Câu hỏi và đáp án môn Lập trình hướng sự kiện EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội
Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.
Câu hỏi 1: .NET Framework gồm những thành phần nào?
Common Language Runtime (CLR) và Net Framework Class Library
- Windows Communication Foundation (WCF) Application
- Common Language Runtime (CLR)
- Net Framework Class Library
Câu hỏi 2: 1 DataTable có 1 bản ghi bị xoá, 1 bản ghi nguyên gốc và 1 bản ghi bị sửa. Những Command nào của DataAdapter sẽ được gọi thực thi khi Update DataTable đó?
DeleteCommand,UpdateCommand
- SelectCommand,DeleteCommand
- DeleteCommand,InsertCommand
- InsertCommand,UpdateCommand
Câu hỏi 3: 1 DataTable có 1 bản ghi bị xoá, 1 bản ghi nguyên gốc và 1 bản ghi mới được thêm vào. Những Command nào của DataAdapter sẽ được gọi thực thi khi Update DataTable đó?
- DeleteCommand,InsertCommand
- DeleteCommand,UpdateCommand
- InsertCommand,UpdateCommand
- SelectCommand,DeleteCommand
Câu hỏi 4: Bản ghi mới được thêm vào DataTable có trạng thái là gì?
- DataRowState.Added
- DataRowState.Deleted
- DataRowState.Modified
- DataRowState.Original
Câu hỏi 5: Biểu thức “Hello world”.ToUpper().Left(3)cho kết quả là gì?
“HEL”
- “Hel”
- “hEL”
- “hel”
Câu hỏi 6: Biểu thức nào sau đây dùng để đặt lọc bản ghi?
.RecordSelectionFormula=<biểu thức lọc>
- .RecordFormula=<biểu thức lọc>
- .RecordSelection=<biểu thức lọc>
- .SelectionFormula=<biểu thức lọc>
Câu hỏi 7: Biểu thức nào sau đây dùng để đặt lọc nhóm?
.GroupSelectionFormula=<biểu thức lọc>
- .GroupFormula=<biểu thức lọc>
- .GroupSelection=<biểu thức lọc>
- .SelectionFormula=<biểu thức lọc>
Câu hỏi 8: Các bước tạo mới một Console Application Project trong VS.NET là gì?
- File > New > Console ApplicationClick OK
- File > New > Project …Chọn ngôn ngữ lập trìnhChọn loại project: Console ApplicationĐặt tên ProjectChọn đường dẫn lưu ProjectClick OK
- Project > New > Console ApplicationClick OK
- Project > New …Chọn ngôn ngữ lập trìnhChọn loại project: Console ApplicationĐặt tên ProjectChọn đường dẫn lưu Project\Click OK
Câu hỏi 9: Các bước tạo Windows Form Project?
1.New Project2.Chọn ngôn ngữ (C#)3.Chọn Windows Form Project
- 1.New Project2.Chọn Windows Form Project3.Chọn ngôn ngữ (C#)
- 1.New Project2.Chọn ngôn ngữ (C++)3.Chọn Windows Form Project
- 1.New Project2.Chọn ngôn ngữ (Visual Basic)3.Chọn Windows Form Project
- 1.New Project2.Chọn ngôn ngữ (F#)3.Chọn Windows Form Project
Câu hỏi 10: Các bước truy xuất cơ sở dữ liệu nào sau đây là đúng?
1.Chuẩn bị–ConnectionString–Truy vấn dữ liệu2.Khai báo các đối tượng ADO.NET cần thiết(Connection, Command, …)3.Thiết lập các thông số cho Command4.Mở kết nối5.Thực thi truy vấn6.[Xử lý kết quả truy vấn]7.Đóng, huỷ các đối tượng
Câu hỏi 11: Các thuộc tính của đối tượng TableLogOnInfo.ConnectionInfo là gì?
Tất cả các phương án đều đúng
- DatabaseName
- ServerName
- UserID, Password
Câu hỏi 12: Cách bước tạo report một báo cáo trống của Crystal Report trong VS.NET 2010?
Add>New Item>Reporting>Crystal Report:chọn As a Blank Report (báo cáo trống)
Câu hỏi 13: Cách gán giá trị nào sau đây là đúng cú pháp cho việc gán giá trị các thuộc tính của đối tượng bằng mã lệnh?
- <Tên_đối_tương>(<Tên_thuộc_tính>) = <Giá_trị>
- <Tên_đối_tượng>.<Tên_thuộc_tính> = <Giá_trị>
- <Tên_đối_tượng>.<Tên_thuộc_tính>(<Giá_trị>)
- <Tên_thuộc_tính>.<Tên_đối_tượng> = <Giá_trị>
Câu hỏi 14: Cách hiển thị Report trong ứng dụng
–Sử dụng Crystal Report Viewer–Lập trình:•Nạp report (*.rpt) vào đối tượng ReportDocument•[Truyền các Parameter, RecordSelectionFormula, …]•Chỉ định nguồn dữ liệu (trong thời gian chạy) cho ReportDocument•Hiển thị Report lên CRViewer
Câu hỏi 15: Cách viết nào là đúng khi muốn tìm và hiển thị trên báo cáo thông tin các nhà cung cấp có địa chỉ tại Hà Nội?
- “{ vNhacungcap.Địa chỉ } like ‘” + sGiatri + “‘”;
- “{ vNhacungcap.Địa chỉ } like ‘%” + sGiatri + “‘”;
- “{Địa chỉ} like ‘%” + sGiatri + “‘”;
- “{vNhacungcap.Địa chỉ } like ‘%” + sGiatri + “%'”;
Câu hỏi 16: Cần cài đặt gì ở máy tính của người dùng để ứng dụng có thể dùng được Crystal Report?
Tất cả các phương án đều đúng
- Crystal Report ClickOnce
- Crystal Report Merge Module
- Crystal Report MSI
Câu hỏi 17: Câu lệnh hiển thị Report lên CRViewer?
- CrystalReportViewer1.Refresh();
- CrystalReportViewer1.Refresh();CrystalReportViewer1.ReportSource= ;
- CrystalReportViewer1.ReportSource= ;
- CrystalReportViewer1.ReportSource= ;CrystalReportViewer1.Refresh();
Câu hỏi 18: Câu lệnh hiển thị Report lên CRViewer nào sau đây là đúng?
- crysralReportViewer.ReportSource = rpt;
- crysralReportViewer.ReportSource = rpt;crystalReportViewer.Refresh();
- crysralReportViewer.ReportSource = rpt;crystalReportViewer.Refresh;
- crystalReportViewer.Refresh();
Câu hỏi 19: Câu lệnh nào không dùng để thực thi Stored Procedure sau:CREATE PROCEDURE spTest@PK_sHangID VARCHAR(20)ASSELECT *FROM tblHangWHERE PK_sHangID=@PK_sHangIDGO
Cmd.ExecuteNonQuery()
- Tất cả các phương án đều đúng
- Cmd.ExecuteScalar();
- Cmd.ExecuteReader();
Câu hỏi 20: Câu lệnh nào sau đây là đúng cho việc thiết lập các thuộc tính của đối tượng: “TableLogOnInfo.ConnectionInfo”?
- logonInfo.ConnectionInfo.DatabaseName = “db_Thuchanh”;logonInfo.ConnectionInfo.UserID = “sa”;logonInfo.ConnectionInfo.Password = “”;
- logonInfo.ConnectionInfo.ServerName = “local”;logonInfo.ConnectionInfo.DatabaseName = “db_Thuchanh”;
- logonInfo.ConnectionInfo.ServerName = “local”;logonInfo.ConnectionInfo.DatabaseName = “db_Thuchanh”;logonInfo.ConnectionInfo.UserID = “sa”;
- logonInfo.ConnectionInfo.ServerName = “local”;logonInfo.ConnectionInfo.DatabaseName = “db_Thuchanh”;logonInfo.ConnectionInfo.UserID = “sa”;logonInfo.ConnectionInfo.Password = “”;
Câu hỏi 21: Câu lệnh nào sau đây lấy giá trị của ô đầu tiên trong ListView?
- listView.Items[0].SubItems[0].Text
- listView.Items[0].SubItems[1].Text
- listView.Items[1].SubItems[0].Text
- listView.Items[1].SubItems[1].Text
Câu hỏi 22: Câu lệnh truy vấn sử dụng trong lọc dữ liệu (form tìm kiếm) trong ứng dụng không có mệnh đề nào?
- From
- Group by
- Select
- Where
Câu hỏi 23: Cho 1 truy vấn SQL chứa trong biến s1. Với lệnh khai báo DataAdapter như sau:SqlDataAdapter da=new SqlDataAdapter(s1);thì giá trị của s1 sẽ được gán cho đối tượng Command nào của DataAdapter?
SelectCommand
- DeleteCommand
- UpdateCommand
- InsertCommand
Câu hỏi 24: Cho đoạn chương trình sau:int d=0;while (d<100)d+=int.Parse(Console.ReadLine());Người dùng dự định nhập lần lượt các số: 23, 55, 1, 30, 50Hỏi: biến d sẽ có giá trị là bao nhiêu sau vòng lặp
109
- 78
- 50
- 23
Câu hỏi 25: Cho đoạn chương trình:int t=15;while (t>5)t=t/2;Hỏi: lệnh t=t/2 trong đoạn chương trình này được thực hiện mấy lần?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu hỏi 26: Chọn phát biểu đúng?
- Cả 3 đều đúng
- Thuộc tính CommandName dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấn
- Thuộc tính CommandText dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấn
- Thuộc tính CommandType dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấn
Câu hỏi 27: Chức năng của phương thức xóa dữ liệu trong lớp GlobalFuncs thực hiện theo thứ tự nào trong các dãy công việc dưới đây:Thứ tự 1: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng – hiển thị – hỏi xác nhận – xóaThứ tự 2: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng – xóa – hỏi xác nhận – hiển thịThứ tự 3: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng – hỏi xác nhận – xóa – hiển thịThứ tự 4: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng – hỏi xác nhận – hiển thị – xóa
- Thứ tự 1
- Thứ tự 2
- Thứ tự 3
- Thứ tự 4
Câu hỏi 28: Column type của cột trong DatagridView có thể là một đối tượng Image?
- Có thể
- Không thể
Câu hỏi 29: Đặc tính nào sau đây là của DataReader?
- Chỉ duyệt dữ liệu theo chiều tiến, mỗi lần 1 bản ghi
- Có thể sắp xếp các bản ghi
- Có thể thực thi truy vấn với CSDL
- Tự kết nối CDSL
Câu hỏi 30: DataAdapter không thể làm gì?
- Cả 3 phương án đều đúng
- Cập nhật dữ liệu
- Chứa dữ liệu
- Lấy dữ liệu
Câu hỏi 31: DatagridView không thể itếp nhận và trình bày dữ liệu từ đối tượng nào?
- DataAdapter
- DataSet
- DataTable
- DataView
Câu hỏi 32: DataReader dùng để?
Dùng để duyệt dữ liệu lấy ra từ CSDL
- Tất cả phương án trên
- Dùng để insert dữ liệu
- Dùng để delete dữ liệu
- Dùng để update dữ liệu
Câu hỏi 33: DataRelation dùng để làm gì?
- Thiết lập chế độ xác thực
- Thiết lập kết nối với Hệ quản trị CSDL
- Thiết lập kết nối với nguồn dữ liệu
- Thiết lập quan hệ giữa các DataTable trong DataSet
Câu hỏi 34: Đâu là loại ứng dụng cho dự án WinForm?
- Class Library
- Console Application
- Windows Application
- Windows Froms
Câu hỏi 35: Đâu là phương thức của điều khiển RichTextBox?
- Find
- Font
- SelectionStart
- Text
Câu hỏi 36: Để chỉ hiển thị một số bản ghi theo tiêu chí nhất định, ta cần chỉ định thuộc tính nào của “ReportDocument”?
- GroupSelectionFormula
- GroupSelectionFormula hoặc RecordSelectionFormula
- RecordCount
- RecordSelectionFormula
Câu hỏi 37: Để có thể chạy được, một chương trình viết bằng .NET cần qua mấy bước dịch?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu hỏi 38: Để đăng ký các sự kiện cho các đối tượng điều khiển, ta sử dụng cú pháp nào?
- <Đối_tượng> = new System.EventHandler(<Tên_hàm_xử_lý>);
- <Đối_tượng>.<Sự_kiện> += new System.EventHandler(<Tên_hàm_xử_lý>);
- <Đối_tượng>.<Sự_kiện> += new System.EventHandler();
- <Đối_tượng>.<Sự_kiện> = new System.EventHandler(<Tên_hàm_xử_lý>);
Câu hỏi 39: Để đặt lại tiêu đề mới cho Report ta sử dụng lệnh?
- rpt.ReportTitle = “tiêu đề mới”;
- rpt.SummaryInfo = “tiêu đề mới”;
- rpt.SummaryInfo.ReportTitle = “tiêu đề mới”;
- SummaryInfo.ReportTitle = “tiêu đề mới”;
Câu hỏi 40: Để hiển thị báo cáo trên điều khiển CrystalReportViewer, ta sử dụng phương thức nào của đối tượng ReportDocument?
- Initial()
- Load()
- Show()
- View()
Câu hỏi 41: Để hiển thị dữ liệu trên datagridView trong lớp GlobalFuncs, ta cần truyền các tham số nào?
- Điều khiển datagridView, tên cột hiển thị và tên cột khóa chính.
- Tên bảng và tên cột khóa chính.
- Tên bảng/view và điều khiển datagridView.
- Tên cột khóa chính, tên bảng và điều khiển datagridView.
Câu hỏi 42: Để lấy giá trị mã đối tượng tượng ứng với tên đối tượng được chọn từ ComboBox, ta sử dụng câu lệnh nào?
- comboBox1.Item.Value.ToString()
- comboBox1.SelectedIndex.ToString()
- comboBox1.SelectedValue.ToString()
- comboBox1.Value.ToString()
Câu hỏi 43: Để lấy ra những bản ghi có sTenGiangvien có chữ “a” trong bảng tblGiangvien để hiện lên Report thì câu lệnh nào sau đây là đúng?
- rpt = “{tblGiangvien.sTenGiangvien} LIKE ‘%a%’”;
- rpt.RecordSelectionFormula = “{sTenGiangvien} LIKE ‘%a%’”;
- rpt.RecordSelectionFormula = “{tblGiangvien } LIKE ‘%a%’”;
- rpt.RecordSelectionFormula = “{tblGiangvien.sTenGiangvien} LIKE ‘%a%’”;
Câu hỏi 44: Để lấy ra những hàng hóa của nhà cung cấp có mã là “NCC002” trong bảng tblNhacungcap để hiện lên Report thì câu lệnh nào sau đây là đúng?
- rpt.GroupSelectionFormula = “{PK_sNhacungcapID} = ‘NCC002’”;
- rpt.GroupSelectionFormula = “{tblNhacungcap } = ‘NCC002’”;
- rpt.GroupSelectionFormula = “{tblNhacungcap.PK_sNhacungcapID}
- rpt.GroupSelectionFormula = “{tblNhacungcap.PK_sNhacungcapID} = ‘NCC002’”;
Câu hỏi 45: Để một DataColumn trong DataTable lưu trữ được giá trị 1000000 thì DataColumn đó nên có kiểu dữ liệu là gì?
- System.Byte
- System.DateTime
- System.Int32
- System.Single
Câu hỏi 46: Để Parameter nhận được giá trị trả về từ Stored Procedure cần?
- ParameterDirection.InputOutput
- ParameterDirection.Output
- ParameterDirection.ReturnValue
- Stored Procedure Output
Câu hỏi 47: Để so sánh điều kiện lọc trong report của một trường có kiểu dữ liệu số nguyên (int), ta sử dụng cặp ký tự nào bao quanh?
- Cặp ký tự nháy đơn
- Cặp ký tự nháy kép
- Cặp ngoặc vuông []
- Để trống, không sử dụng các ký tự bao quanh.
Câu hỏi 48: Để so sánh điều kiện lọc trong report của một trường có kiểu dữ liệu xâu (chuỗi), ta sử dụng cặp ký tự nào bao quanh?
Cặp ký tự nháy đơn
- Cặp ký tự nháy kép
- Cặp ngoặc móc {}
- Cặp ngoặc vuông []
Câu hỏi 49: Để so sánh điều kiện lọc với các thức lọc tương đối trong report của một trường có kiểu dữ liệu xâu (chuỗi), ta sử dụng ký tự đại diện nào?
ký tự “%”
- ký tự “*”
- ký tự “?”
- ký tự “@”
Câu hỏi 50: Để tạo ra các trường tính toán hay định nghĩa thêm một biểu thức trong report, ta sử dụng trường nào trong các trường dưới đây?
- Database Fields
- Formular Fields
- Parameter Fields
- SQL Expression Fields
Câu hỏi 51: Để thêm một bản ghi mới vào bảng tblHang trong ứng dụng quản lý kho, trường nào sau đây bắt buộc đã phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu?
- Đơn vị tính
- Mã hàng
- Mã nhà cung cấp
- Tên hàng
Câu hỏi 52: Để thực hiện những tính toán theo nhóm của dữ liệu đã được gộp nhóm trên Report, ta dùng loại trường nào?
Running Total Field
- Parameter Field
- Special Field
- Formula Field
Câu hỏi 53: Để thực thi thủ tục lưu có chức năng xóa dữ liệu từ bảng tblHang, ta cần truyền bao nhiêu tham số?
- 1 tham số
- 2 tham số
- 3 tham số
Câu hỏi 54: Điều gì xảy ra khi gán dữ liệu vào 1 trường trong 1 DataRow có sẵn của 1 DataTable?
DataRow đó bị sửa.
- DataRow đó bị xoá, bản ghi tương ứng trong CSDL không bị xoá.
- Bản ghi trong CSDL bị xoá. DataRow đó không bị xoá
- DataRow đó bị sửa, bản ghi tương ứng trong CSDL cũng bị sửa
Câu hỏi 55: Điều gì xảy ra khi gọi phương thức Delete của 1 DataRow trong 1 DataTable?
- Bản ghi trong CSDL bị xoá. DataRow đó không bị xoá
- DataRow đó bị sửa.
- DataRow đó bị xoá, bản ghi tương ứng trong CSDL cũng bị xoá
- DataRow đó bị xoá, bản ghi tương ứng trong CSDL không bị xoá.
Câu hỏi 56: Điều khiển chứa (Group Control) nào sau đây không có label và thanh cuộn?
- Frame
- Panel
- PictureBox
- Tab
Câu hỏi 57: Điều khiển nào cho phép người dùng chọn nhiều hơn một mục trong danh sách các điều khiển cùng nhóm?
- CheckBox
- ComboBox
- ListBox với thuộc tính SelectionMode là “One”
- RadioButon
Câu hỏi 58: Điều khiển nào được sự dụng để hiển thị thông báo cho mỗi điều khiển độc lập trên form?
- HelpText
- HelpTool
- ToolClass
- ToolTip
Câu hỏi 59: Điều khiển nào sau đây không cho chọn dữ liệu
Label
- CheckListBox
- ListBox
- ComboBox
Câu hỏi 60: Điều khiển nào sau đây không hiển thị dữ liệu kết gán dạng danh sách?
TextBox
- ComboBox
- DataGridView
- ListView
Câu hỏi 61: Điều khiển nào sau đây không phải là điều khiển hiển thị?
Button
- StatusStrip
- Label
- LinkLabel
Câu hỏi 62: Điều khiển nào trong các điều khiển dưới đây có thể trình bày biểu tượng trên khay hệ thống (System Tray)?
- MenuIcon
- MessageIcon
- NotifyIcon
- PopupIcon
Câu hỏi 63: Điều khiển nào trong các điều khiển sau không có thuộc tính DataSource để nhận dữ liệu từ các nguồn dữ liệu?
- ComboBox
- datagridView
- ListView
- Textbox
Câu hỏi 64: Điều khiển nào trong các điều khiển sau không có thuộc tính Sorted?
- ComboBox
- ListBox
- RichTextBox
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 65: Điều khiển nào trong các điều khiển sau không nằm trong nhóm các thành phần vật chứa (Containers)?
- GroupBox
- Panel
- TabControl
- ToolTip
Câu hỏi 66: Điều khiển TextBox dùng để?
Nhập liệu
- Chọn màu
- Chứa điều khiển khác
- Lựa chọn
Câu hỏi 67: Đối tượng Cell của DatagridView được hiểu như là thành phần nào của ListView?
SubItems
- Columns
- ListViewItem
- Range
Câu hỏi 68: Đối tượng ListViewItem được hiểu là thành phần nào trong ListView?
- Cột
- Hàng
- Ô
- Vùng
Câu hỏi 69: Đối tượng nào đại diện cho report trong ứng dụng?
CrystalDecisions.CrystalReports.Engine.ReportDocument
- CrystalDecisions.CrystalReports. ReportDocument
- CrystalDecisions.CrystalReports.Engine
- CrystalReports.Engine.ReportDocument
Câu hỏi 70: Đối tượng nào được dùng để tính toán gộp nhóm trên các nhóm bản ghi trong Crystal Report?
- Formular Fields
- Group Name Fields
- Runing Total Fields
- Specical Fields
Câu hỏi 71: Đối tượng nào được sử dụng để nhận các tham số đầu vào từ người sử dụng hoặc nhận tham số đầu vào từ chương trình khác?
Parameter Fields
- Group Name Fields
- Runing Total Fields
- Specical Fields
Câu hỏi 72: Đối tượng nào dưới đây thiết lập các tùy chọn kết nối tới cơ sở dữ liệu với các thông số server name, user name, database name, và password?
TableLogOnInfo
- DataDefinition
- ParameterField
- ReportSource
Câu hỏi 73: Đối tượng nào không được sử dụng trong quá trình cập nhật cơ sở dữ liệu cho ứng dụng quản lý kho?
- Command
- Connection
- DataReader
- DataSet
Câu hỏi 74: Đối tượng nào không thuộc thư viện System.Data.SqlClient?
- OledbConnection
- SqlCommand
- SqlDataConnection
- SqlParameter
Câu hỏi 75: Đối tượng nào sau đây có thể chứa dữ liệu trong bộ nhớ?
- Command
- Connection
- DataReader
- DataTable
Câu hỏi 76: Đối tượng nào sau đây có tương tác với CSDL?
- DataAdapter
- DataRow
- DataSet
- DataTable
Câu hỏi 77: Đối tượng nào sau đây dùng để cập nhật dữ liệu từ DataTable về CSDL
- DataAdapter
- DataReader
- DataRelation
- DataSet
Câu hỏi 78: Đối tượng nào sau đây dùng để đặt giá trị cho tham số kiểu String trong report?
- ParameterDiscreteValue
- ParameterValue
- Paramter
- StringValue
Câu hỏi 79: Đối tượng nào sau đây không thể duyệt dữ liệu theo chiều lui (từ bản ghi sau lên bản ghi trước)?
DataReader
- DataSet
- DataTable
- DataView
Câu hỏi 80: Đối tượng nào thuộc thư viện System.Data.Oledb?
- OledbConnection
- SqlCommand
- SqlDataAdapter
- SqlDataReader
Câu hỏi 81: Đối tượng SqlCommand có thể truyền bao nhiêu Parameter?
- 1
- 2
- 3
- Nhiều
Câu hỏi 82: Đối tượng SqlConnection thuộc namespace
- Cả 3 đều sai
- System
- System.Data
- System.Data.SqlClient
Câu hỏi 83: ExecuteNonQuery() trả về kiểu gì?
int