Câu hỏi và đáp án môn Lý thuyết xác suất thống kê toán EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội
Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.
Câu hỏi 1: Cho X ~ N (0, 2) ; Y ~ N (10, 2).
Khẳng định nào là sai?
- E (XY) = 0
- (X + Y) ~ N (10; 4) nếu X, Y độc lập
- E (Y2 + X2) = 104
Câu hỏi 2: 
- Không chấp nhận H1
- Không bác bỏ H0
- Chấp nhận H1
Câu hỏi 3: 
- Không bác bỏ H0
- Tất cả các đáp án đều đúng
- Chấp nhận H1
Câu hỏi 4: 
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 5: 
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 6: 
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 7: 
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 8: A và B là hai biến cố xung khắc. Khẳng định nào là đúng?
- 0 < P(B/A) ≤ P(AB)
- P(A. B) = P(A) P(B)
- A, B không độc lập
Câu hỏi 9: A, B độc lập
P(A) = 0,6 P(B) = 0,3
Khẳng định nào là đúng?
- P(A+B) = 0,9
- P(A+B) = 0,72
- P(A+B) = 0,18
Câu hỏi 10: A, B là 2 biến cố. Khẳng định nào là đúng?
- A + B = A + (B – A)
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 11: Bài toán ước lượng kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn chưa biết phương sai (mẫu có n < 30).
Chọn hàm thống kê
Khẳng định nào sai?
- Cả 2 đáp án đều sai
Câu hỏi 12: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Biết rằng E(X) E(Y) = 0, khi đó:
Khẳng định nào sau đây đúng?
- C = 0,2
- A = – B
- A = B
- A, B tùy ý
Câu hỏi 13: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Biết rằng E(X) E(Y) = 0, khi đó:
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A = – B
- A = B
- A, B tùy ý
- C = 0,2
Câu hỏi 14: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Đáp án nào đúng dưới đây?
- E (X/Y = 2) = 2/3
- E (X) = 0
- E (XY) = 0
- E (Y) = 1,4
Câu hỏi 15: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Đáp án nào sai dưới đây?
- E (XY) = 0
- Cov (X, Y) = 0
- E (Y) = 0
Câu hỏi 16: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Đáp án nào sai dưới đây?
- Biến ngẫu nhiên X, Y phụ thuộc
- Biến ngẫu nhiên X, Y độc lập
- Cov (X, Y) = 0 với bất kỳ A # B; C # D
Câu hỏi 17: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây đúng?
- Biến cố (X = 2) và (Y = 3) độc lập
- E (X) = 1,6
- P (X = 2) = 0,3
Câu hỏi 18: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây đúng?
- P (X > 2) = 0,4
- E (X) = 3
- E (X) = 3,2
Câu hỏi 19: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây đúng?
- Biến cố (X = 2) và (Y = 3) độc lập
- E (X) = 1,6
- P (X = 2) = 0,3
Câu hỏi 20: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây đúng?
- E (X) = 3
- E (X) = 3,2
- P (X > 2) = 0,4
Câu hỏi 21: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
- P (Y = 4) = 0,5
- A bất kỳ
- P (X = 2) = 0,5
Câu hỏi 22: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
- A = 0,1
- P (Y = 5/X = 20) = 0,25
- A = 0,2
Câu hỏi 23: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
- P (Y = 5) = 0,25
- P (X = 3/Y = 4) = 0,55
- P (X = 3/Y = 6) = 0,5
Câu hỏi 24: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
- E = 2,15
- E (Y/X = 10) = 7/3
- E (Y/X = 10) = 1,4
Câu hỏi 25: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
- Biến cố (X = 1) và (Y = 3) độc lập
- E (X) = 1,7
- Biến ngẫu nhiên X và Y độc lập
Câu hỏi 26: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
- A bất kỳ
- P (X = 2) = 0,5
- P (Y = 4) = 0,5
Câu hỏi 27: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
- A = 0,1
- A = 0,2
- P (Y = 5/X = 20) = 0,25
Câu hỏi 28: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
- P (X = 3/Y = 4) = 0,55
- P (X = 3/Y = 6) = 0,5
- P (Y = 5) = 0,25
Câu hỏi 29: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
- Biến cố (X = 10) và (Y = 1) độc lập
- E (X) = 15
- E (X) = 16
Câu hỏi 30: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
- E = 2,15
- E (Y/X = 10) = 1,4
- E (Y/X = 10) = 7/3
Câu hỏi 31: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây sai?
- Biến cố (X = 1) và (Y = 3) độc lập
- Biến ngẫu nhiên X và Y độc lập
- E (X) = 1,7
Câu hỏi 32: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất
và E (Y) = 2; E (X/Y = 2) = 1.
Đáp án nào sai dưới đây?
- A = 3
- B = 2
- A = 4
Câu hỏi 33: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.
Khẳng định nào sau đây sai?
- P (X = 2) = 0,7
- P (X = 2) = 0,6
- P (Y = 3) = 0,3
Câu hỏi 34: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.
Khẳng định nào sau đây sai?
- P (X = 2) = 0,6
- P (X = 2) = 0,7
- P (Y = 3) = 0,3
Câu hỏi 35: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.E(X) = ?
2,2
- 2,3
- 2,4
- 2,5
Câu hỏi 36: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.E(Y) = ?
1,4
- 1,6
- 1,3
- 1,5
Câu hỏi 37: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.E(Y) =?
1,08
- 1,5
- 1,4
- 1,7
Câu hỏi 38: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.V(Y) = ?
1,0336
- 0,23
- 0,26
- 0,25
Câu hỏi 39: Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x) = E(X) = ?
1,1
- 1,4
- 1,2
- 1,3
Câu hỏi 40: Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất F(x) = Tính f(x)
Câu hỏi 41: Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất F(x) = V(X) = ?
Câu hỏi 42: Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất
Khẳng định nào là sai?
- k = 2
- E (X) = 3
- k = 1
Câu hỏi 43: Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm phân phối xác suất
Khẳng định nào là đúng?
- A = 2
- Tất cả các đáp án đều sai
- A = 4
- A = 1
Câu hỏi 44: Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây đúng?
- k = 35
- E (X) = 20
- k = 15
- k = 20
Câu hỏi 45: Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân phối chuẩn hóa N (0,1). Đáp án nào đúng dưới đây?
P (0 < X < 3) = 0,9973/2
- P (0 < X < 3) = 0,9973
- P (0 < X < 3) = 0,9973/3
- Cả 3 đáp án đều sai
Câu hỏi 46: Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân phối chuẩn N (30, 2).
Đáp án nào đúng dưới đây?
- P (26 < X < 34) ≥ 0,875
- P (26 < X < 34) > 0,86
- P (26 < X < 34) ≤ 0,87
Câu hỏi 47: Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân phối chuẩn N (60, 2). Biến ngẫu nhiên liên tục Y có phân phối chuẩn N (40, 2). Đáp án nào sai dưới đây?
- P (36 < Y < 44) ≥ 0,875
- P (56 < X < 64) = P (36 < Y < 44)
- P (56 < X < 64) ≥ 0,875
Câu hỏi 48: Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất
X
-2
0
4
Pi
0,2
P2
P3
Với E (X) =1,6
Khẳng định nào là đúng?
- P2 = 0,3 P3 = 0,5
- P2 = 0,2 P3 = 0,6
- P2 = 0,5 P3 = 0,3
Câu hỏi 49: Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất
X
2
4
5
7
8
Pi
0,2
0,15
0,3
d
0,15
Khẳng định nào là sai?
- d = 0,2
- d = 0,25
- P (X ≥ 4) = 0,8
Câu hỏi 50: Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất. F(X) = ?
Câu hỏi 51: Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất. t nhận giá trị nào?
T = 0,25
- T = 0,35
- T = 0,45
- T = 0,15
Câu hỏi 52: Biến ngẫu nhiên X có E (X) = 50; V (X) =9.Đáp án nào đúng dưới đây?
- P (35 < X < 65) < 0,99
- P (35 < X < 65) > 0,97
- P (35 < X < 65) ≥ 0,96
Câu hỏi 53: Biến ngẫu nhiên X có phân phối nhị thức B (10; 0,2)
Y = X + 5.
Khẳng định nào là sai?
- V(Y) = 1,6
- E(Y) = 8
- Y ~ B (10; 0,7)
Câu hỏi 54: Biến ngẫu nhiên X có phân phối nhị thức B (n,p). n = 1000, p = 0,01. Đáp án nào đúng dưới đây?
- P (0 < X < 20) > 0,902
- P (0 < X < 20) ≥ 0,901
- P (0 < X < 20) > 0,90
Câu hỏi 55: Biến ngẫu nhiên X có phân phối Poisson P ( ) với = 29
Khẳng định nào sau đây đúng?
- P (19 < X < 39) > 0,72
- P (19 < X < 39) < 0,81
- P (19 < X < 39) ≥ 0,71
Câu hỏi 56: Biến ngẫu nhiên X có phân phối Poisson P ( ) với = 29
Khẳng định nào sau đây đúng?
- P (19 < X < 39) > 0,72
- P (19 < X < 39) < 0,81
- P (19 < X < 39) ≥ 0,71
Câu hỏi 57: Biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ xác suất f(x) không đổi bằng 0,1 trong khoảng ( -1, 9) còn ngoài khoảng đó thì bằng 0.
Khẳng định nào là sai?
- E (X) = 5
- E (X) = 4
Câu hỏi 58: Biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm phân phối xác suất
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- E (X) = 3
- k = -1
- k = 1
Câu hỏi 59: Biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm phân phối xác suất
F(x) = Aarctgx + 0,5
Khẳng định nào là đúng?
Câu hỏi 60: Chiều cao một loại cây có phân phối N (12m, 1). Nếu lập ngẫu nhiên có n = 100 cây. Đáp án nào đúng dưới đây?
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 61: Cho bảng số liệu Phương sai mẫu bằng bao nhiêu?
2,9898
- 3
- 11,2898
- 9,56
Câu hỏi 62: Cho bảng số liệu Trung bình mẫu bằng bao nhiêu?
8,4
- 9,2
- 8,9
- 7,5
Câu hỏi 63: Cho biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) với các giả thiết
P (X = 2, Y = 4) = 0,2
P (X = 2, Y = 5) = 0,3
P(X=3,Y=4)=0,4
P(X = 3, Y = 5) = A
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A = 0,1
- A = 0,15
- A = 0,2
Câu hỏi 64: Cho biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) với các giả thiết
P (X = 2, Y = 4) = 0,2
P (X = 2, Y = 5) = 0,3
P(X=3,Y=4)=0,4
P(X = 3, Y = 5) = A
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A = 0,25
- A = 0,2
- A = 0,1
- A = 0,15
Câu hỏi 65: Cho biến ngẫu nhiên X có E (X) = 20 và E (X2) = 404
Khẳng định nào là sai?
- V(X – 1) = 4
- V(2X) = 16
- V(2X) = 8
Câu hỏi 66: Cho biến ngẫu nhiên X có E (X) = 5 V (X) = 1
Khẳng định nào là đúng?
- E (X2) = 25
- E (X2) = 26
- E (X2) = 24
Câu hỏi 67: Cho biến X, Y là 2 biến ngẫu nhiên độc lập và dương
Có E (X) = 4 E (Y2) = 10 V (Y) = 9
Khẳng định nào là sai?
- E (X – Y + 2XY) = 7
- E (X + Y- 2XY) = -3
- E (X + Y) = 5
Câu hỏi 68: Cho P(A) = 0,3 P(B) = 0,2 P(C) =0,4 P(AB) = 0,06
P(AC) = 0,12 P(BC) = 0,08 P(ABC) = 0,025
Khẳng định nào là đúng?
- Tất cả các đáp án đều đúng
- A, B, C độc lập toàn phần
- A, B, C độc lập từng đôi
Câu hỏi 69: Cho P(A) = 0,7 P(B) = 0,4 P(AB) = 0,2
Khẳng định nào là sai?
- P(A-B) = 0,3
- P(B-A) = 0,2
- P(A-B) = 0,5
Câu hỏi 70: Cho P(A) = P(B) = P(C) =0,5
P(AB) = P(AC) = P(BC) =0,25
A, B, C độc lập
Khẳng định nào là đúng?
- P(ABC) = 0,125
- P(ABC) = 0,1
- P(A+AB) = 0,75
Câu hỏi 71: Cho P(A+B) = 0,7
P(A) = 0,4
P(B) = 0,5
Khẳng định nào là sai?
- A, B phụ thuộc
- P(B/A) = 0,5
- A, B độc lập
Câu hỏi 72: Cho X ~ N (1, 1) ; Y = X – 2.
Khẳng định nào là đúng?
- E (XY) = 0.1
- Y~ N (-1, -1)
- Y~ N (-1, 1)
- E (XY) = -1
Câu hỏi 73: Có người nói tỷ lệ sản phẩm xấu của nhà máy tối đa là 6%. Kiểm tra 100 sản phẩm thấy 7 phế phẩm. Với mức ý nghĩa a = 0,05, hãy kết luận ý kiến trên. Giá trị quan sát (Kiểm định thực nghiệm) nào là đúng dưới đây?
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 74: Có người nói tỷ lệ sản phẩm xấu của nhà máy tối đa là 7%. Kiểm tra 100 sản phẩm thấy 8 phế phẩm. Với mức ý nghĩa = 0,05, hãy kết luận ý kiến trên. Giá trị quan sát (Kiểm định thực nghiệm) nào là đúng dưới đây?
Câu hỏi 75: Có ý kiến cho rẳng chiều cao trung bình (E(X)) của Thanh niên một vùng là 170 cm. Với mức ý nghĩa , bằng mẫu điều tra với kích thước là n. Chọn cặp H0 và H1 nào là đúng?
- Cả 3 phương án đều được
Câu hỏi 76: Có ý kiến cho rẳng chiều cao trung bình (E(X)) của Thanh niên một vùng tối thiểu là 165 cm. Với mức ý nghĩa , bằng mẫu điều tra với kích thước là n.
Chọn cặp H0 và H1 nào là đúng?
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 77: Đại học Mở có 3 cổng vào với xác suất mở là 0,9 và 0,8 và 0,7. Xác suất của biến cố cả 3 cửa đóng là:
- 0.3
- 0.006
- 0.002
- 0.001
Câu hỏi 78: Đáp án nào đúng dưới đây?
Đo chiều cao X của 20 học sinh tính được chiều cao trung bình là 1,65m và S = 2cm. Với độ tin cậy 95%. Khoảng tin cậy đối xứng của E(X) là (a, b).
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 79: Đáp án nào đúng dưới đây?
Đo chiều cao X của 20 học sinh tính được chiều cao trung bình là 1,65m và S = 2cm. Với độ tin cậy 95%. Khoảng tin cậy đối xứng của E(X) là (a, b).
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 80: Đáp án nào đúng dưới đây?
Đo chiều cao X của 20 học sinh tính được chiều cao trung bình là 1,65m và S = 2cm. Với độ tin cậy 95%. Khoảng tin cậy đối xứng của E(X) là (a, b).
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 81: Đáp án nào đúng dưới đây?
Đối với bài toán ước lượng kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn chưa biết V(X) (mẫu có n <30)
- T ~ T
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 82: Đáp án nào đúng dưới đây?
Tìm hiểu 100 người thích bóng đá, thấy có 42 nữ với độ tin cậy 95%, tìm khoảng tin cậy tối đa theo tỷ lệ (p) nữ trong số những người thích bóng đá.
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 83: Đáp án nào đúng dưới đây?
Trọng lượng một loại sản phẩm có phân phối chuẩn với
= 100 gam, = 3 gam
Lập mẫu ngẫu nhiên gồm n = 36 sản phẩm, khi đó:
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 84: Đáp án nào đúng dưới đây?
Trọng lượng một loại sản phẩm có phân phối chuẩn với
= 100 gam, = 3 gam
Lập mẫu ngẫu nhiên gồm n = 36 sản phẩm, khi đó:
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 85: Đáp án nào đúng dưới đây?Tìm hiểu 100 người bị đau cột sống , thấy có 52 người làm công việc văn phòng với độ tin cậy 95 %, tìm khoảng tin cậy đối xứng theo tỷ lệ (p) người làm công việc văn phòng trong số những người bị đau cột sống?
0,52 – 1,96 . ≤ P ≤ 0,52 + 1,96 .
- 0,5 – 1,96 . ≤ P ≤ 0,5 + 1,96 .
- 0,52 – 1,645 . ≤ P ≤ 0,52 + 1,645 .
- 0,52 – 1,96 . ≤ P ≤ 0,52 + 1,96 .
Câu hỏi 86: Đáp án nào đúng dưới đây?Tìm hiểu 100 sinh viên , thấy có 30 người thích học xác suất thống kê với độ tin cậy 95 %, tìm khoảng tin cậy đối xứng theo tỷ lệ (p) sinh viên thích học môn này
0,3 – 1,96 . ≤ P ≤ 0,3 + 1,96 .
- 0,3 – 1,96 . ≤ P ≤ 0,3 + 1,645 .
- 0,3 – 1,645 . ≤ P ≤ 0,3 + 1,96 .
- 0,4 – 1,96 . ≤ P ≤ 0,4 + 1,96 .
Câu hỏi 87: Đáp án nào đúng dưới đây?Tìm hiểu 100 sinh viên đi làm thêm , thấy có 42 nữ với độ tin cậy 90%, tìm khoảng tin cậy đối xứng theo tỷ lệ (p) nữ trong số những người đi làm thêm?
0,42 – 1,645 . ≤ P ≤ 0,42 + 1,645 .
- 0,42 – 1,96 . ≤ P ≤ 0,42 + 1,645 .
- 0,42 – 1,645 . ≤ P ≤ 0,42 + 1,96 .
- 0,42 – 1,96 . ≤ P ≤ 0,42 + 1,96 .
Câu hỏi 88: Để biểu diễn quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên người ta dùng:
Cả 3 phương án trên
- Hàm phân phối xác suất
- Bảng phân phối xác suất
- Hàm mật độ xác suất
Câu hỏi 89: Điều tra ngẫu nhiên điểm thi của 100 sinh viên, gọi xi là điểm thi của các sinh viên; mi là số lượng sinh viên đạt điểm xi. Tính được và . Khi đó bằng bao nhiêu?
7,05
- 6,95
- 7,00
- 7,75
Câu hỏi 90: Điều tra ngẫu nhiên doanh thu/tháng (đơn vị: tỷ đồng) của một số cửa hàng bán đồ điện tử tại vùng A trong năm nay, người ta thu được bảng số liệu sau: Trung bình mẫu và độ lệch chuẩn mẫu bằng bao nhiêu?
12,2 và 5,016
- 12,6 và 4,803
- 12,6 và 23,07
- 12 ,2 và 4,803
Câu hỏi 91: Đo chiều cao X của 20 học sinh tính được chiều cao trung bình là 1,65m và S = 2cm. Với độ tin cậy 95%. Khoảng tin cậy đối xứng của E(X) là (a, b). Đáp án nào đúng dưới đây?
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 92: Đối với bài toán kiểm định giả thuyết về kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, chưa biết V(X) chọn tiêu chuẩn kiểm định là hàm thống kê.
Đáp án là sai dưới đây?
- Tất cả các đáp án đều sai
Câu hỏi 93: Đối với bài toán tìm khoảng tin cậy đối xứng của kỳ vọng (X có phân phối chuẩn, chưa biết V(X) với mẫu có n < 30) với độ tin cậy (1 - )
Ký hiệu độ chính xác là
Khẳng định nào sau đây là sai?
- Tất cả các đáp án đều sai
Câu hỏi 94: Đối với bài toán tìm khoảng tin cậy đối xứng của kỳ vọng (X có phân phối chuẩn, chưa biết V(X) với mẫu có n < 30) với độ tin cậy (1 - )
Ký hiệu độ chính xác là
Khẳng định nào sau đây là sai?
- Tất cả các đáp án đều sai
Câu hỏi 95: Đối với bài toán ước lượng kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn chưa biết V(X) (mẫu có n <30) ). Đáp án nào đúng dưới đây?
- T ~ T
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 96: Đối với bài toán ước lượng kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn đã biết V(X) bằng khoảng tin cậy đối xứng với độ tin cậy (1 – ). Ký hiệu = độ chính xác của ước lượng). Đáp án nào đúng dưới đây?
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 97: E(X) và E(2X-1) bằng:
2,7 và 4,4
- 2,5 và 4,4
- 2,2 và 4,4
- 2,6 và 4,4
Câu hỏi 98: Giá trị nào dưới đây thích hợp với khoảng tin cậy?
0,96
- 0,2
- 0,03
- 0,05
Câu hỏi 99: Giá trị nào dưới đây thích hợp với mức ý nghĩa trong kiểm định giả thuyết thống kê?
0,01
- 0,9
- 0,5
- 0,95
Câu hỏi 100: Giá trị nào sau đây không thích hợp trong việc chọn độ tin cậy trong ước lượng khoảng?
0,1
- 0,95
- 0,90
- 0,96
Câu hỏi 101: Gieo một con xúc sắc đồng chất. Gọi B là biến cố gieo được mặt 6 chấm. Gọi C là biến cố được mặt 5 chấm. A là biến cố được ít nhất 5 chấm. Đáp án nào đúng?
- A = B – C
- Không đáp án nào đúng
- A = B.C
- A = B + C
Câu hỏi 102: Hai người cùng bắn vào một tấm bia.A là biến cố người thứ 1 bắn trúng B là biến cố người thứ 2 bắn trúng A, B có quan hệ gì?
- Cả 3 đáp án đều đúng
- A, B độc lập toàn phần
- A, B có thể xảy ra đồng thời
- A, B không xung khắc
Câu hỏi 103: Khi nào có thể áp dụng BĐT Trê bư sép đối với biến ngẫu nhiên X?
Khi kỳ vọng và phương sai của X hữu hạn
- Mọi trường hợp
- Chỉ cần phương sai hữu hạn
- Chỉ cần kỳ vọng hữu hạn
Câu hỏi 104: Kích thước một loại sản phẩm là 1 BNN phân phối chuẩn. Kiểm tra 15 sản phẩm ta có s=14,6. Sản phẩm được coi là đạt tiêu chuẩn nếu . Với ta cho rằng chất lượng sản phẩm thế nào ?
Chất lượng sản phẩm được giữ nguyên như cũ
- Không thể đưa ra kết luận
- Chất lượng sản phẩm không được giữ nguyên như cũ
- Chất lượng sản phẩm tốt hơn cũ
Câu hỏi 105: Kiểm tra 2000 hộ gia đình. Để điều tra nhu cầu tiêu dùng một loại hàng hóa tại vùng đó, người ta nghiên cứu ngẫu nhiên 100 gia đình và thấy có 60 gia đình có nhu cầu về loại hàng hóa nói trên.Với độ tin cậy 95%. Ước lượng bằng khoảng tin cậy đối xứng số gia đình trong vùng có nhu cầu về loại hàng hóa nói trên?
(1008;1392)
- (1020;1392)
- (1008;1400)
- (1008;1492)
Câu hỏi 106: Kiểm tra 400 sản phẩm thì thấy 160 sản phẩm loại I. Ước lượng tỉ lệ sản phẩm loại I tối đa với độ tin cậy 95%?
44,03%
- 44,5%
- 45%
- 44%
Câu hỏi 107: Lớp A có 41 sinh viên và lớp B có 31 sinh viên. Kết quả thi môn xác suất của 2 lớp là gần giống hau, lớp A có độ lệch chuẩn là 12, lớp B có độ lệch chuẩn là 9. Có ý kiến cho rằng lớp B đồng đều hơn lớp A về điểm thi môn này. Ta dùng bài toán kiểm định nào để kết luận với mức ý nghĩa 5%
Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê về giá trị của tham số phương sai của 2 biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
- Bài toán kiểm định về kỳ vọng
- Bài toán kiểm định về sự bằng nhau của xác suất
- Không có đáp án nào đúng
Câu hỏi 108: Một bộ bài Tú lơ khơ gồm 52 quân. Lấy ngẫu nhiên 3 quân bài. Xác suất lấy được 3 quân át bằng :
Câu hỏi 109: Một chiếc hộp đựng 5 viên phấn trắng và 3 viên phấn xanh. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra 2 viên. Xác suất để lần 2 lấy được viên phấn trắng là bao nhiêu. Biết lần 1 đã lấy được phấn trắng?
Câu hỏi 110: Một cửa hàng chỉ bán mũ và giày. Tỷ lệ khách mua mũ là 30%, tỷ lệ mua giày là 40%, tỷ lệ mua cả 2 loại là 10%.
Khẳng định nào là đúng?
- Mua mũ và mua giày là 2 biến cố độc lập
- Tỷ lệ khách mua hàng là 60%
- Tỷ lệ khách mua hàng là 80%
Câu hỏi 111: Một hộp 10 sản phẩm trong đó có 2 phế phẩm trong đó có 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Gọi A là biến cố lấy được 2 phế phẩm.
Khẳng định nào là đúng?
- Trường hợp lấy có hoàn lại: P(A) = 0,05
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 112: Một hộp có 2 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh. Lấy đồng thời 2 viên bi.
Gọi A là biến cố lấy được 1 bi xanh và 1 bi đỏ
B là biến cố lấy được 2 bi đỏ
C là biến cố tối thiểu được 1 bi đỏ.
Khẳng định nào là sai?
- C = U (biến cố chắc chắn)
- C = A + B
Câu hỏi 113: Một hộp có 2 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh. Lấy đồng thời 2 viên bi.
Gọi A là biến cố lấy được 2 viên bi đỏ
B là biến cố lấy được 2 viên bi xanh
C là biến cố lấy được 1 bi xanh 1 bi đỏ
Khẳng định nào là đúng?
- P(B) < P(C)
- P(A) = P(B) = P(C)
- P(A) = 1/3
Câu hỏi 114: Một hộp có 3 sản phẩm không rõ chất lượng.
Gọi A là biến cố số chính phẩm nhiều hơn số phế phẩm
B là biến cố số chính phẩm ít hơn số phế phẩm
Khẳng định nào là sai?
- { A, B } là nhóm đầy đủ
- { H0, H1, H2, H3 } là nhóm đầy đủ (Hi là biến cố hộp có i chính phẩm)
Câu hỏi 115: Một hộp có 3 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh. Lấy đồng thời 3 viên bi
Gọi A là biến cố lấy được 3 viên bi đỏ
B là biến cố lấy được 3 viên bi xanh
C là biến cố lấy được 3 viên bi khác màu
Khẳng định nào là đúng?
- A, B đối lập
- P(A) = P(B)
Câu hỏi 116: Một hộp có 4 bi đỏ và 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên bi. Quy luật phân phối xác suất của số bi vàng có thể lấy ra là :
Câu hỏi 117: Một khu rừng cùng một loài cây có chiều cao trung bình là 15m và độ lệch chuẩn là 0,5m. Nếu lấy mẫu có số cây là 25 cây. Đáp án nào sai dưới đây?
Câu hỏi 118: Một mẫu gồm 200 sinh viên được chọn ngẫu nhiên và tính được tuổi trung bình của họ là 22,4 (năm) và độ lệch chuẩn của mẫu đó bằng 3 (năm). Để ước lượng khoảng tin cậy của tuổi trung bình của sinh viên thì phân phối nào sau đây được sử dụng?
Phân phối xấp xỉ chuẩn
- Phân phối chuẩn
- Phân phối t (Student)
- Phân phối siêu bội
Câu hỏi 119: Một máy bay đang bay sẽ bị rơi khi cả 2 dộng cơ bị hỏng hoặc phi công điều khiển bị mất hiệu lực lái. Biết xác suất để động cơ thứ nhất hỏng là 0,2; của dộng cơ thứ 2 là 0,3. Xác suất để máy bay rơi là :
0,154
- 0,153
- 0,152
- 0,155
Câu hỏi 120: Một tổng thể có rất nhiều các phần tử có trung bình là 50 và độ lệch tiêu chuẩn là 20. Nếu lập mẫu có kích thước n = 100 từ tổng thể. Đáp án nào đúng dưới đây?
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 121: Nếu mẫu lấy ra từ tổng thể có phân phối chuẩn phương sai chưa biết thì
Có phân phối Khi- bình phương với n-1 bậc tự do
- Có phân phối T-student với n bậc tự do
- Có phân phối T-student với n-1 bậc tự do
- Có phân phối Khi- bình phương với n bậc tự do
Câu hỏi 122: Phương pháp điều tra toàn bộ có những nhược điểm gì?
Cả 3 đáp án trên
- Quá trình điều tra tự hủy các phần tử điều tra
- Vì quy mô lớn nên dễ bị trùng lặp hoặc bỏ sót
- Chi phí lớn khi làm với quy mô lớn
Câu hỏi 123: Ta có bảng phân phối xác suất của BNN 2 chiều (X,Y) như sau: Bảng phân phối xác suất biên của X là :
Câu hỏi 124: Ta có bảng phân phối xác suất của BNN 2 chiều (X,Y) như sau:Bảng phân phối xác suất biên của Y là :
Câu hỏi 125: Tại 1 trường đại học có 10000 sinh viên , có 40% sinh viên phải thi lại ngay ở học kỳ đầu ít nhất 1 môn. ở kỳ 2 chọn ra ngẫu nhiên 1600 sinh vien thấy có 1040 sinh viên không phải thi lại .Với mức ý nghĩa 5% Tính
-4,08
- -5,08
- -2,08
- -3,08
Câu hỏi 126: Tần suất mẫu là:
Tỷ số giữa số phần tử mang dấu hiệu cần nghiên cứu có trong mẫu và kích thước Mẫu
- Không đáp án nào đúng
- Tỷ số giữa số phần tử mang dấu hiệu cần nghiên cứu có trong tổng thể và số phần tử của tổng thể
- Tỷ số giữa số phần tử mang dấu hiệu cần nghiên cứu có trong mẫu và số phần tử của tổng thể
Câu hỏi 127: Theo dõi số người bị sốt xuất huyết tại một quận nội thành thành phố Hà Nội, người ta thấy trong số 200 người có 105 người sống trong những khu nhà rất chật chội. Gọi A là biến cố “Người bệnh sốt xuất huyết do không đảm bảo điều kiện sống và sinh hoạt. Tần suất xuất hiện của A bằng
0,525
- 0,528
- 0,527
- 0,526
Câu hỏi 128: Theo dõi thời gian hoàn thành sản phẩm ở 25 công nhân. Ta có bảng số liệu sau :Khi đó trung bình và phương sai mẫu bằng bao nhiêu?
21,52 và 2,4
- 21,52 và 2,55
- 21,52 và 2,45
- 21,42 và 2,4
Câu hỏi 129: Tỉ lệ chính phẩm của 1 dây chuyền sản xuất tự động là 98%. Sau 1 thời gian, nghi ngờ dây chuyền này kém chất lượng kiểm tra ngẫu nhiên 400 sản phẩm thì thấy có 28 phế phẩm. Gọi p là tỉ lệ chính phẩm. Với mức ý nghĩa 0,05, hãy cho biết công thức tính Tqs của bài toán kiểm định giả thuyết H0:
Câu hỏi 130: Tìm hiểu 100 người thích bóng đá, thấy có 42 nữ với độ tin cậy 95%, tìm khoảng tin cậy tối đa theo tỷ lệ (p) nữ trong số những người thích bóng đá). Đáp án nào đúng dưới đây?
- Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 131: Tổng thể có phân phối chuẩn N (10, 4). Nếu lấy mẫu chuẩn từ tổng thể với n = 100 thì . Đáp án nào đúng dưới đây?
- Tất cả các đáp án đều đúng
- Có phân phối student với 99 bậc tự do
- Có phân phối chuẩn N (0, 1)
Câu hỏi 132: Trọng lượng các bao hàng là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, trung bình 100 kg, phương sai 0,01. Có nhiều ý kiến phản ánh trọng lượng bị thiếu. Tổ thanh tra cân ngẫu nhiên 25 bao thì thấy trọng lượng trung bình là 98,97 kg; Với mức ý nghĩa 0,05, có thể kết luận gì?
Ý kiến phản ánh là có cơ sở
- Giá trị quan sát không thuộc miền bác bỏ
- Không kết luận được gì
- Ý kiến phản ánh là không có cơ sở
Câu hỏi 133: Trọng lượng các sản phẩm có phân phối chuẩn. Có ý kiến cho rằng E(X) < 3kg. Người ta cân thử 64 sản phẩm thì tính được= 3,5kg; s = 0,5kg; Với mức ý nghĩa hãy kết luận ý kiến đó. Ta chọn cặp H0 và H1 nào là sai?
Câu hỏi 134: Trọng lượng các sản phẩm có phân phối chuẩn. Có ý kiến cho rằng E(X) < 3kg. Người ta cân thử 64 sản phẩm thì tính được= 3,5kg; s = 0,5kg; Với mức ý nghĩa hãy kết luận ý kiến đó. Ta chọn cặp H0 và H1 nào là sai?
Câu hỏi 135: Trọng lượng trung bình của một loại sản phẩm là 24 kg với độ lệch chuẩn cho phép là 2,5 kg . Cân thử 36 sản phẩm được bảng số liệu sau đây. Cho rằng đây là BNN pp chuẩn . Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận rằng trọng lượng sản phẩm giảm hay không ?
Có giảm sút
- Tăng
- Không kết luận được
- Giữ nguyên
Câu hỏi 136: Trọng lượng Xi (gam) của mỗi quả táo được xem là có phân phối chuẩn với
= 200gam ; = 10 gam.
Gọi Y là trọng lượng của một hộp gồm 10 quả táo.
Khẳng định nào là đúng?
- Y~ N (2000g; 1000g2)
- Y = 10 Xi
- б(Y) = 100 gam
- V(Y) = 102 V(Xi)
Câu hỏi 137: Trọng lượng Xi (gam) của mỗi quả táo được xem là có phân phối chuẩn với
= 200gam ; = 10 gam.
Gọi Y là trọng lượng của một hộp gồm 10 quả táo.
Khẳng định nào là đúng?
- V(Y) = 102 V(Xi)
- Y = 10 Xi
- Y~ N (2000g; 1000g2)
- б(Y) = 100 gam
Câu hỏi 138: Trong một chiếc hộp có đựng 7 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra 2 sản phẩm theo cách không hoàn lại. Xác suất để cả 2 sản phẩm đều là chính phẩm là :
Câu hỏi 139: Tung 1 con xúc xắc 1 lần. Gọi Ai (i= ) là biến cố “mặt xuất hiện có số chấm là i”. Khẳng định nào dưới đây là sai?
- A1, A2 đối lập
- A1, A2 xung khắc
Câu hỏi 140: Tung 1 con xúc xắc 1 lần.
Gọi Ai (i = ) là biến cố “xuất hiện mặt i chấm”
B là biến cố mặt có số chấm xuất hiện chia hết cho 3
C là biến cố xuất hiện mặt chẵn
L là biến cố xuất hiện mặt lẻ
Khẳng định nào là sai?
- { C, L } là nhóm đầy đủ
- { A1 . . ., A6 } là nhóm đầy đủ
Câu hỏi 141: Tung 1 con xúc xắc 5 lần. Gọi X là số lần xuất hiện mặt lẻ chấm.
Khẳng định nào là sai?
- X ~ B (5; 0,5)
- P (X = 3) = 10/32
- E (X) = 2,5
- X ~ B (5; 1/6)
Câu hỏi 142: Tung 1 đồng xu 3 lần
Gọi A là biến cố được 2 lần sấp
B là biến cố được 2 lần ngửa
C là biến cố được số lần sấp khác số lần ngửa
Khẳng định nào là đúng?
- { A, B, C } là nhóm đầy đủ
- P(A) = P(B) = 3/8. P(C)=1
- A, B, C xung khắc từng đôi
Câu hỏi 143: Tung 1 đồng xu 3 lần.
Gọi Si là biến cố mặt sấp xuất hiện i lần
Gọi Ni là biến cố mặt ngửa xuất hiện i lần
Khẳng định nào là sai?
- P(S1) = P(N1) = P(S2) = P(N2)
- P(S2) = P(N2)
- P(S1) = P(N1)
Câu hỏi 144: Tung 1 đồng xu 4 lần
Gọi A là biến cố được số lần sấp nhiều hơn số lần ngửa
B là biến cố được số lần sấp ít hơn số lần ngửa
C là biến cố có 2 lần sấp
Khẳng định nào là sai?
- P(A) = P(B)
- P(A) + P(B) = P(C)
- { A, B, C } là nhóm đầy đủ
Câu hỏi 145: Tung 2 con xúc xắc 1 lần.
Gọi A là biến cố “được 2 mặt chẵn”
B là biến cố “được 2 mặt lẻ”
C là biến cố “được 1 mặt chẵn, 1 mặt lẻ”
Khẳng định nào là sai?
- P(A) < P(C)
- A, B đối lập
Câu hỏi 146: Tỷ lệ bắn trúng mục tiêu của 2 người tương ứng là 0,5 và 0,4. Mỗi người được bắn 1 phát súng
Gọi A là biến cố mục tiêu bị trúng đạn
B là biến cố mục tiêu chỉ bị trúng 1 viên đạn
Khẳng định nào là Sai?
- P(A) = 0,3
- P(A) = 0,9
- P(A) = 0,5
- P(A) = 0,7
Câu hỏi 147: Tỷ lệ nảy mầm của một loại hạt giống là 80%. Gieo 1000 hạt.
Gọi X là số hạt sẽ nẩy mầm.
Khẳng định nào là sai?
- X xấp xỉ có phân phối Poisson P (800)
- X ~ B (1000; 0,8)
- E (X) = 880 hạt
Câu hỏi 148: Ước lượng số cá trong hồ, đánh bắt 200 con cá đánh dấu và thả xuống hồ. Sau đó đánh bắt 1600 con thấy có 80 con được đánh dấu. Với độ tin cậy bằng 0,9, hãy ước lượng số cá hiện có trong hồ?
(3392;4874)
- (3392;4974)
- (3392;4884)
- (3390;4874)
Câu hỏi 149: X là biến ngẫu nhiên liên tục nhận các giá trị (-∞, +∞)
Khẳng định nào dưới đây là sai?
- P(a ≤ X ≤ b) = F(b) – F(a)
- P(X > b) = 1 – F(b)
- P(a < X < b) < P(a ≤ X < b) < P(a ≤ X ≤ b)
Câu hỏi 150: X là biến ngẫu nhiên rời rạc nhận 3 giá trị với xác suất như nhau {2, 6, 8}.
Khẳng định nào là đúng?
- E (X+1) = 5
- E (X+1) = 6
- E (X+1) = 8