Câu hỏi và đáp án môn Phân tích báo cáo tài chính EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội
Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.
Câu hỏi 1: Bảng cân đối kế toán đồng quy mô (so sánh dọc) có khả năng cho nhà phân tích thấy được
- Hiệu quả sử dụng TS của DN
- Doanh thu đã tăng lên
- Mức độ đòn bẩy nợ của DN
- Không có đáp nào
Câu hỏi 2: Bảng cân đối kế toán là BCTC phản ánh:
- Tình hình tài chính trong 1 kỳ kế toán nhất định
- Giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành TS trong 1 kỳ kế toán nhất định
- Giá trị TS hiện có và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm
- Kết quả tài chính của DN tại một thời điểm
Câu hỏi 3: Báo cáo tài chính được lập theo:
Chế độ KT Việt Nam
- Luật kế toán
- Quy định của Bộ Tài chính
- Quy định của cơ quan thuế
Câu hỏi 4: Chênh lệch tương đối của 2 chỉ tiêu trên BCTC thường có đơn vị tính là
- tiền
- %
- mét
- kg
Câu hỏi 5: Chênh lệch tuyệt đối của 2 chỉ tiêu trên BCTC thường có đơn vị tính là
- mét
- tiền
- kg
- %
Câu hỏi 6: Chi phí bán hàng và chi phí QLDN có mối quan hệ với doanh thu bán hàng như thế nào?
- Chi phí bán hàng có mối quan hệ nhiều hơn
- Không có mối quan hệ gì
- Có mối quan hệ như nhau
- Chi phí QLDN có mối quan hệ nhiều hơn
Câu hỏi 7: Chi phí hoạt động kinh doanh được xác định bằng
- GVHB+ CP bán hàng+ CP QLDN
- CP bán hàng+ CP QLDN+ CP tài chính
- Chi phí tài chính+ Chi phí khác
- GVHB+CP bán hàng+ CP QLDN+ CP tài chính
Câu hỏi 8: Chi phí tài chính của DN chịu ảnh hưởng bởi
- Tình hình tài chính trên thị trường
- Chính sách huy động vốn của DN
- Chính sách sử dụng vốn của DN
- Chính sách quản lý của DN
Câu hỏi 9: Đồ thị biến động kết quả kinh doanh qua các năm lấy dữ liệu từ:
Bảng khuynh hướng
- Bảng so sánh dọc
- Bảng so sánh ngang
- Bảng so sánh đồng quy mô
Câu hỏi 10: Đối với phương pháp thay thế liên hoàn, tổng hợp dữ liệu các nhân tố ảnh hưởng thường
Đúng bằng chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
- Lớn hơn chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
- Nhỏ hơn chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
- Xấp xỉ chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
Câu hỏi 11: Dự báo BCTC để nhìn thấy tài chính của doanh nghiệp
Tương lai
- Hiện tại
- Năm TC đang xảy ra
- Quá khứ
Câu hỏi 12: Giai đoạn khởi sự, dòng tiền hoạt động tài chính thường
- Dương (+) nhỏ
- Âm (-) nhỏ
- Dương (+) lớn
- Âm (-) lớn
Câu hỏi 13: Hiệu suất sử dụng tài sản cố định đo lường cái gì?
- Bình quân mỗi đồng tài sản cố định trong kỳ mang lại bao nhiêu đồng doanh thu
- Phần trăm của tổng TS được đầu tư vào TSCĐ
- Mỗi đồng TSĐ được tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
- Tổng TS được sử dụng như thế nào trong 1 năm
Câu hỏi 14: Hoạt động nào sau đây có thể được coi là 1 hoạt động tài chính trong BCLCTT
- Mua lại đối thủ cạnh tranh
- Công ty chi tiền mua nguyên vật liệu
- Phát hành trái phiếu
- Công ty sản xuất ô tô bán xe ô tô
Câu hỏi 15: Khả năng thanh toán tức thời của DN thể hiện
- Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng các khoản tương đương tiền của DN
- Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tiền và tương đương tiền của DN
- Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tiền gửi ngân hàng của DN
- Khả năng trử nợ ngắn hạn bằng tiền mặt của DN
Câu hỏi 16: Khi cầu vượt cung dẫn tới tỷ lệ giá vốn hàng bán/Doanh thu thuần:
- Không đổi
- Biến động
- Giảm
- Tăng
Câu hỏi 17: Khi DN có nhu cầu đánh giá xu hướng kết quả kinh doanh trong 1 thời gian dài sẽ lập bảng
- So sánh dọc
- So sánh đồng quy mô
- Khuynh hướng
- So sánh ngang
Câu hỏi 18: Khi dự báo BCKQKD, người ta thường dự báo
- Các chỉ tiêu chính
- Tất cả các chỉ tiêu
- 1 chỉ tiêu
- 2 chỉ tiêu
Câu hỏi 19: Khi phân tích kết cấu TS, NV người ta thường sử dụng kỹ thuật
- So sánh theo hàng dọc
- Kết hợp so sánh ngang dọc
- Thay thế liên hoàn
- So sánh theo hàng ngang
Câu hỏi 20: Khi phân tích khả năng sinh lời, thường kết hợp phương pháp Dupont với phương pháp
- So sánh
- đồ thị
- Loại trừ
- Cân đối
Câu hỏi 21: Khi phân tích khả năng thu hồi công nợ của DN, thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây
Số vòng quay các khoản phải thu và kỳ thu nợ bình quân
- Hệ số khả năng thanh toán
- Số ngày 1 vòng quay các khoản phải thu
- Số vòng quay các khoản phải thu
Câu hỏi 22: Khi phân tích tính cân bằng tài chính của DN, thưởng sử dụng
- Phương pháp thay thế liên hoàn
- Phương pháp Dupont
- Phương pháp cân đối
- Phương pháp số chênh lệch
Câu hỏi 23: Khi phân tích vòng quay hàng tồn kho của DN, thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây
Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày 1 vòng quay HTK
- Kỳ thu tiền
- Số vòng quay hàng tồn kho
- Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho
Câu hỏi 24: Khoản mục “Phải thu khách hàng” trên Bảng CĐKT lớn chứng tỏ:
- Hàng tồn kho của DN lớn
- Doanh thu bán hàng của DN cao
- Căn cứ vào các chính sách của DN để đánh giá
- Khả năng thu hồi công nợ của DN không tốt
Câu hỏi 25: Kỹ thuật lập bảng so sánh theo hàng ngang là
- Việc xác định biến động của các chỉ tiêu trên cùng 1 hàng của BCTC
- Việc trình bày các chỉ tiêu trên BCTC theo hàng ngang
- Việc cộng các chỉ tiêu trên cùng một hàng
- Việc xác định biến động của các chỉ tiêu trên cùng 1 cột của BCTC
Câu hỏi 26: Kỹ thuật so sánh chiều dọc trên BCTCDN là:
- Việc so sánh theo nhóm chỉ tiêu
- Việc so sánh theo từng chỉ tiêu
- Việc so sánh theo cột
- Việc so sánh theo dòng
Câu hỏi 27: Lợi nhuận ST trên BCKQKD>0, Lưu chuyển tiền thuần dương
- DN kinh doanh lãi
- DN kinh doanh có hiệu quả
- DN kinh doanh không hiệu quả
- DN kinh doanh lỗ
Câu hỏi 28: Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh không phải là
- Luồng tiền có liên quan đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính
- Luồng tiền có liên quan đến các hoạt động chủ yếu, thường xuyên của DN và hoạt động khác
- Luồng tiền có liên quan đến việc tạo doanh thu chủ yếu của DN
- Luồng tiền có liên quan đến hoạt động tạo ra doanh thu của DN và hoạt động khác không phải hoạt động đầu tư và TC
Câu hỏi 29: Lý do nào sau đây khiến cho nhà quản trị muốn giảm bớt giá trị của vốn ngắn hạn?
- Vốn ngắn hạn lớn làm tăng chi phí sử dụng vốn nói chung
- Vốn ngắn hạn lớn làm việc quản lý trở nên phức tạp hơn
- Vốn ngắn hạn lớn làm tăng nhu cầu vốn lưu động
- Vốn ngắn hạn lớn làm tình hình tài chính kém ổn định
Câu hỏi 30: Một năm có 365 ngày, nếu công ty có doanh thu thuần là 250 tỷ đồng và phải thu bình quân là 150 tỷ đồng thì kỳ thu nợ bình quân của nó là:
- 0,6 ngày
- 219 ngày
- 46,5 ngày
- 1,7 ngày
Câu hỏi 31: Một năm có 365 ngày, nếu công ty có doanh thu thuần là 400 tỷ đồng và phải thu bình quân là 150 tỷ đồng thì kỳ thu nợ bình quân của nó là:
136 ngày
- 216 ngày
- 90 ngày
- 60 ngày
Câu hỏi 32: Mục đích của việc lượng hóa trong phương pháp loại trừ để
Tìm ra nhân tố ảnh hưởng nhiều nhất
- Tìm ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất
- Tìm ra nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân tích nhiều nhất
- Tìm ra nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân tích nhiều nhất
Câu hỏi 33: Nguyên nhân làm giảm vòng quay các khoản phải thu của DN là
- Đưa ra tiêu chuẩn tín dụng chặt chẽ hơn
- Ngân hàng thu hồi nợ ngắn hạn
- Xóa sổ các khoản nợ khó đòi
- Sản lượng sản phẩm tiêu thụ giảm
Câu hỏi 34: Nguyên nhân trực tiếp làm giảm nhu cầu vốn lưu động của DN
- Ngân sách cấp thêm vốn cho DN
- DN sử dụng tiết kiệm nguyên vật liệu
- Vay ngắn hạn ngân hàng
- Người cung cấp tăng thời hạn nợ cho DN
Câu hỏi 35: Nguyên tắc trình bày Báo cáo tài chính là:
Hoạt động liên tục hoặc không liên tục
- Công khai
- Khách quan
- Trung thực, hợp lý
Câu hỏi 36: Nhà phân tích quan sát thấy sự suy giảm trong tỷ số vòng quay HTK của 1 DN. Lý do nào sau đây có thể giải thích cho xu hướng này
- Công ty đã sử dụng 1 hệ thống quản trị HTK mới mang lại hiệu quả cao hơn trong quản lý HTK
- Công ty mới đưa vào sử dụng một phần mềm quản lý HTK mới, nhưng gặp khó khăn dẫn tới các đơn đặt hàng với nhà cung cấp bị đặt trùng
- Mức tiêu thụ nhanh
- Do có nhiều HTK hư hỏng từ năm ngoái nên công ty đã xử lý một lượng lớn HTK vào đầu kỳ kế toán
Câu hỏi 37: Phân tích doanh thu theo khu vực địa lý không phục vụ cho việc
- Là cơ sở cho việc dự báo doanh thu trong tương lai
- Đánh giá sự thành công của DN trên từng thị trường
- Đánh giá thị phần của DN trong ngành
- Nhà phân tích hiểu rõ hơn về thị trường tiêu thụ của DN
Câu hỏi 38: Phương pháp nào sau đây không có bước : Lượng hóa mức độ ảnh hưởng
- Phương pháp cân đối
- Phương pháp so sánh
- Phương pháp số chênh lệch
- Phương pháp thay thế liên hoàn
Câu hỏi 39: Phương pháp thay thế liên hoàn và phương pháp số chênh lệch có tác dụng
- Tùy từng trường hợp khác nhau
- Tùy từng trường hợp giống nhau
- Giống nhau
- Khác nhau
Câu hỏi 40: Số vòng quay tài sản phản ánh:
Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra doanh thu thuần
- Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra giá vốn hàng bán
- Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra lợi nhuận gộp
- Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra lợi nhuận thuần
Câu hỏi 41: Theo quan điểm của BCKQKD, tổng thu thập trong kỳ là
Thu nhập thực hiện trong kỳ
- Tổng tiền thực thu trong kỳ
- Tổng doanh thu bán hàng trong kỳ
- Tổng doanh thu tài chính trong kỳ
Câu hỏi 42: Thu tiền từ phát hành cổ phiếu trong DN được phản ánh vào luồng tiền trong hoạt động nào sau đây của BCLCTT:
- Hoạt động đầu tư
- Hoạt động tài chính
- Không thuộc hoạt động nào
- Hoạt động kinh doanh
Câu hỏi 43: Tốc độ tăng chi phí bán hàng phụ thuộc chính vào:
- Đặc điểm của sản phẩm
- Chính sách bán hàng của DN
- Chính sách quản lý của DN
- Vòng đời sản phẩm
Câu hỏi 44: Tổng TS năm 2019 là: 310 tỷ đ. Năm 2020 là 420 tỷ đồng. Vậy:
- Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 210 tỷ đồng (tương ứng 35,5%)
- Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 35,5%
- Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019 : 110 tỷ đồng
- Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 1,35 tỷ đồng
Câu hỏi 45: Trong thực thế ,DN thường đảm bảo khả năng thanh toán ngắn hạn khi hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn
- >4
- >3
- >2
- >1
Câu hỏi 46: Trước chu kỳ tăng giá một công ty thay đổi phương pháp xác định hàng hóa tồn kho thì kết quả chu kỳ tiếp theo
Thay đổi hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
- Thay đổi TS dài hạn
- Thay đổi Nợ phải trả
- Thay đổihệ số doanh thu bán hàng
Câu hỏi 47: Tỷ lệ GVHB/DTT là 57%, nghĩa là:
- Cứ 100 đồng giá vốn hàng bán có 57 đồng doanh thu thuần
- Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 57 đồng giá vốn hàng bán
- Cứ 100 đồng doanh thu thuần DN phải bỏ ra 57 đồng giá vốn hàng bán
- Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 57 đồng giá vốn hàng bán
Câu hỏi 48: Tỷ lệ Lợi nhuận gộp/DTT là 46 %, nghĩa là
- Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 46 đồng lợi nhuận gộp
- Cứ 100 đồng lợi nhuận gộp có 46 đồng doanh thu thuần
- Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN thu được 46 đồng lợi nhuận gộp
- Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 46 đồng lợi nhuận gộp
Câu hỏi 49: Tỷ trọng hàng tồn kho/TS ngắn hạn = 45% nghĩa là
- Cứ 1 đồng TSNH chứa 45 đồng HTK
- Cứ 100 đồng HTK chứa 45 đồng TSNH
- Cứ 100 đồng TSNH chứa 45 đồng HTK
- Cứ 45 đồng TSNH chứa 1 đồng HTK
Câu hỏi 50: Vì sao khi phân tích BCKD kinh doanh, chọn doanh thu thuần làm cơ sở gốc:
- Doanh thu thuần là doanh thu thực tế của DN
- Doanh thu thuần là khoản đã trừ chi phí
- Vì nhà quản trị chỉ quan tâm tới chỉ tiêu doanh thu thuần
- Doanh thu thuần là khoản tiền mà doanh nghiệp nhận được
Câu hỏi 51: Vốn luân chuyển thuần < 0 chứng tỏ:
- Tính tự chủ tài chính của DN giảm
- Nguồn vốn dài hạn của DN nhỏ hơn tài sản dài hạn của DN
- Tài sản dài hạn của DN < Nguồn vốn dài hạn của DN
- Cân bằng tài chính của DN giảm
Câu hỏi 52: Vốn luân chuyển thuần > 0 chứng tỏ:
- Tài sản dài hạn của DN > Nguồn vốn dài hạn của DN
- Tính tự chủ tài chính của DN tăng
- Nguồn vốn dài hạn của DN lớn hơn tài sản dài hạn của DN
- Cân bằng tài chính của DN tăng
Câu hỏi 53: Vốn luân chuyển thuần được xác định bằng
- TS ngắn hạn- Nợ ngắn hạn
- Nguồn vốn CHS + Tài sản dài hạn
- Nguồn vốn CSH+ Nợ dài hạn +TSĐ
- Nguồn vốn dài hạn- TSCĐ
Câu hỏi 54: Yêu cầu trình bày Báo cáo tài chính là
- Đáng tin cậy
- Phù hợp
- Không được bù trừ
- Có thể so sánh được
Câu hỏi 55: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới giá trị hàng tồn kho trên Bảng CĐKT:
- Phương pháp tính giá hàng tồn kho
- Công nợ trả người bán
- Chính sách dự trữ hàng tồn kho
- Vòng đời sản phẩm
Câu hỏi 56: Yếu tố nào sau đây tác động đến số liệu giá vốn hàng bán trên BCTC DN:
- Phương pháp xác định tỷ giá ngoại tệ
- Phương thức vay ngân hàng
- Phương pháp tính thuế GTGT
- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ
Câu hỏi 57: Yếu tố nào trong những yếu tố sau không nằm trong mục Nợ ngắn hạn của Bảng cân đối kế toán?
Trả trước cho người bán ngắn hạn
- Người mua trả tiền trước ngắn hạn
- Thuế và các khoản nộp Nhà nước
- Vay và nợ ngắn hạn