Câu hỏi và đáp án môn Lập trình Web EHOU

5/5 - (1 vote)

Câu hỏi và đáp án môn Lập trình Web EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: ASP.NET có những đặc điểm nào sau đây?

  • Cấu hình, phân phối đơn giản
  • Có các điều khiển phía server giúp giải quyết nhiều phần việc trong lập trình web
  • Hoạt động trên IIS có cài .NET Framework
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 2: ASP.NET hoạt động trên Web Server nào?

  • Apache
  • IIS
  • Tất cả các phương án trên đều đúng
  • XAMP

Câu hỏi 3: Biểu thức nào sau đây là đúng trong cú pháp JavaScript

  • a NOT 2
  • a!=2
  • a<>2

Câu hỏi 4: Các bước thực hiện để xử lý sự kiện trên Client?

  • B1: Đăng ký hàm đã khai báo cho sự kiện cần xử lý….B2: Khai báo hàm xử lý bằng ngôn ngữ kịch bản.Nếu hàm trả về false hoặc gán event.returnValue=falsethì sự kiện sẽ bị huỷ
  • B1: Khai báo hàm xử lý bằng ngôn ngữ kịch bản.Nếu hàm trả về false hoặc gán event.returnValue=falsethì sự kiện sẽ bị huỷB2: Đăng ký hàm đã khai báo cho sự kiện cần xử lý….

Câu hỏi 5: Cách nào sau đây dùng để liên kết 1 trang web với 1 tệp *.js để sử dụng?

Câu hỏi 6: Cần cài đặt gì trên Web server để chạy được website ASP.NET

  • .NET Framework
  • SQL Server
  • Windows

Câu hỏi 7: Cấu trúc rẽ nhánh nào sau đây là đúng?

  • if (i == 5) …
  • if i = 5 …
  • if i = 5 then …
  • if i == 5 then …

Câu hỏi 8: Cho 2 nút DOM n1 và n2, câu lệnh nào sau đây dùng để thêm n2 vào làm nút con của n1?

  • n1.addChild(n2)
  • n1.appendChild(n2)
  • n2.addChild(n1)
  • n2.appendChild(n1)

Câu hỏi 9: Cho 2 nút DOM: C là con của nút P. Lệnh nào sau đây xoá nút C ra khỏi nút P?

  • ✅ P.removeChild(C)
  • P.deleteNode(C)
  • P.removeNode(C)

Câu hỏi 10: Cho 2 nút DOM: C là con của nút P. Lệnh nào sau đây xoá nút C ra khỏi nút P?

  • ✅ P.removeChild(C)
  • P.removeNode(C)
  • P.deleteNode(C)
  • P.deleteNode(C)

Câu hỏi 11: Cho đoạn mã như sau:….

Click me

….Trên trình duyệt, khi người dùng click vào dòng “Click me” thì xuất hiện thông báo nào?

  • ✅ Child
  • ChildrồiParent
  • Parent
  • ParentrồiChild

Câu hỏi 12: Cho đoạn mã như sau:….

Click me

….Trên trình duyệt, khi người dùng click vào dòng “Click me” thì xuất hiện thông báo nào?

  • ✅ ChildrồiParent
  • Child
  • Parent
  • ParentrồiChild

Câu hỏi 13: Cho một đoạn mã như sau:Response.Write(“One
”);Response.Write(“Two
”);Response.End();Response.Write(“Three
”);Trình duyệt phía Client sẽ hiển thị nội dung gì khi phía server thực thi đoạn mã trên?

  • One
  • OneTwo
  • OneTwoEnd
  • OneTwoThree

Câu hỏi 14: Cho một đoạn mã như sau:Response.Write(“One
”);Response.Write(“Two
”);Response.Redirect(“B.aspx”);Response.Write(“Three
”);Trình duyệt phía Client sẽ hiển thị nội dung gì khi phía server thực thi đoạn mã trên?

  • Nội dung của trang B.aspx
  • One
  • OneTwo
  • OneTwoThree

Câu hỏi 15: Cho một GridView có thuộc tính AutoGenerateColumns=true và được cấu hình 2 cột trong tập hợp Columns. GridView đó sẽ hiển thị mấy cột khi được kết gán với 1 DataTable có 3 trường?

  • 2
  • 3
  • 5
  • Không hiển thị cột nào

Câu hỏi 16: Chú thích nào sau đây được sử dụng trong JavaScript?

  • % chú thích
  • // chú thích
  • ‘ chú thích

Câu hỏi 17: Chức năng “Xem chi tiết mặt hàng” thuộc về chức năng nào của website

  • Quản lý đơn hàng
  • Quản lý hàng hoá
  • Quản lý thông tin khách hàng
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 18: Client-Side script được thực hiện bởi:

  • Hệ điều hành ở máy Client
  • ISP
  • Trình duyệt ở máy Client
  • Web Server

Câu hỏi 19: Client-side script phụ thuộc vào những yếu tố nào để thực hiện?

  • Máy chủ web
  • Tốc độ mạng
  • Trình duyệt

Câu hỏi 20: Đặc điểm của Web động là gì?

  • Dữ liệu của các trang web động được tổ chức quản lý phía client (bằng các hệ thống file hay Hệ quản trị CSDL), việc cập nhật trang web chính là cập nhật các dữ liệu này (thông qua các chức năng của chính trang web đó).
  • Dữ liệu của các trang web động được tổ chức quản lý phía server (bằng các hệ thống file hay Hệ quản trị CSDL), việc cập nhật trang web chính là cập nhật các dữ liệu này (thông qua các chức năng của chính trang web đó).
  • Dữ liệu của các trang web động được tổ chức quản lý phía server (bằng các hệ thống file hay Hệ quản trị CSDL), việc cập nhật trang web là không cập nhật các dữ liệu này.
  • Dữ liệu của các trang web động không được tổ chức quản lý phía server (bằng các hệ thống file hay Hệ quản trị CSDL), việc cập nhật trang web chính là cập nhật các dữ liệu này (thông qua các chức năng của chính trang web đó).

Câu hỏi 21: Đặc điểm của Web tĩnh là gì?

  • Muốn cập nhật thì không phải sửa trong mã nguồn của trang web; tốn thời gian, không thích hợp với các website có tần suất cập nhật thông tin thường xuyên.
  • Muốn cập nhật thì phải sửa trong mã nguồn của trang web; không tốn thời gian, không thích hợp với các website có tần suất cập nhật thông tin thường xuyên.
  • Muốn cập nhật thì phải sửa trong mã nguồn của trang web; tốn thời gian, không thích hợp với các website có tần suất cập nhật thông tin thường xuyên.
  • Muốn cập nhật thì phải sửa trong mã nguồn của trang web; tốn thời gian, thích hợp với các website có tần suất cập nhật thông tin thường xuyên.

Câu hỏi 22: Đâu là ngôn ngữ kịch bản?

  • JavaScript, Jscript
  • PHP
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • VBScript

Câu hỏi 23: Để kết xuất dữ liệu ra trang web ở dạng danh sách có thứ tự (ol) , mỗi bản ghi trình bày trong một mục danh sách (li) thì ta cần chọn điều khiển nào sau đây?

  • ✅ Repeater
  • DetailsView
  • FormView
  • GridView

Câu hỏi 24: Để kích hoạt sự kiện phía server của 1 TextBox, ta cần thiết lập thuộc tính nào?

  • ✅ AutoPostback
  • MaxLength
  • Text
  • TextMode

Câu hỏi 25: Để ListBox cho phép chọn nhiều mục, ta cần thiết lập thuộc tính nào?

  • ID
  • Items
  • SelectedIndex
  • SelectionMode

Câu hỏi 26: Để một server control thể hiện ra trang web nhưng không cho phép sử dụng, ta thiết lập thuộc tính nào?

  • ✅ Enabled=false
  • Enable=true
  • Visible=false
  • Visible=true

Câu hỏi 27: Để sự kiện PageIndexChanging được kích hoạt thì GridView phải được thiết lập thuộc tính gì?

  • AllowPaging=false
  • AllowPaging=true
  • AllowSorting=false
  • AllowSorting=true

Câu hỏi 28: Để tạo ra một TextArea ở client thì thuộc tính TextMode của TextBox phải có giá trị là gì?

  • ✅ MultiLine
  • Password
  • SingleLine
  • TextArea

Câu hỏi 29: Để tránh xung đột khi yêu cầu từ nhiều người dùng cùng truy xuất đến Application thì ta cần làm gì?

  • ✅ Khóa Application
  • HủyApplication
  • Tạo mới Application

Câu hỏi 30: Để xử lý phân trang: Sau khi gán chỉ số trang cần hiển thị cho thuộc tính PageIndex của GridView, ta cần phải làm gì?

  • Kết gán lại dữ liệu ra GridView
  • Không làm gì thêm
  • Sắp xếp lại dữ liệu

Câu hỏi 31: Điều gì sẽ xảy ra sau khi kết gán nguồn dữ liệu gồm 3 bản ghi có 4 trường vào DetailsView sau?

  • ✅ Hiển thị 4 trường của bản ghi đầu tiên
  • Báo lỗi
  • Hiển thị danh sách 3 bản ghi
  • Không hiển thị thông tin gì trên trang web

Câu hỏi 32: Điều gì sẽ xảy ra sau khi kết gán nguồn dữ liệu gồm 3 bản ghi có 4 trường vào FormView sau?

  • ✅ Không hiển thị thông tin gì trên trang web
  • Báo lỗi
  • Hiển thị 4 trường của bản ghi đầu tiên
  • Hiển thị danh sách 3 bản ghi

Câu hỏi 33: Điều khiển Button của ASP.NET có thẻ dạng nào?

Câu hỏi 34: Điều khiển nào cho phép người dùng sắp xếp dữ liệu hiển thị trên điều khiển?

  • DataList
  • DropdownList
  • GridView
  • TextBox

Câu hỏi 35: Điều khiển nào không thực hiện việc kiểm tra dữ liệu?

  • ✅ ValidationSummary
  • CompareValidator
  • CustomValidator
  • RangeValidator

Câu hỏi 36: Điều khiển nào mặc định hiển thị bản ghi theo dạng mỗi trường hiện trên 1 hàng, sau tên trường là dữ liệu của trường đó?

  • ✅ DetailsView
  • FormView
  • GridView
  • Repeater

Câu hỏi 37: Điều khiển nào sau đây cho phép chọn nhiều mục?

  • ✅ ListBox
  • DropdownList
  • RadioButton

Câu hỏi 38: Điều khiển nào sau đây có cách hiển thị dữ liệu khác với những điều khiển còn lại?

  • ✅ Repeater
  • DetailsView
  • FormView

Câu hỏi 39: Điều khiển nào sau đây có thể tự hiển thị các trường từ dữ liệu được kết gán mà không cần thiết lập từng trường?

  • ✅ DetailsView
  • DataList
  • FormView
  • Repeater

Câu hỏi 40: Điều khiển nào sau đây không có sẵn giao diện ở chế độ thiết kế?

  • ✅ Repeater
  • DataList
  • DropdownList
  • GridView

Câu hỏi 41: Điều khiển nào sau đây không có sẵn khả năng phân trang dữ liệu?

  • ✅ Repeater
  • DetailsView
  • FormView

Câu hỏi 42: Điều khiển phía server trong 1 Web Form phải đặt trong Form có thuộc tính gì?

  • action= “….”
  • runat= “server”
  • runat=“client”

Câu hỏi 43: Định nghĩa một thủ tục trong javascript theo cú pháp nào?

  • ✅ function myProcedure(){}
  • function void myProcedure(){}
  • void myProcedure(){}
  • Function myProcedure() {}

Câu hỏi 44: Đối tượng con nào sau đây quản lý lịch sử của trình duyệt?

  • document
  • event
  • history
  • location

Câu hỏi 45: Đối tượng nào sau đây cung cấp thông tin về các sự kiện xảy ra trên trình duyệt?

  • document
  • event
  • location
  • window

Câu hỏi 46: Đối tượng nào sau đây đại diện cho trang web?

  • document
  • event
  • window

Câu hỏi 47: Đối tượng nào sau đây dùng để truy xuất các thông tin được gửi lên server từ phía client?

  • Client
  • Request
  • Response
  • Server

Câu hỏi 48: Đối tượng Server là thể hiện của lớp nào?

  • ✅ System.Web.HttpServerUtility
  • System.Web
  • System.Web.HttpContext.Current
  • System.Web.UI

Câu hỏi 49: Đổi xâu s thành chữ thường bằng lệnh nào?

  • s. Lower;
  • s.LowerCase;
  • s.toLower;
  • s.toLowerCase;

Câu hỏi 50: DOM là viết tắt của cụm từ nào?

  • Database Object Model
  • Document Object Mode
  • Document Object Model
  • Document Online Model

Câu hỏi 51: Dòng lệnh nào sau đây là đúng?

  • alert(#a);
  • Alert(“Hello”);
  • alert(a+5);
  • alert(True);

Câu hỏi 52: Dữ liệu cần lưu trữ ở đâu ở client để có thể được trình duyệt tự động gửi lên server kể cả sau khi tắt trình duyệt và mở lại?

  • Cookie
  • Form
  • QueryString

Câu hỏi 53: Dữ liệu lưu trong đối tượng nào là chung cho các trang trong 1 website?

  • ✅ Application
  • Request
  • Server
  • Session

Câu hỏi 54: Dùng phương thức nào của Server để chuyển xâu “
” thành “<br/>”?

  • HtmlEncode
  • MapPath
  • Transfer
  • UrlEncode

Câu hỏi 55: Dùng phương thức nào để đăng ký một đoạn ClientSide Script chạy khởi động khi trình duyệt nạp trang?

  • ✅ RegisterStartupScript(…)
  • IsClientScriptBlockRegistered(….)
  • IsStartupScriptRegistered(….)
  • RegisterClientScriptBlock(…)

Câu hỏi 56: GridView đặt trong WebForm bằng thẻ nào?

  • ….

Câu hỏi 57: GridView không cung cấp tính năng nào sau đây?

  • Hiển thị dữ liệu dạng bảng
  • Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
  • Phân trang dữ liệu hiển thị
  • Sắp xếp dữ liệu

Câu hỏi 58: Hàm kiểm tra dữ liệu phía Client dùng cho CustomValidator phải có mấy tham số?

  • ✅ 2
  • 0
  • 1
  • 3

Câu hỏi 59: HTML là viết tắt của

  • Hi Tech Markup Language
  • Hyper Tech Markup Language
  • Hyper Terminal Markup Language
  • Hyper Text Markup Language

Câu hỏi 60: Khi đặt Response.Buffer=true thì dữ liệu từ server sẽ được trả vào đâu trước?

  • Server trung gian
  • Trình duyệt ở Client
  • Vùng nhớ đệm phía server

Câu hỏi 61: Khi muốn hiển thị 500 bản ghi qua GridView làm nhiều lần, mỗi lần chỉ hiển thị 100 bản ghi, ta cần thiết lập những thuộc tính nào?

  • AllowPaging=true
  • AllowPaging=true,PageSize=100
  • AllowPaging=true,PageSize=500
  • PageSize=100

Câu hỏi 62: Khi người dùng tác động vào 1 Server Control đặt trong GridView, sự kiện nào sau đây sẽ xảy ra

  • RowCommand
  • RowDataBound
  • SelectedIndexChanging
  • Sorting

Câu hỏi 63: Khi sử dụng các đối tượng nội tại của ASP.NET, ta có cần khai báo chúng không?

  • ✅ Không

Câu hỏi 64: Khi thuộc tính RepeatColumns của 1 DataList được đặt bằng 0 thì DataList đó sẽ hiển thị theo mấy cột?

  • 0
  • 1
  • Tuỳ theo số trường được kết gán

Câu hỏi 65: Khi triển khai ứng dụng ASP.NET lên server, có cần đưa mã nguồn xử lý phía server lên đó không?

  • Không

Câu hỏi 66: Kiểm tra thuộc tính nào để biết yêu cầu đến trang ASP.NET là do người dùng tác động lên các điều khiển ở trên trang khiến Form ở client gửi dữ liệu lên server?

  • ✅ Page.IsPostback
  • Page.IsCallback
  • Page.Request
  • Page.Title

Câu hỏi 67: Làm thế nào để lấy thông tin từ một Form gửi đến bằng phương pháp “get”?

  • Request.Form
  • Request.QueryString
  • Response.Cookies
  • Response.Write

Câu hỏi 68: Làm thế nào để lấy thông tin từ một Form gửi đến bằng phương pháp “post”?

  • Request.Form
  • Request.QueryString
  • Response.Cookies
  • Response.Write

Câu hỏi 69: Làm thế nào để thay đổi nội dung của một trang web tĩnh

  • Cập nhật dữ liệu do website đã lưu trữ
  • Sửa mã nguồn của trang web
  • Sửa ngay trên trình duyệt
  • Trang web tự thay đổi

Câu hỏi 70: Làm tròn 7.25 như thế nào?

  • Math.rnd(7.25)
  • Math.round(7.25)
  • rnd(7.25)
  • round(7.25)

Câu hỏi 71: Lấy giá trị lớn nhất trong x và y như thế nào?

  • ceil(x, y)
  • Math.ceil(x, y)
  • Math.max(x, y)
  • top(x, y)

Câu hỏi 72: Lấy thành phần ngày của 1 đối tượng Date bằng phương thức nào?

  • getDate()
  • getDay()
  • getMonth()
  • getYear()

Câu hỏi 73: Lệnh nào sau đây gửi xuống Client xâu “Hello” được gạch chân?

  • Response.Flush(“Hello”)
  • Response.Redirect(“Hello”)
  • Response.Write(“Hello”)
  • Response.Write(“Hello”)

Câu hỏi 74: Lệnh nào sau đây không phải của JavaScript?

  • a=2;
  • b= “Hello”;
  • string b= “Hello”;
  • var a=1;

Câu hỏi 75: Lệnh nào sau đây tạo ra một mục chọn trong ListBox với văn bản hiển thị là “test”, giá trị là “testvalue”?

  • ✅ i=new ListItem(“testvalue”, “test”);
  • i=new Item( “testvalue”, “test”);
  • i=new Item(“test”, “testvalue”);
  • i=new ListItem(“test”, “testvalue”);

Câu hỏi 76: Loại cột nào của GridView có thể kích hoạt sự kiện RowDeleting?

  • BoundField
  • ButtonField
  • HyperLinkField
  • ImageField

Câu hỏi 77: Loại cột nào của GridView kết xuất dữ liệu dạng văn bản thông thường

  • BoundField
  • ButtonField
  • CommandFiend
  • HyperlinkField

Câu hỏi 78: Loại tệp nào sau đây không phải tệp của ASP.NET?

  • *.asax
  • *.ascx
  • *.asp
  • *.config

Câu hỏi 79: Mã Client-side script được đưa vào trang web bằng cặp thẻ nào?

  • <% … %>

Câu hỏi 80: Mã CSS đóng vai trò gì đối với một trang web?

  • Xác định cách đóng gói trang web
  • Xác định cách liên kết trang web
  • Xác định cách trình bày trang web
  • Xác định cấu trúc trang web

Câu hỏi 81: Mã kết xuất của điều khiển là gì?

  • ✅
  • Password

Câu hỏi 82: Mã kết xuất của điều khiển là gì?

  • ✅
  • Password

Câu hỏi 83: Mặc định, mỗi Session tồn tại trong bao lâu sau lần truy cập cuối cùng của người dùng?

  • 10 phút
  • 15 phút
  • 20 phút
  • 25 phút

Câu hỏi 84: Mỗi mục chọn trong DropdownList là một đối tượng gì?

  • ✅ ListItem
  • DropdownItem
  • Item

Câu hỏi 85: Một người dùng có thể đặt mua bao nhiêu mặt hàng trong một đơn hàng?

  • Không
  • Một
  • Nhiều

Câu hỏi 86: Một WebForm có thể có tối đa bao nhiêu
?

  • 2
  • Duy nhất 1
  • Tùy ý

Câu hỏi 87: Muốn hiển thị thông báo “Bạn có chắc chắn muốn xóa không?” và cho phép lựa chọn 2 phương án trả lời OK/Cancel, ta dùng phương thức nào?

  • var a=alert(“Bạn có chắc chắn muốn xóa không?”);
  • var a=ask(“Bạn có chắc chắn muốn xóa không?”);
  • var a=confirm(“Bạn có chắc chắn muốn xóa không?”);
  • var a=prompt(“Bạn có chắc chắn muốn xóa không?”);

Câu hỏi 88: Nếu TextBox có MaxLength=0 thì TextBox đó có thể nhận được bao nhiêu kí tự?

  • ✅ Tùy ý
  • 0
  • 1

Câu hỏi 89: Ngôn ngữ kịch bản truy cập nút gốc của cây cấu trúc DOM (tạo bởi thẻ ) bằng gì?

  • document
  • document.documentElement
  • document.root
  • document.rootNode

Câu hỏi 90: Người dùng có thể xem các trang web bằng cách nào?

  • Bản in trên giấy
  • Qua màn hình máy tính
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thiết bị di động có hỗ trợ

Câu hỏi 91: Người dùng có thể xem mã HTML của một trang web không?

  • Không

Câu hỏi 92: Người dùng duyệt Web bằng phần mềm gì?

  • Web Browser
  • Web Page
  • Web Server
  • Web Site

Câu hỏi 93: Nhóm điều khiển nào của ASP.NET có khả năng tự động hiển thị dữ liệu từ bộ nhớ theo các kiểu trình bày phổ biến như dạng bảng, danh sách, …

  • DataBound Control
  • HTML Server Control
  • Validation Control

Câu hỏi 94: Ở trang test.aspx, làm thế nào để lấy giá trị của biến v1 trong địa chỉ URL sau:test.aspx?t=1&v1=demo

  • Request.Cookies[“v1”]
  • Request.Form[“v1”]
  • Request.QueryString[“v1”]

Câu hỏi 95: Page lưu trạng thái của các điều khiển vào đâu để bảo toàn qua những lần yêu cầu khác nhau?

  • ✅ ViewState
  • Request
  • Response

Câu hỏi 96: Phần mềm nào ở phía server sẽ nhận các yêu cầu do Web Browser gửi lên?

  • Email Server
  • File Server
  • FTP Server
  • Web Server

Câu hỏi 97: Phần mềm nào sau đây không phải là một Web Browser?

  • File Zilla
  • Google Chrome
  • Internet Explorer
  • Opera

Câu hỏi 98: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

  • Không ai có thể truy cập vào các website
  • Một website chỉ có một người truy cập tại một thời điểm
  • Một website có thể có nhiều người truy cập đồng thời

Câu hỏi 99: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • Với DataList, các bản ghi có thể hiển thị thành nhiều cột
  • Với DataList, mỗi hàng có thể hiển thị nhiều bản ghi
  • Với GridView, mỗi bản ghi được hiển thị trên 1 hàng
  • Với GridView, mỗi hàng có thể hiển thị nhiều bản ghi

Câu hỏi 100: Phương thức nào sau đây của đối tượng document ghi một nội dung lên trang web theo dòng?

  • close()
  • open()
  • write()
  • writeln(..)

Câu hỏi 101: Phương thức nào sau đây dùng để hủy Session?

  • ✅ Abandon
  • Clear
  • RemoveAll

Câu hỏi 102: Phương thức nào sau đây gọi lặp lại 1 đoạn mã code sau mỗi khoảng thời gian t giây?

  • ✅ window.setInteval(code, t*1000);
  • window.clearInteval(code, t)
  • window.clearTimeout(code, t)
  • window.setTimeout(code, t*1000);

Câu hỏi 103: Phương thức nào sau đây không phải của đối tượng Server?

  • ✅ Write
  • HtmlEncode
  • MapPath
  • UrlEncode

Câu hỏi 104: Phương thức nào sau đây tạo ra bản sao của nút hiện tại?

  • cloneNode(true|false)
  • getAttribute(attribName)
  • replaceChild(newChild, oldChild)

Câu hỏi 105: Phương thúc nào sau đây trả về 1 mảng chứa các tham chiếu đến các thẻ tương ứng?

  • appendChild(obj)
  • createElement(tag)
  • createTextNode(text)
  • getElementsByTagName(tag)

Câu hỏi 106: Quan hệ dùng để truy xuất đến nút cha của 1 nút là gì?

  • childNodes[-1]
  • lastChild
  • nextSiblings
  • parentNode

Câu hỏi 107: Repeater có hỗ trợ Sửa, Xóa dữ liệu ngay trên điều khiển như GridView hay không?

  • ✅ Không

Câu hỏi 108: SeperatorTemplate là Template của điều khiển nào sau đây?

  • ✅ Repeater
  • DetailsView
  • FormView
  • GridView

Câu hỏi 109: Sự kiện nào của GridView có AllowSorting=true sẽ xảy ra khi người dùng click vào tiêu đề của 1 cột có chỉ định thuộc tính SortExpression?

  • PageIndexChanging
  • RowEditting
  • SelectedIndexChanging
  • Sorting

Câu hỏi 110: Sự kiện nào sau đây của đối tượng Page xảy ra trước nhất?

  • ✅ Init
  • Load
  • Unload

Câu hỏi 111: Sự kiện nào sau đây thuộc về bàn phím?

  • onKeyDown
  • onload
  • onMouseOut
  • onMouseUp

Câu hỏi 112: Sự kiện nào xảy ra khi 1 bản ghi được kết gán ra Repeater?

  • ✅ ItemDataBound
  • ItemCommand
  • Load
  • Unload

Câu hỏi 113: Sự kiện nào xảy ra khi Application được khởi tạo?

  • AuthenticateRequest
  • BeginRequest
  • End
  • Start

Câu hỏi 114: Sự kiện nào xảy ra khi người dùng tác động vào 1 server control đặt trong Repeater

  • ✅ ItemCommand
  • ItemDataBound
  • Load
  • Unload

Câu hỏi 115: Template nào có vai trò tương tự như ItemTemplate?

  • AlternatingItemTemplate
  • FooterTemplate
  • HeaderTemplate
  • SeperatorTemplate

Câu hỏi 116: Template nào hiển thị trước bản ghi đầu tiên trong danh sách các bản ghi của Repeater?

  • ✅ HeaderTemplate
  • FooterTemplate
  • ItemTemplate
  • SeperatorTemplate

Câu hỏi 117: Template nào sau đây có tính chất khác với các Template khác?

  • ✅ ItemTemplate
  • FooterTemplate
  • HeaderTemplate

Câu hỏi 118: Template nào sau đây sẽ kết xuất thông tin giữa 2 bản ghi được hiển thị?

  • ✅ SeperatorTemplate
  • AlternatingItemTemplate
  • HeaderTemplate
  • ItemTemplate

Câu hỏi 119: Tên trường cung cấp giá trị khoá cho các bản ghi hiển thị trên DataList cần gán vào thuộc tính nào?

  • DataKeyName
  • DataKeys
  • DataSource
  • DataSourceID

Câu hỏi 120: Tệp nào dùng để chứa thông số cấu hình cho ứng dụng web?

  • Tệp *.aspx
  • Tệp Global.asax
  • Tệp Web.config

Câu hỏi 121: Tệp Web Form có phần mở rộng là gì?

  • .ascx
  • .asp
  • .aspx
  • .config

Câu hỏi 122: Thẻ HTML kết xuất ra client từ điều khiển Label của ASP.NET là thẻ nào?

  • ✅

Câu hỏi 123: Thuộc tính nào cho biết chỉ số của dòng được chọn trên GridView bởi SelectButton?

  • EditIndex
  • PageIndex
  • SelectedIndex

Câu hỏi 124: Thuộc tính nào cho biết phím vừa được bấm trên bàn phím có mã là bao nhiêu?

  • button
  • charCode
  • clientX, clientY
  • keyCode | which

Câu hỏi 125: Thuộc tính nào của các RadioButton qui định chúng có ảnh hưởng lẫn nhau khi được chọn?

  • ✅ GroupName
  • Checked
  • ID
  • Text

Câu hỏi 126: Thuộc tính nào của đối tượng Page bị tác động khi quá trình Validate dữ liệu trên trang cho kết quả không hợp lệ?

  • ✅ Page.IsValid
  • Page.IsCallback
  • Page.IsPostback

Câu hỏi 127: Thuộc tính nào của HyperLinkField qui định tên trường kết xuất dữ liệu cho địa chỉ của liên kết?

  • NavigateUrl
  • NavigateUrlFields
  • NavigateUrlFormatString

Câu hỏi 128: Thuộc tính nào của server control dùng để qui định CSS Class Selector cho thành phần HTML kết xuất bởi server control đó?

  • ✅ CssClass
  • Class
  • Css
  • CssSelector

Câu hỏi 129: Thuộc tính nào là bắt buộc đối với các validator?

  • ControlToValidate
  • ErrorMessage
  • SetFocusOnError
  • Text

Câu hỏi 130: Thuộc tính nào sau đây cho biết kiểu của nút DOM?

  • data/nodeValue
  • innerHTML
  • nodeName
  • nodeType

Câu hỏi 131: Thuộc tính nào sau đây dùng để gán đối tượng chứa dữ liệu vào DetailsView?

  • ✅ DataSource
  • AutoGenerateRows
  • DataKey
  • ID

Câu hỏi 132: Thuộc tính nào sau đây không phải của FormView?

  • ✅ AutoGenerateRows
  • DataSource
  • DataSourceID
  • ID

Câu hỏi 133: Thuộc tính nào sau đây không phải của Repeater?

  • ✅ PageIndex
  • DataSource
  • DataSourceID
  • Visible

Câu hỏi 134: Thuộc tính nào sau đây là bắt buộc đối với Server Control?

  • Height
  • runat=“server”
  • Text
  • Width

Câu hỏi 135: Thuộc tính nào sau đây là của đối tượng Session?

  • ✅ CodePage
  • CacheControl
  • Form
  • QueryString

Câu hỏi 136: Thuộc tính nào sau đây qui định việc GridView tự động phát sinh các cột để hiển thị dữ liệu?

  • AutoGenerateColumns
  • AutoSize
  • DataSource
  • ID

Câu hỏi 137: Thuộc tính nào thiết lập thời gian tối đa để thực thi các yêu cầu web?

  • ✅ Server.ScriptTimeOut
  • Request.TimeOut
  • Response.ScriptTimeOut
  • Server.TimeOut

Câu hỏi 138: Toán tử nào sau đây không phải là toán tử so sánh trong JavaScript?

  • ✅ !=
  • >
  • <
  • =

Câu hỏi 139: Trạng thái cuối cùng trong vòng đời của 1 Web Form là gì?

  • Page_Init
  • Page_Load
  • Page_Unload
  • Validate

Câu hỏi 140: Trạng thái nào sau đây xuất hiện đầu tiên trong vòng đời của 1 Web Form?

  • Page_Init
  • Page_Load
  • Page_Unload
  • Validate

Câu hỏi 141: Trang web nào sau đây không được kể tên trong các ví dụ của bài học này?

  • google.com
  • vietnamnet.vn
  • Youtube.com
  • zing.vn

Câu hỏi 142: Trong bài toán ví dụ của môn học, trạng thái “Còn hàng” hay “Hết hàng” được xác định như thế nào?

  • Do người dùng xác định
  • Do người quản trị xác định vào trạng thái của mặt hàng phù hợp với tình hình thực tế tại nơi bán
  • Do thị trường quyết định
  • Dựa vào số lượng tồn kho trên hệ thống

Câu hỏi 143: Trong đoạn mã HTML sau:Hello DOMnút tạo bởi văn bản “DOM” có quan hệ như thế nào với nút tạo bởi văn bản “Hello”?

  • Là nút cha của nút liền sau nút tạo bởi “Hello”
  • Là nút con của nút liền sau nút tạo bởi “Hello”
  • Là nút con của nút tạo bởi “Hello”
  • Là nút liền sau nút tạo bởi “Hello”

Câu hỏi 144: Trong nguồn dữ liệu kết gán cho Repeater có trường Ngaysinh, biểu thức kết gán dữ liệu nào sau đây sẽ hiển thị Tuổi tương ứng với Ngaysinh?

  • ✅ <%# DateTime.Today.Year- Convert.ToDateTime(Eval(“Tuoi”)).Year%>
  • <%# DateTime.Today.Year- Eval(“Tuoi”).Year%>
  • <%# Eval(“Ngaysinh”)%>
  • <%# Eval(“Tuoi”)%>

Câu hỏi 145: Trong Repeater, Template nào sau đây hiển thị tương ứng với mỗi bản ghi?

  • ✅ ItemTemplate
  • FooterTemplate
  • HeaderTemplate
  • SeperatorTemplate

Câu hỏi 146: Trong văn bản sau có mấy loại nút DOM ?…Hello DOM

  • 1
  • 2
  • 3
  • 5

Câu hỏi 147: Trong ví dụ về sắp xếp dữ liệu trên GridView của bài học Bài 7, đối tượng nào làm nhiệm vụ sắp xếp dữ liệu?

  • DataTable
  • DataView
  • GridView

Câu hỏi 148: Validator nào bắt buộc phải cung cấp dữ liệu cho điều khiển được kiểm tra?

  • ✅ RequiredFieldValidator
  • CompareValidator
  • RangeValidator
  • ValidationSummary

Câu hỏi 149: Validator nào kiểm tra giá trị của một điều khiển có lớn hơn 1 giá trị cho trước hay không?

  • CompareValidator
  • RangeValidator
  • RequiredFieldValidator
  • ValidationSummary

Câu hỏi 150: Ví dụ của môn học đã nêu trong bài gồm những chức năng nào sau đây?

  • Quản lý đơn hàng
  • Quản lý hàng hoá
  • Quản lý thông tin khách hàng
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 151: Vòng lặp FOR nào sau đây là đúng

  • for (i <= 5; i++)
  • for (i = 0; i <= 5)
  • for (i = 0; i <= 5; i++)
  • for i = 1 to 5

Câu hỏi 152: Vòng lặp WHILE nào sau đây là đúng

  • while (i <= 10)
  • while (i <= 10; i++)
  • while i = 1 to 10

Câu hỏi 153: Web động là gì?

  • Một trang web động có thể trả ra các nội dung giống nhau mà không theo yêu cầu từ phía người sử dụng.
  • Một trang web động có thể trả ra các nội dung khác nhau không theo yêu cầu từ phía người sử dụng.
  • Một trang web động có thể trả ra các nội dung khác nhau tùy vào yêu cầu từ phía người sử dụng.
  • Một trang web động trả ra các nội dung giống nhau tùy vào yêu cầu từ phía người sử dụng.

Câu hỏi 154: Web Page thuộc về namespace nào?

  • System
  • System.Web
  • System.Web.UI
  • System.Web.UI.Control

Câu hỏi 155: Web tĩnh là gì?

  • Nội dung không thay đổi (người dùng nào, yêu cầu nào, thời gian nào cho ra kết quả khác nhau)
  • Nội dung không thay đổi (người dùng nào, yêu cầu nào, thời gian nào cũng cho ra kết quả giống nhau)
  • Nội dung thay đổi (người dùng nào, yêu cầu nào, thời gian nào cho ra kết quả khác nhau)
  • Nội dung thay đổi (người dùng nào, yêu cầu nào, thời gian nào cũng cho ra kết quả giống nhau)

Câu hỏi 156: Website cần thường xuyên cập nhật thông tin và có tương tác với người dùng thì là loại web nào ?

  • Web Browser
  • Web động
  • Web Server
  • Web tĩnh

Câu hỏi 157: WebSite có thể sử dụng trong những lĩnh vực nào sau đây?

  • Chính phủ điện tử
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thông tin điện tử
  • Thương mại điện tử

Câu hỏi 158: Xét đoạn chương trình sau:var a=”hello”; b=9; a=b;Biến a sẽ có giá trị kiểu gì?

  • Date
  • Số
  • Xâu