Câu hỏi và đáp án môn Nguyên lý kế toán EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội
Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.
Câu hỏi 1: Bán một lô hàng có giá vốn 10.000, giá bán 20.000, thuế GTGT 10% (PP khấu trừ), kế toán ghi nhận:
- Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000
- Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000 và Nợ TK 632: 20.000/Có TK 511: 20.000
- Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000
- Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000 và Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000
- Nợ TK 632: 20.000/Có TK 511: 20.000
Câu hỏi 2: Báo cáo nào sau đây KHÔNG là báo cáo tài chính?
Báo cáo tồn quỹ tiền mặt
- Báo cáo kết quả kinh doanh
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu hỏi 3: Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Báo cáo công nợ
- Báo cáo tồn quỹ tiền mặt
- Báo cáo tình hình sử dụng ngoại tệ
Câu hỏi 4: Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
Bảng cân đối kế toán
- Bảng tính và phân bổ tiền lương
- Bảng danh sách cổ đông
- Bảng theo dõi công nợ
Câu hỏi 5: Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
Báo cáo kết quả kinh doanh
- Báo cáo công nợ
- Bảng tính và phân bổ tiền lương
- Báo cáo kết quả sản xuất
Câu hỏi 6: Bên Nợ TK 911 phản ánh chi phí, bên Có TK 911 phản ánh doanh thu. Chênh lệch Nợ – Có sẽ được kết chuyển sang :
Bên Nợ TK 421 nếu Lỗ, bên Có TK 421 nếu Lãi
- Bên Có TK 421
- Bên Nợ TK 421
- Bên Nợ TK 421 nếu Lãi, bên Có TK 421 nếu Lỗ
Câu hỏi 7: Biết chi phí SXKD tại Công ty A trong kỳ: CPNVLTT 100.0000, CPNCTT 50.000, CPSXC 30.000, CPBH và QLDN 20.000. Giả sử không có CPSX dở dang. Giá thành trong lô hàng sản xuất trong kỳ là:
- 180.000
- 198.000
- 200.000
- 220.000
Câu hỏi 8: Biết chi phí SXKD tại Công ty B trong kỳ: CPNVLTT 100.0000, CPNCTT 50.000, CPSXC 30.000, CPBH và QLDN 20.000. Giả sử CPSX dở dang đầu kỳ là 5.000, CPSX dở dang cuối kỳ là 7.000. Giá thành trong lô hàng sản xuất trong kỳ là:
- 178.000
- 185.000
- 198.000
- 200.000
Câu hỏi 9: Các thước đo sử dụng chủ yếu trong hạch toán kế toán là?
- Hiện vật
- Tất cả các phương án đều đúng đều đúng
- Thời gian
- Tiền
Câu hỏi 10: Các thước đo sử dụng trong hạch toán:
- Cả 3 thước đo đều đúng
- Hiện vật
- Thời gian
- Tiền
Câu hỏi 11: Căn cứ để ghi sổ cái trong hình thức chứng từ ghi sổ là?
- Chứng từ ghi sổ
- Chứng từ gốc
- Chứng từ tổng hợp
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 12: Căn cứ để ghi sổ cái trong hình thức nhật ký chung là?
- Chứng từ ghi sổ
- Chứng từ gốc
- Nhật ký chung
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 13: Chi phí bán hàng gồm:
Cả 3 phương án
- Chi phí nguyên vật liệu phục vụ bán hàng
- CP nhân công phục vụ bán hàng
- Khấu hao, dịch vụ mua ngoài… dùng cho bán hàng
Câu hỏi 14: Chi phí bán hàng gồm:
- Chi phí nguyên vật liệu phục vụ bán hàng
- Chi phí nhân công phục vụ bán hàng
- Khấu hao, dịch vụ mua ngoài… dùng cho bán hàng
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 15: Chi phí chế biến gồm:
CP nhân công trực tiếp và Chi phí sản xuất chung
- Chi phí nguyên vật liệu TT
- Chi phí sản xuất chung
- CP nhân công trực tiếp
Câu hỏi 16: Chi phí chế biến gồm:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- Chi phí nhân công trực tiếp
- Chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí sản xuất chung
- Chi phí sản xuất chung
Câu hỏi 17: Chi phí lắp đặt chạy thử ô tô mới mua để phục vụ cho SXKD bằng chuyển khoản:
- Nợ TK 211) /Có TK 331
- Nợ TK 211/Có TK 112
- Nợ TK 627 / Có TK 112
- Nợ TK 642/Có TK 112
Câu hỏi 18: Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh được ghi nhận:
- Nợ TK 622/Có TK 112
- Nợ TK 622/Có TK 334
- Nợ TK 622/Có TK 338
- Nợ TK622/Có TK 334, Có TK 338
Câu hỏi 19: Chi phí quản lý doanh nghiệp được ghi nhận vào tài khoản
- Ghi Có TK 627
- Ghi Có TK 642
- Ghi Nợ TK 627
- Ghi Nợ TK 642
Câu hỏi 20: Chi phí quảng cáo, thuê cửa hàng, nhân viên bán hàng được ghi nhận vào:
Ghi Nợ TK 641
- Ghi Có TK 632
- Ghi Có TK 641
- Ghi Nợ TK 642
Câu hỏi 21: Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu A về đến kho, đã thanh toán bằng tiền mặt
- Nợ TK 152 (A) /Có TK 331
- Nợ TK 152 (A)/Có TK 111
- Nợ TK 621 (A)/Có TK 111
- Nợ TK 641(A)/ Có TK 111
Câu hỏi 22: Chiết khấu thương mại là?
- Số tiền thưởng cho người mua do mua với số lượng lớn
- Số tiền thưởng cho người mua do thanh toán trước hạn
- Số tiền trả cho người mua do hàng bị lỗi
- Số tiền trả cho người mua do hàng bị lỗi & Số tiền thưởng cho người mua do mua với số lượng lớn
Câu hỏi 23: Có tình hình sản phẩm P tại công ty HUNG như sau:
Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 8.000 kg, theo phương pháp LIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là:
26.000 triệu đồng
- 22.000 triệu đồng
- 62.000 triệu đồng
- 66.000 triệu đồng
Câu hỏi 24: Có tình hình sản phẩm P tại công ty HUNG như sau:
Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 8.000 kg, theo phương pháp LIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là:
- 22.000 triệu đồng
- 26.000 triệu đồng
- 62.000 triệu đồng
- 66.000 triệu đồng
Câu hỏi 25: Có tình hình vật liệu A tại công ty POMME như sau:
Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 9.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là:
- 108.000 triệu đồng
- 113.000 triệu đồng
- 117.000 triệu đồng
- 99.000 triệu đồng
Câu hỏi 26: Có tình hình vật liệu M tại công ty LEMON như sau:
Cuối năm N, số vật liệu tồn kho còn là 7.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng xuất trong kỳ là:
91.000 triệu đồng
- 19.000 triệu đồng
- 90.000 triệu đồng
- 99.000 triệu đồng
Câu hỏi 27: Có tình hình vật liệu M tại công ty LEMON như sau:
Cuối năm N, số vật liệu tồn kho còn là 7.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng xuất trong kỳ là:
- 19.000 triệu đồng
- 90.000 triệu đồng
- 91.000 triệu đồng
- 99.000 triệu đồng
Câu hỏi 28: Công thức tính giá thành sản phẩm là?
- Bằng: Giá trị dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ – giá trị dở dang cuối kỳ
- Bằng: Tổng chi phí kinh doanh
- Bằng: Tổng chi phí sản xuất
- Bằng: Tổng doanh thu
Câu hỏi 29: Công thức tính giá thành sản phẩm sản xuất hoàn thành trong kỳ là:(Ghi chú: CPSX là chi phí sản xuất)
- CP dở dang đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ – CP dở dang cuối kỳ
- CPSX dở dang đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ – CPSX dở dang cuối kỳ
- CPSX dở dang đầu kỳ + Tổng chi phí phát sinh trong kỳ – CPSX dở dang cuối kỳ
- CPSX phát sinh trong kỳ – CPSX dở dang cuối kỳ.
Câu hỏi 30: Công thức tính kết quả tiêu thụ:
= Doanh thu thuần – Giá vốn – Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý doanh nghiệp
- = Doanh thu – Giá vốn
- = Doanh thu thuần – Giá vốn
- = Doanh thu thuần – Giá vốn – Chi phí chung
Câu hỏi 31: Công thức tính kết quả tiêu thụ:
- Bằng: Doanh thu – Giá vốn
- Bằng: Doanh thu thuần – Giá vốn
- Bằng: Doanh thu thuần – Giá vốn – Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Bằng: Doanh thu thuần – Giá vốn – Chi phí chung
Câu hỏi 32: Công ty AB do ông An và bà Bình góp vốn, mỗi người góp 100 triệu đồng. Cuối năm 20XX, tổng tài sản của công ty là 850 triệu, tổng vốn chủ sở hữu là 350 triệu. Hãy tính tổng số nợ phải trả của công ty AB tại thời điểm cuối năm 20XX?
500 triệu đồng
- 350 triệu đồng
- 850 triệu đồng
- 200 triệu đồng
Câu hỏi 33: Công ty SUSU, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá thấp hơn so thực tế làm cho:
- Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên
- Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị thấp đi
- Giá vốn cao lên, lợi nhuận cao lên
- Giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi
Câu hỏi 34: Cuối kỳ, vật liệu chính sử dụng không hết nhập ngược lại kho:
- Nợ TK 152/ Có TK 154
- Nợ TK 152/ Có TK 621
- Nợ TK 621/ Có TK 154
- Nợ TK 621/Có TK 152
Câu hỏi 35: Định khoản giản đơn?
- Không có đáp án đúng
- Là định khoản chỉ liên quan tới 1 đối tượng kế toán
- Là định khoản liên quan ít nhất 2 đối tượng kế toán
- Là định khoản liên quan tới 3 đối tượng trở lên
Câu hỏi 36: Định khoản kế toán?
- Chỉ liên quan tới một đối tượng kế toán duy nhất
- Chính là thao tác khi lên sổ cái
- Là không cần thiết khi lên sổ Nhật ký chung
- Là việc xác định ghi Nợ/Có cho các đối tượng kế toán
Câu hỏi 37: Doanh thu bán hàng là?
Tổng giá trị được thực hiện khi bán hàng hóa cho khách hàng
- Cả 3 phương án
- Số tiền còn lại khi trừ đi các khoản chiết khấu và giảm giá
- Tổng số tiền mà khách hàng phải trả
Câu hỏi 38: Doanh thu bán hàng là?
- Số tiền còn lại khi trừ đi các khoản chiết khấu và giảm giá
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tổng giá trị được thực hiện khi bán hàng hóa cho khách hàng
- Tổng số tiền mà khách hàng phải trả
Câu hỏi 39: Đối tượng cơ bản của kế toán là?
- Hoạt động tuân thủ pháp luật
- Nguồn hình thành Tài sản
- Tài sản
- Tài sản và nguồn hình thành tài sản
Câu hỏi 40: Đối tượng nghiên cứu của kế toán
- Nguồn vốn
- Sư tuần hoàn của vốn
- Tài sản
- Tất cả các đáp án
Câu hỏi 41: Đơn vị có hình thức sổ nào để lựa chọn :
- Chứng từ ghi sổ
- Nhật ký chung
- Nhật ký sổ cái
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 42: Hạch toán bao gồm:
- Hạch toán kế toán
- Hạch toán nghiệp vụ
- Hạch toán thống kê
- Tất cả các đáp án
Câu hỏi 43: Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo
- Tất cả các đáp án
- Thước đo giá trị
- Thước đo hiện vật
- Thước đo lao động
Câu hỏi 44: Hàng gửi bán là hàng
- Chưa xác định là tiêu thụ
- Đã xác định là tiêu thụ
- Ghi nhận tăng doanh thu
- Ghi nhận tăng giá vốn
Câu hỏi 45: Hàng mua đang đi đường là hàng?
- Chưa trả tiền nhưng đang vận chuyển
- Đã mua nhưng chưa về nhập kho
- Đã mua nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa về nhập kho
- Là hàng hóa đang chuẩn bị nhập kho
Câu hỏi 46: Hệ thống chứng từ kế toán gồm:
Hệ thống chứng từ bắt buộc và hệ thống chứng từ hướng dẫn.
- Hệ thống chứng từ bắt buộc hoặc hệ thống chứng từ hướng dẫn.
- Hệ thống chứng từ bắt buộc.
- Hệ thống chứng từ hướng dẫn.
Câu hỏi 47: Hệ thống sổ kế toán gồm:
- Hệ thống sổ chi tiết.
- Hệ thống sổ tổng hợp.
- Tất cả các phương án đều đúng.
Câu hỏi 48: Hình thức sổ nào giúp phản ánh mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào một quyển sổ tổng hợp theo trình tự thời gian?
- Chứng từ ghi sổ
- Nhật ký chung
- Nhật ký chứng từ
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 49: Kế toán có ý nghĩa với:
- Chủ nợ
- Người cung cấp
- Nhà quản lý
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 50: Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:
Nợ TK111,112,131/Có TK 511, Có TK33311
- Nợ TK111,112,131/Có TK 511
- Nợ TK111,112,131/Có TK 531
- NợTK111,112, 131/Có TK 521
Câu hỏi 51: Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:
- Nợ TK111,112, 131/Có TK 521
- Nợ TK111,112,131/Có TK 511
- Nợ TK111,112,131/Có TK 511, Có TK33311
- Nợ TK111,112,131/Có TK 531
Câu hỏi 52: Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:
Nợ TK152, Nợ TK 133/Có TK 331, 112
- Nợ TK152/Có TK 331, 112
- Nợ TK152/Có TK 331, 112,133
- Nợ TK152/Có TK133
Câu hỏi 53: Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có hóa đơn giá trị gia tăng định khoản:
- Nợ TK152, Nợ TK 133/Có TK 331, 112
- Nợ TK152/Có TK 331, 112
- Nợ TK152/Có TK 331, 112,133
- Nợ TK152/Có TK133
Câu hỏi 54: Kế toán quá trình bán hàng theo giới thiệu trong tài liệu nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:
- A&B
- Kê khai thường xuyên
- Kiểm kê định kỳ
- Phương pháp khác
Câu hỏi 55: Kế toán quá trình thu mua theo giới thiệu trong nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:
Kê khai thường xuyên
- Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ
- Kiểm kê định kỳ
- Phương pháp khác
Câu hỏi 56: Kế toán quá trình thu mua theo giới thiệu trong sách nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:
- Kê khai thường xuyên
- Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ
- Kiểm kê định kỳ
- Phương pháp khác
Câu hỏi 57: Kết cấu của tài khoản chi phí
- Do kế toán tự xây dựng
- Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản nguồn vốn
- Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản tài sản
- Theo kết cấu quy ước
Câu hỏi 58: Kết cấu của tài khoản doanh thu
- Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản nguồn vốn
- Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản tài sản
- Không có số dư
- Tăng ghi bên Nợ
Câu hỏi 59: Kết cấu của tài khoản nguồn vốn
- Giảm bên Có
- Không có số dư
- Tăng bên Có
- Tăng bên Nợ
Câu hỏi 60: Kết cấu của tài khoản tài sản
- Giảm bên Nợ
- Không có số dư
- Tăng bên Có
- Tăng bên Nợ
Câu hỏi 61: Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh:
- Nợ TK 632, Nợ TK 641, Nợ TK 642/ Có TK 911
- Nợ TK 632/ Có TK 641, Có TK 642
- Nợ TK 641, Nợ TK 642/ Có TK 511
- Nợ TK 911/Có TK 632, Có TK 641, Có TK 642
Câu hỏi 62: Kết chuyển chi phí tính giá thành sản phẩm:
- Nợ TK 154/Có TK 621
- Nợ TK 154/Có TK 622
- Nợ TK 154/Có TK 627
- Tất cả các đáp án
Câu hỏi 63: Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh:
- Nợ TK 511/ Có TK 632
- Nợ TK 511/ Có TK 911
- Nợ TK 632/ Có TK 511
- Nợ TK 911/ Có TK 511
Câu hỏi 64: Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả:
- Nợ TK154/Có TK511
- Nợ TK511 /Có TK911
- Nợ TK511/Có TK154
- Nợ TK911/Có TK511
Câu hỏi 65: Kết chuyển giá vốn xác định kết quả:
Nợ TK911/Có TK632
- Nợ TK154/Có TK632
- Nợ TK632 /Có TK154
- Nợ TK632/Có TK911
Câu hỏi 66: Khấu hao tài sản cố định phát sinh tại phân xưởng sản xuất:
- Nợ TK 211/Có TK 214
- Nợ TK 622/Có TK 214
- Nợ TK 627/Có TK 214
- Nợ TK 641/Có TK 214
Câu hỏi 67: Khi bán hàng trực tiếp giá vốn ghi nhận như thế nào?
Nợ TK632/ Có TK155.156.154
- Nợ TK151/ Có TK111,112,331
- Nợ TK156/ Có TK111,
- Nợ TK632/ Có TK157
Câu hỏi 68: Khi chi phí vận chuyển hàng đi bán ghi nhận như thế nào?
- Nợ TK156,133/ Có TK111,112,331
- Nợ TK157,133/ Có TK111,112,331
- Nợ TK632,133/ Có TK111,112,331
- Nợ TK641,133/ Có TK111,112,331
Câu hỏi 69: Khi chi tiền tạm ứng cho nhân viên đi công tác, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng từ sau?
Phiếu chi.
- Giấy đề nghị tạm ứng.
- Hóa đơn bán hàng
- Phiếu thu.
Câu hỏi 70: Khi mua NVL nhập kho ghi nhận như thế nào?
- Nợ TK151,133/ Có TK111,112,331
- Nợ TK152,133/ Có TK111,112,331
- Nợ TK153,133/ Có TK111,112,331
- Nợ TK156,133/ Có TK111,112,331
Câu hỏi 71: Khi thu tiền khách hàng trả nợ, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng từ sau ?
Phiếu thu
- Hóa đơn ;
- Phiếu xuất kho
- Phiếu chi ;
Câu hỏi 72: Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí ?
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí lãi vay
- Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Chi phí trả trước tiền bảo hiểm
Câu hỏi 73: Khoản mục nào sau đây không phải là nguồn vốn
- Doanh thu nhận trước
- Phải trả người bán
- Phải trả người lao động
- Ứng trước tiền cho người bán hàng
Câu hỏi 74: Lô hàng gửi bán được khách chấp nhận mua, giá vốn là 20.000, giá bán 30.000 (thuế GTGT 10%, PP khấu trừ), kế toán ghi nhận
- Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
- Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000
- Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
- Nợ TK 632: 20.000/Có TK 155: 20.000
- Nợ TK 632: 20.000/Có TK 155: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
Câu hỏi 75: Lý do phân biệt kế toán thành kế toán quản trị và kế toán tài chính là do:
- Cơ quan Thuế
- Kế toán
- Ngân hàng
- Yêu cầu của người sử dụng thông tin
Câu hỏi 76: Mô hình tổ chức bộ máy kế toán có mấy mô hình?
- 1 mô hình.
- 2 mô hình.
- 3 mô hình.
- 4 mô hình.
Câu hỏi 77: Mối quan hệ giữa 3 loại hạch toán:
- Cung cấp số liệu cho nhau
- Điều chỉnh lẫn nhau
- Loại trừ nhau
- Mâu thuẫn nhau
Câu hỏi 78: Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 200.000 chưa thuế GTGT 5%, do mua nhiều nên được giảm 5%. Giá gốc nhập kho của lô hàng là:
- 190.000
- 199.500
- 200.000
- 210.000
Câu hỏi 79: Mua nguyên vật liệu A kho theo giá chưa thuế GTGT là 1.000, chi phí vận chuyển do người bán chịu là 60. Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc nhập kho của nguyên vật liệu A là:
- 1.000
- 1.060
- 1.110
- 1.160
Câu hỏi 80: Mua nguyên vật liệu B kho theo giá có thuế GTGT 10% là 5.500, chi phí vận chuyển trả cho đơn vị vận chuyển là 100. Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc nhập kho của nguyên vật liệu B là:
- 5.100
- 5.110
- 5.500
- 5.600
Câu hỏi 81: Mua nguyên vật liệu đã thanh toán bằng chuyển khoản và đưa thẳng vào sản xuất không qua kho. Công ty áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 112
- Nợ TK 621, Nợ TK 133/Có TK 152
- Nợ TK 621/ Có TK 111
- Nợ TK 641/ Có TK 112
Câu hỏi 82: Mục đích của kế toán tài chính, chủ yếu là
- Ghi chép sổ sách
- Giữ sổ sách
- Lập báo cáo tài chính
- Tư vấn cho nhà quản lý
Câu hỏi 83: Nếu khoản ứng trước của khách hàng 10.000 được ghi vào mục tài sản của BCĐKT thì sẽ làm cho bên Tài sản so với bên Nguồn vốn:
- Lớn hơn 10.000
- Lớn hơn 20.000
- Nhỏ hơn 10.000
- Nhỏ hơn 20.000
Câu hỏi 84: Ngày 20/10 doanh nghiệp mua một hệ thống lọc nước, trị giá mua chưa thuế là 12 triệu đồng, tuy nhiên doanh nghiệp mới thanh toán cho nhà cung cấp 10 triệu đồng, còn 2 triệu đồng thanh toán sau một tháng. Chí vận chuyển và lắp đặt máy 1 triệu đồng, vậy trị giá hệ thống lọc nước là bao nhiêu?
13 triệu đồng
- 12 triệu đồng
- 11 triệu đồng
- 10 triệu đồng
Câu hỏi 85: Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu A về nhập kho, thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, chưa thanh toán tiền được ghi:
- Nợ TK 131, Nợ TK 133/Có TK 152
- Nợ TK 152 (A), Nợ TK 133 / Có TK 331
- Nợ TK 152, Nợ TK 133/ Có TK 131
- Nợ TK 331, Nợ TK 3331/ Có TK 152
Câu hỏi 86: Nguồn vốn bao gồm:
- Nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn
- Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu
- Vốn chủ sở hữu
- Vốn vay
Câu hỏi 87: Nguyên tắc cơ sở dồn tích cho biết:
- Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ghi theo số tiền thực chi
- Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ghi theo số tiền thực thu
- Nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến TS, NV, DT, CHI PHÍ ghi theo thời điểm phát sinh không ghi theo thời điểm thực thu thực chi
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 88: Nguyên tắc giá gốc cho biết:
- Giá gốc của tài sản là toàn bộ số tiền đã trả, phải trả hoặc theo giá trị hợp lý của tài sản tại thời điểm ghi nhận
- Tài sản ghi nhận theo số tiền nợ
- Tài sản phải ghi nhận theo số sẽ trả
- Tài sản phải ghi nhận theo số tiền đã trả
Câu hỏi 89: Nguyên tắc kế toán cơ sở dồn tích yêu cầu
- Ghi nhận doanh thu khi khách hàng chấp nhận thanh toán
- Ghi nhận tiền thanh toán là chi phí trong kỳ
- Khi chi tiền thì ghi nhận chi phí
- Khi thu tiền thì ghi nhận doanh thu
Câu hỏi 90: Nguyên tắc kế toán cơ sở tiền yêu cầu
- Chỉ quan tâm dòng tiền ra – vào khi xác định kết quả kinh doanh
- Ghi nhận chi phí cho những dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa trả tiền
- Ghi nhận chi phí khi mua dịch vụ chưa thanh toán
- Ghi nhận doanh thu với các trường hợp bán chịu
Câu hỏi 91: Nguyên tắc nào được sử dụng trong tổ chức công tác kế toán?
- Bất kiêm nhiệm
- Phù hợp
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tiết kiệm và hiệu quả
Câu hỏi 92: Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
- Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản và thu nhập
- Không đánh giá thấp hơn các khoản nợ và chi phí
- Lập dự phòng không quá lớn
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 93: Nhập kho sản phẩm hoàn thành từ sản xuất:
- Nợ TK 155/ Có TK 154
- Nợ TK 156/ Có TK 154
- Nợ TK 156/ Có TK 155
- Nợ TK 632/ Có TK 154
Câu hỏi 94: Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp ?
Nguyên vật liệu trong kho
- Khoản tiền lương đang nợ người lao động
- Nợ tiền
- Khoản vay ngắn hạn ngân hàng;
Câu hỏi 95: Nợ phải trả là gì?
- Phần vốn đi chiếm dụng và phải cam kết hoàn trả
- Vốn bị chiếm dụng
- Vốn góp
- Vốn không phải cam kết trả
Câu hỏi 96: Nợ phải trả là?
Phần vốn đi chiếm dụng và phải cam kết hoàn trả
- Vốn bị chiếm dụng
- Vốn góp
- Vốn không phải cam kết trả
Câu hỏi 97: Nội dung của quá trình sản xuất sẽ xuất hiện các chi phí là?
- Cả 3 chi phí đều đúng.
- Chi phí nguyên vật liệu TT.
- Chi phí sản xuất chung.
- Chi phínhân công trực tiếp.
Câu hỏi 98: Nội dung của quá trình sản xuất sẽ xuất hiện các chi phí:
Cả 3 chi phí
- Chi phí nguyên vật liệu TT
- Chi phí sản xuất chung
- CP nhân công trực tiếp
Câu hỏi 99: Nội dung của quá trình tiêu thụ sẽ xuất hiện:
Cả 3 phương án
- Doanh thu
- Giá vốn
- Thanh toán
Câu hỏi 100: Nội dung của quá trình tiêu thụ sẽ xuất hiện:
- Doanh thu
- Giá vốn
- Tất cả các phương án đều đúng
- Thanh toán
Câu hỏi 101: Nội dung của tổ chức báo cáo kế toán gồm:
- Lựa chọn loại báo cáo
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tổ chức lập và lưu trữ báo cáo
- Xây dựng nội dung
Câu hỏi 102: Nội dung nào sau đây được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?
Chi phí vận chuyển hàng mua
- Tiền quảng cáo cho sản phẩm
- Chi phí tiền lương nhân viên phòng vật tư
- Tiền mua hàng tặng kèm cho sản phẩm (khi bán)
Câu hỏi 103: Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
Khoản vay ngân hàng
- Chi phí tài chính
- Chi phí bán hàng
- Doanh thu
Câu hỏi 104: Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
Quỹ đầu tư phát triển
- Chi phí tài chính
- Chi phí bán hàng
- Doanh thu
Câu hỏi 105: Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
Hàng hóa tồn kho
- Doanh thu
- Chi phí bán hàng
- Chi phí tài chính
Câu hỏi 106: Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
Tiền mặt
- Doanh thu
- Chi phí bán hàng
- Chi phí tài chính
Câu hỏi 107: Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán?
Nợ phải thu khách hàng
- Chi phí bán hàng
- Chi phí tài chính
- Doanh thu
Câu hỏi 108: Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán?
Tài sản cố định vô hình
- Chi phí tài chính
- Doanh thu
- Chi phí bán hàng
Câu hỏi 109: Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh
Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Tiền mặt
- Quỹ đầu tư phát triển
- Hàng tồn kho
Câu hỏi 110: Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh
Chi phí tài chinh (lãi vay)
- Tiền mặt
- Hàng tồn kho
- Quỹ đầu tư phát triển
Câu hỏi 111: Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
Chi phí bán hàng
- Hàng tồn kho
- Quỹ đầu tư phát triển
- Tiền mặt
Câu hỏi 112: Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
Doanh thu
- Tiền mặt
- Quỹ đầu tư phát triển
- Hàng tồn kho
Câu hỏi 113: Nội dung nào sau đây KHÔNG được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?
Chi phí tiền lương nhân viên phòng kế toán
- Chi phí vận chuyển hàng mua
- Chi phí kiểm dịch lô hàng
- Tiền hàng trả cho nhà cung cấp
Câu hỏi 114: Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
Quỹ đầu tư phát triển
- Doanh thu
- Chi phí bán hàng
- Chi phí tài chính
Câu hỏi 115: Nội dung nào sau đây KHÔNG là chi phí sản xuất ?
Chi phí bao gói sản phẩm bán
- Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuất
- Chi phí thuê xưởng sản xuất
- Chi phí điện thắp sáng ở phân xưởng sản xuất
Câu hỏi 116: Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất
- Chi phí thuê văn phòng
- Chi phí lãi vay
- Chi phí bao gói sản phẩm bán
Câu hỏi 117: Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuất
- Chi phí lãi vay ngân hàng
- Chi phí bao gói sản phẩm bán
- Chi phí thuê văn phòng
Câu hỏi 118: Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- Chi phí bao gói sản phẩm bán
- Chi phí lãi vay
- Chi phí thuê văn phòng
Câu hỏi 119: Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
Chi phí nhân công trực tiếp
- Chi phí lãi vay
- Chi phí thuê văn phòng
- Chi phí hoa hồng bán hàng
Câu hỏi 120: Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
Bình quân gia quyền
- PP khấu trừ
- PP đường thẳng
- PP Tuyến tính
Câu hỏi 121: Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
Đích danh
- PP đường thẳng
- Giá gốc
- Trực tiếp
Câu hỏi 122: Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
Nhập trước xuất trước
- PP đường thẳng
- PP khấu trừ
- Trực tiếp
Câu hỏi 123: Phân loại hạch toán gồm có mấy loại hạch toán?
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu hỏi 124: Phương pháp kê khai thường xuyên đòi hỏi:
- Có độ chính xác không cao
- Không theo dõi việc giảm hàng tồn kho thường xuyên
- Theo dõi thường xuyên liên tục biến động tăng, giảm của hàng tồn kho
- Thông tin cung cấp không kịp thời
Câu hỏi 125: Phương pháp sau không phải là phương pháp kế toán
- Phương pháp chứng từ
- Phương pháp thay thế liên hoàn
- Phương pháp tính giá
- Phương pháp tổng hợp – cân đối
Câu hỏi 126: Phương pháp tiêu thụ gửi bán: giá trị của hàng gửi bán khi xuất kho được ghi Nợ TK?
- TK154
- TK157
- TK632
- TK911
Câu hỏi 127: Phương pháp tiêu thụ gửi bán: giá trị của hàng gửi bán khi xuất kho được ghi vào:
TK157
- TK154
- TK632
- TK911
Câu hỏi 128: Phương thức tổ chức bộ máy kế toán có mấy phương thức?
- 1 phương thức.
- 2 phương thức.
- 3 phương thức.
- 4 phương thức.
Câu hỏi 129: Quá trình bán hàng giúp chuyển:
Vốn hàng hóa thành tiền và thực hiện lợi nhuận
- Thực hiện lợi nhuận
- Vốn tiền tệ thành sản phẩm
- Vốn tiền tệ thành vật tư
Câu hỏi 130: Quá trình mua hàng là quá trình?
- Cuối cùng.
- Thứ ba.
- Thứ hai.
- Thứ nhất.
Câu hỏi 131: Quá trình sản xuất giúp chuyển:
- Các yếu tố đầu vào thành sản phẩm
- Thực hiện lợi nhuận
- Vốn tiền tệ thành sản phẩm
- Vốn tiền tệ thành vật tư
Câu hỏi 132: Quá trình tiêu thụ (bán hàng) là quá trình… của sản xuất kinh doanh:
- Cuối cùng
- Thứ ba
- Thứ hai
- Thứ nhất
Câu hỏi 133: Quan hệ giữa tài sản(TS) và nguồn vốn (NV):
- Cân bằng về mặt lượng
- NV > TS
- TS > NV
- TS > NV hoặc NV > TS
Câu hỏi 134: Quan hệ giữa TS và nguồn vốn:
Cân bằng về mặt lượng
- NV > TS
- TS > NV
- TS > NV hoặc NV > TS
Câu hỏi 135: Quỹ khen thưởng phúc lợi thuộc loại:
- Nợ phải trả
- Tài sản dài hạn
- Tài sản ngắn hạn
- Vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 136: Sổ nhật ký chung là sổ dùng để ghi toàn bộ các nghiệp vụ theo:
- Theo nội dung
- Trình tự thời gian
- Trình tự thời gian hoặc nội dung
- Trình tự thời gian và nội dung
Câu hỏi 137: Sự kiện dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?
Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
- Tài sản tăng – Tài sản giảm
- Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
- Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng
Câu hỏi 138: Sự kiện nhận góp vốn của cổ đông bằng tiền gửi ngân hàng thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?
Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng
- Tài sản tăng – Tài sản giảm
- Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
- Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
Câu hỏi 139: Sự kiện rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?
Tài sản tăng – Tài sản giảm
- Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
- Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
- Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng
Câu hỏi 140: Sự tuần hoàn vốn trong doanh nghiệp sản xuất thông thường gồm:
Cả 3 phương án
- Mua hàng
- Sản xuất
- Tiêu thụ
Câu hỏi 141: Sự tuần hoàn vốn trong doanh nghiệp sản xuất thông thường gồm:
- Mua hàng
- Sản xuất
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tiêu thụ
Câu hỏi 142: Tài khoản 152 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
Tài sản ngắn hạn
- Tài sản dài hạn
- Nợ phải trả
- Vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 143: Tài khoản 156 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
Tài sản ngắn hạn
- Nợ phải trả
- Vốn chủ sở hữu
- Tài sản dài hạn
Câu hỏi 144: Tài khoản 211 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
Tài sản dài hạn
- Tài sản ngắn hạn
- Nợ phải trả
- Vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 145: Tài khoản 214 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
Tài sản dài hạn
- Vốn chủ sở hữu
- Nợ phải trả
- Tài sản ngắn hạn
Câu hỏi 146: Tài khoản 411 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
Vốn chủ sở hữu
- Nợ phải trả
- Tài sản dài hạn
- Tài sản ngắn hạn
Câu hỏi 147: Tài khoản Hàng hóa được chi tiết thành:
- Giá cả và phí mua
- Giá mua hàng hóa và Chi phí thu mua hàng hóa
- Giá mua và chi thu mua
- Giá mua và chi vận chuyển
Câu hỏi 148: Tài khoản phản ánh khoản giảm trừ doanh thu gồm
- Tất cả các phương án đều đúng
- TK521
- TK531
- TK532
Câu hỏi 149: Tài sản dài hạn là?
- Tài sản có thời gian luân chuyển dưới 1 năm
- Tài sản có thời gian luân chuyển trên 1 năm
- Vốn góp
- Vốn không phải cam kết trả
Câu hỏi 150: Tài sản được phân loại theo:
Thời gian luân chuyển
- Giá trị
- Hình thái
- Nội dung
Câu hỏi 151: Tài sản được phân loại theo:
- Giá trị
- Hình dạng
- Nội dung
- Thời gian luân chuyển
Câu hỏi 152: Tháng 2/N, Công ty LEMON trả tiền phí bảo hiểm 1 năm là 12 triệu đồng. Nếu toàn bộ 12 triệu ghi Bnhận vào chi phí trong tháng 2 thì lợi nhuận tháng 2 so với thực tế:
- Giảm thêm 11 triệu
- Giảm thêm 12 triệu
- Không đổi
- Tăng thêm11 triệu
Câu hỏi 153: Theo mức độ khái quát của thông tin kế toán được chia thành:
- Kế toán doanh nghiệp và kế toán đơn vị sự nghiệp
- Kế toán đơn và kép
- Kế toán tài chính và quản trị
- Kế toán tổng hợp và chi tiết
Câu hỏi 154: Theo nguyên tắc nhất quán, nếu doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn kho nào thì phải:
Áp dụng phương pháp đó trong suốt kỳ kế toán
- Áp dụng phương pháp đó mãi mãi
- Áp dụng trong suốt một năm dương lịch
- Áp dụng phương pháp đó đến khi nó không còn phù hợp
Câu hỏi 155: Tính khấu hao thiết bị phục vụ cho văn phòng trong kỳ định khoản thế nào?
- Nợ TK155/Có TK214
- Nợ TK627/Có TK214
- Nợ TK632/Có TK214
- Nợ TK642/Có TK214
Câu hỏi 156: Tính khấu hao thiết bị sản xuất trong kỳ định khoản thế nào?
- Nợ TK155/Có TK214
- Nợ TK621/Có TK214
- Nợ TK622/Có TK214
- Nợ TK627/Có TK214
Câu hỏi 157: TK Chi phí bán hàng phản ánh
Các chi phí phục vụ cho hoạt động bán hàng
- Các chi phí liên quan trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn phân xưởng
- Các chi phí phục vụ nhu cầu chung ở của doanh nghiệp
- Các chi phí phục vụ nhu cầu chung ở toàn doanh nghiệp
Câu hỏi 158: TK Chi phí bán hàng phản ánh:
- Các chi phí liên quan trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn phân xưởng
- Các chi phí phục vụ cho hoạt động bán hàng
- Các chi phí phục vụ nhu cầu chung ở toàn doanh nghiệp
- Chi phí phục vụ chung tại văn phòng của đơn vị
Câu hỏi 159: TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phản ánh:
- Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ
- Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở bán hàng
- Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn doanh nghiệp
- Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn phân xưởng
Câu hỏi 160: TK Chi phí nhân công trực tiếp phản ánh:
- Tiền lương ở toàn doanh nghiệp
- Tiền lương ở toàn phân xưởng
- Tiền lương và khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp tham giá chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ
- Tiền lương và khoản trích theo lương ở bán hàng
Câu hỏi 161: TK nào không sử dụng trong quá trình bán hàng?
- TK131
- TK241
- TK511
- TK632
Câu hỏi 162: TK nào không sử dụng trong quá trình mua hàng?
- TK131
- TK151
- TK152
- TK153
Câu hỏi 163: Tổ chức bộ máy kế toán theo mô hình phân tán là?
- Các công việc kế toán đều được làm tại công ty
- Các công việc kế toán ít quan trọng được làm tại cửa hàng
- Các công việc kế toán quan trọng được làm tại đơn vị
- Có bộ phận kế toán trực thuộc và bộ phận kế toán trung tâm thực hiện đầy đủ chức năng nhiệm vụ
Câu hỏi 164: Tổ chức bộ máy kế toán theo mô hình tập trung là?
- Các công việc kế toán đều được làm tại phòng kế toán
- Các công việc kế toán ít quan trọng được làm tại phòng kế toán
- Các công việc kế toán quan trọng được làm tại phòng kế toán
- Có bộ phận kế toán trực thuộc làm một số báo cáo
Câu hỏi 165: Tổ chức công tác kế toán là?
- Tạo mối liên hệ giữa các báo cáo
- Tạo mối liên hệ giữa các sổ kế toán
- Tạo mối liên hệ giữa các yếu tố kế toán chứng từ, TK, tính giá…
- Tạo mối liên hệ với người làm kế toán
Câu hỏi 166: Tổ chức công tác kế toán phụ thuộc vào:
- Nhu cầu thông tin
- Quy mô đơn vị
- Tất cả các phương án đều đúng
- Trình độ của cán bộ
Câu hỏi 167: Tổng hợp chi phí sản xuất để tính giá thành định khoản:
- Nợ TK154/Có TK621,622,627
- Nợ TK155/Có TK154
- Nợ TK621, 622,627/Có TK154
- Nợ TK911/Có TK622,627
Câu hỏi 168: Trong các chi phí sau chi phí nào là chi phí quản lý doanh nghiệp?
- Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất
- Nhiên liệu phục vụ giám đốc đi công tác
- Vật liệu để bán hàng
- Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm
Câu hỏi 169: Trong các chi phí sau chi phí nào là chi phí sản xuất chung?
- Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất
- Nhiên liệu tiêu hao trực tiếp cho sản phẩm
- Vật liệu chính để sản xuất sản phẩm
- Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm
Câu hỏi 170: Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc mua hàng?
Hóa đơn (doanh nghiệp nhận về từ bên bán)
- Hợp đồng mua bán hàng hóa
- Hợp đồng lao động
- Bảng kê chứng từ mua hàng
Câu hỏi 171: Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc nhập kho vật liệu?
Phiếu nhập kho vật liệu từ nhập khẩu
- Hợp đồng mua bán hàng hóa
- Hợp đồng nhập khẩu
- Tờ khai hải quan tại cửa khẩu nhập
Câu hỏi 172: Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc xuất kho vật liệu?
Phiếu xuất kho vật liệu cho bộ phận sản xuất
- Hợp đồng mua bán hàng hóa
- Tờ khai hải quan tại cửa khẩu nhập
- Phiếu đề nghị vật tư
Câu hỏi 173: Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ kế toán?
Phiếu thu
- Hợp đồng bán hàng hoá.
- Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm.
- Hợp đồng mua hàng hóa
Câu hỏi 174: Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ kế toán?
Phiếu chi
- Hợp đồng mua bán hàng hóa
- Hợp đồng lao động
- Bảng kê chứng từ mua hàng
Câu hỏi 175: Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?
Thận trọng
- Hình thức sổ kế toán bắt buộc là Nhật ký chung
- Kỳ kế toán gắn với năm dương lịch
- Có thể so sánh được
Câu hỏi 176: Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?
Trọng yếu
- Chính xác
- Kỳ kế toán gắn với năm dương lịch
- Phải sử dụng tiền tệ ở dạng VNĐ
Câu hỏi 177: Trong các nội dung sau, đâu là vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
Khoản góp vốn của các cổ đông
- Hàng hóa
- Khoản phải thu khách hàng
- Tiền mặt
Câu hỏi 178: Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán được thừa nhận?
Hoạt động liên tục
- Kỳ kế toán gắn với năm dương lịch
- Có thể so sánh được
- Hình thức sổ kế toán bắt buộc là Nhật ký chung
Câu hỏi 179: Trong các nội dung sau, nội dung nào là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
Bình quân gia quyền
- Đường thẳng
- Hoạt động liên tục
- Khấu trừ
Câu hỏi 180: Trong các phương án sau, phương án nào đúng với doanh nghiệp, khi đi mua hàng hoá?
Nhận Hoá đơn bán hàng.
- Nhận phiếu nhập kho
- Lập Hoá đơn bán hàng.
- Lập Phiếu thu;
Câu hỏi 181: Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản dài hạn?
Phương tiện vận tải
- Công cụ dụng cụ
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền mặt
Câu hỏi 182: Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản dài hạn?
- Phương tiện vận tải (ô tô, máy bay…)
- Tiền cho vay 9 tháng
- Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn
- Tiền mặt
Câu hỏi 183: Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản ngắn hạn?
- Nguyên vật liệu
- Nhà xưởng.
- Phương tiện vận tải.
- Thiết bị sản xuất.
Câu hỏi 184: Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng giảm:Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp FIFO sẽ:
- Cao hơn phương pháp bình quân
- Lớn hơn so với LIFO
- Ngang với LIFO
- Nhỏ hơn LIFO
Câu hỏi 185: Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng:Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp LIFO sẽ:
- Cao hơn phương pháp bình quân
- Lớn hơn so với FIFO
- Ngang với FIFO
- Nhỏ hơn FIFO
Câu hỏi 186: Trong quá trình mua hàng thì có xuất hiện:
- Hoạt động mua hàng và thanh toán
- Riêng có hoạt động thanh toán
- Riêng hoạt động mua hàng
- Riêng hoạt động nhập hàng
Câu hỏi 187: Trong quá trình tiêu thụ thì có xuất hiện:
- Hoạt động bán hàng và thu tiền.
- Riêng có hoạt động thanh toán.
- Riêng hoạt động bán hàng.
- Riêng hoạt động nhập hàng.
Câu hỏi 188: Xác định câu đúng nhất?
Phương thức thanh toán không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
- Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
- Số thứ tự của chứng từ từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
- Tên chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
Câu hỏi 189: Xác định câu đúng nhất?
Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 45trđ.
- Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 40,5trđ.
- Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 44trđ.
- Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 45,5trđ.
Câu hỏi 190: Xác định câu đúng nhất?
Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 55trđ.
- Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 50,5trđ.
- Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 50trđ.
- Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 55,5trđ.
Câu hỏi 191: Xác định câu đúng nhất?
Giá trị DD đầu kỳ 10 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 0 trđ. Tổng giá thành SP là 90trđ.
- Giá trị DD đầu kỳ 10 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 0 trđ. Tổng giá thành SP là 100trđ.
- Giá trị DD đầu kỳ 10 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 0 trđ. Tổng giá thành SP là 70trđ.
- Giá trị DD đầu kỳ 10 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 0 trđ. Tổng giá thành SP là 80trđ
Câu hỏi 192: Xác định câu đúng nhất?
Số dư TK “Vay ngắn hạn” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.
- Số dư TK “Vay ngắn hạn” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT.
- Số dư TK “Vay ngắn hạn” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT.
- Số dư TK “Vay ngắn hạn” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT.
Câu hỏi 193: Xác định câu đúng nhất?
Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: trả nợ người bán bằng tiền mặt 20tr
- Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng chưa thanh toán 20tr.
- Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng đã thanh toán bằng tiền mặt 20tr.
- Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: vay ngắn hạn nhập quỹ 20tr.
Câu hỏi 194: Xác định câu đúng nhất?
Giá trị DD đầu kỳ 20 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 10trđ. Tổng giá thành SP là 90trđ.
- Giá trị DD đầu kỳ 20 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 10trđ. Tổng giá thành SP là 100trđ.
- Giá trị DD đầu kỳ 20 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 10trđ. Tổng giá thành SP là 70trđ.
- Giá trị DD đầu kỳ 20 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 10trđ. Tổng giá thành SP là 80trđ
Câu hỏi 195: Xác định câu đúng nhất?
- Giấy báo Nợ không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ.
- Hóa đơn bán hàng không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ.
- Lệnh chi tiền không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ.
- Phiếu xuất kho không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ.
Câu hỏi 196: Xác định câu đúng nhất?
- Phương thức thanh toán không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
- Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
- Số thứ tự của chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
- Tên chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
Câu hỏi 197: Xác định câu đúng nhất?
- Giá trị hàng bán không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.
- Ngày, tháng, năm bán hàng không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.
- Phương thức bán hàng không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.
- Phương thức bán hàng là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.
Câu hỏi 198: Xác định câu đúng nhất?
- Nội dung tóm tắt nghiệp vụ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
- Nội dung tóm tắt nghiệp vụ là yếu tố bổ sung của bản chứng từ.
- Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
- Phương thức thanh toán là yếu tố bổ sung của bản chứng từ.
Câu hỏi 199: Xác định câu đúng nhất?
- Nội dung tóm tắt nghiệp vụ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
- Nội dung tóm tắt nghiệp vụ là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
- Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
- Tên chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.
Câu hỏi 200: Xác định câu đúng nhất?
- Tên, Địa chỉ người bán không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.
- Tên, Địa chỉ người mua không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.
- Tên, số lượng, giá trị hàng bán không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.
- Tên, số lượng, giá trị hàng bán là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.
Câu hỏi 201: Xác định câu đúng nhất?
- Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ gốc.
- Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ hướng dẫn.
- Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ thủ tục.
- Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ tổng hợp.
Câu hỏi 202: Xác định câu đúng nhất?
- Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải có chữ ký của các bên liên quan.
- Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi định khoản kế toán.
- Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi rõ phương thức thanh toán.
- Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi rõ thời hạn bảo hành.
Câu hỏi 203: Xác định câu đúng nhất?
- Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) không ảnh hưởng tới giá trị của vật liệu nhập kho.
- Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm giảm giá trị của vật liệu nhập kho.
- Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm tăng giá trị của vật liệu nhập kho.
- Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm tăng giá trị của vật liệu xuất kho.
Câu hỏi 204: Xác định câu đúng nhất?
- Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 50,5triệu đồng.
- Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 50triệu đồng.
- Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 55,5triệu đồng.
- Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 55triệu đồng.
Câu hỏi 205: Xác định câu đúng nhất?
- Chi phí bảo dưỡng TSCĐ trong quá trình sử dụng được cộng vào nguyên giá của tài sản.
- Chi phí lắp đặt TSCĐ được cộng vào nguyên giá của tài sản.
- Chi phí lắp đặt TSCĐ không được cộng vào nguyên giá của tài sản.
- Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi sử dụng không được cộng vào nguyên giá của tài sản.
Câu hỏi 206: Xác định câu đúng nhất?
- Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 40,5triệu đồng.
- Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 44triệu đồng.
- Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45,5triệu đồng.
- Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45triệu đồng.
Câu hỏi 207: Xác định câu đúng nhất?
- Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 100 triệu đồng.
- Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 70 triệu đồng.
- Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 80 triệu đồng
- Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 90 triệu đồng.
Câu hỏi 208: Xác định câu đúng nhất?
- Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 100 triệu đồng.
- Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 70 triệu đồng.
- Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 80 triệu đồng
- Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 90 triệu đồng.
Câu hỏi 209: Xác định câu đúng nhất?
- Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Có TK “Hàng hóa”.
- Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Có TK “Phải trả người bán”.
- Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Nợ TK “Chiết khấu thương mại”.
- Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Nợ TK “Hàng hóa”.
Câu hỏi 210: Xác định câu đúng nhất?
- Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng gửi bán”.
- Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng hóa”.
- Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng hóa”.
- Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng mua đi đường”.
Câu hỏi 211: Xác định câu đúng nhất?
- Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 2, loại 3 và loại 4.
- Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 2.
- Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 3.
- Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 3, loại 4.
Câu hỏi 212: Xác định câu đúng nhất?
- TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản hỗn hợp.
- TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh chi phí.
- TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh Nguồn vốn.
- TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh Tài sản.
Câu hỏi 213: Xác định câu đúng nhất?
- Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 1 tài khoản có liên quan.
- Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 2 tài khoản có liên quan.
- Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 3 tài khoản có liên quan.
- Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 4 tài khoản có liên quan.
Câu hỏi 214: Xác định câu đúng nhất?
- Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là báo cáo kế toán.
- Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là chứng từ kế toán.
- Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là chứng từ và sổ kế toán.
- Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là sổ kế toán.
Câu hỏi 215: Xác định câu đúng nhất?
- Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện công dụng của tài khoản.
- Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện loại tài khoản.
- Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện nhóm tài khoản.
- Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện số thứ tự của tài khoản.
Câu hỏi 216: Xác định câu đúng nhất?
- Tài khoản hỗn hợp là tài khoản chỉ có số dư bên Nợ.
- Tài khoản hỗn hợp là tài khoản chỉ có số dư bên Có.
- Tài khoản hỗn hợp là tài khoản không có số dư.
- Tài khoản hỗn hợp là tài khoản vừa có số dư Nợ, vừa có số dư Có.
Câu hỏi 217: Xác định câu đúng nhất?
- Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Có TK Chi phí.
- Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Có TK Doanh thu.
- Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Nợ TK Chi phí.
- Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Nợ TK Doanh thu.
Câu hỏi 218: Xác định câu đúng nhất?
- Việc ghi chép trên TK chi tiết chỉ được sử dụng thước đo giá trị.
- Việc ghi chép trên TK chi tiết chỉ được sử dụng thước đo hiện vật.
- Việc ghi chép trên TK chi tiết được sử dụng cả thước đo giá trị và hiện vật.
- Việc ghi chép trên TK chi tiết không được sử dụng thước đo giá trị.
Câu hỏi 219: Xác định câu đúng nhất?
- Định khoản kế toán là việc xác định 2 tài khoản để ghi Nợ, ghi Có.
- Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Có.
- Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Nợ, ghi Có.
- Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Nợ.
Câu hỏi 220: Xác định câu đúng nhất?
- Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ A.
- Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ C.
- Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ T.
- Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ TK.
Câu hỏi 221: Xác định câu đúng nhất?
- Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Có TK “Phải trả người bán”.
- Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Có TK “Ứng trước cho người bán”.
- Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Nợ TK “Phải thu khách hàng”.
- Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Nợ TK “Ứng trước cho người bán”.
Câu hỏi 222: Xác định câu đúng nhất?
- Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo cáo KQKD.
- Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Bảng cân đối kế toán.
- Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh.
- Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc nhóm TK ngoài Bảng CĐKT.
Câu hỏi 223: Xác định câu đúng nhất?
- Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 0
- Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 1
- Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 2
- Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 3
Câu hỏi 224: Xác định câu đúng nhất?
- Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên Nợ, Bên Có, Số phát sinh.
- Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên Nợ, Số phát sinh, Tên tài khoản.
- Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên phải, Bên trái, Số phát sinh.
- Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Tên tài khoản, Bên Nợ, Bên Có.
Câu hỏi 225: Xác định câu đúng nhất?
- Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Có TK “Người mua ứng trước”
- Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Nợ TK “Người mua ứng trước”
- Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Nợ TK “Phải thu khách hàng”
- Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Nợ TK “Phải trả người bán”
Câu hỏi 226: Xác định câu đúng nhất?
- Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng chưa thanh toán 20triệu.
- Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng đã thanh toán bằng tiền mặt 20 triệu
- Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: trả nợ người bán bằng tiền mặt 20 triệu
- Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: vay ngắn hạn nhập quỹ 20 triệu
Câu hỏi 227: Xác định câu đúng nhất?
- Số tiền khách hàng ứng trước được ghi âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT.
- Số tiền khách hàng ứng trước được ghi âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.
- Số tiền khách hàng ứng trước được ghi bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT
- Số tiền khách hàng ứng trước được ghi bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.
Câu hỏi 228: Xác định câu đúng nhất?
- Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.
- Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT.
- Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT.
- Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT.
Câu hỏi 229: Xác định câu đúng nhất?
- Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.
- Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT.
- Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT.
- Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT.
Câu hỏi 230: Xác định câu đúng nhất?
- Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT
- Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT
- Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT
- Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Tài sản của Bảng CĐKT
Câu hỏi 231: Xác định câu đúng nhất?
- Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.
- Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT
- Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT
- Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT
Câu hỏi 232: Xác định câu đúng nhất?
- Số tiền ứng trước cho người bán được ghi âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT.
- Số tiền ứng trước cho người bán được ghi âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.
- Số tiền ứng trước cho người bán được ghi dương bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.
- Số tiền ứng trước cho người bán được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.
Câu hỏi 233: Xác định câu đúng nhất?
- Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm.
- Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm.
- Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng.
- Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản tăng – Tài sản giảm.
Câu hỏi 234: Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm:
- Nợ TK155/Có TK152
- Nợ TK621 /Có TK154
- Nợ TK621/Có TK152
- Nợ TK911/Có TK621
Câu hỏi 235: Xuất kho thành phẩm gửi bán
- Nợ TK 156/Có TK 155
- Nợ TK 157/Có TK 155
- Nợ TK 157/Có TK 156
- Nợ TK 632/Có TK 155
Câu hỏi 236: Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho nhu cầu chung của phân xưởng sản xuất
- Nợ TK 621/ Có TK 153
- Nợ TK 621/Có TK 152
- Nợ TK 627/ Có TK 152
- Nợ TK 627/ Có TK 153
Câu hỏi 237: Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất sản phẩm
- Nợ TK 621/Có TK 152
- Nợ TK 622/ Có TK 111
- Nợ TK 627/ Có TK 152
- Nợ TK 641/ Có TK 152