Câu hỏi và đáp án môn Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung) EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội
Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.
Câu hỏi 1: Chọn câu đúng ngữ pháp(1). 他家比我家很远。(2).他家比我家非常远。(3). 他家比我家更远。(4).他家比我家有点儿远。
他家比我家更远。
- 他家比我家很远。
- 他家比我家有点儿远。
- 他家比我家非常远。
Câu hỏi 2: Chọn câu đúng ngữ pháp(1). 我们明天就考完试了。(2). 我们明天就考试完了。(3). 我们就明天考完试了。(4). 我盟就明天考试完了。
我们明天就考完试了。
- 我们就明天考完试了。
- 我们明天就考试完了。
- 我盟就明天考试完了。
Câu hỏi 3: Chọn câu đúng ngữ pháp(1). 星期二下午我们打篮球一个多小时。(2). 星期二下午我们打篮球多一个小时。(3). 星期二下午我们打多一个小时篮球。(4). 星期二下午我们打一个多小时篮球。
星期二下午我们打一个多小时篮球。
- 星期二下午我们打多一个小时篮球。
- 星期二下午我们打篮球一个多小时。
- 星期二下午我们打篮球多一个小时。
Câu hỏi 4: Chọn câu đúng ngữ pháp: (1).他踢球踢得很好看。(2).他足球的踢得很好看。(3).他踢足球得很好看(4).他足球得踢很好看。
- (1).他踢球踢得很好看。
- (2).他足球的踢得很好看。
- (3).他踢足球得很好看
- (4).他足球得踢很好看。
Câu hỏi 5: Chọn câu đúng ngữ pháp:(1). 只有刚学习汉语,安妮才学习得很快。(2).如果刚学习汉语,安妮就进步得很快。(3).要是刚学习汉语,安妮就进步得很快。(4).虽然刚学习汉语,但是安妮进步得很快。
- (1). 只有刚学习汉语,安妮才学习得很快。
- (2).如果刚学习汉语,安妮就进步得很快。
- (3).要是刚学习汉语,安妮就进步得很快。
- (4).虽然刚学习汉语,但是安妮进步得很快。
Câu hỏi 6: Chọn câu đúng ngữ pháp:(1).你快得说,我听不清楚。(2).你说快,我不听清楚(3).你说得太快,我不听得清楚(4). 你说得太快,我没听清楚。
(4). 你说得太快,我没听清楚。
- (1).你快得说,我听不清楚。
- (2).你说快,我不听清楚
- (3).你说得太快,我不听得清楚
Câu hỏi 7: Chọn câu đúng ngữ pháp:(1).对不起,我看错时间,所以来晚了。(2).对不起,我看得错时间,所以来晚了。(3).对不起,我看得很错时间,所以来晚了。(4).对不起,我看错时间,所以来得很晚了。
(1).对不起,我看错时间,所以来晚了。
- (2).对不起,我看得错时间,所以来晚了。
- (3).对不起,我看得很错时间,所以来晚了。
- (4).对不起,我看错时间,所以来得很晚了。
Câu hỏi 8: Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
他是去年跟爸爸去的英国。
- 他去年是跟谁去的英国?
- 他是什么时候跟爸爸去的英国?
- 他是去年跟爸爸去了哪儿的?
- 是谁去年跟爸爸去的英国?
Câu hỏi 9: Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
是陈老师给我们上口语课的。
- 我们是上谁的口语课的?
- 是谁给我们上口语课的?
- 陈老师是给谁上口语课的?
- 陈老师给我们上是什么课的?
Câu hỏi 10: Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
留学生坐火车去上海参观的。
- 是谁坐火车去上海参观的?
- 留学生坐火车去上海是作什么的?
- 留学生坐火车是去哪儿参观的?
- 留学生是怎么去上海参观的?
Câu hỏi 11: Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
他下了课就去玩儿,晚上八点才回家。
- 下了课他去哪儿?
- 他什么时候回家?
- 去玩儿以后他去哪儿?
- 晚上他做什么?
Câu hỏi 12: Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
他打算毕业一年后就去留学。
毕业后他有什么打算?
- 他上么时候去留学?
- 他哪一年大学毕业?
- 他有没有打算?
Câu hỏi 13: Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
昨天我看了四个小时电视。
昨天你看了多长时间电视?
- 什么时候我看电视?
- 昨天谁看电视?
- 晚上我要看什么?
Câu hỏi 14: Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
马上就要考试了,但是我还没有准备好。
- 他什么时候考试?
- 他准备得怎么样了?
- 他快要做什么?
- 他要准备什么?
Câu hỏi 15: Chọn đáp án đúng:中国菜很多油,总觉得……。
- 很肥
- 很胖
- 油腻
- 肥胖
Câu hỏi 16: Chọn đáp án đúng:他是一个……常努力学习的学生。
- 不
- 别
- 没
- 非
Câu hỏi 17: Chọn đáp án đúng:他跟旅游团一起住在三星级……里。
- 办公室
- 图书馆
- 宿舍
- 酒店
Câu hỏi 18: Chọn đáp án đúng:冬天北京比上海______冷。
更
- 也
- 只
- 很
Câu hỏi 19: Chọn đáp án đúng:听说长城很……我很想去一趟。
- 伟大
- 大
- 长
- 高
Câu hỏi 20: Chọn đáp án đúng:我……去过颐和园。
- 一定
- 不一定
- 已经
- 正好
Câu hỏi 21: Chọn đáp án đúng:我们学校中文系有五百______个学生。
多
- 几
- 多少
- 少
Câu hỏi 22: Chọn đáp án đúng:我家每年夏天都去国外……。
- 旅游
- 旅游团
- 旅馆
- 游泳
Câu hỏi 23: Chọn đáp án đúng:我每天都睡____很晚。
- 地
- 很
- 得
- 的
Câu hỏi 24: Chọn đáp án đúng:我每天都走______去学校。
着
- 了
- 回
- 过
Câu hỏi 25: Chọn đáp án đúng:我跳舞____水平很一般,没有信心上台表演。
- 地
- 很
- 得
- 的
Câu hỏi 26: Chọn đáp án đúng:罗兰跳舞_____得很不错。
- 桃
- 舞
- 跳
- 踢
Câu hỏi 27: Chọn đáp án đúng:阮明玉的汉语很好,她发音发_____很准。
- 地
- 很
- 得
- 的
Câu hỏi 28: Chọn đáp án đúng:麦克太极拳____得很好。
- 打
- 托
- 扰
- 抹
Câu hỏi 29: Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân
我要上网查资料、收发伊妹儿。
- 一个妹妹
- 妹妹的名字叫伊
- 电子信
- 那个妹妹
Câu hỏi 30: Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân
我这次来越南是旅游的。
- 到一个地方参观,玩一玩。
- 到一个地方吃饭
- 到一个地方学习
- 到一个地方游泳
Câu hỏi 31: Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân:
万里长城是一个有名的景区。
- 名牌
- 很多人知道
- 有名字
- 漂亮
Câu hỏi 32: Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân:
气功对失眠、高血压等慢性病挺有效果。
- 不能睡觉
- 丢了东西
- 丢脸
- 失去眼睛
Câu hỏi 33: Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:上次在音乐(1)晚会上,我听(2)她唱(3)了,她唱歌唱(4)非常好听。(得)
- (1)
- (2)
- (3)
- (4)
Câu hỏi 34: Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:为(1)提高(2)的水平,他每天(3)都很认真(4)学习。(自己)
- (1)
- (2)
- (3)
- (4)
Câu hỏi 35: Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:她(1)学习得很(2)认真,我们(3)向她(4)学习。(应该)
- (1)
- (2)
- (3)
- (4)
Câu hỏi 36: Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:如果她(1)唱京剧,(2)那个节目(3)会很(4)精彩。(一定)
- (1)
- (2)
- (3)
- (4)
Câu hỏi 37: Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:麦克太极拳(1)得非常好(2),让他表演(3)很(4)合适。(打)
- (1)
- (2)
- (3)
- (4)
Câu hỏi 38: Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu今天(1)玛丽穿(2)新衣服去(3)参加(4)舞会。(着)
(2)
- (1)
- (3)
- (4)
Câu hỏi 39: Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu我们(1)学(2)完(3)第25课的生词了(4)。(已经)
- (1)
- (2)
- (3)
- (4)
Câu hỏi 40: Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu我们(1)学校的女同学(2)比(3)男同学(4)努力。(更)
(4)
- (1)
- (2)
- (3)
Câu hỏi 41: Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu我在(1)北京(2)三年了但是还没去(3)长城(4)。(过)
- (1)
- (2)
- (3)
- (4)
Câu hỏi 42: Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu我见(1)他面(2)可是没跟(3)他(4)聊天。(过)
- (1)
- (2)
- (3)
- (4)
Câu hỏi 43: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “是”这个音,他发音______“四”了。
成
- 到
- 对
- 错
Câu hỏi 44: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 三十个题,他都答_______了。
- 对
- 来
- 熟
- 错
Câu hỏi 45: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 上个星期的汉语考试我没有考_______,所以有点儿难过。
好
- 到
- 对
- 懂
Câu hỏi 46: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 我想上网查资料,但是电脑坏了,可以打________你的电脑吗?
开
- 上
- 到
- 成
Câu hỏi 47: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 昨天学校举办晚会,我们十二点半才回_______宿舍。
- 上
- 到
- 成
- 来
Câu hỏi 48: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 这课的课文太长了,我还没背_______呢。
熟
- 到
- 对
- 错
Câu hỏi 49: Điền từ thích hợp vào chỗ trống他在中国_________了十年了,现在不想回国了。
生活
- 发现
- 毕业
- 翻译
Câu hỏi 50: Điền từ thích hợp vào chỗ trống他身体不好,每两个月都_________来医院看病。
- 到
- 得
- 看
- 租
Câu hỏi 51: Điền từ thích hợp vào chỗ trống八点上班,七点多他_________到公司了。
- 也
- 就
- 才
- 还
Câu hỏi 52: Điền từ thích hợp vào chỗ trống小王每天下午_________都要打一个小时太极拳。
差不多
- 所以
- 然后
- 要是
Câu hỏi 53: Điền từ thích hợp vào chỗ trống我是今年来中国_________大学的。
- 去
- 学
- 讲
- 读
Câu hỏi 54: Điền từ thích hợp vào chỗ trống这家商店的衣服,_________很贵,_________又很便宜。
- 就是
- 有的
- 要是
- 还是
Câu hỏi 55: Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh1.上下午2.都没有3.这套房子4.阳光
- 1234
- 3124
- 3412
- 4312
Câu hỏi 56: Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh1.他2.作业3.只做了4.一会儿
1342
- 1243
- 2413
- 4312
Câu hỏi 57: Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh1.他介绍的2.我都3.不太满意4. 这两套房子
- 1423
- 3214
- 4123
- 4231
Câu hỏi 58: Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh1.学了2.三年3.他在这儿4.汉语
3124
- 1234
- 3412
- 4312
Câu hỏi 59: Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh1.我下了班2.看房子3.就4.去
- 1243
- 1342
- 2413
- 4312
Câu hỏi 60: Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh1.我昨天2.两个小时3.舞4. 跳了
1423
- 3214
- 4123
- 4231
Câu hỏi 61: Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc: 他们买(1)去北京(2)的飞机票(3)了(4)。(到)
- (1)
- (2)
- (3)
- (4)
Câu hỏi 62: Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc: 你做(1)事(2)后再去(3)也不迟(4)。(完)
(1)
- (2)
- (3)
- (4)
Câu hỏi 63: Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc: 复习功课(1)的时候,字形(2)相似的汉字应该(3)先查(4)。(清楚)
- (1)
- (2)
- (3)
- (4)
Câu hỏi 64: Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc: 她发音(1)发(2)得不准,“是不是” (3)常说(4) “四不四”。(成)
- (1)
- (2)
- (3)
- (4)
Câu hỏi 65: Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc: 我一(1)看(2)那么多汉字,眼(3)就花(4)了。(见)
- (1)
- (2)
- (3)
- (4)
Câu hỏi 66: Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc: 这件毛衣(1)我穿(2)后(3)觉得(4)有点儿瘦。(上)
(2)
- (1)
- (3)
- (4)