Câu hỏi và đáp án môn Kỹ thuật lập trình cơ sở EHOU

5/5 - (1 vote)

Câu hỏi và đáp án môn Kỹ thuật lập trình cơ sở EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: : Để tạo ra vùng nhớ động dùng để lưu trữ một xâu gồm 10 ký tự ta có thể dùng cách khai báo nào sau đây?

  • ✅ char *c; c = malloc(10);
  • char *c; c = (char *)malloc(10, sizeof(char));
  • char c[10];
  • char *c;c= realloc(char,10)

Câu hỏi 2: anh/chị hãy cho biết cấu trúc lệnh lặp for nào sau đây viết sai?

  • ✅ for(int j=0, j<10, j++)cout<<j;
  • for(int i = 1; i<10; i++)cout<< i;
  • for(int i=1,j=0;i<9,j<5;i++,j++)cout<<i+j;
  • for(int i=0,j=1;i<9;i++)cout<<i+j;

Câu hỏi 3: Anh/chị hãy cho biết đoạn chương trình nào sau đây cho in kết quả là 10 lên màn hình?

  • ✅ int j;for(j=0;j<10;j++)j=j+1;cout<<j;
  • int j=0;while(j<10)j++;cout<<j+1;
  • int j;for(j=0;j<10;j++)cout<<j;
  • int j=0;while(j<10)cout<<j+1;

Câu hỏi 4: Anh/chị hãy cho biết kết quả của chương trình sau:

  • b
  • B
  • Kết quả khác
  • 66

Câu hỏi 5: Anh/chị hãy cho biết kết quả của chương trình sau:

  • ✅ 66
  • b
  • B
  • Kết quả khác

Câu hỏi 7: Anh/chị hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:

int n=1;
n+=2;
switch ( n ) {
case 1: cout<<“So Mot”; break;
case 2: cout<<“So Hai”; break;
case 3: cout<<“So Ba”; break;
default: cout<<“So n > 3”;
}

  • ✅ So Ba
  • So Mot
  • So n > 3
  • So Hai

Câu hỏi 8: Anh/chị hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:int n=1;n+=2;switch{case 1: cout<<“So Mot”; break;case 2: cout<<“So Hai”; break;case 3: cout<<“So Ba”; break;default: cout<<“So n > 3”;}

  • ✅ So Ba
  • So Mot
  • So n > 3
  • So Hai

Câu hỏi 9: Biên dịch chương trình là để?

  • Chuyển chương trình từ dạng mã máy hoặc mã nguồn về dạng nhị phân
  • Chuyển chương trình từ dạng mã máy sang dạng mã nguồn
  • Chuyển chương trình từ dạng mã nguồn về dạng mã máy
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 10: Biến là gì?

  • Cả 2 phương án đều đúng
  • Cả 2 phương án đều sai
  • Một giá trị không đổi
  • Tên gọi của một vùng nhớ

Câu hỏi 11: Biến toàn cục là biến được khai báo ở đâu là đúng nhất?

  • Bên ngoài mọi hàm
  • Bên trong một hàm
  • Đầu chương trình
  • Tùy ý

Câu hỏi 12: Biến trỏ dùng để làm gì?

  • Lưu trữ các giá trị rỗng trong quá trình tính toán
  • Lưu trữ cấu trúc tổ chức của chương trình
  • Lưu trữ địa chỉ của biến
  • Lưu trữ dữ liệu để tính toán như một biến nhớ thông thường

Câu hỏi 13: Bộ nhớ trên máy tính được tổ chức như thế nào?

  • Tổ chức dạng các phân đoạn, mỗi phân đoạn làm 1 nhiệm vụ riêng.
  • Tổ chức dạng phân cấp, mỗi cấp độ lại bao gồm các cấp độ thấp hơn
  • Tổ chức ở dạng cây nhị phân để tăng tốc độ truy cập..
  • Tổ chức ở dạng tuyến tính dữ liệu được ghi tuần tự từ đầu đến cuối bộ nhớ..

Câu hỏi 14: Các bước để thao tác với tập tin

  • Khai báo biến tập tin – Mở tập tin – Đóng tập tin – Xử lý dữ liệu
  • Khai báo biến tập tin – Mở tập tin – Xử lý dữ liệu – Đóng tập tin
  • Khai báo biến tập tin – Xử lý dữ liệu – Mở tập tin – Đóng tập tin
  • Mở tập tin – Khai báo biến tập tin – Xử lý dữ liệu – Đóng tập tin

Câu hỏi 15: Các giai đoạn cơ bản của việc xây dựng một sản phẩm phần mềm?

  • Khảo sát bài toán
  • Mã hóa chương trình
  • Phân tích và thiết kế
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 16: Các loại ngôn ngữ lập trình?

  • Ngôn ngữ bậc cao
  • Ngôn ngữ bậc thấp
  • Ngôn ngữ máy
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 17: Các phần tử của mảng sau đây có chỉ số: int a[100];

  • Từ 0 đến 100
  • Từ 0 đến 99
  • Từ 1 đến 100
  • Từ 1 đến 99

Câu hỏi 18: Các toán tử tăng (++) giảm (–) sẽ dịch chuyển biến trỏ đi 1 bước nhảy có độ lớn là bao nhiêu bytes?

  • 1 byte
  • 4 bytes
  • 8 bytes
  • Tùy theo kiểu dữ liệu của biến trỏ

Câu hỏi 19: Các yếu tố cơ bản để viết hàm gồm:

  • Đầu vào, đầu ra, tên hàm
  • Đầu vào, thuật toán, đầu ra
  • Tên hàm, thuật toán
  • Thuật toán

Câu hỏi 20: Cái gì làm thay đổi độ ưu tiên của toán tử trong biểu thức?

  • Cả 3 phương án đều đúng
  • Cặp ngoặc đơn ()
  • Loại toán hạng
  • Loại toán tử

Câu hỏi 21: Cần khai báo mảng hai chiều a gồm tối đa 5 hàng và 6 cột chứa các số nguyên thì đâu là khai báo đúng?

  • ✅ int a[5][6];
  • int a[6][5];
  • int a[5][5];
  • int a[6][6];

Câu hỏi 22: Cần khai báo mảng một chiều a gồm tối đa 20 số thực thì đâu là khai báo đúng?

  • ✅ float a[20];
  • float a[ ];
  • float a;
  • Không thể lưu trữ được 20 phần tử

Câu hỏi 23: Cấu trúc lệnh nào sau đây sẽ không thực hiện nhóm lệnh lặp nếu ngay lần đầu tiên biểu thức điều kiện sai:

  • Cả 3 đáp án đều đúng
  • for
  • if
  • while

Câu hỏi 24: Cấu trúc lệnh nào sau đây thực hiện kiểm tra điều kiện sau khi thực hiện nhóm lệnh lặp:

  • do..while
  • for
  • if
  • while

Câu hỏi 25: Cấu trúc lệnh rẽ nhánh để yêu cầu máy tính:

  • Bỏ qua thực hiện một nhóm lệnh
  • Lặp lại thực hiện một nhóm lệnh
  • Thực hiện các lệnh từ dưới lên
  • Thực hiện một nhóm lệnh theo điều kiện tương ứng

Câu hỏi 26: Chỉ ra tên đúng của các ngôn ngữ lập trình thông dụng?

  • C/C++, B/B++
  • C/C++, Java, Newton
  • C/C++, Java, Pascal
  • Pascal, Turing

Câu hỏi 27: Cho biến x, đâu là câu lệnh để in giá trị biến x lên màn hình?

  • cin<<x;
  • cin>>x;
  • cout<<x;
  • cout>>x;

Câu hỏi 28: Cho biến x, đâu là câu lệnh để nhập giá trị cho biến x?

  • ✅ cin>>x;
  • cin<<x;
  • cout<<x;

Câu hỏi 30: Cho biết chỗ sai của hàm sau void A@B( int x, y ){ return x+y; }

  • Không có chỗ sai
  • Sai kiểu hàm
  • Sai tên hàm
  • Sai tên hàm, kiểu hàm và khai báo tham số

Câu hỏi 31: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau:int F( int x){ int y = x*x; return y;}void main (){ int i;for (i = 1; i <= 5; i=i+1) printf(“%5d”, F(i));}

  • ✅ 1 4 9 16 25
  • 5 4 3 2 1
  • 1 2 3 4 5
  • 25 16 9 4 1

Câu hỏi 32: Cho biết kết quả đoạn chương trình sau:int F( int x){ int y = x*x; return y;}void main { int s=0, i;for (i = 1; i <= 5; i=i+1) s= s + F(i);printf(“%5d”, s);}

  • ✅ 55
  • 16
  • 25
  • 15

Câu hỏi 33: Cho cấu trúc: struct SV{char hoten[20]; int ns; int diem;};Đâu là khai báo SAI?

  • ✅ struct SV.a;
  • struct SV b;
  • SV a;
  • SV ds[10];

Câu hỏi 34: Cho cấu trúc: struct SV{char hoten[20]; int ns; int diem;};Và khai báo biếnSV a;Đâu là câu lệnh để nhập họ tên cho SV a;

  • ✅ gets(a.hoten);
  • gets(a);
  • gets(hoten);
  • printf(“%15s”,a.hoten);

Câu hỏi 35: Cho chương trình sau :#include void sum(int a){ int tc=0, tl=0; for(int i=1;i<=a;i++) if(i%2==1) tl=tl+i; else tc+=i; printf(“%d – %d”,tl,tc);}int main{ int a=5; sum(a);}Anh/chị hãy cho biết kết quả của chương trình?

  • ✅ 9 – 6
  • Chương trình lỗi
  • 0 – 0
  • 15 – 15

Câu hỏi 36: Cho chương trình sau:#include int sum(int a, int b);int main(){ int a=5, b =9; printf(“\Max: %d”, Max(a,-b));}int Max(int a, int b){ if(a>=b) return a; else return b;}Anh/chị hãy cho biết kế quả của chương trình trên?

  • ✅ Max: 5
  • Max: 9
  • Max: -5
  • Max: -9

Câu hỏi 37: Cho chương trình sau:#include int sum(int a, int b);int main(){ int a=5, b =9; printf(“\nTong: %d”, sum(a,-b));}int sum(int a, int b){ return a+b;}Anh/chị hãy cho biết kế quả của chương trình trên?

  • ✅ Tong: -4
  • Tong: 4
  • Tong: 14
  • Tong: -14

Câu hỏi 38: Cho chương trình sau:#includeint main(){ int n=5, t=0;; int a[5]={1,2,3,4,5}; for(int i=0;i<n;i++) if (a[i]%2==0) t++; printf(“%5d”,t);}Anh/chị hãy cho biết kết quả của chương trình trên là bao nhiêu?

  • ✅ 2
  • 5
  • 3
  • 0

Câu hỏi 39: Cho chương trình sau:#includeint main(){ int n=5, tg; int a[5]={1,2,3,4,5}; for(int i=0;i<n;i++); printf(“%5d”,a[n-1]);}Anh/chị hãy cho biết kết quả của chương trình trên là bao nhiêu?

  • ✅ 5
  • 5 5 5 5 5
  • Không in giá trị gì lên màn hình
  • 1 2 3 4 5

Câu hỏi 40: Cho chương trình sau:#includeint main(){ int n=5, tg; int a[5]={1,2,3,4,5}; tg = a[0]; a[0] = a[n-1]; a[n-1] = a[0]; for(int i=0;i<n;i++) printf(“%5d”,a[i]);}Anh/chị hãy cho biết kết quả của chương trình trên là bao nhiêu?

  • ✅ 5 2 3 4 1
  • 2 3 4
  • 1 2 3 4 5
  • 1 5

Câu hỏi 41: Cho chương trình sau:#includeint main(){ int n=5; int a[5]={1,2,3,4,5}; for(int i=0;i<n;i++) a[i]++; for(int i=n-1;i>=0;i–) printf(“%5d”,a[i]);}Anh/chị hãy cho biết kết quả của chương trình trên là bao nhiêu?

  • ✅ 6 5 4 3 2
  • Không in giá trị gì ra màn hình
  • 2 3 4 5 6
  • 1 2 3 4 5

Câu hỏi 42: Cho chương trình sau:#includeint main(){ int n=6,t=0; int a[6]={5,6,9,15,4,8}; for(int i=0;i<n;i++){ if(a[i]%2==1) t+=a[i]; } printf(“\n%d”,t);}Anh/chị hãy cho biết kết quả của chương trình trên là bao nhiêu?

  • ✅ 26
  • 44
  • 18
  • 6

Câu hỏi 43: Cho chương trình:#include int main(){int i;for (i=1; i<5; i++)printf(“%5d”,i);}Anh/chị hãy cho biết kết quả in ra màn hình của chương trình?

  • ✅ 1 2 3 4
  • 2 4 6 8
  • 4 3 2 1
  • 1 3 5 7

Câu hỏi 44: Cho chương trình:#include int main(){int i;for (i=2; ; i++)printf(“%5d”,i);}Anh/chị hãy cho biết kết quả in ra màn hình của chương trình

  • ✅ Chương trình lặp vô hạn
  • 1 2
  • Chương trình lỗi
  • 2

Câu hỏi 45: cho chương trình:int a,b;printf(“\nNhap a: “);scanf(“%d”,&a);printf(“\nNhap b: “);scanf(“%d”,&b);while(a!=b){if(a>b) a=a-b;else b=b-a;}printf(“%d”,a);Anh/chị hãy cho biết kết quả hiện ra là gì?

  • Số b được nhập vào
  • Bội số chung nhỏ nhất của a và b được nhập vào
  • Số a được nhập vào
  • Ước số chung lớn nhất của a và b với a, b được nhập vào từ bàn phím

Câu hỏi 46: Cho đoạn chương trình như sau: typedef struct { int x;int y;} diem; diem p = {6,11}; diem q; q = p; q.x = 9; Lệnh nào không thể thực hiện trong cấu trúc lệnh trên:

  • diem p = {6,11};
  • Không lệnh nào
  • q = p;
  • q.x = 9;

Câu hỏi 47: Cho đoạn chương trình như sau:…typedef struct SV{char hoten[35];char quequan[30];};void main(){SV *p; strcpy(p.hoten,”Nguyen Van A”);…Dòng lệnh strcpy(p.hoten,”Nguyen Van A”); sai ở đâu?

  • Hàm strcpy
  • Không sai
  • Tên thành phần hoten
  • Toán tử “.”

Câu hỏi 48: Cho đoạn chương trình như sauenum Mau{xanh,vang,tim}Mau m1,m2;Gán dữ liệu nào sau đây sai:

  • m1=vang;
  • m1=xanh;
  • m2=2;
  • m2=Mau(2);

Câu hỏi 49: Cho đoạn chương trình như saustruct SV{char ht[35];int Tuoi;float DTB; };void Function(SV ds[], int n){for(int i=0;i<n;i++) for(j=i+1;j<n;j++) ff(ds[i].DTB>ds[j].DTB){tg = ds[i];ds[i] = ds[j];ds[j] = tg;}}Vậy đoạn CTC Function thực hiện thao tác gì?

  • ✅ Sắp xếp danh sách Sinh viên theo điểm trung bình (DTB) tăng dần
  • Sắp xếp danh sách Sinh viên theo điểm trung bình (DTB) giảm dần
  • Sắp xếp danh sách Sinh viên theo tuổi (Tuoi) giảm dần
  • Sắp xếp danh sách Sinh viên theo tuổi (Tuoi) tăng dần

Câu hỏi 50: Cho đoạn chương trình như saustruct SV{char ht[35];int Tuoi;float DTB; };void Function(SV ds[], int n){for(int i=0;i<n;i++) for(j=i+1;j<n;j++) ff(ds[i].Tuoi>ds[j].Tuoi){tg = ds[i];ds[i] = ds[j];ds[j] = tg;}}Vậy đoạn CTC Function thực hiện thao tác gì?

  • ✅ Sắp xếp danh sách Sinh viên theo tuổi (Tuoi) tăng dần
  • Sắp xếp danh sách Sinh viên theo điểm trung bình (DTB) giảm dần
  • Sắp xếp danh sách Sinh viên theo điểm trung bình (DTB) tăng dần
  • Sắp xếp danh sách Sinh viên theo tuổi (Tuoi) giảm dần

Câu hỏi 51: Cho đoạn chương trình như sautypedef struct SV{char ht[35];int tuoi;char quequan[30]; };SV a;Khi gán vào chương trình lệnh nào sau đây không gây lỗi ?

  • ✅ a.ht = “Tuan”;a.tuoi = 20;a.quequan = “Thai Nguyen”;
  • a.ht = Tuan;a.tuoi = “20”;a.quequan = “Thai Nguyen”;
  • a.ht = “Tuan”;a.tuoi = “20”;a.quequan = “Thai Nguyen”;
  • a.ht = Tuan;a.tuoi = 20;a.quequan = Thai Nguyen;

Câu hỏi 52: Cho đoạn chương trình như sautypedef struct SV{char ht[35];int tuoi;char quequan[30]; };SV a;Khi gán vào chương trình lệnh nào sau đây không gây lỗi:

  • a={“Duy”,34,”Ha Noi”};
  • a={“Ngoc”,”27”,”Vinh Phuc”};
  • a={Manh,”25”,Hung Yen}
  • a={Tuan,20,Thai Nguyen};

Câu hỏi 53: Cho đoạn chương trình:int n=0,i;while(1){printf(“\nNhap so nguyen: “);scanf(“%d”,&i);if(i<0){ continue;}else n=n+i;if(i==0) break; }Để dừng vòng lặp anh/chị phải nhập giá trị i là bao nhiêu?

  • ✅ Nhập i là 0
  • Nhập i là 1
  • Nhập i là số dương
  • Nhập i là số âm

Câu hỏi 54: Cho đoạn mã lệnh sau. Dòng lệnh nào là dòng lệnh sai?int a = 12, b=14;int *const p1 = &a;int const *p2 = &b;*p1 = b;

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Câu hỏi 55: Cho đoạn mã lệnh sau. Hãy chỉ ra câu lệnh dùng để in địa chỉ của biến x int **p,*p1; int x=5; p1 = &x; p=&p1;

  • printf(“%d”, &p)
  • printf(“%d”, **p)
  • printf(“%d”, *p)
  • printf(“%d”, p)

Câu hỏi 56: Cho đoạn mã lệnh sau. Yêu cầu hãy hiện nội dung của biến x đang được trỏ bởi p ra màn hình thì trong dấu …. Ta sẽ điền cú pháp như thế nào?int main(){ int **p,*p1; int x=5; p1 = &x; p=&p1; printf(“\n %d”,**p);}

  • **p
  • *p
  • p
  • p*

Câu hỏi 57: Cho đoạn mã sau:int a=6, b=7, c=8, d=9;f = fopen(“SoNguyen.txt”, “wt”);fprintf(f, “\n%5d”,a);fprintf(f, “\n%5d”,b);fprintf(f, “\n%5d”,c);fprintf(f, “\n%5d”,d);Kết quả tệp “SoNguyen.txt” gồm các giá trị nào?

  • ✅ 6789
  • 9876
  • 6879
  • 7968

Câu hỏi 58: Cho khai báo các cấu trúc:struct S1{ int ngay, thang, nam;}; struct S2{ char hoten[10]; struct S1 ngaysinh;}; S1=(2, 1, 3);S2={“Ly Ly”, {4, 5, 6}};Trong các khởi tạo giá trị cho các cấu trúc, đâu là khởi tạo đúng?

  • ✅ S2 đúng
  • S1 và S2 đều khởi tạo sai
  • S1 đúng
  • S1 và S2 đều được khởi tạo đúng

Câu hỏi 59: Cho khai báo hàm như sau: int F( int *a , int *b );Đầu là lời gọi hàm đúng?

  • ✅ int a=5, b=7;F(&a, &b);
  • int a=5, b=7;F(a, &b);
  • int a=5, b=7;F(a, b);
  • int a=5, b=7;F(&a, b);

Câu hỏi 60: Cho khai báo như sau:

  • Không
  • Không rõ
  • Tùy từng thời điểm

Câu hỏi 61: Cho khai báo như sau:
typedef struct Diem1
{int toan;
int ly;
int hoa;
};
Diem1 a;
Có thể thực hiện phép gán a=b được không?

  • ✅ Không
  • Không rõ
  • Tùy từng thời điểm

Câu hỏi 62: Cho khai báo như sau:enum banbe{Vy=1,Oanh=2,Nam=5,Manh,}Vậy trong khai báo trên “Manh” được máy tính hiểu là đánh số nào?

  • 3
  • 4
  • 6
  • 7

Câu hỏi 63: Cho khai báo như sau:struct SV{char hoten[35];float diem;}SV1,SV2; Trong đoạn cấu trúc trên SV1,SV2 là gì?

  • ✅ Biến
  • Tên cấu trúc
  • Hàm
  • Kiểu dữ liệu cấu trúc

Câu hỏi 64: Cho khai báo như sau:typedef struct Sach{char Ten[40];char Tacgia[35];int Namxb;}SACH;SACH s[10],y;int n;Khối lệnh nào dưới đây sai:

  • ✅ n=1;if(s[n]<>y) s[n]=y;
  • Cả ba ý đều sai
  • n=1;y=x[n];x[n]=x[n+1];
  • for(n=0;n<10;n++)printf(“%s”,s[n].Ten);

Câu hỏi 65: Cho khai báo như sau:typedef struct SV{char hoten[35];float diem;}SV1,SV2; Trong đoạn cấu trúc trên SV1,SV2 là gì?

  • ✅ Kiểu dữ liệu cấu trúc
  • Tên cấu trúc
  • Hàm
  • Biến

Câu hỏi 66: Cho khai báo sau:typedef struct SinhVien{char Maso[10];char hoten[35];float diemLT;float diemTH;}SV;SV a,b;Int n;Câu lệnh nào dưới đây sai:

  • ✅ if (x!=y) n++;
  • x=y;
  • n=(a.diemLT+a.diemTH)/2;
  • if (a.diemLT>n) a.diemTH=8;

Câu hỏi 67: Cho khai báo: float a[10][20]; Chọn phát biểu đúng?

  • ✅ Mảng a chứa tối đa 200 số thực
  • Mảng a chứa tối đa 20 số thực
  • Mảng a chứa tối đa 10 số thực
  • Mảng a chứa tối đa 30 số thực

Câu hỏi 68: Cho khai báo:int a,b,c;Anh/chị hãy cho biết đâu là một công thức (câu lệnh) SAI?

  • a = b;
  • a == c;
  • b >= c;
  • a => c;

Câu hỏi 69: Cho khai báo:int a[ ] = {2, 4, 6, 8};Kết quả của câu lệnh sau là gì?printf(“%5d”,a[0]);

  • ✅ 2
  • 4
  • 8
  • 6

Câu hỏi 70: Cho khai báo:int a[ ] = {2, 4, 6, 8};Mảng a có bao nhiêu phần tử?

  • ✅ 4 phần tử
  • Không xác định được số phần tử của mảng a
  • 1 phần tử
  • 2 phần tử

Câu hỏi 71: Cho tệp “SoNguyen.txt” chứa các giá trị như sau:“6 7 8 9”Kết quả của biến x có giá trị bằng bao nhiêu khi thực hiện các câu lệnh:fscanf(f,”%d”,&x);fscanf(f,”%d”,&y);fscanf(f,”%d”,&z);fscanf(f,”%d”,&t);

  • ✅ 6
  • 7
  • 8
  • 9

Câu hỏi 72: Cho tệp “SoNguyen.txt” chứa các giá trị như sau:“6 7 8 9”Trên màn hình hiển thị giá trị là bao nhiêu khi thực hiện lần lượt các câu lệnh sau:fscanf(f,”%d”,&x);fscanf(f,”%d”,&y);fscanf(f,”%d”,&z);fscanf(f,”%d”,&t);s = x + y;printf(“%5d”, s);

  • ✅ 13
  • 7
  • 30
  • 6

Câu hỏi 73: Chọn lệnh gọi hàm đúng nhất (với a là một biến) của khai báo sau: int H( int *x , int y );

  • H( a, &5);
  • H( a, 5);
  • H(&a, 5);
  • H(&a, a*5);

Câu hỏi 74: Chọn phát biểu sai: Một tên bắt đầu bằng:

  • Ký tự chữ cái
  • Ký tự chữ cái – Ký tự gạch nối
  • Ký tự chữ số
  • Ký tự gạch nối

Câu hỏi 75: Chúng ta có thể truyền cho tham biến gồm:

  • Biến
  • Biểu thức
  • Địa chỉ của biến (&biến)
  • Hằng

Câu hỏi 76: Chúng ta có thể truyền cho tham trị gồm:

  • Biến
  • Biểu thức
  • Hằng
  • Tất cả 3 phương án

Câu hỏi 77: Chương trình dạng mã máy là?

  • Chương trình ngôn ngữ máy
  • Chương trình sau khi biên dịch
  • Chương trình sau khi biên soạn

Câu hỏi 78: Chương trình dạng mã nguồn là?

  • Chương trình chạy được trên máy
  • Chương trình ngôn ngữ máy
  • Chương trình sau khi biên dịch
  • Chương trình sau khi biên soạn

Câu hỏi 79: Chương trình sau có bị lỗi biên dịch không và nếu có lỗi thì lỗi tại dòng số mấy?#include #include main(){int i,x,n;f=fopen(“OUT.txt”,”rt”);fscanf(f,”%d”,&n); printf(“\n So phan tu cua file:%d”,n);fclose(f); getch();}

  • ✅ Lỗi tại dòng số 6
  • Không lỗi
  • Lỗi tại dòng 7.
  • Lỗi tại dòng số 5

Câu hỏi 80: Chương trình sau thực hiện nhiệm vụ gì?#include #include main(){int n;FILE *f;f=fopen(“OUT.txt”,”rt”);fscanf(f, “%d”,&n); printf(“%5d”,n);fclose(f); }

  • ✅ Nhập số nguyên từ bàn phím và lưu giá trị vào tệp “OUT.txt”
  • Nhập số nguyên từ bàn phím cho biến n
  • Thực hiện ghi một số nguyên bất kỳ vào tệp “OUT.txt”
  • Đọc một số nguyên từ tệp “OUT.txt” vào biến n và in giá trị biến n lên màn hình

Câu hỏi 81: Chương trình sau thực hiện nhiệm vụ gì?#include #include main(){int n;FILE *f;f=fopen(“OUT.txt”,”wt”);scanf(“%d”,&n); fprintf(f, “%5d”,n);fclose(f); }

  • ✅ Nhập số nguyên từ bàn phím và lưu giá trị đó vào tệp “OUT.txt”
  • Nhập số nguyên từ bàn phím cho biến n
  • Đọc một số nguyên từ tệp “OUT.txt” và lưu giá trị vào biến n
  • Thực hiện ghi một số nguyên bất kỳ vào tệp “OUT.txt”

Câu hỏi 82: Dấu chấm phẩy ở cuối trong khai báo kiểu cấu trúc có bắt buộc không?

  • ✅
  • Không rõ
  • Không
  • Tùy từng thời điểm

Câu hỏi 83: Đâu là câu lệnh truy xuất thành phần Tuoi của biến con trỏ cấu trúc?struct SV{char ht[35];int Tuoi;float DTB; };SV *p;

  • ✅ p->Tuoi
  • p.Tuoi
  • p
  • *p

Câu hỏi 84: Đâu là cú pháp khai báo biến trỏ trong ngôn ngữ C/C++

  • &Tên_biến_trỏ
  • *Tên_biến_trỏ
  • Tên_biến_trỏ&
  • Tên_biến_trỏ*

Câu hỏi 85: Đâu là cú pháp khai báo con trỏ hằng?

  • *const Tên_biến_trỏ;
  • *Tên_biến_trỏ const;
  • const * Tên_biến_trỏ;
  • Tên_biến_trỏ * const;

Câu hỏi 86: Đâu là cú pháp khai báo con trỏ hằng?

  • ✅ const <Kiểu dữ liệu> * <Tên con trỏ>;
  • *Tên_biến_trỏ const;
  • Tên_biến_trỏ * const;
  • const * Tên_biến_trỏ;

Câu hỏi 87: Đâu là đoạn mã SAI khi viết câu lệnh rẽ nhánh if?

  • if(a>b)printf(“b be hon a”);
  • if(a<b&&a>c)printf(“c – Min”);printf(“b – Max”);elseprintf(“Khong xac dinh”);
  • if(a<b&&a>c){printf(“c – Min”);printf(“b – Max”);}
  • if(a>b)printf( “a – max”) ;elseprintf(“b – max”) ;

Câu hỏi 88: Đâu là khai báo hàm cho phép tính tổng các phần tử của mảng a gồm n số thực?

  • ✅ int sum(float a[], int n)
  • int sum(float a[], int n[])
  • int sum(float a, int n[])
  • int sum(float a, int n)

Câu hỏi 89: Đâu là khai báo thư viện đúng trong chương trình C/C++?

  • #include<tên thư viện>
  • include (tên thư viện)
  • include<tên thư viện>
  • #include (tên thư viện)

Câu hỏi 90: Đâu là phép toán lấy địa chỉ của một biến nhớ?

  • Tên_biến_nhớ = *Tên_biến_trỏ;
  • Tên_biến_trỏ = &Tên_biến_nhớ;
  • Tên_biến_trỏ = *Tên_biến_nhớ;
  • Tên_biến_trỏ = Tên_biến_nhớ;

Câu hỏi 91: Để biết độ dài của xâu s ta sử dụng lệnh?

  • strcat( s, t)
  • strcmp(s,t)
  • strcpy(s,t)
  • strlen( s)

Câu hỏi 92: Để mở file “SoNguyen.dat” dưới dạng tệp Nhị phân và cho phép ghi nội dung vào thì câu lệnh là gì?

  • ✅ f = fopen(“SoNguyen.dat”, “wt”);
  • f = fopen(“SoNguyen.dat”, “rb”);
  • f = fopen(“SoNguyen.dat”, “wb”);
  • f = fopen(“SoNguyen.dat”, “rt”);

Câu hỏi 93: Để mở file “SoNguyen.txt” dưới dạng tệp Văn bản và cho phép ghi nội dung vào thì câu lệnh là gì?

  • ✅ f = fopen(“SoNguyen.txt”, “wt”);
  • f = fopen(“SoNguyen.txt”, “wb”);
  • f = fopen(“SoNguyen.txt”, “rb”);
  • f = fopen(“SoNguyen.txt”, “rt”);

Câu hỏi 94: Để thực hiện tính công thức: thì câu lệnh đúng trong chương trình C/C++ là gì?

  • ✅ (x+y)/(x-z)
  • x+y/x-z
  • (x+y)x-z)
  • (x+y)%(x-z)

Câu hỏi 96: Địa chỉ của biến nhớ được quy ước biểu diễn bằng hệ cơ số nào?

  • Hệ bát phân
  • Hệ nhị phân
  • Hệ thập lục phân
  • Hệ thập phân

Câu hỏi 97: Địa chỉ đầy đủ của một biến nhớ được tạo ra trong chương trình bao gồm những thành phần nào:

  • Địa chỉ Offset và địa chỉ của chương trình chứa biến đó
  • Địa chỉ Segment và địa chỉ của chương trình chứa biến đó.
  • Địa chỉ Segment và địa chỉ Offset của biến đó
  • Địa chỉ Segment, địa chỉ Offset và địa chỉ của chương trình chứa biến đó

Câu hỏi 98: Đoạn chương trình sắp xếp mảng tăng dần dưới đây sẽ cần thay đổi gì để được sắp xếp giảm dần (a là mảng số nguyên, n là số phần tử): for( i=0; i < n-1; i++) for( j=i+1; j < n; j++) if( a[i] > a[j] ) { tg = a[i]; a[i] = a[j]; a[j] = tg; }

  • Đảo thứ tự viết của 2 lệnh lặp for
  • Không cần thay đổi
  • Thay đổi điều kiện so sánh của lệnh if là a[i] < a[j]
  • Thay đổi thứ tự các lệnh trong nhóm đổi chỗ a[i] với a[j] sau lệnh if

Câu hỏi 99: Đoạn chương trình sau đây cho kết quả như thế nào?int main(){ int n; printf(“nhap n”); scanf(“%d”, n);getch();}

  • Chương trình báo lỗi
  • Chương trình chạy bình thường
  • Chương trình chạy bình thường cho đến khi nhập n và nhấn enter thì chương trình bị ngắt do lỗi logic
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 100: Đoạn chương trình sau đây in ra màn hình kết quả bao nhiêu?int main(){ float a,b; a=11; b= 3; printf(“%f”, a%b); getch();}

  • 2
  • 3
  • 3.666667
  • Chương trình báo lỗi

Câu hỏi 101: Đoạn chương trình sau đây in ra màn hình kết quả bao nhiêu?int main(){ int a, b; a=10; b=4; printf(“%f”,a/b); getch();}

  • 1
  • -1
  • 2
  • 2.5

Câu hỏi 102: Đoạn chương trình sau đây in ra màn hình kết quả bao nhiêu?int main(){ int i=65; printf(“%c”,i); getch();}

  • ✅ A
  • Tất cả các phương án đều sai
  • a
  • 65

Câu hỏi 103: Đoạn chương trình sau in ra màn hình S bằng bao nhiêu?int i=1, S=0;do { if (i%2!=0) S+=i; i += 2;}while (i<10);printf(“%d”,S);

  • 50
  • 25
  • 9
  • Một giá trị khác

Câu hỏi 104: Đoạn chương trình sau in ra màn hình T bằng bao nhiêu?int i=5, T=10;do { if (i%2==0) T+=i;i += 2;}while (i<10);printf(“%d”,T);

  • 10
  • 50
  • 80
  • Một giá trị khác

Câu hỏi 105: Đoạn chương trình sau làm gì (a là mảng số nguyên, n là số phần tử): for( i=k=1; i<n; i++ ) { if( a[i] != a[0] ) { a[k]=a[i]; k++; } }

  • Xóa các phần tử giống phần tử đầu
  • Xóa các phần tử khác phần tử đầu
  • Xóa các phần tử sau phần tử đầu nhưng giống phần tử đầu
  • Xóa các phần tử sau phần tử đầu nhưng khác phần tử đầu

Câu hỏi 106: Đoạn chương trình sau làm gì (a là mảng số nguyên, n là số phần tử): for( i=n; i > 0; i–) { a[i] = a[i-1]; } a[0] = a[n]; n = n+1;

  • Chèn một phần tử trong mảng
  • Chèn thêm phần tử cuối lên đầu mảng
  • Chèn thêm phần tử đầu vào cuối trong mảng
  • Xóa các phần tử trong mảng

Câu hỏi 107: Đoạn chương trình sau làm gì (a là mảng số nguyên, n là số phần tử): for( tong=0, i=0; i < n-1; i++) if( a[i] > 0 ) { tong = tong + a[i]; }

  • Tính tổng các phần tử âm trên mảng
  • Tính tổng các phần tử có giá trị dương trên mảng
  • Tính tổng các phần tử không âm trên mảng
  • Tính tổng các phần tử trên mảng

Câu hỏi 108: Đoạn chương trình sau làm gì (a là mảng số nguyên, n là số phần tử): tg = a[0]; a[0] = a[n-1]; a[n-1] = tg;

  • Cả 3 phương án đều sai
  • Chuyển phần tử cuối lên đầu
  • Chuyển phần tử đầu xuống cuối
  • Đổi chỗ phần tử đầu và cuối cho nhau

Câu hỏi 109: Đoạn chương trình sau làm gì (a là mảng số nguyên, n là số phần tử):for( i=0; i < n/2; i++) { tg = a[i]; a[i] = a[n-1-i]; a[n-1-i] = tg; }

  • Cả 3 phương án đều sai
  • Chuyển các phần tử nửa cuối lên đầu
  • Chuyển các phần tử nửa đầu xuống cuối
  • Đảo ngược các phần tử trong mảng

Câu hỏi 110: Đoạn chương trình sau sẽ làm gì trên mảng (a là mảng số nguyên, n là số phần tử): for( i=0; i < n; i++) { printf(“ %d ”, a[n-1-i]); }

  • Cả 3 phương án đều sai
  • Hiện các số từ mảng ra màn hình
  • Hiện các số từ mảng ra màn hình theo đúng thứ tự trong mảng
  • Hiện các số từ mảng ra màn hình theo thứ tự ngược với mảng

Câu hỏi 111: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?#include void main(){FILE *file_pointer;char file_character; file_pointer = fopen(“MYFILE.DTA”,”r”);while((file_character = getc(file_pointer)) != EOF)printf(“%c”, file_character);fclose(file_pointer);}

  • Đọc kí tự từ file MYFILE.DTA
  • Ghi kí tự vào file MYFILE.DTA
  • Mở tệp MYFILE.DTA để đọc và hiện kí tự đọc được lên màn hình
  • Mở tệp MYFILE.DTA để ghi kí tự đọc được lên màn hình

Câu hỏi 112: Đoạn đoạn mã sau cho kết quả cuối cùng của S là bao nhiêu?int i= 10, S=0;for ( ; i<2 ; i++ ) S+= i;

  • 0
  • 1
  • 10
  • 11

Câu hỏi 113: Đoạn đoạn mã sau cho kết quả cuối cùng của S là bao nhiêu?int S=10;for (int i=0; i<3;i++) for (int j=0;j<3;j++) if ((i+j)%2==1) S+=2; else S–;printf(“%d”,S);

  • 13
  • 31
  • 9
  • Một giá trị khác

Câu hỏi 114: Đoạn mã sau đây : for (;;) là :

  • Bị bỏ qua không được thực hiện, nhưng vẫn đúng cú pháp
  • Đoạn mã lệnh này không đúng cú pháp
  • Lặp lại mãi mãi không dừng
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 115: Đọc dữ liệu của tập tin văn bản sử dụng các hàm nào sau đây

  • ✅ fscanf, fgets, fgetc
  • fprintf, fgets, fgetc
  • fscanf, fprintf, fgets, fputs
  • fscanf, fprintf, fgets, fgetc

Câu hỏi 116: Đọc, ghi dữ liệu của tập tin nhị phân sử dụng các hàm nào sau đây

  • ✅ fread, fwrite
  • fread, fscanf
  • fwrite, fprintf
  • fwrite, fread, fscanf, fprintf

Câu hỏi 117: Đọc, ghi dữ liệu của tập tin văn bản sử dụng các hàm nào sau đây

  • ✅ fscanf, fprintf, fputc, fputs, fgets, fgetc
  • fread, fputs, fputc, fprintf, fgets, fgetc
  • fwrite, fread, fputs, fputc, fscanf, fgets
  • fread, fputs, fputc, fscanf, fgets, fgetc

Câu hỏi 118: Dữ liệu kiểu kí tự bao gồm:

  • Cả 3 phương án đều đúng
  • Các ký tự chữ cái
  • Các ký tự chữ số
  • Các ký tự đặc biệt

Câu hỏi 119: Ghi dữ liệu của tập tin văn bản sử dụng các hàm nào sau đây

  • ✅ fprintf, fputc, fputs
  • fscanf, fgets, fgetc
  • fwrite, fprintf, fputs, fputc
  • fprintf, fgets, fgetc

Câu hỏi 120: Giả sử có câu lệnh ch=’A’. Vậy ch sẽ chứa bao nhiêu byte?

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Câu hỏi 121: Giả sử ta có: int a[5], *p. Câu lênh nào sau đây sẽ không hợp lệ

  • *(p+1) = a[2];
  • a = p;
  • p = a;
  • p = a[0];

Câu hỏi 122: Giá trị ban đầu của a là 0, b là 0. Sau khi thực hiện xong hàm nhập với a=5, b=7 thì a, b có giá trị bao nhiêu?void nhap(int a, int b){ printf(“nhap a:”); scanf(“%d”,&a); printf(“nhap b:”); scanf(“%d”,&b); }

  • 0, 0
  • 5, 7
  • Chương trình thông báo lỗi
  • Không có phương án nào đúng

Câu hỏi 123: Giá trị ban đầu của a là 5, b là 7. Sau khi thực hiện xong hàm sum(int a, int b) thì a, b có giá trị bao nhiêu?int sum (int *a, int b){ a=a+5; return a+b;}

  • 10, 7
  • 17, 5
  • 5, 7
  • Cả 3 phương án đều sai

Câu hỏi 124: Giá trị ban đầu của a là 5, b là 7. Sau khi thực hiện xong hàm sum(int a, int b) thì a, b có giá trị bao nhiêu?int sum (int a, int b){ a=a+5; return a+b;}

  • 0, 0
  • 10, 7
  • 5, 7
  • Cả 3 phương án đều sai.

Câu hỏi 125: Hai con trỏ Head và Tail trong lập trình danh sách móc nối đơn có thực sự cần thiết?

  • Có rất quan trọng
  • Không
  • Không rõ
  • Tùy từng trường hợp

Câu hỏi 126: Hai lệnh sau sẽ làm gì (s và t là 2 mảng chứa xâu ký tự): strcpy( t, s ); strcat( t, s );

  • Chép xâu s vào t
  • Chép xâu t vào s
  • Nhân đôi xâu s chứa vào t
  • Nhân đôi xâu t chứa vào s

Câu hỏi 127: Hàm getch() được khai báo trong tập tin:

  • conio.h
  • iostream.h
  • stdio.h
  • Tất cả các phương án đều sai

Câu hỏi 128: Hàm sau cho kết quả (trả về) gì với lời gọi là XYZ(5): int XYZ( int x ){ if (x>0) return x+XYZ(x-1); else return x; }

  • 0
  • 10
  • 15
  • 5

Câu hỏi 129: Hàm sau cho kết quả (trả về) giá trị 28 với lời gọi nào sau đây: int H( int x ){ if (x>0) return x+20; else return x; }

  • H(18);
  • H(28)
  • H(7)
  • H(8)

Câu hỏi 130: Hãy chỉ ra phát biểu chính xác nhất về con trỏ kép?

  • Dùng để quản lý 1 mảng các con trỏ đơn
  • Dùng để quản lý địa chỉ bắt đầu và kết thúc của toàn bộ chương trình.
  • Dùng để quản lý mảng 1 chiều
  • Dùng để quản lý mảng 2 chiều

Câu hỏi 131: Hãy chỉ ra phát biểu sai.

  • Có thể xảy ra thiếu bộ nhớ trong quá trình tính toán khi sử dụng vùng nhớ tĩnh.
  • Vùng nhớ động có thể được định nghĩa lại kích thước mà không ảnh hưởng đến các giá trị trước đó
  • Vùng nhớ động được cấp phát ngay sau khi khởi động chương trình
  • Vùng nhớ tính không thể thay đổi kích thước trong quá trình thực thi chương trình

Câu hỏi 132: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:int *p;p = (int*)calloc(5,sizeof(int));*(p+1)=5;p = realloc(p,6);printf(“\n p[1] = %d, size p=%d”, *(p+1), sizeof(p));

  • p[1] = 5, size p = 20;
  • p[1] = 5, size p = 24;
  • p[1] = 6, size p = 20;
  • p[1] = 6, size p = 24;

Câu hỏi 133: Hãy cho biết kết quả của đoạn mã lệnh sau:int *p, a=3, b = 5;p = &b;*p = a;printf(“\n %d”, *p);

  • 15
  • 3
  • 5
  • 8

Câu hỏi 134: Hãy cho biết lời gọi đúng nhất đối với hàm sau: int AB( int x, int y ){ return x+y; }

  • AB(5,6);
  • printf(“%d”, AB(5));
  • printf(“%d”,AB(5,6));
  • printf(“%d”,AB(6));

Câu hỏi 135: Hình bình hành để mô tả thao tác trong thuật toán là?

  • Bắt đầu hoặc kết thúc thuật toán
  • Lựa chọn theo điều kiện
  • Nhập/xuất dữ liệu
  • Tính toán, xử lý

Câu hỏi 136: Hình chữ nhật để mô tả thao tác trong thuật toán là?

  • Bắt đầu hoặc kết thúc thuật toán
  • Lựa chọn theo điều kiện
  • Nhập/xuất dữ liệu
  • Tính toán, xử lý

Câu hỏi 137: Hình elíp để mô tả thao tác trong thuật toán là?

  • Bắt đầu hoặc kết thúc thuật toán
  • Lựa chọn theo điều kiện
  • Nhập/xuất dữ liệu
  • Tính toán, xử lý

Câu hỏi 138: Hình thoi để mô tả thao tác trong thuật toán là?

  • Bắt đầu hoặc kết thúc thuật toán
  • Lựa chọn theo điều kiện
  • Nhập/xuất dữ liệu
  • Tính toán, xử lý

Câu hỏi 139: Kết quả của biểu thức sau đây là bao nhiêu (10 – (8 – 2)*10)/ ( 5 – 5 *2)?

  • 10
  • -10
  • 50
  • Có lỗi chia cho 0

Câu hỏi 140: Kết quả của đoạn mã sau là bao nhiêu:int a = 5;a+=a;

  • 10
  • 11
  • 6
  • 5

Câu hỏi 141: Kết quả đoạn chương trình sau bằng bao nhiêu?int sum (int a, int &b){ a=a+5;return a+b;} void main (){ int a =2 , b= 7;printf(“%5d”, sum(a,b));print(“%5d%5d”, a, b);}

  • ✅ 14 2 7
  • 14 7 7
  • 9 2 7
  • 9 7 7

Câu hỏi 142: Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì?int main(){int i; for (i=2; i<=4; i+=2) printf(“%3d”,i); return 0;}

  • 1 2 3 4
  • 2 3 4
  • 2 4
  • Chương trình không chạy được

Câu hỏi 143: Khai báo hàm sau sẽ có: int A( int *x , int *y );

  • Hai tham biến
  • Hai tham trị
  • Tham trị x và tham biến y
  • Tham trị y và tham biến x

Câu hỏi 144: Khai báo hàm sau sẽ có: int A( int x , int *y );

  • Hai tham biến
  • Hai tham trị
  • Tham trị x và tham biến y
  • Tham trị y và tham biến x

Câu hỏi 145: Khai báo mảng sau đây có thể chứa được: float a[100][200];

  • Bảng số thực gồm 100 cột, 200 hàng
  • Bảng số thực tối đa 100 hàng, 200 cột
  • Tối đa 100 số thực
  • Tối đa 200 số thực

Câu hỏi 146: Khai báo mảng sau đây có thể chứa được: int a[100];

  • Dãy đúng 100 số nguyên
  • Dãy ít nhất có 100 số nguyên
  • Dãy số nguyên có giá trị không quá 100
  • Dãy tối đa 100 số nguyên

Câu hỏi 147: Khai báo mảng sau đây gồm: int a[] = {3,2,5,3,2,7,5};

  • 10 phần tử
  • 4 phần tử
  • 7 phần tử
  • Không xác định số phần tử

Câu hỏi 148: Khi có lời gọi một hàm, máy sẽ làm gì trước khi chuyển vào thực hiện hàm đó?

  • Dừng hẳn phần chương trình đang chạy
  • Không làm gì
  • Tạm dừng phần chương trình đang chạy
  • Thực hiện cả phần chương trình đang chạy và hàm được gọi

Câu hỏi 149: Khi gán giá trị mới cho một biến thì:

  • Giá trị cũ bị mất đi
  • Giá trị cũ còn tồn tại
  • Giá trị cũ tạm thời mất đi
  • Tùy thuộc vào người sử dụng có sao lưu hay không

Câu hỏi 150: Kiểu dữ liệu cấu trúc có thể được dùng để khai báo cho kiểu dữ liệu cấu trúc khác

  • ✅ Đúng
  • Tất cả các phương án trên đều đúng
  • Sai
  • Có nhiều khi không được

Câu hỏi 151: Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C?

  • Kiểu con trỏ
  • Kiểu double
  • Kiểu mảng
  • Kiểu tập hợp

Câu hỏi 152: Kiểu truy nhập “a+b” được dùng để làm gì?

  • Mở tập tin để đọc theo kiểu nhị phân, chưa có thì tạo mới
  • Mở tập tin để đọc theo kiểu văn bản, chưa có thì tạo mới
  • Mở tập tin để đọc/ghi bổ sung theo kiểu nhị phân, chưa có thì tạo mới
  • Mở tập tin để đọc/ghi bổ sung theo kiểu văn bản, chưa có thì tạo mới

Câu hỏi 153: Kiểu truy nhập “wb” được dùng để làm gì?

  • Mở tập tin để đọc/ghi bổ sung theo kiểu nhị phân, chưa có thì tạo mới
  • Mở tập tin để đọc/ghi bổ sung theo kiểu văn bản, chưa có thì tạo mới
  • Mở tập tin để ghi theo kiểu nhị phân, chưa có thì tạo mới
  • Mở tập tin để ghi theo kiểu văn bản, chưa có thì tạo mới

Câu hỏi 154: Lập trình (programming) là?

  • Đưa các phần mềm đã có lên máy
  • Nhập một bảng tính vào máy
  • Nhập một văn bản vào máy.
  • Viết chương trình cho máy tính

Câu hỏi 155: Lập trình nhằm mục đích?

  • Tăng tốc độ cho máy tính
  • Tạo ra máy tính
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Ứng dụng máy tính trong thực tế

Câu hỏi 156: Lệnh “return” trong hàm để

  • Kết thúc hàm
  • Quay lại thực hiện hàm từ đầu
  • Trả về một giá trị kết quả
  • Trả về một giá trị kết quả và kết thúc hàm

Câu hỏi 157: Lệnh khai báo sau đây khai báo mảng có bao nhiêu phần tử?struct SV{char ht[35];int Tuoi;float DTB; }ds[10];

  • ✅ 10
  • 0
  • 9
  • Không khai báo được

Câu hỏi 158: Lệnh sau làm gì: char s[256];

  • Khai báo mảng
  • Khai báo mảng chứa ký tự có 255 phần tử
  • Khai báo xâu có ký tự là 256
  • Khai báo xâu ký tự

Câu hỏi 159: Mảng dùng để chứa cài gì là đúng nhất trong số:

  • Các dữ liệu tùy ý
  • Danh sách nhiều dữ liệu cùng kiểu
  • Dãy số nguyên
  • Duy nhất một dữ liệu

Câu hỏi 160: Nếu câu lệnh lặp sau được thực hiện thì kết quả in ra màn hình là gì? int i; for (i=0; i<10; i++) { printf(“%d “,i); i=i+2;}

  • 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
  • 0 3 6 9
  • 1 3 5 7 9
  • 2 4 6 8

Câu hỏi 161: Nếu đoạn đoạn mã sau đây được thực thi, thì biến t có giá trị bao nhiêu?int d=10, t ;switch (d){ case 10: t=100;case 7 : t=50; break;default : t=0;}

  • 0
  • 100
  • 150
  • 50

Câu hỏi 162: Nếu đoạn đoạn mã sau được thực thi, giá trị của S là gì?int i=3, j=10 , S=0;while (2*i+5*j<100){ S += i+j; i+=2; j += 5;}

  • 23
  • 33
  • 43
  • 53

Câu hỏi 163: Nếu đoạn mã sau được thực thi, kết quả in ra màn hình sẽ là?int i=0;while (i<10) { printf(“%d “,i); i=i+1; if (i>5) break; }

  • 0
  • 0 1 2 3 4 5
  • 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
  • 5

Câu hỏi 164: Nếu đoạn mã sau được thực thi, nhóm lệnh lặp sẽ lặp bao nhiêu lần?int a=5, b=8;while (a!=b){if (a>b) a=a-b;else b=b-a;}

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Câu hỏi 165: Nếu đoạn mã sau được thực thi, S sẽ có giá trị bao nhiêu?int i= 1, S=1;do{S+= 5*i – 2;i+=3;}while (i<15);

  • 126
  • 146
  • 166
  • 186

Câu hỏi 166: Nếu đoạn mã sau được thực thi, S sẽ có giá trị bao nhiêu?int i= 1, S=1;while (i<=20){ S+= 2*i+2; i+=4;}

  • 100
  • 101
  • 102
  • 99

Câu hỏi 167: Nếu đoạn mã sau được thực thi, số chuỗi “Hello” được xuất ra trên màn hình là bao nhiêu lần?int x=10, y=20;while (x<y){ printf (“Hello”); x+=3;}

  • 10
  • 4
  • 5
  • Một giá trị khác

Câu hỏi 168: Nếu nhóm lệnh lặp lồng nhau sau đây được thực hiện, thì d có giá trị bao nhiêu?int i, j, d=0;for (i=0; i<10; i++) for (j=0; j<10; j++)d++;

  • 10
  • 100
  • 20

Câu hỏi 169: Nếu nhóm lệnh lặp lồng nhau sau đây được thực hiện, thì k có giá trị bao nhiêu?int i, j, k=0;for (i=0; i<5; i++)for (j=0; j<5; j++)k++;

  • ✅ 25
  • 10
  • 50
  • 5

Câu hỏi 170: Ngôn ngữ lập trình C có chứa các thành phần?

  • Chỉ gồm 2 chữ số nhị phân 0, 1
  • Chữ cái tiếng anh, chữ số thập phân, một số dấu
  • Không có phương án nào
  • Tập tất cả các ký tự ASCII

Câu hỏi 171: Ngôn ngữ lập trình có chức năng chính?

  • Cung cấp quy tắc viết lệnh
  • Không phải ba trường hợp trên
  • Tạo cơ chế biên dịch chương trình

Câu hỏi 172: Những hàm nào sau đây được sử dụng trong việc cấp phát vùng nhớ động?

  • alloc(), malloc(), calloc().
  • malloc(), calloc(), deadloc().
  • malloc(), calloc(), free().
  • malloc(), calloc(), realloc().

Câu hỏi 173: Những tên biến nào dưới đây được viết đúng theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình C?

  • _diemltC
  • 3diemltC
  • diem ltC
  • -diemltC

Câu hỏi 174: Phần mềm để chuyển nội dung chương trình từ mã nguồn về mã máy là?

  • Compiler
  • System
  • Translator
  • Word processor

Câu hỏi 175: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • Chỉ có con trỏ mới được sử dụng làm tham số cho hàm
  • Con trỏ có thể được sử dụng làm tham số cho hàm
  • Hàm có thể nhận tham số là con trỏ hoặc biến.
  • Khi gọi hàm địa chỉ của biến nhớ hoặc con trỏ được truyền vào cho hàm

Câu hỏi 176: Phương pháp phân rã bài toán khi giải quyết bài toán là?

  • Chia một bài toán thành 2 bài toán
  • Chia nhỏ bài toán lớn thành các bài toán nhỏ
  • Tất cả các phương án
  • Tổng hợp các bài toán nhỏ thành bài toán lớn

Câu hỏi 177: Sản phẩm của lập trình trên máy tính là gì?

  • Các tài liệu, văn bản trên máy.
  • Chương trình phần mềm.
  • Hệ điều hành Windows
  • Phần cứng máy tính

Câu hỏi 178: Sau khi thực thi đoạn mã sau, giá trị của x là gì? int i, x=0 ; for (i=1 ; i<10 ; i++) { if ( i%2==1) x = x+i ; else x++ ; break; } printf (“%d “, x);

  • 0
  • 1
  • 10
  • Cả 3 phương án đều sai

Câu hỏi 179: Số lượng các thuộc tính trong một cấu trúc có giới hạn, không được quá 7

  • ✅ Tùy vào yêu cầu của bài toán
  • Sai
  • Đúng
  • Tất cả đều đúng

Câu hỏi 180: Sự khác nhau giữa 2 kiểu khai báo “struct tênkiểu{…};” và “typedef struct tênkiểu{…}tênsửdụng;”:

  • ✅ Khác biệt về cách khai báo biến theo kiểu cấu trúc trong chương trình
  • Không khác biệt
  • Khác biệt trong cách truy suất các thành phần của kiểu cấu trúc
  • Tạo ra 2 cấu trúc khác nhau dù có cùng nội dung

Câu hỏi 181: Sự tương ứng () của thành phần trong C và trong tiếng Việt là?

  • Câu lệnh Văn bản
  • Chương trình Câu văn
  • Khối lệnh Đoạn văn
  • Không có phương án nào

Câu hỏi 182: Tại sao cần lệnh sau trước khi nhập xâu ký tự: fflush(stdin);

  • Xóa 1 ký tự nhập còn sót trên máy
  • Xóa bộ đệm (dòng ra) của màn hình
  • Xóa bộ đệm (dòng vào) của bàn phím
  • Xóa bộ đệm (dòng vào) của bàn phím để nhập dữ liệu hoàn toàn mới

Câu hỏi 183: Tập tin được chia thành mấy loại

  • ✅ 2
  • 3
  • 1
  • 4

Câu hỏi 184: Tên kiểu cấu trúc có thể đặt bằng tiếng việt có dấu ví dụ: HỌC SINH

  • ✅ Sai
  • Đúng
  • Tùy vào môi trường lập trình
  • Tất cả đều sai

Câu hỏi 185: Tên kiểu cấu trúc có thể đặt có khoảng cách ví dụ là SINH VIEN

  • ✅ Sai
  • Tất cả đều sai
  • Đúng
  • Tùy vào môi trường lập trình

Câu hỏi 186: Tên kiểu cấu trúc có thể đặt trung với tên cấu trúc khác trong một chương trình

  • ✅ Sai
  • Đúng
  • Tất cả đều đúng
  • Tùy vào môi trường lập trình

Câu hỏi 187: Thế nào là hằng con trỏ?

  • Là con trỏ, tới địa chỉ của mảng là hằng.
  • Là con trỏ, trỏ tới địa chỉ đầu của mảng.
  • Là con trỏ, trỏ tới địa chỉ vùng nhớ là hằng
  • Là con trỏ, trỏ tới ô nhớ có dữ liệu là hằng

Câu hỏi 188: Thuật toán được mô tả bằng?

  • Mô tả từng bước, sơ đồ khối
  • Ngôn ngữ tự nhiên
  • Sơ đồ khối
  • Sơ đồ khối ngôn ngữ lập trình

Câu hỏi 189: Thuật toán là?

  • Các bước để giải quyết một bài toán
  • Cách làm một bài toán
  • Trình tự các bước để thực hiện một bài toán bằng máy tính
  • Ý tưởng để giải quyết một vấn đề bằng máy tính

Câu hỏi 190: Thuật toán phải có đặc trưng cơ bản?

  • Đúng đắn, phổ dụng, hiệu quả
  • Hữu hạn, đúng đắn, khả dụng, phổ dụng
  • Hữu hạn, đúng đắn, nhanh gọn
  • Hữu hạn, khả dụng, đúng đắn, đơn giản

Câu hỏi 191: Tính tuần tự của máy khi thực hiện chương trình là?

  • Từ trái sang phải
  • Từ trên xuống dưới
  • Từ trên xuống và phải sang trái
  • Từ trên xuống và trái sang phải

Câu hỏi 192: Trong C, các tác vụ xuất nhập chuẩn được khai báo trong tập tin:

  • conio.h
  • iostream.h
  • math.h
  • stdio.h

Câu hỏi 193: Trong C, chỉ thị #include đòi hỏi:

  • File phải tồn tại trong đĩa CD
  • File phải tồn tại trong đĩa cứng
  • File phải tồn tại trong thư mục gốc ổ đĩa cứng C:
  • File phải tồn tại trong thư mục include đã được thiết lập bởi người dùng

Câu hỏi 194: Trong một chương trình có thể chứa:

  • Chỉ chứa hàm chương trình chính
  • Duy nhất một hàm ngoài chương trình chính
  • Không quá 2 hàm trừ chương trình chính
  • Nhiều hàm

Câu hỏi 195: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên trong lệnh printf?

  • “%d”
  • “%i”
  • “%u”
  • “%x”

Câu hỏi 196: Xâu định dạng nào sau đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác đơn (float)?

  • “%c”
  • “%f”
  • “%s”
  • “%u”

Câu hỏi 197: Ý nghĩa của phương pháp phân rã bài toán trong lập trình là:

  • Dễ dàng kiểm soát, nâng cấp
  • Giảm thiểu sự lặp lại
  • Giúp triển khai theo nhóm thuận lợi
  • Tất cả các phương án