Câu hỏi và đáp án môn Luật Dân sự Việt Nam 2 EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Luật Dân sự Việt Nam 2 EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Chi phí bảo quản, bảo dưỡng tài sản thuê khoán…

  • ✅ Do bên thuê khoán phải trả.
  • Do bên cho thuê khoán phải trả.
  • Do bên cho thuê khoán và bên thuê khoán cùng chịu.
  • Tất cả các phương án đều sai.

Câu hỏi 2: A hứa cho B một chiếc máy tính. Tuy nhiên, sau đó do 2 bên có mâu thuẫn nên A không chuyển tài sản cho B:

  • ✅ B không có quyền yêu cầu A trao tài sản vì hợp đồng tặng cho chưa có hiệu lực
  • A đương nhiên phải trao tài sản như đã hứa
  • B có quyền yêu cầu A trao tài sản vì hợp đồng tặng cho đã có hiệu lực
  • Nếu việc A không giao tài sản khiến cho B có thiệt hại thì A phải bồi thường thiệt hại cho B do vi phạm hợp đồng

Câu hỏi 3: Bên bán tài sản…

  • Chỉ là người có quyền định đoạt tài sản của người khác theo quy định của pháp luật.
  • Chỉ là người đang thực tế chiếm hữu tài sản.
  • Là người được chủ sở hữu ủy quyền.
  • Phải là chủ sở hữu hoặc người có quyền bán tài sản.

Câu hỏi 4: Bên cho thuê có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà nếu bên thuê không trả tiền thuê..

  • Khi bên cho thuê đã thông báo và nhắc nhở về việc bên thuê chậm thanh toán tiền nhà 3 lần.
  • Trong 3 tháng bất kỳ.
  • Trong 3 tháng liên tiếp.
  • Trong ba kỳ liên tiếp.

Câu hỏi 5: Bên có nghĩa vụ có quyền thực hiện nghĩa vụ…

  • Bất cứ lúc nào nếu không thỏa thuận về thời hạn.
  • Đúng thời hạn theo thỏa thuận.
  • Sau thời hạn nếu như có lý do chính đáng
  • Trước thời hạn nếu bên có quyền yêu cầu

Câu hỏi 6: Bên cung ứng dịch vụ…

  • Phải có tài khoản mở tại Ngân hàng.
  • Phải là cá nhân.
  • Phải là chủ thể có giấy phép hành nghề trong trường hợp pháp luật có quy định.
  • Phải là pháp nhân.

Câu hỏi 7: Bên mua sau khi dùng thử mà vật bị hao mòn thông thường dẫn đến suy giảm giá trị thì:

  • ✅ Không phải chịu trách nhiệm
  • Phải chịu trách nhiệm đền bù toàn bộ phần giá trị bị suy giảm
  • Phải đến bù một phần giá trị bị suy giảm
  • Phải mua tài sản dùng thử đó

Câu hỏi 8: Bên nhận bảo đảm…

  • Chỉ có thể là cá nhân
  • Chỉ được sử dụng tài sản bảo đảm trong trường hợp bên bảo đảm đồng ý.
  • Được sử dụng tài sản bảo đảm trong thời hạn bảo đảm.
  • Không được sử dụng tài sản bảo đảm.

Câu hỏi 9: Bên nhận cầm cố…

  • Được bán tài sản cầm cố cho người thứ ba
  • Được cho người khác thuê tài sản cầm cố để bù trừ nghĩa vụ.
  • Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố
  • Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố nếu được bên cầm cố đồng ý.

Câu hỏi 10: Bên vận chuyển hành khách…

  • Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách bị say rượu và có hành vi hành hung người khác trên xe.
  • Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách không xuất trình được giấy tờ tùy thân.
  • Có quyền từ chối vận chuyển khi hành khách có mang theo hành lý là súc vật.
  • Không có quyền từ chối vận chuyển hành khách trong mọi trường hợp.

Câu hỏi 11: Biện pháp bảo đảm là:

  • ✅ Biện pháp bổ sung cho nghĩa vụ chính
  • Biện pháp được sử dụng độc lập
  • Biện pháp phát sinh không cần có thỏa thuận trước trong hợp đồng
  • Biện pháp thay thế cho nghĩa vụ chính khi cần thiết

Câu hỏi 12: Biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…

  • Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản
  • Kể từ thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm
  • Kể từ thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm hoặc từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản.
  • Kể từ thời điểm giao kết giao dịch bảo đảm

Câu hỏi 13: Biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…

  • Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm chiếm giữ tài sản.
  • Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ tài sản.
  • Kể từ thời điểm đăng ký biện pháp bảo đảm, hoặc thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản bảo đảm
  • Kể từ thời điểm đăng ký.

Câu hỏi 14: Biện pháp cầm cố bất động sản phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…

  • Kể từ thời điểm các bên ký hợp đồng cầm cố
  • Kể từ thời điểm chuyển giao tài sản
  • Kể từ thời điểm đăng ký.
  • Kể từ thời điểm Tòa án công nhận

Câu hỏi 15: Biện pháp ký cược…

  • Có thể dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê động sản hoặc bất động sản
  • Dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê có đối tượng là bất động sản
  • Dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê tài sản là động sản
  • Dùng để đảm bảo cho hợp đồng vay tài sản

Câu hỏi 16: BLDS năm 2015 quy định bao nhiêu biện pháp bảo đảm?

  • 06 biện pháp
  • 07 biện pháp
  • 08 biện pháp
  • 09 biện pháp.

Câu hỏi 17: Bồi thường thiệt hại do tàu hỏa gây ra…

  • Là trách nhiệm bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra.
  • Là trách nhiệm bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra.
  • Là trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.
  • Tất cả các phương án đều đúng.

Câu hỏi 18: Bù trừ nghĩa vụ…

  • Chỉ được thực hiện khi có sự thỏa thuận.
  • Được áp dụng bởi Tòa án
  • Được thực hiện các bên đều có nghĩa vụ đối với nhau.
  • Được thực hiện khi các bên đều có nghĩa vụ đối với nhau và các nghĩa vụ cùng đến hạn.

Câu hỏi 19: Căn cứ phân chia thành hợp đồng có đền bù và hợp đồng không có đền bù là:

  • ✅ Tính chất có đi có lại về lợi ích của các chủ thể
  • Dựa vào mối liên hệ về quyền và nghĩa vụ dân sự giữa các bên
  • Dựa vào thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng
  • Sự phụ thuộc lẫn nhau về hiệu lực giữa các hợp đồng

Câu hỏi 20: Căn cứ xác định mức lãi suất vay?

  • ✅ Do các bên thỏa thuận nhưng không vượt quá giới hạn luật định
  • Do các bên thỏa thuận nhưng không được vượt quá 30%/năm của khoản tiền vay
  • Do các bên tự do thỏa thuận
  • Theo mức lãi suất ngân hàng tại thời điểm giao kết hợp đồng

Câu hỏi 21: Chi phí bán đấu giá tài sản do bên nào trả?

  • ✅ Do người có tài sản đấu giá và tổ chức đấu giá tài sản thỏa thuận
  • Do người mua được tài sản đấu giá trả
  • Do những người tham gia đấu giá trả
  • Luôn do người có tài sản đấu giá trả

Câu hỏi 22: Chi phí chuyển quyền sở hữu tài sản trong hợp đồng mua bán…

  • Do bên bán phải chịu
  • Do bên mua phải chịu.
  • Do thỏa thuận của các bên, nếu không có thỏa thuận thì bên bán phải chịu
  • Do thỏa thuận của các bên, nếu không có thỏa thuận thì bên mua phải chịu.

Câu hỏi 23: Chi phí vận chuyển tài sản bán đến địa điểm giao hàng do bên nào trả?

  • ✅ Do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác
  • Luôn do bên bán trả
  • Luôn do bên mua trả
  • Theo quy định cụ thể của cơ quan có thẩm quyền hoặc theo tiêu chuẩn ngành nghề

Câu hỏi 24: Chi phí vận chuyển tài sản…

  • Bên bán luôn luôn phải chịu
  • Bên mua tài sản phải chịu chi phí vận chuyển
  • Do các bên thỏa thuận trong hợp đồng.
  • Nếu các bên không có thỏa thuận, bên mua phải chịu chi phí vận chuyển tài sản.

Câu hỏi 25: Chủ nhà thuê chủ thầu thi công đào móng xây nhà. Do không tiến hành chống đỡ cẩn thận nên đã làm cho nhà liền kề bị nghiêng lún. Ai phải bồi thường thiệt hại?

  • ✅ Chủ nhà và chủ thầu phải liên đới bồi thường
  • Chỉ chủ nhà phải bồi thường
  • Chỉ chủ thầu phải bồi thường
  • Công nhân xây dựng

Câu hỏi 26: Chủ sở hữu, người chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ không phải bồi thường thiệt hại khi:

  • ✅ Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại
  • Có lỗi vô ý khi vận hành
  • Khi có lỗi vô ý trong việc để nguồn nguy hiểm cao độ bị chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật.
  • Không có lỗi

Câu hỏi 27: Chủ thể bị thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm…

  • Chỉ có cá nhân.
  • Chỉ có Nhà nước.
  • Chỉ có pháp nhân.
  • Là cá nhân hoặc pháp nhân

Câu hỏi 28: Chủ thể chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại…

  • Được giảm nếu bên gây thiệt hại có đề nghị.
  • Được giảm nếu bên gây thiệt hại có lỗi vô ý và thiệt hại xảy ra quá lớn so với khả năng kinh tế trước mắt cũng như lâu dài của người phải bồi thường.
  • Không được thay đổi trong mọi trường hợp.
  • Luôn phải bằng thiệt hại đã xảy ra.

Câu hỏi 29: Chủ thể làm ô nhiễm môi trường mà gây thiệt hại thì phải bồi thường:

  • ✅ Ngay cả khi không có lỗi.
  • Chỉ với lỗi vô ý khi vận hành quy trình sản xuất gây ô nhiễm
  • Khi có lỗi cố ý của người gây thiệt hại.
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 30: Chủ thể nào phải chịu rủi ro đối với tài sản mua bán?

  • Bên bán chịu rủi ro đối với tài sản trước khi tài sản được giao cho bên mua, bên mua chịu rủi ro đối với tài sản kể từ thời điểm nhận tài sản, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc luật có quy định khác
  • Bên bán phải chịu rủi ro đối với tài sản đem bán là bất động sản từ thời điểm giao kết hợp đồng
  • Do bên bán chịu.
  • Do bên mua chịu.

Câu hỏi 31: Chủ thể phải bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá yêu cầu tình thế cấp thiết…

  • Là người chứng kiến toàn bộ sự việc xảy ra.
  • Là người gây ra tình thế cấp thiết
  • Là người gây thiệt hại do vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết và người gây ra tình thế cấp thiết.
  • Là người thực hiện hành vi gây thiệt hại vượt quá tình thế cấp thiết

Câu hỏi 32: Chủ thể phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra..

  • Là chính quyền địa phương nơi có cây cối đó.
  • Là chủ sở hữu của cây cối.
  • Là chủ sở hữu hoặc người chiếm hữu, quản lý cây cối
  • Tất cả các phương án đều sai.

Câu hỏi 33: Công ty nước sạch SĐ cung cấp nước không đảm bảo chất lượng khiến người dùng bị bệnh đường ruột và đau mắt. Trong trường hợp này:

  • ✅ Công ty SĐ phải bồi thường
  • Công ty SĐ chỉ phải bồi thường nếu có lỗi cố ý
  • Công ty SĐ không phải bồi thường do không cố ý
  • Người kiểm định nước của nhà máy phải bồi thường.

Câu hỏi 34: Đấu giá tài sản có thể được thực hiện bằng hình thức nào?

  • ✅ Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.; Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp; Đấu giá trực tuyến
  • Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp.
  • Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
  • Đấu giá trực tuyến.

Câu hỏi 35: Địa điểm giao kết hợp đồng…

  • Do các bên thỏa thuận, trường hợp không có thỏa thuận thì địa điểm giao kết hợp đồng là nơi cư trú của cá nhân hoặc trụ sở của pháp nhân bên đưa ra lời đề nghị.
  • Là nơi các bên thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng
  • Là nơi cư trú của bên đưa ra đề nghị giao kết nếu bên đưa ra đề nghị là cá nhân
  • Là trụ sở của pháp nhân nếu bên đưa ra đề nghị giao kết là pháp nhân

Câu hỏi 36: Địa điểm thực hiện nghĩa vụ…

  • Là nơi có bất động sản, nếu đối tượng của nghĩa vụ là bất động sản nếu không có thỏa thuận nào khác.
  • Là nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền.
  • Là nơi đối tượng của nghĩa vụ đang tồn tại.
  • Là nơi mà các bên thỏa thuận trong hợp đồng

Câu hỏi 37: Địa điểm trả lại tài sản gửi giữ…

  • Do bên gửi giữ yêu cầu.
  • Là nơi cư trú của bên giữ tài sản.
  • Là nơi cư trú của bên gửi tài sản
  • Là nơi gửi tài sản, nếu các bên không có thỏa thuận khác.

Câu hỏi 38: Điểm khác biệt giữa bổi thường thiệt hại ngoài hợp đồng và phạt vi phạm hợp đổng:

  • ✅ Phạt vi phạm hợp đồng phải được thỏa thuận trước trong hợp đồng; bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng không nhất thiết phải thỏa thuận trước
  • Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng phải được thỏa thuận trước trong hợp đồng; phạt vi phạm hợp đồng không nhất thiết phải thỏa thuận trước
  • Thiệt hại ngoài hợp đồng có mức độ nghiêm trọng ít hơn
  • Thiệt hại ngoài hợp đồng có mức độ nghiêm trọng lớn hơn

Câu hỏi 39: Điều khoản cơ bản của hợp đồng là:

  • ✅ Điều khoản xác định nội dung chủ yếu của hợp đồng, nếu không có thì không thế giao kết hợp đồng được
  • Điều khoản do các bên thỏa thuận để tạo điều kiện cho quá trình thực hiện hợp đồng
  • Điều khoản được pháp luật quy định trước, dù các bên không thỏa thuận thì vẫn phải thực hiện
  • Điều khoản được xác lập đầu tiên nhằm đặt cơ sở cho việc giao kết hợp đồng

Câu hỏi 40: Điều kiện cơ bản để có thể áp dụng trách nhiệm bồi thường:

  • ✅ Có thiệt hại thực tế xảy ra
  • Hành vi gây thiệt hại do lỗi cố ý
  • Không thuộc trường hợp bất khả kháng
  • Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân

Câu hỏi 41: Đối tượng của biện pháp bảo đảm là:

  • ✅ Những lợi ích vật chất
  • Bất kỳ lợi ích hợp pháp nào do các bên thỏa thuận
  • Lợi ích về quyền nhân thân
  • Những lợi ích tinh thần

Câu hỏi 42: Đối tượng của biện pháp ký cược…

  • Là bất động sản
  • Là động sản.
  • Là tiền hoặc vật có giá trị
  • Là tiền.

Câu hỏi 43: Đối tượng của hợp đồng dịch vụ…

  • Là công việc không được thực hiện.
  • Là công việc phải thực hiện.
  • Là mọi công việc do các bên thỏa thuận trong hợp đồng
  • Là tài sản.

Câu hỏi 44: Đối tượng của hợp đồng mua bán tài sản…

  • Là giấy tờ có giá.
  • Là mọi tài sản đáp ứng được yêu cầu của pháp luật.
  • Là quyền tài sản.
  • Là vật hữu hình.

Câu hỏi 45: Đối tượng của hợp đồng thuê khoán…

  • Là các tư liệu sản xuất kinh doanh.
  • Là mọi loại tài sản
  • Là nhà ở hoặc gia súc
  • Là vật đặc định không tiêu hao.

Câu hỏi 46: Đối tượng của hợp đồng vận chuyển hành khách là:

  • ✅ Hoạt động vận chuyển
  • Bên vận chuyển
  • Hành khách
  • Quyền và nghĩa vụ của bên vận chuyển và hành khách

Câu hỏi 47: Đối tượng của hợp đồng vận chuyển hành khách…

  • Là công việc bảo toàn tính mạng, sức khỏe và tài sản của hành khách.
  • Là công việc chuyên chở hành khách và hành lý từ địa điểm nọ đến địa điểm kia.
  • Là hành khách được vận chuyển.
  • Là hành khách và hàng hóa của hành khách mang theo.

Câu hỏi 48: Đối tượng của nghĩa vụ là:

  • ✅ Lợi ích mà chủ thể hướng tới
  • Những người tham gia vào quan hệ nghĩa vụ
  • Quan hệ giữa các bên khi thực hiện nghĩa vụ
  • Tài sản hoặc công việc phải thực hiện

Câu hỏi 49: Đối tượng của nghĩa vụ…

  • Là các tài sản
  • Là công việc hoặc tài sản đáp phù hợp với quy định của luật
  • Là công việc phải thực hiện và công việc không được thực hiện.
  • Là công việc phải thực hiện và tài sản

Câu hỏi 50: Giá trị của tài sản bảo đảm

  • ✅ Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
  • Do các bên xác định sau khi có vi phạm nghĩa vụ
  • Không liên quan đến nghĩa vụ chính
  • Phải luôn lớn hơn hoặc bằng nghĩa vụ được bảo đảm

Câu hỏi 51: Giá trị của tài sản bảo đảm…

  • Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
  • Có thể nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
  • Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm tại thời điểm xác lập giao dịch bảo đảm
  • Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm tại thời điểm xử lý tài sản bảo đảm

Câu hỏi 52: Giá trị tài sản bảo đảm…

  • Có giá trị bằng giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
  • Có thể có giá trị lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
  • Nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
  • Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.

Câu hỏi 53: Giao kết hợp đồng thông qua phương tiện điện tử dưới hình thức thông điệp dữ liệu…

  • Được coi là hợp đồng bằng hành vi.
  • Được coi là hợp đồng bằng lời nói.
  • Được coi là hợp đồng bằng văn bản.
  • Không được coi là hợp đồng.

Câu hỏi 54: Hai người có bất động sản liền kề nhau thỏa thuận một bên nhận của bên kia một khoản tiền để khỏi xây nhà cao che lấp nhà của bên kia trong thời hạn nhất định. Đối tượng của nghĩa vụ trong trường hợp này là?

  • ✅ Công việc không được làm
  • Khoản tiền mà các bên trao nhận
  • Nhà của bên nhận tiền
  • Nhà của bên trả tiền

Câu hỏi 55: Hành khách đi máy bay có hành vi gây rối, cản trở công việc của nhân viên sân bay. Trong trường hợp này:

  • ✅ Hãng hàng không có quyền từ chối chuyên chở hành khách và không phải trả lại cước phí vận chuyển.
  • Hãng hàng không có quyền từ chối chuyên chở hành khách và trả lại cước phí vận chuyển
  • Hãng hàng không vẫn phải chuyên chở do đây là phương tiện vận chuyển và không có quyền xử phạt.
  • Hãng hàng không vẫn phải phục vụ và có thể xử phạt vi phạm, nếu điều lệ vận chuyển có quy định

Câu hỏi 56: Hành vi trái pháp luật của người thi hành công vụ gây ra thiệt hại…

  • Bao gồm tất cả các phương án đã nêu.
  • Được xác định trong văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • Là hành vi không thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo đúng quy định của pháp luật.
  • Là hành vi thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn không đúng quy định của pháp luật.

Câu hỏi 57: Hậu quả pháp lý của hợp đồng mua bán tài sản…

  • Do các chủ thể tự thỏa thuận.
  • Do pháp luật quy định cụ thể.
  • Quyền sở hữu tài sản được chuyển từ bên bán sang bên mua
  • Quyền sử dụng tài sản được chuyển từ bên bán sang bên mua

Câu hỏi 58: Hình thức của hợp đồng vận chuyển hành khách…

  • Có thể bằng lời nói, văn bản hoặc hành vi cụ thể
  • Là vé xe khác
  • Luôn bằng lời nói
  • Phải được lập thành văn bản

Câu hỏi 59: Hình thức của hợp đồng…

  • Chỉ ảnh hưởng đến hiệu lực của hợp đồng trong trường hợp pháp luật có quy định.
  • Được thể hiện dưới dạng lời nói.
  • Không ảnh hưởng đến hiệu lực của hợp đồng.
  • Phải được thể hiện bằng văn bản, có công chứng hoặc chứng thực.

Câu hỏi 60: Hợp đồng có điều kiện thuộc loại hợp đồng nào trong các loại hợp đồng sau?

  • ✅ Hợp đồng có đền bù.
  • Hợp đồng không có đền bù.
  • Hợp đồng trao đổi tài sản
  • Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba.

Câu hỏi 61: Hợp đồng có điều kiện…

  • Là hợp đồng có điều khoản phạt vi phạm
  • Là hợp đồng có thỏa thuận về điều khoản bồi thường thiệt hại
  • Là hợp đồng mà việc thực hiện hợp đồng phụ thuộc vào việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt một sự kiện nhất định
  • Vô hiệu khi điều kiện không xảy ra trên thực tế

Câu hỏi 62: Hợp đồng dân sự…

  • Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự.
  • Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc phát sinh quyền dân sự
  • Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập quyền và nghĩa vụ dân sự.
  • Là thỏa thuận giữa các bên nhằm chuyển giao quyền sở hữu tài sản.

Câu hỏi 63: Hợp đồng dịch vụ…

  • Là hợp đồng không có đền bù
  • Là hợp đồng phụ.
  • Là hợp đồng song vụ.
  • Là hợp đồng thực tế.

Câu hỏi 64: Hợp đồng gia công…

  • Là hợp đồng có đền bù
  • Là hợp đồng dịch vụ.
  • Là hợp đồng đơn vụ
  • Là hợp đồng thực tế

Câu hỏi 65: Hợp đồng mua bán tài sản…

  • Là hợp đồng có đối tượng là công việc
  • Là hợp đồng nhằm chuyển giao quyền sử dụng tài sản
  • Là hợp đồng song vụ.
  • Là hợp đồng thực tế.

Câu hỏi 66: Hợp đồng mượn tài sản…

  • Là hợp đồng chuyển giao quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản.
  • Là hợp đồng có đền bù.
  • Là hợp đồng không đền bù.
  • Là hợp đồng ưng thuận.

Câu hỏi 67: Hợp đồng nào theo mẫu?

  • ✅ Hợp đồng mua bán điện nước
  • Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
  • Hợp đồng mua bán xe ô tô
  • Hợp đồng ủy quyền

Câu hỏi 68: Hợp đồng phát sinh hiệu lực…

  • Từ thời điểm chứng thực hợp đồng
  • Từ thời điểm công chứng.
  • Từ thời điểm giao kết trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác hoặc luật có quy định khác
  • Từ thời điểm giao kết.

Câu hỏi 69: Hợp đồng song vụ…

  • Là hợp đồng mà có sự trao đổi về lợi ích giữa các bên.
  • Là hợp đồng mà mỗi bên có số lượng nghĩa vụ phải thực hiện bằng nhau.
  • Là hợp đồng mà mỗi bên đều có nghĩa vụ đối với bên thứ ba.
  • Là hợp đồng mà mỗi bên đểu có nghĩa vụ đối với nhau.

Câu hỏi 70: Hợp đồng tặng cho tài sản là loại hợp đồng nào?

  • ✅ Hợp đồng không có đền bù
  • Hợp đồng có điều kiện
  • Hợp đồng song vụ
  • Hợp đồng ưng thuận

Câu hỏi 71: Hợp đồng thực tế là:

  • ✅ Hợp đồng chỉ có hiệu lực khi các bên đã chuyển giao cho nhau đối tượng của hợp đồng
  • Hợp đồng làm phát sinh quyền và nghĩa vụ của các bên ngay tại thời điểm giao kết hợp đồng.
  • Hợp đồng mà hiệu lực không phụ thuộc vào hợp đồng khác
  • Hợp đồng mà mỗi bên đều có quyền và nghĩa vụ thực tế đối với nhau

Câu hỏi 72: Hợp đồng thuê tài sản:

  • ✅ Là hợp đồng song vụ
  • Hợp đồng đơn vụ
  • Hợp đồng không có đền bù
  • Hợp đồng không có điều kiện

Câu hỏi 73: Hợp đồng thuê tài sản…

  • Là hợp đồng không có đền bù.
  • Là hợp đồng phụ.
  • Là hợp đồng song vụ.
  • Là hợp đồng thực tế.

Câu hỏi 74: Hợp đồng thuê xe ô tô kèm theo cả lái xe…

  • Là hợp đồng dịch vụ.
  • Là hợp đồng thuê tài sản.
  • Là hợp đồng vận chuyển hành khách.
  • Tất cả các phương án đều sai.

Câu hỏi 75: Hợp đồng ủy quyền…

  • Là hợp đồng có mục đích chuyển giao quyền yêu cầu cho người thứ ba.
  • Là hợp đồng mà bên được ủy quyền nhân danh bên ủy quyền xác lập giao dịch với người thứ ba vì lợi ích của bên ủy quyền.
  • Là hợp đồng phụ.
  • Là phụ lục của hợp đồng.

Câu hỏi 76: Hợp đồng vận chuyển hành khách:

  • ✅ Không nhất thiết phải bằng văn bản
  • Là hợp đồng đơn vụ
  • Là hợp đồng không có đền bù
  • Thuộc loại hợp đồng mẫu

Câu hỏi 77: Hợp đồng vô hiệu…

  • Có hậu quả pháp lý giống đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng.
  • Không làm chấm dứt các nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng.
  • Không làm phát sinh hiệu lực từ thời điểm Tòa án xác định
  • Nếu vi phạm một trong các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng.

Câu hỏi 78: Khác biệt cơ bản giữa thế chấp tài sản và cầm cố tài sản là:

  • ✅ Phạm vi tài sản thế chấp rộng hơn tài sản cầm cố
  • Giá trị tài sản cầm cố lớn hơn
  • Giá trị tài sản thế chấp lớn hơn
  • Phạm vi tài sản cầm cố rộng hơn tài sản cầm cố

Câu hỏi 79: Khi bên bán giao tài sản không đúng chủng loại…

  • Bên mua có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng
  • Bên mua có quyền hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
  • Bên mua có quyền yêu cầu giao tài sản theo đúng chủng loại và bồi thường thiệt hại
  • Bên mua có quyền yêu cầu hủy bỏ hợp đồng và phạt vi phạm.

Câu hỏi 80: Khi bên bán giao vật ít hơn số lượng đã thỏa thuận, bên mua có quyền…

  • Hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
  • Nhận phần đã giao và xác định thời hạn để bên bán giao tiếp phần còn thiếu.
  • Nhận tài sản đã giao và yêu cầu bồi thường thiệt hại
  • Nhận tài sản đã giao và yêu cầu bồi thường thiệt hại; hoặc Hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại; hoặc Nhận phần đã giao và xác định thời hạn để bên bán giao tiếp phần còn thiếu.

Câu hỏi 81: Khi bên bị thiệt hại cũng có lỗi…

  • Bên gây thiệt hại được miễn trách nhiệm bồi thường.
  • Không phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
  • Sẽ không được bồi thường thiệt hại
  • Thì không được bồi thường phần thiệt hại do lỗi của mình gây ra

Câu hỏi 82: Khi bên có nghĩa vụ là pháp nhân chấm dứt tồn tại…

  • Nếu đối tượng của nghĩa vụ là tài sản thì nghĩa vụ không chấm dứt.
  • Nghĩa vụ đó chấm dứt
  • Nghĩa vụ không chấm dứt
  • Nghĩa vụ sẽ chấm dứt nếu nghĩa vụ chỉ dành cho pháp nhân thực hiện

Câu hỏi 83: Khi bên có quyền trong quan hệ nghĩa vụ là cá nhân chết…

  • Nghĩa vụ sẽ chấm dứt
  • Nghĩa vụ sẽ chấm dứt nếu quyền yêu cầu đó gắn với nhân thân của người chết.
  • Nghĩa vụ vẫn không chấm dứt
  • Quyền yêu cầu đó sẽ được chuyển giao cho người thừa kế.

Câu hỏi 84: Khi bên đặt cọc không chịu giao kết hợp đồng với bên nhận đặt cọc…

  • Tài sản đặt cọc được đem bán đấu giá
  • Tài sản đặt cọc được mang bán đấu giá nếu là vàng.
  • Tài sản đặt cọc được trả lại cho bên đặt cọc.
  • Tài sản đặt cọc sẽ thuộc sở hữu của bên nhận đặt cọc

Câu hỏi 85: Khi bên gây thiệt hại có lỗi vô ý…

  • Chỉ được giảm mức bồi thường nếu gây thiệt hại quá lớn so với khả năng kinh tế của mình.
  • Được giảm mức bồi thường nếu họ dưới 15 tuổi.
  • Không được giảm mức bồi thường.
  • Sẽ được giảm mức bồi thường

Câu hỏi 86: Khi bên thuê chậm trả tài sản…

  • Bên cho thuê vẫn phải chịu rủi ro đối với tài sản.
  • Phải chịu phạt vi phạm hợp đồng
  • Phải chịu phạt vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại
  • Phải chịu rủi ro đối với tài sản thuê.

Câu hỏi 87: Khi biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…

  • Bên nhận bảo đảm có quyền truy đòi tài sản bảo đảm
  • Bên nhận bảo đảm có quyền ưu tiên thanh toán từ việc xử lý tài sản bảo đảm
  • Bên nhận bảo đảm được quyền truy đòi tài sản bảo đảm và quyền ưu tiên thanh toán từ việc xử lý tài sản bảo đảm
  • Thì không thể thực hiện các giao dịch dân sự liên quan đến tài sản bảo đảm

Câu hỏi 88: Khi có nhiều người cùng gây thiệt hại:

  • ✅ Những người đó phải liên đới bồi thường cho người bị thiệt hại
  • Chỉ những người gây hại do lỗi cố ý phải bồi thường thiệt hại
  • Chỉ những người thành niên phải bồi thường thiệt hại
  • Người khởi xướng hành vi gây hại phải bồi thường toàn bộ thiệt hại

Câu hỏi 89: Khi có sự mâu thuẫn giữa ý chí chung của các bên với ngôn từ sử dụng trong hợp đồng thì:

  • ✅ Ý chí chung của các bên được dùng để giải thích hợp đồng.
  • Chỉ căn cứ vào ngôn ngữ trong văn bản
  • Giải thích theo hướng có lợi cho bên thực hiện nghĩa vụ.
  • Giải thích theo tập quán tại địa điểm giao kết hợp đồng.

Câu hỏi 90: Khi con chưa thành niên dưới 15 tuổi gây thiệt hại…

  • Cha mẹ phải bồi thường thiệt hại, trừ trường hợp con dưới 15 tuổi đang trong thời gian học tập tại trường học thì trường học phải bồi thường.
  • Cha mẹ phải bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra.
  • Con chưa thành niên dưới 15 tuổi phải bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra.
  • Trường học phải bồi thường thiệt hại.

Câu hỏi 91: Khi đối tượng của nghĩa vụ là vật đặc định…

  • Bên có nghĩa vụ có thể dùng vật khác để thay thế việc thực hiện.
  • Bên có nghĩa vụ phải chuyển giao vật ở nơi cư trú của bên có quyền
  • Bên có nghĩa vụ phải chuyển giao vật tại nơi giao kết hợp đồng
  • Bên có nghĩa vụ phải giao đúng vật đó.

Câu hỏi 92: Khi giải thích hợp đồng theo mẫu…

  • Nếu có điều khoản bất lợi cho bên kia thì phải giải thích cho chiều hướng có lợi cho bên kia.
  • Nếu có điều khoản được hiểu theo nhiều nghĩa thì phải giải thích theo chiều hướng có lợi cho Nhà nước.
  • Nếu có điều khoản không rõ ràng thì phải giải thích theo chiều hướng có lợi cho bên đưa ra hợp đồng theo mẫu.
  • Nếu có điều khoản miễn trách nhiệm của bên đưa ra hợp đồng theo mẫu thì phải giải thích theo chiều hướng tăng trách nhiệm cho bên đưa ra hợp đồng theo mẫu.

Câu hỏi 93: Khi hợp đồng bị hủy bỏ…

  • Các bên phải thanh toán cho nhau giá trị của phần hợp đồng đã thực hiện.
  • Hợp đồng không có hiệu lực để từ thời điểm phía bên kia nhận được thông báo hủy bỏ.
  • Hợp đồng không phát sinh hiệu lực từ thời điểm giao kết, các bên phải hoàn trả cho nhau tất cả những gì đã nhận.
  • Tài sản giao dịch, hoa lợi, lợi tức phát sinh từ giao dịch bị tịch thu sung quỹ Nhà nước.

Câu hỏi 94: Khi hợp đồng chính vô hiệu…

  • Các bên không phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ đối với nhau.
  • Hợp đồng phụ có thể bị vô hiệu theo.
  • Hợp đồng phụ luôn luôn vô hiệu.
  • Tài sản là đối tượng của hợp đồng có thể bị tịch thu theo quy định của Luật.

Câu hỏi 95: Khi hợp đồng thuê, mượn tài sản thiếu một trong các điều khoản cơ bản thì:

  • ✅ Hợp đồng không có hiệu lực
  • Hợp đồng có hiệu lực nếu các bên vẫn chấp nhận
  • Hợp đồng có hiệu lực nếu có hợp đồng phụ kèm theo
  • Hợp đồng có hiệu lực nếu có phụ lục kèm theo

Câu hỏi 96: Khi người bị mất năng lực hành vi dân sự gây thiệt hại…

  • Bệnh viện phải bồi thường thiệt hại
  • Người giám hộ được dùng tài sản của người mất năng lực hành vi dân sự để bồi thường.
  • Người giám hộ phải bồi thường thiệt hại
  • Sẽ không phát sinh trách nhiệm bồi thường

Câu hỏi 97: Khi nguồn cao độ gây thiệt hại…

  • Chủ sở hữu phải bồi thường.
  • Chủ thể chịu trách nhiệm bồi thường có thể là chủ sở hữu hoặc người chiếm hữu, sử dụng hợp pháp tài sản
  • Không ai phải chịu trách nhiệm bồi thường
  • Người chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ phải bồi thường

Câu hỏi 98: Khi nhiều người cùng gây thiệt hại…

  • Người gây thiệt hại chưa thành niên thì không phải chịu trách nhiệm bồi thường.
  • Sẽ phát sinh trách nhiệm liên đới bồi thường, mỗi người phải bồi thường tương ứng với mức độ lỗi
  • Trách nhiệm bồi thường thiệt hại được chia đều theo phần cho mỗi người.
  • Trách nhiệm bồi thường thiệt hại là riêng rẽ.

Câu hỏi 99: Khi phụ lục hợp đồng có điều khoản trái với nội dung của điều khoản trong hợp đồng thì:

  • ✅ Điều khoản này không có hiệu lực, trừ trường hợp có thỏa thuận khác
  • Cả hợp đồng và phụ lục hợp đồng đều không có hiệu lực.
  • Điều khoản này mặc nhiên không có hiệu lực
  • Toàn bộ phụ lục hợp đồng không có hiệu lực

Câu hỏi 100: Khi tài sản gây thiệt hại…

  • ✅ Chủ sở hữu tài sản không phải bồi thường nếu chứng minh được mình không có lỗi.
  • Chủ sở hữu tài sản được giảm mức bồi thường.
  • Được coi là sự kiện bất khả kháng.
  • Không ai phải chịu trách nhiệm bồi thường.

Câu hỏi 101: Loại hợp đồng nào có thể thực hiện bằng lời nói?

  • ✅ Hợp đồng đấu thầu và đấu giá hàng hóa
  • Hợp đồng đại lý
  • Hợp đồng mua bán hàng hóa
  • Hợp đồng mua bán với thương nhân nước ngoài

Câu hỏi 102: Loại tài sản không thuộc đối tượng của hợp đồng mượn tài sản:

  • ✅ Nguyên nhiên, vật liệu
  • Bất động sản
  • Vật đặc định
  • Vật không tiêu hao

Câu hỏi 103: Lỗi trong trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng…

  • ✅ Không là điều kiện làm phát sinh trách nhiệm BTTH trong trường hợp pháp luật có quy định.
  • Chỉ là điều kiện phát sinh trách nhiệm BTTH ngoài hợp đồng nếu các bên có thỏa thuận.
  • Chỉ là điều kiện phát sinh trách nhiệm BTTH ngoài hợp đồng nếu pháp luật có quy định.
  • Là điều kiện làm phát sinh trách nhiệm BTTH ngoài hợp đồng.

Câu hỏi 104: Mức bồi thường thiệt hại vật chất do mồ mà bị xâm phạm…

  • Bao gồm cả tổn thất tinh thần
  • Bao gồm thiệt hại về danh dự của các con, cháu người chết
  • Bao gồm thiệt hại về danh dự, nhân phẩm, uy tín của người chết
  • Là những chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại.

Câu hỏi 105: Mức bồi thường tổn thất về tinh thần trong trường hơp tính mạng bị xâm phạm…

  • Do các bên thỏa thuận, tối đa không được vượt quá 100 lần mức lương cơ sở
  • Do các bên thỏa thuận, trường hợp không thỏa thuận do Tòa án quyết định tối đa không vượt quá 100 lần mức lương cơ sở.
  • Là 100 lần mức lương cơ sở.
  • Tối đa là 60 lần mức lương cơ sở

Câu hỏi 106: Mục đích của hợp đồng thuê khoán…

  • Là chuyển giao quyền chiếm hữu tài sản thuê.
  • Là chuyển giao quyền khai thác công dụng của tài sản thuê.
  • Là chuyển giao quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thuê khoán.
  • Là chuyển giao quyền sở hữu tài sản thuê.

Câu hỏi 107: Mục đích của hợp đồng thuê tài sản…

  • ✅ Là chuyển quyền sử dụng đối với tài sản có thời hạn.
  • Là chuyển giao quyền chiếm hữu đối với tài sản.
  • Là chuyển quyển sở hữu đối với tài sản.
  • Là chuyển quyền sử dụng tài sản vô thời hạn.

Câu hỏi 108: Mức lãi suất trong hợp đồng vay…

  • Do các bên thỏa thuận nhưng không vượt quá mức lãi suất do luật định.
  • Do các bên thỏa thuận.
  • Là điều khoản cơ bản của hợp đồng vay.
  • Phải bằng mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước công bố tương ứng với thời hạn vay.

Câu hỏi 109: Mức lương cơ sở do Nhà nước quy định:

  • ✅ Là căn cứ tính mức bồi thường bù đắp tổn thất về tinh thần trong trường hợp các bên không thỏa thuận được
  • Là mức chuẩn để quy đổi mức độ thiệt hại về tinh thần
  • Là mức chuẩn để tính mức thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm
  • Là mức chuẩn để tính mức thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm

Câu hỏi 110: Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng được quy định dựa trên…

  • Tiêu chí về độ tuổi và tình trạng tài sản của người gây thiệt hại
  • Tiêu chí về độ tuổi, tình trạng tài sản và khả năng nhận thức, làm chủ hành vi của người gây thiệt hại.
  • Tiêu chí về độ tuổi.
  • Tình trạng tài sản của người gây thiệt hại

Câu hỏi 111: Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng…

  • ✅ Chỉ đặt ra đối với cá nhân gây thiệt hại.
  • Chỉ đặt ra đối với cá nhân gây thiệt hại đã chết.
  • Chỉ đặt ra đối với pháp nhân gây thiệt hại.
  • Tất cả các phương án đều sai.

Câu hỏi 112: Nếu bên mua chậm thanh toán tiền…

  • Chỉ phải trả số tiền chậm trả và không phải trả bất cứ khoản lãi nào.
  • Phải trả lãi đối với số tiền chậm trả theo lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468
  • Phải trả lại tài sản mua bán cho bên bán tài sản.
  • Phải trả lãi theo lãi suất quá hạn do Ngân hàng nhà nước quy định tương ứng với thời gian chậm trả tại thời điểm chậm trả.

Câu hỏi 113: Nếu các bên không có thỏa thuận thì địa điểm thực hiện nghĩa vụ với đối tượng là bất động sản được xác định?

  • ✅ Nơi có bất động sản
  • Nơi cư trú của bên có nghĩa vụ
  • Nơi cư trú của bên có quyền
  • Trụ sở của bên có quyền

Câu hỏi 114: Nếu các bên không có thỏa thuận thì địa điểm thực hiện nghĩa vụ với đối tượng là động sản được xác định?

  • ✅ Nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền
  • Nơi cất giữ, bảo quản tài sản
  • Nơi cư trú của bên có nghĩa vụ
  • Trụ sở của bên có nghĩa vụ

Câu hỏi 115: Nếu hợp đồng có thỏa thuận về điều khoản phạt vi phạm, khi hành vi vi phạm nghĩa vụ xảy ra thì bên có quyền…

  • Được chọn mức cao nhất giữa tiền bồi thường thiệt hại và tiền phạt vi phạm.
  • Được quyền yêu cầu bên vi phạm bồi thường thiệt hại (nếu có) và nộp tiền phạt.
  • Được yêu cầu bên vi phạm nộp tiền phạt vi phạm.
  • Tất cả phương án đều sai.

Câu hỏi 116: Nghĩa vụ được bảo đảm…

  • Bao gồm nghĩa vụ hiện tại và nghĩa vụ hình thành trong tương lai
  • Chỉ có thể là nghĩa vụ hiện tại
  • Chỉ có thể là nghĩa vụ hình thành trong tương lai
  • Có thể là nghĩa vụ hiện tại, nghĩa vụ trong tương lai hoặc nghĩa vụ có điều kiện.

Câu hỏi 117: Nghĩa vụ được bảo đảm…

  • Có thể là nghĩa vụ hiện tại hoặc nghĩa vụ hình thành trong tương lai
  • Có thể là nghĩa vụ hiện tại hoặc nghĩa vụ hình thành trong tương lai hoặc nghĩa vụ có điều kiện.
  • Là nghĩa vụ hiện tại
  • Là nghĩa vụ hình thành trong tương lai.

Câu hỏi 118: Nghĩa vụ là…

  • Hành vi pháp lý đơn phương
  • Hợp đồng dân sự.
  • Một quan hệ pháp luật dân sự.
  • Một quan hệ pháp luật hình sự.

Câu hỏi 119: Nghĩa vụ phân chia được theo phần…

  • Là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ có thể chia thành nhiều phần để thực hiện.
  • Là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ là công việc có thể chia làm nhiều phần để thực hiện
  • Là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ là vật chia được.
  • Phát sinh khi luật có quy định

Câu hỏi 120: Nghĩa vụ trả tiền…

  • Bao gồm cả tiền lãi trên nợ gốc, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
  • Chỉ phát sinh khi từ hành vi trái pháp luật gây thiệt hại
  • Được thực hiện khi bên có quyền yêu cầu
  • Được thực hiện khi các bên xác lập quan hệ hợp đồng

Câu hỏi 121: Người gây thiệt hại không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp:

  • ✅ Không cố ý gây thiệt hại
  • Không có thỏa thuận bồi thường trong hợp đồng.
  • Mức độ thiệt hại nhỏ
  • Thiệt hại phát sinh hoàn toàn do lỗi của bên bị thiệt hại.

Câu hỏi 122: Người gây thiệt hại phải bồi thường trong trường hợp:

  • ✅ Dùng chất kích thích dẫn đến tình trạng mất khả năng nhận thức và làm chủ hành vi
  • Bất khả kháng, trừ trường hợp có thỏa thuận khác
  • Phòng vệ chính đáng
  • Tình thế cấp thiết

Câu hỏi 123: Người sử dụng chất kích thích gây thiệt hại cho người khác…

  • Chỉ phải bồi thường một phần thiệt hại
  • Không phải chịu trách nhiệm bồi thường
  • Luôn luôn phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại
  • Sẽ không phải bồi thường nếu người khác cố ý cho dùng chất kích thích

Câu hỏi 124: Những người được hưởng tổn thất về tinh thần trong trường hợp tính mạng bị xâm phạm bao gồm…

  • Người bị xâm phạm về tính mạng.
  • Người được chỉ định trong di chúc của người chết.
  • Những người có quan hệ hôn nhân, huyết thống, nuôi dưỡng với người chết.
  • Những người thuộc hàng thừa kế thứ nhất của người chết hoặc những người có quan hệ trực tiếp nuôi dưỡng với người chết.

Câu hỏi 125: Phụ lục của hợp đồng…

  • Là hợp đồng độc lập riêng biệt.
  • Là hợp đồng phụ.
  • Là một bộ phận của hợp đồng để sửa đổi, bổ sung hợp đồng đã ký kết
  • Là một bộ phận thống nhất của hợp đồng để quy định chi tiết các điều khoản trong hợp đồng đã ký kết

Câu hỏi 126: Phương thức xử lý tài sản bao gồm:

  • ✅ Bán tài sản bảo đảm; nhận khoản tiền hoặc tài sản khác từ bên thứ ba; bán đấu giá tài sản
  • Bán tài sản bảo đảm; bán đấu giá tài sản bảo đảm để thu tiền về; tùy ý sử dụng tài sản theo nhu cầu của bên nhận bảo đảm
  • Bán tài sản bảo đảm; cầm cố tài sản bảo đảm; nhận khoản tiền hoặc tài sản khác từ bên thứ ba
  • Bán tài sản bảo đảm; thế chấp tài sản bảo đảm để thu về khoản tiền tương ứng với nghĩa vụ được bảo đảm

Câu hỏi 127: Quan hệ nghĩa vụ không bao gồm yếu tố cấu thành nào?

  • ✅ Đối tượng
  • Chủ thể
  • Khách thể
  • Nội dung

Câu hỏi 128: Quyền của bên cầm cố…

  • Chỉ được bán tài sản cầm cố khi được bên cầm cố đồng ý hoặc theo quy định của luật.
  • Được bán tài sản cầm cố để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ
  • Được cho thuê tài sản cầm cố
  • Được sử dụng tài sản cầm cố

Câu hỏi 129: Quyền sở hữu đối với hoa lợi phát sinh từ tài sản thuê?

  • ✅ Do chủ sở hữu của tài sản hưởng.
  • Do bên thuê hưởng.
  • Do người phát hiện đầu tiên được hưởng.
  • Được sung công quỹ Nhà nước.

Câu hỏi 130: Rủi ro đối với tài sản mượn…

  • Bên mượn phải chịu
  • Do bên cho mượn phải chịu
  • Mỗi bên phải chịu một nửa.
  • Theo thỏa thuận của các bên, trường hợp không có thỏa thuận bên cho mượn phải chịu

Câu hỏi 131: Rủi ro đối với tài sản thuê…

  • Do bên cho thuê phải chịu nếu không có thỏa thuận khác.
  • Do bên thuê phải chịu.
  • Do chủ sở hữu của tài sản phải chịu nếu không có thỏa thuận khác.
  • Tất cả phương án đều sai.

Câu hỏi 132: Rủi ro đối với tài sản trong hợp đồng mua trả chậm, trả dần…

  • Do bên bán phải chịu.
  • Do bên mua phải chịu
  • Do các bên thỏa thuận trong hợp đồng
  • Không bên nào phải chịu.

Câu hỏi 133: Sư tử trong vườn bách thú gây thiệt hại cho du khách…

  • ✅ Chủ thể đang chịu trách nhiệm quản lý trông coi phải bồi thường ngay cả khi không có lỗi.
  • Chủ thể đang chịu trách nhiệm quản lý trông coi chỉ phải bồi thường nếu có lỗi.
  • Không ai phải bồi thường.
  • Là trách nhiệm bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra.

Câu hỏi 134: Tài sản bảo đảm…

  • Chỉ có thể là vật
  • Có thể là vật hoặc giấy tờ có giá
  • Có thể thuộc sở hữu của bên có quyền hoặc của người thứ 3
  • Phải thuộc sở hữu của bên có quyền

Câu hỏi 135: Tài sản bảo đảm…

  • Có thể thuộc sở hữu của bên bảo đảm hoặc của người thứ 3.
  • Phải có giá trị lớn hơn nghĩa vụ được bảo đảm
  • Phải thuộc sở hữu của bên bảo đảm
  • Thuộc sở hữu của người có nghĩa vụ

Câu hỏi 136: Tài sản đang cho mượn…

  • Được thế chấp nếu bên thế chấp đã đòi lại tài sản mượn.
  • Không thể là đối tượng của biện pháp thế chấp.
  • Nếu là bất động sản sẽ là đối tượng của biện pháp thế chấp
  • Vẫn có thể là đối tượng của biện pháp thế chấp.

Câu hỏi 137: Tài sản hình thành trong tương lai..

  • Có thể là đối tượng của hợp đồng mua bán.
  • Không thể là đối tượng của hợp đồng mua bán.
  • Là tài sản chỉ hình thành sau khi chủ sở hữu của tài sản chết.
  • Là tài sản hình thành trước thời điểm xác lập hợp đồng

Câu hỏi 138: Tài sản nào không thể trở thành tài sản bảo đảm?

  • ✅ Đất đai
  • Tài sản chưa hình thành vào thời điểm giao kết giao dịch bảo đảm
  • Tài sản đang được tạo lập hợp pháp tại thời điểm giao kết giao dịch bảo đảm
  • Tài sản đang trong quá trình hình thành tại thời điểm giao kết giao dịch bảo đảm

Câu hỏi 139: Tài sản thế chấp…

  • Có thể là động sản hoặc bất động sản
  • Là bất động sản và động sản phải đăng ký
  • Phải là bất động sản.
  • Phải là động sản phải đăng ký quyền sở hữu

Câu hỏi 140: Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm bao gồm:

  • ✅ Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút
  • Thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm
  • Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút của người chăm sóc cho người bị thiệt hại
  • Tiền cấp dưỡng cho những người mà người bị thiệt hại có nghĩa vụ cấp dưỡng

Câu hỏi 141: Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm không bao gồm:

  • ✅ Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút của người ngăn chặn hành vi xâm phạm
  • Chi phí hợp lý để ngăn chặn, hạn chế và khắc phục thiệt hại.
  • Lợi ích gắn liền với việc sử dụng, khai thác tài sản bị mất, bị giảm sút.
  • Tài sản bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng.

Câu hỏi 142: Thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm…

  • ✅ Là chi phí hợp lý cho việc cứu chữa, bồi dưỡng sức khỏe của người bị thiệt hại trước khi chết; chi phí hợp lý cho việc mai táng; tiền cấp dưỡng cho những người mà người bị thiệt hại có nghĩa vụ cấp dưỡng.
  • Là chi phí hợp lý cho việc cứu chữa, bồi dưỡng sức khỏe của người bị thiệt hại trước khi chết và chi phí hợp lý cho việc mai táng.
  • Là chi phí mai táng và tiền cấp dưỡng cho những người mà người bị thiệt hại có nghĩa vụ cấp dưỡng.
  • Là những chi phí cho việc mai táng

Câu hỏi 143: Thiệt hại được bồi thường trong trường hợp danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm…

  • Bao gồm chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại và thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút của người bị thiệt hại
  • Do Tòa án xác định
  • Là chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại.
  • Là thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút của người bị thiệt hại.

Câu hỏi 144: Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản…

  • Là thời điểm bên đề nghị ký vào hợp đồng.
  • Là thời điểm bên được để nghị ký vào hợp đồng.
  • Là thời điểm bên sau cùng ký vào hợp đồng
  • Là thời điểm các bên đã ký nháy vào tất cả các trang của hợp đồng.

Câu hỏi 145: Thời điểm thanh toán cước phí vận chuyển tài sản…

  • Ngay sau khi bên thuê đã nhận được tài sản thuê vận chuyển.
  • Ngay sau khi tài sản đã chuyển giao cho người có quyền nhận tài sản.
  • Ngay sau khi tài sản được chuyển lên phương tiện vận chuyển, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
  • Ngay sau khi tài sản được vận chuyển đến đúng địa điểm.

Câu hỏi 146: Thời hạn của hợp đồng thuê tài sản…

  • Do bên cho thuê ấn định.
  • Do các bên thỏa thuận hoặc theo mục đích sử dụng tài sản thuê nếu các bên không có thỏa thuận về thời hạn.
  • Do pháp luật quy định.
  • Do Tòa án xác định trong trường hợp có tranh chấp.

Câu hỏi 147: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hành vi gây ô nhiễm môi trường…

  • Chỉ áp dụng trách nhiệm dân sự.
  • Phải có lỗi cố ý của người gây thiệt hại.
  • Pháp nhân gây thiệt hại nghiêm trọng sẽ bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • Phát sinh ngay cả khi không có yếu tố lỗi.

Câu hỏi 148: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng không phát sinh…

  • Khi bên bị thiệt hại hoàn toàn có lỗi
  • Khi có sự đồng ý của bên bị thiệt hại
  • Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng
  • Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng hoặc thiệt hại hoàn toàn do lỗi của bên bị thiệt hại

Câu hỏi 149: Trong biện pháp thế chấp…

  • Tài sản thế chấp do bên nhận thế chấp nắm giữ, quản lý.
  • Tài sản thế chấp do bên thế chấp nắm giữ, quản lý.
  • Tài sản thế chấp được giao cho người thứ ba nắm giữ, quản lý.
  • Tài sản thế chấp phải là bất động sản

Câu hỏi 150: Trông coi hành lý trên đường vận chuyển…

  • Bên thuê vận chuyển hành khách phải trả thêm cước phí trông coi hành lý.
  • Là nghĩa vụ của bên thuê vận chuyển.
  • Là nghĩa vụ của bên vận chuyển.
  • Là nghĩa vụ của cả hai bên.

Câu hỏi 151: Trong hợp đồng mua trả chậm, trả dần…

  • Bên bán phải chịu rủi ro đối với tài sản.
  • Bên bán vẫn là chủ sở hữu tài sản.
  • Bên mua có quyền định đoạt tài sản.
  • Bên mua là chủ sở hữu tài sản từ thời điểm nhận vật.

Câu hỏi 152: Trong hợp đồng thuê khoán gia súc, khi gia súc sinh con trong thời hạn thuê khoán, nếu không có thỏa thuận khác thì:

  • ✅ Bên thuê khoán được hưởng một nửa số gia súc sinh ra
  • Bên cho thuê khoán được hưởng 2/3 số gia súc sinh ra
  • Bên cho thuê khoán được hưởng toàn bộ số gia súc sinh ra
  • Bên thuê khoán được hưởng toàn bộ số gia súc sinh ra

Câu hỏi 153: Trong hợp đồng thuê tài sản…

  • Các bên có quyền hủy bỏ hợp đồng thuê.
  • Các bên đều có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nếu bên kia vi phạm nghĩa vụ là điều kiện để đơn phương chấm dứt
  • Chỉ có bên cho thuê được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê.
  • Chỉ có bên thuê được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê.

Câu hỏi 154: Trong hợp đồng vận chuyển, nếu bên thuê vận chuyển nhận trông coi tài sản mà tài sản bị mất, hư hỏng thì:

  • ✅ Bên thuê vận chuyển không được bồi thường.
  • Bên vận chuyển và bên thuê vận chuyển liên đới chịu trách nhiệm
  • Được quyền yêu cầu bên vận chuyển bồi thường
  • Thiệt hại được bù trừ vào phí vận chuyển trả cho bên vận chuyển

Câu hỏi 155: Trong thời gian chậm giao tài sản:

  • ✅ Bên giữ phải chịu rủi ro đối với tài sản
  • Bên gửi trả tiền công và thanh toán các chi phí về bảo quản, kể từ thời điểm chậm giao
  • Hai bên liên đới chịu rủi ro đối với đối với tài sản
  • Hai bên liên đới chịu trách nhiệm đối với chi phí về bảo quản, kể từ thời điểm chậm giao

Câu hỏi 156: Trong thời hạn thuê khoán gia súc, khi có thiệt hại về gia súc thuê khoán do sự kiện bất khả kháng, nếu không có thỏa thuận khác thì:

  • ✅ Bên thuê khoán phải chịu 1/2
  • Bên thuê khoán được phải chịu toàn bộ
  • Bên thuê khoán không phải chịu trách nhiệm
  • Bên thuê khoán phải chịu 2/3

Câu hỏi 157: Trong thời hạn thuê khoán…

  • Bên thuê khoán chỉ được cho thuê lại tài sản thuê khoán nếu có sự đồng ý của bên cho thuê khoán.
  • Bên thuê khoán có quyền cho người khác thuê lại tài sản để hưởng hoa lợi, lợi tức.
  • Bên thuê khoán được quyền bán tài sản thuê khoán và bồi thường thiệt hại cho bên cho thuê khoán.
  • Rủi ro xảy ra đối với tài sản thuê khoán do bên thuê khoán chịu.

Câu hỏi 158: Trong trường hợp bên vận chuyển hành khách chở quá số hành khách cho phép theo yêu cầu của khách, khi có những thiệt hại xảy ra:

  • ✅ Chỉ có bên vận chuyển phải chịu vì không tuân thủ theo quy định vận chuyển
  • Cả hành khách và bên vận chuyển cùng phải chịu trách nhiệm, trong đó bên hành khách phải chịu 2/3 giá trị thiệt hại.
  • Cả hành khách và bên vận chuyển cùng phải chịu trách nhiệm, trong đó bên vận chuyển phải chịu 2/3 giá trị thiệt hại.
  • Chỉ bên hành khách phải chịu vì là bên đã đưa ra yêu cầu vận chuyển

Câu hỏi 159: Trường hợp danh dự, uy tín, nhân phẩm bị xâm phạm…

  • Bên gây thiệt hại không phải bù đắp tổn thất về tinh thần cho người bị thiệt hại.
  • Chỉ là căn cứ để xác định mức thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm.
  • Mức bồi thường do các bên thỏa thuận, không thỏa thuận được có quyền yêu cầu Tòa án xác định tối đa không vượt quá 10 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
  • Mức bù đắp tổn thất về tinh thần do các bên thỏa thuận, tối đa không vượt quá 10 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định

Câu hỏi 160: Trường hợp người bị thiệt hại mất khả năng lao động…

  • Chỉ được hưởng bồi thường liên quan đến chi phí cứu chữa, phục hồi sức khỏe
  • Được hưởng thời hạn bồi thường cho đến khi chết.
  • Không được bồi thường thiệt hại nếu có lỗi.
  • Không được hưởng bồi thường về tổn thất tinh thần

Câu hỏi 161: Trường hợp nguồn nguy hiểm cao độ bị chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật mà gây thiệt hại…

  • Chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ phải bồi thường
  • Chủ sở hữu và người chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật phải liên đới bồi thường
  • Chủ sở hữu và người chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật phải liên đới bồi thường nếu chủ sở hữu có lỗi trong việc quản lý tài sản
  • Người chiếm hữu nguồn nguy hiểm cao độ trái pháp luật phải bồi thường

Câu hỏi 162: Trường hợp nhiều người cùng gây ra thiệt hại…

  • ✅ Phải liên đới chịu trách nhiệm bồi thường.
  • Mỗi người chỉ chịu trách nhiệm bồi thường tương ứng với mức độ lỗi của mình.
  • Người chủ mưu sẽ phải chịu trách nhiệm bồi thường
  • Phát sinh trách nhiệm bồi thường riêng rẽ.

Câu hỏi 163: Trường hợp thuê động sản…

  • Địa điểm trả lại tài sản do bên cho thuê xác định.
  • Địa điểm trả lại tài sản thuê là nơi cư trú của bên thuê.
  • Địa điểm trả lại tài sản thuê là nơi cư trú hoặc trụ sở của pháp nhân bên cho thuê, nếu các bên không có thỏa thuận khác.
  • Địa điểm trả lại tài sản thuê là UBND cấp cơ sở nơi giao kết hợp đồng.

Câu hỏi 164: Vi phạm nghĩa vụ giao vật đồng bộ trong hợp đồng mua bán…

  • Là giao thiếu các giấy tờ kèm theo hướng dẫn cách sử dụng vật.
  • Là giao thiếu các vật phụ kèm theo của vật đồng bộ.
  • Là giao vật có những phần, bộ phận không cùng chủng loại.
  • Là giao vật không đúng chủng loại như đã thỏa thuận.

Câu hỏi 165: Việc bán tài sản gửi giữ…

  • Chỉ được thực hiện nếu tài sản gửi giữ có nguy cơ hư hỏng và phải đảm bảo lợi ích cho bên gửi.
  • Được bên giữ thực hiện nếu tài sản gửi giữ có dấu hiệu hư hỏng.
  • Không cần sự đồng ý của bên gửi giữ.
  • Là quyền của bên giữ tài sản nếu đến hạn mà bên gửi giữ không đến lấy tài sản.

Câu hỏi 166: Việc thay đổi điều kiện bảo quản tài sản…

  • Bên nhận gửi giữ chỉ được thay đổi điều kiện bảo quản tài sản nếu cần thiết.
  • Là nghĩa vụ của bên nhận gửi giữ.
  • Là quyền của bên nhận gửi giữ
  • Phải được sự đồng ý của bên gửi giữ

Câu hỏi 167: Việc thay đổi mức bồi thường…

  • Cả hai bên đều có quyền yêu cầu khi một trong hai bên có lý do chính đáng
  • Cả hai bên đều có quyền yêu cầu khi mức bồi thường không còn phù hợp với thực tế
  • Chỉ có bên bị thiệt hại có quyền yêu cầu.
  • Chỉ có bên gây thiệt hại được quyền yêu cầu.

Câu hỏi 168: Việc thuê lại tài sản…

  • Cần có quyết định cho phép của Tòa án.
  • Chỉ cần bên thuê lại được thông báo và đồng ý.
  • Là quyền của bên thuê.
  • Phải có sự đồng ý của bên cho thuê.

Câu hỏi 169: Việc xác định địa điểm giao kết hợp đồng…

  • Có ảnh hưởng đến hiệu lực của hợp đồng.
  • Có ý nghĩa trong việc giải thích hợp đồng.
  • Là nơi có bất động sản nếu đối tượng hợp đồng là bất động sản
  • Là nơi cư trú hoặc trụ sở của bên được đề nghị giao kết hợp đồng.

Câu hỏi 170: Yếu tố không là căn cứ phát sinh nghĩa vụ?

  • ✅ Quy tắc đạo đức
  • Quyđịnh của pháp luật
  • Sự thỏa thuận của các bên
  • Ý chí đơn phương của một bên