Câu hỏi và đáp án môn Marketing căn bản EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Marketing căn bản EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: “Chất lượng sản phẩm là tổng hợp những đặc tính bên trong của sản phẩm có thể đo được hoặc so sánh được, phản ánh giá trị sử dụng và chức năng của sản phẩm đó đáp ứng cho những yêu cầu cho trước trong điều kiện xác định” là quan điểm về chất lượng sản phẩm:

  • ✅ Theo tính chất công nghệ sản xuất
  • Theo cam kết của người sản xuất
  • Theo chuyên gia G.Taguli
  • Theo quan niệm thị trường

Câu hỏi 2: ”Chất lượng sản phẩm chính là mức độ thỏa mãn nhu cầu hay sự phù hợp với những đòi hỏi của người tiêu dùng” là quan điểm về chất lượng sản phẩm:

  • ✅ Theo hướng phục vụ khách hàng
  • Theo cam kết của người sản xuất
  • Theo quan niệm thị trường
  • Theo tính chất công nghệ sản xuất

Câu hỏi 3: A.H. Maslow phân loại nhu cầu nhu cầu con người dựa trên:

  • ✅ Thứ bậc quan trọng
  • Địa vị cá nhân
  • Nhận thức con người
  • Phương thức xử lý

Câu hỏi 4: Anh B có nhu cầu mua xe hơi và đã dành dụm được một khoản tiền nhất định và cuối năm nay nếu không có gì thay đổi anh sẽ hiện thực hóa nhu cầu này. Nhu cầu này của anh B biểu hiện:

  • ✅ Nhu cầu tiềm năng
  • Nhu cầu thị trường
  • Nhu cầu thực tế
  • Nhu cầu tự nhiên

Câu hỏi 5: Bước đầu tiên trong quy trình đặt tên cho thương hiệu là:

  • ✅ Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu
  • Điều tra người tiêu dùng
  • Khai thác các nguồn sáng tạo
  • Thu thập thông tin

Câu hỏi 6: Các doanh nghiệp của Nhật Bản không ngừng cải tiến công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm để giành được lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ. Trường hợp này các doanh nghiệp Nhật Bản sử dụng công cụ cạnh tranh nào?

  • ✅ Cạnh tranh bằng đặc tính và chất lượng sản phẩm
  • Cạnh tranh bằng dịch vụ bán hàng
  • Cạnh tranh bằng giá bán.
  • Cạnh tranh bằng nghệ thuật tiêu thu sản phẩm

Câu hỏi 7: Cạnh tranh để giành giật khách hàng và thị trường là biểu hiện của loại hình:

  • ✅ Cạnh tranh giữa người bán với người bán.
  • Cạnh tranh giữa người bán với các nhà cung ứng
  • Cạnh tranh giữa người mua với người bán
  • Cạnh tranh giữa người mua với người mua

Câu hỏi 8: Chiêu thị KHÔNG phản ánh nội dung nào sau đây:

  • ✅ Thiết kế sản phẩm mới
  • Chào hàng
  • Quảng cáo.
  • Tuyên truyền.

Câu hỏi 9: Chính sách giá nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của giá tâm lý?

  • ✅ Hạ giá sản phẩm
  • Giá chẵn
  • Giá lẻ
  • Giá thời vụ

Câu hỏi 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của nền kinh tế thị trường

  • ✅ Cách mạng khoa học và công nghệ ngừng phát triển
  • Sự liên kết diễn ra trên quy mô khu vực và toàn cầu
  • Tài nguyên cho sản xuất bị cạn kiệt
  • Tội ác khủng bố ngày một gia tăng

Câu hỏi 11: Doanh nghiệp bán hàng trả góp cho một số khách hàng đặc biệt mà không tính lãi trong khi các khách hàng khác không được hưởng ưu đãi này. Trường hợp này doanh nghiệp áp dụng:

  • ✅ Chiến lược giá phân biệt
  • Chiến lược giá cạnh tranh
  • Chiến lược giá Dumpling
  • Chiến lược giá tâm lý

Câu hỏi 12: Doanh nghiệp bán một set các sản phẩm với mức giá thấp hơn so với việc mua riêng từng loại là biểu hiện của việc doanh nghiệp áp dụng:

  • ✅ Chiến lược giá bán kèm
  • Chiến lược giá Dumpling
  • Giá độc quyền
  • Giá thông lệ

Câu hỏi 13: Doanh nghiệp định giá bán sản phẩm thấp hơn giá thị trường, chấp nhận mức giá thấp để thu hút khách hàng ở giai đoạn thâm nhập. Đây là biểu hiện của hình thức cạnh tranh bằng:

  • ✅ Chính sách định giá thấp (giá thâm nhập)
  • Chính sách định giá cao
  • Chính sách định giá phân biệt
  • Chính sạch định giá theo khu vực địa lý

Câu hỏi 14: F. A.S là viết tắt của cách định giá:

  • ✅ Giá bán giao hàng dọc mạn tàu
  • Giá bán giao hàng trên tàu
  • Giá bán giao hàng trên xe tải
  • Giá giao hàng tại kho người mua

Câu hỏi 15: F.O.T là viết tắt của cách định giá:

  • ✅ Giá bán giao hàng trên xe tải
  • Giá bán giao hàng trên toa xe lửa
  • Giá bán giao hàng trên tàu
  • Giá bán giao hàng dọc mạn tàu

Câu hỏi 16: Giai đoạn 3 trong chu kỳ sống của sản phẩm phản ánh:

  • ✅ Giai đoạn hưng thịnh trong chu kỳ sống của sản phẩm
  • Giai đoạn bão hòa trong chu kỳ sống của sản phẩm
  • Giai đoạn giới thiệu trong chu kỳ sống của sản phẩm
  • Giai đoạn phát triển.trong chu kỳ sống của sản phẩm

Câu hỏi 17: Giám đốc nhà máy sản xuất ô tô phải có kiến thức cơ bản về cơ khí máy móc, phản ánh kỹ năng điều hành nào trong quản lý?

  • ✅ Kỹ năng nghiệp vụ
  • Kỹ năng tổ chức
  • Kỹ năng tư duy
  • Kỹ năng xây dựng hệ thống.

Câu hỏi 18: Góp phần làm tăng nhận biết và lưu lại tên cũng như đặc trưng về thương hiệu trong trí nhớ khách hàng là ưu điểm của:

  • ✅ Câu khẩu hiệu (Slogan)
  • Logo thương hiệu
  • Nhạc hiệu
  • Tính cách thương hiệu

Câu hỏi 19: Hành vi tiêu dùng xe đạp điện của học sinh trung học phổ thông hiện nay chịu sự tác động chủ yếu của yếu tố:

  • ✅ Nhóm bạn bè
  • Chất lượng
  • Chiêu thị
  • Giá cả

Câu hỏi 20: Hiểu rõ khả năng, điểm mạnh, điểm yếu của người lao động trong tổ chức để bố trí sắp xếp vào các vị trí làm việc khác nhau thể hiện nội dung điều hành nào trong điều hành doanh nghiệp?

  • ✅ Hiểu rõ con người trong doanh nghiệp
  • Dự kiến các tình huống và tìm cách ứng xử
  • Đưa ra các quyết định điều hành phù hợp
  • Xây dựng nhóm làm việc

Câu hỏi 21: Hình thành được quy chế để tổ chức hoạt động doanh nghiệp, tạo được môi trường văn hóa phù hợp trong tổ chức là biểu hiện của kỹ năng điều hành nào sau đây:

  • ✅ Kỹ năng xây dựng hệ thống
  • Kỹ năng tư duy
  • Kỹ năng tư duy.
  • Kỹ năng ủy quyền.

Câu hỏi 22: Hoạt động phân phối sản phẩm thực hiện:

  • ✅ 4 chức năng cơ bản
  • 3 chức năng cơ bản
  • 5 chức năng cơ bản
  • 7 chức năng cơ bản

Câu hỏi 23: Kết luận nào sau đâyKHÔNG đúng?

  • ✅ Mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp không phải là sự sinh lợi.
  • Hoạt động kinh doanh phải diễn ra trong khuôn khổ luật pháp.
  • Kinh doanh thường gây tổn hại cho môi trường.
  • Mục tiêu của kinh doanh của doanh nghiệp là cung ứng hàng hóa hay dịch vụ cho khách hàng.

Câu hỏi 24: Khi giá thịt bò tăng 10% trên thị trường cầu về thị bò giảm 10%, đây là biểu hiện của:

  • ✅ Nhu cầu co giãn đồng nhất
  • Nhu cầu co giãn hoàn toàn
  • Nhu cầu co giãn tương đối
  • Nhu cầu không co giãn.

Câu hỏi 25: Lựa chọn tên thương hiệu đáp ứng tối đa mục tiêu marketing là:

  • ✅ Bước thứ 6 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu
  • Bước thứ 5 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu
  • Bước thứ 7 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu
  • Bước thứ 9 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu

Câu hỏi 26: Ngoài 4 chữ cái P có trong chiến lược marketing mix thì chữ cái P thứ 5 theo GS. TS Đỗ Hoàng Toàn hàm ý chiến lược nào sau đây:

  • ✅ Purse
  • People
  • Price
  • Process

Câu hỏi 27: Người mua chưa biết nhiều đến sản phẩm của doanh nghiệp là đặc trưng của giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm:

  • ✅ Thâm nhập
  • Chín muồi
  • Phát triển
  • Suy giảm

Câu hỏi 28: Người mua nhận được nhiều ưu đãi đặc biệt từ doanh nghiệp thuộc nhóm khách hàng nào sau đây:

  • ✅ Khách hàng đặc biệt
  • Khách hàng mua sỉ
  • Khách hàng quen
  • Khách hàng vãng lai

Câu hỏi 29: Người tiêu dùng sử dụng nước hoa hàng hiệu là biểu hiện của việc thỏa mãn nhu cầu:

  • ✅ Xa xỉ
  • Bổ sung
  • Bức thiết
  • Không bức thiết

Câu hỏi 30: Người tiêu dùng ưu tiên cho việc mua thuốc chữa bệnh trước thay vì dành tiền đi du lịch là biểu hiện của việc thỏa mãn nhu cầu:

  • ✅ Bức thiết
  • Bổ sung
  • Không bức thiết
  • Xa xỉ

Câu hỏi 31: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để đưa Marketing vào hoạt động trong các doanh nghiệp?

  • ✅ Đào tạo công nhân sản xuất
  • Đào tạo nhân viên marketing
  • Nhận thức rõ về marketing
  • Thành lập bộ phận marketing chuyên trách

Câu hỏi 32: Quy trình đặt tên cho thương hiệu bao gồm:

  • ✅ 6 bước
  • 4 bước
  • 5 bước
  • 7 bước

Câu hỏi 33: Quy trình phân phối bao gồm:

  • ✅ 3 bước chính
  • 4 bước chính.
  • 5 bước chính
  • 6 bước chính

Câu hỏi 34: Sản phẩm gây tác hại cho xã hội nhiều hơn là tính hữu ích mang lại là biểu hiện của:

  • ✅ Sản phẩm đen
  • Sản phẩm có định kiến
  • Sản phẩm giả
  • Sản phẩm mới

Câu hỏi 35: Sản phẩm không còn hữu dụng, mẫu mà không còn phù hợp với khách hàng là biểu hiện của :

  • ✅ Sản phẩm lỗi thời
  • Sản phẩm ảo
  • Sản phẩm có định kiến
  • Sản phẩm giả

Câu hỏi 36: Sở hữu nguồn tài chính dồi dào, có khả năng thu hút người tài thuộc yếu tố nào trong nghệ thuật kinh doanh

  • ✅ Tiềm năng (sức mạnh) của DN
  • Biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh
  • Khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh
  • Sự quyết đoán của lãnh đạo

Câu hỏi 37: Số lượng khách hàng bị giảm đi sau mỗi chu kỳ kinh doanh là biểu hiện của

  • ✅ Khách hàng suy giảm
  • Khách hàng đặc biệt
  • Khách hàng quen
  • Khách hàng tiềm ẩn

Câu hỏi 38: Tạo ra cho người tiêu dùng một kiểu mẫu tiêu dùng sản phẩm phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là ưu điểm của:

  • ✅ Tính cách thương hiệu
  • Khẩu hiệu
  • Logo
  • Nhạc hiệu

Câu hỏi 39: Theo GS Đỗ Hoàng Toàn, việc xây dựng và thực thi chiến lược marketing được thực theo:

  • ✅ 4 bước
  • 3 bước
  • 5 bước
  • 6 bước

Câu hỏi 40: Theo GS. TS Đỗ Hoàng Toàn thì quản trị việc nghiên cứu dự báo thị trường cần đạt được:

  • ✅ 5 mục tiêu cơ bản
  • 3 mục tiêu cơ bản
  • 4 mục tiêu cơ bản
  • 6 mục tiêu cơ bản

Câu hỏi 41: Thu được một khoản lãi nhật định là một trong số các:

  • ✅ Yêu cầu của giá cả
  • Chức năng của giá cả
  • Đặc điểm của giá cả
  • Vai trò của giá cả

Câu hỏi 42: Thường được sử dụng trong các giao dịch kinh doanh thay cho tên công ty là ưu điểm của:

  • ✅ Logo và biểu tượng đặc trưng
  • Bao bì
  • Khẩu hiệu
  • Tính cách thương hiệu

Câu hỏi 43: Tìm ra đúng nhu cầu của khách hàng, của thị trường là một trong số các:

  • ✅ Mục tiêu của việc quản trị nghiên cứu dự báo thị trường
  • Chức năng của nghiên cứu dự báo thị trường
  • Đặc điểm của nghiên cứu dự báo thị trường
  • Vai trò của nghiên cứu dự báo thị trường

Câu hỏi 44: Trạng thái, tâm lý con người cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó cần được thỏa mãn là biểu hiện của nhu cầu:

  • ✅ Lý thuyết (Tự nhiên)
  • Thị trường
  • Thực tế
  • Tiềm năng

Câu hỏi 45: Trên thị trường chỉ duy nhất có doanh nghiệp A cung ứng hàng hóa X, giá cả hàng hóa X do doanh nghiệp A quyết định. Đây là biểu hiện của của loại hình cạnh tranh:

  • ✅ Cạnh tranh độc quyền
  • Cạnh tranh hoàn hảo
  • Cạnh tranh không hoàn hảo
  • Cạnh tranh nội bộ ngành

Câu hỏi 46: Vàng mã, hình nộm, kiến trúc mồ mả …là biểu hiện của sản phẩm

  • ✅ Sản phẩm áo
  • Sản phẩm có định kiến
  • Sản phẩm giả
  • Sản phẩm lão hóa

Câu hỏi 47: Việc bên mua và bên bán thỏa thuận về số lượng, giá bán, phương thức giao hàng trên thị trường là biểu hiện của chức nằng thị trường nào sau đây:

  • ✅ Điều tiết
  • Thông tin
  • Thừa nhận
  • Thực hiện

Câu hỏi 48: Việc phân cấp và phân công công việc thành các nhóm làm việc khác nhau trong tổ chức thể hiện nội dung nào trong doanh nghiệp

  • ✅ Xây dựng nhóm làm việc
  • Dự kiến các tình huống và tìm cách ứng xử
  • Đưa ra các quyết định điều hành phù hợp
  • Hiểu rõ con người trong doanh nghiệp

Câu hỏi 49: Việc thực hiện kế hoạch hóa sản phẩm sẽ bao gồm:

  • ✅ 7 bước.
  • 4 bước.
  • 5 bước.
  • 6 bước.

Câu hỏi 50: Xác định câu đúng nhất?

  • Các bước thực hiện việc NCDBTT theo thứ tự: Nêu vấn đề nghiên -> Thu thập dữ liệu -> Xử lý dữ liệu -> Lập kế hoạch NC -> Kết luận vấn đề NC.
  • Các bước thực hiện việc NCDBTT theo thứ tự: Nêu vấn đề nghiên cứu-> Lập kế hoạch NC -> Thu thập dữ liệu -> Xử lý dữ liệu -> Kết luận vấn đề NC.
  • Các bước thực hiện việc NCDBTT theo thứ tự: Thu thập dữ liệu -> Xử lý dữ liệu -> Kết luận vấn đề NC -> Nêu vấn đề nghiên cứu-> Lập kế hoạch NC.
  • Các bước thực hiện việc NCDBTT theo thứ tự:Lập kế hoạch NC -> Thu thập dữ liệu -> Xử lý dữ liệu -> Kết luận vấn đề NC -> Nêu vấn đề nghiên cứu.

Câu hỏi 51: Xác định câu đúng nhất?

  • Thị trường bán buôn, thị trường bán lẻ là cách phân loại thị trường theo chủ thể tham gia thị trường.
  • Thị trường bán buôn, thị trường bán lẻ là cách phân loại thị trường theo mức độ chiếm lĩnh, ảnh hưởng của thị trường.
  • Thị trường bán buôn, thị trường bán lẻ là cách phân loại thị trường theo phương thức bán.
  • Thị trường bán buôn, thị trường bán lẻ là cách phân loại thị trường theo trọng tâm chú ý của người bán.

Câu hỏi 52: Xác định câu đúng nhất?

  • Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh.
  • Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh.
  • Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh.
  • Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật giá trị, quy luật cung cầu.

Câu hỏi 53: Xác định câu đúng nhất?

  • Thị trường người mua, thị trường người bán là cách phân loại thị trường theo chủ thể tham gia thị trường.
  • Thị trường người mua, thị trường người bán là cách phân loại thị trường theo hình thức bán.
  • Thị trường người mua, thị trường người bán là cách phân loại thị trường theo tính chất sản phẩm
  • Thị trường người mua, thị trường người bán là cách phân loại thị trường theo trọng tâm chú ý của người bán.

Câu hỏi 54: Xác định câu đúng nhất?

  • Phân đoạn thị trường là việc phân chia thị trường tổng thể thành những đoạn tách biệt dựa trên khả năng chi phối của người cung ứng.
  • Phân đoạn thị trường là việc phân chia thị trường tổng thể thành những đoạn tách biệt dựa trên sự khác biệt về nhu cầu, thị hiếu, tính chất…của người cung ứng.
  • Phân đoạn thị trường là việc phân chia thị trường tổng thể thành những đoạn tách biệt dựa trên sự khác biệt về nhu cầu, thị hiếu, tính chất…của người tiêu dùng và khả năng chi phối của người cung ứng.
  • Phân đoạn thị trường là việc phân chia thị trường tổng thể thành những đoạn tách biệt dựa trên sự khác biệt về nhu cầu, thị hiếu, tính chất…của người tiêu dùng.

Câu hỏi 55: Xác định câu đúng nhất?

  • Nhu cầu thay thế, nhu cầu bổ sung, nhu cầu không thay thế là cách phân loại nhu cầu theo cấp bậc.
  • Nhu cầu thay thế, nhu cầu bổ sung, nhu cầu không thay thế là cách phân loại nhu cầu theo khả năng thay thế.
  • Nhu cầu thay thế, nhu cầu bổ sung, nhu cầu không thay thế là cách phân loại nhu cầu theo mức độ co giãn.
  • Nhu cầu thay thế, nhu cầu bổ sung, nhu cầu không thay thế là cách phân loại nhu cầu theo mức độ quan trọng.

Câu hỏi 56: Xác định câu đúng nhất?

  • Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn bão hòa trong chu kỳ sống của sản phẩm.
  • Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn chin muồi trong chu kỳ sống của sản phẩm.
  • Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn phát triển trong chu kỳ sống của sản phẩm.
  • Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn thâm nhập trong chu kỳ sống của sản phẩm.

Câu hỏi 57: Xác định câu đúng nhất?

  • Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn chin muồi trong chu kỳ sống của sản phẩm.
  • Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn phát triển trong chu kỳ sống của sản phẩm.
  • Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn suy giảm trong chu kỳ sống của sản phẩm.
  • Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn thâm nhập trong chu kỳ sống của sản phẩm.

Câu hỏi 58: Xác định câu đúng nhất?

  • Bảo hành sản phẩm là hoạt động bảo đảm chữ tín đối với khách hàng, thể hiện đạo đức kinh doanh và trách nhiệm của DN với khách hàng.
  • Bảo hành sản phẩm là hoạt động bảo đảm chữ tín đối với khách hàng.
  • Bảo hành sản phẩm là hoạt động thể hiện đạo đức kinh doanh và trách nhiệm của DN với khách hàng.
  • Bảo hành sản phẩm là hoạt động thể hiện trách nhiệm của DN với khách hàng.

Câu hỏi 59: Xác định câu đúng nhất?

  • Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn để đem lại lợi nhuận cao và sự phát triển bền vững cho DN
  • Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn để thành công trong trao đổi trên thị trường
  • Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn để thành công trong trao đổi trên thị trường đem lại lợi nhuận cao và sự phát triển bền vững cho DN
  • Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn.

Câu hỏi 60: Xác định câu đúng nhất?

  • Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất lượng của Nhật Bản.
  • Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất lượng của Phương tây và Mỹ.
  • Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất lượng của Phương tây.
  • Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất theo các tiêu chuẩn ISO.

Câu hỏi 61: Xác định câu đúng nhất?

  • Hoàn lại tiền, nhận lại hàng hoá không đảm bảo chất lượng là biểu hiện của quan hệ công chúng.
  • Hoàn lại tiền, nhận lại hàng hoá không đảm bảo chất lượng là cách thức quảng cáo.
  • Hoàn lại tiền, nhận lại hàng hoá không đảm bảo chất lượng là cách thức thực hiện của bảo hành sản phẩm.
  • Hoàn lại tiền, nhận lại hàng hoá không đảm bảo chất lượng là hình thức khuyến mại.

Câu hỏi 62: Xác định câu đúng nhất?

  • Nội dung của chiến lược marketing theo GS. Đỗ Hoàng Toàn: chiến lược SP, chiến lược giá, , chiến lược phân phối, chiến lược chiêu thị
  • Nội dung của chiến lược marketing theo GS. Đỗ Hoàng Toàn: chiến lược SP, chiến lược giá, chiến lược nguồn lực, chiến lược chiêu thị
  • Nội dung của chiến lược marketing theo GS. Đỗ Hoàng Toàn: chiến lược SP, chiến lược giá, chiến lược nguồn lực, chiến lược phân phối
  • Nội dung của chiến lược marketing theo GS. Đỗ Hoàng Toàn: chiến lược SP, chiến lược giá, chiến lược nguồn lực, chiến lược phân phối, chiến lược chiêu thị

Câu hỏi 63: Xác định câu đúng nhất?

  • Bảo hành sản phẩm có vai trò bảo vệ lợi ích của khách hàng.
  • Bảo hành sản phẩm có vai trò cạnh tranh văn minh trong nền kinh tế thị trường.
  • Bảo hành sản phẩm có vai trò chiêu thị phổ biến và hiệu quả.
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 64: Xác định câu đúng nhất?

  • Theo GS. Đỗ Hoàng Toàn thì chu kỳ sống của sản phẩm được chia thành 3 giai đoạn.
  • Theo GS. Đỗ Hoàng Toàn thì chu kỳ sống của sản phẩm được chia thành 4 giai đoạn.
  • Theo GS. Đỗ Hoàng Toàn thì chu kỳ sống của sản phẩm được chia thành 5 giai đoạn.
  • Theo GS. Đỗ Hoàng Toàn thì chu kỳ sống của sản phẩm được chia thành 6 giai đoạn.

Câu hỏi 65: Xác định câu đúng nhất?

  • Được sử dụng trong giao dịch KD thay cho tên công ty là một trong những ưu điểm của logo và biểu tượng đặc trưng của thương hiệu.
  • Được sử dụng trong giao dịch KD thay cho tên công ty là một trong những ưu điểm của nhãn hiệu.
  • Được sử dụng trong giao dịch KD thay cho tên công ty là một trong những ưu điểm của tên thương hiệu.
  • Được sử dụng trong giao dịch KD thay cho tên công ty là một trong những ưu điểm của tính cách thương hiệu.

Câu hỏi 66: Xác định câu đúng nhất?

  • Yêu cầu khi đặt tên thương hiệu: ngắn gọn, đơn giản, dễ đọc, khác biệt, nổi trội và độc đáo, có khả năng liên tưởng.
  • Yêu cầu khi đặt tên thương hiệu: ngắn gọn, thân thiện và có ý nghĩa, đơn giản, dễ đọc, khác biệt, nổi trội và độc đáo, có khả năng liên tưởng.
  • Yêu cầu khi đặt tên thương hiệu: ngắn gọn, thân thiện và có ý nghĩa, khác biệt, nổi trội và độc đáo, có khả năng liên tưởng.
  • Yêu cầu khi đặt tên thương hiệu: thân thiện và có ý nghĩa, đơn giản, dễ đọc, khác biệt, nổi trội và độc đáo, có khả năng liên tưởng.

Câu hỏi 67: Xác định câu đúng nhất?

  • Gợi mở sự kỳ vọng và thúc đẩy động cơ mua sắm của KH là một trong những ưu điểm của khẩu hiệu.
  • Gợi mở sự kỳ vọng và thúc đẩy động cơ mua sắm của KH là một trong những ưu điểm của logo và biểu tượng đặc trưng.
  • Gợi mở sự kỳ vọng và thúc đẩy động cơ mua sắm của KH là một trong những ưu điểm của nhạc hiệu.
  • Gợi mở sự kỳ vọng và thúc đẩy động cơ mua sắm của KH là một trong những ưu điểm của nhãn hiệu.

Câu hỏi 68: Xác định câu đúng nhất?

  • Mục tiêu của chiêu thị là bán hết số sản phẩm mà DN tạo ra trong điều kiện có nhiều chủ thể cạnh tranh khác trên thị trường
  • Mục tiêu của chiêu thị là bán hết số sản phẩm mà DN tạo ra.
  • Mục tiêu của chiêu thị là quản cáo cho doanh nghiệp.
  • Mục tiêu của chiêu thị là tìm kiếm khách hàng cho doanh nghiệp.

Câu hỏi 69: Xác định câu đúng nhất?

  • Thương hiệu là nhãn hiệu dùng để phân biệt sản phẩm của các cơ sở sản xuất kinh doanh khác nhau, được đăng ký xác nhận của cơ quan bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trong hoặc ngoài nước.
  • Thương hiệu là những dấu hiệu (có thể tác động qua các giác quan của con người) dùng để phân biệt sản phẩm của các cơ sở sản xuất kinh doanh khác nhau, được đăng ký xác nhận của cơ quan bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trong hoặc ngoài nước.
  • Thương hiệu là những dấu hiệu (có thể tác động qua các giác quan của con người) dùng để phân biệt sản phẩm của các cơ sở sản xuất kinh doanh khác nhau.
  • Thương hiệu là những dấu hiệu dùng để phân biệt các sản phẩm khác nhau.

Câu hỏi 70: Xác định câu đúng nhất?

  • Tuân thủ theo quy luật ngũ hành khi xây dựng thương hiệu là nguyên tắc mà các nước châu Á hiện sử dụng.
  • Tuân thủ theo quy luật ngũ hành khi xây dựng thương hiệu là nguyên tắc mà các nước châu Á và một số nước châu Âu hiện sử dụng.
  • Tuân thủ theo quy luật ngũ hành khi xây dựng thương hiệu là nguyên tắc mà một số nước châu Âu hiện sử dụng.
  • Tuân thủ theo quy luật ngũ hành khi xây dựng thương hiệu là nguyên tắc mà tất cả các quốc gia đều sử dụng..

Câu hỏi 71: Xác định câu đúng nhất?

  • Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu là bước thứ 2 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu.
  • Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu là bước thứ 3 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu.
  • Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu là bước thứ 4trong quy trình đặt tên cho thương hiệu.
  • Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu là bước thứ nhất trong quy trình đặt tên cho thương hiệu.

Câu hỏi 72: Xác định câu đúng nhất?

  • Thương hiệu mạnh có nguồn gốc từ cạnh tranh.
  • Thương hiệu mạnh có nguồn gốc từ thương hiệu.
  • Thương hiệu mạnh có nguồn gốc từ bảng hiệu.
  • Thương hiệu mạnh có nguồn gốc từ nhãn hiệu.

Câu hỏi 73: Xác định câu đúng nhất?

  • Quan hệ giữa các thành viên trong kênh phân phối hình thành một cách tự do theo cơ chế thị trường là biểu hiện của kênh phân phối liên kết dọc.
  • Quan hệ giữa các thành viên trong kênh phân phối hình thành một cách tự do theo cơ chế thị trường là biểu hiện của kênh phân phối truyền thống và liên kết dọc.
  • Quan hệ giữa các thành viên trong kênh phân phối hình thành một cách tự do theo cơ chế thị trường là biểu hiện của kênh phân phối truyền thống.
  • Quan hệ giữa các thành viên trong kênh phân phối hình thành một cách tự do theo cơ chế thị trường là biểu hiện của kênh phân phối VMS được quản lý.

Câu hỏi 74: Xác định câu đúng nhất?

  • Để tuyển chọn thành viên kênh phân phối cần 4 tiêu chuẩn.
  • Để tuyển chọn thành viên kênh phân phối cần 5 tiêu chuẩn.
  • Để tuyển chọn thành viên kênh phân phối cần 6 tiêu chuẩn.
  • Để tuyển chọn thành viên kênh phân phối cần 7 tiêu chuẩn.

Câu hỏi 75: Xác định câu đúng nhất?

  • Chiều dài kênh phân phối được xác định bằng số cấp độ trung gian có mặt trong kênh
  • Chiều dài kênh phân phối được xác định bằng số cấp độ trung gian và số lượng các trung gian tham gia trong kênh.
  • Chiều dài kênh phân phối được xác định bằng số lượng các trung gian ở mỗi cấp.
  • Chiều dài kênh phân phối được xác định bằng tổng số lượng các trung gian.

Câu hỏi 76: Xác định câu đúng nhất?

  • Mức giá mà DN áp dụng cho SP mà DN bao trùm toàn bộ thị trường để có thể thu về mức lợi nhuận tối đa là giá độc quyền.
  • Mức giá mà DN áp dụng cho SP mà DN bao trùm toàn bộ thị trường để có thể thu về mức lợi nhuận tối đa là giá dumpling.
  • Mức giá mà DN áp dụng cho SP mà DN bao trùm toàn bộ thị trường để có thể thu về mức lợi nhuận tối đa là giá quốc tế.
  • Mức giá mà DN áp dụng cho SP mà DN bao trùm toàn bộ thị trường để có thể thu về mức lợi nhuận tối đa là giá thông lệ.

Câu hỏi 77: Xác định câu đúng nhất?

  • Mức giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính toán đảm bảo đủ chi phí và lượng lãi nhất định mà thị trường chấp nhận được là giá độc quyền.
  • Mức giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính toán đảm bảo đủ chi phí và lượng lãi nhất định mà thị trường chấp nhận được là giá phân biệt.
  • Mức giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính toán đảm bảo đủ chi phí và lượng lãi nhất định mà thị trường chấp nhận được là giá tâm lý.
  • Mức giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính toán đảm bảo đủ chi phí và lượng lãi nhất định mà thị trường chấp nhận được là giá thông lệ.

Câu hỏi 78: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Kênh phân phối: Người SX => người bán buôn => người bán lẻ => TD là kênh 2 cấp
  • Kênh phân phối: Người SX => người bán buôn => người bán lẻ => TD là kênh 1 cấp
  • Kênh phân phối: Người SX => người bán buôn => người bán lẻ => TD là kênh 3 cấp
  • Kênh phân phối: Người SX => người bán buôn => người bán lẻ => TD là kênh 4 cấp

Câu hỏi 79: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Yếu tố duy nhất trong marketing mix tạo ra doanh thu là giá cả.
  • Yếu tố duy nhất trong marketing mix tạo ra doanh thu là chiêu thị.
  • Yếu tố duy nhất trong marketing mix tạo ra doanh thu là phân phối.
  • Yếu tố duy nhất trong marketing mix tạo ra doanh thu là sản phẩm.

Câu hỏi 80: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Các quyết định marketing của nhà bán lẻ: địa điểm, giá cả, xúc tiến hỗn hợp, thị trường trọng điểm, hàng hóa dịch vụ.
  • Các quyết định marketing của nhà bán lẻ: địa điểm, giá cả, thị trường trọng điểm, hàng hóa dịch vụ.
  • Các quyết định marketing của nhà bán lẻ: địa điểm, xúc tiến hỗn hợp, thị trường trọng điểm, hàng hóa dịch vụ.
  • Các quyết định marketing của nhà bán lẻ: giá cả, xúc tiến hỗn hợp, thị trường trọng điểm, hàng hóa dịch vụ.

Câu hỏi 81: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó lợi nhuận bằng 0
  • Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh nghiệp bắt đầu có lãi.
  • Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh nghiệp bắt đầu lỗ vốn
  • Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó lợi nhuận gần bằng 0.

Câu hỏi 82: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Hoạt động của kênh phân phối thông qua 5 dòng chảy.
  • Hoạt động của kênh phân phối thông qua 3 dòng chảy.
  • Hoạt động của kênh phân phối thông qua 4 dòng chảy.
  • Hoạt động của kênh phân phối thông qua 6 dòng chảy.

Câu hỏi 83: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Xung đột chiều ngang là những xung đột giữa các trung gian ở cùng một cấp độ phân phối trong kênh.
  • Xung đột chiều ngang là là những xung đột xảy ra giữa các thành viên ở các cấp độ phân phối khác nhau.
  • Xung đột chiều ngang là những xung đột giữa các trung gian với nhau.
  • Xung đột chiều ngang là những xung đột giữa nhà sản xuất với các trung gian khác.

Câu hỏi 84: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Phân phối SP trong Marketing là các quá trình kinh tế, tổ chức kỹ thuật nhằm điều hành vận chuyển SP đến tay người tiêu dùng và đạt hiệu quả kinh tế tối đa.
  • Phân phối SP trong Marketing là các quá trình kinh tế, tổ chức kỹ thuật nhằm điều hành vận chuyển SP đến tay người tiêu dùng.
  • Phân phối SP trong marketing là quá trình bán hàng.
  • Phân phối SP trong marketing là quá trình đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng.

Câu hỏi 85: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Quy trình phân phối gồm 3 bước.
  • Quy trình phân phối gồm 2 bước.
  • Quy trình phân phối gồm 4 bước.
  • Quy trình phân phối gồm 5 bước.

Câu hỏi 86: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 5 vai trò.
  • Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 3 vai trò.
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 6 vai trò.

Câu hỏi 87: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Đối với donh nghiệp thì khách hàng thể hiện 5 vai trò quan trọng.
  • Đối với donh nghiệp thì khách hàng thể hiện 3 vai trò quan trọng.
  • Đối với donh nghiệp thì khách hàng thể hiện 4 vai trò quan trọng.
  • Đối với donh nghiệp thì khách hàng thể hiện 6 vai trò quan trọng.

Câu hỏi 88: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 5 vai trò.
  • Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 3 vai trò.
  • Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 6 vai trò.
  • This choice was deleted after the attempt was started.

Câu hỏi 89: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Đàm phán là hoạt động trao đổi đặc biệt giữa người điều hành với đối tác đàm phán nhằm đạt tới một thỏa thuận mong muốn về một vấn đề cụ thể nào đó.
  • Đàm phán là hoạt động giữa người điều hành với đối tác đàm phán nhằm đạt tới một thỏa thuận mong muốn về một vấn đề cụ thể nào đó.
  • Đàm phán là hoạt động giao tiếp đặc biệt giữa người điều hành với đối tác đàm phán nhằm đạt tới một thỏa thuận mong muốn về một vấn đề cụ thể nào đó.
  • Đàm phán là quá trình giao tiếp đặc biệt giữa những người điều hành nhằm đạt tới một thỏa thuận nào đó.

Câu hỏi 90: Xác định câu đúng nhất?

  • Chu kỳ sống của sản phẩm là một trong những nội dung của chiến lược chiêu thị.
  • Chu kỳ sống của sản phẩm là một trong những nội dung của chiến lược giả cả.
  • Chu kỳ sống của sản phẩm là một trong những nội dung của chiến lược phân phối.
  • Chu kỳ sống của sản phẩm là một trong những nội dung của chiến lược sản phẩm.

Câu hỏi 91: Xác định câu đúng nhất?

  • Cải tiến chất lượng là một trong những nguyên tắc của QLCL SP.
  • Cải tiến chất lượng là một trong những nhiệm vụ của QLCL SP.
  • Cải tiến chất lượng là một trong những nội dung của QLCL SP.
  • Cải tiến chất lượng là một trong những phương pháp của QLCL SP.

Câu hỏi 92: Xác định câu đúng nhất?

  • Quy trình đặt tên cho thương hiệu gồm 4 bước.
  • Quy trình đặt tên cho thương hiệu gồm 5 bước.
  • Quy trình đặt tên cho thương hiệu gồm 6 bước.
  • Quy trình đặt tên cho thương hiệu gồm 7 bước.

Câu hỏi 93: Xác định câu đúng nhất?

  • Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 3 vai trò quan trọng.
  • Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 4 vai trò quan trọng.
  • Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 5 vai trò quan trọng.
  • Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 6 vai trò quan trọng.

Câu hỏi 94: Xác định câu đúng nhất?

  • Yếu tố tác động trực tiếp đến nhu cầu là các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô.
  • Yếu tố tác động trực tiếp đến nhu cầu là động cơ mua của người tiêu dung.
  • Yếu tố tác động trực tiếp đến nhu cầu là yếu tố bán hàng.
  • Yếu tố tác động trực tiếp đến nhu cầu là yếu tố chủ quan của người tiêu dùng.

Câu hỏi 95: Xác định câu đúng nhất?

  • Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Hoạch định chất lượng, Tổ chức thực hiện, Điều chỉnh và cải tiến .
  • Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Hoạch định chất lượng, Tổ chức thực hiện, Kiểm tra, Điều chỉnh và cải tiến.
  • Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Hoạch định chất lượng, Tổ chức thực hiện, Kiểm tra.
  • Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Tổ chức thực hiện, Kiểm tra, Điều chỉnh và cải tiến.

Câu hỏi 96: Xác định câu đúng nhất?

  • Các nhân tố tác động đến giá: chi phí SX và tiêu thụ SP, quan hệ cung- cầu, sức mua của đồng tiền, yếu tố thị hiếu và tâm lý khách hàng.
  • Các nhân tố tác động đến giá: chi phí SX và tiêu thụ SP, quan hệ cung- cầu, sức mua của đồng tiền.
  • Các nhân tố tác động đến giá: chi phí SX và tiêu thụ SP, quan hệ cung- cầu, yếu tố thị hiếu và tâm lý khách hàng.
  • Các nhân tố tác động đến giá: quan hệ cung- cầu, sức mua của đồng tiền, yếu tố thị hiếu và tâm lý khách hàng.

Câu hỏi 97: Xác định câu đúng nhất?

  • Chào hàng là phương pháp sử dụng nhân viên giao hàng để đưa hàng đến giới thiệu và bán trực tiếp cho khách.
  • Chào hàng là việc bày sản phẩm của mình tại các gian hàng mẫu của công ty.
  • Chào hàng là việc bày sản phẩm của mình tại các hội chợ, triển lãm để giới thiệu và bán sản phẩm.
  • Chào hàng là việc mang hàng đến chỗ đông người giới thiệu.

Câu hỏi 98: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị sản phẩm, là sự đối thoại giữa sản phẩm với khách hàng
  • Giá cả là là sự đối thoại giữa sản phẩm với khách hàng.
  • Giá cả là số tiền mà người bán có được nhờ tiêu thụ sản phẩm.
  • Giá cả là số tiền mà người mua phải trả cho người bán để được quyền sở hữu sản phẩm.

Câu hỏi 99: Xác định câu đúng nhất?

  • Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:- Phải xác định và thể hiện được thương hiệu- Thuận tiện trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.-Thuận tiện trong tiêu dung và bảo quản tại nhà.
  • Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:- Phải xác định và thể hiện được thương hiệu- Truyền tải những thông tin mô tả và thuyết phục về sản phẩm- Thuận tiện trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.
  • Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:- Phải xác định và thể hiện được thương hiệu- Truyền tải những thông tin mô tả và thuyết phục về sản phẩm- Thuận tiện trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.-Thuận tiện trong tiêu dung và bảo quản tại nhà.
  • Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:- Truyền tải những thông tin mô tả và thuyết phục về sản phẩm- Thuận tiện trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.-Thuận tiện trong tiêu dung và bảo quản tại nhà.

Câu hỏi 100: Xác định câu đúng nhất?

  • Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của Mc Minsey (GE).
  • Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của Charles Hofen.
  • Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của M.Porter.
  • Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của BCG.

Câu hỏi 101: Xác định câu đúng nhất?

  • Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng bạo lực.
  • Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng nghệ thuật kinh doanh độc đáo..
  • Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng sản phẩm.
  • Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng sức ép tâm lý.

Câu hỏi 102: Xác định câu đúng nhất?

  • Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít để tăng số lượng bán sản phẩm là giải pháp cạnh tranh bằng bạo lực.
  • Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít để tăng số lượng bán sản phẩm là giải pháp cạnh tranh bằng giá cả.
  • Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít để tăng số lượng bán sản phẩm là giải pháp cạnh tranh bằng sản phẩm.
  • Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít để tăng số lượng bán sản phẩm là giải pháp cạnh tranh bằng sức ép tâm lý.

Câu hỏi 103: Xác định câu đúng nhất?

  • Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 3 giai đoạn.
  • Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 4 giai đoạn.
  • Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 5 giai đoạn.
  • Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 6 giai đoạn.

Câu hỏi 104: Xác định câu đúng nhất?

  • “Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của W.J Stanton.
  • “Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của J.H.Crihgton.
  • “Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của Philip Kotler.
  • “Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của Peter Ducker.

Câu hỏi 105: Xác định câu đúng nhất?

  • Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: quan hệ.
  • Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất, phân phối, quan hệ.
  • Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất, phân phối.
  • Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất.

Câu hỏi 106: Xác định câu đúng nhất?

  • Theo GS Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là khoa học nghiên cứu và xử lý các quy luật cạnh tranh trên TT của các chủ thể DN hướng đến mục tiêu tồn tại và phát triển mạnh mẽ, ổn định, bền vững của DN.
  • Theo GS Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là quá trình làm việc với thị trường để thực hiện những cuộc trao đổi có lợi nhất.
  • Theo GS Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là tất cả những gì bạn làm nhằm bán được hàng để thu lợi nhuận tối đa.
  • Theo GS Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là tất cả những gì mà bạn làm nhằm thu hút KH, bán được nhiều SP và thu nhiều lợi nhuận.

Câu hỏi 107: Xác định câu đúng nhất?

  • Căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường có các loại hình cạnh tranh: người mua và người bán, người mua với nhau, người bán với nhau.
  • Căn cứ vào phạm vi cạnh tranh (cách thức cạnh tranh) có các loại hình cạnh tranh: Lành mạnh và không lành mạnh.
  • Căn cứ vào thủ đoạn cạnh tranh có các loại hình cạnh tranh: hoàn hảo, không hoàn hảo, độc quyền.
  • Căn cứ vào tính chất cạnh tranh có các loại hình cạnh tranh: nội bộ ngành, giữa các ngành.

Câu hỏi 108: Xác định câu đúng nhất?

  • Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Thu được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản xuất mở rộng- Có được một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng.
  • Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Thu được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản xuất mở rộng .
  • Yêu cầu của giá cả:- Thu được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản xuất mở rộng- Có được một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng .
  • Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Có được một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng.

Câu hỏi 109: Xác định câu đúng nhất?

  • Mong muốn là mức độ cao hơn của nhu cầu.
  • Mong muốn là nhu cầu chưa được thỏa mãn.
  • Mong muốn là nhu cầu phù con người đang ở dạng tiềm ẩn.
  • Mong muốn là nhu cầu phù hợp với nét tính cách văn hoá của con người (thói quen, đặc điểm tâm sinh lý, địa vị, nghề nghiệp, tôn giáo, dân tộc…).

Câu hỏi 110: Xác định câu đúng nhất?

  • Có 2 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng.
  • Có 3 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng.
  • Có 4 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng.
  • Có 5 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng.

Câu hỏi 111: Xác định câu đúng nhất?

  • A,B,C.
  • Quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật cạnh tranh.
  • Quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật cung cầu (Đường cong mạng nhện)
  • Quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật giá trị.

Câu hỏi 112: Xác định câu đúng nhất?

  • Hoạt động Marketing là của: người bán, người mua.
  • Hoạt động Marketing là của: người bán.
  • Hoạt động Marketing là của: người mua
  • Marketing là hoạt động của tất cả các đối tượng tham gia thị trường .

Câu hỏi 113: Xác định câu đúng nhất?

  • Người bán là người cung cấp sản phẩm cho khách hàng vì mục đích lợi nhuận .
  • Người bán là người sở hữu sản phẩm cung cấp cho thị trường.
  • Người bán là người sở hữu sản phẩm mong muốn đáp ứng cho khách hàng.
  • Người bán là người sở hữu sản phẩm với mong muốn đáp ứng cho khách hàng vì mục đích lợi nhuận.

Câu hỏi 114: Xác định câu đúng nhất?

  • A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo phương thức xử lý.
  • A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo tính cách văn hóa con người.
  • A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo tầm quan trọng.
  • A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo tính chất vật lý.

Câu hỏi 115: Xác định câu đúng nhất?

  • Nhu cầu (nhu cầu của con người) là trạng thái biểu hiện việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó.
  • Nhu cầu (nhu cầu của con người) là trạng thái tâm sinh lý biểu hiện việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó.
  • Nhu cầu (nhu cầu của con người) là trạng thái tâm sinh lý biểu hiện việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó.
  • Nhu cầu (nhu cầu của con người) là việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó.

Câu hỏi 116: Xác định câu đúng nhất?

  • Doanh nghiệp là một chủ thể kinh doanh trên thị trường thỏa mãn đầy đủ các điều kiện của luật định.
  • Doanh nghiệp là một chủ thể kinh tế tiến hành các hoạt động kinh tế theo một kế hoạch nhất định nhằm mục đích kiếm lợi nhuận.
  • Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
  • Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.

Câu hỏi 117: Xác định câu đúng nhất?

  • Kinh doanh là các hoạt động nhằm mục tiêu sinh lời của các chủ thể kinh doanh trên thị trường, bằng việc tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu cho khách hàng và gây tổn hại nhất định cho môi trường.
  • Kinh doanh là các hoạt động nhằm mục tiêu sinh lời của các chủ thể kinh doanh trên thị trường.
  • Kinh doanh là các hoạt động nhằm mục tiêu sinh lời, bằng việc tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu cho khách hàng và gây tổn hại nhất định cho môi trường.
  • Kinh doanh là các hoạt động sinh lời của các chủ thể kinh doanh trên thị trường, bằng việc tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu cho khách hàng và gây tổn hại nhất định cho môi trường.

Câu hỏi 118: Xác định câu đúng nhất?

  • Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Marketing là do cạnh tranh.
  • Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Marketing là do sự phát triển kinh tế.
  • Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Marketing là do toàn cầu hóa.
  • Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Marketing là do trao đổi.

Câu hỏi 119: Xác định câu đúng nhất?

  • Mức độ nhu cầuMức thứ nhất – Đam mê;Mức thứ hai – Tham;Mức thứ ba – Lòng mong muốn .
  • Mức độ nhu cầuMức thứ nhất – Lòng mong muốn;Mức thứ hai – Tham;Mức thứ ba – Đam mê.
  • Mức độ nhu cầuMức thứ nhất – Lòng mong muốn;Mức thứ hai Đam mê -;Mức thứ ba – Tham.
  • Mức độ nhu cầuMức thứ nhất – Tham;Mức thứ hai – Lòng mong muốn;Mức thứ ba – Đam mê.

Câu hỏi 120: Xác định câu đúng nhất?

  • Marketing mix là sự kết hợp linh hoạt giữa 4 yếu tố (4P) tạo thành chiến lược M để giúp cho DN tồn tại và phát triển bền vững theo thời gian, là nghệ thuật kinh doanh của DN.
  • Marketing mix là sự kết hợp linh hoạt giữa 4 yếu tố (4P) tạo thành chiến lược M để giúp cho DN tồn tại.
  • Marketing mix là sự kết hợp linh hoạt giữa 5 yếu tố (5P) tạo thành chiến lược M để giúp cho DN tồn tại và phát triển bền vững theo thời gian, là nghệ thuật kinh doanh của DN.
  • Marketing mix là sự kết hợp linh hoạt giữa 5 yếu tố (5P) tạo thành chiến lược M để giúp cho DN tồn tại và phát triển bền vững theo thời gian.

Câu hỏi 121: Xác định câu đúng nhất?

  • Xây dựng và thực hiện marketing cần 4 bước
  • Xây dựng và thực hiện marketing cần 6 bước
  • Xây dựng và thực hiện marketing cần 3 bước
  • Xây dựng và thực hiện chiến lược marketing cần 5 bước

Câu hỏi 122: Xác định câu đúng nhất?

  • Nội dung của chiến lược: Các quan điểm phát triển; Các biện pháp, giải pháp, nguồn lực phải sử dụng .
  • Nội dung của chiến lược:Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt; Các biện pháp, giải pháp; nguồn lực phải sử dụng.
  • Nội dung của chiến lược:Các quan điểm phát triển;Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt.
  • Nội dung của chiến lược:Các quan điểm phát triển;Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt; Các biện pháp, giải pháp, nguồn lực phải sử dụng.

Câu hỏi 123: Xác định câu đúng nhất?

  • Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 3 nguyên tắc.
  • Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 4 nguyên tắc.
  • Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 5 nguyên tắc.
  • Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 6 nguyên tắc.

Câu hỏi 124: Xác định câu đúng nhất?

  • Yêu cầu của bao bì sản phẩm: bảo đảm an toàn cho SP, phản ánh nhãn hiệu của SP, chỉ ra loaị SP mà nó chứa đựng.
  • Yêu cầu của bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, bảo đảm an toàn cho SP,phản ánh nhãn hiệu của SP,chỉ ra loaị SP mà nó chứa đựng, dễ sử dụng.
  • Yêu cầu của bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, bảo đảm an toàn cho SP,phản ánh nhãn hiệu của SP.
  • Yêu cầu của bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, phản ánh nhãn hiệu của SP, chỉ ra loaị SP mà nó chứa đựng.

Câu hỏi 125: Xác định câu đúng nhất?

  • Đường lối của DN là mục đích lâu dài, là sứ mệnh mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.
  • Đường lối của DN là mục đích lâu dài, là sứ mệnh mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và các mối quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.
  • Đường lối của DN là mục đích lâu dài, mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và các mối quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.
  • Đường lối của DN là sứ mệnh mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và các mối quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.

Câu hỏi 126: Xác định câu đúng nhất?

  • Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 3 nhiệm vụ.
  • Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 4 nhiệm vụ.
  • Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 5 nhiệm vụ.
  • Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 6 nhiệm vụ.

Câu hỏi 127: Xác định câu đúng nhất?

  • Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là đặc điểm của giao tiếp.
  • Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là nguyên tắc của giao tiếp.
  • Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là vai trò của giao tiếp trong lãnh đạo.
  • Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu của họ để không cản trở là yêu cầu của giao tiếp.

Câu hỏi 128: Xác định câu đúng nhất?

  • Để tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 4 vai trò.
  • Để tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 3 vai trò.
  • Để tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 6 vai trò.
  • Để tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 5 vai trò.

Câu hỏi 129: Xác định câu đúng nhất?

  • Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng điều hành trực tiếp, kỹ năng ủy quyền, kỹ năng tổ chức, kỹ năng nghiệp vụ.
  • Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng điều hành trực tiếp, kỹ năng ủy quyền, kỹ năng tư duy, kỹ năng tổ chức.
  • Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng điều hành trực tiếp, kỹ năng ủy quyền, kỹ năng xây dựng hệ thống.
  • Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng xây dựng hệ thống, kỹ năng tư duy, kỹ năng tổ chức, kỹ năng nghiệp vụ.

Câu hỏi 130: Xác định câu đúng nhất?

  • Đặc điểm của giao tiếp: phải có hai phía tham gia giao tiếp, mỗi phía có thể có một hoặc nhiều người.
  • Đặc điểm của giao tiếp: phải có hai phía tham gia giao tiếp, mỗi phía có thể có một hoặc nhiều người; các bên tham gia phải có khả năng giao tiếp.
  • Đặc điểm của giao tiếp: phải có hai phía tham gia giao tiếp, mỗi phía có thể có một hoặc nhiều người; phải có thông điệp chuyển từ người gửi sang người nhận.
  • Đặc điểm của giao tiếp: Phải có thông điệp chuyển từ người gửi sang người nhận.

Câu hỏi 131: Xác định câu đúng nhất?

  • Giao tiếp trong quản lý cần thực hiện 3 nguyên tắc.
  • Giao tiếp trong quản lý cần thực hiện 4 nguyên tắc.
  • Giao tiếp trong quản lý cần thực hiện 5 nguyên tắc.
  • Giao tiếp trong quản lý cần thực hiện 6 nguyên tắc.

Câu hỏi 132: Xác định câu đúng nhất?

  • Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp là tầng thứ ba của văn hóa doanh nghiệp.
  • Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp là tầng thứ hai của văn hóa doanh nghiệp.
  • Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp là tầng thứ nhất của văn hóa doanh nghiệp.
  • Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp là tầng thứ tư của văn hóa doanh nghiệp.

Câu hỏi 133: Xác định câu đúng nhất?

  • Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành từ 2 bộ phận.
  • Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành từ 3 bộ phận.
  • Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành từ 4 bộ phận.
  • Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành từ 5 bộ phận.

Câu hỏi 134: Xác định câu đúng nhất?

  • Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về khả năng liên tưởng thương hiệu.
  • Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về logo thương hiệu.
  • Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về sự nhận biết thương hiệu.
  • Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về tên thương hiệu

Câu hỏi 135: Xác định câu đúng nhất?

  • Các điểm bán hàng có tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện vọng của khách hàng là hình thức bán hàng trực tiếp tại cửa hàng mẫu của doanh nghiệp.
  • Các điểm bán hàng có tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện vọng của khách hàng là hình thức chào hàng.
  • Các điểm bán hàng có tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện vọng của khách hàng là hình thức quảng cáo.
  • Các điểm bán hàng có tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện vọng của khách hàng là hình thức PR cho doanh nghiệp.

Câu hỏi 136: Xác định câu đúng nhất?

  • Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những ưu điểm của khẩu hiệu.
  • Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những ưu điểm của nhạc hiệu.
  • Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những ưu điểm của nhãn hiệu.
  • Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ mong muốn là một trong những ưu điểm của tính cách thương hiệu.

Câu hỏi 137: Xác định câu đúng nhất?

  • Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 3 vai trò.
  • Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 5 vai trò.
  • Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước cần thực hiện tốt 6 vai trò.

Câu hỏi 138: Xác định câu đúng nhất?

  • Văn hóa DN là một hệ thống các giá trị, niềm tin, nhận thức, cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các thành viên của một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.
  • Văn hóa DN là một hệ thống các triết lý, giá trị, nhận thức, cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các thành viên của một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.
  • Văn hóa DN là một hệ thống các triết lý, giá trị, niềm tin, nhận thức, cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các thành viên của một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.
  • Văn hóa DN là một hệ thống các triết lý, niềm tin, nhận thức, cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các thành viên của một tổ chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức.

Câu hỏi 139: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị sản phẩm, là sự đối thoại giữa sản phẩm với khách hàng.
  • Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị sản phẩm.
  • Giá cả là giá thành sản phẩm cộng với lợi nhuận.
  • Giá cả là sự đối thoại giữa sản phẩm với khách hàng.

Câu hỏi 140: Xác định câu đúng nhất?

  • Sản phẩm là những hàng hóa mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng, nó thường không có gía trị sử dụng cho người bán.
  • Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng, nó thường không có gía trị sử dụng cho người bán nhưng có giá trị sử dụng cho người tiêu dùng.
  • Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng.
  • Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi, nó thường không có gía trị sử dụng cho người bán nhưng có giá trị sử dụng cho người tiêu dùng.

Câu hỏi 141: Xác định câu đúng nhất?

  • Biểu hiện nhu cầuHứng thú;Lý tưởng.
  • Biểu hiện nhu cầuHứng thú;Ước mơ.
  • Biểu hiện nhu cầuHứng thú;Ước mơ;Lý tưởng.
  • Biểu hiện nhu cầuƯớc mơ;Lý tưởng.

Câu hỏi 142: Xác định câu đúng nhất?

  • Triết lý của Marketing: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao và cách bán thuận tiện.
  • Triết lý kinh doanh của DN: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao và cách bán thuận tiện.
  • Triết lý về khách hàng: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao và cách bán thuận tiện.
  • Yêu cầu của khách hàng: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao và cách bán thuận tiện.

Câu hỏi 143: Xác định câu đúng nhất?

  • Khách hàng thực tế là số khách hàng đã mua sản phẩm.
  • Khách hàng thực tế là số khách hàng đã tiêu dùng sản phẩm.
  • Khách hàng thực tế là số khách hàng thực tế đã bị mất đi sau mỗi chu kỳ bán.
  • Khách hàng thực tế là tổng số khách hàng tiềm ẩn sẽ mua sản phẩm.

Câu hỏi 144: Xác định câu đúng nhất?

  • Trong Marketing thì mong muốn là sự cụ thể hóa của nhu cầu.
  • Trong Marketing thì mong muốn sự phát triển cao hơn của nhu cầu.
  • Trong Marketing thì nhu cầu và mong muốn là không giống nhau.
  • Trong Marketing thì nhu cầu và mong muốn thể hiện cùng một trạng thái của con người.

Câu hỏi 145: Xác định câu đúng nhất?

  • Điều kiện của trao đổi- Ít nhất phải có hai bên- Mỗi bên phải có một vật gì đó có giá trị đối với phía bên kia- Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có- Mỗi bên đều có quyền tự do chấp nhận hay từ chối đề nghị trao đổi của bên kia- Mỗi bên đều tin tưởng vào tính hợp lý và hữu ích của sự trao đổi.
  • Điều kiện của trao đổi- Ít nhất phải có hai bên- Mỗi bên phải có một vật gì đó có giá trị đối với phía bên kia- Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có.
  • Điều kiện của trao đổi- Ít nhất phải có hai bên- Mỗi bên phải có một vật gì đó có giá trị đối với phía bên kia- Mỗi bên đều tin tưởng vào tính hợp lý và hữu ích của sự trao đổi.
  • Điều kiện của trao đổi- Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có- Mỗi bên đều có quyền tự do chấp nhận hay từ chối đề nghị trao đổi của bên kia- Mỗi bên đều tin tưởng vào tính hợp lý và hữu ích của sự trao đổi.

Câu hỏi 146: Xác định câu đúng nhất?

  • Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo cấp bậc.
  • Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo mức độ co giãn.
  • Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo mức độ quan trọng.
  • Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân loại nhu cầu theo tính chất.

Câu hỏi 147: Xác định câu đúng nhất?

  • Giành giật chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là giải pháp cạnh tranh bằng bạo lực.
  • Giành giật chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là giải pháp cạnh tranh bằng giá cả.
  • Giành giật chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là giải pháp cạnh tranh bằng sản phẩm.
  • Giành giật chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là giải pháp cạnh tranh bằng sức ép tâm lý.

Câu hỏi 148: Xác định câu đúng nhất?

  • Chu kỳ sống của sản phẩm là sự xuất hiện của sản phẩm ở trên thị trường .
  • Chu kỳ sống của sản phẩm là tổng doanh thu về sản phẩm.
  • Chu kỳ sống của sản phẩm là tuổi thọ của sản phẩm.
  • Chu kỳ sống của sản phẩmlà tính quy luật của sự xuất hiện và hủy diệt của một sản phẩm ở trên thị trường.

Câu hỏi 149: Xác định câu đúng nhất?

  • Nhãn hiệu có mục đích bảo vệ và góp phần tuyên truyền quảng cáo cho SP.
  • Nhãn hiệu có mục đích bảo vệ, nâng cao uy tín cho SP.
  • Nhãn hiệu có mục đích bảo vệ, nâng cao uy tín và góp phần tuyên truyền quảng cáo cho SP.
  • Nhãn hiệu có mục đích nâng cao uy tín và góp phần tuyên truyền quảng cáo cho SP.

Câu hỏi 150: Xác định câu đúng nhất?

  • Không nói thừa, không có cử chỉ thừa là đặc điểm của giao tiếp.
  • Không nói thừa, không có cử chỉ thừa là mục tiêu của giao tiếp.
  • Không nói thừa, không có cử chỉ thừa là nguyên tắc của giao tiếp.
  • Không nói thừa, không có cử chỉ thừa là yêu cầu của giao tiếp.

Câu hỏi 151: Xác định câu đúng nhất?

  • – Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.- Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.- Quan sát thái độ của đối tượng.- Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặtLà lưu ý trong thời gian đàm phán.
  • – Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.- Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.- Quan sát thái độ của đối tượng.- Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặtLà nguyên tắc trong đàm phán.
  • – Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.- Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.- Quan sát thái độ của đối tượng.- Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặtLà trình tự trong đàm phán.
  • – Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.- Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.- Quan sát thái độ của đối tượng.- Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặtLà yêu cầu trong đàm phán.

Câu hỏi 152: Xác định câu đúng nhất?

  • Không được đánh lừa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là đặc trưng của quảng cáo.
  • Không được đánh lừa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là mục tiêu của quảng cáo
  • Không được đánh lừa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là nguyên tắc của quảng cáo
  • Không được đánh lừa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một nẻo là yêu cầu của quảng cáo.

Câu hỏi 153: Xác định câu đúng nhất?

  • Biết nghệ thuật trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng là một trong những yêu cầu đối với nhân viên bán hàng.
  • Biết nghệ thuật trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng là một trong những yêu cầu đối với nhân viên chào hàng.
  • Biết nghệ thuật trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng là một trong những yêu cầu đối với nhân viên giao hàng.
  • Biết nghệ thuật trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng là một trong những yêu cầu đối với nhân viên marketing.

Câu hỏi 154: Xác định câu đúng nhất?

  • Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gấn, từ vật chất đến tinh thần Người lãnh đạo phải là trung tâm điểm của văn hóa doanh nghiệp.
  • Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gấn, từ vật chất đến tinh thần; Phải thực hiện từng bước, tích tiểu thành đại.
  • Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gấn, từ vật chất đến tinh thần; Phải thực hiện từng bước, tích tiểu thành đại; Người lãnh đạo phải là trung tâm điểm của văn hóa doanh nghiệp.
  • Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải thực hiện từng bước, tích tiểu thành đại; Người lãnh đạo phải là trung tâm điểm của văn hóa doanh nghiệp.

Câu hỏi 155: Xác định câu đúng nhất?

  • Để tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 3 chức năng.
  • Để tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 4 chức năng.
  • Để tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 5 chức năng.
  • Để tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 6 chức năng.

Câu hỏi 156: Xác định câu đúng nhất?

  • Cốt lõi của marketing là vấn đề bán hàng.
  • Cốt lõi của marketing là vấn đề phân phối.
  • Cốt lõi của marketing là vấn đề trao đổi.
  • Cốt lõi của marketing là vấn đề truyền thông .

Câu hỏi 157: Xác định câu đúng nhất?

  • Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 4 triết lý.
  • Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 5 triết lý.
  • Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 6 triết lý.
  • Theo GS.TS Đỗ Hoàng ToànMarketing có 3 triết lý.

Câu hỏi 158: Xác định câu đúng nhất?

  • Quản trị marketing là sự tác động của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động M nhằm làm cho hoạt động kinh doanh của mình luôn tồn tại và phát triển bền vững trong điều kiện biến động của TT.
  • Quản trị marketing là sự tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động M nhằm làm cho hoạt động kinh doanh của mình luôn tồn tại và phát triển bền vững trong điều kiện biến động của TT.
  • Quản trị marketing là sự tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động M nhằm làm cho hoạt động kinh doanh của mình luôn tồn tại và phát triển bền vững.
  • Quản trị marketing là sự tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động Marketing.

Câu hỏi 159: Xác định câu đúng nhất?

  • Thị trường theo nghĩa hẹp: Bao gồm các khách hàng tiềm ẩn cùng có một nhu cầu, mong muốn cụ thể, sẵn sàng và có khả năng trao đổi để thỏa mãn nhu cầu và mong muốn đó.
  • Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi biển ý đồ sản phẩm của nhà sản xuất thành hiện thực.
  • Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi chuyển giao quyền sở hữu giữa hàng hóa và tiền tệ giữa người mua và người bán.
  • Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi, mua bán.

Câu hỏi 160: Xác định câu đúng nhất?

  • Mục tiêu của NCDBTT là nhận diện được các đối thủ cạnh tranh với tiềm lực và thủ đoạn của họ.
  • Mục tiêu của NCDBTT là phân tích đối thủ cạnh tranh hiện có và tiềm ẩn.
  • Mục tiêu của NCDBTT là tìm ra các đối thủ cạnh tranh hiện có.
  • Mục tiêu của NCDBTT là tìm ra các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.

Câu hỏi 161: Xác định câu đúng nhất?

  • Quá trình giao tiếp gồm 2 bước.
  • Quá trình giao tiếp gồm 3 bước.
  • Quá trình giao tiếp gồm 4 bước.
  • Quá trình giao tiếp gồm 5 bước.

Câu hỏi 162: Xác định câu đúng nhất?

  • Quảng cáo tuyên truyền là cách sử dụng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, sản phẩm mẫu để trình bày thông báo tới người tiêu dùng sản phẩm với mục đích thu hút sự chú ý lôi kéo hành vi mua sản phẩm của người tiêu dùng.
  • Quảng cáo tuyên truyềnhình ảnh, sản phẩm mẫu để trình bày thông báo tới người tiêu dùng sản phẩm với mục đích thu hút sự chú ý lôi kéo hành vi mua sản phẩm của người tiêu dùng.
  • Quảng cáo tuyên truyềnlà cách sử dụng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, sản phẩm mẫu để đích thu hút sự chú ý của người tiêu dùng.
  • Quảng cáo tuyên truyềnlà cách sử dụng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, sản phẩm mẫu để trình bày thông báo tới người tiêu dùng về sản phẩm.

Câu hỏi 163: Xác định câu đúng nhất?

  • Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng điều hành, có kỹ năng đàm phán, phải xây dựng và thực hành văn hoá DN.
  • Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng điều hành, có kỹ năng giao tiếp, có kỹ năng đàm phán, phải xây dựng và thực hành văn hoá DN.
  • Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng điều hành, có kỹ năng giao tiếp, phải xây dựng và thực hành văn hoá DN.
  • Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng giao tiếp, có kỹ năng đàm phán, phải xây dựng và thực hành văn hoá DN.

Câu hỏi 164: Xác định câu đúng nhất?

  • Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tiềm năng (sức mạnh) của DN, khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.
  • Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tiềm năng (sức mạnh) của DN, tri thức và thông tin, Khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.
  • Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tiềm năng (sức mạnh) của DN, tri thức và thông tin, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.
  • Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tri thức và thông tin, khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.

Câu hỏi 165: Xác định câu đúng nhất?

  • Phải đạt được kết quả tốt nhất trong số các kết quả dự kiến là yêu cầu của đàm phán.
  • Phải đạt được kết quả tốt nhất trong số các kết quả dự kiến là yêu cầu của điều hành.
  • Phải đạt được kết quả tốt nhất trong số các kết quả dự kiến là yêu cầu của giao tiếp.
  • Phải đạt được kết quả tốt nhất trong số các kết quả dự kiến là yêu cầu của trao đổi.

Câu hỏi 166: Xác định câu đúng nhất?

  • Markeing không có trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật.
  • Marketing chỉ có trong hoạt động kinh doanh.
  • Marketing không tồn tại ngoài hoạt động kinh doanh.
  • Marketing tồn tại cả trong hoạt động chính trị.

Câu hỏi 167: Xác định câu đúng nhất?

  • Điều kiện của marketing- Có hai bên cung và cầu- Có môi trường tự do trao đổi- Không tồn tại sự độc quyền phi lý, người tiêu dùng và DN bình đẳng trước pháp luật.
  • Điều kiện của marketing- Có hai bên cung và cầu, mỗi bên có nhiều chủ thể tham gia- Có môi trường tự do trao đổi- Không tồn tại sự độc quyền phi lý, người tiêu dùng và DN bình đẳng trước pháp luật.
  • Điều kiện của marketing- Có hai bên cung và cầu, mỗi bên có nhiều chủ thể tham gia- Có môi trường tự do trao đổi.
  • Điều kiện của marketing- Có môi trường tự do trao đổi- Không tồn tại sự độc quyền phi lý, người tiêu dùng và DN bình đẳng trước pháp luật.

Câu hỏi 168: Xác định câu đúng nhất?

  • Thị trường theo nghĩa hẹp:Thị trường là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi và mua bán .
  • Thị trường theo nghĩa hẹp:Thị trường là tổng thể các KH tiềm ẩn cùng có một yêu cầu cụ thể nhưng chưa được đáp ứng và có khả năng tham gia trao đổi để thoả mãn nhu cầu đó.
  • Thị trường theo nghĩa hẹp:Thị trường là tổng thể các KH tiềm ẩn cùng có một yêu cầu cụ thể nhưng chưa được đáp ứng.
  • Thị trường theo nghĩa hẹp:Thị trường là tổng thể các KH tiềm ẩn.

Câu hỏi 169: Xác định câu đúng nhất?

  • Mục tiêu của nghiên cứu dự báo thị trường là tìm ra đúng mong muốn của khách hàng, của thị trường.
  • Mục tiêu của nghiên cứu dự báo thị trường là tìm ra đúng nhu cầu của khách hàng, của thị trường.
  • Mục tiêu của nghiên cứu dự báo thị trường là tìm ra đúng thị hiếu của khách hàng, của thị trường.
  • Mục tiêu của nghiên cứu dự báo thị trường là tìm ra khách hàng, của thị trường.

Câu hỏi 170: Xác định câu đúng nhất?

  • Phải có tính dễ bảo hộ, chống sự bắt chước, nhái lại của doanh nghiệp khác là nguyên tắc khi xây dựng thương hiệu.
  • Phải có tính dễ bảo hộ, chống sự bắt chước, nhái lại của doanh nghiệp khác là sự cần thiết khi xây dựng thương hiệu.
  • Phải có tính dễ bảo hộ, chống sự bắt chước, nhái lại của doanh nghiệp khác là thói quen khi xây dựng thương hiệu.
  • Phải có tính dễ bảo hộ, chống sự bắt chước, nhái lại của doanh nghiệp khác là yêu cầu khi xây dựng thương hiệu.

Câu hỏi 171: Xác định câu đúng nhất?

  • Tuân thủ các nguyên tắc trong giao tiếp là đặc điểm trong đàm phán.
  • Tuân thủ các nguyên tắc trong giao tiếp là kỹ năng trong đàm phán.
  • Tuân thủ các nguyên tắc trong giao tiếp là nguyên tắc trong đàm phán.
  • Tuân thủ các nguyên tắc trong giao tiếp là yêu cầu trong đàm phán.

Câu hỏi 172: Xác định câu đúng nhất?

  • Mục tiêu của doanh nghiệp: Lợi nhuận, cung ứng, phát triển, trách nhiệm xã hội.
  • Mục tiêu của doanh nghiệp: Lợi nhuận, trách nhiệm xã hội.
  • Mục tiêu của doanh nghiệp: Lợi nhuận.
  • Mục tiêu của doanh nghiệp: Phát triển, trách nhiệm xã hội.

Câu hỏi 173: Xác định câu đúng nhất?

  • Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể SX – KD để thu lợi nhuận tối đa.
  • Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể SX – KD nhằm giành các điều kiện SX, tiêu thụ .
  • Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể SX – KD nhằm giành các điều kiện SX, tiêu thụ và thị trường có lợi nhất để thu lợi nhuận tối đa.
  • Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể SX – KD nhằm giành các điều kiện tiêu thụ và thị trường có lợi nhất để thu lợi nhuận tối đa.

Câu hỏi 174: Xác định câu đúng nhất?

  • Con người có thể thỏa mãn nhu cầu (tự xử lý cá nhân) bằng cách: Tự sx, đi xin, trao đổi.
  • Con người có thể thỏa mãn nhu cầu (tự xử lý cá nhân) bằng cách: Tự sx, tước đoạt, đi xin, trao đổi.
  • Con người có thể thỏa mãn nhu cầu (tự xử lý cá nhân) bằng cách: tước đoạt, đi xin, trao đổi.
  • Con người có thể thỏa mãn nhu cầu(tự xử lý cá nhân) bằng cách: Tự sx, tước đoạt, đi xin.

Câu hỏi 175: Xác định câu đúng nhất?

  • Nhu cầu được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu thị trường -> nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế -> nhu cầu tự nhiên.
  • Nhu cầu được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế -> nhu cầu thị trường -> nhu cầu tự nhiên.
  • Nhu cầu được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu tự nhiên -> nhu cầu thị trường -> nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế.
  • Nhu cầu được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu tự nhiên -> nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế nhu -> cầu thị trường.

Câu hỏi 176: Xác định câu đúng nhất?

  • Chức năng của thị trường: Thừa nhận, thực hiện, điều tiết.
  • Chức năng của thị trường: Thừa nhận, thực hiện, thông tin, điều tiết.
  • Chức năng của thị trường: Thừa nhận, thực hiện.
  • Chức năng của thị trường: thực hiện, thông tin, điều tiết.