Câu hỏi và đáp án môn Kỹ năng mềm trong du lịch EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội
Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.
Câu hỏi 1: “Thuyết trình sau thuyết trình” nghĩa là gì?
- Người thuyết trình giao lưu với khán giả
- Việc người nghe đặt ra các câu hỏi sau bài thuyết trình
- Việc người thuyết trình trả lời các câu hỏi từ khán giả sau bài thuyết trình
- Xin thông tin liên lạc của khán giả
Câu hỏi 2: “Bền bỉ, kiên trì theo đuổi đến cùng việc mình làm” được hiểu là gì trong đặc điểm của ứng xử?
- Nhẫn nại
- Nhẫn nhịn
- Kiên nhẫn
- Không câu nào ở trên
Câu hỏi 3: “Biết lắng nghe, biết tiếp thu ý kiến của người khác để điều chỉnh hành vi trong ứng xử” được hiểu là gì trong đặc điểm của ứng xử?
- Kiên nhẫn
- Nhẫn nại
- Không câu nào ở trên
- Nhẫn nhịn
Câu hỏi 4: “Khi đối xử với mọi người một cách nhã nhặn và thể hiện sự tôn trọng với họ, chúng ta sẽ khiến họ muốn làm việc cho chúng ta.” thích chữ P nào trong các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thuyết phục?
- Performance
- Politemess
- Positioning
- Power
Câu hỏi 5: “Mọi người sẽ cảm thấy dễ bị thuyết phục bởi những người có địa vị”. Đây là ví dụ của chữ P nào trong các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thuyết phục?
- Performance
- Politemess
- Positioning
- Power
Câu hỏi 6: “Mọi người sẽ dễ bị thuyết phục bởi một người hòan thành tốt công việc chuyên môn của họ”. Đây là giải thích chữ P nào trong các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thuyết phục?
- Performance
- Politemess
- Positioning
- Power
Câu hỏi 7: “Nhường người khác, không cố chấp, không phiền hận” được hiểu là gì trong đặc điểm của ứng xử?
- Nhẫn nhịn
- Nhẫn nại
- Không câu nào ở trên
- Kiên nhẫn
Câu hỏi 8: “Sự tập trung cao độ của sức lực con người, toàn tâm toàn ý, sống hết lòng vì nhau, ứng xử thật tình” được hiểu là gì trong đặc điểm của ứng xử?
- Tâm huyết
- Lương tâm
- Tâm tính
- Tâm hồn
Câu hỏi 9: “Tấm lòng bao dung, nhân ái độ lượng, vị tha, thương người như thể thương thân, ứng xử với người khác như mình mong muốn được ứng xử” được hiểu là gì trong đặc điểm của ứng xử?
- Lương tâm
- Tâm tính
- Tâm huyết
- Tâm hồn
Câu hỏi 10: “Vị trí của chúng ta trong tâm trí những người khác sẽ quyết định một phần lớn cách họ đối xử và mở lòng với chúng ta trong mọi tình huống”. Đây là giải thích chữ P nào trong các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thuyết phục?
- Performance
- Politemess
- Positioning
- Power
Câu hỏi 11: 4 P ảnh hưởng đến kết quả thuyết phục bao gồm?
- Power, Place Performance, Politeness
- Power, Positioning, Perfect, Politeness
- Power, Positioning, Performance, Polite
- Power, Positioning, Performance, Politeness
Câu hỏi 12: Bối cảnh trong quá trình giao tiếp bao gồm?
- không gian, thời gian, địa điểm, các tình huống, vai trò của đối tác và mục đích của của cuộc giao tiếp
- không gian, thời gian, các tình huống, vai trò của đối tác và mục đích của của cuộc giao tiếp
- không gian, địa điểm, vai trò của đối tác và mục đích của của cuộc giao tiếp
- thời gian, địa điểm, các tình huống, vai trò của đối tác và mục đích của của cuộc giao tiếp
Câu hỏi 13: Bước cuối cùng khi trả lời câu hỏi sau bài thuyết trình là gì?
- Kiểm tra sự hài lòng của người hỏi.
- Làm rõ câu hỏi (nếu cần)
- Nhắc lại câu hỏi
- Trả lời (ngắn gọn, đúng trọng tâm)
Câu hỏi 14: Bước cuối cùng trong quy trình quản lý thời gian hiệu quả là gì?
- Kiểm soát tiến độ và chất lượng thực hiện công việc
- Đưa ra thời gian giới hạn cho mỗi công việc cụ thể.
- Sắp xếp thứ tự ưu tiên cho công việc
- Xác định những công việc cần làm
Câu hỏi 15: Bước cuối cùng trong quy trình xây dựng nhóm làm việc là gì?
- Đặt tên & xây dựng các nguyên tắc
- Lựa chọn thành viên
- ‘Phân chia công việc
- Tìm hiểu thành viên
Câu hỏi 16: Bước đầu tiên trong quy trình quản lý thời gian hiệu quả là gì?
- Xác định những công việc cần làm
- Đưa ra thời gian giới hạn cho mỗi công việc cụ thể.
- Kiểm soát tiến độ và chất lượng thực hiện công việc
- Sắp xếp thứ tự ưu tiên cho công việc
Câu hỏi 17: Bước dầu tiên trong quy trình thuyết phục hiệu quả là gì?
- Chuẩn bị
- Tạo môi trường tích cực
- Thảo luận
- Thuyết phục
Câu hỏi 18: Bước thứ hai khi kết thúc bài thuyết trình là gì?
- Cám ơn
- Dấu hiệu kết thúc
- Đề xuất / Kiến nghị (nếu có)
- Tóm tắt ý chính
Câu hỏi 19: Bước thứ hai trong quy trình họp nhóm (briefing) hiệu quả là gì?
- Mở đầu buổi họp nhóm
- Trao đổi thông tin về các công việc đang diễn ra
- Triển khai công việc cần thực hiện
- Triển khai công việc tiến hành
Câu hỏi 20: Bước thứ hai trong quy trình xây dựng nhóm làm việc là gì?
- Chia sẻ mục tiêu chung
- Lựa chọn thành viên
- Tìm hiểu thành viên
- Xác định mục tiêu
Câu hỏi 21: Bước thứ tư trong quy trình họp nhóm (briefing) hiệu quả là gì?
- Triển khai công việc cần thực hiện
- Trao đổi thông tin về các công việc đang diễn ra
- Triển khai công việc thực hiện
- Mở đầu buổi họp nhóm
Câu hỏi 22: Các giai đoạn trong chu kỳ của một nhóm làm việc diễn ra theo thứ tự nào?
- Hình thành (forming), , trưởng thành (performing), xung đột/bão táp (storming), ổn định (norming), kết thúc (decaying).
- Hình thành (forming), xung đột/bão táp (storming), ổn định (norming), trưởng thành (performing) và kết thúc (decaying).
- Hình thành (forming), xung đột/bão táp (storming), trưởng thành (performing) kết thúc (decaying). Ổn định (norming)
- Xung đột/bão táp (storming), hình thành (forming), , trưởng thành (performing), ổn định (norming), kết thúc (decaying).
Câu hỏi 23: Cấu trúc chung khi trình bày nội dung bài thuyết trình là gì?
- Giới thiệu điều định nói – Nói điều đó
- Giới thiệu điều định nói – Nói điều đó – Đặt câu hỏi về nội dung vừa nói
- Giới thiệu điều định nói – Nói điều đó – Tóm tắt điều vừa nói
- Nói điều đó – Tóm tắt điều vừa nói
Câu hỏi 24: Chất liệu được sử dụng để làm thẻ nhớ (Cue cards) khi thuyết trình là gì?
- Bìa cứng
- Giấy mỏng
- Giấy trong
- Nhựa
Câu hỏi 25: Chu kỳ của một nhóm làm việc bao gồm mấy giai đoạn?
- 4
- 5
- 6
- 7
Câu hỏi 26: Chữ nhẫn trong đặc điểm của ứng xử bao gồm?
- kiên nhẫn, nhẫn nại và nhẫn nhịn
- kiên nhẫn và nhẫn nhịn
- kiên nhẫn và nhẫn nại
- Không câu nào ở trên
Câu hỏi 27: Chữ tâm trong đặc điểm của ứng xử bao gồm?
- lương tâm và tâm huyết.
- lương tâm và tâm tình
- tâm hồn và tâm huyết.
- tâm tình và tâm huyết.
Câu hỏi 28: Có bao nhiêu hình thức nhóm làm việc?
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu hỏi 29: Có bao nhiêu yêú tố ảnh hưởng đến kết quả thuyết phục?
- 4
- 5
- 6
- 7
Câu hỏi 30: Con ếch trong quản lý thời gian được hiểu là gì?
- Việc tệ nhất bạn phải thực hiện trong ngày
- Các yếu tố gây nhiễu
- Một món ăn không thể nuốt nổi
- Sự từ chối chủa người khác
Câu hỏi 31: Đặc điểm của một nhóm làm việc bao gồm?
- Có cùng một cách tiếp cận trong làm việc tập thể
- Có mục tiêu chung
- Có mục tiêu chung và Có cùng một cách tiếp cận trong làm việc tập thể
- Không có chu kỳ
Câu hỏi 32: Để thuyết phục hiệu quả, những nội dung có thể áp dụng trong bước tạo môi trường tích cực?
- Chọn địa điểm phù hợp với người đi thuyết phục
- Khen ngợi
- Tìm điểm tương đồng
- Tìm điểm tương đồng và Khen ngợi
Câu hỏi 33: Để thuyết phục hiệu quả, những nội dung nào cần được chuẩn bị?
- Đối tượng đi thuyết phục và được thuyết phục
- Đối tượng đi thuyết phục và được thuyết phục; Nội dung thuyết phục; thời gian, địa điểm
- Nội dung thuyết phục
- thời gian, địa điểm
Câu hỏi 34: Để xác định những công việc cần làm trong quản lý thời gian, 5M là viết tắt của các nguồn lực nào?
- Man, Money, Material, Method, Machine
- Man, Money, Master, Method, Machine
- Man, Money, Material, Method, Max
- Man, Money, Material, Method, Min
Câu hỏi 35: Định vị trong thuyết phục có nghĩa là?
- Chúng ta tự định vị
- Chúng ta tự định vị & Người khác định vị về chúng ta
- Không câu nào ở trên
- Người khác định vị về chúng ta
Câu hỏi 36: Giao tiếp là gì?
- Là quá trình tiếp xúc giữa con người với con người nhằm mục đích nhận thức, thông qua sự trao đổi với nhau về thông tin, về cảm xúc, sự ảnh hưởng tác động qua lại lẫn nhau
- Là quá trình tiếp xúc giữa con người với con người nhằm mục đích nhận thức, thông qua sự trao đổi với nhau về thông tin, về cảm xúc.
- Là quá trình tiếp xúc giữa con người với con người thông qua sự trao đổi với nhau về thông tin, về cảm xúc, sự ảnh hưởng tác động qua lại lẫn nhau
- Là quá trình tiếp xúc nhằm mục đích nhận thức, thông qua sự trao đổi với nhau về thông tin, về cảm xúc, sự ảnh hưởng tác động qua lại lẫn nhau
Câu hỏi 37: Hai hình thức nhóm làm việc bao gồm?
- Nhóm chính thức và nhóm không chính thức
- Nhóm chính thức và nhóm ngắn hạn
- Nhóm không chính thức và nhóm dài hạn
- Nhóm ngắn hạn và nhóm dài hạn
Câu hỏi 38: Họp nhóm (briefing) bao gồm bao nhiêu bước?
- 5
- 6
- 7
- 8
Câu hỏi 39: Khi nhận được thư điện tử, nên trả lời chậm nhất trong bao lâu?
- 12h
- 18h
- 20h
- 24h
Câu hỏi 40: Khi trình bày nội dung chính của bài thuyết trình, người diễn thuyết cần lưu ý điều gì?
- Không câu nào ở trên
- Ngôn ngữ nói, Ngôn ngữ cơ thể
- Ngôn ngữ nói, Ngôn ngữ cơ thể; Phương tiện hỗ trợ, Giao lưu khán giả
- Phương tiện hỗ trợ, Giao lưu khán giả
Câu hỏi 41: Khỉ trong quản lý thời gian được hiểu là gì?
- Những thứ làm chúng ta mất tập trung, là các yếu tố gây nhiễu khi chúng ta muốn hòan thành một công việc nào đó và Những việc người khác nhờ nhưng không thuộc quyền hạn, trách nhiệm của bạn
- Nhiệm vụ mà chúng ta phải thực hiện trong một ngày
- Những thứ làm chúng ta mất tập trung, là các yếu tố gây nhiễu khi chúng ta muốn hòan thành một công việc nào đó
- Những việc người khác nhờ nhưng không thuộc quyền hạn, trách nhiệm của bạn
Câu hỏi 42: Kích cỡ của thẻ nhớ (Cue cards) khi thuyết trình là bao nhiêu?
- khoảng ¼ giấy A4
- khoảng ½ giấy A4
- khoảng giấy A3
- khoảng giấy A4
Câu hỏi 43: Kỹ năng được hình thành như thế nào?
- Được hình thành trong quá trình cá nhân sinh sống và làm việc
- Được hình thành trong quá trình cá nhân sinh sống và làm việc; Thông qua sự học hỏi; Thông qua sự rèn luyện của bản thân cá nhân trong một thời gian nhất định.
- Thông qua sự học hỏi
- Thông qua sự rèn luyện của bản thân cá nhân trong một thời gian nhất định.
Câu hỏi 44: Kỹ năng không bao gồm nhóm nào?
- Kỹ năng kỹ thuật
- Kỹ năng nhận thức
- Kỹ năng sản xuất
- Kỹ năng tương tác với con người
Câu hỏi 45: Một quá trình giao tiếp bao gồm?
- Người gửi và người nhận thông điệp; Thông điệp; Kênh truyền thông điệp; Phản hồi; Bối cảnh giao tiếp
- Người gửi và người nhận thông điệp; Thông điệp; Kênh truyền thông điệp; Bối cảnh giao tiếp
- Người gửi và người nhận thông điệp; Thông điệp; Kênh truyền thông điệp; Phản hồi;
- Người gửi và người nhận thông điệp; Thông điệp; Phản hồi; Bối cảnh giao tiếp
Câu hỏi 46: Nguồn gốc của kỹ năng xuất phát từ loại phản xạ nào?
- Cá nhân
- Có điều kiện
- Không điều kiện
- Tự nhiên
Câu hỏi 47: Nguyên tắc “Ăn thịt ếch” trong quản lý thời gian là gì?
- Không nên trì hoãn, hãy thực hiện ngay để được hưởng trọn vẹn một ngày thoải mái
- Không câu nào ở trên
- Nhiều công việc mất cùng lượng thời gian nhưng chỉ có một vài việc mang lại giá trị gấp nhiều lần những việc còn lại.
- Nói không với những việc thuộc nhóm 80%, dành thời gian và công sức cho nhóm công việc 20%.
Câu hỏi 48: Nhiễu chủ quan trong bối cảnh giao tiếp là gì?
- Những cản trở làm phương hại đến giao tiếp do chính người nghe tạo ra một cách có chủ ý hoặc không có chú ý.
- Những cản trở làm phương hại đến giao tiếp do chính người nói tạo ra một cách có chủ ý hoặc không có chú ý.
- Những cản trở làm phương hại đến giao tiếp do chính người nói và người nghe tạo ra một cách có chủ ý
- Những cản trở làm phương hại đến giao tiếp do chính người nói và người nghe tạo ra một cách có chủ ý hoặc không có chú ý.
Câu hỏi 49: Những nội dung cần thực hiện trong bước chuẩn bị trước khi thuyết trình bao gồm?
- Thu thập thông tin, tư liệu cho bài thuyết trình
- Tìm hiểu khán giả
- Tìm hiểu khán giả; Xác định mục tiêu của bài thuyết trình; Thu thập thông tin, tư liệu cho bài thuyết trình
- Xác định mục tiêu của bài thuyết trình
Câu hỏi 50: Nội dung nào đúng về nhóm làm việc chính thức?
- Có thời gian làm việc lâu dài
- Có thời gian làm việc ngắn
- Được thành lập để giải quyết 1 sự vụ nhất định
- Tự giải tán khi nhiệm vụ được hòan thành
Câu hỏi 51: Nội dung nào không đúng trong nguyên tắc bắt tay?
- Chủ động bắt tay người cao tuổi hơn/có chức vụ cao hơn hoặc phụ nữ
- Dùng tay phải bắt tay phải của người kia, mắt nhìn thẳng vào người đó
- Khi bắt tay phải tháo găng (trừ phụ nữ);
- Khi gặp hai vợ chồng thì bắt tay người vợ trước
Câu hỏi 52: Nội dung nào không đúng trong nguyên tắc chào hỏi?
- Nam chào nữ trước
- Người có địa vị thấp chào người có địa vị cao
- Người trong phòng chào người từ ngoài phòng bước vào
- Phụ nữ chào người cao tuổi hơn, hoặc chức vụ cao hoặc người tu hành
Câu hỏi 53: Nội dung nào sau đây đúng về khái niệm nhóm làm việc?
- Các thành viên thường xuyên tương tác với nhau
- Là tập hợp nhiều người cùng có chung mục tiêu
- Là tập hợp nhiều người cùng có chung mục tiêu; Các thành viên thường xuyên tương tác với nhau; Mỗi thành viên có vai trò, nhiệm vụ rõ ràng
- Mỗi thành viên có vai trò, nhiệm vụ rõ ràng
Câu hỏi 54: Nội dung nào sau đây đúng về khái niệm thuyết phục?
- làm cho người khác thay đổi hành vi, hành động theo hướng người thuyết phục mong muốn để đạt được mục tiêu của người thuyết phục
- làm cho người khác thay đổi hành vi, hành động theo hướng người được thuyết phục mong muốn để đạt được mục tiêu của người thuyết phục
- làm cho người khác thay đổi hành vi, hành động theo hướng người thuyết phục mong muốn để đạt được mục tiêu của người được thuyết phục
- làm cho người khác thay đổi lời nói theo hướng người thuyết phục mong muốn để đạt được mục tiêu của người thuyết phục
Câu hỏi 55: Nội dung nào sau đây đúng về nguyên tắc quản lý khỉ trong quản lý thời gian?
- Không nên tự gò éptrước những việc mà mình không thích hoặc không biết làm
- Đôi khi cần phải làm những việc mà chúng ta không thích
- Tận dụng thời gian một cách hợp lý, không từ chối và Không nên tự gò éptrước những việc mà mình không thích hoặc không biết làm
- Tận dụng thời gian một cách hợp lý, không từ chối.
Câu hỏi 56: Nội dung nào sau đây đúng về phản xạ có điều kiện?
- Được hình thành trong quá trình sinh sống và làm việc hàng ngày của mỗi con người
- Được hình thành trong quá trình từ khi được sinh ra, trưởng thành và tham gia các hoạt động thực tế trong cuộc sống.
- Được hình thành trong thực tế cuộc sống cá nhân
- Được hình thành trong thực tế cuộc sống cá nhân; Được hình thành trong quá trình sinh sống và làm việc hàng ngày của mỗi con người; Được hình thành trong quá trình từ khi được sinh ra, trưởng thành và tham gia các hoạt động thực tế trong cuộc sống.
Câu hỏi 57: Nội dung nào sau đây đúng với nguyên tắc Pareto trong quản lý thời gian?
- Nhiều công việc có thể mất cùng lượng thời gian như nhau để hòan thành nhưng chỉ có một vài việc mang lại giá trị gấp nhiều lần những việc còn lại và 20% hành động sẽ dẫn đến 80% kết quả quan trọng
- 20% hành động sẽ dẫn đến 80% kết quả quan trọng
- Nhiều công việc có thể mất cùng lượng thời gian như nhau để hòan thành nhưng chỉ có một vài việc mang lại giá trị gấp nhiều lần những việc còn lại.
- Những công việc mang lại giá trị thường là những công việc dễ dàng
Câu hỏi 58: Nội dung nào sau đây không đúng về khái niệm thuyết phục?
- làm cho người khác thay đổi hành vi, hành động theo hướng người được thuyết phục mong muốn để đạt được mục tiêu của người thuyết phục
- làm cho người khác thay đổi hành vi, hành động theo hướng người thuyết phục mong muốn để đạt được mục tiêu của người được thuyết phục
- làm cho người khác thay đổi hành vi, hành động theo hướng người thuyết phục mong muốn để đạt được mục tiêu của người thuyết phục
- làm cho người khác thay đổi lời nói theo hướng người thuyết phục mong muốn để đạt được mục tiêu của người thuyết phục
Câu hỏi 59: Nội dung nào sau đây không đúng với khái niệm nhóm?
- Có chung mục tiêu
- Dựa trên một hoặc một vài đặc điểm chung nào đó”.
- Được đặt, hoặc xếp lại với nhau
- Tập hợp những người hoặc những vật
Câu hỏi 60: Quản lý thời gian là gì?
- Quản lý thời gian là hành động hoặc quá trình kiểm soát chủ động số lượng thời gian dành cho một công việc cụ thể nhằm tăng hiệu quả và hiệu suất công việc
- Quản lý thời gian là hành động hoặc quá trình kiểm soát chủ động số lượng thời gian dành cho một công việc cụ thể nhằm tăng hiệu quả công việc
- Quản lý thời gian là hành động hoặc quá trình kiểm soát chủ động số lượng thời gian dành cho một công việc cụ thể nhằm tăng hiệu suất công việc
- Quản lý thời gian là hành động hoặc quá trình kiểm soát số lượng thời gian dành cho một công việc cụ thể nhằm tăng hiệu quả và hiệu suất công việc
Câu hỏi 61: Quy luật này khá đơn giản, hãy tỏ cho người ta thấy bạn yêu quý họ và một cách tự nhiên họ sẽ coi bạn là một người thân thiết.
- Quy luật của đẳng cấp
- Quy luật của sự cam kết
- Quy luật của sự cho – nhận
- Quy luật của sự ưa thích
Câu hỏi 62: Quy trình quản lý thời gian bao gồm mấy bước?
- 4
- 2
- 3
- 5
Câu hỏi 63: Tên gọi khác của kỹ năng mềm là gì?
- Kỹ năng sống hòa mình .
- Kỹ năng thực hành xã hội
- Kỹ năng tư duy
- Kỹ năng tương tác vớii xã hội
Câu hỏi 64: Theo Belbin, có bao nhiêu nhóm vai trò chính trong một nhóm làm việc?
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu hỏi 65: Theo Belbin, vai trò định hướng hành động bao gồm những người nào?
- Những người đặt nền móng (Shaper)
- Những người đặt nền móng (Shaper); Những người thực hiện công việc (Implementer); Những người hòan tất công việc (Completer/ Finisher)
- Những người hòan tất công việc (Completer/ Finisher)
- Những người thực hiện công việc (Implementer)
Câu hỏi 66: Theo Belbin, vai trò động não trong một nhóm làm việc không bao gồm những người nào?
- Những người hòan tất công việc (Completer/ Finisher)
- Những người nghiên cứu tìm ra phương sách (Resource Investigator)
- Những người thực hiện công việc (Implementer)
- Những người thực hiện công việc (Implementer) và Những người hòan tất công việc (Completer/ Finisher)
Câu hỏi 67: Theo học giả Mỹ Kinixti, bao nhiêu phần trăm thành công của một người là dựa vào kỹ thuật chuyên ngành của người đó?
- 10%
- 15%
- 20%
- 5%
Câu hỏi 68: Theo một nghiên cứu, bao nhiêu lý do đằng sau việc mua hàng của người tiêu dùng là những quyết định mang tính vô thức?
- 80
- 85
- 90
- 95
Câu hỏi 69: Thông điệp trong quá trình giao tiếp luôn bao gồm?
- Trí tuệ và tình cảm
- Trí tuệ và kinh nghiệm
- Trí tuệ và kỹ năng
- Ý tưởng và tình cảm
Câu hỏi 70: Thứ tự đúng khi kết thúc một bài thuyết trình là gì?
- Cám ơn -Dấu hiệu kết thúc-Tóm tắt ý chính -Đề xuất / Kiến nghị (nếu có)
- Dấu hiệu kết thúc-Tóm tắt ý chính -Đề xuất / Kiến nghị (nếu có) – Cám ơn
- Đề xuất / Kiến nghị (nếu có)- Dấu hiệu kết thúc-Tóm tắt ý chính – Cám ơn
- Tóm tắt ý chính- Dấu hiệu kết thúc- -Đề xuất / Kiến nghị (nếu có) – Cám ơn
Câu hỏi 71: Thứ tự đúng khi mở đầu một bài thuyết trình là gì?
- Nêu chủ đề- Tạo hứng thú – Nhấn mạnh sự cần thiết –- Trình bày phạm vi
- Nhấn mạnh sự cần thiết –Tạo hứng thú –Nêu chủ đề – Trình bày phạm vi
- Tạo hứng thú – Nhấn mạnh sự cần thiết – Nêu chủ đề – Trình bày phạm vi
- Trình bày phạm vi – Tạo hứng thú – Nhấn mạnh sự cần thiết – Nêu chủ đề –
Câu hỏi 72: Thuyết trình được hiểu là gì?
- Cách truyền đạt các ý tưởng hay thông tin bằng lời nói trước nhiều người về một vấn đề nào đó nhằm cung cấp thông tin hoặc thuyết phục, gây ảnh hưởng đến người nghe. Nói cách khác, thuyết trình là cách thức diễn đạt để cho một nhóm người khác hiểu rõ được nội dung mình muốn truyền tải.
- Cách truyền đạt các ý tưởng hay thông tin bằng lời nói về một vấn đề nào đó nhằm cung cấp thông tin hoặc thuyết phục, gây ảnh hưởng đến người nghe. Nói cách khác, thuyết trình là cách thức diễn đạt để cho một nhóm người khác hiểu rõ được nội dung mình muốn truyền tải.
- Cách truyền đạt các ý tưởng hay thông tin về một vấn đề nào đó nhằm cung cấp thông tin hoặc thuyết phục, gây ảnh hưởng đến người nghe. Nói cách khác, thuyết trình là cách thức diễn đạt để cho một nhóm người khác hiểu rõ được nội dung mình muốn truyền tải.
- Cách truyền đạt thông tin về một vấn đề nào đó nhằm cung cấp thông tin hoặc thuyết phục, gây ảnh hưởng đến người nghe. Nói cách khác, thuyết trình là cách thức diễn đạt để cho một nhóm người khác hiểu rõ được nội dung mình muốn truyền tải.
Câu hỏi 73: Trong quy luật của sự ưa thích, khi khen ngợi cần lưu ý nội dung gì?
- Lời khen phải chân thành
- Lời khen phải chân thành; Lời khen phải hợp lúc; Lời khen phải hợp nơi
- Lời khen phải hợp lúc
- Lời khen phải hợp nơi
Câu hỏi 74: Trong công thức INTRO để mở đầu một bài thuyết trình, chữ I có nghĩa là gì?
- Indeed
- Interest
- Introduce
- Introduction
Câu hỏi 75: Trong công thức INTRO để mở đầu một bài thuyết trình, chữ O có nghĩa là gì?
- Không câu nào ở trên
- Objective
- Open
- Openness
Câu hỏi 76: Trong phần mở đầu một bài thuyết trình, phạm vi (range) bao gồm?
- Thời gian, phần chính
- Thời gian, phần chính, thời điểm phát tài liệu
- Thời gian, phần chính, thời điểm trả lời câu hỏi
- Thời gian, thời điểm trả lời câu hỏi
Câu hỏi 77: Trong quản lý thời gian, để xác định mục tiêu công việc, M (measurable) trong nguyên tắc SMART là gì?
- Đo lường được
- Có giới hạn về thời gian
- Cụ thể
- Có thể đạt được
Câu hỏi 78: Trong quản lý thời gian, để xác định mục tiêu công việc, S (specific) trong nguyên tắc SMART là gì?
- Cụ thể
- Có giới hạn về thời gian
- Đo lường được
- Có thể đạt được
Câu hỏi 79: Trong quản lý thời gian, nguyên tắc nào thường được sử dụng để xác định mục tiêu công việc?
- SMART
- FAST
- MART
- SFAST
Câu hỏi 80: Trong quản lý thời gian, sắp xếp thứ tự ưu tiên cho công việc dựa trên mấy tiêu chí?
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu hỏi 81: Trong quản lý thời gian, sắp xếp thứ tự ưu tiên cho công việc dựa trên những tiêu chí nào?
- Quan trọng và khẩn cấp
- Quan trọng và khả thi
- Tất yếu và khả thi
- Tất yếu và khẩn cấp
Câu hỏi 82: Trước khi bắt đầu công thức INTRO, người thuyết trình cần làm gì?
- Chào hỏi & Giới thiệu bản thân/nhóm
- Hỏi thăm người lớn tuổi nhất trong khán giả
- Hỏi thăm người nhỏ tuổi nhất trong khán giả
- Hỏi thăm người tổ chức buổi thuyết trình
Câu hỏi 83: Tỷ lệ 20-80 được đề cập trong nguyên tắc nào khi quản lý thời gian?
- Pareto
- Herberg
- Maslow
- Không câu nào ở trên
Câu hỏi 84: Ứng xử là gì?
- Là sự thể hiện lối hành động và giải quyết những mối quan hệ giữa con người với tự nhiên, với xã hội từ vi mô (gia đình) đến vĩ mô (nhân gian)
- Là sự thể hiện triết lí sống và giải quyết những mối quan hệ giữa con người với tự nhiên, với xã hội từ vi mô (gia đình) đến vĩ mô (nhân gian)
- Là sự thể hiện triết lí sống, các lối sống, lối suy nghĩ, lối hành động và giải quyết những mối quan hệ giữa con người với tự nhiên, với xã hội từ vi mô (gia đình) đến vĩ mô (nhân gian)
- Là sự thể hiện triết lí sống, các lối sống, lối suy nghĩ, lối hành động và giải quyết những mối quan hệ giữa con người với xã hội từ vi mô (gia đình) đến vĩ mô (nhân gian)
Câu hỏi 85: Vai trò của kỹ năng thuyết phục bao gồm?
- Có ý nghĩa rất lớn trong việc hình thành và phát triển các mối quan hệ bền vững
- Mang lại lợi nhuận cho người đi thuyết phục
- Một trong những kỹ năng quan trọng của những người thành công
- Một trong những kỹ năng quan trọng của những người thành công và Có ý nghĩa rất lớn trong việc hình thành và phát triển các mối quan hệ bền vững
Câu hỏi 86: Vai trò của kỹ năng thuyết trình không bao gồm?
- Công cụ hữu ích giúp giao tiếp hiệu quả với khách hàng, nâng cao khả năng tiêu thụ dịch vụ và sản phẩm của doanh nghiệp.
- Một thế mạnh cạnh tranh của mỗi người để định vị bản thân trong bất kỳ hoàn cảnh nào
- Nâng cao kỹ năng giao tiếp của nhà quản lý
- Thể hiện bản thân và đẳng cấp cấp trên
Câu hỏi 87: Vai trò của làm việc nhóm không bao gồm?
- Tăng một số nhân sự và khâu trung gian.
- Các thành viên tự rút ra những gí tốt nhất để học hỏi lẫn nhau
- Năng suất và hiệu quả của mỗi cá nhân cao hơn
- Tạo nên sự linh hoạt, dễ thay đổi để đối phó với những thay đổi
Câu hỏi 88: Ví dụ của nhiễu khách quan trong bối cảnh giao tiếp bao gồm?
- tiếng ồn của các đoàn khách khác tại điểm; sự bàn tán của các du khách trong đoàn; thời tiết, khí hậu
- sự bàn tán của các du khách trong đoàn
- thời tiết, khí hậu
- tiếng ồn của các đoàn khách khác tại điểm
Câu hỏi 89: Vì sao lịch thiệp với người khác sẽ làm tăng kết quả thuyết phục?
- Khi đối xử với mọi người một cách nhã nhặn và thể hiện sự tôn trọng với họ, chúng ta sẽ khiến họ muốn làm việc cho chúng ta
- Khi đối xử với mọi người một cách nhã nhặn, họ sẽ dừng mọi việc và chỉ lắng nghe chúng ta
- Khi đối xử với mọi người một cách nhã nhặn, họ thấy chúng ta đáng thương
- Không câu nào ở trên
Câu hỏi 90: Xây dựng nhóm làm việc có bao nhiêu bước?
- 5
- 6
- 7
- 8
Câu hỏi 91: Xây dựng nội dung bài thuyết trình bao gồm?
- Hỏi ý kiến chuyên gia; Xác định cấu trúc của bài thuyết trình
- Hỏi ý kiến chuyên gia; Xác định cấu trúc của bài thuyết trình và Phác thảo đề cương; Tập thuyết trình
- Phác thảo đề cương; Tập thuyết trình
- Phác thảo đề cương; Xác định cấu trúc của bài thuyết trình
Câu hỏi 92: Yêu cầu trình bày trên thẻ nhớ (Cue cards) khi thuyết trình là như thế nào?
- Câu đầy đủ, đánh số, cỡ chữ to
- Từ khóa, đánh số, cỡ chữ nhỏ
- Từ khóa, đánh số, cỡ chữ to
- Từ khóa, không đánh số, cỡ chữ to