Câu hỏi và đáp án môn Lập trình hướng sự kiện EHOU

5/5 - (1 vote)

Câu hỏi và đáp án môn Lập trình hướng sự kiện EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: .NET Framework gồm những thành phần nào?

  • ✅ Common Language Runtime (CLR) và Net Framework Class Library
  • Windows Communication Foundation (WCF) Application
  • Common Language Runtime (CLR)
  • Net Framework Class Library

Câu hỏi 2: 1 DataTable có 1 bản ghi bị xoá, 1 bản ghi nguyên gốc và 1 bản ghi bị sửa. Những Command nào của DataAdapter sẽ được gọi thực thi khi Update DataTable đó?

  • ✅ DeleteCommand,UpdateCommand
  • SelectCommand,DeleteCommand
  • DeleteCommand,InsertCommand
  • InsertCommand,UpdateCommand

Câu hỏi 3: 1 DataTable có 1 bản ghi bị xoá, 1 bản ghi nguyên gốc và 1 bản ghi mới được thêm vào. Những Command nào của DataAdapter sẽ được gọi thực thi khi Update DataTable đó?

  • DeleteCommand,InsertCommand
  • DeleteCommand,UpdateCommand
  • InsertCommand,UpdateCommand
  • SelectCommand,DeleteCommand

Câu hỏi 4: Bản ghi mới được thêm vào DataTable có trạng thái là gì?

  • DataRowState.Added
  • DataRowState.Deleted
  • DataRowState.Modified
  • DataRowState.Original

Câu hỏi 5: Biểu thức “Hello world”.ToUpper().Left(3)cho kết quả là gì?

  • ✅ “HEL”
  • “Hel”
  • “hEL”
  • “hel”

Câu hỏi 6: Biểu thức nào sau đây dùng để đặt lọc bản ghi?

  • ✅ .RecordSelectionFormula=<biểu thức lọc>
  • .RecordFormula=<biểu thức lọc>
  • .RecordSelection=<biểu thức lọc>
  • .SelectionFormula=<biểu thức lọc>

Câu hỏi 7: Biểu thức nào sau đây dùng để đặt lọc nhóm?

  • ✅ .GroupSelectionFormula=<biểu thức lọc>
  • .GroupFormula=<biểu thức lọc>
  • .GroupSelection=<biểu thức lọc>
  • .SelectionFormula=<biểu thức lọc>

Câu hỏi 8: Các bước tạo mới một Console Application Project trong VS.NET là gì?

  • File > New > Console ApplicationClick OK
  • File > New > Project …Chọn ngôn ngữ lập trìnhChọn loại project: Console ApplicationĐặt tên ProjectChọn đường dẫn lưu ProjectClick OK
  • Project > New > Console ApplicationClick OK
  • Project > New …Chọn ngôn ngữ lập trìnhChọn loại project: Console ApplicationĐặt tên ProjectChọn đường dẫn lưu Project\Click OK

Câu hỏi 9: Các bước tạo Windows Form Project?

  • ✅ 1.New Project2.Chọn ngôn ngữ (C#)3.Chọn Windows Form Project
  • 1.New Project2.Chọn Windows Form Project3.Chọn ngôn ngữ (C#)
  • 1.New Project2.Chọn ngôn ngữ (C++)3.Chọn Windows Form Project
  • 1.New Project2.Chọn ngôn ngữ (Visual Basic)3.Chọn Windows Form Project
  • 1.New Project2.Chọn ngôn ngữ (F#)3.Chọn Windows Form Project

Câu hỏi 10: Các bước truy xuất cơ sở dữ liệu nào sau đây là đúng?

  • ✅ 1.Chuẩn bị–ConnectionString–Truy vấn dữ liệu2.Khai báo các đối tượng ADO.NET cần thiết(Connection, Command, …)3.Thiết lập các thông số cho Command4.Mở kết nối5.Thực thi truy vấn6.[Xử lý kết quả truy vấn]7.Đóng, huỷ các đối tượng

Câu hỏi 11: Các thuộc tính của đối tượng TableLogOnInfo.ConnectionInfo là gì?

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • DatabaseName
  • ServerName
  • UserID, Password

Câu hỏi 12: Cách bước tạo report một báo cáo trống của Crystal Report trong VS.NET 2010?

  • ✅ Add>New Item>Reporting>Crystal Report:chọn As a Blank Report (báo cáo trống)

Câu hỏi 13: Cách gán giá trị nào sau đây là đúng cú pháp cho việc gán giá trị các thuộc tính của đối tượng bằng mã lệnh?

  • <Tên_đối_tương>(<Tên_thuộc_tính>) = <Giá_trị>
  • <Tên_đối_tượng>.<Tên_thuộc_tính> = <Giá_trị>
  • <Tên_đối_tượng>.<Tên_thuộc_tính>(<Giá_trị>)
  • <Tên_thuộc_tính>.<Tên_đối_tượng> = <Giá_trị>

Câu hỏi 14: Cách hiển thị Report trong ứng dụng

  • ✅ –Sử dụng Crystal Report Viewer–Lập trình:•Nạp report (*.rpt) vào đối tượng ReportDocument•[Truyền các Parameter, RecordSelectionFormula, …]•Chỉ định nguồn dữ liệu (trong thời gian chạy) cho ReportDocument•Hiển thị Report lên CRViewer

Câu hỏi 15: Cách viết nào là đúng khi muốn tìm và hiển thị trên báo cáo thông tin các nhà cung cấp có địa chỉ tại Hà Nội?

  • “{ vNhacungcap.Địa chỉ } like ‘” + sGiatri + “‘”;
  • “{ vNhacungcap.Địa chỉ } like ‘%” + sGiatri + “‘”;
  • “{Địa chỉ} like ‘%” + sGiatri + “‘”;
  • “{vNhacungcap.Địa chỉ } like ‘%” + sGiatri + “%'”;

Câu hỏi 16: Cần cài đặt gì ở máy tính của người dùng để ứng dụng có thể dùng được Crystal Report?

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Crystal Report ClickOnce
  • Crystal Report Merge Module
  • Crystal Report MSI

Câu hỏi 17: Câu lệnh hiển thị Report lên CRViewer?

  • CrystalReportViewer1.Refresh();
  • CrystalReportViewer1.Refresh();CrystalReportViewer1.ReportSource= ;
  • CrystalReportViewer1.ReportSource= ;
  • CrystalReportViewer1.ReportSource= ;CrystalReportViewer1.Refresh();

Câu hỏi 18: Câu lệnh hiển thị Report lên CRViewer nào sau đây là đúng?

  • crysralReportViewer.ReportSource = rpt;
  • crysralReportViewer.ReportSource = rpt;crystalReportViewer.Refresh();
  • crysralReportViewer.ReportSource = rpt;crystalReportViewer.Refresh;
  • crystalReportViewer.Refresh();

Câu hỏi 19: Câu lệnh nào không dùng để thực thi Stored Procedure sau:CREATE PROCEDURE spTest@PK_sHangID VARCHAR(20)ASSELECT *FROM tblHangWHERE PK_sHangID=@PK_sHangIDGO

  • ✅ Cmd.ExecuteNonQuery()
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Cmd.ExecuteScalar();
  • Cmd.ExecuteReader();

Câu hỏi 20: Câu lệnh nào sau đây là đúng cho việc thiết lập các thuộc tính của đối tượng: “TableLogOnInfo.ConnectionInfo”?

  • logonInfo.ConnectionInfo.DatabaseName = “db_Thuchanh”;logonInfo.ConnectionInfo.UserID = “sa”;logonInfo.ConnectionInfo.Password = “”;
  • logonInfo.ConnectionInfo.ServerName = “local”;logonInfo.ConnectionInfo.DatabaseName = “db_Thuchanh”;
  • logonInfo.ConnectionInfo.ServerName = “local”;logonInfo.ConnectionInfo.DatabaseName = “db_Thuchanh”;logonInfo.ConnectionInfo.UserID = “sa”;
  • logonInfo.ConnectionInfo.ServerName = “local”;logonInfo.ConnectionInfo.DatabaseName = “db_Thuchanh”;logonInfo.ConnectionInfo.UserID = “sa”;logonInfo.ConnectionInfo.Password = “”;

Câu hỏi 21: Câu lệnh nào sau đây lấy giá trị của ô đầu tiên trong ListView?

  • listView.Items[0].SubItems[0].Text
  • listView.Items[0].SubItems[1].Text
  • listView.Items[1].SubItems[0].Text
  • listView.Items[1].SubItems[1].Text

Câu hỏi 22: Câu lệnh truy vấn sử dụng trong lọc dữ liệu (form tìm kiếm) trong ứng dụng không có mệnh đề nào?

  • From
  • Group by
  • Select
  • Where

Câu hỏi 23: Cho 1 truy vấn SQL chứa trong biến s1. Với lệnh khai báo DataAdapter như sau:SqlDataAdapter da=new SqlDataAdapter(s1);thì giá trị của s1 sẽ được gán cho đối tượng Command nào của DataAdapter?

  • ✅ SelectCommand
  • DeleteCommand
  • UpdateCommand
  • InsertCommand

Câu hỏi 24: Cho đoạn chương trình sau:int d=0;while (d<100)d+=int.Parse(Console.ReadLine());Người dùng dự định nhập lần lượt các số: 23, 55, 1, 30, 50Hỏi: biến d sẽ có giá trị là bao nhiêu sau vòng lặp

  • ✅ 109
  • 78
  • 50
  • 23

Câu hỏi 25: Cho đoạn chương trình:int t=15;while (t>5)t=t/2;Hỏi: lệnh t=t/2 trong đoạn chương trình này được thực hiện mấy lần?

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Câu hỏi 26: Chọn phát biểu đúng?

  • Cả 3 đều đúng
  • Thuộc tính CommandName dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấn
  • Thuộc tính CommandText dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấn
  • Thuộc tính CommandType dùng để chỉ định tên hoặc nội dung truy vấn

Câu hỏi 27: Chức năng của phương thức xóa dữ liệu trong lớp GlobalFuncs thực hiện theo thứ tự nào trong các dãy công việc dưới đây:Thứ tự 1: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng – hiển thị – hỏi xác nhận – xóaThứ tự 2: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng – xóa – hỏi xác nhận – hiển thịThứ tự 3: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng – hỏi xác nhận – xóa – hiển thịThứ tự 4: Kiểm tra dữ liệu còn trong bảng – hỏi xác nhận – hiển thị – xóa

  • Thứ tự 1
  • Thứ tự 2
  • Thứ tự 3
  • Thứ tự 4

Câu hỏi 28: Column type của cột trong DatagridView có thể là một đối tượng Image?

  • Có thể
  • Không thể

Câu hỏi 29: Đặc tính nào sau đây là của DataReader?

  • Chỉ duyệt dữ liệu theo chiều tiến, mỗi lần 1 bản ghi
  • Có thể sắp xếp các bản ghi
  • Có thể thực thi truy vấn với CSDL
  • Tự kết nối CDSL

Câu hỏi 30: DataAdapter không thể làm gì?

  • Cả 3 phương án đều đúng
  • Cập nhật dữ liệu
  • Chứa dữ liệu
  • Lấy dữ liệu

Câu hỏi 31: DatagridView không thể itếp nhận và trình bày dữ liệu từ đối tượng nào?

  • DataAdapter
  • DataSet
  • DataTable
  • DataView

Câu hỏi 32: DataReader dùng để?

  • ✅ Dùng để duyệt dữ liệu lấy ra từ CSDL
  • Tất cả phương án trên
  • Dùng để insert dữ liệu
  • Dùng để delete dữ liệu
  • Dùng để update dữ liệu

Câu hỏi 33: DataRelation dùng để làm gì?

  • Thiết lập chế độ xác thực
  • Thiết lập kết nối với Hệ quản trị CSDL
  • Thiết lập kết nối với nguồn dữ liệu
  • Thiết lập quan hệ giữa các DataTable trong DataSet

Câu hỏi 34: Đâu là loại ứng dụng cho dự án WinForm?

  • Class Library
  • Console Application
  • Windows Application
  • Windows Froms

Câu hỏi 35: Đâu là phương thức của điều khiển RichTextBox?

  • Find
  • Font
  • SelectionStart
  • Text

Câu hỏi 36: Để chỉ hiển thị một số bản ghi theo tiêu chí nhất định, ta cần chỉ định thuộc tính nào của “ReportDocument”?

  • GroupSelectionFormula
  • GroupSelectionFormula hoặc RecordSelectionFormula
  • RecordCount
  • RecordSelectionFormula

Câu hỏi 37: Để có thể chạy được, một chương trình viết bằng .NET cần qua mấy bước dịch?

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Câu hỏi 38: Để đăng ký các sự kiện cho các đối tượng điều khiển, ta sử dụng cú pháp nào?

  • <Đối_tượng> = new System.EventHandler(<Tên_hàm_xử_lý>);
  • <Đối_tượng>.<Sự_kiện> += new System.EventHandler(<Tên_hàm_xử_lý>);
  • <Đối_tượng>.<Sự_kiện> += new System.EventHandler();
  • <Đối_tượng>.<Sự_kiện> = new System.EventHandler(<Tên_hàm_xử_lý>);

Câu hỏi 39: Để đặt lại tiêu đề mới cho Report ta sử dụng lệnh?

  • rpt.ReportTitle = “tiêu đề mới”;
  • rpt.SummaryInfo = “tiêu đề mới”;
  • rpt.SummaryInfo.ReportTitle = “tiêu đề mới”;
  • SummaryInfo.ReportTitle = “tiêu đề mới”;

Câu hỏi 40: Để hiển thị báo cáo trên điều khiển CrystalReportViewer, ta sử dụng phương thức nào của đối tượng ReportDocument?

  • Initial()
  • Load()
  • Show()
  • View()

Câu hỏi 41: Để hiển thị dữ liệu trên datagridView trong lớp GlobalFuncs, ta cần truyền các tham số nào?

  • Điều khiển datagridView, tên cột hiển thị và tên cột khóa chính.
  • Tên bảng và tên cột khóa chính.
  • Tên bảng/view và điều khiển datagridView.
  • Tên cột khóa chính, tên bảng và điều khiển datagridView.

Câu hỏi 42: Để lấy giá trị mã đối tượng tượng ứng với tên đối tượng được chọn từ ComboBox, ta sử dụng câu lệnh nào?

  • comboBox1.Item.Value.ToString()
  • comboBox1.SelectedIndex.ToString()
  • comboBox1.SelectedValue.ToString()
  • comboBox1.Value.ToString()

Câu hỏi 43: Để lấy ra những bản ghi có sTenGiangvien có chữ “a” trong bảng tblGiangvien để hiện lên Report thì câu lệnh nào sau đây là đúng?

  • rpt = “{tblGiangvien.sTenGiangvien} LIKE ‘%a%’”;
  • rpt.RecordSelectionFormula = “{sTenGiangvien} LIKE ‘%a%’”;
  • rpt.RecordSelectionFormula = “{tblGiangvien } LIKE ‘%a%’”;
  • rpt.RecordSelectionFormula = “{tblGiangvien.sTenGiangvien} LIKE ‘%a%’”;

Câu hỏi 44: Để lấy ra những hàng hóa của nhà cung cấp có mã là “NCC002” trong bảng tblNhacungcap để hiện lên Report thì câu lệnh nào sau đây là đúng?

  • rpt.GroupSelectionFormula = “{PK_sNhacungcapID} = ‘NCC002’”;
  • rpt.GroupSelectionFormula = “{tblNhacungcap } = ‘NCC002’”;
  • rpt.GroupSelectionFormula = “{tblNhacungcap.PK_sNhacungcapID}
  • rpt.GroupSelectionFormula = “{tblNhacungcap.PK_sNhacungcapID} = ‘NCC002’”;

Câu hỏi 45: Để một DataColumn trong DataTable lưu trữ được giá trị 1000000 thì DataColumn đó nên có kiểu dữ liệu là gì?

  • System.Byte
  • System.DateTime
  • System.Int32
  • System.Single

Câu hỏi 46: Để Parameter nhận được giá trị trả về từ Stored Procedure cần?

  • ParameterDirection.InputOutput
  • ParameterDirection.Output
  • ParameterDirection.ReturnValue
  • Stored Procedure Output

Câu hỏi 47: Để so sánh điều kiện lọc trong report của một trường có kiểu dữ liệu số nguyên (int), ta sử dụng cặp ký tự nào bao quanh?

  • Cặp ký tự nháy đơn
  • Cặp ký tự nháy kép
  • Cặp ngoặc vuông []
  • Để trống, không sử dụng các ký tự bao quanh.

Câu hỏi 48: Để so sánh điều kiện lọc trong report của một trường có kiểu dữ liệu xâu (chuỗi), ta sử dụng cặp ký tự nào bao quanh?

  • ✅ Cặp ký tự nháy đơn
  • Cặp ký tự nháy kép
  • Cặp ngoặc móc {}
  • Cặp ngoặc vuông []

Câu hỏi 49: Để so sánh điều kiện lọc với các thức lọc tương đối trong report của một trường có kiểu dữ liệu xâu (chuỗi), ta sử dụng ký tự đại diện nào?

  • ✅ ký tự “%”
  • ký tự “*”
  • ký tự “?”
  • ký tự “@”

Câu hỏi 50: Để tạo ra các trường tính toán hay định nghĩa thêm một biểu thức trong report, ta sử dụng trường nào trong các trường dưới đây?

  • Database Fields
  • Formular Fields
  • Parameter Fields
  • SQL Expression Fields

Câu hỏi 51: Để thêm một bản ghi mới vào bảng tblHang trong ứng dụng quản lý kho, trường nào sau đây bắt buộc đã phải tồn tại trong cơ sở dữ liệu?

  • Đơn vị tính
  • Mã hàng
  • Mã nhà cung cấp
  • Tên hàng

Câu hỏi 52: Để thực hiện những tính toán theo nhóm của dữ liệu đã được gộp nhóm trên Report, ta dùng loại trường nào?

  • ✅ Running Total Field
  • Parameter Field
  • Special Field
  • Formula Field

Câu hỏi 53: Để thực thi thủ tục lưu có chức năng xóa dữ liệu từ bảng tblHang, ta cần truyền bao nhiêu tham số?

  • 1 tham số
  • 2 tham số
  • 3 tham số

Câu hỏi 54: Điều gì xảy ra khi gán dữ liệu vào 1 trường trong 1 DataRow có sẵn của 1 DataTable?

  • ✅ DataRow đó bị sửa.
  • DataRow đó bị xoá, bản ghi tương ứng trong CSDL không bị xoá.
  • Bản ghi trong CSDL bị xoá. DataRow đó không bị xoá
  • DataRow đó bị sửa, bản ghi tương ứng trong CSDL cũng bị sửa

Câu hỏi 55: Điều gì xảy ra khi gọi phương thức Delete của 1 DataRow trong 1 DataTable?

  • Bản ghi trong CSDL bị xoá. DataRow đó không bị xoá
  • DataRow đó bị sửa.
  • DataRow đó bị xoá, bản ghi tương ứng trong CSDL cũng bị xoá
  • DataRow đó bị xoá, bản ghi tương ứng trong CSDL không bị xoá.

Câu hỏi 56: Điều khiển chứa (Group Control) nào sau đây không có label và thanh cuộn?

  • Frame
  • Panel
  • PictureBox
  • Tab

Câu hỏi 57: Điều khiển nào cho phép người dùng chọn nhiều hơn một mục trong danh sách các điều khiển cùng nhóm?

  • CheckBox
  • ComboBox
  • ListBox với thuộc tính SelectionMode là “One”
  • RadioButon

Câu hỏi 58: Điều khiển nào được sự dụng để hiển thị thông báo cho mỗi điều khiển độc lập trên form?

  • HelpText
  • HelpTool
  • ToolClass
  • ToolTip

Câu hỏi 59: Điều khiển nào sau đây không cho chọn dữ liệu

  • ✅ Label
  • CheckListBox
  • ListBox
  • ComboBox

Câu hỏi 60: Điều khiển nào sau đây không hiển thị dữ liệu kết gán dạng danh sách?

  • ✅ TextBox
  • ComboBox
  • DataGridView
  • ListView

Câu hỏi 61: Điều khiển nào sau đây không phải là điều khiển hiển thị?

  • ✅ Button
  • StatusStrip
  • Label
  • LinkLabel

Câu hỏi 62: Điều khiển nào trong các điều khiển dưới đây có thể trình bày biểu tượng trên khay hệ thống (System Tray)?

  • MenuIcon
  • MessageIcon
  • NotifyIcon
  • PopupIcon

Câu hỏi 63: Điều khiển nào trong các điều khiển sau không có thuộc tính DataSource để nhận dữ liệu từ các nguồn dữ liệu?

  • ComboBox
  • datagridView
  • ListView
  • Textbox

Câu hỏi 64: Điều khiển nào trong các điều khiển sau không có thuộc tính Sorted?

  • ComboBox
  • ListBox
  • RichTextBox
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 65: Điều khiển nào trong các điều khiển sau không nằm trong nhóm các thành phần vật chứa (Containers)?

  • GroupBox
  • Panel
  • TabControl
  • ToolTip

Câu hỏi 66: Điều khiển TextBox dùng để?

  • ✅ Nhập liệu
  • Chọn màu
  • Chứa điều khiển khác
  • Lựa chọn

Câu hỏi 67: Đối tượng Cell của DatagridView được hiểu như là thành phần nào của ListView?

  • ✅ SubItems
  • Columns
  • ListViewItem
  • Range

Câu hỏi 68: Đối tượng ListViewItem được hiểu là thành phần nào trong ListView?

  • Cột
  • Hàng
  • Ô
  • Vùng

Câu hỏi 69: Đối tượng nào đại diện cho report trong ứng dụng?

  • ✅ CrystalDecisions.CrystalReports.Engine.ReportDocument
  • CrystalDecisions.CrystalReports. ReportDocument
  • CrystalDecisions.CrystalReports.Engine
  • CrystalReports.Engine.ReportDocument

Câu hỏi 70: Đối tượng nào được dùng để tính toán gộp nhóm trên các nhóm bản ghi trong Crystal Report?

  • Formular Fields
  • Group Name Fields
  • Runing Total Fields
  • Specical Fields

Câu hỏi 71: Đối tượng nào được sử dụng để nhận các tham số đầu vào từ người sử dụng hoặc nhận tham số đầu vào từ chương trình khác?

  • ✅ Parameter Fields
  • Group Name Fields
  • Runing Total Fields
  • Specical Fields

Câu hỏi 72: Đối tượng nào dưới đây thiết lập các tùy chọn kết nối tới cơ sở dữ liệu với các thông số server name, user name, database name, và password?

  • ✅ TableLogOnInfo
  • DataDefinition
  • ParameterField
  • ReportSource

Câu hỏi 73: Đối tượng nào không được sử dụng trong quá trình cập nhật cơ sở dữ liệu cho ứng dụng quản lý kho?

  • Command
  • Connection
  • DataReader
  • DataSet

Câu hỏi 74: Đối tượng nào không thuộc thư viện System.Data.SqlClient?

  • OledbConnection
  • SqlCommand
  • SqlDataConnection
  • SqlParameter

Câu hỏi 75: Đối tượng nào sau đây có thể chứa dữ liệu trong bộ nhớ?

  • Command
  • Connection
  • DataReader
  • DataTable

Câu hỏi 76: Đối tượng nào sau đây có tương tác với CSDL?

  • DataAdapter
  • DataRow
  • DataSet
  • DataTable

Câu hỏi 77: Đối tượng nào sau đây dùng để cập nhật dữ liệu từ DataTable về CSDL

  • DataAdapter
  • DataReader
  • DataRelation
  • DataSet

Câu hỏi 78: Đối tượng nào sau đây dùng để đặt giá trị cho tham số kiểu String trong report?

  • ParameterDiscreteValue
  • ParameterValue
  • Paramter
  • StringValue

Câu hỏi 79: Đối tượng nào sau đây không thể duyệt dữ liệu theo chiều lui (từ bản ghi sau lên bản ghi trước)?

  • ✅ DataReader
  • DataSet
  • DataTable
  • DataView

Câu hỏi 80: Đối tượng nào thuộc thư viện System.Data.Oledb?

  • OledbConnection
  • SqlCommand
  • SqlDataAdapter
  • SqlDataReader

Câu hỏi 81: Đối tượng SqlCommand có thể truyền bao nhiêu Parameter?

  • 1
  • 2
  • 3
  • Nhiều

Câu hỏi 82: Đối tượng SqlConnection thuộc namespace

  • Cả 3 đều sai
  • System
  • System.Data
  • System.Data.SqlClient

Câu hỏi 83: ExecuteNonQuery() trả về kiểu gì?

  • ✅ int