Câu hỏi và đáp án môn Lập trình cho thiết bị di động EHOU

5/5 - (1 vote)

Câu hỏi và đáp án môn Lập trình cho thiết bị di động EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Andengine chỉ thích hợp cho việc phát triển loại game nào?

  • ✅ Game 2D
  • Game 4D
  • Game 3D

Câu hỏi 2: Android Preferences có thể được thiết lập qua các cách nào?

  • ✅ Tạo ra một file preferences.xml trong thư mục res/xml, Thiết lập các preferences thông qua code
  • Tạo ra một file trong bộ nhớ máy
  • Thiết lập các preferences thông qua code, Tạo ra một file trong bộ nhớ máy
  • Tạo ra một file preferences.xml trong thư mục res/xml, Tạo ra một file trong bộ nhớ máy

Câu hỏi 3: Android Run Time là gì?

  • ✅ Là môi trường chạy Android. Nó bao gồm các thư viện lõi và máy ảo Dalvik.
  • Một thư viện đa phương tiện để phát âm thanh và trình chiều phim
  • Một bộ quản lý giao diện để cung cấp quản lý hiển thị trên màn hình
  • Thư viện đồ hoạ bao gồm SGL và OpenGL

Câu hỏi 4: Bộ các phần mềm để lập trình J2ME trên điện thoại di động gồm?

  • Eclipse, EclipseME, Sun Wireless Toolkit
  • EclipseME, JDK, Sun Wireless Toolkit
  • JDK, Eclipse, EclipseME, Sun Wireless Toolkit
  • JDK, Windows, Eclipse
  • Windows, EclipseME, Sun Wireless Toolkit

Câu hỏi 5: Bốn thành phần cơ bản nào được sử dụng để xây dựng các ứng dụng Android?

  • ✅ Activities, Services, Broadcast and Intent, Receivers, Content Providers
  • Views, Services, SQLite, Media
  • Media, SQLite, Activities, Intent
  • Surface Manager, Activities, Content, Providers, Views

Câu hỏi 6: Các bước xây dựng AutoCompleteTextView là?

  • Khai báo dữ liệu mẫuKhai báo giao diện hiện thị cho dữ liệuThiết lập Adapter cho đối tượng: AutoCompleteTextView
  • Khai báo dữ liệu mẫuKhai báo giao diện hiển thị cho dữ liệuXây dựng Adapter thông qua phương thức khởi tạo ứng với dữ liệu và giao diện hiển thị
  • Khai báo dữ liệu mẫuKhai báo giao diện hiện thị cho dữ liệuXây dựng Adapter thông qua phương thức khởi tạo ứng với dữ liệu và giao diện hiển thịThiết lập Adapter cho đối tượng: AutoCompleteTextView
  • Xây dựng Adapter thông qua phương thức khởi tạo ứng với dữ liệu và giao diện hiển thịThiết lập Adapter cho đối tượng: AutoCompleteTextView

Câu hỏi 7: Các bước xây dựng một Spinner là?

  • ✅ Xây dựng Adapter thông qua tài nguyên và giao diện mẫuTạo tham chiếu điều khiển SpinnerThiết lập Adapter cho điều khiển Spinner
  • Xây dựng Adapter thông qua tài nguyên và giao diện mẫuThiết lập Adapter cho điều khiển Spinner
  • Xây dựng Adapter thông qua tài nguyên và giao diện mẫuTạo tham chiếu điều khiển Spinner
  • Tạo tham chiếu điều khiển SpinnerThiết lập Adapter cho điều khiển Spinner

Câu hỏi 8: Các gói thư viện cơ bản trong lập trình Android là?

  • android.graphics.*android.database.*
  • android.os.*android.app.*android.widget.*
  • android.os.*android.app.*android.widget.*android.view.*
  • android.os.*android.app.*android.widget.*android.view.*android.graphics.*android.database.*

Câu hỏi 9: Các hằng giá trị có trong DateField là?

  • DATEDATE_TIME
  • DATETIME
  • DATETIMEDATE_TIME
  • TIMEDATE_TIME

Câu hỏi 10: Các kiểu chọn (choiceType) của đối tượng Choice là?

  • EXCLUSIVEIMPLICITMULTIPLE
  • EXCLUSIVEIMPLICITMULTIPLEPOPUP
  • EXCLUSIVEIMPLICITPOPUP
  • IMPLICITMULTIPLEPOPUP

Câu hỏi 11: Các lớp Canvas/GameCanvas cung cấp cơ chế xử lý phím thông qua các phương thức nào?

  • public void keyPressed( int keyCode ); public void keyReleased( int keyCode );
  • public void keyPressed( int keyCode ); public void keyRepeated( int keyCode );
  • public void keyPressed( int keyCode ); public void keyRepeated( int keyCode ); public void keyReleased( int keyCode );
  • public void keyRepeated( int keyCode ); public void keyReleased( int keyCode );

Câu hỏi 12: Các lớp đối tượng hỗ trợ cho lập trình quay video gồm?

  • MediaRecorder, SurfaceHolder, SurfaceView
  • MediaRecorder, SurfaceHolder, TextView
  • Recorder, SurfaceHolder, SurfaceView
  • VideoRecorder, SurfaceView, VideoView

Câu hỏi 13: Các lớp giao diện cơ bản trong Android là?

  • ControlLayoutWidget
  • ViewLayoutWidget
  • ViewViewGroupControl
  • ViewViewGroupControlLayoutWidget

Câu hỏi 14: Các lớp MIDP cung cấp các mức độ đồ họa nào?

  • Đồ họa mức cao
  • Đồ họa mức thấp
  • Đồ họa mức thấp; Đồ họa mức cao
  • Không phương án nào đúng

Câu hỏi 15: Các mode được cung cấp để tạo, đọc/ghi dữ liệu cho file trong bộ nhớ trong bao gồm?

  • ✅ MODE_PRIVATE, MODE_APPEND, MODE_WORLD_READABLE, MODE_WORLD_WRITEABLE
  • MODE_PRIVATE, MODE_APPEND, MODE_WORLD_READABLE
  • MODE_WORLD_READABL, MODE_WORLD_WRITEABLE
  • MODE_PRIVATE, MODE_APPEND, MODE_WORLD_WRITEABLE

Câu hỏi 16: Các phương thức chính giao tiếp giữa bộ quản lý ứng dụng với MIDlet?

  • ✅ startApp(), pauseApp(), destroyApp()
  • startApp(), destroyApp()
  • startApp(), pauseApp()
  • pauseApp(), destroyApp()

Câu hỏi 17: Các phương thức chính giao tiếp giữa MIDlet và bộ quản lý ứng dụng?

  • ✅ notifyDestroyed(), notifyPaused(), resumeRequest()
  • notifyDestroyed(), notifyPaused()
  • notifyPaused(), resumeRequest()
  • notifyDestroyed(), resumeRequest()

Câu hỏi 18: Các phương thức quan trọng trên AdapterView là?

  • OnFocusChange(View , boolean hasFocus)
  • setOnItemClickListener
  • setOnItemClickListenersetOnItemSelectedListener
  • setOnItemSelectedListener

Câu hỏi 19: Các tệp tin thi hành nào được tạo ra bằng cách chuyển đổi từ các lớp đã được biên dịch của ngôn ngữ Java dựa trên việc sử dụng các công cụ được cung cấp trong SDK?

  • ✅ Các tệp *.dex
  • Các tệp *.def
  • Các tệp *.red
  • Các tệp *.rex

Câu hỏi 20: Các tham số ràng buộc và đặt kiểu dữ liệu trong đối tượng TextField là?

  • ANYEMAIL_ADDRNUMERIC
  • ANYEMAIL_ADDRNUMERICPASSWORDPHONENUMBERURL
  • ANYEMAIL_ADDRPHONENUMBERURL
  • NUMERICPASSWORDPHONENUMBERURL

Câu hỏi 21: Các thành phần cơ bản của một đối tượng cảnh báo gồm?

  • Biểu tượng, nội dung cảnh báo
  • Biểu tượng, Tiêu đề, Nội dung
  • Biểu tượng, Tiêu đề, Nội dung, Thời điểm cảnh báo
  • Nội dung, Tiêu đề cảnh báo

Câu hỏi 22: Các thành phần trong kiến trúc nền tảng Symbian là?

  • ✅ Kernel, Symbian System Layer, Symbian Application Engines, UI Design
  • Kernel, Symbian System Layer, Symbian Application Engines
  • Kernel, Symbian System Layer, UI Design
  • Symbian System Layer, Symbian Application Engines, UI Design

Câu hỏi 23: Các trạng thái media player bao gồm?

  • ✅ Started, Prefetched, Unrealized, Realized, Closed
  • Started, Unrealized, Realized, Closed
  • Started, Prefetched, Unrealized, Realized
  • Started, Prefetched, Closed

Câu hỏi 24: Cách lập trình để nhận tin nhắn là?

  • Lập trình lớp kế thừa Activity với hàm onReceive để xử lý nhận tin
  • Lập trình lớp kế thừa BroadcastReceiver với hàm getSms để xử lý nhận tin
  • Lập trình lớp kế thừa BroadcastReceiver với hàm onReceive để xử lý nhận tin
  • Lập trình lớp kế thừa Service với hàm onReceive để xử lý nhận tin

Câu hỏi 25: Cách thực hiện một cuộc gọi trực tiếp đến số điện thoại thông qua ứng dụng gốc là?

  • Tạo và khởi chạy một Intent với tham số là Intent.ACTION_ANSWER và số điện thoại cần gọi
  • Tạo và khởi chạy một Intent với tham số là Intent.ACTION_CALL và số điện thoại cần gọi
  • Tạo và khởi chạy một Intent với tham số là Intent.ACTION_DIAL và số điện thoại cần gọi
  • Tạo và khởi chạy một Intent với tham số là Intent.ACTION_EDIT và số điện thoại cần gọi

Câu hỏi 26: Cấu hình cơ bản của J2ME bao gồm những thành phần nào?

  • ✅ Một máy ảo Java (JVM) để thực thi các mã byte của chương trình, Hệ thống mã thực thi làm giao diện với hệ thống thiết bị vật lý, Tập các lớp thư viện lõi của Java
  • Một máy ảo Java (JVM) để thực thi các mã byte của chương trình, Hệ thống mã thực thi làm giao diện với hệ thống thiết bị vật lý
  • Một máy ảo Java (JVM) để thực thi các mã byte của chương trình, Tập các lớp thư viện lõi của Java
  • Hệ thống mã thực thi làm giao diện với hệ thống thiết bị vật lý, Tập các lớp thư viện lõi của Java

Câu hỏi 27: Chọn thứ tự đúng về vòng đời của Activity trong một ứng dụng?

  • onCreate()->onResume()->onStart()->onStop()->onDestroy()
  • onCreate()->onStart()->onResume()->onStop()->onDestroy()
  • onCreate()->onStart()->onStop()->onResume()->onDestroy()
  • onStart()->onCreate()->onResume()->onStop()->onDestroy()

Câu hỏi 28: Chức năng của gói phần mềm EclipseME dùng để?

  • Cung cấp cơ chế và thư viện để lập trình trên J2ME
  • Cung cấp thư viện lập trình trên J2ME
  • Là môi trường lập trình ứng dụng tổng thể
  • Là phần mềm máy điện thoại di động ảo trên máy tính
  • Tất cả các phương án trước

Câu hỏi 29: Chúng ta có thể lập trình ứng dụng trên Symbian bằng ngôn ngữ lập trình?

  • C/C++
  • C/C++ và Assembly
  • C/C++ và J2ME
  • J2ME
  • Java

Câu hỏi 30: Chúng ta có thể thực hiện lưu trữ file vào trong bộ nhớ trong của thiết bị, mặc định đây là những file có tính chất gì?

  • hidden
  • private
  • public
  • readonly

Câu hỏi 31: Chương trình MIDlet có các trạng thái gồm?

  • Hoạt động, Kết thúc
  • Không có phương án nào
  • Tạm dừng, Hoạt động
  • Tạm dừng, Hoạt động, Kết thúc
  • Tạm dừng, Kết thúc

Câu hỏi 32: Class (lớp) nào không thuộc nhóm class hình thành các khối thao tác mà bạn làm với API trong bộ thư viện MMAPI?

  • Control
  • Manager
  • Player
  • Resource

Câu hỏi 33: Có mấy cách sử dụng Intent để kích hoạt và thực thi một activity?

  • ✅ 2
  • 5
  • 3
  • 4

Câu hỏi 34: Có những lớp giao diện để xử lý sự kiện nào trong J2ME?

  • CommandListener; ItemCommandListene ; ItemStateListener
  • CommandListener; ItemCommandListener
  • CommandListener; ItemStateListener
  • ItemCommandListener; ItemStateListener

Câu hỏi 35: Có những thao tác cơ bản nào để xử lý sự kiện?

  • Chương trình quản lý của thiết bị (application manager) được thông báo về sự kiện đó; Một thông điệp của chương trình quản lý thiết bị sẽ được gửi tới MIDlet.
  • Thiết bị phần cứng phải nhận diện được có sự thay đổi trên các đối tượng; Chương trình quản lý của thiết bị (application manager) được thông báo về sự kiện đó.
  • Thiết bị phần cứng phải nhận diện được có sự thay đổi trên các đối tượng; Chương trình quản lý của thiết bị (application manager) được thông báo về sự kiện đó; Một thông điệp của chương trình quản lý thiết bị sẽ được gửi tới MIDlet.
  • Thiết bị phần cứng phải nhận diện được có sự thay đổi trên các đối tượng; Một thông điệp của chương trình quản lý thiết bị sẽ được gửi tới MIDlet.

Câu hỏi 36: Có thể lấy số EMEI của máy điện thoại bằng lệnh nào trên đối tượng TelephonyManager?

  • getDeviceEMEI()
  • getDeviceId()
  • getEMEI()
  • getId()

Câu hỏi 37: Công nghệ mạng di động chủ yếu sử dụng nhiều trên thế giới là GSM, chiếm tỷ lệ khoảng?

  • 25%
  • 50%
  • 75%
  • 85%
  • 95%

Câu hỏi 38: Cú pháp để lấy audio trên thiết bị ghi lại audio mặc định là?

  • ✅ “capture://audio”
  • “capture://video”
  • “capture://devmic0?encodeing=pcm”
  • “rpt://host:port/type”

Câu hỏi 39: Cú pháp để một player sử dụng để chạy các giai điệu là?

  • ✅ “device://tone”
  • “capture://radio?f=105.1&st=stereo”
  • “capture://video”
  • “rpt://host:port/type”

Câu hỏi 40: Đăng ký đối tượng nghe xử lý sự kiện cho các đối tượng Displayable để thực hiện bằng các phương thức nào?

  • setCommandListener(); setItemStateListener(); setItemCommandListener()
  • setCommandListener();setItemCommandListener()
  • setCommandListener();setItemStateListener()
  • setItemStateListener();setItemCommandListener()

Câu hỏi 41: Đâu chưa phải là ứng dụng có thể thực hiện được trên điện thoại di động?

  • Hệ thống máy chủ quản trị cơ sở dữ liệu
  • Phần mềm hỗ trợ học tập
  • Phần mềm nghe nhạc
  • Phần mềm xem phim 3D
  • Trình duyệt web

Câu hỏi 42: Để đảm bảo chỉ những dữ liệu thay đổi sau ngày 1 tháng 8 năm 2015 mới được gửi về từ server, ta sử dụng phương thức:http.setRequestProperty(*,”Thu,1 Aug 2013 12:00:00 GMT”);Lúc này dấu “*” trong phương thức sẽ được thay thế bằng giá trị nào trong các xâu dưới đây?

  • “If-Modified-Since”
  • “Accept”
  • “Time-Modify”
  • “User Agent”

Câu hỏi 43: Để giám sát các hoạt động và tương tác với các sự kiện, ta ghi đè lên các phương thức của lớp Activity cho mỗi sự kiện. Phương thức nào của lớp Activity được gọi là khi activity lần đầu tiên tạo ra?

  • ✅ onCreate
  • onPause
  • onResume
  • onStart

Câu hỏi 44: Để gửi hoặc nhận tin nhắn, ứng dụng trước hết phải tạo một instance của giao diện MessageConnection, sử dụng GCF connection factory. Địa chỉ URL nào là hợp lệ?1) sms://+4170349678912) sms://+417034967891:56783) sms://:56784) cbs://+417034967891:5678

  • ✅ Địa chỉ 4
  • Địa chỉ 1
  • Địa chỉ 2
  • Địa chỉ 3

Câu hỏi 45: Để lưu những dữ liệu nhỏ dưới dạng key-value (cặp tên khóa – giá trị khóa) ta sử dụng kỹ thuật hay phương pháp nào?

  • Đọc/ghi file trên bộ nhớ ngoài (thẻ nhớ)
  • Đọc/ghi file trong bộ nhớ trong
  • Lưu trữ bằng SQLite database
  • SharedPreferences

Câu hỏi 46: Để tạo file và ghi dữ liệu cho file vào trong bộ nhớ trong, ta sử dụng phương thức write(arg). Tham số arg có kiểu thế nào?

  • ✅ mảng byte[]
  • mảng object[]
  • mảng String[]
  • mảng int[]

Câu hỏi 47: Để thêm một đối tượng Sprite vào Scene trong lập trình AndEngine ta sử dụng phương thức nào?

  • addChild
  • attachChild
  • ChildAdd
  • setChild

Câu hỏi 48: Để thêm một thành phần Image lên Form dùng phương thức?

  • int append(Image img)
  • int append(Item item)
  • int append(Item item)
  • void insert(int itemNum, Item item)

Câu hỏi 49: Để truy cập đến một tệp tin có tên xác định, phương thức sau sẽ được sử dụng:Connector.Open(“*://textfile.txt”);Lúc này dấu “*” trong phương thức sẽ được thay thế là từ khóa nào trong các từ khóa dưới đây?

  • datagram
  • file
  • http
  • socket

Câu hỏi 50: Địa chỉ thư mục lưu trữ file vào trong bộ nhớ trong của thiết bị là gì?

  • ✅ /data/data///
  • /data/data//shared_prefs/.xml
  • /data/data/{package-name}/databases/
  • SDCard

Câu hỏi 51: Điện thoại di động đầu tiên tự nó có thể thực hiện được các cuộc gọi là của hãng nào và thời gian nào?

  • AT&T, 1946
  • Bell Labs, 1946
  • Motorola, 1946
  • Motorola, 1973
  • Nokia, 1945

Câu hỏi 52: Đoạn lệnh sau dùng để làm gì?db.open();Cursor c = db.getAllContacts();if (c.moveToFirst()){ do { DisplayContact(c); } while (c.moveToNext());}db.close();

  • Lấy về bản ghi của contact có giá trị ID là ‘c’
  • Lấy về bản ghi cuối cùng trong tệp cơ sở dữ liệu.
  • Lấy về bản ghi đầu tiên trong tệp cơ sở dữ liệu.
  • Lấy về danh sách (tất cả) các bản ghi.

Câu hỏi 53: Đối tượng điều khiển AdapterView là?

  • AdapterView: đối tượng điều khiển cho phép hiển thị thông tin cơ bản.
  • AdapterView: đối tượng điều khiển dạng tập hợp, cho phép hiển thị thông tin cơ bản theo dạng danh sách và thực hiện quản lý thông tin theo từng mục riêng biệt
  • AdapterView: đối tượng điều khiển dạng tập hợp, cho phép hiển thị thông tin cơ bản theo dạng danh sách.

Câu hỏi 54: Đối tượng điều khiển AutoCompletetTextView là?

  • Cho phép xây dựng dữ liệu hỗ trợ người dùng hoàn chỉnh quá trình nhập liệu trên EditText
  • Đối tượng cơ sở cho phép gắn kết các dữ liệu bên dưới lên các đối tượng điều khiển dạng danh sách
  • Đối tượng thừa kế từ EditText
  • Đối tượng thừa kế từ EditTextCho phép xây dựng dữ liệu hỗ trợ người dùng hoàn chỉnh quá trình nhập liệu trên EditText

Câu hỏi 55: Đối tượng điều khiển ListView là?

  • ✅ ListView hiển thị một danh sách các phần tử khác nhau trên một giao diện cho phép cuộn theo chiều dọc
  • Đối tượng cơ sở cho phép gắn kết các dữ liệu bên dưới lên các đối tượng điều khiển dạng danh sách
  • Đối tượng điều khiển hiển thị một danh mục ở một thời điểm, người dùng có thể lựa chọn một trong nhiều danh mục để hiển thị
  • Cho phép xây dựng dữ liệu hỗ trợ người dùng hoàn chỉnh quá trình nhập liệu trên EditText

Câu hỏi 56: Đối tượng điều khiển Spinner là?

  • Cho phép xây dựng dữ liệu hỗ trợ người dùng hoàn chỉnh quá trình nhập liệu trên EditText
  • Đối tượng cơ sở cho phép gắn kết các dữ liệu bên dưới lên các đối tượng điều khiển dạng danh sách
  • Đối tượng thừa kế từ EditText
  • Spinner: đối tượng điều khiển hiển thị một danh mục ở một thời điểm, người dùng có thể lựa chọn một trong nhiều danh mục để hiển thị

Câu hỏi 57: Đối tượng List có thể tồn tại dưới các dạng nào?

  • Lựa chọn một mục (exclusiveselection), dạng không tường minh (implicit)
  • Lựa chọn nhiều mục (multi-selection), dạng không tường minh (implicit)
  • Lựa chọn nhiều mục (multi-selection), lựa chọn một mục (exclusiveselection)
  • Lựa chọn nhiều mục (multi-selection), lựa chọn một mục (exclusiveselection) và dạng không tường minh (implicit)

Câu hỏi 58: Đối tượng ServiceConnection có tác dụng?

  • Liên kết giữa thành phần ứng dụng với dịch vụ đang chạy
  • Quản lý kết đối giữa dịch vụ với chương trình ứng dụng
  • Tạo một kết nối giữa các dịch vụ với nhau
  • Tạo một kết nối từ hệ điều hành đến dịch vụ đang chạy

Câu hỏi 59: Đối tượng TelephonyManager có thể dùng để?

  • Đăng ký nghe và xử lý khi thay đổi màn hình điện thoại
  • Đăng ký nghe và xử lý khi thay đổi trạng thái điện thoại
  • Xử lý thay đổi trạng thái các cuộc điện thoại
  • Xử lý thay đổi trạng thái các cuộc điện thoại

Câu hỏi 60: Đối tượng TextBox có những hằng ràng buộc nào?

  • ANY EMAILADDRPASSWORD
  • ANYEMAILADDRNUMERICPASSWORD
  • ANYNUMERICPASSWORD
  • EMAILADDRNUMERICPASSWORD

Câu hỏi 61: Đối tượng Ticker để tạo một dòng thông báo trên màn hình và gắn với một đối tượng khả hiện. Lệnh tạo một Ticker là?

  • getDisplay();
  • new Alert( tiêu_đề, nội_dung, ảnh, kiểu );
  • new Ticker(dòng thông báo);
  • setTicker(đối tượng Ticker);

Câu hỏi 62: Đối tượng và lệnh để gửi tin nhắn Sms là?

  • Đối tượng SmsManager và lệnh sendTextMessage
  • Đối tượng SmsManager và lệnh sendTextSms
  • Đối tượng TelephonyManager và lệnh sendSms
  • Đối tượng TelephonyManager và lệnh sendTextMessage

Câu hỏi 63: Dòng điện thoại di động thông minh hiện nay thuộc thế thứ mấy trong quá trình phát triển cho đến nay?

  • Thế hệ thứ 1
  • Thế hệ thứ 2
  • Thế hệ thứ 3
  • Thế hệ thứ 4
  • Thế hệ thứ 5

Câu hỏi 64: Dữ liệu được lưu trữ tại bộ nhớ ngoài có thể truy cập được từ các ứng dụng, người sử dụng, khi người dùng unmount, toàn bộ dữ liệu được lưu trên bộ nhớ ngoài sẽ thế nào?

  • Bị xóa luôn khỏi bộ nhớ ngoài
  • Được tự động sao chép vào bộ nhớ trong
  • Không thể truy cập được
  • Vẫn có thể truy cập được

Câu hỏi 65: Engine nào hỗ trợ demo game của bạn ngay trong khi design, rất thuận tiện cho việc test thử các modulGame?

  • cocos2d-x
  • Game Salad
  • LibGDX
  • Unity 3D

Câu hỏi 66: Engine nào hỗ trợ nhiều nhất các định dạng đồ họa được tạo ra bởi các phần mềm đồ họa chuyên nghiệp?

  • AndEngine
  • Cocos2d-x
  • Corona SDK
  • Unity 3D

Câu hỏi 67: Game engine nào không phải là engine hỗ trợ đa nền tảng?

  • Cocos2d-x
  • Game Salad
  • Sprite Kit
  • Unity 3D

Câu hỏi 68: Giao diện (interface) nào lắng nghe trên 1 port xác định và tạo ra một StreamConnection ngay khi nhận thấy hoạt động trên port đó trong bộ thư viện Generic Connection Framework (GCF)?

  • DatagramConnection
  • HttpConnection
  • StreamConnection
  • StreamConnectionNotifier

Câu hỏi 69: Giao diện lớp PhoneStateListener có tác dụng gì?

  • Lập trình đăng ký nghe các cuộc gọi đến
  • Lập trình đăng ký nghe và xử lý khi có sự thay đổi trạng thái điện thoại
  • Lập trình xử lý điện thoại và các tin nhắn
  • Lập trình xử lý khi có sự thay đổi trạng thái cuộc gọi điện thoại

Câu hỏi 70: Giao diện nghe sự kiện View.OnlongClickListener cú hàm xử lý sự kiện là?

  • ✅ OnLongClick(View )
  • OnClick(View )
  • OnFocusChange(View , boolean hasFocus)
  • OnKey(View , KeyEvent )

Câu hỏi 71: Giao diện nghe sự kiện View.OnTouchListener cú hàm xử lý sự kiện là?

  • ✅ OnTouch(View , MotionEvent )
  • OnClick(View )
  • OnFocusChange(View , boolean hasFocus)
  • OnKey(View , KeyEvent )

Câu hỏi 72: Giao thức HTTP và HTTPS đều gửi request và response. Máy client gửi request, còn server sẽ trả về response. Client request không bao gồm phần nào?

  • Body
  • Footer
  • Header
  • Request method

Câu hỏi 73: Gói (package) nào chứa và quản lý nhiều lớp đối tượng giao diện màn hình để nhóm vào trong ViewGroup?

  • ✅ android.widget.*
  • android.database.*
  • android.os.*
  • android.view.*

Câu hỏi 74: Hàm “onCallStateChanged” trong lớp đối tượng PhoneStateListener có tác dụng?

  • Xử lý khi có sự thay đổi các cuộc gọi nhỡ
  • Xử lý khi có sự thay đổi cuộc gọi đến
  • Xử lý khi có sự thay đổi trạng thái của cuộc gọi
  • Xử lý khi có sự thay đổi trạng thái điện thoại

Câu hỏi 75: Hàm nào trong lớp kế thừa Service sẽ chạy khi dịch vụ được khởi động bởi startService.

  • Cả hai hàm onBind và onStartCommand
  • Hàm onBind
  • Hàm onCreate
  • Hàm onStartCommand

Câu hỏi 76: Hãng thiết bị có thể chạy hệ điều hành Windowphone của Microsoft là?

  • HTC
  • IBM
  • Oracle
  • Samsung
  • Sony

Câu hỏi 77: Hệ thống tọa độ của AndEngine có trục tọa độ nằm ở vị trí nào của màn hình?

  • ✅ trái-trên
  • phải-dưới
  • phải-trên
  • trái-dưới

Câu hỏi 78: Hiện tại, Cocos2d-x chưa hỗ trợ các nhà phát triển thực hiện dự án với các ngôn ngữ nào?

  • ✅ python
  • C++
  • LUA
  • JavaScript

Câu hỏi 79: Khai báo sau trong tệp AndroidManifest.XML có tác dụng gì:

  • Đặt quyền được đọc trạng thái điện thoại
  • Đặt quyền được nhận các cuộc điện thoại
  • Đặt quyền được nhận các cuộc điện thoại. Đặt quyền được thực hiện các cuộc gọi điện
  • Đặt quyền được thực hiện các cuộc gọi điện

Câu hỏi 80: Khi Activity ở trạng thái paused thì:

  • Activity bị giải phóng khỏi bộ nhớ.
  • Activity bị thay thế hoàn toàn bởi một activity mới.
  • Activity được khởi động lại hoàn toàn và phục hồi lại trạng thái trước đó.
  • Activity vẫn hiển thị (visible) nhưng không thể tương tác (lost focus).

Câu hỏi 81: Khi khởi tạo một sprite object thì đối tượng nào chứa tất cả các điểm sẽ được vẽ lên màn hình?

  • Texture
  • TextureRegion
  • VertexBufferObjectManager
  • xCoordinate

Câu hỏi 82: Khi làm việc với file trong bộ nhớ trong, thư mục lưu trữ các tệp tin là thư mục nào?

  • /data/data//
  • /data/data//
  • /data/data//
  • /data/data//

Câu hỏi 83: Khi lập trình game với AndEngine, trong các tham số cần để khởi tạo đối tượng EngineOptions, tham số nào xác định độ mở rộng sử dụng tài nguyên khi thay đổi kích thước màn hình?

  • ✅ ResolutionPolicy
  • Height
  • Screen
  • Width

Câu hỏi 84: Kiến trúc Android gồm các thành phần chính nào?

  • ✅ Linux Kernel, Libraries, Application Framework, Application Layer
  • Linux Kernel, Libraries, Application Framework
  • Linux Kernel, Application Framework, Application Layer
  • Linux Kernel, Libraries, Application Layer

Câu hỏi 85: Kiến trúc nền tảng Bada bao gồm các lớp nào?

  • ✅ Kernel, Device, Service, Framework
  • Device, Service
  • Kernel, Device, Service
  • Kernel, Framework, Service

Câu hỏi 86: Kiểu layout nào quản lý các đối tượng được sắp xếp theo dạng hàng cột, trong đó mỗi ô là một đối tượng?

  • ✅ TableLayout
  • RelativeLayout
  • LinearLayout
  • FrameLayout

Câu hỏi 87: Kiểu layout nào quản lý các đối tượng luôn được sắp xếp ở góc trên bên trái màn hình?

  • ✅ FrameLayout
  • TableLayout
  • AbsoluteLayout
  • LinearLayout

Câu hỏi 88: Kiểu layout nào sắp xếp các đối tượng có quan hệ với nhau. Một đối tượng sẽ được xếp bên cạnh theo vị trí tương đối so với một đối tượng khác?

  • ✅ RelativeLayout
  • LinearLayout
  • FrameLayout
  • TableLayout

Câu hỏi 89: Kiểu layout nào sắp xếp các đối tượng theo dòng từ trái sang phải và từ trên xuống dưới?

  • ✅ LinearLayout
  • AbsoluteLayout
  • TableLayout
  • FrameLayout

Câu hỏi 90: Kiểu layout nào sắp xếp các đối tượng theo toạ độ tuyệt đối trên màn hình?

  • ✅ AbsoluteLayout
  • TableLayout
  • LinearLayout
  • RelativeLayout

Câu hỏi 91: Lệnh hiển thị một đối tượng nội dung đồ họa lên màn hình là?

  • *.getCurrent();
  • *.getDisplay(?);
  • *.numColors(?);
  • *.setCurrent(?);
  • *.setTimeout(?);

Câu hỏi 92: Lệnh khởi chạy và kết thúc Service độc lập là?

  • startService(…) và finish().
  • stopService() và beginService()
  • stopService() với tham số là Intent xác định lớp đối tượng service cần dừng
  • stopService() với tham số là Intent xác định lớp đối tượng service cần dừng startService() với tham số là Intent xác định lớp đối tượng service cần chạy

Câu hỏi 93: Lệnh setContentIntent trên đối tượng nội dung Notification.Builder có tác dụng?

  • Đặt chế độ chạy Activity khi tác động vào cảnh báo
  • Đặt nội dung cho cảnh báo
  • Đặt thời gian chạy cảnh báo
  • Đặt tiêu đề cho cảnh báo

Câu hỏi 94: Lệnh tạo một danh sách hiển thị các mục chọn trên màn hình là?

  • new Alert( tiêu_đề, nội_dung, ảnh, kiểu );
  • new Display( tiêu_đề, mục_chọn, kiểu );
  • new Displayable( mục_chọn, kiểu );
  • new List( tiêu_đề, kiểu, danh_sách, ảnh );
  • new MIDlet( tiêu_đề, nội_dung, ảnh, kiểu );

Câu hỏi 95: Lệnh xác định đối tượng TelephonyManager là?

  • Lệnh getSystemService với tham số là Context.TELEPHONY
  • Lệnh getSystemService với tham số là Context.TELEPHONY_MANAGER
  • Lệnh getSystemService với tham số là Context.TELEPHONY_SERVICE
  • Lệnh getSystemTelephony

Câu hỏi 96: Lệnh xóa bỏ cảnh báo (*.cancelAll()) thực hiện trên đối tượng nào?

  • Activity
  • Notification
  • Notification.Builder
  • NotificationManager

Câu hỏi 97: Lĩnh vực ứng dụng trên điện thoại di động chiếm tỷ lệ cao nhất là?

  • Du lịch, văn hóa
  • Mạng xã hội
  • Tài chính, ngân hàng
  • Trò chơi
  • Xem phim

Câu hỏi 98: Loại game nào khiến người chơi phải sử dụng một số kỹ năng trong thời gian thực để đạt được mục tiêu?

  • Game chiến thuật
  • Game dạng câu đố
  • Game hành động
  • Game mô phỏng

Câu hỏi 99: Loại Intent nào cho phép các dịch vụ (thành phần) của ứng dụng được yêu cầu thực hiện?

  • ✅ Intent ẩn
  • Intent tường minh
  • Không có intent nào
  • Pending intent

Câu hỏi 100: Loại Preference cơ bản nào cho phép người dùng chọn nhạc chuông từ thiết bị. Dữ liệu lưu trữ kiểu String?

  • ✅ RingtonePreference
  • MultiSelectListPreference
  • CheckBoxPreference
  • SwitchPreference

Câu hỏi 101: Loại Preference cơ bản nào hiển thị một danh sách gồm nhiều item kiểu radio button. Dữ liệu lưu trữ kiểu String?

  • ✅ ListPreference
  • MultiSelectListPreference
  • SwitchPreference
  • CheckBoxPreference

Câu hỏi 102: Loại Preference cơ bản nào hiển thị toggle 2 trạng thái on-off. Dữ liệu lưu trữ kiểu boolean?

  • ✅ SwitchPreference
  • ListPreference
  • RingtonePreference
  • MultiSelectListPreference

Câu hỏi 103: Lớp Canvas mô tả chức năng gì?

  • ✅ Đối tượng màn hình chứa nội dung hiển thị mức thấp
  • Đối tượng để vẽ đồ hoạ trên màn hình ở mức thấp
  • Quản lý các tầng hiển thị
  • Danh sách lựa chọn

Câu hỏi 104: Lớp Connection có chức năng gì?

  • ✅ Là kiểu kết nối cơ bản nhất trong Generic Connection Framework. Các kiểu kết nối khác đều kế thừa Connection
  • Quản lý một kết nối dựa trên dòng output
  • Quản lý một kết nối để truyền nội dung
  • Quản lý một kết nối dựa trên dòng input

Câu hỏi 105: Lớp Connector được dùng để mở kết nối đến một tài nguyên nào đó thông qua phương thức Open. Cú pháp nào là đúng khi sử dụng phương thức Open này?

  • Connector.Open(“address:protocol; parameters”);
  • Connector.Open(“parameters; protocol:address;”);
  • Connector.Open(“protocol:address; parameters”);
  • Connector.Open(“protocol:parameters; address”);

Câu hỏi 106: Lớp Display mô tả chức năng gì?

  • ✅ Đối tượng quản lý hiển thị trên màn hình, mỗi midlet chỉ có một đối tượng này
  • Màn hình thông báo
  • Đối tượng màn hình chứa nội dung hiển thị mức cao
  • Màn hình nhập dữ liệu

Câu hỏi 107: Lớp đồ họa nào để tạo hoạt cảnh (animation) trên màn hình?

  • Canvas
  • LayoutManager
  • Sprite layout
  • Title Layout

Câu hỏi 108: Lớp giao diện nào dưới đây dùng để lọc dữ liệu trên các bản ghi?

  • RecordComparator
  • RecordFilter
  • RecordListener
  • RecordStore

Câu hỏi 109: Lớp Manager cung cấp các phương thức nào để cho biết nguồn của phương tiện?

  • ✅ createPlayer (DataSource source), createPlayer(InputStream stream, String type), createPlayer(String locator)
  • createPlayer(DataSource source), createPlayer(InputStream stream, String type)
  • createPlayer(InputStream stream, String type), createPlayer(String locator)
  • createPlayer(DataSource source), createPlayer(String locator)

Câu hỏi 110: Lớp quản lý giao diện LinearLayout là?

  • ✅ LinearLayout: kiểu layout sắp xếp các đối tượng theo dòng từ trái sang phải và trên xuống dưới.
  • LinearLayout: kiểu layout đơn giản nhất, các đối tượng luôn được sắp xếp ở góc trái trên.
  • LinearLayout: kiểu layout sắp xếp các đối tượng có quan hệ với nhau. Một đối tượng sẽ được xếp bên cạnh theo vị trí tương đối so với một đối tượng khác
  • LinearLayout: kiểu layout sắp xếp các đối tượng theo tọa độ tuyệt đối trên màn hình.

Câu hỏi 111: Lớp SurfaceHolder có tác dụng?

  • Điều khiển quay video
  • Kiểm tra trạng thái sẵn sàng của Camera
  • Lưu giữ kết quả quay video
  • Quản lý hình ảnh video đang được ghi để xử lý hiển thị

Câu hỏi 112: Lớp nào là lớp trung tâm cho việc tạo ra các player (trình nghe nhạc)?

  • Control
  • DataSource
  • Interface
  • Manager

Câu hỏi 113: MIDP 2.0 hỗ trợ kiểu ảnh RGB không?

  • Không
  • Tùy tình huống

Câu hỏi 114: MMAPI là viết tắt của cụm từ gì ?

  • Mobile Management Application Programming Intelligent
  • Mobile Media Access Personal Interface
  • Mobile Media Application Programming Interface
  • Multi Media Application Programming Interface

Câu hỏi 115: Mode mở file nào quy định file sẽ được tạo (nếu chưa tồn tại) hoặc ghi đè lên file đã được tạo?

  • ✅ MODE_PRIVATE
  • MODE_APPEND

Câu hỏi 116: Mode nào cung cấp chế độ file sẽ được tạo (nếu chưa tồn tại) hoặc ghi đè lên file đã được tạo. Chế độ này giữ cho file là riêng tư đối với ứng dụng?

  • ✅ MODE_PRIVATE
  • MODE_WORLD_READABLE
  • MODE_APPEND
  • MODE_WORLD_WRITEABLE

Câu hỏi 117: Mode nào ở chế độ này file sẽ được tạo (nếu chưa tồn tại) hoặc ghi tiếp vào file đã được tạo?

  • ✅ MODE_APPEND
  • MODE_WORLD_READABLE
  • MODE_WORLD_READABLE
  • MODE_PRIVATE

Câu hỏi 118: Một chương trình android có tối thiểu bao nhiêu Activities?

  • 0 activity
  • 1 activity
  • 2 activity
  • 3 activity

Câu hỏi 119: Một chương trình tối thiểu trên MIDlet phải có?

  • Lập trình hàm startApp để khời động chương trình
  • Lập trình lớp Display để quản lý hiển thị trên màn hình
  • Lập trình lớp Displayable để tạo nội dung đồ họa với người dùng
  • Lập trình lớp MIDlet để khởi động chương trình
  • Lớp kế thừa từ MIDlet và lập trình ghi đè 3 hàm startApp, pauseApp, destroyApp

Câu hỏi 120: Một đối tượng Player khi được tạo ra sẽ ở trạng thái nào?

  • PREFETCHED
  • REALIZED
  • STARTED
  • UNREALIZED

Câu hỏi 121: Một số phương thức quan trọng trong ListView là?

  • ✅ setAdapter(Class Extends)addHeaderView(View)removeHeaderView(View)
  • removeHeaderView(View)
  • setAdapter(Class Extends)
  • addHeaderView(View)

Câu hỏi 122: Mục nào trong các mục sau chứa các định nghĩa để tham chiếu các thành phần trong dự án android?

  • assets
  • bin
  • gen
  • Src

Câu hỏi 123: Nền tảng J2ME để lập trình cho điện thoại di động cấu hình thấp gồm các thành phần?

  • CLDC, Linux, Windows, Java
  • Java, C/C++, VB, MIDlet
  • KVM, CLDC, MID profile, Optionals
  • KVM, MIDlet
  • Linux, KVM, Java

Câu hỏi 124: Ngôn ngữ lập trình trên nền tảng iOS là?

  • Java
  • Java & C/C++
  • Objective-C
  • Objective-C & Swift
  • Swift

Câu hỏi 125: Những phương thức nào dưới đây để lấy thông tin về ngày, tháng, năm?

  • *.getDayOfMonth();*.getMonth();*.getYear();
  • *.getSelectedItem();
  • *.getText()
  • *.isChecked()

Câu hỏi 126: Những thuộc tính XML quan trọng sử dụng bên trong TableRow là?

  • android:layout_column
  • android:layout_columnandroid:layout_span
  • android:layout_span
  • android:stretchColumns

Câu hỏi 127: Những tính năng cơ bản nào được AndEngine cung cấp?

  • ✅ Hỗ trợ các thiết bị với những độ phân giải khác nhau, Hỗ trợ cảm ứng đa điểm, Hỗ trợ bộ thư viện vật lý Box2D, Hỗ trợ bản đồ map Tiled
  • Hỗ trợ cảm ứng đa điểm, Hỗ trợ bộ thư viện vật lý Box2D, Hỗ trợ bản đồ map Tiled
  • Hỗ trợ các thiết bị với những độ phân giải khác nhau, Hỗ trợ cảm ứng đa điểm, Hỗ trợ bộ thư viện vật lý Box2D
  • Hỗ trợ các thiết bị với những độ phân giải khác nhau, Hỗ trợ cảm ứng đa điểm, Hỗ trợ bản đồ map Tiled

Câu hỏi 128: Nơi đâu là vị trí sẽ xử lý logic di chuyển của các vòng trong game Tháp Hà Nội?

  • hàm getAction() của lớp Sprite
  • hàm getmStack() của lớp Sprite
  • hàm onAreaTouch() của lớp Sprite
  • hàm open() của lớp Scene

Câu hỏi 129: Notification là đối tượng dùng để?

  • Tạo biểu tượng trên thanh trạng thái của màn hình
  • Tạo cảnh báo/thông báo trên thanh trạng thái của màn hình gồm biểu tượng, nội dung text,…
  • Tạo một thông báo ở chính giữa màn hình
  • Tạo thông báo văn bản trên thanh trạng thái của màn hình

Câu hỏi 130: Phân biệt service độc lập (không có gắn kết) và service có gắn kết?

  • Service độc lập là hoạt động của nó không có liên kết với các thành phần của chương trình.
  • Service độc lập là không cần đến chương trình ứng dụng.
  • Service gắn kết là có liên kết với các thành phần của chương trình.
  • Service gắn kết là có liên kết với các thành phần của chương trình. Service độc lập là hoạt động của nó không có liên kết với các thành phần của chương trình.

Câu hỏi 131: Phần mềm nào là phần mềm phát triển ứng dụng game trực tiếp theo thời gian thực?

  • ✅ Unity 3D
  • Game Salad
  • Sprite Kit
  • Corona SDK

Câu hỏi 132: Phiên bản beta đầu tiên của bộ lập trình ứng dụng Android Development Kit (SDK) được phát hành vào năm nào?

  • 2003
  • 2005
  • 2007
  • 2009

Câu hỏi 133: Phương thức getString(arg1,arg2) của đối tượng SharedPreference dùng để lấy giá trị của một preference dựa vào key. Tham số arg1 xác định giá trị gì?

  • Chỉ số của key trong danh sách đối tượng SharedPreference.
  • Giá trị mặc định nếu không tìm thấy được dữ liệu của preference.
  • Key của preference muốn nhận dữ liệu.
  • Kiểu preference đang xử lý

Câu hỏi 134: Phương thức getString(arg1,arg2) của đối tượng SharedPreference dùng để lấy giá trị của một preference dựa vào key. Tham số arg2 xác định giá trị gì?

  • ✅ Giá trị mặc định nếu không tìm thấy được dữ liệu của preference.
  • Key của preference muốn nhận dữ liệu.
  • Kiểu preference đang xử lý
  • Chỉ số của key trong danh sách đối tượng SharedPreference.

Câu hỏi 135: Phương thức int getConstraints() là phương thức?

  • Lấy ràng buộc đã định nghĩa cho TextField
  • Lấy về chuỗi trong TextField
  • Lấy về nội dung TextField dưới dạng mảng ký tự
  • Lấy vị trí con trỏ nhập liệu

Câu hỏi 136: Phương thức nào của lớp Activity được gọi trước khi activity sẽ được nhìn thấy trên màn hình thiết bị?

  • onDestroy
  • onPause
  • onResume
  • onStart

Câu hỏi 137: Phương thức nào của một đối tượng Player được dùng để giải phóng tất cả tài nguyên được yêu cầu?

  • close();
  • deallocate();
  • end();
  • exit();

Câu hỏi 138: Phương thức nào để thay thế nội dung TextBox bằng mảng ký tự?

  • void insert(char[] data, int offset, int length, int position)
  • void setChars(char[] data, int offset, int length)
  • void setConstraints(int constraints)
  • void setString(String text)

Câu hỏi 139: Phương thức nào để thêm mới một phần tử vào vị trí bất kỳ trong List?

  • int append(String stringPart, Image imagePart)
  • void delete(int elementNum)
  • void insert(int elementNum, String stringPart, Image imagePart)
  • void set(int elementNum, String stringPart, Image imagePart)

Câu hỏi 140: Phương thức nào dùng để đặt nội dung dữ liệu (model) cho các đối tượng như EditText, ListView, Spinner… với tham số có kiểu model của từng loại đối tượng như ListAdapter, SpinnerAdapter… ?

  • *.setAdapter( );
  • *.setEnabled( true/false );
  • *.setSelection( idx );
  • *.setText( nội_dung );

Câu hỏi 141: Phương thức nào dùng để truy cập thuộc tính của một MIDlet từ bộ quản lý ứng dụng?

  • ✅ getAppProperty()
  • resumeRequest()
  • startApp()
  • notifyPause()

Câu hỏi 142: Phương thức nào được dùng để xem danh sách các file video được hỗ trợ theo từng thiết bị?

  • Manager.getContentTypes(null);
  • Manager.getSupportedContent(null);
  • Manager.getSupportedContentTypes(null);
  • Manager.getSupportedTypes(null);

Câu hỏi 143: Phương thức nào được gọi để lấy ra danh sách các file video được hỗ trợ theo từng thiết bị?

  • ✅ Manager.getSupportedContentTypes(null)
  • Display.getDisplay()
  • getSupportedProtocols(String contentType)
  • getSupportedContentTypes(String protocol)

Câu hỏi 144: Phương thức nào được gọi khi activity lần đầu tiên được tạo ra?

  • ✅ onCreate()
  • onStart()
  • onResume()
  • onDestroy()

Câu hỏi 145: Phương thức nào được gọi khi một activity của ứng dụng không còn có thể nhìn thấy trên màn hình, hoặc activity khác đã chiếm màn hình hoặc activity của ứng dụng bị hủy?

  • ✅ onStop()
  • onCreate()
  • onResume()
  • onPause()

Câu hỏi 146: Phương thức nào được sử dụng để tải tất cả các tài nguyên cần thiết của Activity vào VRAM?

  • onCreateData()
  • onCreateEngineOptions()
  • onCreateResources()
  • onCreateScene()

Câu hỏi 147: Phương thức nào dưới đây không thuộc lớp Manager?1) createPlayer(DataSource source)2) createPlayer(InputStream stream, String type) 3) createPlayer(OutputStream stream, String type) 4) createPlayer(String locator)

  • Phương thức 1
  • Phương thức 2
  • Phương thức 3
  • Phương thức 4

Câu hỏi 148: Phương thức nào không phải là phương thức của lớp Activities?

  • onCreate
  • onDestroy
  • onRemove
  • onResume

Câu hỏi 149: Phương thức nào sau đây dùng để tạo một ảnh nhỏ làm hoạt cảnh?

  • createAnimatedTile(int staticTileIndex)
  • getAnimatedTile(int animatedTileIndex)
  • setAnimatedTile(int animatedTileIndex, int staticTileIndex)
  • TiledLayer( cols, rows, Image, fw, fh );

Câu hỏi 150: Phương thức nào trong các phương thức dưới đây của lớp Manager dùng để xem danh sách các file video được hỗ trợ theo từng thiết bị?

  • getSupportedContent(int);
  • getSupportedContent(null);
  • getSupportedContentTypes(int);
  • getSupportedContentTypes(null);

Câu hỏi 151: Phương thức read trong phương pháp đọc file được lưu trong bộ nhớ trong sau mỗi lần đọc sẽ trả về 1 giá trị kiểu int có miền giá trị thế nào?

  • ✅ [0-255]
  • [1-128]
  • [1-256]
  • [0-127]

Câu hỏi 152: Preference nào không lưu trữ dữ liệu khiểu String?

  • EditTextPreference
  • ListPreference
  • RingtonePreference
  • SwitchPreference

Câu hỏi 153: SharedPreference chưa hỗ trợ lưu trữ kiểu dữ liệu nào?

  • boolean
  • float
  • image
  • long

Câu hỏi 154: SharedPreferences có thể lưu trữ các kiểu dữ liệu nào?

  • ✅ boolean, float, int, long, string, string set
  • boolean, float, string, string set
  • int, long, string, string set
  • boolean, float, int, long

Câu hỏi 155: Spinner có các kiểu chế độ hiển thị nào?

  • Dialog
  • DialogDropdown
  • Dropdown
  • None

Câu hỏi 156: Sử dụng phương thức nào sau đây để kích hoạt một Activity?

  • ✅ startActi vity()
  • startApp()
  • onBind()
  • onStart()

Câu hỏi 157: Sự khác nhau giữa Display và Displayable là?

  • Display để lập trình chương trình chính, Displayable để lập trình đồ họa
  • Display để quản lý hiển thị, Displayable là nội dung hiển thị
  • Display là lớp cơ sở, Displayable là lớp dẫn xuất
  • Display là nội dung hiển thị, Displayable là quản lý hiển thị
  • Hoàn toàn giống nhau

Câu hỏi 158: Sự khác nhau giữa TextField và TextBox là?

  • Hoàn toàn giống nhau
  • TextBox là lớp con của lớp Item, do đó nó là một thành phần của Form, vì vậy nó có thể được hiện thị đồng thời với các thành phần khác của Form. Khi hiển thị một TextField các đối tượng khác sẽ không được hiện thị lên thiết bị.
  • TextField là lớp con của lớp Item, do đó nó là một thành phần của Form, vì vậy nó có thể được hiện thị đồng thời với các thành phần khác của Form. Khi hiển thị một TextBox các đối tượng khác sẽ không được hiện thị lên thiết bị.
  • TextField có khả năng thiết lập các ràng buộc cho dữ liệu nhập. TextBox giới hạn khả năng hiển thị ký tự, có thể tạo ra các thanh cuộn khi cần thiết.

Câu hỏi 159: Ta sử dụng phương thức để gắn preference được khai báo trong loại tệp nào vào activity?

  • Tệp apk
  • Tệp bất kỳ
  • Tệp text
  • Tệp xml

Câu hỏi 160: Tác vụ hệ thống nào gọi ứng dụng thực thi tác vụ thay đổi thông tin của một gói dữ liệu nào đó?

  • ✅ Intent.ACTION_EDIT
  • Intent.ACTION_SEARCH
  • Intent.ACTION_DELETE
  • Intent.ACTION_INSERT

Câu hỏi 161: Tác vụ hệ thống nào mở activity để nhận và xử lý cuộc gọi đến, đây là ứng dụng gốc trên Android?

  • ✅ Intent.ACTION_ANSWER
  • Intent.ACTION_DIAL
  • Intent.ACTION_CALL
  • Intent.ACTION_SEND

Câu hỏi 162: Tác vụ hệ thống nào thực thi ứng dụng dial, trên màn hình sẽ có ứng dụng này cùng số điện thoại sẽ gọi được xuất hiện?

  • ✅ Intent.ACTION_DIAL
  • Intent.ACTION_VIEW
  • Intent.ACTION_CALL
  • Intent.ACTION_SEND

Câu hỏi 163: Tạo thực đơn (menu) cho ngữ cảnh bằng cách gọi phương thức?

  • ✅ OnCreateContextMenu( View v)
  • setOnItemSelectedListener
  • OnClick(View )
  • addHeaderView(View)

Câu hỏi 164: Tất cả các ứng dụng, gồm cả ứng dụng nội bộ (Native Apps) và ứng dụng bên thứ ba (Third Party Apps), được xây dựng trên tầng nào?

  • Android Run Time
  • Application Framework
  • Application Layer
  • Libraries

Câu hỏi 165: Tệp tin nào dùng để định nghĩa những yếu tố cần thiết mà hệ thống Android biết để dịch và đóng gói ứng dụng?

  • AndroidActivity.xml
  • AndroidManifest.xml
  • Main.xml
  • MainActivity.xml

Câu hỏi 166: Tham số không cần thiết để khởi tạo đối tượng EngineOptions trong lập trình game với AndEngine là tham số nào?

  • FullScreen
  • ResolutionPolicy
  • ScreenOrientation
  • Vram

Câu hỏi 167: Thành phần cơ bản nào là bộ cung cấp nội dung, được tạo ra để chia sẻ dữ liệu với các activities hoặc các dịch vụ khác?

  • ✅ Content Providers
  • Services
  • Activities
  • Broadcast and Intent Receivers

Câu hỏi 168: Thành phần cơ bản nào mô tả các hoạt động, là các đoạn mã thực thi và được nạp, thi hành bởi người dùng hay hệ điều hành?

  • ✅ Activities
  • Services
  • Content Providers
  • Broadcast and Intent Receivers

Câu hỏi 169: Thành phần cơ bản nào trong AndEngine có thể giãn và phóng trên các cảnh để thay đổi khung nhìn trình bày?

  • Camera
  • Layer
  • Scene
  • Sprite

Câu hỏi 170: Thành phần cơ bản nào trong AndEngine có thể thay đổi các thuộc tính của một thực thể?

  • Engine
  • Entity
  • Modifier
  • Texture

Câu hỏi 171: Thành phần cơ bản nào trong AndEngine quản lý các lớp đồ hoạ?

  • ✅ Layer
  • Entity
  • Camera
  • Sprite

Câu hỏi 172: Thành phần cơ bản nào trong AndEngine quản lý các thực thể được vẽ trên màn hình?

  • ✅ Entity
  • Camera
  • Layer
  • Sprite

Câu hỏi 173: Thành phần Content Provider thuộc tầng nào trong kiến trúc thành phần android?

  • Application Framework
  • Application Layer
  • Libraries
  • Linux Kernel

Câu hỏi 174: Thành phần nào cung cấp các lớp trừu tượng (generic abstraction) để truy cập phần cứng và quản lý giao diện người dùng và tài nguyên ứng dụng?

  • Application Framework
  • Application Layer
  • Core libraries
  • Dalvik Virtual Machine

Câu hỏi 175: Thành phần nào được sử dụng để quản lý và chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng?

  • Activity
  • Broadcast Receiver
  • Content Provider
  • Service

Câu hỏi 176: Thành phần nào được sử dụng để xây dựng các giao diện người dùng cho các hoạt động của ứng dụng?

  • Content Providers
  • Intents
  • Resource Manager
  • Views

Câu hỏi 177: Thành phần nào được xem như là những đoạn mã thực thi thường chạy ở chế độ nền từ thời điểm khởi tạo chúng cho đến khi điện thoại di động đã tắt, thường không đưa ra một giao diện người dùng?

  • ✅ Services
  • Activities
  • Receivers
  • Views

Câu hỏi 178: Thành phần nào hỗ trợ cho việc tích hợp trình duyệt web và bảo mật Internet?

  • Media
  • SQLite
  • SSL và WebKit
  • Surface Manager

Câu hỏi 179: Thành phần nào hỗ trợ quản trị cơ sở dữ liệu cục bộ trong android?

  • Media
  • SQLite
  • Surface Manager
  • Views

Câu hỏi 180: Thành phần nào trong kiến trúc Android chứa các dịch vụ lõi cơ bản như trình điều khiển các thiết bị phần cứng (USB, màn hình, Bluetooth,…), quản lý bộ vi xử lý, quản lý bộ nhớ, quản lý bảo mật, mạng và quản lý năng lượng?

  • Application Framework
  • Application Layer
  • Libraries
  • Linux Kernel

Câu hỏi 181: Thành phần nào trong kiến trúc Android đáp ứng các yêu cầu dịch vụ đến từ một ứng dụng khác?

  • Activities
  • Broadcast and Intent Receivers
  • Services

Câu hỏi 182: Theo Jane McGonigal đã nêu thì phần lớn game trên thị trường có bao nhiêu thuộc tính?

  • 1 thuộc tính
  • 2 thuộc tính
  • 3 thuộc tính
  • 4 thuộc tính

Câu hỏi 183: Theo thống kê của financetwitter.com năm 2014, nền tảng di động nào có tốc độ phát triển nhanh nhất?

  • Android
  • iOS
  • RIM
  • Symbian
  • Windows

Câu hỏi 184: Thứ tự sử dụng cách lệnh để tạo một cảnh báo mới?

  • Nội dung Notification.Builder.Tạo đối tượng Notification từ nội dung.Hiển thị lên màn hình bằng notify.
  • Tạo đối tượng nội dung Notification.Builder.Hiển thị lên màn hình bằng notify.
  • Tạo đối tượng nội dung Notification.Builder.Tạo đối tượng Notification từ nội dung.
  • Tạo đối tượng Notification từ nội dung.

Câu hỏi 185: Thuộc tính nào chúng ta dùng cập nhật lại giá trị của một Preference và hiển thị lên cho người dùng thấy sự thay đổi?

  • assume
  • IDchanged
  • sumary
  • updateValue

Câu hỏi 186: Thuộc tính nào là bắt buộc của một Preference và là giá trị kiểu String duy nhất, được sử dụng để xác định một Preference?

  • ✅ android:key
  • android:defaultValue
  • android:title
  • android:Value

Câu hỏi 187: Thuộc tính nào là giá trị mặc định của một Preference?

  • ✅ android:defaultValue
  • android:key
  • android:Value
  • android:title

Câu hỏi 188: Thuộc tính nào trong các đặc tính của game thường làm cho việc đạt được mục tiêu của game trở nên khó khăn hơn?

  • Mục tiêu
  • Phản hồi
  • Quy tắc
  • Sự tham gia tự nguyện

Câu hỏi 189: Thuộc tính nào trong XML dùng để canh nội dung nằm trong một thành phần?

  • android:gravity
  • android:layout_height
  • android:layout_weight
  • android:layout_width

Câu hỏi 190: Thuộc tính nào trong XML dùng để đặt cạnh trái của phần tử hiện thời trùng với cạnh trái của phần tử có id được chỉ ra?

  • android:layout_alignBaseline
  • android:layout_alignBottom
  • android:layout_alignLeft
  • android:layout_below

Câu hỏi 191: Trạng thái Active trong vòng đời của midlet là gì?

  • ✅ Trạng thái Active của midlet cho biết một midlet đang được thực thi
  • Trạng thái Active của midlet được thiết lập ngay sau khi phương thức khởi tạo được gọi nhưng trước khi bộ quản lý ứng dụng khởi động
  • Không đáp án nào đúng
  • Trạng thái Active của midlet được thiết lập khi một midlet được giải phóng các tài nguyên mà nó chiếm giữ và được đóng lại bởi trình quản lý ứng dụng

Câu hỏi 192: Trạng thái Pause trong vòng đời của midlet là gì?

  • ✅ Trạng thái Pause của midlet được thiết lập ngay sau khi phương thức khởi tạo được gọi nhưng trước khi bộ quản lý ứng dụng khởi động
  • Trạng thái Pause của midlet cho biết một midlet đang được thực thi
  • Không đáp án nào đúng
  • Trạng thái Pause của midlet được thiết lập khi một midlet được giải phóng các tài nguyên mà nó chiếm giữ và được đóng lại bởi trình quản lý ứng dụng

Câu hỏi 193: Trên nền tảng Android có thể lập trình ứng dụng bằng ngôn ngữ lập trình?

  • Assembly
  • C#
  • C/C++
  • Java
  • Python

Câu hỏi 194: Trong Android, cơ sở dữ liệu mà bạn tạo cho 1 ứng dụng thì đối tượng nào có quyền truy cập và sử dụng?

  • Chỉ có ứng dụng đó với có quyền truy cập và sử dụng.
  • Không hạn chế đối tượng nào.

Câu hỏi 195: Trong phương pháp lưu trữ dữ liệu cố định với shared preferences, ta khai báo đối tượng SharedPreference và gọi phương thức nào để gắn giá trị cho đối tượng vừa được khai báo?

  • getDefaultPreferences();
  • getDefaultSharedPreferences();
  • getPreferences();
  • getSharedPreferences();

Câu hỏi 196: Trong phương pháp messaging, bộ API nhắn tin không dây (WMA), dùng để gửi và nhận các tin nhắn văn bản hoặc nhị phân ngắn trên kết nối không dây. WMA là viết tắt của cụm từ nào?

  • Wireless Management API
  • Wireless Media API
  • Wireless Messaging API
  • World Map API

Câu hỏi 197: Trong phương pháp messaging, tin nhắn nhị phân bị giới hạn đến bao nhiêu bytes?

  • 120
  • 140
  • 160
  • 180

Câu hỏi 198: Trong ví dụ về trò chơi Tháp Hà Nội, activity trong lớp TowerOfHanoiActivity.java được sửa lại kế thừa từ lớp nào?

  • ✅ SimpleBaseGameActivity
  • Activity
  • MainActivity
  • TowerOfHanoiActivity

Câu hỏi 199: Tỷ lệ thị trường mà các điện thoại di động thông minh với nền tảng Android chiếm hiện nay?

  • 50%
  • 60%
  • 70%
  • 75%
  • Trên 80%

Câu hỏi 200: Việc lưu trữ dữ liệu trong Android bao gồm những cách phổ biến nào?

  • ✅ Lưu file trong file xml sử dụng SharedPreferences, Đọc/ghi file trong bộ nhớ máy hay ngoài thẻ nhớ, Lưu trữ dữ liệu bằng database sử dụng csdl cục bộ SQLite
  • Đọc/ghi file trong bộ nhớ máy, Lưu file trong file xml shared preferences
  • Lưu trữ trên SQLite, Đọc/ghi file trong bộ nhớ máy
  • Lưu file trong file xml shared preferences, Lưu trữ trên SQLite

Câu hỏi 201: Việc thiết lập kết nối giữa Eclipse với Sun WTK có tác dụng?

  • Có thể chạy thử chương trình ứng dụng bằng J2ME
  • Cung cấp máy ảo Java để thông dịch lệnh khi chạy chương trình
  • Không cần thiết phải thiết lập kết nối
  • Tự động biên dịch chương trình
  • Tự động gọi máy điện thoại ảo cung cấp bởi Sun WTK cho việc chạy chương trình

Câu hỏi 202: Với AndEngine, đối tượng Engine được coi như nhóm người nào tham gia trong một bộ phim?

  • ✅ Đạo diễn/nhà sản xuất
  • Diễn viên
  • Quay phim
  • Nhà phê bình phim

Câu hỏi 203: Với engine nào nhà phát triển chỉ cần dựa vào giao diện kéo thả để xây dựng game mà gần như không cần kỹ năng lập trình?

  • Game Salad
  • Gideros
  • Rage
  • Sprite Kit

Câu hỏi 204: Với phương pháp đọc file được lưu trong bộ nhớ trong, phương thức read() sẽ đọc các giá trị byte cho đến khi gặp giá trị nào thì dừng?

  • giá trị 0
  • giá trị 1
  • giá trị -1
  • giá trị null

Câu hỏi 205: Với phương pháp kết nối bằng Http, để truyền các tham số từ client đến server ta sử dụng trường (field) nào?

  • Body field
  • Get field
  • Header field
  • Post field

Câu hỏi 206: Với phương pháp kết nối bằng Http, Phương thức nào cho phép gửi một luồng byte đến server?

  • GET
  • GET và POST
  • POST

Câu hỏi 207: Với phương pháp kết nối bằng Http, phương thức nào trong các phương thức sau dùng để lấy thông tin Header mà server gửi về?

  • String getHeaderField(int n)
  • String getHeaderFieldValue(int n)
  • String getHeaderText(int n)
  • String getHeaderValue(int n)

Câu hỏi 208: Với phương pháp làm việc với file trong bộ nhớ trong ta sử dụng phương thức write() để ghi dữ liệu lên file. Tham số đầu vào của phương thức này là gì?

  • mảng byte[] chứa dữ liệu cần ghi
  • mảng float[] chứa dữ liệu cần ghi
  • mảng String[] chứa dữ liệu cần ghi
  • Tên file

Câu hỏi 209: Vòng đời của midlet bao gồm các pha nào?

  • ✅ Active, Pause, Destroy
  • Active, Pause
  • Active, Destroy
  • Pause, Destroy