ngắn hạn bình quân
  • Các khoản phải thu, chia cho ( tài sản ngắn hạn
  • Không có phương án đúng

Câu hỏi 33: Hệ số các khoản phải thu so với tổng tài sản, bằng (=):

  • Các khoản phải thu bình quân, chia cho ( tổng tài sản cuối kỳ.
  • Các khoản phải thu, chia cho ( tổng tài sản bình quân
  • Các khoản phải thu, chia cho ( tổng tài sản
  • Không có phương án đúng

Câu hỏi 34: Hệ số các khoản phải thu/các khoản nợ phải trả có ý nghĩa gì?

  • ✅ Phản ánh mức độ vốn bị chiếm dụng so với vốn đi chiếm dụng, nó cho ta biết trong 100 đồng vốn đi chiếm dụng thì số bị chiếm dụng chiếm mấy đồng
  • Phản ánh mức độ vốn đi chiếm dụng so với vốn bị chiếm dụng., nó cho ta biết trong 100 đồng vốn đi chiếm dụng thì số bị chiếm dụng chiếm mấy đồng
  • Phản ánh mức độ vốn đi chiếm dụng so với vốn bị chiếm dụng., nó cho ta biết trong 100 đồng vốn bị chiếm dụng thì số đi chiếm dụng chiếm mấy đồng
  • Phản ánh mức độ vốn đi chiếm dụng so với vốn bị chiếm dụng.

Câu hỏi 35: Hệ số khả năng thanh toán lãi vay, bằng (=):

  • EBIT, chia cho ( số lãi vay phải trả
  • Không có phương án đúng
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( số lãi vay phải trả
  • Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia cho ( số lãi vay phải trả bình quân

Câu hỏi 36: Hệ số khả năng thanh toán nhanh, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Tài sản ngắn hạn, trừ (-) hàng tồn kho bình quân, chia cho ( nợ ngắn hạn cuối kỳ.
  • Tài sản ngắn hạn, trừ (-) hàng tồn kho, chia cho ( nợ ngắn hạn bình quân
  • Tài sản ngắn hạn, trừ (-) hàng tồn kho, chia cho ( nợ ngắn hạn

Câu hỏi 37: Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Tài sản dài hạn cuối kỳ, chia cho ( nợ dài hạn
  • Tài sản dài hạn, chia cho ( nợ dài hạn cuối kỳ
  • Tài sản dài hạn, chia cho ( nợ dài hạn

Câu hỏi 38: Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Tài sản ngắn hạn bình quân, chia cho ( nợ ngắn hạn cuối kỳ.
  • Tài sản ngắn hạn, chia cho ( nợ ngắn hạn bình quân
  • Tài sản ngắn hạn, chia cho ( nợ ngắn hạn

Câu hỏi 39: Hệ số khả năng thanh toán nói chung, bằng (=):

  • Tất cả các phương án
  • Tổng tài sản bình quân, chia cho ( nợ phải trả cuối kỳ
  • Tổng tài sản, chia cho ( nợ phải trả bình quân
  • Tổng tài sản, chia cho ( nợ phải trả

Câu hỏi 40: Hệ số khả năng thanh toán tức thời, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ, chia cho ( nợ ngắn hạn
  • Tiền và các khoản tương đương tiền, chia cho ( nợ ngắn hạn

Câu hỏi 41: Hệ số nào sau đây không dùng để phân tích nguồn vốn của doanh nghiệp ?

  • ✅ Hệ số vòng quay hàng tồn kho
  • Hệ số nợ so với vốn chủ sở hữu
  • Hệ số tự tài trợ;
  • Hệ số nợ so với tổng số nguồn vốn

Câu hỏi 42: Hệ số tư tài trợ tài sản, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Tài sản dài hạn, chia cho ( tổng tài sản
  • Vốn chủ sở hữu, chia cho ( tổng tài sản
  • Vốn đi vay, chia cho ( tổng tài sản

Câu hỏi 43: Khi tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản kinh doanh thì tài sản cố định được tính theo:

  • Giá còn lại [= nguyên giá, trừ đi (-) số khấu hao lũy kế từ khi sử dụng]
  • Giá đánh giá lại
  • Không có phương án đúng
  • Nguyên giá

Câu hỏi 44: Khi tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản kinh doanh thì tài sản lưu động được xác định, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Tài sản ngắn hạn
  • Tài sản ngắn hạn, trừ (-) đầu tư tài chính ngắn hạn
  • Tài sản ngắn hạn, trừ (-) hàng tồn kho

Câu hỏi 45: Kỳ phân tích trong phân tích tài chính doanh nghiệp có thể là:

  • Có thể thực hiện bất cứ lúc nào
  • Định kỳ 15 ngày 1 lần
  • Không có phương án nào đúng
  • Tháng, quý, 6 tháng và năm tài chính

Câu hỏi 46: Kỹ thuật so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:

  • So sánh nhằm đánh giá mức biến động của 1 chỉ tiêu kinh tế tài chính và đánh giá mối liên hệ của nó với chỉ tiêu có liên quan
  • So sánh theo chiều dọc
  • So sánh theo chiều ngang
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 47: Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng (=):

  • Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) giá vốn hàng bán
  • Không có phương án nào đúng
  • Lợi nhuận thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) chí phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu hỏi 48: Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng (=):

  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , cộng với (+) chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , cộng với (+) doanh thu hoạt động tài chính
  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , trừ đi (-) giá vốn hàng bán
  • Không có phương án nào đúng

Câu hỏi 49: Mô hình so sánh sử dụng trong phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:

  • So sánh bằng số tuyệt đối và so sánh bằng số tương đối
  • So sánh theo thời gian và so sánh theo không gian
  • So sánh trực tiếp và so sánh có tính đến hệ số điều chỉnh
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 50: Mối quan hệ giữa phương pháp loại trừ và phương pháp Dupont:

  • Phương pháp Dupont là công đoạn cuối cùng của phương pháp loại trừ
  • Phương pháp loại trừ là công đoạn cuối cùng của phương pháp Dupont
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 51: Một công ty có tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ban đầu <1. Công ty có thể làm tăng tỷ số này nhờ cách nào sau đây?

  • ✅ Bán hàng thu tiền ngay
  • Mua NVL về nhập kho, chưa trả tiền cho người bán
  • Bán chịu hàng hóa cho khách hàng
  • Mua NVL bằng tiền gửi ngân hàng

Câu hỏi 52: Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán sẽ làm:

  • ✅ Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
  • Tăng hệ số lãi/vốn chủ sở hữu
  • Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi
  • Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh

Câu hỏi 53: Muốn giảm tỉ số nợ phải trả/tổng tài sản thì nên làm gì?

  • ✅ Thanh toán bớt nợ phải trả
  • Vay nợ ngân hàng
  • Bán bớt tài sản
  • Mua hàng trả tiền ngay

Câu hỏi 54: Muốn tăng tỉ số vốn chủ sở hữu/tổng tài sản thì nên làm gì?

  • ✅ Huy động thêm vốn chủ sở hữu
  • Vay nợ ngân hàng
  • Mua thêm tài sản
  • Mua hàng trả tiền ngay

Câu hỏi 55: Năng suất sử dụng tổng vốn có đơn vị tính là:

  • Không có đơn vị tính
  • Không có phương án nào đúng
  • Số lần (hay số %)
  • Triệu đồng

Câu hỏi 56: Năng suất sử dụng tổng vốn, bằng (=):

  • Giá trị sản xuất hay doanh thu hoặc doanh thu thuần, chia cho ( tổng vốn bình quân
  • Giá trị sản xuất hay doanh thu hoặc doanh thu thuần, chia cho ( tổng vốn
  • Không có phương án nào đúng
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng vốn

Câu hỏi 57: Năng suất sử dụng vốn cố định, bằng (=):

  • Giá trị sản xuất hay doanh thu hoặc doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( vốn cố định
  • Giá trị sản xuất hay doanh thu hoặc doanh thu thuần, chia cho ( vốn cố định bình quân
  • Không có phương án đúng
  • Lợi nhuận gộp, chia cho ( vốn cố định

Câu hỏi 58: Nguồn lực tài chính thuộc đối tượng nghiên cứu của phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:

  • Nguồn lực từ bên ngoài doanh nghiệp
  • Nguồn lực từ bên trong doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 59: Nguồn vốn dài hạn, bằng (=):

  • Tài sản dài hạn, cộng (+) vay và nợ dài hạn
  • Tất cả các phương án
  • Tổng số nguồn tài trợ, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn
  • Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) tài sản dài hạn

Câu hỏi 60: Nguồn vốn dài hạn, bằng (=):

  • Tất cả các phương án
  • Tổng số nguồn tài trợ, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn
  • Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) vay và nợ dài hạn

Câu hỏi 61: Nguồn vốn ngắn hạn, bằng (=):

  • Nợ phải trả ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng bất hợp pháp
  • Tài sản ngắn hạn , cộng với (+) vay ngắn hạn
  • Tất cả các phương án
  • Vay và nợ ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng bất hợp pháp

Câu hỏi 62: Nội dung nào sau đây cho biết ý nghĩa của Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần ( ROS) ?

  • ✅ Chỉ tiêu cho biết trong 100 đồng doanh thu thuần thu được trong kỳ thì có mấy đồng là lợi nhuận
  • Chỉ tiêu cho biết trong 100 đồng doanh thu thuần thu được trong kỳ thì có mấy đồng là lợi nhuận tài chính
  • Chỉ tiêu cho biết trong 100 đồng doanh thu thuần thu được trong kỳ thì có mấy đồng là giá vốn
  • Chỉ tiêu cho biết trong 100 đồng doanh thu thuần thu được trong kỳ thì có mấy đồng là lợi nhuận gộp

Câu hỏi 63: Nội dung nào sau đây không là nội dung của phân tích hiệu quả sử dụng vốn/sử dụng tài sản?

  • ✅ Phân tích cơ cấu tài sản
  • Phân tích HQSD VCSH
  • Phân tích HQSD VCĐ;
  • Phân tích HQSD vốn vay

Câu hỏi 64: Nội dung nào sau đây không là nội dung của phân tích hiệu quả sử dụng vốn/sử dụng tài sản?

  • ✅ Phân tích cơ cấu vốn
  • Phân tích tốc độ luân chuyển HTK;
  • Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
  • Phân tích tốc độ luân chuyển VLĐ;

Câu hỏi 65: Nội dung nào sau đây không là vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp ?

  • ✅ Vốn vay của ngân hàng
  • Nguốn vốn kinh doanh
  • Quỹ đầu tư phát triển
  • Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Câu hỏi 66: Nội dung nào sau đây không phải là nợ phải trả của doanh nghiệp ?

  • ✅ Quỹ đầu tư phát triển
  • Khoản tiền đang nợ nhà cung cấp
  • Vốn vay của ngân hàng
  • Khoản nợ lương nhân viên

Câu hỏi 67: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính của PTTCDN?

  • ✅ Phân tích chính sách chiết khấu thanh toán của doanh nghiệp
  • Phân tích khả năng sinh lời, tăng trưởng bền vững, rủi ro tài chính và các dấu hiệu phá sản DN
  • Phân tích tình hình sử dụng vốn trong SXKD của DN
  • Phân tích chính sách huy động vốn của DN

Câu hỏi 68: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính của PTTCDN?

  • ✅ Phân tích tập khách hàng hiện hữu
  • Phân tích khả năng tài chính của DN;
  • Phân tích tình hình sử dụng vốn trong SXKD của DN;
  • Phân tích khả năng sinh lời, tăng trưởng bền vững, rủi ro tài chính và các dấu hiệu phá sản DN

Câu hỏi 69: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính của PTTCDN?

  • ✅ Phân tích khả năng sinh lời của các dự án mà doanh nghiệp chuẩn bị triển khai.
  • Phân tích tình hình sử dụng vốn trong SXKD của DN
  • Phân tích chính sách huy động vốn của DN
  • Phân tích khả năng tài chính của DN;

Câu hỏi 70: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính của PTTCDN?

  • ✅ Phân tích chính sách bán hàng của DN
  • Phân tích khả năng sinh lời, tăng trưởng bền vững, rủi ro tài chính và các dấu hiệu phá sản DN
  • Phân tích chính sách huy động vốn của DN
  • Phân tích khả năng tài chính của DN;

Câu hỏi 71: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung phân tích kết quả sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp ?

  • ✅ Phân tích cơ cấu vốn kinh doanh
  • Phân tích HQSD các loại chi phí trong quá trình SXKD;
  • Phân tích mức độ sinh lời của kết quả hoạt động
  • Phân tích khái quát kết quả SXKD;

Câu hỏi 72: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung phân tích khả năng sinh lời của doanh nghiệp ?

  • ✅ Xem xét đánh giá khả năng sinh lời trên năng lực của nhà lãnh đạo
  • Xem xét đánh giá khả năng sinh lời trên tổng tài sản và trên tài sản kinh doanh.
  • Xem xét đánh giá khả năng sinh lời trên từng hoạt động của doanh nghiệp.
  • Xem xét đánh giá khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu

Câu hỏi 73: Nội dung nào sau đây là mục tiêu phân tích tài chính của doanh nghiệp?

  • ✅ Đánh giá chính xác tình hình tài chính, sức mạnh tài chính, khả năng sinh lời và triển vọng của DN trong tương lai;
  • Xây dựng phương án kinh doanh
  • Xây dựng kế hoạch tài chính
  • Đánh giá tình hình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp

Câu hỏi 74: Nội dung nào sau đây là mục tiêu phân tích tài chính của doanh nghiệp?

  • ✅ Thực hiện kiểm tra, kiểm soát kết quả KT-TC của sự vận động và chuyển hóa đó;
  • Xây dựng kế hoạch tài chính
  • Đánh giá tình hình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
  • Xây dựng phương án kinh doanh

Câu hỏi 75: Nội dung nào sau đây là mục tiêu phân tích tài chính của doanh nghiệp?

  • ✅ Thực hiện kiểm tra, kiểm soát quá trình và kết quả tổ chức vận động,chuyển hóa các nguồn lực tài chính trong tiến trình phân phối để tạo lập, sử dụng các quỹ tiền tệ thuộc hoạt động tài chính của DN;
  • Xây dựng phương án kinh doanh
  • Xây dựng kế hoạch tài chính
  • Đánh giá tình hình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp

Câu hỏi 76: Nội dung nào sau đây là nợ phải trả của doanh nghiệp ?

  • ✅ Vốn vay của ngân hàng
  • Quỹ đầu tư phát triển
  • Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  • Nguốn vốn kinh doanh

Câu hỏi 77: Nội dung nào sau đây là phương pháp phân tích của Phân tích BCTC?

  • ✅ Phương pháp Dupon
  • Phương pháp khấu trừ
  • Phương pháp gián tiếp
  • Phương pháp trực tiếp

Câu hỏi 78: Nội dung nào sau đây là phương pháp phân tích của Phân tích BCTC?

  • ✅ Phương pháp so sánh
  • Phương pháp gián tiếp
  • Phương pháp trực tiếp
  • Phương pháp khấu trừ

Câu hỏi 79: Nội dung nào sau đây là tài sản dài hạn của doanh nghiệp ?

  • ✅ Xe ô tô dùng cho vận tải hàng hóa
  • Xe ô tô thuê ngoài dạng thuê ngắn hạn
  • Xe ô tô của nhân viên (xe cá nhân)
  • Xe ô tô mua về để bán

Câu hỏi 80: Nội dung nào sau đây là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp ?

  • ✅ Xe ô tô mua về để bán
  • Xe ô tô dùng cho vận tải hàng hóa
  • Xe ô tô thuê ngoài dạng thuê ngắn hạn
  • Xe ô tô dùng cho giám đốc đi lại

Câu hỏi 81: Nội dung nào sau đây là vốn chủ hở hữu của doanh nghiệp ?

  • ✅ Quỹ đầu tư phát triển
  • Khoản tiền đang nợ nhà cung cấp
  • Vốn vay của ngân hàng
  • Khoản nợ lương nhân viên

Câu hỏi 82: Nội dung nào sau đây phản ánh khái niệm Nợ phải trả ?

  • ✅ Nợ phải trả là các khoản nợ phát sinh trong quá trình SXKD, DN có nghĩa vụ phải thanh toán từ các nguồn lực của mình cho các chủ nợ
  • Nợ phải trả là các khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả cho nhà cung cấp.
  • Nợ phải trả là các khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả cho nhà nước.
  • Nợ phải trả là các khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả cho người lao động.

Câu hỏi 83: Phân tích kết quả sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp sử dụng thông tin chính trên báo cáo nào sau đây?

  • ✅ Báo cáo kết quả kinh doanh
  • Bảng Cân đối kế toán
  • Báo cáo công nợ
  • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Câu hỏi 84: Phương pháp liên hệ cân đối đươc áp dụng phân tích đối với các phương trình kinh tế dạng:

  • Dạng thương số
  • Dạng tổng (hoặc hiệu) số
  • Dạng tổng-tích
  • Tích số

Câu hỏi 85: Phương pháp số chênh lệch và phương pháp thay thế liên hoàn khác nhau ở:

  • Bước 1
  • Bước 2
  • Bước 3
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 86: Số ngày một vòng quay các khoản nợ phải trả, bằng (=):

  • Số ngày theo lịch của kỳ phân tích, chia cho ( các khoản nợ phải trả bình quân
  • Số ngày theo lịch của kỳ phân tích, chia cho ( vòng quay các khoản nợ phải trả
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 87: Số ngày một vòng quay các khoản phải thu, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Số ngày theo lịch của kỳ phân tích, chia cho ( các khoản phải thu bình quân
  • Số ngày theo lịch của kỳ phân tích, chia cho ( vòng quay các khoản phải thu

Câu hỏi 88: Số ngày một vòng quay vốn lưu động, bằng (=):

  • Số ngày theo lịch kỳ phân tích, chia cho ( số vòng quay vốn lưu động
  • Số ngày theo lịch kỳ phân tích, chia cho ( Vốn lưu động bình quân.
  • Số ngày theo lịch kỳ phân tích, chia cho ( Vốn lưu động đầu kỳ
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 89: Số vòng quay hàng tồn kho phản ánh quan hệ so sánh giữa:

  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với hàng tồn kho bình quân
  • Số doanh thu bán chịu với hàng tồn kho bình quân
  • Tất cả các phương án
  • Tổng giá vốn hàng bán với hàng tồn kho bình quân

Câu hỏi 90: Số vòng quay tài sản kinh doanh, bằng (=):

  • Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân
  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho (: tài sản kinh doanh bình quân)
  • Tổng thu nhập thuần của các hoạt động, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân

Câu hỏi 91: Số vòng quay vốn lưu động phản ánh quan hệ so sánh giữa:

  • ✅ Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
  • Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
  • Không có phương án đúng
  • Tổng thu nhập thuần của các hoạt động với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh

Câu hỏi 92: Sức sinh lời cơ bản của tài sản được xác định bằng công thức nào sau đây?

  • ✅ Lợi nhuận sau thuế / Tổng TS
  • EBIT / Tổng TS
  • Tổng TS / Lợi nhuận sau thuế
  • Tổng TS / EBIT

Câu hỏi 93: Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Bất động sản đầu tư
  • Quỹ đầu tư phát triển
  • Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 94: Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Các khoản đầu tư tài chính dài hạn.
  • Quỹ dự phòng tài chính
  • Quỹ khen thưởng, phúc lợi
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 95: Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Các khoản phải thu dài hạn
  • Giá vốn hàng bán
  • Hàng tồn kho
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 96: Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Nợ dài hạn.
  • Quỹ đầu tư phát triển
  • Tài sản cố định
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 97: Tài sản dài hạn của doanh nghiệp, bằng (=):

  • Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) đầu tư tài chính dài hạn, cộng với (+) tài sản dài hạn khác
  • Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) tài sản dài hạn khác
  • Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản ngắn hạn
  • Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) phải thu dài hạn

Câu hỏi 98: Tài sản dài hạn gồm:

  • Phải thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính dài hạn và nợ phải trả dài hạn
  • Phải thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính dài hạn và tài sản dài hạn khác
  • Phải thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính dài hạn và vay dài hạn
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 99: Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
  • Quỹ đầu tư phát triển
  • Tất cả các phương án
  • Thặng dư vốn cổ phần

Câu hỏi 100: Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Hàng tồn kho.
  • Không có phương án nào đúng
  • Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
  • Tài sản cố định

Câu hỏi 101: Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Các khoản phải thu ngắn hạn
  • Không có phương án nào đúng
  • Quỹ dự phòng tài chính
  • Thu nhập khác

Câu hỏi 102: Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Bất động sản đầu tư
  • Giá vốn hàng bán
  • Tất cả các phương án
  • Tiền và các khoản tương đương tiền

Câu hỏi 103: Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp, bằng (=):

  • Hàng tồn kho, cộng với (+) các khoản phải thu ngắn hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn khác
  • Tất cả các phương án
  • Tiền và tương đương tiền, cộng với (+) đầu tư tài chính ngắn hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn khác
  • Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản dài hạn

Câu hỏi 104: Tài sản ngắn hạn gồm:

  • Tất cả các phương án
  • Tiền và các khoản tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho và tài sản ngắn hạn khác
  • Tiền và các khoản tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho và vay ngắn hạn

Câu hỏi 105: Tỉ số nợ phải trả/tổng tài sản có ý nghĩa gì?

  • ✅ Phản ánh mức độ sử dụng nợ phải trả để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp.
  • Phản ánh mức độ sử dụng nợ phải trả để tài trợ cho tài sản dài hạn của doanh nghiệp.
  • Phản ánh mức độ sử dụng nợ phải trả để tài trợ cho tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • Phản ánh hiệu quả sử dụng nợ phải trả của doanh nghiệp.

Câu hỏi 106: Tổng số nguồn tài trợ, bằng (=):

  • Nguồn vốn dài hạn, cộng với (+) nguồn vốn ngắn hạn
  • Nguồn vốn dài hạn, cộng với (+) tài sản dài hạn.
  • Nguồn vốn dài hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 107: Tổng số tài sản, bằng (=):

  • Tài sản dài hạn, cộng với (+) nguồn vốn dài hạn
  • Tài sản dài hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 108: Trị số của chỉ tiêu kinh tế tài chính mang so sánh có thể là:

  • Các số đo độ hội tụ
  • Các số đo độ phân tán
  • Số tuyệt đối, số tương đối và số bình quân
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 109: Trình tự tiến hành phân tích theo phương pháp Dupont, gồm có:

  • Sử dụng phương pháp loại trừ để lượng hóa mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích
  • Tất cả các phương án
  • Xác định hai chuỗi số tương ứng với hai kỳ, chỉ ra nhân tố tác động tích cực, tiêu cực
  • Xây dựng phương trình Dupont

Câu hỏi 110: Trong Báo cáo tài chính B01 DN, Quỹ phát triển khoa học công nghệ là một chỉ tiêu thuộc:

  • Nợ phải trả
  • Tất cả các phương án
  • Vốn chủ sở hữu

Câu hỏi 111: Trong cuốn Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp, Viện Đại học Mở Hà Nội 2012, để phân tích khả năng sinh lời hoạt động của doanh nghiệp, cần tính và so sánh các chỉ tiêu:

  • ROSBH, ROSKD
  • ROSBH, ROSST
  • ROSKD, ROSST
  • ROSKT, ROSST

Câu hỏi 112: Trong cuốn Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp, Viện Đại học Mở Hà Nội 2012, để phân tích khả năng sinh lời kinh tế của doanh nghiệp, cần tính và so sánh các chỉ tiêu:

  • ROAE, ROAKD
  • ROAE, ROAST
  • ROAE, ROAST và ROAKD
  • ROAST, ROAKD

Câu hỏi 113: Trong cuốn Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp, Viện Đại học Mở Hà Nội 2012, để phân tích khả năng sinh lời tài chính của doanh nghiệp, cần tính và so sánh chỉ tiêu:

  • ROAE
  • ROAE và
  • ROAST
  • ROE

Câu hỏi 114: Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, các chỉ tiêu mang so sánh phải:

  • Đảm bảo tính chất có thể so sánh được với nhau
  • Giống nhau về đơn vị tính
  • Giống nhau về nội dung kinh tế
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 115: Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, phương pháp loại trừ là phương pháp phân tích nhân tố bằng số:

  • Tất cả các phương án
  • Tương đối
  • Tuyệt đối

Câu hỏi 116: Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, phương pháp so sánh là phương pháp phân tích bằng số:

  • Tất cả các phương án
  • Tương đối
  • Tuyệt đối

Câu hỏi 117: Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuôc tài sản dài hạn:

  • Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
  • Các khoản phải thu dài hạn
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 118: Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản dài hạn:

  • Tài sản cố định
  • Tài sản dài hạn khác
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 119: Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản ngắn hạn:

  • Hàng tồn kho
  • Tất cả các phương án
  • Tiền và các khoản tương đương tiền.

Câu hỏi 120: Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản ngắn hạn:

  • Hàng tồn kho
  • Tài sản ngắn hạn khác
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 121: Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản ngắn hạn?

  • Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
  • Các khoản phải thu ngắn hạn
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 122: Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu đo lường:

  • ✅ Tất cả các phương án
  • Mức độ sử dụng nợ so với mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp
  • Mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp.

Câu hỏi 123: Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu, bằng (=):

  • ✅ Nợ phải trả, chia cho ( vốn chủ sở hữu
  • Vốn chủ sở hữu, chia cho ( nợ phải trả
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 124: Tỷ số nơ trên tổng tài sản có đơn vị tính là:

  • Không có đơn vị tính
  • Số lần (hay số %).
  • Tất cả các phương án
  • Triệu đồng

Câu hỏi 125: Tỷ số nợ trên tổng tài sản đo lường:

  • Mức độ sử dụng nợ để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp
  • Mức độ sử dụng nợ so với mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 126: Tỷ số nợ trên tổng tài sản phản ánh quan hệ so sánh giữa:

  • Nợ ngắn hạn với tổng tài sản
  • Tất cả các phương án
  • Vốn vay (hay nợ phải trả) với tài sản dài hạn.
  • Vốn vay (hay nợ phải trả) với tổng tài sản

Câu hỏi 127: Tỷ số nợ trên tổng tài sản, bằng (=):

  • Nợ phải trả, chia cho ( tổng tài sản
  • Tất cả các phương án
  • Tổng tài sản, chia cho ( nợ phải trả
  • Tổng tài sản, chia cho ( vay và nợ dài hạn

Câu hỏi 128: Tỷ suất chi phí bán hàng trên doanh thu thuần, bằng (=):

  • Chi phí bán hàng, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
  • Chi phí bán hàng, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Chi phí bán hàng, chia cho ( tổng thu nhập thuần

Câu hỏi 129: Tỷ suất chi phí kinh doanh trên doanh thu thuần, bằng (=):

  • Tất cả các phương án
  • Tổng chi phí sản xuất kinh doanh, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
  • Tổng chi phí sản xuất kinh doanh, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ.
  • Tổng chi phí sản xuất kinh doanh, chia cho ( tổng thu nhập thuần

Câu hỏi 130: Tỷ suất chi phí quản lý doanh nghiệp trên doanh thu thuần, bằng (=):

  • Chi phí quản lý doanh nghiệp, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
  • Chi phí quản lý doanh nghiệp, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 131: Tỷ suất EBIT trên tổng vốn có đơn vị tính là:

  • Không có đơn vị tính
  • Không có phương án nào đúng
  • Số lần (hay số %)
  • Triệu đồng

Câu hỏi 132: Tỷ suất EBIT trên tổng vốn phản sánh quan hệ so sánh giữa:

  • Lãi thuần hoạt động kinh doanh với tổng vốn bình quân dùng vào sản xuất khin doanh
  • Lợi nhuận trước lãi vay và thuế với tổng vốn bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
  • Tất cả các phương án
  • Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế với tổng vốn bình quân dùng vào sản xuất kinh doanh

Câu hỏi 133: Tỷ suất giá vốn hàng bán trên doanh thu thuần, bằng (=):

  • Giá vốn hàng bán, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
  • Giá vốn hàng bán, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 134: Tỷ suất lợi nhuận kế toán trước thuế trên doanh thu thuần, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
  • Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chia cho ( tổng thu nhập thuần

Câu hỏi 135: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh.
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng thu nhập thuần
  • Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chia cho ( tổng thu nhập thuần

Câu hỏi 136: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản phản ánh quan hệ so sánh giữa:

  • Lãi thuần sau thuế với tổng vốn bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
  • Lãi thuần sau thuế với tổng vốn có ở cuối kỳ
  • Lãi thuần sau thuế với tổng vốn có ở đầu kỳ.
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 137: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản, bằng (=):

  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản bình quân
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản cuối năm
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản đầu kỳ
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 138: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản bình quân
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản cuối năm
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản đầu kỳ.

Câu hỏi 139: Tỷ suất lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh trên doanh thu thuần, bằng (=):

  • Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
  • Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( tổng thu nhập thuần
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 140: Tỷ suất lợi nhuận thuần trên doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng (=):

  • Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( doanh thu thuần hoạt kinh doanh
  • Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 141: Tỷ suất lợi nhuận tính trên tài sản kinh doanh, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân
  • Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh cuối kỳ
  • Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh.

Câu hỏi 142: Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng TS (ROA) bị tác động trực tiếp bởi nhân tố nào sau đây?

  • ✅ Doanh thu
  • Nợ phải trả nhà cung cấp
  • Lãi vay
  • Thuế TNDN

Câu hỏi 143: Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng TS (ROA) có ý nghĩa gì?

  • ✅ Nó cho ta biết cứ 100 đồng tài sản kinh doanh dùng trong hoạt động chính của DN tạo ra được mấy đồng lãi thuần
  • Nó cho ta biết cứ 100 đồng tài sản dài hạn dùng trong hoạt động chính của DN tạo ra được mấy đồng lãi thuần
  • Nó cho ta biết cứ 100 đồng vốn chủ sở hữu dùng trong hoạt động chính của DN tạo ra được mấy đồng lãi thuần
  • Nó cho ta biết cứ 100 đồng tài sản ngắn hạn dùng trong hoạt động chính của DN tạo ra được mấy đồng lãi thuần

Câu hỏi 144: Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng TS (ROA) được tính bằng công thức nào sau đây?

  • ✅ Bằng Ebit/Tài sản
  • Bằng Tài sản/Ebit
  • Bằng Ebit/Doanh thu thuần
  • Bằng Doanh thu thuần/Ebit

Câu hỏi 145: Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng TS (ROE) bị tác động trực tiếp bởi nhân tố nào sau đây?

  • ✅ Doanh thu
  • Thuế TNDN
  • Lãi vay
  • Nợ phải trả nhà cung cấp

Câu hỏi 146: Tỷ suất lợi nhuận tính trên VCSH có ý nghĩa gì?

  • ✅ Phản ánh mức độ sinh lời của đồng vốn CSH bỏ ra;
  • Phản ánh mức độ sinh lời /1 đồng doanh thu;
  • Phản ánh mức độ sinh lời/1 đồng vốn vay;
  • Phản ánh mức độ sinh lời/1 đồng tài sản;

Câu hỏi 147: Tỷ suất lợi nhuận trước lãi vay và thuế trên tổng tài sản, bằng (=):

  • EBIT, chia cho ( tổng tài sản bình quân
  • EBIT, chia cho ( tổng tài sản cuối kỳ
  • EBIT, chia cho ( tổng tài sản đầu năm
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 148: Vốn chủ sở hữu gồm:

  • Tất cả các phương án
  • Vốn góp ban đầu, lợi nhuận sau thuế không chia, phát hành cổ phiếu mới
  • Vốn góp ban đầu, nguồn kinh phí và quỹ khác, quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  • Vốn góp ban đầu, quỹ khen thưởng phúc lợi, Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.

Câu hỏi 149: Vốn kinh doanh là gì?

  • ✅ Là số vốn DN đang trực tiếp sử dụng vào mục đích kinh doanh.
  • Là số vốn vay mà doanh nghiệp đang sử dụng
  • Là lợi nhuận sau thuế mà doanh nghiệp giữ lại để kinh doanh
  • Là tổng số vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

Câu hỏi 150: Vốn luân chuyển thuần, bằng (=):

  • Tất cả các phương án
  • Vay và nợ dài hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn
  • Vốn chủ sở hữu, cộng (+) vay và nợ dài hạn, trừ đi (-) tài sản dài hạn.

Câu hỏi 151: Vốn luân chuyển thuần, bằng (=):

  • Không có phương án nào đúng
  • Tài sản dài hạn, trừ đi (-) nợ ngắn hạn
  • Tài sản ngắn hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn (hay nợ ngắn hạn).
  • Vốn chủ sở hữu, trừ đi (-) tài sản dài hạn

Câu hỏi 152: Vốn luân chuyển thuần, bằng (=):

  • Không có phương án nào đúng
  • Nguồn vốn dài hạn, trừ đi (-) tài sản dài hạn.
  • Tài sản dài hạn, trừ đi (-) nợ ngắn hạn
  • Vốn chủ sở hữu, trừ đi (-) tài sản dài hạn.

Câu hỏi 153: Vòng quay các khoản nợ phải trả, bằng (=):

  • Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( các khoản nợ phải trả cuối kỳ
  • Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( các khoản nợ phải trả bình quân
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 154: Vòng quay các khoản phải thu, bằng (=):

  • Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( các khoản phải thu cuối kỳ
  • Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( các khoản phải thu bình quân
  • Không có phương án đúng

Câu hỏi 155: Vòng quay hàng tồn kho, bằng (=):

  • ✅ Giá vốn hàng bán, chia cho ( hàng tồn kho bình quân
  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( hàng tồn kho bình quân
  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( hàng tồn kho
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 156: Vòng quay tổng vốn có đơn vị tính là:

  • Không có phương án nào đúng
  • Số %
  • triệu đồng
  • Vòng (hay lần)

Câu hỏi 157: Vòng quay tổng vốn, bằng (=):

  • Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh hay tổng số thu nhập thuần, chia cho ( tổng vốn bình quân
  • Giá trị sản xuất, chia cho ( tổng vốn.
  • Không có phương án nào đúng
  • Lợi nhuận gộp, chia cho ( tổng vốn bình quân

Câu hỏi 158: Vòng quay vốn chủ sở hữu, bằng (=):

  • Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( vốn chủ sở hữu bình quân
  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( vốn chủ sở hữu bình quân
  • Không có phương án đúng

Câu hỏi 159: Vòng quay vốn lưu động, bằng (=):

  • Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( vốn lưu động bình quân
  • Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( vốn lưu động cuối kỳ
  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( vốn lưu động bình quân
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 160: Xét theo tính chất luân chuyển có thể chia các nguồn vốn doanh nghiệp huy động trong sản xuất kinh doanh thành:

  • Không có phương án nào đúng
  • Nguồn vốn dài hạn và nguồn vốn ngắn hạn
  • Nguồn vốn kinh doanh và nguồn vốn đầu tư

Câu hỏi 161: Xét từ nguồn hình thành có thể chia các nguồn vốn doanh nghiệp huy động trong sản xuất kinh doanh thành:

  • Không có phương án nào đúng
  • Tổng tài sản và vốn chủ sở hữu
  • Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả.
  • Vốn chủ sở hữu và vốn kinh doanh.

Câu hỏi 162: Ý tưởng phân tích bằng cách tách một chỉ tiêu kinh tế-tài chính tổng hợp thành tích của một chuỗi các nhân tố thành phần, được gọi là

  • Phương pháp chi tiết
  • Phương pháp Dupont
  • Phương pháp loại trừ
  • Phương pháp thay thay thế liên hoàn