Câu hỏi và đáp án môn Luật Dân sự Việt Nam 1 EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội
Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.
Câu hỏi 1: A 30 tuổi…
- Là người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
- Là người đã thành niên.
- Là người mất năng lực hành vi dân sự nếu mắc bệnh tâm thần.
- Nếu nghiện ma túy thì là người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
Câu hỏi 2: A và B cùng bỏ tiền ra mua 1 cái ô tô. Hình thức sở hữu của X và Y đối với ô tô là…
- Là sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia.
- Là sở hữu chung hợp nhất.
- Là sở hữu chung theo phần.
- Sở hữu chung hợp nhất không thể phân chia.
Câu hỏi 3: Án lệ là nguồn của Luật Dân sự
Sai
- Đúng
Câu hỏi 4: Anh A mất lúc vợ đang mang thai, không để lại di chúc, khi phân chia di sản theo pháp luật, phải xử lý theo cách thức nào?
Phải dành lại một phần di sản bằng phần mà người thừa kế khác cùng hàng thứ nhất được hưởng để nếu đứa con đó còn sống khi sinh ra sẽ được nhận.
- Phải dành lại một phần di sản bằng ½ phần mà người thừa kế khác cùng hàng thứ nhất được hưởng để nếu đứa con đó còn sống khi sinh ra sẽ được nhận.
- Phải chờ đến khi vợ anh A sinh con mới tiến hành việc phân chia di sản thừa kế.
- Chia hết di sản cho những người thuộc hàng thừa kế thứ nhất còn sống tại thời điểm anh A mất
Câu hỏi 5: Anh S đào giếng cho gia đình, tìm thấy 1 chiếc trống đồng cổ, theo pháp luật thì…
Tài sản thuộc sở hữu nhà nước, anh S được thưởng theo quy định
- Anh S và chính quyền địa phương sẽ tự thỏa thuận cách thức chia
- Quy đổi giá trị tài sản ra tiền, anh S được 50%, còn lại thuộc Nhà nước
- Anh S có quyền sở hữu tài sản sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ khai báo với chính quyền
Câu hỏi 6: Áp dụng luật dân sự là hoạt động của cơ quan NN có thẩm quyền giải quyết các tranh chấp dân sự hay các việc dân sự
Đúng
- Sai
Câu hỏi 7: Áp dụng trực tiếp Bộ luật dân sự….
- Là hoạt động của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc chủ thể có thẩm quyền áp dụng BLDS để giải quyết các vụ, việc dân sự.
- Là việc ban hành các văn bản dưới luật để hướng dẫn cách xử xự cho các chủ thề.
- Là việc các chủ thể vận dụng pháp luật khi giao kết hợp đồng dân sự.
- Là việc giải thích luật của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
Câu hỏi 8: Bé C 9 tuổi là người…
- Có năng lực hành vi dân sự một phần.
- Được tự mình xác lập, thực hiện hợp đồng mua bán xe máy.
- Không có năng lực hành vi dân sự.
- Phải có người giám hộ
Câu hỏi 9: Cá nhân có quyền sở hữu mọi tài sản không bị giới hạn về quy mô và số lượng
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 10: Cá nhân đạt độ tuổi tối thiểu là bao nhiêu thì có thể tham gia giao dịch dân sự?
6 tuổi
- 15 tuổi
- 18 tuổi
- 14 tuổi
Câu hỏi 11: Các bản án giám đốc thẩm dân sự của Tòa án nhân dân tối cao là nguồn của Luật Dân sự
Sai
- Đúng
Câu hỏi 12: Các căn cứ làm phát sinh quyền sở hữu của chủ thể này cũng đồng thời là các căn cứ làm chấm dứt quyền sở hữu của chủ thể khác
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 13: Các căn hộ trong nhà chung cư là thuộc hình thức sở hữu chung hợp nhất không phân chia
Sai
- Đúng
Câu hỏi 14: Các nghĩa vụ của cá nhân chấm dứt khi người đó bị Tòa án tuyên bố mất tích
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 15: Các nghĩa vụ tài sản và các khoản chi phí liên quan đến thừa kế được ưu tiên thanh toán theo thứ tự:
Chi phí cho việc mai táng – Chi phí cho việc bảo quản di sản – Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân sách nhà nước – Các khoản nợ khác đối với cá nhân, pháp nhân
- Chi phí cho việc bảo quản di sản – Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân sách nhà nước – Các khoản nợ khác đối với cá nhân, pháp nhân – Chi phí cho việc mai táng
- Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân sách nhà nước – Các khoản nợ khác đối với cá nhân, pháp nhân – Chi phí cho việc mai táng – Chi phí cho việc bảo quản di sản –
- Các khoản nợ khác đối với cá nhân, pháp nhân – Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân sách nhà nước – Chi phí cho việc mai táng – Chi phí cho việc bảo quản di sản
Câu hỏi 16: Các quyền khác đối với tài sản bao gồm…
- Quyền hưởng dụng và quyền bề mặt
- Quyền hưởng dụng và quyền sử dụng
- Quyền hưởng dụng, quyền bề mặt và quyền đối với bất động sản liền kề.
- Quyền sở hữu và quyền hưởng dụng
Câu hỏi 17: Các quyền khác đối với tài sản….
- Chỉ tồn tại trên các bất động sản.
- Có thể được thực hiện trên cả động sản và bất động sản.
- Là quyền đối với bất động sản liền kề và quyền bề mặt
- Là quyền thực hiện trên bất động sản liền kề và quyền địa dịch
Câu hỏi 18: Các tập quán được áp dụng để giải quyết tranh chấp dân sự…
- Chỉ khi các bên thỏa thuận mới được coi là nguồn của luật dân sự
- Là tập quán nơi xảy ra tranh chấp.
- Phải do các bên thỏa thuận.
- Phải là các tập quán có nội dung rõ ràng, xác định quyền, nghĩa vụ của cá nhân, pháp nhân trong quan hệ dân sự cụ thể.
Câu hỏi 19: Cách thức chia thừa kế theo pháp luật cho những người cùng hàng thừa kế?
Tất cả được hưởng phần thừa kế ngang nhau.
- Căn cứ vào mức độ thân thiết của họ với người để thừa kế.
- Theo công sức chăm sóc của mỗi người đối với tài sản thừa kế
- Tùy theo phong tục tập quán của từng địa phương.
Câu hỏi 20: Căn cứ xác lập quan hệ pháp luật dân sự…
- Là hành vi pháp lý đơn phương.
- Là hợp đồng dân sự.
- Là những sự kiện pháp lý.
- Là thời hạn và thời hiệu.
Câu hỏi 21: Cây cối….
- Có thể là động sản hoặc bất động sản
- Là bất động sản.
- Là động sản.
- Là tài sản gắn liền với bất động sản.
Câu hỏi 22: Cha mẹ là giám hộ đương nhiên của con chưa thành niên
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 23: Cha, mẹ …
- Có thể là người giám hộ cho con mất năng lực hành vi dân sự.
- Là giám hộ đương nhiên của con chưa thành niên.
- Là người đại diện của con.
- Là người giám sát việc thực hiện các giao dịch dân sự của con chưa thành niên.
Câu hỏi 24: Chị C 33 tuổi, bị bệnh tâm thần từ năm 17 tuổi…
- Cần phải có người giám hộ
- Là người bị bệnh mất năng lực hành vi dân sự nếu có quyết định tuyên bị mất năng lực hành vi dân sự của Tòa án.
- Là người bị mất năng lực hành vi dân sự.
- Là người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi dân sự.
Câu hỏi 25: Chỉ có chủ sở hữu mới có quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt đối với tài sản
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 26: Chỉ có chủ sở hữu mới có quyền kiện đòi đối với tài sản
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 27: Chỉ có người thừa kế là cá nhân mới phải thực hiện nghĩa vụ về tài sản do người chết để lạ
Sai
- Đúng
Câu hỏi 28: Chỉ có vợ chồng mới có quyền lập di chúc chung
Đúng
- Sai
Câu hỏi 29: Chi nhánh của pháp nhân cũng có tư cách pháp nhân
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 30: Chi nhánh, văn phòng đại diện của pháp nhân là…
- Bộ phận độc lập không liên quan đến pháp nhân
- Công ty con của pháp nhân.
- Hoạt động độc lập với pháp nhân.
- Là đơn vị phụ thuộc pháp nhân, không có tư cách pháp nhân
Câu hỏi 31: Chiếm hữu không có căn cứ pháp luật là hành vi chiếm hữu không thuộc các trường hợp được quy định tại Điều 183 BLDS 2005
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 32: Chiếm hữu ngay tình…
- Là việc chiếm hữu mà người chiếm hữu có căn cứ để tìn rằng mình có quyền đối với tài sản đang chiếm hữu
- Là việc người mượn tài sản đang chiếm hữu tài sản mượn.
- Là việc người nhận gửi giữ giữ tài sản.
- Là việc người trộm cắp đang giữ tài sản trộm cắp.
Câu hỏi 33: Chiếm hữu tài sản do người khác bỏ quên…
- Có thể là chiếm hữu hợp pháp nếu tuân thủ theo các điều kiện luật định.
- là chiếm hữu bất hợp pháp.
- là chiếm hữu hợp pháp.
- Là hành vi được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật.
Câu hỏi 34: Chiếm hữu tài sản do người khác đánh rơi luôn là chiếm hữu hợp pháp
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 35: Chiếm hữu tài sản không có căn cứ pháp luật…
- Là hành vi chiếm hữu của chủ sở hữu tài sản.
- Là hành vi chiếm hữu của người mất năng lực hành vi dân sự.
- Là hành vi chiếm hữu của người trộm cắp tài sản.
- Là hành vi chiếm hữu không thuộc các trường hợp quy định tại Điều 165 BLDS 2015.
Câu hỏi 36: Cho vay tài sản…
- Không phải là hành vi định đoạt tài sản.
- Là hành vi định đoạt tài sản không làm chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho chủ thể khác
- Là hành vi định đoạt tài sản nhằm chuyển giao quyền sở hữu cho chủ thể khác.
- Là hành vi pháp lý đơn phương.
Câu hỏi 37: Chọn nhận định đúng:
Sở hữu chung của vợ chồng là sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia.
- Cả tài sản thuộc sở hữu chung của vợ chồng và tài sản chung của cộng đồng đều là tài sản thuộc sở hữu chung theo phần
- Tài sản chung của cộng đồng là tài sản chung hợp nhất có thể phân chia.
- Sở hữu chung của vợ chồng là sở hữu chung hợp nhất không thể phân chia.
Câu hỏi 38: Chọn phương án đúng để hoàn thành khẳng định sau: Trẻ em từ 10 đến 14 tuổi …
Được phép giao dịch dân sự phục vụ nhu cầu sinh hoạt hàng ngày phù hợp với lứa tuổi.
- Không được tham gia giao dịch dân sự
- Chỉ được giao dịch dân sự liên quan đến quyền nhân thân
- Chỉ được giao dịch dân sự liên quan đến động sản
Câu hỏi 39: Chủ sở hữu được thực hiện mọi hành vi theo ý chí của mình đối với tài sản
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 40: Chủ sở hữu phải chịu rủi ro đối với tài sản trong mọi trường hơp
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 41: Chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu tài sản…
- Là giao dịch dân sự.
- Là hành vi pháp lý đơn phương.
- Là sự biến pháp lý.
- Là thực hiện quyền định đoạt tài sản
Câu hỏi 42: Chủ sở hữu…
- Chỉ có quyền hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản.
- Có quyền khai thác công dụng của tài sản và quyền bán tài sản.
- Có quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi từ tài sản.
- Có quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản và quyền tặng cho tài sản.
Câu hỏi 43: Chủ thể của quan hệ PLDS phải độc lập với nhau về tổ chức và tài sản
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 44: Chủ thể quyền hưởng dụng…
- Có thể cho thuê lại quyền hưởng dụng mà không cần sự đồng ý của chủ sở hữu tài sản.
- Được bán, tặng cho quyền hưởng dụng.
- Được tặng cho quyền hưởng dụng.
- Không được cho thuê lại quyền hưởng dụng.
Câu hỏi 45: Cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định tuyên bố về tình trạng năng lực hành vi dân sự của cá nhân?
Tòa án nhân dân
- Cơ quan giám định tâm thần
- Cơ quan công an
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
Câu hỏi 46: Cơ quan nhà nước ra quyết định giao quyền sử dụng đất cho cá nhân – đây là loại sự kiện pháp lý nào?
Hành vi pháp lý
- Xử sự pháp lý
- Thời hạn
- Sự biến pháp lý
Câu hỏi 47: Cơ quan, tổ chức có tên trong di chúc nhưng đã sáp nhập với cơ quan, tổ chức khác trước thời điểm mở thừa kế thì cơ quan tổ chức mới không có quyền hưởng di sản thừa kế
Đúng
- Sai
Câu hỏi 48: Con đã thành niên, có khả năng lao động khi bị cha/mẹ lập di chúc truất quyền hưởng di sản thừa kế thì không được hưởng di sản thừa kế
Đúng
- Sai
Câu hỏi 49: Con dâu không được hưởng di sản thừa kế theo pháp luật của bố/mẹ chồng
Đúng
- Sai
Câu hỏi 50: Con ngoài giá thú không có quyền hưởng di sản thừa kế từ cha/mẹ đẻ của mình
Sai
- Đúng
Câu hỏi 51: Con nuôi của người chết…
- Chỉ có quyền hưởng thừa kế theo di chúc
- Chỉ có quyền hưởng thừa kế theo pháp luật
- Có quyền hưởng thừa kế theo di chúc hoặc theo pháp luật.
- Được quyền hưởng thừa kế khi các con ruột của người để lại di sản chết.
Câu hỏi 52: Con nuôi không được thừa kế thế vị khi cha mẹ nuôi chết trước người đã đẻ ra mình.
Đúng
- Sai
Câu hỏi 53: Con riêng với bố dượng…
- Chỉ có thể là người thừa kế theo di chúc của nhau
- Có quyền hưởng thừa kế của nhau
- Có quyền hưởng thừa kế của nhau nếu có quan hệ chăm sóc, nuôi dưỡng như cha con.
- Có quyền hưởng thừa kế thế vị của nhau.
Câu hỏi 54: Công bố các thông tin liên quan đến đời tư của một cá nhân là hành vi xâm phạm bí mật đời tư của cá nhân đó.
Sai
- Đúng
Câu hỏi 55: Công trình xây dựng gây thiệt hại cho chủ sở hữu các bất động sản liền kế không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại nếu chứng minh đã tuân thủ đúng quy định của pháp luật xây dựng và đã được cấp giấy phép xây dựng
Sai
- Đúng
Câu hỏi 56: Đại diện theo pháp luật của người chưa thành niên chấm dứt…
- Khi người chưa thành niên chết.
- Khi người đại diện bị tuyên bố là mất tích.
- Khi người đại diện chết.
- Khi người đại diện mất năng lực hành vi dân sự
Câu hỏi 57: Di chúc bằng văn bản chỉ được công nhận hiệu lực nếu được công chứng hoặc chứng thực
Sai
- Đúng
Câu hỏi 58: Di chúc bằng văn bản không có công chứng, chứng thực…
- Chỉ có hiệu lực khi đem đi công chứng, chứng thực
- Có hiệu lực nếu những người thừa kế chấp nhận.
- Nếu đáp ứng đủ các điều kiện luật định vẫn có hiệu lực.
- Sẽ vô hiệu
Câu hỏi 59: Di chúc chung của vợ chồng bị hủy bỏ khi một bên đã chết trước và người còn lại sửa đổi toàn bộ nội dung di chúc liên quan đến tài sản của mình.
Sai
- Đúng
Câu hỏi 60: Di chúc…
- Không phải là hành vi pháp lý đơn phương.
- Là giao dịch dân sự.
- Là hành vi pháp lý đơn phương.
- Là hợp đồng dân sự.
Câu hỏi 61: Di sản không có người thừa kế….
- Nếu là động sản thì thuộc người đang chiếm hữu tài sản ; nếu là bất động sản thì thuộc về nhà nước
- Sẽ thuộc sở hữu của người đang chiếm hữu hợp pháp tài sản
- Sẽ thuộc sở hữu toàn dân.
- Thuộc về UBND cấp xã nơi mở thừa kế.
Câu hỏi 62: Di sản thừa kế bị hạn chế phân chia….
- Khi di sản là bất động sản.
- Khi nó là tập hợp nhiều tài sản.
- Theo ý chí của người để lại di sản hoặc theo sự thỏa thuận của tất cả những người thừa kế
- Theo yêu cầu của một trong những người thừa kế.
Câu hỏi 63: Di sản thừa kế được phân chia ngay tại thời điểm mở thừa kế nếu một người thừa kế muốn như vậy
Sai
- Đúng
Câu hỏi 64: Di sản thừa kế là tài sản thuộc sở hữu riêng của người chết
Đúng
- Sai
Câu hỏi 65: Địa điểm mở thừa kế là địa điểm người để lại di sản thừa kế chết
Sai
- Đúng
Câu hỏi 66: Địa điểm mở thừa kế…
- Là nơi cư trú cuối cùng của người để lại di sản.
- Là nơi đăng ký hộ khẩu tạm trú của người để lại di sản
- Là nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của người để lại di sản
- Là nơi di chúc được công bố.
Câu hỏi 67: Diện tích hành lang, thang máy trong nhà chung cư…
- Là tài sản thuộc hình thức sở hữu chung của cả Làng
- Là tài sản thuộc hình thức sở hữu chung hợp nhất không thể phân chia
- Là tài sản thuộc hình thức sở hữu riêng của Làng
- Là tài sản thuộc về sở hữu tập thể.
Câu hỏi 68: Doanh nghiệp A được nhà nước cho thuê đất, vậy doanh nghiệp này có quyền gì đối với mảnh đất đó?
Quyền chiếm hữu và sử dụng.
- Quyền chiếm hữu và định đoạt.
- Quyền sở hữu và định đoạt.
- Quyền sử dụng và định đoạt.
Câu hỏi 69: Doanh nghiệp tư nhân là hình thức sở hữu tư nhân
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 70: Đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự …
- Là các quan hệ nhân thân
- Là các quan hệ nhân thân phi tài sản
- Là các quan hệ tài sản và các quan hệ nhân thân
- Là các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân dựa trên cơ sở bình đẳng, tự do ý chí, độc lập về tài sản và tự chịu trách nhiệm.
Câu hỏi 71: Động sản và bất động sản được sáp nhập với nhau thì tài sản mới tạo thành luôn thuộc về chủ sở hữu của tài sản là bất động sản
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 72: Dựa trên quá trình hình thành của tài sản thì có:
Tài sản hiện có và Tài sản sẽ hình thành trong tương lai
- Động sản và Bất động sản
- Vật quyền và Trái quyền
- Vật, Tiền, Giấy tờ có giá, Quyền tàisản
Câu hỏi 73: E 17 tuổi…
- Chỉ là đại diện theo ủy quyền của pháp nhân.
- Có thể là người đại diện theo pháp luật.
- Có thể là người đại diện theo ủy quyền.
- Không thể là người đại diện theo ủy quyền.
Câu hỏi 74: Giao dịch dân sự có mục đích và nội dung vi phạm điều cấm của Luật…
- Luôn luôn vô hiệu.
- Phải có quyết định của Tòa án tuyên vô hiệu mới vô hiệu.
- Sau 2 năm các bên không khởi kiện yêu cầu Tòa tuyên vô hiệu thì giao dịch sẽ có hiệu lực.
- Thời hiệu khởi kiện là 2 năm kể từ ngày xác lập giao dịch.
Câu hỏi 75: Giao dịch dân sự do người dưới 18 tuổi xác lập…
- Có thể có hiệu lực pháp luật.
- Khi người đó thành niên sẽ phát sinh hiệu lực.
- Không vô hiệu nếu các bên đã thực hiện xong giao dịch.
- Luôn luôn vô hiệu.
Câu hỏi 76: Giao dịch dân sự do người dưới 6 tuổi xác lập…
- Có thể bị vô hiệu.
- Là giao dịch vi phạm yếu tố tự nguyện và chủ thể.
- Luôn vô hiệu.
- Vô hiệu khi có đơn yêu cầu Tòa án tuyên vô hiệu.
Câu hỏi 77: Giao dịch dân sự do người không có thẩm quyền đại diện xác lập…
- Luôn luôn vô hiệu.
- Vẫn có hiệu lực.
- Vẫn có thể có hiệu lực pháp luật.
- Vô hiệu khi có yêu cầu tuyên vô hiệu của một bên trong quan hệ đại diện
Câu hỏi 78: Giao dịch dân sự được giao kết qua gmail…
- Chỉ có giá trị khi nội dung của giao dịch đó được in ra giấy.
- Có giá trị pháp lý nếu tuân thủ các quy định của luật về điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự
- Không có giá trị pháp lý.
- Không phát sinh quyền và nghĩa vụ giữa các bên từ thời điểm giao kết
Câu hỏi 79: Giao dịch dân sự được xác lập do bị nhầm lẫn…
- Bị vô hiệu khi bên bị lừa dối nộp đơn yêu cầu Tòa tuyên vô hiệu.
- Có thể bị Tòa án tuyên vô hiệu.
- Luôn luôn vô hiệu.
- Vô hiệu khi bên bị nhầm lẫn biết về sự nhầm lẫn.
Câu hỏi 80: Giao dịch dân sự nhằm trốn tránh thực hiện nghĩa vụ với người thứ ba…
- Đó là giao dịch vi phạm điều cấm của pháp luật.
- Là giao dịch có yếu tố lừa dối.
- Là giao dịch dân sự vô hiệu do giả tạo.
- Là giao dịch vi phạm về chủ thể.
Câu hỏi 81: Giao dịch dân sự thông qua phương tiện điện tử dưới hình thức thông điệp dữ liệu thuộc hình thức nào?
Giao dịch bằng văn bản
- Giao dịch bằng lời nói
- Giao dịch không xác định
- Giao dịch bằng hành vi cụ thể
Câu hỏi 82: Giao dịch dân sự vi phạm điều kiện về hình thức…
- Là giao dịch vô hiệu tương đối.
- Sẽ không phát sinh hiệu lực pháp luật
- Thời hiệu khởi kiện là 2 năm kể từ ngày xác lập giao dịch.
- Vẫn có thể phát sinh hiệu lực pháp luật.
Câu hỏi 83: Giao dịch dân sự vô hiệu…
- Nếu người xác lập giao dịch chết hoặc bị mất năng lực hành vi dân sự.
- Nếu tài sản là đối tượng của giao dịch không còn.
- Nếu vi phạm một trong các điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự tại Điều 117 BLDS 2015
- Nếu vi phạm tất cả các điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự tại Điều 117 BLDS 2015
Câu hỏi 84: Giao dịch dân sự xác lập do bị lừa dối…
- Có thể phát sinh hiệu lực pháp luật.
- Hết hiệu lực khi bên bị ép buộc khởi kiện ra Tòa.
- Không áp dụng thời hiệu khởi kiện.
- Không phát sinh hiệu lực pháp luật.
Câu hỏi 85: Giao dịch dân sự xác lập do giả tạo…
- Có thời hiệu tuyên vô hiệu là 2 năm.
- Là giao dịch dân sự vô hiệu tương đối.
- Là giao dịch dân sự vô hiệu tuyệt đối.
- Vẫn có hiệu lực pháp luật.
Câu hỏi 86: Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà…
- Là giấy chứng nhận do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp để công nhận quyền sở hữu nhà của cá nhân, pháp nhân.
- Là giấy tờ cam kết sử dụng nhà hợp pháp của chủ sở hữu.
- Là một quyền tài sản
- Là tài sản dưới dạng giấy tở có giá.
Câu hỏi 87: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là giấy tở có giá
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 88: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất…
- Không phải là tài sản.
- Là giấy tờ có giá.
- Là tài sản dưới dạng vật.
- Là vật cùng loại.
Câu hỏi 89: Hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô hiệu…
- Không phát sinh hiệu lực kể từ thời điểm chứng thực nếu giao dịch đó bắt buộc phải chứng thực.
- Không phát sinh hiệu lực pháp luật kể từ thời điểm các bên tuyên bố vô hiệu.
- Không phát sinh hiệu lực từ thời điểm giao kết.
- Không phát sinh hiệu từ thời điểm Tòa án thụ lý đơn yêu cầu tuyên bố giao dịch vô hiệu.
Câu hỏi 90: Hiến pháp là nguồn của mọi ngành luật, trong đó có Luật Dân sự
Đúng
- Sai
Câu hỏi 91: Hợp đồng thành lập tổ hợp tác là hợp đồng bao gồm hai bên
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 92: Hợp đồng mua bán tài sản giữa người giám hộ với người được giám hộ…
- Có hiệu lực pháp luật nếu được người giám sát việc giám hộ đồng ý.
- Có hiệu lực pháp luật nếu mục đích của giao dịch hoàn vì lợi ích của người được giám hộ.
- Có thể bị Tòa án tuyên vô hiệu.
- Luôn luôn vô hiệu.
Câu hỏi 93: Hợp đồng tặng cho tài sản của người được giám hộ là vô hiệu
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 94: Hợp tác xã là một loại pháp nhân
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 95: Khác biệt giữa năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự:
Năng lực pháp luật dân sự là khả năng cá nhân có quyền và nghĩa vụ dân sự, năng lực hành vi dân sự là khả năng của cá nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền, nghĩa vụ dân sự.
- Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân có từ khi người đó 18 tuổi và chấm dứt khi người đó chết, năng lực hành vi có từ khi cá nhân sinh ra và chấm dứt khi người đó chết.
- Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân có từ khi người đó sinh ra và chấm dứt khi người đó chết, năng lực hành vi có từ khi cá nhân 18 tuổi và chấm dứt khi người đó chết.
- Năng lực pháp luật dân sự là khả năng của cá nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền, nghĩa vụ dân sự, năng lực hành vi dân sự là khả năng cá nhân có quyền và nghĩa vụ dân sự.
Câu hỏi 96: Khác biệt giữa người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi và người bị hạn chế năng lực hành vi:
Người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi do tình trạng thể chất hoặc tinh thần mà không đủ khả năng nhận thức, làm chủ hành vi; người bị hạn chế năng lực hành vi do nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tài sản của gia đình
- Người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi do nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tài sản của gia đình; người bị hạn chế năng lực hành vi do bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi.
- Người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi do tình trạng thể chất hoặc tinh thần mà không đủ khả năng nhận thức, làm chủ hành vi; người bị hạn chế năng lực hành vi do chưa đủ mười tám tuổi.
- Người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi do bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi; người bị hạn chế năng lực hành vi do nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tài sản của gia đình.
Câu hỏi 97: Khẳng định nào là đúng?
Di chúc phải được lập thành văn bản; nếu không thể lập được di chúc bằng văn bản thì có thể di chúc miệng.
- Di chúc phải có chứng thực của chính quyền địa phương
- Di chúc phải luôn lập thành văn bản
- Di chúc bắt buộc phải do người lập di chúc tự viết
Câu hỏi 98: Khi chồng đã nộp đơn xin ly hôn, Tòa án đã thụ lý và ra quyết định đem vụ án ra xét xử …
- Nếu người vợ chết muốn được hưởng di sản thừa kế người chồng phải rút đơn xin ly hôn.
- Nếu người vợ chết người chồng phải thực hiện nghĩa vụ mai táng mới được hưởng di sản thừa kế
- Nếu người vợ chết người chồng vẫn được hưởng di sản thừa kế.
- Nếu người vợ chết sẽ người chồng không được hưởng di sản thừa kế.
Câu hỏi 99: Khi chủ sở hữu thực hiện quyền đoạt…
- Có thể phát sinh quyền sở hữu của chủ thể khác đối với tài sản
- Không làm phát sinh quyền sở hữu của chủ thê khác đối với tài sản đó
- Sẽ phát sinh quyền sở của chủ thể khác đối với tài sản đó
- Tài sản sẽ không còn tồn tại.
Câu hỏi 100: Khi chủ thể quyền là pháp nhân, thời hạn thực hiện quyền hưởng dụng…
- Đến khi pháp nhân chấm dứt nhưng tối đa là 30 năm
- Tối đa là 10 năm
- Tối đa là 20 năm
- Tối đa là 30 năm
Câu hỏi 101: Khi có tranh chấp dân sự phát sinh cần giải quyết; không có QPPL quy định trực tiếp; các bên không thỏa thuận được về cách thức giải quyết nhưng có tập quán là nguồn của luật dân sự và có quy phạm khác để điều chỉnh quan hệ tương tự, phương án xử lý là:
Áp dụng tập quán
- Áp dụng tương tự pháp luật
- Bên nguyên đơn có quyền quyết định lựa chọn áp dụng tương tự pháp luật hoặc tập quán để giải quyết.
- Các bên có quyền thỏa thuận lựa chọn áp dụng tương tự pháp luật hoặc tập quán để giải quyết
Câu hỏi 102: Khi có tranh chấp xảy ra thuộc lĩnh vực điều chỉnh của luạt Dân sự, nếu không có quy phạm pháp luật trực tiếp điều chỉnh….
- Các bên được phép thỏa thuận để giải quyết, nếu không thỏa thuận được thì tập quán được áp dụng nếu có tập quán điều chỉnh vấn đề đang tranh chấp.
- Có thể áp dụng tương tự luật dân sự nếu tranh chấp đó thuộc phạm vi điều chỉnh của LDS.
- Đều có thể áp dụng tương tự luật dân sự.
- Được áp dụng tập quán để điều chỉnh.
Câu hỏi 103: Khi di chúc có nội dung không rõ ràng…
- Di chúc vô hiệu.
- Những người thừa kế theo di chúc cùng nhau giải thíc nội dung di chúc dựa trên ý nguyện trước đây của người chết.
- Thì di chúc không phát sinh hiệu lực pháp luật.
- Tòa án có quyền giải thích di chúc.
Câu hỏi 104: Khi di sản chưa được chia cho những người thừa kế, nghĩa vụ tài sản do người chết để lại….
- Do người quản lý di sản thực hiện theo thỏa thuận của những người thừa kế trong phạm vi di sản do người chết để lại.
- Do những người thừa kế thực hiện sau khi nhận được di sản.
- Do những người thừa kế trực tiếp thực hiện.
- Không chủ thể nào phải thực hiện.
Câu hỏi 105: Khi định đoạt phần quyền của mình trong sở hữu chung theo phần có đối tượng là động sản phải đăng ký…
- Các chủ sở hữu chung khác có quyền ưu tiên mua trong thời hạn 02 tháng
- Phải dành quyền ưu tiên mua cho các đồng chủ sở hữu chung khác trong thời hạn 01 tháng
- Phải dành quyền ưu tiên mua cho các đồng chủ sở hữu chung khác trong thời hạn 03 tháng
- Thì được bán cho một người khác không phải là đồng chủ sở hữu.
Câu hỏi 106: Khi không có luật điều chỉnh tranh chấp dân sự thì….
- Các bên được tự thỏa thuận để giải quyết tranh chấp. Thỏa thuận đó không được vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội
- Được áp dụng án lệ
- Được áp dụng tập quán
- Được áp dụng tương tự pháp luật.
Câu hỏi 107: Khi không có luật trực tiếp để giải quyết tranh chấp dân sự và các bên không thỏa thuận được thì được áp dụng tập quán nếu…
- Các bên không thỏa thuận được và có tập quán điều chỉnh vấn đề đó
- Có tập quán tại nơi xảy ra tranh chấp.
- Tập quán có nội dung rõ ràng, xác định quyền, nghĩa vụ của các bên và tập quán đó
- Tập quán có nội dung rõ ràng, xác định quyền, nghĩa vụ của các bên và tập quán đó phải không trái với các nguyên tắc cơ bản của Bộ luật dân sự.
Câu hỏi 108: Khi không còn nhu cầu sử dụng lối đi qua bất động sản liền kề thì chủ sở hữu nhà, người sử dụng đất có quyền sử dụng diện tích dành cho lối đi đó vào các mục đích khác
Sai
- Đúng
Câu hỏi 109: Khi một đồng chủ sở hữu chung chết không có người thừa kế, nếu tài sản chung là động sản phải đăng ký…
- Thì phần quyền sở hữu chung đó thuộc về các đồng chủ sở hữu chung còn lại.
- Thì phần quyền sở hữu chung đó thuộc về nhà nước.
- Thuộc về người đang chiếm hữu tài sản
- Thuộc về người đang mượn tài sản.
Câu hỏi 110: Khi một đồng sở hữu chung từ bỏ phần quyền sở hữu của mình thì phần quyền sở hữu đó được xác lập cho các đồng sở hữu chung còn lại
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 111: Khi người bị Tòa án tuyên bố mất tích trở về….
- Các quan hệ nhân thân được khôi phục.
- Các quan hệ nhân thân mặc nhiên được khôi phục trừ trường hợp vợ hoặc chồng của người đó đã được ly hôn bằng quyết định có hiệu lực của Tòa án.
- Các quan hệ tài sản được khôi phục.
- Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân của người đó mặc nhiên được khôi phục.
Câu hỏi 112: Khi người hưởng dụng vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ…
- Chủ sở hữu có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng chuyển quyền hưởng dụng
- Chủ sở hữu tài sản có quyền đòi lại tài sản từ người hưởng dụng
- Chủ sở hữu tài sản có quyền yêu cầu người hưởng dụng bồi thường thiệt hại.
- Chủ sở hữu tài sản có quyền yêu cầu Tòa án truất quyền của người hưởng dụng.
Câu hỏi 113: Khi nhà chung cư bị tiêu hủy thì chủ sở hữu căn hộ bị chấm dứt quyền sở hữu đối với căn hộ và chấm dứt quyền sử dụng diện tích mặt đất của nhà chung cư đó
Sai
- Đúng
Câu hỏi 114: Khi nhặt được tài sản bị rơi, bỏ quên mà không biết ai là chủ sở hữu, người nhặt được tài sản phải làm gì?
Thông báo hoặc giao nộp cho UBND cấp xã hoặc công an cơ sở gần nhất.
- Có thể sở hữu tài sản nhưng phải ngay tình, công khai, minh bạch
- Được toàn quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản.
- Tìm người làm chứng xác nhận việc tìm thấy tài sản là vô tình rồi mới được sở hữu tài sản
Câu hỏi 115: Khi quyền dân sự của cá nhân, pháp nhân bị xâm phạm…
- Cá nhân, pháp nhân được thực hiện một số hành vi tự bảo vệ trong giới hạn luật định hoặc yêu cầu Tòa án, cơ quan nhà nước có thẩm quyền bảo vệ.
- Cá nhân, pháp nhân được thực hiện mọi biện pháp để bảo vệ quyền lợi của mình.
- Cá nhân, pháp nhân phải yêu cầu Tòa án bảo vệ.
- Cá nhân, pháp nhân phải yêu cầu Tòa án, cơ quan nhà nước có thẩm quyền bảo vệ.
Câu hỏi 116: Khoản tiền thu được từ việc cho thuê nhà ở…
- Là được lợi về tài sản.
- Là hoa lợi của tài sản.
- Là khoản lợi có được từ tài sản.
- Là lợi tức thu được từ tài sản.
Câu hỏi 117: Luật Dân sự điều chỉnh…
- Các quan hệ nhân thân
- Các quan hệ nhân thân, phi tài sản
- Các quan hệ tài sản
- Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
Câu hỏi 118: Luật Hôn nhân và gia đình là nguồn của Luật Dân sự
Đúng
- Sai
Câu hỏi 119: Mọi quan hệ tài sản do LDS đều chỉnh đều mang tính đền bù tương đương.
Sai
- Đúng
Câu hỏi 120: Mọi quan hệ tài sản do Luật Dân sự điều chỉnh đều mang tính chất hàng hóa, tiền tệ
Sai
- Đúng
Câu hỏi 121: Mọi quy pháp pháp luật dân sự đều được cấu tạo bởi 3 yếu tố: giả định, quy định và chế tài
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 122: Mọi tài sản của chủ sở hữu đều bị xử lý để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 123: Mọi tài sản gắn với đất đai đều là bất động sản
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 124: Mọi tập quán đang tồn tại đều được áp dụng để giải quyết tranh chấp dân sự khi không có quy phạm pháp luật trực tiếp điều chỉnh
Sai
- Đúng
Câu hỏi 125: Mọi tranh chấp xảy ra nếu không có quy pháp pháp luật trực tiếp điều chỉnh thì đều có thể áp dụng tương tự luật dân sự
Sai
- Đúng
Câu hỏi 126: Một điều luật của Bộ luật dân sự…
- Chỉ được cấu thành bởi giả định và chế tài.
- Chỉ được cấu thành bởi quy định và chế tài.
- Luôn được cấu tạo bởi 3 yếu tố: giả định, quy định và chế tài.
- Tất cả các phương án đều sai.
Câu hỏi 127: Một người bị coi là đã chết khi…
- Biệt tích khỏi nơi cư trú 5 năm liền trở lên.
- Biệt tích khỏi nơi cư trú từ 5 năm liền trở lên, đã áp dụng đầy đủ thủ tục thông báo tìm kiếm, và có quyết định tuyên bị mất có hiệu lực của Tòa án.
- Gặp tai nạn, thảm họa, thiên tai sau 2 năm mà không có tin tức xác thực là còn sống.
- Không có tin tức xác thực là còn sống trong thời gian 7 năm
Câu hỏi 128: Một người bị coi là mất tích khi…
- Biệt tích khỏi nơi cư trú từ 2 năm liền trở lên.
- Có đơn yêu cầu tuyên người đó bị mất tích của người có quyền, lợi ích hợp pháp liên quan.
- Có quyết định tuyên người đó bị mất tích có hiệu lực của Tòa án.
- Không có tin tức xác thực về người đó trong 3 năm.
Câu hỏi 129: Một người có quyền tháo dỡ nhà, công trình xây dựng liền kề nếu chứng minh chúng có nguy cơ sập đổ sang nhà mình
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 130: Một người không thể lập di chúc viết do không biết chữ thì có thể lập di chúc miệng
Sai
- Đúng
Câu hỏi 131: Năng lực chủ thể của pháp nhân mang tính chuyên biệt
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 132: Năng lực chủ thể của pháp nhân…
- Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định.
- Do Điều lệ của pháp nhân quy định.
- Mang tính chuyên biệt.
- Mang tính đa dạng.
Câu hỏi 133: Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân phát sinh ngay cả khi cá nhân mới tồn tại dưới dạng thai nhi
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 134: Nếu một phần của di chúc đã lập và phần bổ sung di chúc mâu thuẫn nhau thì
Chỉ phần bổ sung có hiệu lực pháp luật.
- Cả phần di chúc đã lập và phần bổ sung di chúc đều không có hiệu lực
- Cả phần di chúc đã lập và phần bổ sung di chúc đều có hiệu lực
- Chỉ phần di chúc đã lập có hiệu lực
Câu hỏi 135: Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán TANDTC là nguồn của LDS.
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 136: Nghĩa vụ trả nợ chấm dứt khi người vay chết
Sai
- Đúng
Câu hỏi 137: Nghiêm cấm việc dùng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực để giải quyết các tranh chấp dân sự
Đúng
- Sai
Câu hỏi 138: Ngôi chùa ở Làng…
- Thuộc hình thức sở hữu chung hợp nhất không thể phân chia.
- Thuộc hình thức sở hữu chung theo phần
- Thuộc hình thức sở hữu riêng.
- Thuộc hình thức sở hữu tập thể
Câu hỏi 139: Người bị bệnh tâm thần là người bị mất năng lực hành vi dân sự
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 140: Người bị điếc….
- Có thể nhờ người làm chứng cho việc lập di chúc .
- Có thể tự mình lập di chúc.
- Không có quyền lập di chúc.
- Muốn lập di chúc phải được người làm chứng lập thành văn bản và phải được công chứng hoặc chứng thực.
Câu hỏi 141: Người bị kết án về hành vi cố ý xâm tính mạng người thừa kế khác nhằm hưởng một phần hoặc toàn bộ di sản…
- không được hưởng thừa kế.
- Vẫn được hưởng di sản thừa kế
- Vẫn được hưởng thừa kế trong trường hợp người để lại di sản biết về hành vi đó nhưng vẫn cho hưởng theo di chúc.
- Vẫn được hưởng thừa kế trong trường hợp người để lại di sản cho hưởng theo di chúc
Câu hỏi 142: Người bị khiếm thính, khiếm thị là người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 143: Người bị mất năng lực hành vi dân sự có quyền lập di chúc thông qua người giám hộ
Sai
- Đúng
Câu hỏi 144: Người bị tuyên bố mất tích trở về mọi quyền lợi của họ được khôi phục mặc nhiên
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 145: Người chiếm hữu không có căn cứ pháp luật ngay tình…
- Có quyền sử dụng tài sản.
- Có thể xác lập quyền sơ hữu theo thời hiệu đối với tài sản chiếm hữu.
- Không thể trở thành chủ sở hữu của tài sản chiếm hữu.
- Là chủ sở hữu tài sản
Câu hỏi 146: Người chiếm hữu không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình cũng có quyền sủ dụng hợp pháp đối với tài sản chiếm hữu
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 147: Người chiếm hữu không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình là người chiếm hữu không có điều kiện để biết ai là chủ sở hữu của tài sản
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 148: Người có quyền chiếm hữu tài sản…
- Là chủ sở hữu hoặc chủ thể khác không phải chủ sở hữu tài sản.
- là chủ sở hữu.
- Là hành vi chiếm hữu
- Là hành vi nắm giữ, quản lý tài sản.
Câu hỏi 149: Người có quyền sử dụng đất có quyền hưởng 50% giá trị của tài sản chôn giấu do người khác đã tìm thấy trên đất của mình
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 150: Người có thể làm chứng cho việc lập di chúc:
Quân nhân, chiến sĩ trong lực lượng vũ trang
- Người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi.
- Người có quyền, nghĩa vụ tài sản liên quan tới nội dung di chúc.
- Người thừa kế theo di chúc hoặc theo pháp luật của người lập di chúc.
Câu hỏi 151: Người đại diện của người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự là người giám hộ
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 152: Người đại diện theo pháp luật của người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự…
- Do Tòa án chỉ định trong quyết định tuyên hạn chế năng lực hành vi dân sự
- Là cha đẻ, mẹ đẻ của người đó.
- Là người giám hộ của người đó hoặc ngươi bị hạn chế năng lực hành vi tự lựa chọn.
- Là vợ hoặc chồng của người đó.
Câu hỏi 153: Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân…
- Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định.
- Được quy định trong quyết định thành lập hoặc trong Điều lệ của pháp nhân.
- Là giám đốc của doanh nghiệp.
- Là người chức vụ cao nhất của pháp nhân.
Câu hỏi 154: Người để lại di sản có quyền…
- Để lại di sản cho động vật
- Để lại một phần di sản dùng cho việc thờ cúng, di tặng
- Để lại toàn bộ di sản dùng vào việc thờ cúng
- Di tặng di sản cho các tổ chức khủng bố
Câu hỏi 155: Người đứng đầu chi nhánh của pháp nhân…
- Không phải là thành viên pháp nhân.
- Là đại diện theo pháp luật của pháp nhân.
- Là đại diện theo ủy quyền của pháp nhân.
- Là giám đốc của pháp nhân
Câu hỏi 156: Người được di tặng…
- Chỉ có thể là cá nhân
- Không phải thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại.
- Phải là người thân thích của người để lại di sản
- Phải thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại tương ứng với phạm vi di sản được di tặng
Câu hỏi 157: Người giám hộ của người khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi…
- Có thể được Tòa án chỉ định hoặc do người đó lựa chọn.
- Là cha ruột hoặc mẹ ruột.
- Là người thân thích cảu người đó
- Là người vợ hoặc chồng của người đó khi người vợ hoặc chồng có đủ điều kiện làm người giám hộ
Câu hỏi 158: Người giám hộ đương nhiên của người chưa thành niên…
- Có thể là anh ruột, chị ruột,em ruột hoặc ông, bà nội; ông bà ngoại của người đó.
- Là anh ruột, chị ruột, em ruột của người đó.
- Là cha, mẹ của người đó.
- Là ông, bà nội hoặc ông, bà ngoại của người đó.
Câu hỏi 159: Người giám hộ đương nhiên của vợ mất năng lực hành vi…
- Là cha, mẹ của người mất năng lực hành vi.
- Là chồng của người đó, nếu đủ điều kiện làm người giám hộ.
- Là con cả đã thành niên của người bị mất năng lực hành vi dân sự.
- Là con đã thành niên của người mất năng lực hành vi.
Câu hỏi 160: Người giám hộ không được quyền mua tài sản của người được giám hộ
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 161: Người không biết chữ thì không có quyền lập di chúc bằng văn bản
Sai
- Đúng
Câu hỏi 162: Người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tài sản của gia đình thì có thể bị tuyên bố có mức độ năng lực hành vi dân sự nào?
Hạn chế năng lực hành vi dân sự
- Mất năng lực hành vi dân sự
- Có năng lực hành vi dân sự một phần
- Có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
Câu hỏi 163: Người phân chia di sản thừa kế…
- Chỉ được nhận thù lao nếu trong di chúc cho phép.
- Được nhận thù lao theo di chúc hoặc theo thỏa thuận của những người thừa kế.
- Không được nhận thù lao cho việc phân chia di sản
- Sẽ được nhận thù lao cho việc phân chia di sản.
Câu hỏi 164: Người phát hiện và giữ bò bị thất lạc…
- Có thể được xác lập quyền sở hữu đối với con bò.
- được xác lập quyền sở hữu đối với con bò khi hết thời hạn 1 năm kể từ ngày phát hiện
- Được xác lập quyền sở hữu đối với con bò khi hết thời hạn 6 tháng kể từ ngày phát hiện
- Luôn luôn phải trả lại tài sản cho chủ sở hữu.
Câu hỏi 165: Người phát hiện và giữ vịt bị thất lạc…
- Chỉ được hưởng hoa lợi do vị sinh ra khi chủ sở hữu cho phép.
- Có thể được hưởng hoa lợi do vịt sinh ra trong thời hạn chiếm hữu.
- Được xác lập quyền sở hữu đối với con vịt.
- Luôn được hưởng hoa lợi do con vịt sinh ra trong thời hạn chiếm hữu.
Câu hỏi 166: Người phát hiện vật bị đánh rơi…
- Chỉ được xác lập quyền sở hữu đối với vật đó khi đã thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ luật định
- Được xác lập quyền sở hữu đối với vật đó tờ thời điểm nhặt được
- Luôn phải trả lại cho chủ sở hữu tài sản
- phải trả lại cho chủ sở hữu.
Câu hỏi 167: Người quản lý di sản dùng vào việc thờ cúng có quyền bán tài sản đó nếu được tất cả những người thừa kế còn lại đồng ý
Sai
- Đúng
Câu hỏi 168: Người quản lý di sản thừa kế được xác lập quyền sở hữu đối với di sản thừa kế theo thời hiệu
Sai
- Đúng
Câu hỏi 169: Người quản lý di sản…
- Là người đang trực tiếp nắm giữ di sản
- Là người được người để lại di sản chỉ định trong di chúc hoặc do những người thừa kế thỏa thuận cử ra để quản lý di sản.
- Là những người thừa kế theo di chúc hoặc thừa kế theo pháp luật
- Là những người thừa kế theo pháp luật.
Câu hỏi 170: Người thừa kế chỉ có thể là cá nhân
Sai
- Đúng
Câu hỏi 171: Người thừa kế chưa thành niên không phải thực hiện nghĩa vụ về tài sản do người chết để lại
Sai
- Đúng
Câu hỏi 172: Người thừa kế được xác lập quyền sở hữu đối với di sản…
- Kể từ thời điểm có quyết định phân chia di sản của Tòa án
- Từ thời điểm công bố di chúc.
- Từ thời điểm mở thừa kế.
- Từ thời điểm nhận tài sản.
Câu hỏi 173: Người thừa kế theo di chúc…..
- Chỉ có thể là cá nhân.
- Có thể là cá nhân hoặc pháp nhân.
- Có thể là pháp nhân.
- Là cá nhân trong phạm vi người thân thích với người để lại di sản.
Câu hỏi 174: Người từ đủ 15 đến 18 tuổi khi lập di chúc…
- Không cần sự đồng ý của cha, mẹ nhưng phải có sự đồng ý của người giám hộ
- Không cần sự đồng ý của cha, mẹ.
- Phải được cha và mẹ hoặc người giám hộ đồng ý về việc định đoạt tài sản trong di chúc.
- Phải được cha, mẹ hoặc người giám hộ đồng ý về việc lập di chúc.
Câu hỏi 175: Người từ đủ 18 tuổi trở lên là người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 176: Nguồn bổ sung của luật dân sự là…
- Bộ luật dân sự
- Các nghị định hướng dẫn thi hành Bộ luật dân sự
- Các tập quán và các án lệ.
- Nghị quyết của ủy ban thường vụ quốc hội
Câu hỏi 177: Nguồn chủ yếu của luật dân sự là:
Bộ luật dân sự
- Án lệ
- Hiến pháp
- Hướng dẫn của Tòa án nhân dân Tối cao
Câu hỏi 178: Nguồn của luật dân sự bao gồm:
Luật viết và các phong tục tập quán
- Các chủ trương, đường lối của Đảng
- Các quyết định quản lý chuẩn mực của bộ máy nhà nước
- Đạo đức, truyền thống xã hội
Câu hỏi 179: Nguồn của Luật dân sự…
- Gồm hiến pháp, bộ luật dân sự, các luật chuyên ngành; các văn bản hướng dẫn dưới luật và tập quán
- Là Bộ luật dân sự
- Là Bộ luật dân sự và các luật chuyên ngành
- Là hiến pháp và Bộ luật dân sự
Câu hỏi 180: Nhà nước là chủ sở hữu đối với đất đai
Sai
- Đúng
Câu hỏi 181: Nhà thờ họ…
- Là tài sản thuộc hình thức sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia
- Là tài sản thuộc hình thức sở hữu chung hợp nhất không thể phân chia.
- Là tài sản thuộc hình thức sở hữu chung theo phần
- Là tài sản thuộc hình thức sở hữu riêng.
Câu hỏi 182: Nhận định đúng về khả năng thực hiện giao dịch dân sự của người từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi:
Người đó được tự mình xác lập, thực hiện giao dịch dân sự, trừ giao dịch dân sự liên quan đến bất động sản
- Mọi giao dịch dân sự của người đó đều phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý
- Giao dịch dân sự của người đó đều phải do người đại diện theo pháp luật xác lập, thực hiện.
- Người đó được tự mình xác lập, thực hiện mọi giao dịch dân sự.
Câu hỏi 183: Nhận định đúng về năng lực pháp luật dân sự của cá nhân:
Mọi cá nhân đều có năng lực pháp luật dân sự như nhau
- Cá nhân có thể tự hạn chế năng lực pháp luật của chính mình
- Ở mọi thời điểm lịch sử, năng lực pháp luật dân sự của cá nhân trong một quốc gia được quy định giống nhau
- Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân hoàn toàn phụ thuộc vào điều kiện thực tế của cá nhân có thể hưởng các quyền dân sự và thực hiện nghĩa vụ dân sự
Câu hỏi 184: Nhận định đúng về tập quán:
Chỉ có những tập quán đáp ứng được những tiêu chí nhất định mới được coi là nguồn của luật dân sự.
- Nguồn cơ bản của luật dân sự là tập quán
- Các tập quán địa phương là nguồn quan trọng để giải quyết các tranh chấp dân sự
- Toàn bộ tập quán đều được coi là nguồn của luật dân sự
Câu hỏi 185: Nhận định sai về hợp đồng dân sự?
Hợp đồng dân sự đã được giao kết là không được sửa đổi
- Hợp đồng đang được thực hiện cũng có thể bị tuyên bố vô hiệu.
- Hợp đồng có thể bị hủy bỏ, bị đơn phương chấm dứt thực hiện.
- Một bên có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng.
Câu hỏi 186: Nhóm người được ưu tiên trước hết khi giải quyết thừa kế theo pháp luật là:
Vợ, chồng, bố đẻ, mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết.
- Ông nội, bà nội, bố đẻ, mẹ đẻ, con đẻ của người chết.
- Ông nội, bà nội, bố đẻ, mẹ đẻ, con đẻ vợ, chồng của người chết.
- Ông bà nội, vợ, chồng, con, cô dì chú bác ruột của người chết.
Câu hỏi 187: Những sự kiện xảy ra không phụ thuộc vào ý muốn của con người mà pháp luật dự liệu làm phát sinh các hậu quả pháp lý được gọi là:
Sự biến pháp lý
- Thời hạn
- Hành vi pháp lý
- Xử sự pháp lý
Câu hỏi 188: Nội dung không thuộc điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự:
Giao dịch dân sự thuộc danh mục được nhà nước cho phép thực hiện.
- Chủ thể tham gia giao dịch dân sự hoàn toàn tự nguyện
- Chủ thể có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự phù hợp với giao dịch dân sự được xác lập.
- Mục đích và nội dung của giao dịch dân sự không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Câu hỏi 189: Nội dung năng lực pháp luật dân sự của cá nhân không bao gồm:
Quyền sở hữu đất đai theo quy định của pháp luật Việt Nam
- Quyền tham gia quan hệ dân sự và có nghĩa vụ phát sinh từ quan hệ đó.
- Quyền sở hữu, quyền thừa kế và quyền khác đối với tài sản.
- Quyền nhân thân không gắn với tài sản và quyền nhân thân gắn với tài sản.
Câu hỏi 190: Nội dung thuộc quyền định đoạt tài sản:
Quyền từ bỏ quyền sở hữu đối với tài sản
- Quyền bảo vệ tài sản
- Quyền khai thác công dụng, hưởng lợi tức từ tài sản
- Quyền nắm giữ, quản lý tài sản
Câu hỏi 191: Nội dung thuộc quyền sử dụng tài sản:
Hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản.
- Tặng, cho, từ bỏ quyền sở hữu.
- Nắm giữ quản lý tài sản.
- Thừa kế, từ bỏ quyền sở hữu.
Câu hỏi 192: Ông A là chồng bà B…
- Chỉ được thừa kế di sản cho bà B để lại theo di chúc
- Luôn được hưởng thừa kế đối với di sản do bà B để lại
- Nếu không từ chối hoặc không bị tước quyền hưởng di sản thì luôn được hưởng thừa kế do bà B để lại.
- Sẽ không được hưởng thừa kế nếu bị truất quyền hưởng di sản theo di chúc của bà B
Câu hỏi 193: Ông X 4o tuổi, nghiện thuốc phiện …
- Là người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự nếu có quyết định tuyên hạn chế năng lực hành vi dân sự có hiệu lực của Tòa án
- Là người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
- Là người khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi nếu bị Tòa án tuyên.
- Là người không có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
Câu hỏi 194: Ông X là giám đốc công ty, trong lúc say rượu đã ký một hợp đồng dân sự có nội dung bất lợi. Kết luận đúng về trường hợp này:
Công ty có quyền yêu cầu Toà án tuyên bố giao dịch dân sự đó là vô hiệu.
- Công ty có thể yêu cầu chính quyền địa phương tuyên bố hủy hợp đồng
- Hợp đồng vẫn có giá trị, công ty phải thực hiện đúng cam kết
- Hợp đồng đương nhiên vô hiệu vì người ký không làm chủ được hành vi
Câu hỏi 195: Phạm vi đại diện theo pháp luật của pháp nhân…
- Do điều lệ của pháp nhân hoặc do pháp luật quy định.
- Do tòa án quyết định trong trường hợp có tranh chấp.
- Được xác định trong điều lệ của pháp.
- Xác định theo nội dung hợp đồng ủy quyền.
Câu hỏi 196: Pháp nhân chấm dứt kể từ thời điểm bị tòa án tuyên bố phá sản
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 197: Pháp nhân…
- Luôn phải có điều lệ khi thành lập.
- Nếu là pháp nhân phi thương mại thì không bắt buộc phải có điều lệ
- Nếu là pháp nhân thương mại bắt buộc phải có điều lệ
- Phải có điều lệ trong trường hợp luật định.
Câu hỏi 198: Phương pháp điều chỉnh của LDS là biện pháp tác động của chủ thể này đối với chủ thể kia trong quan hệ
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 199: Phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự là…
- Do Tòa án quyết định.
- Mệnh lệnh phục tùng
- Tự do thỏa thuận, lựa chọn, định đoạt.
- Tự do thỏa thuận, tự định đoạt kết hợp với mệnh lệnh phục tùng
Câu hỏi 200: Phương pháp giải quyết tranh chấp đặc trưng của Luật Dân sự?
Hòa giải
- Giáo dục, thuyết phục
- Cưỡng chế
- Mệnh lệnh, phục tùng
Câu hỏi 201: Quan hệ bồi thường thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm…
- Là quan hệ nhân thân gắn với tài sản.
- Là quan hệ nhân thân.
- Là quan hệ tài sản gắn với nhân thân.
- Là quan hệ tài sản.
Câu hỏi 202: Quan hệ bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khoẻ bị xâm phạm là quan hệ nhân thân do LDS điều chỉnh
Sai
- Đúng
Câu hỏi 203: Quan hệ bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất theo quy hoạch là đối tượng điều chỉnh của LDS
Sai
- Đúng
Câu hỏi 204: Quan hệ đại diện được xác lập…
- Khi các bên có thỏa thuận hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Khi các bên có thỏa thuận; theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; theo điều lệ của pháp nhân hoặc theo quy định của pháp luật.
- Theo quy định của pháp luật.
- Theo quyết định của Tòa án.
Câu hỏi 205: Quan hệ giám hộ chấm dứt khi người giám hộ bị chết
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 206: Quan hệ giám hộ chấm dứt khi…
- Khi có tranh chấp về việc giám hộ.
- Khi phải thay đổi người giám hộ.
- Người được giám hộ chết.
- Người giám hộ chết.
Câu hỏi 207: Quan hệ hợp đồng là quan hệ tài sản thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự
Đúng
- Sai
Câu hỏi 208: Quan hệ nhân thân có đặc điểm nào?
Không thể là đối tượng của các giao dịch dân sự
- Mang tính đền bù tương đương.
- Mang tính chất hàng hoá tiền tệ
- Thể hiện ý chí của các chủ thể tham gia vào quan hệ đó
Câu hỏi 209: Quan hệ nhân thân được chia thành:
Quan hệ nhân thân gắn với tài sản và quan hệ nhân thân không gắn với tài sản
- Quan hệ nhân thân hợp pháp và quan hệ nhân thân bất hợp pháp
- Quan hệ nhân thân xác định và quan hệ nhân thân không xác định
- Quan hệ nhân thân tuyệt đối và quan hệ nhân thân tương đối
Câu hỏi 210: Quan hệ nhân thân gắn với tài sản là quan hệ nhân thân trị giá được thành tiền
Sai
- Đúng
Câu hỏi 211: Quan hệ nhân thân là quan hệ pháp luật tuyệt đối
Đúng
- Sai
Câu hỏi 212: Quan hệ nhân thân…
- Chấm dứt khi cá nhân chết.
- Chỉ có cá nhân mới có thể tham gia vào các quan hệ nhân thân.
- Là quan hệ pháp luật tương đối.
- Là quan hệ pháp luật tuyệt đối.
Câu hỏi 213: Quan hệ pháp luật dân sự hình thành ngay cả khi không có QPPL dân sự trực tiếp điều chỉnh.
Đúng
- Sai
Câu hỏi 214: Quan hệ pháp luật dân sự tuyệt đối…
- Là quan hệ pháp luật chỉ có một chủ thể.
- Là quan hệ pháp luật chỉ xác định được chủ thể mang quyền, tất cả các chủ thể khác đều là chủ thể có nghĩa vụ.
- Là quan hệ pháp luật mà trong đó quyền của bên ngày là nghĩa vụ của bên kia.
- Là quan hệ thừa kế.
Câu hỏi 215: Quan hệ pháp luật dân sự….
- Chỉ phát sinh theo ý chí của các chủ thể.
- Chỉ phát sinh từ các giao dịch dân sự.
- Chỉ phát sinh từ các sự biến pháp lý.
- Có thể phát sinh từ giao dịch dân sự, sự biến pháp lý và thời hiệu do BLDS quy định.
Câu hỏi 216: Quan hệ PLDS tuyệt đối là quan hệ mà trong đó quyền của một bên chỉ có giá trị đối với chủ thể phía bên kia của quan hệ
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 217: Quan hệ tài sản có đặc điểm nào?
Mang tính chất hàng hoá tiền tệ
- Liên quan đến lợi ích tinh thần của các chủ thể
- Không thể trị giá được thành tiền
- Gắn liền đối với mỗi chủ thể xác định
Câu hỏi 218: Quan hệ tài sản do luật Dân sự điều chỉnh…
- Có đối tượng có liên quan đến tài sản
- Có đối tượng là các tài sản
- Không mang tính đền bù
- Mang tính đền bù tương đương
Câu hỏi 219: Quan hệ tài sản là đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự…
- Có đối tượng có liên quan đến tài sản
- Có đối tượng là các tài sản
- Luôn luôn mang tính đền bù tương đương
- Mang tính đền bù tương đương
Câu hỏi 220: Quy phạm pháp luật dân sự bao gồm…
- Quy phạm định nghĩa và quy phạm tùy nghi.
- Quy phạm mệnh lệnh và quy phạm định nghĩa.
- Quy phạm mệnh lệnh và quy phạm tùy nghi.
- Quy phạm mệnh lệnh, quy phạm định nghĩa và quy phạm tùy nghi
Câu hỏi 221: Quy phạm sau thuộc loại quy phạm nào: “Đại diện theo pháp luật của pháp nhân chấm dứt khi pháp nhân chấm dứt”?
Quy phạm mệnh lệnh
- Quy phạm tùy nghi
- Quy phạm tùy nghi lựa chọn
- Quy phạm định nghĩa
Câu hỏi 222: Quỹ xã hội không có tư cách pháp nhân
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 223: Quyền định đoạt tài sản…
- Chỉ được thực hiện bởi chủ sở hữu.
- Có thể được thực hiện bởi người không phải là chủ sở hữu.
- Được thực hiện bởi chủ sở hữu hoặc người được chủ sở hữu ủy quyền
- Khi thực hiện làm chấm dứt sự tồn lại của tài sản
Câu hỏi 224: Quyền đối với bất động sản liền kề chấm dứt khi…
- Bất động sản hưởng quyền và bất động sản chịu hưởng quyền thuộc quyền sở hữu của chủ thể.
- Chủ sở hữu bất động sản chịu hưởng quyền chết
- Chủ sở hữu bất động sản hưởng quyền chết
- Khi có tranh chấp tại Tòa án
Câu hỏi 225: Quyền đối với bất động sản liền kề có thể được xác lập…
- Theo địa thế tự nhiên, thông qua các giao dịch dân sự hoặc trong trường hợp luật định.
- Theo địa thế tự nhiên.
- Theo quy định của luật.
- Theo thỏa thuận của các bên
Câu hỏi 226: Quyền hưởng cấp dưỡng là quyền tài sản
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 227: Quyền hưỏng dụng tài sản…
- Là một loại vật quyền.
- Là quyền được khai thác công dụng trên mặt đất của chủ sở hữu
- Là quyền được sử dụng tài sản.
- Là quyền được xác lập trên bề mặt của mọi loại tài sản
Câu hỏi 228: Quyền hưởng dụng tài sản…
- Chỉ được xác lập khi có sự thỏa thuận.
- Chỉ được xác lập theo quy định của luật.
- Có thể được xác lập theo thỏa thuận, theo di chúc hoặc theo quy định của Luật.
- Có thể là đối tượng của mọi hợp đồng.
Câu hỏi 229: Quyền hưởng dụng…
- Không phải là tài sản
- Là một loại vật quyền.
- Là quyền đối với hành vi của người khác.
- Là trái quyền.
Câu hỏi 230: Quyền hưởng hoa lợi, lợi tức của tài sản…
- Có thể thuộc về một chủ thể không phải chủ sở hữu tài sản.
- Luôn thuộc về chủ sở hữu.
- Thuộc về người nhận thế chấp tài sản.
- Thuộc về người thuê tài sản.
Câu hỏi 231: Quyền nhân thân của cá nhân được quy định trong BLDS…
- Có thể trị giá được bằng tiền và được chuyển giao thông qua giao dịch dân sự
- Không thể chuyển giao thông qua giao dịch dân sự
- Không thể trị giá được bằng tiền
- Không thể trị giá được bằng tiền và không được chuyển giao thông qua giao dịch dân sự
Câu hỏi 232: Quyền nhân thân nào lần đầu tiên được ghi nhận trong Bộ luật dân sự 2015?
Chuyển đổi giới tính
- Quyền hiến, nhận mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác
- Quyền của cá nhân đối với hình ảnh
- Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín
Câu hỏi 233: Quyền sở hữu bao gồm:
Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt.
- Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền quyết định.
- Quyền sở hữu, định đoạt và quyền khai thác.
- Quyền định đoạt, quyền khai thác và quyền hưởng lợi.
Câu hỏi 234: Quyền sở hữu là quyền đối vật
Đúng
- Sai
Câu hỏi 235: Quyền sở hữu là vật quyền
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 236: Quyền sở hữu trí tuệ là quyền nhân thân gắn với tài sản
Sai
- Đúng
Câu hỏi 237: Quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề phải được đăng ký theo quy định của pháp luật
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 238: Quyền ưu tiên mua khi phần quyền sở hữu chung được bán chỉ áp dụng đối với hình thức sở hữu chung theo phần
Sai
- Đúng
Câu hỏi 239: Quyền về lối đi…
- Chỉ được xác lập do luật quy định
- Được xác lập đối với những bất động sản liền nhau.
- Là quyền của chủ sở hữu bất động sản bị vây bọc được thực hiện trên một trong các bất động sản vây bọc
- Sẽ được chuyển giao theo thỏa thuận
Câu hỏi 240: Quyền với lối đi qua bất động sản liền kề…
- Có thể được xác lập theo thỏa thuân, theo quy định của luật hoặc theo di chúc.
- Được xác lập theo di chúc.
- được xác lập theo quy định của Luật
- được xác lập theo thỏa thuận.
Câu hỏi 241: Quyền yêu cần bồi thường thiệt hại do danh dự bị xâm phạm…
- Có thể chuyển giao thông qua hợp đồng.
- Là quyền nhân thân tuyệt đối.
- Là quyền tài sản gắn liền với nhân thân.
- Quyền nhân thân gắn với tài sản.
Câu hỏi 242: Quyền yêu cầu đòi bồi thường thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm là quyền tài sản gắn với nhân thân.
Đúng
- Sai
Câu hỏi 243: Quyền yêu cầu đòi bồi thường thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm…
- Là quyền nhân thân gắn với tài sản.
- Là quyền nhân thân.
- Là quyền tài sản gắn với nhân thân.
- Là quyền tài sản.
Câu hỏi 244: Ranh giới giữa các bất động sản liền kề chỉ được xác định khi có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Sai
- Đúng
Câu hỏi 245: Sau khi sáp nhập pháp nhân…
- Pháp nhân bị sáp nhập chấm dứt tồn tại, quyền và nghĩa vụ của pháp nhân bị sáp nhập được chuyển giao cho pháp nhân nhận sáp nhập.
- Pháp nhân bị sáp nhập chấm dứt tồn tại.
- Pháp nhân nhận sáp nhập chấm dứt sự tồn tại.
- Quyền và nghĩa vụ của pháp nhân được sáp nhậm chấm dứt kể từ thời điểm hoàn thành thủ tục sáp nhập
Câu hỏi 246: Sinh viên N mua điện thoại và được cửa hàng cam kết hàng chính hãng, mới 100%, nhưng sau đó phát hiện toàn bộ linh kiện đã bị thay thế. Trong trường hợp này:
N có quyền trả lại điện thoại với lý do giao dịch vô hiệu do bị lừa dối
- Việc N trả điện thoại và lấy lại tiền hoàn toàn phụ thuộc vào cửa hàng
- N phải chấp nhận vì đã không xem xét kỹ hàng trước khi mua
- Cửa hàng không có trách nhiệm gì nữa vì hàng đã được thanh toán
Câu hỏi 247: Sổ hộ khẩu là giấy tờ có giá
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 248: Sở hữu chung chấm dứt khi…
- các đồng chủ sở hữu chung chết.
- Một trong các chủ sở hữu chung tặng cho phần quyền của mình cho người khác.
- Một trong các đồng chủ sở hữu chung từ bỏ phần quyền của mình
- Tài sản chung không còn.
Câu hỏi 249: Sở hữu chung của cộng đồng là sở hữu chung hợp nhất
Đúng
- Sai
Câu hỏi 250: Sở hữu chung của vợ chồng là sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia
Đúng
- Sai
Câu hỏi 251: Sở hữu chung của vợ chồng…
- Là sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia.
- Là sở hữu chung hợp nhất không thể phân chia
- Là sở hữu riêng của vợ, chồng
- Là sở hữu theo phần
Câu hỏi 252: Sở hữu của công ty Cổ phần…
- Là hình thức sở hữu chung của các thành viên pháp nhân
- Là hình thức sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia.
- Là hình thức sở hữu riêng.
- Là sở hữu chung theo phần
Câu hỏi 253: Sở hữu của công ty là sở hữu chung theo phần
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 254: Sở hữu của hợp tác xã là sở hữu chung theo phần của các xã viên
Sai
- Đúng
Câu hỏi 255: Sở hữu hợp tác xã là hình thức sở hữu tập thể
Đúng
- Sai
Câu hỏi 256: Sổ tiết kiệm là giấy tờ có giá
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 257: Sự biến pháp lý được phân chia thành:
Sự biến tuyệt đối và sự biến tương đối
- Sự biến tạm thời và sự biến lâu dài
- Sự biến xác định và sự biến không xác định
- Sự biến hợp pháp và sự biến bất hợp pháp
Câu hỏi 258: Sự biến pháp lý là…
- Chỉ được áp dụng bởi Tòa án.
- Những sự kiện bất khả kháng được pháp luật quy định.
- Những sự kiện xảy ra không phụ thuộc vào ý chí con người nói chung và những người tham gia quan hệ dân sự nói riêng.
- Những thảm họa, thiên tai xảy ra trong thực tiễn đời sống.
Câu hỏi 259: Sự kiện pháp lý được phân chia thành các loại gồm:
Hành vi pháp lý, xử sự pháp lý, sự biến pháp lý, thời hạn
- Hậu quả pháp lý, ý thức pháp lý, sự biến pháp lý, quan hệ nhân quả
- Hậu quả pháp lý, xử sự pháp lý, sự biến pháp lý, quan hệ nhân quả
- Hành vi pháp lý, ý thức pháp lý, sự biến pháp lý, thời hiệu
Câu hỏi 260: Tài sản chôn giấu, chìm đắm được tìm thấy luôn thuộc về người phát hiện
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 261: Tài sản chung của hộ gia đình…
- Thuộc hình thức sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia.
- Thuộc hình thức sở hữu chung theo phần.
- Thuộc hình thức sở hữu riêng của hộ gia đình
- Thuộc hình thức sở hữu tập thể.
Câu hỏi 262: Tài sản của người bị Tòa án tuyên bố chết được chia cho những người thừa kế
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 263: Tài sản được hình thành sau quá trình chế biến…
- Là tài sản chung theo phần của người chế biến với người có nguyên vật liệu
- Là tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất của người chế biến với người có nguyên vật liệu
- Thuộc sở hữu của người chế biến
- Thuộc sở hữu của người có nguyên vật liệu.
Câu hỏi 264: Tài sản hình thành trong thời kỳ hôn nhân giữa vợ, chồng…
- Có thể là tài sản riêng của vợ hoặc chồng.
- Là sở riêng của người tạo ra tài sản đó.
- Luôn là tài sản hợp pháp.
- Luôn là tài sản thuộc sở hữu chung của hai vợ chồng.
Câu hỏi 265: Tài sản là….
- Quyền tài sản và giấy tờ có giá
- Tiền, quyền tài sản, và giấy tờ có giá.
- Vật và tiền.
- Vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản
Câu hỏi 266: Tài sản nào không phải là bất động sản theo luật định?
Gỗ, củi trên rừng
- Cảng, bến thuyền
- Ao hồ, đầm nước
- Cây trồng ngắn ngày
Câu hỏi 267: Tài sản vô chủ…
- Là tài sản đã bị chủ sở hữu bỏ quyên
- Là tài sản đã bị chủ sở hữu đánh rơi.
- Là tài sản không xác định được ai là chủ sở hữu.
- Là tài sản mà chủ sở hữu đã từ bỏ quyền sở hữu
Câu hỏi 268: Tập quán được áp dụng trong giải quyết tranh chấp dân sự…
- Là các phong tục, tập quán ở địa phương trên lãnh thổ Việt Nam
- Là những chuẩn mực ứng xử của các cộng đồng dân cư.
- Là quy tắc xử sự có nội dung rõ ràng để xác định quyền, nghĩa vụ của cá nhân, pháp nhân trong quan hệ dân sự cụ thể.
- Phải được ghi nhận trong văn bản quy phạm pháp luật
Câu hỏi 269: Thai nhi được hưởng di sản thừa kế nếu đã thành thai vào thời điểm mở thừa kế
Sai
- Đúng
Câu hỏi 270: Thành viên của hộ gia đình là tất cả những người có tên trong cùng một cuốn sổ hộ khẩu
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 271: Thẻ sinh viên là tài sản
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 272: Theo Bộ luật dân sự 2015, động sản là…
Những tài sản không phải là bất động sản
- Tài sản mà khi giao dịch không cần phải công chứng, chứng thực
- Tài sản gắn liền với đất đai, nhà cửa
- Tài sản có thể dịch chuyển được về vị trí
Câu hỏi 273: Thời điểm chuyển quyền sở hữu đối với tài sản là thời điểm tài sản đó được chuyển giao
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 274: Thời điểm có hiệu lực của di chúc là thời điểm di chúc được công bố
Sai
- Đúng
Câu hỏi 275: Thời điểm có hiệu lực của di chúc miệng và di chúc bằng văn bản là giống nhau
Đúng
- Sai
Câu hỏi 276: Thời điểm có hiệu lực của di chúc miệng…
- Kể từ ngày lập di chúc miệng.
- Là thời điểm bản ghi chép di chúc miệng được đem đi công chứng hoặc chứng thực
- Là thời điểm người để lại di sản chết.
- Sau 3 ngày, kể từ ngày bản ghi chép di chúc miệng được đem đi công chứng hoặc chứng thực.
Câu hỏi 277: Thời điểm mở thừa kế là thời điểm di chúc được công bố
Sai
- Đúng
Câu hỏi 278: Thời điểm mở thừa kế là:
Thời điểm người có tài sản chết
- Thời điểm mở di chúc
- Thời điểm có thông báo về việc thừa kế
- Thời điểm phân chia tài sản thừa kế
Câu hỏi 279: Thời điểm mở thừa kế…
- Là thời điểm công khai di chúc.
- Là thời điểm người để lại di sản chết
- Là thời điểm những người thừa kế thỏa thuận phân chia di sản.
- Là thời điểm phân chia di sản thừa kế
Câu hỏi 280: Thời điểm pháp sinh quyền và nghĩa vụ tài sản của người thừa kế…
- Từ thời điểm bên có quyền yêu cầu khởi kiện người thừa kế thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại
- Từ thời điểm công bố di chúc.
- Từ thời điểm mở thừa kế.
- Từ thời điểm người thừa kế nhận được di sản.
Câu hỏi 281: Thời gian xảy ra trở ngại khách quan…
- Là khoảng thời gian do luật quy định.
- Là khoảng thời gian không tính vào thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự.
- Là quãng thời gian bên có nghĩa vụ không thể thực hiện được nghĩa vụ trước bên có quyền.
- Là thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng
Câu hỏi 282: Thời hạn của quyền hưởng dụng…
- Tối đa hết cuộc đời của người hưởng dụng đầu tiền nếu chủ thể quyền hưởng dụng là cá nhân
- Tối đa là 10 năm
- Tối đa là 20 năm.
- Tối đa là 30 năm
Câu hỏi 283: Thời hạn hạn chế phân chia di sản…
- Tối đa là 10 năm
- Tối đa là 3 năm
- Tối đa là 5 năm
- Tối đa là 6 năm
Câu hỏi 284: Thời hiện khởi kiện vụ án dân sự được bắt đầu lại…
- Khi bên có nghĩa vụ chết hoặc bị tuyên bố mất tích.
- Khi bên có nghĩa vụ đã thừa nhận một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình đối với người khởi kiện.
- Khi bên có nghĩa vụ trốn tránh thực hiện nghĩa vụ.
- Khi bên có quyền gửi đơn khởi kiện đến Tòa án.
Câu hỏi 285: Thời hiện yêu cầu những người thừa kế thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại…
- Là 10 năm kể từ thời điểm mở thừa kế
- Là 2 năm kể từ thời điểm mở thừa kế.
- Là 3 năm kể từ thời điểm mở thừa kế.
- Là 30 năm từ thời điểm mở thừa kế.
Câu hỏi 286: Thời hiệu khởi kiện không được áp dụng…
- Đối với tranh chấp về quyền sử dụng đất theo quy định của luật Đất đai.
- Đối với yêu cầu bảo vệ các quyền tài sản
- Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng
- Khi xảy ra trở ngại khách quan
Câu hỏi 287: Thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự…
- Có thể do các bên thỏa thuận.
- Là thời hạn mà chủ thể được quyền khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết vụ án dân sự để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
- Là thời hạn mà kết thúc thời hạn đó chủ thể được hưởng quyền dân sự
- Là thời hạn mà khi kết thúc thời hạn đó chủ thể được miễn trừ việc thực hiện nghĩa vụ.
Câu hỏi 288: Thời hiệu khởi kiện yêu cầu Tòa tuyên giao dịch dân sự được xác lập do bị lừa dối vô hiệu…
- Là 01 năm kể từ ngày xác lập giao dịch
- Là 2 năm kể từ ngày người bị lừa dối biết về việc bị lừa dối.
- Là 2 năm kể từ ngày xác lập giao dịch
- Là 3 năm kể từ ngày xác lập giao dịch
Câu hỏi 289: Thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ…
- Do các bên thỏa thuận khi giao kết hợp đồng.
- Do Tòa án quyết định khi có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp dân sự
- Là thời hạn mà khi kết thúc thời hạn đó người có nghĩa vụ dân sự được miễn thực hiện nghĩa vụ.
- Luôn phụ thuộc vào đối tượng của nghĩa vụ
Câu hỏi 290: Thời hiệu yêu cầu thực hiện nghĩa vụ về tài sản do người chết để lại là 3 năm kể từ thời điểm đến hạn thực hiện nghĩa vụ theo thỏa thuận trước đó giữa bên có quyền với người chết.
Sai
- Đúng
Câu hỏi 291: Tiền là vật cùng loại
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 292: Tiền lãi là lợi tức do tiền mang lại
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 293: Trách nhiệm dân sự của hộ gia đình và của tổ hợp tác là trách nhiệm vô hạn
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 294: Trách nhiệm dân sự của pháp nhân là trách nhiệm vô hạn
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 295: Trách nhiệm dân sự luôn luôn là trách nhiệm tài sản
Sai
- Đúng
Câu hỏi 296: Trách nhiệm tài sản của pháp nhân…
- Là trách nhiệm của các thành viên sáng lập pháp nhân.
- Là trách nhiệm của người đứng đầu pháp nhân.
- Là trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi tài sản riêng của pháp nhân.
- Là trách nhiệm vô hạn.
Câu hỏi 297: Trái phiếu doanh nghiệp…
- Không phải là giấy tờ có giá.
- Là giấy tờ có giá.
- Là quyền tài sản.
- Là sổ ghi nhận nợ của doanh nghiệp.
Câu hỏi 298: Trong áp dụng tương tự Luật Dân sự thì tập quán luôn được ưu tiên áp dụng trước
Đúng
- Sai
Câu hỏi 299: Trong mọi trường hợp hành vi gây thiệt hại đến tài sản của người khác là hành vi xâm phạm quyền sở hữu
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 300: Trong mọi trường hợp người có ruộng, ao, hồ có quyền sở hữu đối với mọi vật nuôi dưới nước trong ruộng, ao, hồ của mình
Sai
- Đúng
Câu hỏi 301: Trong quan hệ dân sự, thời hạn…
- Có thể do thỏa thuận của các hoặc theo quy định của Luật.
- Do các bên thỏa thuận.
- Do luật quy định.
- Luôn phải được xác định cụ thể.
Câu hỏi 302: Trụ sở của pháp nhân là…
- Nơi đặt chi nhánh hoặc văn phòng địa diện của pháp nhân.
- Nơi đặt cơ quan điều hành của pháp nhân.
- Nơi đặt văn phòng đại diện của pháp nhân.
- Nơi thực hiện những hoạt động của pháp nhân.
Câu hỏi 303: Trường Đại học Y Hà Nội…
- Không phải là chủ thể của quan hệ pháp luật Dân sự
- Không phải là một pháp nhân.
- Là pháp nhân phi thương mại.
- Là pháp nhân thương mại.
Câu hỏi 304: Trường hợp di chúc phân chia di sản cho những người thừa kế theo tỷ lệ, thì tỷ lệ này được xác định…
- Trên tổng giá trị di sản tại thời điểm khởi kiện yêu cầu phân chia di sản.
- Trên tổng giá trị di sản tại thời điểm lập di chúc.
- Trên tổng giá trị di sản tại thời điểm phân chia di sản.
- Trên tổng giá trị di sản tại thời điểm xét xử sơ thẩm vụ án thừa kế.
Câu hỏi 305: Trường hợp không được ủy quyền cho người khác làm đại diện?
Lập di chúc
- Bán nhà
- Chuyển quyền sử dụng đất
- Nhận giải thưởng
Câu hỏi 306: Trường hợp nội dung di chúc không rõ ràng dẫn đến nhiều cách hiểu khác nhau và những người thừa kế theo di chúc không nhất trí về cách hiểu nội dung di chúc thì:
Những người thừa kế có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân giải quyết
- Những người thừa kế có quyền yêu cầu Ủy ban nhân dân giải quyết
- Di sản thừa kế được chuyển vào sở hữu của Nhà nước
- Tiến hành chia thừa kế theo pháp luật
Câu hỏi 307: Từ bỏ quyền sở hữu là hành vi pháp lý đơn phương
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 308: UBND cấp xã…
- Có tư cách pháp nhân
- Không có tư cách pháp nhân
- Là pháp nhân phi thương mại
- Là pháp nhân thương mại
Câu hỏi 309: Vật cùng loại và vật đặc định có thể chuyển hóa cho nhau
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 310: Vật phụ là một bộ phận chi tiết không tách rời của vật chính
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 311: Vật tiêu hao có thể là đối tượng của hợp đồng cho thuê nếu các bên có thỏa thuận
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 312: Vật vô chủ là vật không xác định được ai là chủ sở hữu
Sai
- Đúng
Câu hỏi 313: Việc công bố các thông tin liên quan đến bí mật đời tư của cá nhân…
- Bắt buộc phải có sự đồng ý của cá nhân đó
- Là hành vi hợp pháp khi được cá nhân đó đồng ý.
- Là hành vi xâm phạm bí mật đời tư của cá nhân đó.
- Luôn là hành vi bất hợp pháp.
Câu hỏi 314: Việc định đoạt số phận pháp lý của tài sản phải do cá nhân có năng lực hành vi dân sự thực hiện
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 315: Việc sử dụng hình ảnh của cá nhân…
- Luôn là hành vi trái pháp luật.
- Một số trường hợp không cần sự đồng ý của người có hình ảnh.
- Phải được sự đồng ý của cá nhân có hình ảnh.
- Phải trả tiền cho người có hình ảnh.
Câu hỏi 316: Việc từ chối hưởng di sản…
- Phải thể hiện bằng văn bản, người từ chối phải thể hiện ý chí trước thời điểm phân chia di sản
- Phải thể hiện bằng văn bản, thời hạn từ chối là 02 năm kể từ thời điểm mở thừa kế
- Phải thể hiện bằng văn bản, thời hạn từ chối là 03 năm kể từ thời điểm mở thừa kế
- Phải thể hiện bằng văn bản, thời hạn từ chối là 06 tháng kể từ thời điểm mở thừa kế.
Câu hỏi 317: Vợ là giám hộ đương nhiên của chồng mất năng lực hành vi dân sự
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 318: X 30 đi xe máy vượt đèn đỏ bị công an giao thông lập biên bản phạt tiền…
- Là quan hệ dân sự -hành chính.
- Là quan hệ hình sự
- Là quan hệ pháp luật thuộc lĩnh vực điều chỉnh của luật dân sự.
- Là quan hệ pháp luật thuộc lĩnh vực điều chỉnh của luật hành chính..
Câu hỏi 319: Xét về tuổi, người ở độ tuổi nào được quy định là có năng lực hành vi không đầy đủ?
Đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi
- Từ đủ 80 tuổi.
- Đủ 1 tuổi đến dưới 6 tuổi
- Từ 0 tuổi đến dưới 6 tuổi
Câu hỏi 320: Xử sự pháp lý…
- Có thể là giao dịch dân sự.
- Được hình thành từ sự thỏa thuận giữa các bên chủ thể.
- Là hành vi không nhằm phát sinh hậu quả pháp lý nhưng do quy định của luật, hậu quả pháp lý được phát sinh
- Là hành vi thể hiện ý chí đơn phương của một bên chủ thể.
Câu hỏi 321: Ý chí của các chủ thể trong QHPLDS mang tính tuyệt đối
- Đúng
- Sai
Câu hỏi 322: Ý chí của chủ thể trong quan hệ pháp luật dân sự….
- Không được thể hiện
- Mang tính tương đối.
- Mang tính tuyệt đối
- Vừa mang tính tuyệt đối, vừa mang tính tương đối.
Câu hỏi 323: Yếu tố không được coi là căn cứ xác định diện thừa kế:
Quan hệ kết nghĩa
- Quan hệ hôn nhân
- Quan hệ nuôi dưỡng
- Quan hệ huyết thống