Câu hỏi và đáp án môn Ngôn ngữ học đối chiếu EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội
Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.
Câu hỏi 1: Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của bảng chữ cái trong tiếng Anh (trên nền của bảng chữ cái tiếng Việt).
- chữ cái “x” không đứng cuối từ
- chữ cái “x” không đứng đầu từ
Câu hỏi 2: Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của điện thoại di động (trên nền của điện thoại cố định).
có thể nhắn tin trực tiếp bằng văn bản đồng thời cho nhiều đối tác
- có thể đặt mua từ nước ngoài
- có thể dễ dàng sửa chữa
Câu hỏi 3: Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của điện thoại di động (trên nền của điện thoại cố định).
có thẻ SIM
- có bàn phím cảm ứng
- có màn hình màu
Câu hỏi 4: Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của hệ thống âm (sound) trong tiếng Anh (trên nền tảng của hệ thống âm trong tiếng Việt).
- có phụ âm /d/
- có phụ âm /dƷ/
Câu hỏi 5: Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết vắng của bảng chữ cái tiếng Anh (trên nền bảng chữ cái tiếng Việt).
chữ cái “đ”
- chữ cái “f”
Câu hỏi 6: Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết vắng của điện thoại di động (trên nền điện thoại cố định).
- không có dây truyền tín hiệu
- không thể đặt ở phòng làm việc
- không thể dùng cho nhiều người
Câu hỏi 7: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai.“Uống một viên aspirin khi nhức đầu”
Drink an aspirin if you’ve got a headache
- Take an aspirin if you’ve got a headache
Câu hỏi 8: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để ghép đúng các cặp câu sau:A. “Cậu có mang máy ảnh tới chỗ sinh nhật Ben không?” B1. Are you bringing your camera to Ben’s birthday party?B2. Are you taking your camera to Ben’s brithday party?
A – B2
- A – B1
Câu hỏi 9: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để ghép đúng các cặp câu sau:A1. Thánh nhân còn có khi sai/nhầmA2. Đi một ngày đàng học một sàng khônB1. Even Homer nods
A1 – B1
- A2 – B1
Câu hỏi 10: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để ghép đúng các cặp sau:A1. Đi một ngày đàng học một sàng khônA2. Chuồn thẳng một mạchB1. To take French leave
A2 – B1
- A1 – B1
Câu hỏi 11: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về hai điều kiện sau:1. khác về cách tri nhận,2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt.“Ăn không nên đọi, nói không nên lời”
Good – for – nothing
- To eat one can’t, to speak one can’t too.
Câu hỏi 12: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về hai điều kiện sau:1. khác về cách tri nhận,2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt.“Ăn miếng giả miếng”
Tooth for a tooth, eye for an eye
- Take a piece of food, back the other.
Câu hỏi 13: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về hai điều kiện sau:1. khác về cách tri nhận,2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.“Be a big eater”
- Ăn thủng nòi trôi rế
- Là một người ăn nhiều
- Là một người ăn to nói lớn
Câu hỏi 14: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về hai điểu kiện sau:1. khác về cách tri nhận,2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.“Live in luxury”
- Ăn trắng mặc trơn
- Sống trong nhung lụa
- Sống trong sự sang trọng
Câu hỏi 15: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“A large part inside your body that clean your blood”
- gan
- thận
- tim
Câu hỏi 16: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“A meal that you eat in the afternoon or early evening” (in British English)
- breakfast
- lunch
- tea
Câu hỏi 17: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“Bộ phận cơ thể người được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, không lùi bước trước khó khăn”
- gan
- heart
- liver
Câu hỏi 18: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“Bộ phận cơ thể ở hai bên cột sống để thải chất lỏng đã được lọc”
- kidney
- lung
- stomach
Câu hỏi 19: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“One of the two things inside your body that remove waste liquid from your blood”
- kidney
- liver
- lung
Câu hỏi 20: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“The part inside your body that push blood around your body”
- gan
- thận
- tim
Câu hỏi 21: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“The two parts in your body that you use for breathing”
- belly
- kidney
- lung
Câu hỏi 22: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“Túi giấy nhỏ chứa lá khô mà ta rót nước nóng vào để pha chè/trà”
- pepper bag
- tea – bag
- tea – pot
Câu hỏi 23: Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“Your strongest and most true feelings, especially feeling of love and caring”
- lòng
- phổi
- thận
Câu hỏi 24: Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:Tiếng Anh, nam
Jacob
- Benjamin
- Dylan
Câu hỏi 25: Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:Tiếng Anh, nữ
- Emily
- Kayla
- Taylor
Câu hỏi 26: Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:Tiếng Việt, nam
- Hùng
- Lộc
- Phong
Câu hỏi 27: Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:Tiếng Việt, nữ
Anh
- Thảo
- Thúy
Câu hỏi 28: Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch đúng.“When did she die? asked Sherlock Holmes”
- Cô ấy chết khi nào? Sherlock Holmes hỏi.
- Khi nào cô ấy chết? Sherlock Holmes hỏi.
Câu hỏi 29: Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch đúng.“When will you come back?”
- Anh về bao giờ?
- Bao giờ anh về?
Câu hỏi 30: Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiêng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai.“When did you come back?”
- Anh về bao giờ?
- Bao giờ anh về?
Câu hỏi 31: Hãy so sánh liên ngôn ngữ để ghép đúng các cặp câu sau:A1. To take French leaveA2. Travel broadens your mindB1. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
- A1 – B1
- A2 – B1
Câu hỏi 32: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh – Việt có nghĩa sau:Nghĩa biểu trưng: “mùa Xuân”
- lily & đào
- rose & sen
- tulip & thiên lý
Câu hỏi 33: Hãy so sánh lien ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh – Việt có nghĩa sau:Nghĩa biểu trưng: “tình yêu”
- forget – me – not & chanh
- rose & sen
- tulip & mai
Câu hỏi 34: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh – Việt có nghĩa sau:Nghĩa biểu trưng: “vẻ đẹp thanh cao về tinh thần”
- lily & nhài
- rose & mai
- sunflower & thiên lí
Câu hỏi 35: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“At the heart of the crisis in Africa is the shortage of clean water and food”
- Mấu chốt của cuộc khủng hoảng ở Châu Phi là nạn thiếu nước sạch và thực phẩm
- Ở trung tâm của cuộc khủng hoảng ở Châu Phi là nạn thiếu nước sạch và thực phẩm
Câu hỏi 36: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“Làm sao tôi biết được tim gan anh”
- How can I know your heart and liver?
- How can I read your mind/thoughts?
Câu hỏi 37: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“Nhìn thấu tim đen của ai”
- to see sb’s black heart
- to see sb’s innermost thoughts
Câu hỏi 38: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“Tâm bệnh”
- heart disease
- mental disorder /illness /disease
Câu hỏi 39: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“Thấu hiểu tâm can của vợ”
to understand one’s wife’s heart and liver perfectly
- to understand one’s wife’s innermost feelings perfectly
Câu hỏi 40: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“Thổ lộ tâm can của tôi với nàng”
- to open my heart and liver to her
- to open my heart to her
Câu hỏi 41: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“We sat down to rest in the heart of the forest”
- Chúng tôi ngồi nghỉ ở giữa rừng
- Chúng tôi ngồi xuống để nghỉ ngơi ở trung tâm của rừng
Câu hỏi 42: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng dạ” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra các dịch đúng:“Không có lòng dạ nào mà đi chơi nữa”
- to not have the heart to go out for walk
- to not have the stomach to go out for walk
Câu hỏi 43: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:‘Tấm lòng vàng”
- a heart of gold
- a stomach of gold
Câu hỏi 44: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:“Có lòng tốt”
- to have a kind belly
- to have a kind heart
Câu hỏi 45: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:“Làm ai tan nát cõi lòng”
- to break sb’s belly
- to break sb’s heart
Câu hỏi 46: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:“Lòng buồn bã trở về”
- to return with a heavy heart
- to return with a heavy stomach
Câu hỏi 47: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:“Lòng sắt đá”
a heart of stone
- a stomach of stone
Câu hỏi 48: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:“Tình yêu từ đáy lòng”
- love that comes from the (bottom of one’s) heart
- love that comes from the (bottom of one’s) stomach
Câu hỏi 49: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“I have to take my sister to the dentist”
- Tôi phải đi cùng em gái đi khám răng
- Tôi phải đưa em gái đi khám răng
Câu hỏi 50: Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“I’ll take the bike home”
- Tôi đi xe đạp về nhà
- Tôi lấy xe đạp về nhà
Câu hỏi 51: Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “làm” của tiếng Việt với từ “make” của tiếng Anh để xác định sự khác nhau về hình thức giữa hai từ đó.
- một từ có thanh điệu, một từ không
- một từ kết thúc bằng âm “m”, một từ kết thúc bằng âm “e”
- về số lượng kí tự
Câu hỏi 52: Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “make” của tiếng Anh và từ “làm” của tiếng Việt để xác định sự giống nhau về hình thức giữa hai từ này.
- có 4 chữ cái
- có 4 kí tự
- có tổ hợp “ma”
Câu hỏi 53: Hãy so sánh nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh – Việt có nghĩa sau:Nghĩa biểu trưng: “vẻ đẹp nữ tính”
- lily & chanh
- rose & mai
- tulip & nhài
Câu hỏi 54: Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“I left a copy of the report on your desk”
to put something somewhere
- to let something stay the same as it is now
Câu hỏi 55: Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“I left my bag on the chair, and someone took it”
steal something
- move something
- use something
Câu hỏi 56: Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“I sorry I made you cry.”
- to cause
- to make a mistake
- to produce
Câu hỏi 57: Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“I’ll take the bus home”
- go with someone
- move something or someone
- use the traffic
Câu hỏi 58: Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“Leave your shoes on – we’re going out again soon”
to let something stay the same as it is now
- to put something somewhere
Câu hỏi 59: Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“Leo and his wife are hoping to take a holiday in Spain this Summer”
spent something
- go with
- move something
Câu hỏi 60: Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“She left her job when she has a baby”
- to let something stay the same as it is now
- to stop doing a job, going to school etc
Câu hỏi 61: Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“The main goal of any business is to make money”
- to cause
- to earn
- to produce
Câu hỏi 62: Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“We’ve taken a lot of pictures of the baby.”
- move something
- shoot something
- use something
Câu hỏi 63: Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“You can leave the coats in the bedroom”
- to let something stay the same as it is now
- to put something somewhere
Câu hỏi 64: Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp với ngữ cảnh sau:“Do you want to go and get something to eat”
- to have meal
- to take food into your body through your mouth
Câu hỏi 65: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau: Nghĩa biểu trưng: “Spring”“I am X fresh and newsinging of Spring as I rise anew.For this sweet season of rebirth bringsa bright new life to all living things”(Linda.A.Coff)
- lily
- rose
- tulip
Câu hỏi 66: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:Nghĩa biểu trưng: “sự chân chất, dung dị”“Hoa X nở giữa vườn XThày u mình với chúng mình chân quê.Hôm qua em đi tỉnh vềHương đồng gió nội bay đi ít nhiều.”(Nguyễn Bính – Chân quê)
- chanh
- đào
- mai
Câu hỏi 67: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:Nghĩa biểu trưng: “sự thanh lịch”“Đào kia dễ thắm nên phai,Thoang thoảng hương X mà lại thơm lâu”(Ca dao)
- mai
- nhài
- sen
Câu hỏi 68: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp:Nghĩa biểu trưng: “grace – sự duyên dáng, kiều diễm”
tulip
- forget – me – not
- sunflower
Câu hỏi 69: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp:Nghĩa biểu trưng: “love – tình yêu”
- rose
- sunflower
- tulip
Câu hỏi 70: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp:Nghĩa biểu trưng: “Spring time – mùa Xuân”
lily
- rose
- tulip
Câu hỏi 71: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:Nghĩa biểu trưng: “sự chân chất, dung dị”“Ai cho sen muống một hồAi từng X khế sánh cùng lựu lê”(Ca dao)
chanh
- mai
- súng
Câu hỏi 72: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ “forgot”, “left” để chọn ra cách diễn đạt đúng:
- I forgot my passport at home.
- I left my passport at home.
Câu hỏi 73: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“Are you X your camera to Ben’s party?”
taking
- bringing
Câu hỏi 74: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“He X his coursebook at home”
left
- forgot
Câu hỏi 75: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“I X to bring my coursebook.”
forgot
- left
Câu hỏi 76: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“Tina came into the restaurant and X around”
looked
- saw
- watched
Câu hỏi 77: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“We spent the evening X his performances”
watching
- looking
- seeing
Câu hỏi 78: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“We X some beautiful clothes”
saw
- looked
- watched
Câu hỏi 79: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh:“There was a party at our home yesterday. Elena X some photographs to show us”
- brought
- took
Câu hỏi 80: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“A place with many building and streets, where people live and work”
- capital
- countryside
- town
Câu hỏi 81: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“Khu vực tập trung đông dân cư quy mô lớn, thường có công nghiệp và thương nghiệp phát triển”
thành phố
- thị xã
- thủ đô
Câu hỏi 82: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“To turn your eyes towards something or someone in order to see them”
look
- see
- watch
Câu hỏi 83: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“To use your eyes to find something”
look
- see
- watch
Câu hỏi 84: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“When you have not brought something because you have not remembered it_it’s?
forget
- leave
Câu hỏi 85: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:when you have not brought something with you, either because you did not want to or because you have fogotten it _ it is:
- forget
- leave
Câu hỏi 86: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:“Thật thà, chất phác, không gian giảo” (nói về hành động)
- chân chất
- chân chỉ
- chân thành
Câu hỏi 87: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:“Thật thà, mộc mạc, bộc lộ bản chất tốt đẹp một cách tự nhiên, không màu mè” (nói về tính cách, tính tình)
chân chất
- chân chỉ
- chân thành
Câu hỏi 88: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:“Use X when someone has something with them when they come to the place where you are”
bring
- take
Câu hỏi 89: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:“Use X when you have something with you when you go to a place.”
take
- bring
Câu hỏi 90: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“Cái đẹp chân X”
- chất
- chỉ
Câu hỏi 91: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“Làm ăn chân X”
- chất
- chỉ
Câu hỏi 92: Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“X in the red box. I think it’s in there”
look
- see
- watch
Câu hỏi 93: Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và điện thoại di động.
- về đường truyền dẫn tín hiệu
- về kiểu dáng
- về màn hình
Câu hỏi 94: Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và điện thoại di động.
- về công dụng
- về màu sắc
- về trọng lượng
Câu hỏi 95: Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy các từ “tram”, “blob” (giọt) của tiếng Anh và “trạm”, “thót” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PPNP.
sai
- đúng
Câu hỏi 96: Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc hình thái học của từ “làm’ trong tiếng Việt là PNP.
- đúng
- sai
Câu hỏi 97: Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc hình thái học của từ “make” trong tiếng Anh là PNP.
- đúng
- sai
Câu hỏi 98: Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “blast” (vụ nổ) của tiếng Anh và từ “khách” của tiếng Việt không có chung dạng cấu trúc PPNPP.
- đúng
- sai
Câu hỏi 99: Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “rack”, “mast” (cột buồm) của tiếng Anh và từ “rách” (rưới), “mang” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PNPP.
- đúng
- sai
Câu hỏi 100: Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “strap” (dây đeo) của tiếng Anh và từ “nghẹt” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PPPNP.
- đúng
- sai