Câu hỏi và đáp án môn Phân tích báo cáo tài chính EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Phân tích báo cáo tài chính EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: “Tỷ suất LN thuần trên doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ” được xác định bằng công thức nào sau đây?

  • Bằng Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần
  • Bằng Lợi nhuận kế toán trước thuế/Doanh thu thuần
  • Bằng Lợi nhuận hoạt động tài chính/Doanh thu thuần
  • Bằng Lợi nhuận thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ/Doanh thu thuần

Câu hỏi 2: Bán hàng thu tiền ngay sẽ làm:

  • Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi
  • Giảm hệ số sinh lời của vốn CSH
  • Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
  • Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh

Câu hỏi 3: Bảng cân đối kế toán đồng quy mô (so sánh dọc) có khả năng cho nhà phân tích thấy được

  • ✅ Mức độ đòn bẩy nợ của DN
  • Không có đáp nào
  • Hiệu quả sử dụng TS của DN
  • Doanh thu đã tăng lên

Câu hỏi 4: Bảng cân đối kế toán là BCTC phản ánh:

  • ✅ Giá trị TS hiện có và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm
  • Giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành TS trong 1 kỳ kế toán nhất định
  • Kết quả tài chính của DN tại một thời điểm
  • Tình hình tài chính trong 1 kỳ kế toán nhất định

Câu hỏi 5: Bảng nào trong các bảng sau thường không được dự báo

  • ✅ Thuyết minh BCTC
  • Bảng cân đối kế toán
  • Bảng BCKQKD
  • Bảng BCLCTT

Câu hỏi 6: Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh kết quả hoạt động của DN:

  • ✅ Theo phương pháp kế toán dồn tích
  • Trên cơ sở các khoản chi bằng tiền
  • Trên cơ sở thu hồi vốn bằng tiền
  • Trên cơ sở thực thu, thực chi

Câu hỏi 7: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh kết quả hoạt động của DN:

  • ✅ Trên cơ sở thực thu, thực chi
  • Theo phương pháp kế toán dồn tích
  • Trên cơ sở thu hồi vốn bằng tiền
  • Trên cơ sở các khoản chi bằng tiền

Câu hỏi 8: Báo cáo tài chính được lập theo:

  • ✅ Chế độ KT Việt Nam
  • Quy định của cơ quan thuế
  • Quy định của Bộ Tài chính
  • Luật kế toán

Câu hỏi 9: BCKQKD lỗ, Dòng tiền thuần dương, có thể

  • ✅ DN vay thêm vốn
  • Doanh nghiệp thu hồi tiền hàng
  • Doanh nghiệp hoạt động hiệu quả
  • DN được các nhà đầu tư góp vốn

Câu hỏi 10: Các cách lượng hóa mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố trong thực hành phương pháp loại trừ, gồm có:

  • Ba cách
  • Bốn cách
  • Hai cách
  • Một cách

Câu hỏi 11: Các chỉ tiêu đòn bẩy tài chính được sử dụng để:

  • Phân tích chính sách sử dụng vốn của doanh nghiệp
  • Phân tích mức độ độc lập về mặt tài chính của doanh nghiệp
  • Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 12: Các chỉ tiêu dưới đây chỉ tiêu nào là chỉ tiêu chất lượng:

  • Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
  • ROA
  • Tài sản ngắn hạn
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 13: Các chỉ tiêu dưới đây chỉ tiêu nào là chỉ tiêu số lượng:

  • Tài sản dài hạn
  • Tất cả các phương án
  • Tổng vốn bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh

Câu hỏi 14: Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của doanh nghiệp còn được sử dụng để:

  • Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
  • Đánh giá khả năng tài chính của doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 15: Các góc độ đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp, gồm có:

  • Chỉ trên một góc độ
  • Trên ba góc độ khác nhau
  • Trên bốn góc độ khác nhau
  • Trên hai góc độ khác nhau

Câu hỏi 16: Các hướng phân tích chi tiết trong phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:

  • Chi tiết theo bộ phận cấu thành
  • Chi tiết theo thời gian và không gian
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 17: Các tiêu thức phân loại chỉ tiêu kinh tế tài chính, gồm có:

  • Tất cả các phương án
  • Theo cấp độ tính toán, gồm các chỉ tiêu: nguyên sinh, thứ sinh và phái sinh
  • Theo phương pháp tính toán, gồm các chỉ tiêu: tuyệt đối, tương đối và bình quân

Câu hỏi 18: Các tiêu thức phân loại nhân tố tác động đến kết quả kinh tế tài chính, gồm có:

  • Tất cả các phương án
  • Theo tính chất của các nhân tố, chia ra: nhân tố chất lượng và nhân tố số lượng
  • Theo tính tất yếu của các nhan tố, chia ra: nhân tố khách quan và nhân tố chủ quan
  • Theo xu hướng tác động của các nhân tố, chia ra: nhân tố tích cực và nhân tố tiêu cực

Câu hỏi 19: Chênh lệch tương đối của 2 chỉ tiêu trên BCTC thường có đơn vị tính là

  • ✅ %
  • mét
  • kg
  • tiền

Câu hỏi 20: Chênh lệch tuyệt đối của 2 chỉ tiêu trên BCTC thường có đơn vị tính là

  • kg
  • mét
  • tiền
  • %

Câu hỏi 21: Chi phí bán hàng và chi phí QLDN có mối quan hệ với doanh thu bán hàng như thế nào?

  • ✅ Chi phí bán hàng có mối quan hệ nhiều hơn
  • Có mối quan hệ như nhau
  • Chi phí QLDN có mối quan hệ nhiều hơn
  • Không có mối quan hệ gì

Câu hỏi 22: Chi phí hoạt động kinh doanh được xác định bằng

  • ✅ GVHB+CP bán hàng+ CP QLDN+ CP tài chính
  • Chi phí tài chính+ Chi phí khác
  • GVHB+ CP bán hàng+ CP QLDN
  • CP bán hàng+ CP QLDN+ CP tài chính

Câu hỏi 23: Chi phí tài chính của DN chịu ảnh hưởng bởi

  • ✅ Tình hình tài chính trên thị trường
  • Chính sách huy động vốn của DN
  • Chính sách sử dụng vốn của DN
  • Chính sách quản lý của DN

Câu hỏi 24: Chỉ số EBIT (Earning befor Intesrest and Taxes) không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • Chi phí hoạt động
  • Lợi nhuận trước thuế
  • Lãi vay
  • Thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu hỏi 25: Chỉ số EBIT (Earning befor Intesrest and Taxes) không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • Lãi vay
  • Chi phí hoạt động
  • Thu nhập
  • Lợi nhuận trước thuế

Câu hỏi 26: Chỉ số Số vòng quay các khoản phải thu có ý nghĩa gì?

  • Là thước đo sự thành công trong chính sách mua hàng.
  • Là thước đo đánh giá sự thành công của chính sách bán chịu của DN. Nếu trị số của chỉ tiêu tính ra mà lớn, chứng tỏ DN thu hồi tiền hàng bán chịu kịp thời, ít bị chiếm dụng vốn.
  • Là thước đo sự thành công trong chính sách mua chịu của doanh nghiệp.
  • Là thước đo sự thành công trong chính sách tài chính của doanh nghiệp.

Câu hỏi 27: Chỉ tiêu nào sau đây không nhất thiết dự báo trong mục TS của Bảng cân đối kế toán

  • ✅ TS ngắn hạn khác
  • Hàng tồn kho
  • Phải thu KH
  • Tiền

Câu hỏi 28: Chỉ tiêu ROA (Return on Assets) của doanh nghiệp thường phụ thuộc vào các nhân tố nào?

  • Giá vốn hàng bán
  • Chiết khấu thanh toán
  • Chi phí mua hàng
  • Lợi nhuận

Câu hỏi 29: Chỉ tiêu ROA có ý nghĩa gì?

  • Cho biết hiệu quả của doanh nghiệp trong việc sử dụng tài sản để kiếm lời
  • Cho biết tốc độ quay vòng của tài sản
  • Cho biết ý nghĩa, vai trò của doanh thu
  • Cho biết hiệu quả sử dụng vốn vay của doanh nghiệp

Câu hỏi 30: Chỉ tiêu ROS (return on Sales) của doanh nghiệp thường phụ thuộc vào các nhân tố nào?

  • Chiết khấu thanh toán
  • Giá vốn hàng bán
  • Chi phí mua hàng
  • Doanh thu

Câu hỏi 31: Công thức nào sau đây dùng để tính chỉ số EBIT (Earning befor Intesrest and Taxes)?

  • Bằng Doanh thu – Giá vốn
  • Bằng Lợi nhuận kế toán x thuế suất thuế TNDN
  • Bằng Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu
  • Bằng Thu nhập – Chi phí hoạt động

Câu hỏi 32: Công thức nào sau đây dùng để tính Tỷ suất lợi nhuận tính trên VCSH?

  • Bằng LN sau thuế/Vốn kinh doanh
  • Bằng Vốn CSH/ LN sau thuế
  • Bằng LN sau thuế/Vốn CSH
  • Bằng Vốn kinh doanh/LN sau thuế

Câu hỏi 33: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát tính chỉ tiêu Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần ( ROS) ?

  • ROS = (Giá vốn/DTT).100
  • ROS = (Lãi tài chính/DTT).100
  • ROS = (Lợi nhuận/DTT).100
  • ROS = (lợi nhuận gộp/DTT).100

Câu hỏi 34: Công thức nào sau đây phản ánh tỉ số nợ phải trả/tổng tài sản

  • Bằng Nợ phải trả/Tổng tài sản
  • Bằng Nợ phải trả/Tổng vốn chủ sở hữu
  • Bằng Nợ phải trả/Tổng tài sản ngắn hạn
  • Bằng Tổng tài sả/Nợ phải trả

Câu hỏi 35: Công thức nào sau đây phản ánh tỉ số tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản

  • Bằng Tổng tài sản ngắn hạn/Tổng nợ phải trả
  • Bằng Tổng tài sản ngắn hạn/Tổng vốn chủ sơ hữu
  • Bằng Tổng tài sản/tổng tài sản ngắn hạn
  • Bằng Tổng TS ngắn hạn/Tổng tài sản

Câu hỏi 36: Công thức nào sau đây phản ánh tỉ suất giá vốn hàng bán trên doanh thu thuần?

  • Bằng Chi phí bán hàng/Doanh thu thuần
  • Bằng Tổng lượng hàng mua trong kỳ/Doanh thu thuần
  • Bằng Giá vốn hàng bán/Doanh thu thuần
  • Bằng Tổng doanh thu/Doanh thu thuần

Câu hỏi 37: Để phân tích nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của doanh nghiệp có thể sử dụng phương pháp:

  • Dupont, So sánh
  • Loại trừ, Dupont
  • So sánh, Loại trừ

Câu hỏi 38: Điều kiện vận dụng phương pháp loại trừ trong phân tích tài chính doanh nghiệp:

  • Cứ tiến hành theo trình tự các bước của phương pháp, không cần phải tuân thủ một điều kiện nào
  • Phải tuân thủ 1 điều kiện
  • Phải tuân thủ 2 điều kiện
  • Phải tuân thủ 3 điều kiện

Câu hỏi 39: Điều kiện vận dụng phương pháp so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp:

  • Cứ tiến hành theo trình tự các bước của phương pháp, không cần phải tuân thủ 1 điều kiện nào
  • Phải tuân thủ 1 điều kiện
  • Phải tuân thủ 2 điều kiện
  • Phải tuân thủ 3 điều kiện

Câu hỏi 40: Đồ thị biến động kết quả kinh doanh qua các năm lấy dữ liệu từ:

  • ✅ Bảng khuynh hướng
  • Bảng so sánh dọc
  • Bảng so sánh đồng quy mô
  • Bảng so sánh ngang

Câu hỏi 41: Đối tượng nào sau đây quan tâm đến phân tích Báo cáo tài chính DN

  • ✅ Nhà quản lý
  • Bộ kế hoạch đầu tư
  • Bộ Tài chính
  • Bộ Tài nguyên môi trường

Câu hỏi 42: Đối với phương pháp thay thế liên hoàn, tổng hợp dữ liệu các nhân tố ảnh hưởng thường

  • ✅ Đúng bằng chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
  • Xấp xỉ chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
  • Nhỏ hơn chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
  • Lớn hơn chênh lệch của chỉ tiêu phân tích

Câu hỏi 43: Dòng tiền tự do cho DN (FCFF) được xác định bằng:

  • ✅ Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD + chi phí lãi vay sau thuế + thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia- chi đầu tư TSCĐ
  • Lưu chuyển tiền thuần tự hoạt động kinh doanh + thu lãi vay cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia- chi đầu tư tài sản cố định
  • Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD + chi phí lãi vay- chi đầu tư TSCĐ
  • Dòng tiền tự do cho chủ sở hữu + chi phí lãi vay sau thuế + vay ròng

Câu hỏi 44: Dự báo BCTC để nhìn thấy tài chính của doanh nghiệp

  • ✅ Tương lai
  • Hiện tại
  • Năm TC đang xảy ra
  • Quá khứ

Câu hỏi 45: Dữ liệu trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ có liên quan đến dữ liệu trên BCKQKD không?

  • ✅
  • Không
  • Thỉnh thoảng
  • Tùy trường hợp

Câu hỏi 46: Giai đoạn khởi sự, dòng tiền hoạt động tài chính thường

  • ✅ Dương (+) lớn
  • Âm (-) lớn
  • Âm (-) nhỏ
  • Dương (+) nhỏ

Câu hỏi 47: Gốc so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp có thể là:

  • Định mức
  • Mức kế hoạch và mức thực tế kỳ trước của chỉ tiêu kinh tế tài chính
  • Mức trung bình của ngành
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 48: Hệ số các khoản nợ phải trả so với các khoản phải thu, bằng (=):

  • Các khoản nợ phải trả bình quân, chia cho ( các khoản phải thu
  • Các khoản nợ phải trả, chia cho ( các khoản phải thu
  • Các khoản nợ phải trả, chia cho ( các khoản puhải th bình quân
  • Không có phương án đúng

Câu hỏi 49: Hệ số các khoản nợ phải trả so với tài sản ngắn hạn, bằng (=):

  • Các khoản nợ phải trả bình quân, chia cho ( tài sản ngắn hạn cuối kỳ.
  • Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tài sản ngắn hạn bình quân
  • Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tài sản ngắn hạn
  • Không có phương án đúng

Câu hỏi 50: Hệ số các khoản nợ phải trả so với tổng tài sản, bằng (=):

  • Các khoản nợ phải trả bình quân, chia cho ( tổng tài sản cuối kỳ.
  • Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tổng tài sản bình quân
  • Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tổng tài sản
  • Không có phương án đúng

Câu hỏi 51: Hệ số các khoản phải thu so với các khoản nợ phải trả, bằng (=):

  • Các khoản phải thu bình quân, chia cho ( các khoản nợ phải trả
  • Các khoản phải thu, chia cho ( các khoản nợ phải trả bình quân
  • Các khoản phải thu, chia cho ( các khoản nợ phải trả

Câu hỏi 52: Hệ số các khoản phải thu so với tài sản ngắn hạn, bằng (=):

  • Các khoản phải thu bình quân, chia cho ( tài sản ngắn hạn cuối kỳ
  • Các khoản phải thu, chia cho ( tài sản ngắn hạn bình quân
  • Các khoản phải thu, chia cho ( tài sản ngắn hạn
  • Không có phương án đúng

Câu hỏi 53: Hệ số các khoản phải thu so với tổng tài sản, bằng (=):

  • Các khoản phải thu bình quân, chia cho ( tổng tài sản cuối kỳ.
  • Các khoản phải thu, chia cho ( tổng tài sản bình quân
  • Các khoản phải thu, chia cho ( tổng tài sản
  • Không có phương án đúng

Câu hỏi 54: Hệ số các khoản phải thu/các khoản nợ phải trả có ý nghĩa gì?

  • Phản ánh mức độ vốn đi chiếm dụng so với vốn bị chiếm dụng.
  • Phản ánh mức độ vốn đi chiếm dụng so với vốn bị chiếm dụng., nó cho ta biết trong 100 đồng vốn đi chiếm dụng thì số bị chiếm dụng chiếm mấy đồng
  • Phản ánh mức độ vốn đi chiếm dụng so với vốn bị chiếm dụng., nó cho ta biết trong 100 đồng vốn bị chiếm dụng thì số đi chiếm dụng chiếm mấy đồng
  • Phản ánh mức độ vốn bị chiếm dụng so với vốn đi chiếm dụng, nó cho ta biết trong 100 đồng vốn đi chiếm dụng thì số bị chiếm dụng chiếm mấy đồng

Câu hỏi 55: Hệ số khả năng thanh toán lãi vay, bằng (=):

  • EBIT, chia cho ( số lãi vay phải trả
  • Không có phương án đúng
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( số lãi vay phải trả
  • Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia cho ( số lãi vay phải trả bình quân

Câu hỏi 56: Hệ số khả năng thanh toán nhanh, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Tài sản ngắn hạn, trừ (-) hàng tồn kho bình quân, chia cho ( nợ ngắn hạn cuối kỳ.
  • Tài sản ngắn hạn, trừ (-) hàng tồn kho, chia cho ( nợ ngắn hạn bình quân
  • Tài sản ngắn hạn, trừ (-) hàng tồn kho, chia cho ( nợ ngắn hạn

Câu hỏi 57: Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Tài sản dài hạn cuối kỳ, chia cho ( nợ dài hạn
  • Tài sản dài hạn, chia cho ( nợ dài hạn cuối kỳ
  • Tài sản dài hạn, chia cho ( nợ dài hạn

Câu hỏi 58: Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Tài sản ngắn hạn bình quân, chia cho ( nợ ngắn hạn cuối kỳ.
  • Tài sản ngắn hạn, chia cho ( nợ ngắn hạn bình quân
  • Tài sản ngắn hạn, chia cho ( nợ ngắn hạn

Câu hỏi 59: Hệ số khả năng thanh toán nói chung, bằng (=):

  • Tất cả các phương án
  • Tổng tài sản bình quân, chia cho ( nợ phải trả cuối kỳ
  • Tổng tài sản, chia cho ( nợ phải trả bình quân
  • Tổng tài sản, chia cho ( nợ phải trả

Câu hỏi 60: Hệ số khả năng thanh toán tức thời, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ, chia cho ( nợ ngắn hạn
  • Tiền và các khoản tương đương tiền, chia cho ( nợ ngắn hạn

Câu hỏi 61: Hệ số nào sau đây không dùng để phân tích nguồn vốn của doanh nghiệp ?

  • Hệ số tự tài trợ;
  • Hệ số vòng quay hàng tồn kho
  • Hệ số nợ so với tổng số nguồn vốn
  • Hệ số nợ so với vốn chủ sở hữu

Câu hỏi 62: Hệ số tư tài trợ tài sản, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Tài sản dài hạn, chia cho ( tổng tài sản
  • Vốn chủ sở hữu, chia cho ( tổng tài sản
  • Vốn đi vay, chia cho ( tổng tài sản

Câu hỏi 63: Hiệu suất sử dụng tài sản cố định đo lường cái gì?

  • ✅ Bình quân mỗi đồng tài sản cố định trong kỳ mang lại bao nhiêu đồng doanh thu
  • Mỗi đồng TSĐ được tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
  • Tổng TS được sử dụng như thế nào trong 1 năm
  • Phần trăm của tổng TS được đầu tư vào TSCĐ

Câu hỏi 64: Hoạt động nào sau đây có thể được coi là 1 hoạt động tài chính trong BCLCTT

  • ✅ Phát hành trái phiếu
  • Công ty sản xuất ô tô bán xe ô tô
  • Mua lại đối thủ cạnh tranh
  • Công ty chi tiền mua nguyên vật liệu

Câu hỏi 65: Khả năng thanh toán tức thời của DN thể hiện

  • ✅ Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tiền và tương đương tiền của DN
  • Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tiền gửi ngân hàng của DN
  • Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng các khoản tương đương tiền của DN
  • Khả năng trử nợ ngắn hạn bằng tiền mặt của DN

Câu hỏi 66: Khác biệt chính giữa tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn và tỷ số khả năng thanh toán nhanh là bỏ qua

  • ✅ Hàng tồn kho
  • Giá vốn hàng bán
  • Doanh thu
  • Các khoản nợ đáo hạn có thời gian đáo nợ trên 3 tháng

Câu hỏi 67: Khi cầu vượt cung dẫn tới tỷ lệ giá vốn hàng bán/Doanh thu thuần:

  • ✅ Giảm
  • Tăng
  • Biến động
  • Không đổi

Câu hỏi 68: Khi điều chỉnh dự báo, không cần dựa vào các giả định về

  • ✅ Trình độ tay nghề của người lao động
  • Mức độ ổn định thị trường
  • Sức cạnh tranh của sản phẩm
  • Điều kiện TC hiện tại

Câu hỏi 69: Khi DN có nhu cầu đánh giá xu hướng kết quả kinh doanh trong 1 thời gian dài sẽ lập bảng

  • ✅ Khuynh hướng
  • So sánh đồng quy mô
  • So sánh dọc
  • So sánh ngang

Câu hỏi 70: Khi dự báo BCKQKD, người ta thường dự báo

  • ✅ Tất cả các chỉ tiêu
  • 1 chỉ tiêu
  • Các chỉ tiêu chính
  • 2 chỉ tiêu

Câu hỏi 71: Khi phân tích kết cấu TS, NV người ta thường sử dụng kỹ thuật

  • ✅ Kết hợp so sánh ngang dọc
  • Thay thế liên hoàn
  • So sánh theo hàng ngang
  • So sánh theo hàng dọc

Câu hỏi 72: Khi phân tích khả năng sinh lời, thường kết hợp phương pháp Dupont với phương pháp

  • ✅ Loại trừ
  • Cân đối
  • đồ thị
  • So sánh

Câu hỏi 73: Khi phân tích khả năng thu hồi công nợ của DN, thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây

  • ✅ Số vòng quay các khoản phải thu và kỳ thu nợ bình quân
  • Số vòng quay các khoản phải thu
  • Hệ số khả năng thanh toán
  • Số ngày 1 vòng quay các khoản phải thu

Câu hỏi 74: Khi phân tích tính cân bằng tài chính của DN, thưởng sử dụng

  • ✅ Phương pháp cân đối
  • Phương pháp số chênh lệch
  • Phương pháp thay thế liên hoàn
  • Phương pháp Dupont

Câu hỏi 75: Khi phân tích vòng quay hàng tồn kho của DN, thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây

  • ✅ Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày 1 vòng quay HTK
  • Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho
  • Kỳ thu tiền
  • Số vòng quay hàng tồn kho

Câu hỏi 76: Khi tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản kinh doanh thì tài sản cố định được tính theo:

  • Giá còn lại [= nguyên giá, trừ đi (-) số khấu hao lũy kế từ khi sử dụng]
  • Giá đánh giá lại
  • Không có phương án đúng
  • Nguyên giá

Câu hỏi 77: Khi tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản kinh doanh thì tài sản lưu động được xác định, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Tài sản ngắn hạn
  • Tài sản ngắn hạn, trừ (-) đầu tư tài chính ngắn hạn
  • Tài sản ngắn hạn, trừ (-) hàng tồn kho

Câu hỏi 78: Khoản mục “Phải thu khách hàng” trên Bảng CĐKT lớn chứng tỏ:

  • ✅ Căn cứ vào các chính sách của DN để đánh giá
  • Khả năng thu hồi công nợ của DN không tốt
  • Hàng tồn kho của DN lớn
  • Doanh thu bán hàng của DN cao

Câu hỏi 79: Khoản nào sau đây không nằm trong khoản giảm trừ doanh thu:

  • ✅ Chiết khấu thanh toán
  • Thuế VAT trường hợp tính theo phương pháp trực tiếp
  • Giảm gía hàng bán
  • Hàng bán bị trả lại

Câu hỏi 80: Kỳ phân tích trong phân tích tài chính doanh nghiệp có thể là:

  • Có thể thực hiện bất cứ lúc nào
  • Định kỳ 15 ngày 1 lần
  • Không có phương án nào đúng
  • Tháng, quý, 6 tháng và năm tài chính

Câu hỏi 81: Kỹ thuật lập bảng so sánh theo hàng ngang là

  • ✅ Việc xác định biến động của các chỉ tiêu trên cùng 1 hàng của BCTC
  • Việc cộng các chỉ tiêu trên cùng một hàng
  • Việc trình bày các chỉ tiêu trên BCTC theo hàng ngang
  • Việc xác định biến động của các chỉ tiêu trên cùng 1 cột của BCTC

Câu hỏi 82: Kỹ thuật nào sau đây không thuộc kỹ thuật dự báo BCLCTT

  • ✅ Xác định nguồn vay, nợ của DN
  • Xác định những thay đổi liên quan đến hoạt động đầu tư
  • Xác định mối quan hệ giữa tiền mặt và dòng tiền
  • Xác định những thay đổi liên quan đến hoạt động tài chính

Câu hỏi 83: Kỹ thuật so sánh chiều dọc trên BCTCDN là:

  • ✅ Việc so sánh theo cột
  • Việc so sánh theo dòng
  • Việc so sánh theo từng chỉ tiêu
  • Việc so sánh theo nhóm chỉ tiêu

Câu hỏi 84: Kỹ thuật so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:

  • So sánh nhằm đánh giá mức biến động của 1 chỉ tiêu kinh tế tài chính và đánh giá mối liên hệ của nó với chỉ tiêu có liên quan
  • So sánh theo chiều dọc
  • So sánh theo chiều ngang
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 85: Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng (=):

  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , cộng với (+) chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , cộng với (+) doanh thu hoạt động tài chính
  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , trừ đi (-) giá vốn hàng bán
  • Không có phương án nào đúng

Câu hỏi 86: Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng (=):

  • Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) giá vốn hàng bán
  • Không có phương án nào đúng
  • Lợi nhuận thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) chí phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu hỏi 87: Lợi nhuận ST trên BCKQKD< 0, Lưu chuyển tiền thuần âm

  • ✅ DN kinh doanh không hiệu quả
  • DN kinh doanh có hiệu quả
  • DN kinh doanh lãi
  • DN kinh doanh lỗ

Câu hỏi 88: Lợi nhuận ST trên BCKQKD>0, Lưu chuyển tiền thuần dương

  • ✅ DN kinh doanh có hiệu quả
  • DN kinh doanh không hiệu quả
  • DN kinh doanh lỗ
  • DN kinh doanh lãi

Câu hỏi 89: Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh không phải là

  • ✅ Luồng tiền có liên quan đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính
  • Luồng tiền có liên quan đến các hoạt động chủ yếu, thường xuyên của DN và hoạt động khác
  • Luồng tiền có liên quan đến việc tạo doanh thu chủ yếu của DN
  • Luồng tiền có liên quan đến hoạt động tạo ra doanh thu của DN và hoạt động khác không phải hoạt động đầu tư và TC

Câu hỏi 90: Lý do nào sau đây khiến cho nhà quản trị muốn giảm bớt giá trị của vốn ngắn hạn?

  • ✅ Vốn ngắn hạn lớn làm tăng chi phí sử dụng vốn nói chung
  • Vốn ngắn hạn lớn làm việc quản lý trở nên phức tạp hơn
  • Vốn ngắn hạn lớn làm tình hình tài chính kém ổn định
  • Vốn ngắn hạn lớn làm tăng nhu cầu vốn lưu động

Câu hỏi 91: Mô hình Dupont được sử dụng để

  • Phân tích năng lực hoạt động TS
  • Phân tích khả năng sinh lời
  • Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
  • Phân tích khả năng thanh toán dài hạn

Câu hỏi 92: Mô hình so sánh sử dụng trong phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:

  • So sánh bằng số tuyệt đối và so sánh bằng số tương đối
  • So sánh theo thời gian và so sánh theo không gian
  • So sánh trực tiếp và so sánh có tính đến hệ số điều chỉnh
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 93: Mối quan hệ giữa phương pháp loại trừ và phương pháp Dupont:

  • Phương pháp Dupont là công đoạn cuối cùng của phương pháp loại trừ
  • Phương pháp loại trừ là công đoạn cuối cùng của phương pháp Dupont
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 94: Một công ty có tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ban đầu <1. Công ty có thể làm tăng tỷ số này nhờ cách nào sau đây?

  • Mua NVL bằng tiền gửi ngân hàng
  • Bán chịu hàng hóa cho khách hàng
  • Bán hàng thu tiền ngay
  • Mua NVL về nhập kho, chưa trả tiền cho người bán

Câu hỏi 95: Một DN có tình hình tài chính không tốt khi

  • ✅ Dòng tiền đi vay nhiều hơn dòng tiền từ HĐKD
  • Dòng tiền chủ yếu từ HĐKD
  • Dòng tiền từ HĐKD đủ lớn để tài trợ cho HĐ đầu tư để tránh phụ thuộc bên ngoài
  • LCTT từ HĐKD>0, tăng ổn định

Câu hỏi 96: Một năm có 365 ngày, nếu công ty có doanh thu thuần là 250 tỷ đồng và phải thu bình quân là 150 tỷ đồng thì kỳ thu nợ bình quân của nó là:

  • ✅ 219 ngày
  • 46,5 ngày
  • 1,7 ngày
  • 0,6 ngày

Câu hỏi 97: Một năm có 365 ngày, nếu công ty có doanh thu thuần là 400 tỷ đồng và phải thu bình quân là 150 tỷ đồng thì kỳ thu nợ bình quân của nó là:

  • ✅ 136 ngày
  • 216 ngày
  • 60 ngày
  • 90 ngày

Câu hỏi 98: Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán sẽ làm:

  • Tăng hệ số lãi/vốn chủ sở hữu
  • Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
  • Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi
  • Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh

Câu hỏi 99: Mục đích của việc lượng hóa trong phương pháp loại trừ để

  • ✅ Tìm ra nhân tố ảnh hưởng nhiều nhất
  • Tìm ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất
  • Tìm ra nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân tích nhiều nhất
  • Tìm ra nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân tích nhiều nhất

Câu hỏi 100: Muốn giảm tỉ số nợ phải trả/tổng tài sản thì nên làm gì?

  • Vay nợ ngân hàng
  • Thanh toán bớt nợ phải trả
  • Mua hàng trả tiền ngay
  • Bán bớt tài sản

Câu hỏi 101: Muốn tăng tỉ số vốn chủ sở hữu/tổng tài sản thì nên làm gì?

  • Mua hàng trả tiền ngay
  • Huy động thêm vốn chủ sở hữu
  • Mua thêm tài sản
  • Vay nợ ngân hàng

Câu hỏi 102: Năng suất sử dụng tổng vốn có đơn vị tính là:

  • Không có đơn vị tính
  • Không có phương án nào đúng
  • Số lần (hay số %)
  • Triệu đồng

Câu hỏi 103: Năng suất sử dụng tổng vốn, bằng (=):

  • Giá trị sản xuất hay doanh thu hoặc doanh thu thuần, chia cho ( tổng vốn bình quân
  • Giá trị sản xuất hay doanh thu hoặc doanh thu thuần, chia cho ( tổng vốn
  • Không có phương án nào đúng
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng vốn

Câu hỏi 104: Năng suất sử dụng vốn cố định, bằng (=):

  • Giá trị sản xuất hay doanh thu hoặc doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( vốn cố định
  • Giá trị sản xuất hay doanh thu hoặc doanh thu thuần, chia cho ( vốn cố định bình quân
  • Không có phương án đúng
  • Lợi nhuận gộp, chia cho ( vốn cố định

Câu hỏi 105: Nếu DN ngụy tạo một khoản doanh thu thì DN đó sẽ cố gắng che giấu gian lận đó bằng cách

  • ✅ Tạo ra 1 tài sản giả tạo
  • Tăng nợ phải trả
  • Giảm tài sản
  • Không cần làm gì cả

Câu hỏi 106: Nếu TS dự báo < Nguồn vốn dự báo , cần điều chỉnh

  • ✅ Tiền mặt
  • Các khoản phải thu
  • Hàng tồn kho
  • Nợ phải trả

Câu hỏi 107: Nếu TS dự báo > Nguồn vốn dự báo nghĩa là

  • ✅ DN có nhu cầu tiền trong tương lai
  • DN có nhu cầu tăng hàng tồn kho
  • DN có nhu cầu mua TSCĐ
  • DN có nhu cầu đầu tư

Câu hỏi 108: Nguồn lực tài chính thuộc đối tượng nghiên cứu của phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:

  • Nguồn lực từ bên ngoài doanh nghiệp
  • Nguồn lực từ bên trong doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 109: Nguồn vốn dài hạn, bằng (=):

  • Tất cả các phương án
  • Tổng số nguồn tài trợ, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn
  • Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) vay và nợ dài hạn

Câu hỏi 110: Nguồn vốn dài hạn, bằng (=):

  • Tài sản dài hạn, cộng (+) vay và nợ dài hạn
  • Tất cả các phương án
  • Tổng số nguồn tài trợ, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn
  • Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) tài sản dài hạn

Câu hỏi 111: Nguồn vốn ngắn hạn, bằng (=):

  • Nợ phải trả ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng bất hợp pháp
  • Tài sản ngắn hạn , cộng với (+) vay ngắn hạn
  • Tất cả các phương án
  • Vay và nợ ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng bất hợp pháp

Câu hỏi 112: Nguyên nhân làm giảm vòng quay các khoản phải thu của DN là

  • ✅ Sản lượng sản phẩm tiêu thụ giảm
  • Xóa sổ các khoản nợ khó đòi
  • Ngân hàng thu hồi nợ ngắn hạn
  • Đưa ra tiêu chuẩn tín dụng chặt chẽ hơn

Câu hỏi 113: Nguyên nhân trực tiếp làm giảm nhu cầu vốn lưu động của DN

  • ✅ Người cung cấp tăng thời hạn nợ cho DN
  • DN sử dụng tiết kiệm nguyên vật liệu
  • Vay ngắn hạn ngân hàng
  • Ngân sách cấp thêm vốn cho DN

Câu hỏi 114: Nguyên tắc dự báo là xác định các tỷ lệ tăng trưởng thông qua

  • ✅ Các tỷ số TC quá khứ
  • Các tỷ số TC cơ bản
  • Các tỷ số TC hiện tại
  • Các tỷ số TC của đối thủ cạnh tranh

Câu hỏi 115: Nguyên tắc trình bày Báo cáo tài chính là:

  • ✅ Hoạt động liên tục hoặc không liên tục
  • Trung thực, hợp lý
  • Công khai
  • Khách quan

Câu hỏi 116: Nguyên tắc trình bày BCTC là

  • ✅ Nhất quán
  • Trung thực, hợp lý
  • Phù hợp
  • Đầy đủ

Câu hỏi 117: Nhà phân tích quan sát thấy sự suy giảm trong tỷ số vòng quay HTK của 1 DN. Lý do nào sau đây có thể giải thích cho xu hướng này

  • ✅ Công ty mới đưa vào sử dụng một phần mềm quản lý HTK mới, nhưng gặp khó khăn dẫn tới các đơn đặt hàng với nhà cung cấp bị đặt trùng
  • Mức tiêu thụ nhanh
  • Do có nhiều HTK hư hỏng từ năm ngoái nên công ty đã xử lý một lượng lớn HTK vào đầu kỳ kế toán
  • Công ty đã sử dụng 1 hệ thống quản trị HTK mới mang lại hiệu quả cao hơn trong quản lý HTK

Câu hỏi 118: Nhu cầu vốn ngắn hạn của DN có thể thay đổi vì tất cả các nguyên nhân sau trừ:

  • ✅ DN vay dài hạn ngân hàng
  • Nhà cung cấp nới lỏng điều kiện tín dụng cho DN
  • DN triển khai hệ thống quản trị hàng tồn kho mới
  • DN nới lỏng điều kiện tín dụng cho khách hàng

Câu hỏi 119: Nội dung nào sau đây cho biết ý nghĩa của Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần ( ROS) ?

  • Chỉ tiêu cho biết trong 100 đồng doanh thu thuần thu được trong kỳ thì có mấy đồng là lợi nhuận
  • Chỉ tiêu cho biết trong 100 đồng doanh thu thuần thu được trong kỳ thì có mấy đồng là lợi nhuận gộp
  • Chỉ tiêu cho biết trong 100 đồng doanh thu thuần thu được trong kỳ thì có mấy đồng là giá vốn
  • Chỉ tiêu cho biết trong 100 đồng doanh thu thuần thu được trong kỳ thì có mấy đồng là lợi nhuận tài chính

Câu hỏi 120: Nội dung nào sau đây không là nội dung của phân tích hiệu quả sử dụng vốn/sử dụng tài sản?

  • Phân tích tốc độ luân chuyển HTK;
  • Phân tích tốc độ luân chuyển VLĐ;
  • Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
  • Phân tích cơ cấu vốn

Câu hỏi 121: Nội dung nào sau đây không là nội dung của phân tích hiệu quả sử dụng vốn/sử dụng tài sản?

  • Phân tích HQSD vốn vay
  • Phân tích HQSD VCSH
  • Phân tích cơ cấu tài sản
  • Phân tích HQSD VCĐ;

Câu hỏi 122: Nội dung nào sau đây không là vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp ?

  • Quỹ đầu tư phát triển
  • Vốn vay của ngân hàng
  • Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
  • Nguốn vốn kinh doanh

Câu hỏi 123: Nội dung nào sau đây không phải là nợ phải trả của doanh nghiệp ?

  • Khoản nợ lương nhân viên
  • Khoản tiền đang nợ nhà cung cấp
  • Vốn vay của ngân hàng
  • Quỹ đầu tư phát triển

Câu hỏi 124: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính của PTTCDN?

  • Phân tích khả năng tài chính của DN;
  • Phân tích tình hình sử dụng vốn trong SXKD của DN;
  • Phân tích khả năng sinh lời, tăng trưởng bền vững, rủi ro tài chính và các dấu hiệu phá sản DN
  • Phân tích tập khách hàng hiện hữu

Câu hỏi 125: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính của PTTCDN?

  • Phân tích chính sách bán hàng của DN
  • Phân tích chính sách huy động vốn của DN
  • Phân tích khả năng sinh lời, tăng trưởng bền vững, rủi ro tài chính và các dấu hiệu phá sản DN
  • Phân tích khả năng tài chính của DN;

Câu hỏi 126: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính của PTTCDN?

  • Phân tích khả năng sinh lời của các dự án mà doanh nghiệp chuẩn bị triển khai.
  • Phân tích tình hình sử dụng vốn trong SXKD của DN
  • Phân tích khả năng tài chính của DN;
  • Phân tích chính sách huy động vốn của DN

Câu hỏi 127: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính của PTTCDN?

  • Phân tích tình hình sử dụng vốn trong SXKD của DN
  • Phân tích chính sách huy động vốn của DN
  • Phân tích chính sách chiết khấu thanh toán của doanh nghiệp
  • Phân tích khả năng sinh lời, tăng trưởng bền vững, rủi ro tài chính và các dấu hiệu phá sản DN

Câu hỏi 128: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung phân tích kết quả sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp ?

  • Phân tích HQSD các loại chi phí trong quá trình SXKD;
  • Phân tích mức độ sinh lời của kết quả hoạt động
  • Phân tích cơ cấu vốn kinh doanh
  • Phân tích khái quát kết quả SXKD;

Câu hỏi 129: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung phân tích khả năng sinh lời của doanh nghiệp ?

  • Xem xét đánh giá khả năng sinh lời trên năng lực của nhà lãnh đạo
  • Xem xét đánh giá khả năng sinh lời trên tổng tài sản và trên tài sản kinh doanh.
  • Xem xét đánh giá khả năng sinh lời trên từng hoạt động của doanh nghiệp.
  • Xem xét đánh giá khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu

Câu hỏi 130: Nội dung nào sau đây là mục tiêu phân tích tài chính của doanh nghiệp?

  • Thực hiện kiểm tra, kiểm soát kết quả KT-TC của sự vận động và chuyển hóa đó;
  • Đánh giá tình hình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
  • Xây dựng kế hoạch tài chính
  • Xây dựng phương án kinh doanh

Câu hỏi 131: Nội dung nào sau đây là mục tiêu phân tích tài chính của doanh nghiệp?

  • Đánh giá tình hình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
  • Xây dựng kế hoạch tài chính
  • Đánh giá chính xác tình hình tài chính, sức mạnh tài chính, khả năng sinh lời và triển vọng của DN trong tương lai;
  • Xây dựng phương án kinh doanh

Câu hỏi 132: Nội dung nào sau đây là mục tiêu phân tích tài chính của doanh nghiệp?

  • Thực hiện kiểm tra, kiểm soát quá trình và kết quả tổ chức vận động,chuyển hóa các nguồn lực tài chính trong tiến trình phân phối để tạo lập, sử dụng các quỹ tiền tệ thuộc hoạt động tài chính của DN;
  • Xây dựng kế hoạch tài chính
  • Đánh giá tình hình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
  • Xây dựng phương án kinh doanh

Câu hỏi 133: Nội dung nào sau đây là nợ phải trả của doanh nghiệp ?

  • Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  • Nguốn vốn kinh doanh
  • Quỹ đầu tư phát triển
  • Vốn vay của ngân hàng

Câu hỏi 134: Nội dung nào sau đây là phương pháp phân tích của Phân tích BCTC?

  • Phương pháp Dupon
  • Phương pháp trực tiếp
  • Phương pháp gián tiếp
  • Phương pháp khấu trừ

Câu hỏi 135: Nội dung nào sau đây là phương pháp phân tích của Phân tích BCTC?

  • Phương pháp gián tiếp
  • Phương pháp trực tiếp
  • Phương pháp khấu trừ
  • Phương pháp so sánh

Câu hỏi 136: Nội dung nào sau đây là tài sản dài hạn của doanh nghiệp ?

  • Xe ô tô của nhân viên (xe cá nhân)
  • Xe ô tô thuê ngoài dạng thuê ngắn hạn
  • Xe ô tô dùng cho vận tải hàng hóa
  • Xe ô tô mua về để bán

Câu hỏi 137: Nội dung nào sau đây là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp ?

  • Xe ô tô dùng cho giám đốc đi lại
  • Xe ô tô thuê ngoài dạng thuê ngắn hạn
  • Xe ô tô mua về để bán
  • Xe ô tô dùng cho vận tải hàng hóa

Câu hỏi 138: Nội dung nào sau đây là vốn chủ hở hữu của doanh nghiệp ?

  • Khoản tiền đang nợ nhà cung cấp
  • Khoản nợ lương nhân viên
  • Vốn vay của ngân hàng
  • Quỹ đầu tư phát triển

Câu hỏi 139: Nội dung nào sau đây phản ánh khái niệm Nợ phải trả ?

  • Nợ phải trả là các khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả cho nhà cung cấp.
  • Nợ phải trả là các khoản nợ phát sinh trong quá trình SXKD, DN có nghĩa vụ phải thanh toán từ các nguồn lực của mình cho các chủ nợ
  • Nợ phải trả là các khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả cho người lao động.
  • Nợ phải trả là các khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả cho nhà nước.

Câu hỏi 140: Phân tích doanh thu theo khu vực địa lý không phục vụ cho việc

  • ✅ Đánh giá thị phần của DN trong ngành
  • Là cơ sở cho việc dự báo doanh thu trong tương lai
  • Đánh giá sự thành công của DN trên từng thị trường
  • Nhà phân tích hiểu rõ hơn về thị trường tiêu thụ của DN

Câu hỏi 141: Phân tích kết quả sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp sử dụng thông tin chính trên báo cáo nào sau đây?

  • Báo cáo kết quả kinh doanh
  • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • Báo cáo công nợ
  • Bảng Cân đối kế toán

Câu hỏi 142: Phương pháp cân đối áp dụng với phương trình có mối quan hệ dạng:

  • ✅ Tổng số và hiệu số
  • Tích số
  • Tích số hoặc thương số
  • Thương số

Câu hỏi 143: Phương pháp đồ thị trong phân tích BCTC thường sử dụng để đánh giá:

  • ✅ Khuynh hướng kết quả KD của DN
  • Tốc độ tăng trưởng giá vốn
  • Tốc độ tăng trưởng doanh thu
  • Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận

Câu hỏi 144: Phương pháp liên hệ cân đối đươc áp dụng phân tích đối với các phương trình kinh tế dạng:

  • Dạng thương số
  • Dạng tổng (hoặc hiệu) số
  • Dạng tổng-tích
  • Tích số

Câu hỏi 145: Phương pháp loại trừ áp dụng với phương trình kinh tế có mối quan hệ dạng:

  • ✅ Tích số hoặc thương số
  • Hiệu số
  • Tích số
  • Tổng số

Câu hỏi 146: Phương pháp nào sau đây không có bước : Lượng hóa mức độ ảnh hưởng

  • ✅ Phương pháp so sánh
  • Phương pháp cân đối
  • Phương pháp thay thế liên hoàn
  • Phương pháp số chênh lệch

Câu hỏi 147: Phương pháp số chênh lệch và phương pháp thay thế liên hoàn khác nhau ở:

  • Bước 1
  • Bước 2
  • Bước 3
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 148: Phương pháp thay thế liên hoàn và phương pháp số chênh lệch có tác dụng

  • ✅ Giống nhau
  • Tùy từng trường hợp giống nhau
  • Khác nhau
  • Tùy từng trường hợp khác nhau

Câu hỏi 149: Số liệu trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ chi tiết cho số liệu trên

  • ✅ Bảng cân đối kế toán
  • Bảng Báo cáo KQKD
  • Thuyết minh BCTC
  • Bảng cân đối tài khoản của DN

Câu hỏi 150: Số ngày một vòng quay các khoản nợ phải trả, bằng (=):

  • Tất cả các phương án
  • Số ngày theo lịch của kỳ phân tích, chia cho ( các khoản nợ phải trả bình quân
  • Số ngày theo lịch của kỳ phân tích, chia cho ( vòng quay các khoản nợ phải trả

Câu hỏi 151: Số ngày một vòng quay các khoản phải thu, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Số ngày theo lịch của kỳ phân tích, chia cho ( các khoản phải thu bình quân
  • Số ngày theo lịch của kỳ phân tích, chia cho ( vòng quay các khoản phải thu

Câu hỏi 152: Số ngày một vòng quay vốn lưu động, bằng (=):

  • Số ngày theo lịch kỳ phân tích, chia cho ( số vòng quay vốn lưu động
  • Số ngày theo lịch kỳ phân tích, chia cho ( Vốn lưu động bình quân.
  • Tất cả các phương án
  • Số ngày theo lịch kỳ phân tích, chia cho ( Vốn lưu động đầu kỳ

Câu hỏi 153: Số vòng quay hàng tồn kho phản ánh quan hệ so sánh giữa:

  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với hàng tồn kho bình quân
  • Số doanh thu bán chịu với hàng tồn kho bình quân
  • Tất cả các phương án
  • Tổng giá vốn hàng bán với hàng tồn kho bình quân

Câu hỏi 154: Số vòng quay tài sản kinh doanh, bằng (=):

  • Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân
  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho (: tài sản kinh doanh bình quân)
  • Tổng thu nhập thuần của các hoạt động, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân

Câu hỏi 155: Số vòng quay tài sản phản ánh:

  • ✅ Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra doanh thu thuần
  • Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra giá vốn hàng bán
  • Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra lợi nhuận gộp
  • Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra lợi nhuận thuần

Câu hỏi 156: Số vòng quay vốn lưu động phản ánh quan hệ so sánh giữa:

  • Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
  • Không có phương án đúng
  • Tổng thu nhập thuần của các hoạt động với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh

Câu hỏi 157: Sức sinh lời cơ bản của tài sản được xác định bằng công thức nào sau đây?

  • Tổng TS / Lợi nhuận sau thuế
  • Tổng TS / EBIT
  • EBIT / Tổng TS
  • Lợi nhuận sau thuế / Tổng TS

Câu hỏi 158: Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Bất động sản đầu tư
  • Quỹ đầu tư phát triển
  • Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 159: Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Các khoản phải thu dài hạn
  • Giá vốn hàng bán
  • Hàng tồn kho
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 160: Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Nợ dài hạn.
  • Quỹ đầu tư phát triển
  • Tài sản cố định
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 161: Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Các khoản đầu tư tài chính dài hạn.
  • Quỹ dự phòng tài chính
  • Quỹ khen thưởng, phúc lợi
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 162: Tài sản dài hạn của doanh nghiệp, bằng (=):

  • Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) đầu tư tài chính dài hạn, cộng với (+) tài sản dài hạn khác
  • Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) tài sản dài hạn khác
  • Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản ngắn hạn
  • Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) phải thu dài hạn

Câu hỏi 163: Tài sản dài hạn gồm:

  • Phải thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính dài hạn và nợ phải trả dài hạn
  • Phải thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính dài hạn và tài sản dài hạn khác
  • Phải thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính dài hạn và vay dài hạn
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 164: Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Các khoản phải thu ngắn hạn
  • Không có phương án nào đúng
  • Quỹ dự phòng tài chính
  • Thu nhập khác

Câu hỏi 165: Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
  • Quỹ đầu tư phát triển
  • Tất cả các phương án
  • Thặng dư vốn cổ phần

Câu hỏi 166: Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Bất động sản đầu tư
  • Giá vốn hàng bán
  • Tất cả các phương án
  • Tiền và các khoản tương đương tiền

Câu hỏi 167: Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:

  • Hàng tồn kho.
  • Không có phương án nào đúng
  • Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
  • Tài sản cố định

Câu hỏi 168: Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp, bằng (=):

  • Hàng tồn kho, cộng với (+) các khoản phải thu ngắn hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn khác
  • Tất cả các phương án
  • Tiền và tương đương tiền, cộng với (+) đầu tư tài chính ngắn hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn khác
  • Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản dài hạn

Câu hỏi 169: Tài sản ngắn hạn gồm:

  • Tất cả các phương án
  • Tiền và các khoản tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho và tài sản ngắn hạn khác
  • Tiền và các khoản tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho và vay ngắn hạn

Câu hỏi 170: Theo quan điểm của BCKQKD, tổng chi phí trong kỳ là

  • ✅ Chi phí tạo ra tương ứng với thu nhập
  • Tổng tiền thực chi trong kỳ
  • Tổng chi phí bán hàng trong kỳ
  • Tổng chi phí tài chính trong kỳ

Câu hỏi 171: Theo quan điểm của BCKQKD, tổng thu thập trong kỳ là

  • ✅ Thu nhập thực hiện trong kỳ
  • Tổng tiền thực thu trong kỳ
  • Tổng doanh thu bán hàng trong kỳ
  • Tổng doanh thu tài chính trong kỳ

Câu hỏi 172: Theo quan điểm của BCLCTT, tổng chi phí trong kỳ là

  • ✅ Tổng tiền thực chi trong kỳ
  • Chi phí tạo ra tương ứng với thu nhập
  • Tổng chi phí tài chính trong kỳ
  • Tổng chi phí bán hàng trong kỳ

Câu hỏi 173: Theo thông tư 200 ngày 22/12/2014 của BTC, người chịu trách nhiệm về tính pháp lý của BCTC là:

  • ✅ Giám đốc DN
  • Kế toán chi tiết
  • Kế toán trưởng
  • Kế toán tổng hợp

Câu hỏi 174: Thu tiền từ phát hành cổ phiếu trong DN được phản ánh vào luồng tiền trong hoạt động nào sau đây của BCLCTT:

  • ✅ Hoạt động tài chính
  • Hoạt động kinh doanh
  • Hoạt động đầu tư
  • Không thuộc hoạt động nào

Câu hỏi 175: Tỉ số nợ phải trả/tổng tài sản có ý nghĩa gì?

  • Phản ánh mức độ sử dụng nợ phải trả để tài trợ cho tài sản dài hạn của doanh nghiệp.
  • Phản ánh mức độ sử dụng nợ phải trả để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp.
  • Phản ánh mức độ sử dụng nợ phải trả để tài trợ cho tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • Phản ánh hiệu quả sử dụng nợ phải trả của doanh nghiệp.

Câu hỏi 176: Tính cân bằng bắt buộc của Bảng cân đối kế toán dự báo là

  • ✅ TS dự báo= Nguồn vốn dự báo
  • TS dự báo > Nguồn vốn dự báo
  • TS dự báo < Nguồn vốn dự báo
  • TS dự báo khác khác Nguồn vốn dự báo

Câu hỏi 177: Tốc độ tăng chi phí bán hàng phụ thuộc chính vào:

  • ✅ Chính sách bán hàng của DN
  • Chính sách quản lý của DN
  • Vòng đời sản phẩm
  • Đặc điểm của sản phẩm

Câu hỏi 178: Tổng số nguồn tài trợ, bằng (=):

  • Nguồn vốn dài hạn, cộng với (+) nguồn vốn ngắn hạn
  • Nguồn vốn dài hạn, cộng với (+) tài sản dài hạn.
  • Nguồn vốn dài hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 179: Tổng số tài sản, bằng (=):

  • Tài sản dài hạn, cộng với (+) nguồn vốn dài hạn
  • Tài sản dài hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 180: Tổng TS năm 2019 là: 310 tỷ đ. Năm 2020 là 420 tỷ đồng. Vậy:

  • ✅ Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 210 tỷ đồng (tương ứng 35,5%)
  • Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 35,5%
  • Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 1,35 tỷ đồng
  • Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019 : 110 tỷ đồng

Câu hỏi 181: Trị số của chỉ tiêu kinh tế tài chính mang so sánh có thể là:

  • Các số đo độ hội tụ
  • Các số đo độ phân tán
  • Số tuyệt đối, số tương đối và số bình quân
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 182: Trình tự tiến hành phân tích theo phương pháp Dupont, gồm có:

  • Sử dụng phương pháp loại trừ để lượng hóa mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích
  • Tất cả các phương án
  • Xác định hai chuỗi số tương ứng với hai kỳ, chỉ ra nhân tố tác động tích cực, tiêu cực
  • Xây dựng phương trình Dupont

Câu hỏi 183: Trong Báo cáo tài chính B01 DN, Quỹ phát triển khoa học công nghệ là một chỉ tiêu thuộc:

  • Nợ phải trả
  • Tất cả các phương án
  • Vốn chủ sở hữu

Câu hỏi 184: Trong cuốn Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp, Viện Đại học Mở Hà Nội 2012, để phân tích khả năng sinh lời hoạt động của doanh nghiệp, cần tính và so sánh các chỉ tiêu:

  • ROSBH, ROSKD
  • ROSBH, ROSST
  • ROSKD, ROSST
  • ROSKT, ROSST

Câu hỏi 185: Trong cuốn Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp, Viện Đại học Mở Hà Nội 2012, để phân tích khả năng sinh lời kinh tế của doanh nghiệp, cần tính và so sánh các chỉ tiêu:

  • ROAE, ROAKD
  • ROAE, ROAST
  • ROAE, ROAST và ROAKD
  • ROAST, ROAKD

Câu hỏi 186: Trong cuốn Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp, Viện Đại học Mở Hà Nội 2012, để phân tích khả năng sinh lời tài chính của doanh nghiệp, cần tính và so sánh chỉ tiêu:

  • ROAE
  • ROAE và
  • ROAST
  • ROE

Câu hỏi 187: Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, các chỉ tiêu mang so sánh phải:

  • Đảm bảo tính chất có thể so sánh được với nhau
  • Giống nhau về đơn vị tính
  • Giống nhau về nội dung kinh tế
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 188: Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, phương pháp loại trừ là phương pháp phân tích nhân tố bằng số:

  • Tất cả các phương án
  • Tương đối
  • Tuyệt đối

Câu hỏi 189: Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, phương pháp so sánh là phương pháp phân tích bằng số:

  • Tất cả các phương án
  • Tương đối
  • Tuyệt đối

Câu hỏi 190: Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuôc tài sản dài hạn:

  • Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
  • Các khoản phải thu dài hạn
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 191: Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản dài hạn:

  • Tài sản cố định
  • Tài sản dài hạn khác
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 192: Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản ngắn hạn:

  • Hàng tồn kho
  • Tài sản ngắn hạn khác
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 193: Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản ngắn hạn:

  • Hàng tồn kho
  • Tất cả các phương án
  • Tiền và các khoản tương đương tiền.

Câu hỏi 194: Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản ngắn hạn?

  • Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
  • Các khoản phải thu ngắn hạn
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 195: Trong thực thế ,DN thường đảm bảo khả năng thanh toán ngắn hạn khi hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn

  • ✅ >2
  • >1
  • >4
  • >3

Câu hỏi 196: Trước chu kỳ tăng giá một công ty thay đổi phương pháp xác định hàng hóa tồn kho thì kết quả chu kỳ tiếp theo

  • ✅ Thay đổi hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • Thay đổi TS dài hạn
  • Thay đổihệ số doanh thu bán hàng
  • Thay đổi Nợ phải trả

Câu hỏi 197: Tỷ lệ GVHB/DTT là 57%, nghĩa là:

  • ✅ Cứ 100 đồng doanh thu thuần DN phải bỏ ra 57 đồng giá vốn hàng bán
  • Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 57 đồng giá vốn hàng bán
  • Cứ 100 đồng giá vốn hàng bán có 57 đồng doanh thu thuần
  • Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 57 đồng giá vốn hàng bán

Câu hỏi 198: Tỷ lệ Lợi nhuận gộp/DTT là 46 %, nghĩa là

  • ✅ Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 46 đồng lợi nhuận gộp
  • Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN thu được 46 đồng lợi nhuận gộp
  • Cứ 100 đồng lợi nhuận gộp có 46 đồng doanh thu thuần
  • Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 46 đồng lợi nhuận gộp

Câu hỏi 199: Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu đo lường:

  • Mức độ sử dụng nợ so với mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án
  • Mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp.

Câu hỏi 200: Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu, bằng (=):

  • Tất cả các phương án
  • Vốn chủ sở hữu, chia cho ( nợ phải trả
  • Nợ phải trả, chia cho ( vốn chủ sở hữu

Câu hỏi 201: Tỷ số nơ trên tổng tài sản có đơn vị tính là:

  • Không có đơn vị tính
  • Số lần (hay số %).
  • Tất cả các phương án
  • Triệu đồng

Câu hỏi 202: Tỷ số nợ trên tổng tài sản đo lường:

  • Mức độ sử dụng nợ để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp
  • Mức độ sử dụng nợ so với mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 203: Tỷ số nợ trên tổng tài sản phản ánh quan hệ so sánh giữa:

  • Nợ ngắn hạn với tổng tài sản
  • Tất cả các phương án
  • Vốn vay (hay nợ phải trả) với tài sản dài hạn.
  • Vốn vay (hay nợ phải trả) với tổng tài sản

Câu hỏi 204: Tỷ số nợ trên tổng tài sản, bằng (=):

  • Nợ phải trả, chia cho ( tổng tài sản
  • Tất cả các phương án
  • Tổng tài sản, chia cho ( nợ phải trả
  • Tổng tài sản, chia cho ( vay và nợ dài hạn

Câu hỏi 205: Tỷ suất chi phí bán hàng trên doanh thu thuần, bằng (=):

  • Chi phí bán hàng, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
  • Chi phí bán hàng, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Chi phí bán hàng, chia cho ( tổng thu nhập thuần

Câu hỏi 206: Tỷ suất chi phí kinh doanh trên doanh thu thuần, bằng (=):

  • Tất cả các phương án
  • Tổng chi phí sản xuất kinh doanh, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
  • Tổng chi phí sản xuất kinh doanh, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ.
  • Tổng chi phí sản xuất kinh doanh, chia cho ( tổng thu nhập thuần

Câu hỏi 207: Tỷ suất chi phí quản lý doanh nghiệp trên doanh thu thuần, bằng (=):

  • Chi phí quản lý doanh nghiệp, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
  • Chi phí quản lý doanh nghiệp, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 208: Tỷ suất EBIT trên tổng vốn có đơn vị tính là:

  • Không có đơn vị tính
  • Không có phương án nào đúng
  • Số lần (hay số %)
  • Triệu đồng

Câu hỏi 209: Tỷ suất EBIT trên tổng vốn phản sánh quan hệ so sánh giữa:

  • Lãi thuần hoạt động kinh doanh với tổng vốn bình quân dùng vào sản xuất khin doanh
  • Lợi nhuận trước lãi vay và thuế với tổng vốn bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
  • Tất cả các phương án
  • Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế với tổng vốn bình quân dùng vào sản xuất kinh doanh

Câu hỏi 210: Tỷ suất giá vốn hàng bán trên doanh thu thuần, bằng (=):

  • Giá vốn hàng bán, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
  • Giá vốn hàng bán, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 211: Tỷ suất lợi nhuận kế toán trước thuế trên doanh thu thuần, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
  • Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chia cho ( tổng thu nhập thuần

Câu hỏi 212: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh.
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng thu nhập thuần
  • Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chia cho ( tổng thu nhập thuần

Câu hỏi 213: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản phản ánh quan hệ so sánh giữa:

  • Lãi thuần sau thuế với tổng vốn bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
  • Lãi thuần sau thuế với tổng vốn có ở cuối kỳ
  • Lãi thuần sau thuế với tổng vốn có ở đầu kỳ.
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 214: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản, bằng (=):

  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản bình quân
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản cuối năm
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản đầu kỳ
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 215: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản bình quân
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản cuối năm
  • Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản đầu kỳ.

Câu hỏi 216: Tỷ suất lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh trên doanh thu thuần, bằng (=):

  • Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
  • Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( tổng thu nhập thuần
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 217: Tỷ suất lợi nhuận thuần trên doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng (=):

  • Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( doanh thu thuần hoạt kinh doanh
  • Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 218: Tỷ suất lợi nhuận tính trên tài sản kinh doanh, bằng (=):

  • Không có phương án đúng
  • Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân
  • Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh cuối kỳ
  • Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh.

Câu hỏi 219: Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng TS (ROA) bị tác động trực tiếp bởi nhân tố nào sau đây?

  • Thuế TNDN
  • Lãi vay
  • Doanh thu
  • Nợ phải trả nhà cung cấp

Câu hỏi 220: Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng TS (ROA) có ý nghĩa gì?

  • Nó cho ta biết cứ 100 đồng vốn chủ sở hữu dùng trong hoạt động chính của DN tạo ra được mấy đồng lãi thuần
  • Nó cho ta biết cứ 100 đồng tài sản ngắn hạn dùng trong hoạt động chính của DN tạo ra được mấy đồng lãi thuần
  • Nó cho ta biết cứ 100 đồng tài sản dài hạn dùng trong hoạt động chính của DN tạo ra được mấy đồng lãi thuần
  • Nó cho ta biết cứ 100 đồng tài sản kinh doanh dùng trong hoạt động chính của DN tạo ra được mấy đồng lãi thuần

Câu hỏi 221: Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng TS (ROA) được tính bằng công thức nào sau đây?

  • Bằng Ebit/Doanh thu thuần
  • Bằng Tài sản/Ebit
  • Bằng Ebit/Tài sản
  • Bằng Doanh thu thuần/Ebit

Câu hỏi 222: Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng TS (ROE) bị tác động trực tiếp bởi nhân tố nào sau đây?

  • Doanh thu
  • Thuế TNDN
  • Nợ phải trả nhà cung cấp
  • Lãi vay

Câu hỏi 223: Tỷ suất lợi nhuận tính trên VCSH có ý nghĩa gì?

  • Phản ánh mức độ sinh lời/1 đồng vốn vay;
  • Phản ánh mức độ sinh lời của đồng vốn CSH bỏ ra;
  • Phản ánh mức độ sinh lời /1 đồng doanh thu;
  • Phản ánh mức độ sinh lời/1 đồng tài sản;

Câu hỏi 224: Tỷ suất lợi nhuận trước lãi vay và thuế trên tổng tài sản, bằng (=):

  • EBIT, chia cho ( tổng tài sản bình quân
  • EBIT, chia cho ( tổng tài sản cuối kỳ
  • EBIT, chia cho ( tổng tài sản đầu năm
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 225: Tỷ trọng hàng tồn kho/TS ngắn hạn = 45% nghĩa là

  • ✅ Cứ 100 đồng TSNH chứa 45 đồng HTK
  • Cứ 1 đồng TSNH chứa 45 đồng HTK
  • Cứ 100 đồng HTK chứa 45 đồng TSNH
  • Cứ 45 đồng TSNH chứa 1 đồng HTK

Câu hỏi 226: Vì sao khi phân tích BCKD kinh doanh, chọn doanh thu thuần làm cơ sở gốc:

  • ✅ Doanh thu thuần là doanh thu thực tế của DN
  • Doanh thu thuần là khoản đã trừ chi phí
  • Doanh thu thuần là khoản tiền mà doanh nghiệp nhận được
  • Vì nhà quản trị chỉ quan tâm tới chỉ tiêu doanh thu thuần

Câu hỏi 227: Vốn chủ sở hữu gồm:

  • Tất cả các phương án
  • Vốn góp ban đầu, lợi nhuận sau thuế không chia, phát hành cổ phiếu mới
  • Vốn góp ban đầu, nguồn kinh phí và quỹ khác, quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  • Vốn góp ban đầu, quỹ khen thưởng phúc lợi, Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.

Câu hỏi 228: Vốn kinh doanh là gì?

  • Là lợi nhuận sau thuế mà doanh nghiệp giữ lại để kinh doanh
  • Là số vốn vay mà doanh nghiệp đang sử dụng
  • Là số vốn DN đang trực tiếp sử dụng vào mục đích kinh doanh.
  • Là tổng số vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

Câu hỏi 229: Vốn luân chuyển thuần < 0 chứng tỏ:

  • ✅ Nguồn vốn dài hạn của DN nhỏ hơn tài sản dài hạn của DN
  • Tài sản dài hạn của DN < Nguồn vốn dài hạn của DN
  • Tính tự chủ tài chính của DN giảm
  • Cân bằng tài chính của DN giảm

Câu hỏi 230: Vốn luân chuyển thuần > 0 chứng tỏ:

  • ✅ Nguồn vốn dài hạn của DN lớn hơn tài sản dài hạn của DN
  • Tài sản dài hạn của DN > Nguồn vốn dài hạn của DN
  • Tính tự chủ tài chính của DN tăng
  • Cân bằng tài chính của DN tăng

Câu hỏi 231: Vốn luân chuyển thuần được xác định bằng

  • ✅ TS ngắn hạn- Nợ ngắn hạn
  • Nguồn vốn CSH+ Nợ dài hạn +TSĐ
  • Nguồn vốn CHS + Tài sản dài hạn
  • Nguồn vốn dài hạn- TSCĐ

Câu hỏi 232: Vốn luân chuyển thuần, bằng (=):

  • Không có phương án nào đúng
  • Nguồn vốn dài hạn, trừ đi (-) tài sản dài hạn.
  • Tài sản dài hạn, trừ đi (-) nợ ngắn hạn
  • Vốn chủ sở hữu, trừ đi (-) tài sản dài hạn.

Câu hỏi 233: Vốn luân chuyển thuần, bằng (=):

  • Tất cả các phương án
  • Vay và nợ dài hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn
  • Vốn chủ sở hữu, cộng (+) vay và nợ dài hạn, trừ đi (-) tài sản dài hạn.

Câu hỏi 234: Vốn luân chuyển thuần, bằng (=):

  • Không có phương án nào đúng
  • Tài sản dài hạn, trừ đi (-) nợ ngắn hạn
  • Tài sản ngắn hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn (hay nợ ngắn hạn).
  • Vốn chủ sở hữu, trừ đi (-) tài sản dài hạn

Câu hỏi 235: Vòng quay các khoản nợ phải trả, bằng (=):

  • Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( các khoản nợ phải trả cuối kỳ
  • Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( các khoản nợ phải trả bình quân
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 236: Vòng quay các khoản phải thu, bằng (=):

  • Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( các khoản phải thu cuối kỳ
  • Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( các khoản phải thu bình quân
  • Không có phương án đúng

Câu hỏi 237: Vòng quay hàng tồn kho, bằng (=):

  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( hàng tồn kho bình quân
  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( hàng tồn kho
  • Giá vốn hàng bán, chia cho ( hàng tồn kho bình quân
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 238: Vòng quay tổng vốn có đơn vị tính là:

  • Không có phương án nào đúng
  • Số %
  • triệu đồng
  • Vòng (hay lần)

Câu hỏi 239: Vòng quay tổng vốn, bằng (=):

  • Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh hay tổng số thu nhập thuần, chia cho ( tổng vốn bình quân
  • Giá trị sản xuất, chia cho ( tổng vốn.
  • Không có phương án nào đúng
  • Lợi nhuận gộp, chia cho ( tổng vốn bình quân

Câu hỏi 240: Vòng quay vốn chủ sở hữu, bằng (=):

  • Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( vốn chủ sở hữu bình quân
  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( vốn chủ sở hữu bình quân
  • Không có phương án đúng

Câu hỏi 241: Vòng quay vốn lưu động, bằng (=):

  • Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( vốn lưu động bình quân
  • Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( vốn lưu động cuối kỳ
  • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( vốn lưu động bình quân
  • Tất cả các phương án

Câu hỏi 242: Xét theo tính chất luân chuyển có thể chia các nguồn vốn doanh nghiệp huy động trong sản xuất kinh doanh thành:

  • Không có phương án nào đúng
  • Nguồn vốn dài hạn và nguồn vốn ngắn hạn
  • Nguồn vốn kinh doanh và nguồn vốn đầu tư

Câu hỏi 243: Xét từ nguồn hình thành có thể chia các nguồn vốn doanh nghiệp huy động trong sản xuất kinh doanh thành:

  • Không có phương án nào đúng
  • Tổng tài sản và vốn chủ sở hữu
  • Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả.
  • Vốn chủ sở hữu và vốn kinh doanh.

Câu hỏi 244: Ý tưởng phân tích bằng cách tách một chỉ tiêu kinh tế-tài chính tổng hợp thành tích của một chuỗi các nhân tố thành phần, được gọi là

  • Phương pháp chi tiết
  • Phương pháp Dupont
  • Phương pháp loại trừ
  • Phương pháp thay thay thế liên hoàn

Câu hỏi 245: Yêu cầu trình bày Báo cáo tài chính là

  • ✅ Đáng tin cậy
  • Không được bù trừ
  • Phù hợp
  • Có thể so sánh được

Câu hỏi 246: Yêu cầu trình bày BCTC là

  • ✅ Trung thực, hợp lý
  • Bù trừ
  • Trọng yếu và tập hợp
  • Hoạt động liên tục và không liên tục

Câu hỏi 247: Yếu tố nào sau đây có thể khiến tỷ suất lợi nhuận của ngành điện lực ở Việt Nam thấp hơn so với các ngành khác?

  • ✅ Nhà nước kiểm soát giá
  • Nhu cầu điện tăng trưởng mạnh và liên tục
  • Độc quyền
  • Sản phẩm mang tính thiết yếu

Câu hỏi 248: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới giá trị hàng tồn kho trên Bảng CĐKT:

  • ✅ Công nợ trả người bán
  • Chính sách dự trữ hàng tồn kho
  • Vòng đời sản phẩm
  • Phương pháp tính giá hàng tồn kho

Câu hỏi 249: Yếu tố nào sau đây không cần xem xét khi dự báo BCTC

  • ✅ Số liệu BCTC 10 năm trước năm dự báo
  • Tình hình kinh tế xã hội hiện tại
  • Số liệu của chỉ tiêu dự báo trong quá khứ gần
  • Lĩnh vực ngành nghề

Câu hỏi 250: Yếu tố nào sau đây không phải là cơ sở để dự báo vốn chủ sở hữu

  • ✅ Nhà đầu tư rút vốn
  • Vốn chủ sở hữu năm hiện tại
  • Cổ phần tăng thêm
  • Lợi nhuận giữ lại

Câu hỏi 251: Yếu tố nào sau đây tác động đến số liệu giá vốn hàng bán trên BCTC DN:

  • ✅ Phương pháp tính khấu hao TSCĐ
  • Phương pháp tính thuế GTGT
  • Phương pháp xác định tỷ giá ngoại tệ
  • Phương thức vay ngân hàng

Câu hỏi 252: Yếu tố nào trong những yếu tố sau không nằm trong mục Nợ ngắn hạn của Bảng cân đối kế toán?

  • ✅ Trả trước cho người bán ngắn hạn
  • Người mua trả tiền trước ngắn hạn
  • Thuế và các khoản nộp Nhà nước
  • Vay và nợ ngắn hạn