Câu hỏi và đáp án môn Kinh tế Vi mô EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Kinh tế Vi mô EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Ảnh hưởng thu nhập

  • Cộng ảnh hưởng thay thế thành ảnh hưởng giá
  • Cộng với ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế
  • Thường lấn át ảnh hưởng giá
  • Thường lấn át ảnh hưởng thay thế
  • Trừ ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế

Câu hỏi 2: Ảnh hưởng thu nhập của mức tiền công cao hơn là

  • Cầu đối với nghỉ ngơi sẽ tăng lên
  • Giá hàng hóa sẽ cao hơn
  • Họ sẽ làm nhiều hơn
  • Tất cả đều đúng
  • Thu nhập tăng lên

Câu hỏi 3: Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là

  • Kinh tế chuẩn tắc
  • Kinh tế gia đình
  • Kinh tế thực chứng
  • Kinh tế vi mô
  • Kinh tế vĩ mô

Câu hỏi 4: Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế thị trường là do

  • ✅ Thị trường quyết định
  • Doanh nghiệp quyết định
  • Hộ gia đình quyết định
  • Chính phủ quyết định

Câu hỏi 5: Cân bằng bộ phận là phân tích

  • Cầu một hàng hóa
  • Cung một hàng hóa
  • Cung và cầu một hàng hóa
  • Giá trên tất cả thị trường đồng thời
  • Không điều nào đúng

Câu hỏi 6: Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm nhập thị trường

  • Bản quyền
  • Bằng phát minh
  • Quy định của chính phủ
  • Tất cả các điều trên
  • Tính kinh tế của quy mô

Câu hỏi 7: Câu nào sau đây thể hiện công thức đúng về tổng chi phí TC?

  • ✅ TC = VC + FC
  • TC = VC + AFC
  • TC = AVC + FC
  • TC = AVC + AFC

Câu hỏi 8: Chi phí cận biên là đại lượng cho biết

  • Chi phí biến đổi tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động
  • Chi phí cố định tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản
  • Chi phí cố định tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động
  • Tổng chi phí tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
  • Tổng chi phí tăng khi tăng thêm một đơn vị đầu vào lao động

Câu hỏi 9: Chi phí cố định của một hóng 100 triệu đồng. Nếu tổng chi phí để sản xuất một sản phẩm là 120 triệu đồng và hai sản phẩm là 150 triệu, chi phí cận biờn của sản phẩm thứ hai bằng:

  • 120 triệu đồng
  • 150 triệu đồng
  • 20 triệu đồng
  • 21 triệu đồng
  • 30 triệu đồng

Câu hỏi 10: Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là

  • Giá trị 10.000 đồng đối với người thợ cắt tóc
  • Giá trị thời gian cắt tóc của người thợ
  • Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác
  • Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó
  • Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác

Câu hỏi 11: Chi phí cơ hội của một người đi xem phim mất 120.000 đồng là

  • ✅ Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 120000 đồng của người đó
  • Giá trị 120.000 đồng tiền vé xem phim
  • Việc sử dụng tốt nhất 120.000 đồng của người đó vào việc khác
  • Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian xem phim vào việc khác

Câu hỏi 12: Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:

  • Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên.
  • Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
  • Đường cầu dịch chuyển lên trên.
  • Đường cung dịch chuyển lên trên
  • Đường cung dịch chuyển xuống dưới

Câu hỏi 13: Chi phí nào trong các chi phí dưới đây không có dạng chữ “U”:

  • Chi phí biến đổi trung bình
  • Chi phí cận biên
  • Chi phí cố định trung bình
  • Không câu nào đúng.
  • Tổng chi phí trung bình

Câu hỏi 14: Chính phủ cung cấp hàng hóa công cộng thuần tuý như an ninh quốc gia vì

  • ✅ Vấn đề tiêu dùng tự do xuất hiện
  • Chính phủ hiệu quả hơn tư nhân trong việc cung cấp hàng hóa đó
  • Mọi người không đánh giá cao hàng hóa này
  • Ngành này có lợi nhuận lớn
  • Tất cả đều đúng

Câu hỏi 15: Chính phủ đánh thuế ô nhiễm nhằm

  • ✅ Hạn chế ngoại ứng tiêu cực
  • Cung cấp hàng hóa công cộng
  • Phân phối thu nhập
  • Giảm giá và giảm sản lượng của nhà độc quyền

Câu hỏi 16: Chính phủ đánh thuế sản xuất có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động là

  • ✅ Đường cầu lao động về bên trái
  • Đường cung lao động về bên phải
  • Đường cung lao động về bên trái
  • Đường cầu lao động về bên phải

Câu hỏi 17: Chính phủ điều tiết độc quyền tự nhiên nhằm mục tiêu

  • Giảm giá và giảm sản lượng của nhà độc quyền
  • Giảm giá và tăng sản lượng của nhà độc quyền
  • Tăng giá và sản lượng của nhà độc quyền
  • Tăng lợi nhuận cho nhà độc quyền
  • Tất cả đều đúng

Câu hỏi 18: Cho hàm cầu: P = 85 – Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, doanh thu tại giá và lượng cân bằng là:

  • ✅ 1750
  • 1250
  • 1500
  • 2250

Câu hỏi 19: Cho hàm cầu: P = 85 – Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, giá và lượng cân bằng sẽ là:

  • ✅ P = 35, Q = 50
  • P = 35, Q = 25
  • P = 20, Q = 25
  • P = 35, Q = 10

Câu hỏi 20: Cho hàm cầu:  P = 100 – 4Q, và hàm cung là:
P = 40 + 2Q, giá và lượng cân bằng sẽ là:

  • Không câu nào đúng
  • P = 10, Q = 6
  • P = 20, Q = 20
  • P = 40, Q = 6
  • P = 60, Q = 10

Câu hỏi 21: Cung hàng hoá thay đổi khi:

  • Cầu hàng hoá thay đổi.
  • Công nghệ sản xuất thay đổi.
  • Không phải điều nào ở trên.
  • Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới.
  • Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.

Câu hỏi 22: Cung hàng hoá thay đổi khi:

  • ✅ Chi phí sản xuất thay đổi.
  • Giá hàng hóa liên quan
  • Thu nhập người tiêu dùng tăng
  • Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.

Câu hỏi 23: Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:

  • Cả cung và cầu đều giảm.
  • Cả cung và cầu đều tăng.
  • Không có điều nào ở trên.
  • Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.
  • Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung.

Câu hỏi 24: Điều gì gây ra sự gia tăng của giá cân bằng và sản lượng cân bẳng:

  • ✅ Cầu tăng.
  • Cung giảm
  • Cung tăng
  • Cầu giảm

Câu hỏi 25: Điều nào dưới đây chỉ đúng với cạnh tranh hoàn hảo

  • ✅ Sản phẩm đồng nhất
  • Khó xâm nhập và rút khỏi thị trường
  • Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn
  • Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC

Câu hỏi 26: Điều nào dưới đây đúng tại trạng thái tối ưu

  • ✅ Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
  • Doanh thu cận biên bằng sản phẩm cận biên.
  • Doanh thu cận biên bằng chi phí các đầu vào nhỏ nhất
  • Doanh thu cận biên bằng sản phẩm bình quân

Câu hỏi 27: Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền một giá, cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo

  • Dễ dàng xâm nhập và rút khỏi thị trường
  • Không điều nào đúng
  • Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn
  • Sản phẩm đồng nhất
  • Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC

Câu hỏi 28: Điều nào dưới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo

  • Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh thu bình quân
  • Hãng có thể bán bất cứ lượng nào tại mức giá hiện hành
  • Hãng là người chấp nhận giá
  • Hãng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc cho doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
  • Không điều nào đúng

Câu hỏi 29: Điều nào dưới đây không đúng tại trạng thái tối đa hóa lợi nhuận

  • Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
  • Doanh thu cận biên bằng sản phẩm cận biên.
  • Không điều nào ở trên
  • Sản phẩm doanh thu cận biên của yếu tố sản xuất bằng bằng chi phí cận biên của yếu tố
  • Tất cả điều trên

Câu hỏi 30: Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học

  • Chi phí ăn uống
  • Chi phí mua sách
  • Học phí
  • Tất cả điều trên
  • Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học

Câu hỏi 31: Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:

  • Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho sản phẩm của họ.
  • Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên.
  • Giá thịt bò giảm xuống.
  • Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi.
  • Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên

Câu hỏi 32: Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc quyền:

  • ✅ Đường cầu nằm ngang
  • Mỗi hãng tự quyết định sản lượng
  • Sản phẩm khác nhau
  • Đường cầu thị trường dốc xuống

Câu hỏi 33: Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:

  • Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng
  • Đường cầu thị trường dốc xuống
  • Mỗi hãng tự quyết định sản lượng
  • Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ
  • Sản phẩm khác nhau

Câu hỏi 34: Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng

  • Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà
  • Chính phủ cần kiểm soát các mức tiền thuê do chủ nhà đặt
  • Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế
  • Tiền thuê nhà quá cao
  • Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở

Câu hỏi 35: Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng

  • ✅ Các đánh giá khách quan
  • Các ý muốn chủ quan
  • Các khuyến nghị
  • Luôn luôn đúng

Câu hỏi 36: Điều nào sau đây không được tính vào chi phí cơ hội của việc đi học là:

  • ✅ Tiền ăn uống
  • Học phí
  • Tiền mua sách
  • Tiền thuê nhà

Câu hỏi 37: Độ dốc của đường ngân sách không phụ thuộc vào:

  • ✅ Thị hiếu của người tiêu dùng
  • Giá của các hàng hóa X và hàng hóa Y
  • Giá của các hàng hóa X
  • Giá của các hàng hóa X

Câu hỏi 38: Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào

  • Giá của các hàng hóa
  • Không điều nào đúng
  • Số lượng người sản xuất
  • Số lượng người tiêu dùng
  • Thị hiếu của người tiêu dùng

Câu hỏi 39: Doanh nghiệp độc quyền bị đánh thuế sản phẩm là t đơn vị thì

  • ✅ Chi phí cận biên tăng t đơn vị
  • Chi phí tăng t đơn vị
  • Lợi nhuận giảm t đơn vị
  • Doanh thu cận biên bằng 0

Câu hỏi 40: Doanh nghiệp độc quyền đặt giá cho sản phẩm để tối đa hóa doanh thu khi

  • ✅ Doanh thu cận biên bằng 0
  • Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
  • Chi phí tối thiểu
  • Lợi nhuận tối đa

Câu hỏi 41: Doanh nghiệp tăng đầu tư có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động là:

  • ✅ Đường cầu lao động về bên phải
  • Đường cung lao động về bên phải
  • Đường cung lao động về bên trái
  • Đường cầu lao động về bên trái

Câu hỏi 42: Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi:

  • ✅ Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
  • Chi phí biến đổi bình quân bằng doanh thu cận biên
  • Doanh thu cận biên lớn nhất
  • Tổng chi phí bình quân nhỏ nhất

Câu hỏi 43: Độc quyền tự nhiên có đặc điểm là

  • Có đường chi phí biến đổi bình quân hình chữ U
  • Có đường chi phí cận biên hình chữ U
  • Có đường chi phí cận biên thấp hơn đường chi phí bình quân
  • Có đường chi phí trung bình hình chữ U

Câu hỏi 44: Đối với hai hàng hóa thay thế hoàn hảo:

  • Đường bàng quan có dạng chữ L
  • Đường bàng quan là đường cong
  • Đường bàng quan là đường thẳng có độ dốc không thay đổi
  • Đường bằng quan là đường thẳng đứng
  • Không câu nào đúng

Câu hỏi 45: Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng:

  • Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đó
  • Đường cầu dịch chuyển sang phải.
  • Đường cầu dịch chuyển sang trái.
  • Lượng cầu giảm
  • Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 46: Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm:

  • ✅ Đường cầu dịch chuyển sang trái.
  • Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đó
  • Lượng cầu giảm
  • Đường cầu dịch chuyển sang phải.

Câu hỏi 47: Dưới đây đâu là ví dụ về tư bản như là yếu tố sản xuất

  • Không có yếu tố nào ở trên
  • Nhà máy chế biến thuỷ sản của VNM
  • Tất cả yếu tố trên
  • Tiền thuộc VNM
  • Trái phiếu của VNM

Câu hỏi 48: Đường bàng quan không có tính chất nào sau đây:

  • ✅ Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng thấp
  • Các điểm nằm trên cùng 1 đường bàng quan sẽ có lợi ích như nhau
  • Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng cao
  • Các đường bàng quan không cắt nhau

Câu hỏi 49: Đường cầu thị trường có thể được xác định

  • Cộng lượng mua của các người mua lớn
  • Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
  • Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang
  • Không cầu nào đúng
  • Tất cả đều đúng

Câu hỏi 50: Đường cầu thị trường đối với hàng hóa cá nhân được xác định bằng cách

  • Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc
  • Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang
  • Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc
  • Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang
  • Không điều nào đúng

Câu hỏi 51: Đường cung lao động cá nhân có xu hướng

  • ✅ Cong về phía sau
  • Nằm ngang
  • Thẳng đứng
  • Dốc lên

Câu hỏi 52: Đường cung lao động đối với một hãng trong thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo là

  • Cong về phía sau
  • Dốc lên
  • Dốc lên và cong về phía sau khi tiền công tăng
  • Nằm ngang
  • Thẳng đứng

Câu hỏi 53: Đường cung ngắn hạn của ngành là

  • Là đường nằm ngang tại mức giá hiện hành
  • Tất cả đều sai
  • Tổng chiều dọc của các đường cung cá nhân các hãng
  • Tổng chiều ngang của các đường cung cá nhân các hãng
  • Tổng lượng bán của các hãng tại mức giá hiện hành

Câu hỏi 54: Đường giao thông không bị tắc, nó giống như

  • Hàng hóa bổ sung
  • Hàng hóa cá nhân
  • Hàng hóa công cộng
  • Hàng hóa thay thế
  • Tất cả đều đúng

Câu hỏi 55: Đường MC cắt

  • Các đường ATC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
  • Các đường ATC, AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
  • Các đường ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
  • Các đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
  • Các đường TC, VC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

Câu hỏi 56: Đường MC cắt:

  • ✅ đường AVC tại điểm cực tiểu
  • đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
  • đường AFC tại điểm cực tiểu
  • đường ATC, tại điểm bất kỳ

Câu hỏi 57: Đường tổng cầu thị trường đối với hàng hóa công cộng được xác định bằng cách

  • Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc
  • Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang
  • Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc
  • Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang
  • Không điều nào đúng

Câu hỏi 58: Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y là 1000 đồng. Một người tiêu dùng đánh giá lợi ích cận biên của Y là 30 đơn vị, để tối đa hóa lợi ích đối với việc tiêu dùng X và Y, anh ta phải xem lợi ích cận biên của X là:

  • 15 đơn vị.
  • 20 đơn vị.
  • 30 đơn vị.
  • 45 đơn vị.
  • Không câu nào đúng.

Câu hỏi 59: Giả sử cung yếu tố sản xuất là rất co giãn. Sự tăng lên của cầu đối với yếu tố đó sẽ dẫn đến

  • ✅ Sự tăng lớn của lượng cung và tăng nhỏ của giá
  • Sự tăng lớn của cung và tăng nhỏ của giá
  • Sự tăng nhỏ của cung và tăng lớn của giá
  • Sự tăng nhỏ của cung và tăng nhỏ của giá
  • Sự tăng nhỏ của lượng cung và tăng lớn của giá

Câu hỏi 60: Giả sử giá của các hàng hóa và thu nhập cùng tăng gấp ba. Câu nào sau đây là đúng?

  • Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ nguyên
  • Độ dốc của đường ngân sách giảm xuống
  • Độ dốc của đường ngân sách tăng lên
  • Đường ngân sách dịch chuyển thành một đường ngân sách mới
  • Không câu nào đúng

Câu hỏi 61: Giá thay đổi sẽ gây ra:

  • Ảnh hưởng làm giảm lượng hàng hóa tiêu dùng
  • Ảnh hưởng làm tăng lợi ích cận biên
  • Ảnh hưởng làm tăng tổng lợi ích
  • Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập
  • Không câu nào đúng

Câu hỏi 62: Hàm sản xuất Q = K1/2 L1/3 là hàm sản xuất có:

  • ✅ Hiệu suất giảm theo qui mô
  • Hiệu suất tăng theo qui mô
  • Hiệu suất không đổi theo qui mô
  • Sản lượng tối ưu

Câu hỏi 63: Hàm tổng chi phí TC=Q2+3Q+100 thì:

  • ✅ AFC = 100/Q
  • ATC = Q + 3
  • AVC = Q + 100
  • MC = 3Q + 100

Câu hỏi 64: Hạn hán có thể sẽ

  • Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
  • Gây ra sự vân động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn.
  • Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
  • Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái.
  • Làm giảm giá hàng hoá thay thế cho lúa gạo.

Câu hỏi 65: Hàng hóa cấp thấp là hàng hóa có mức:

  • Tiêu dùng giảm khi thu nhập tăng.
  • Tiêu dùng giữ nguyên khi giá thay đổi.
  • Tiêu dùng tăng khi giá giảm.
  • Tiêu dùng tăng khi giá tăng.
  • Tiêu dùng tăng khi thu nhập tăng.

Câu hỏi 66: Hàng hóa nào dưới đây có tính không loại trừ trong tiêu dùng

  • Ngọn đèn hải đăng
  • Phòng tranh triển lãm mất phí
  • Tất cả đều đúng
  • Viện bảo tàng
  • Xe buýt công cộng

Câu hỏi 67: Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị của việc chơi tennis là

  • Bằng giá trị của xem phim
  • Bằng không
  • Không so sánh được với giá trị của xem phim
  • Là chi phí cơ hội của việc xem phim
  • Lớn hơn giá trị của xem phim

Câu hỏi 68: Khi cả giá và thu nhập thay đổi cùng một tỷ lệ như nhau thì:

  • Không điều nào đúng.
  • Làm thay đổi sản lượng cân bằng nhưng không làm thay đổi giá cân bằng.
  • Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng không thay đổi.
  • Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch lên trên so với ban đầu.
  • Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch xuống dưới so với ban đầu.

Câu hỏi 69: Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:

  • Bổ sung
  • Cuối cựng
  • Khụng quan trọng
  • Vừa đủ

Câu hỏi 70: Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:

  • ✅ Bổ sung
  • Vừa đủ
  • Cuối cùng
  • Không quan trọng

Câu hỏi 71: Khi chi phí nhân công giảm thì:

  • ✅ Đường AVC, ATC dịch chuyển xuống dưới
  • Đường AVC và FC đều dịch chuyển lên trên
  • Đường AVC, AFC dịch chuyển xuống dưới
  • Đường FC, VC và dịch chuyển lên trên

Câu hỏi 72: Khi chi phí thuê nhà xưởng tăng thì:

  • ✅ Đường FC, ATC và dịch chuyển lên trên
  • Đường AVC và FC đều dịch chuyển xuống dưới
  • Đường AVC, AFC dịch chuyển xuống dưới
  • Đường AVC, ATC dịch chuyển xuống dưới

Câu hỏi 73: Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ không còn để xây đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm

  • Chi phí cơ hội
  • Cơ chế thị trường
  • Hợp tác
  • Kinh tế đóng
  • Kinh tế vĩ mô

Câu hỏi 74: Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số âm thì

  • Cầu tại mức sản lượng đó là co giãn
  • Cầu tại mức sản lượng đó là không co giãn
  • Giá cũng là số âm
  • Nhà độc quyền phải đóng cửa sản xuất
  • Nhà độc quyền phải tăng sản lượng

Câu hỏi 75: Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số dương thì

  • ✅ Sản lượng tăng doanh thu sẽ tăng
  • Sản lượng tăng doanh thu sẽ giảm
  • Cầu tại mức sản lượng đó là co giãn
  • Nhà độc quyền phải đóng cửa sản xuất

Câu hỏi 76: Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung tăng lên, đường ngân sách sẽ

  • Dịch chuyển song song ra bên ngoài
  • Dịch chuyển song song vào bên trong
  • Dốc hơn
  • Tất cả đều đúng
  • Thoải hơn

Câu hỏi 77: Khi giá hàng hoá X và hàng hóa Y cùng giảm, độ dốc đường ngân sách sẽ

  • ✅ Phụ thuộc vào tỷ lệ giảm của 2 hàng hóa
  • Giảm
  • Tăng
  • Không đổi

Câu hỏi 78: Khi giá một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế

  • Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa bình thường
  • Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa cấp thấp
  • Giảm tiêu dùng hàng hóa cấp thấp
  • Luôn làm tăng tiêu dùng hàng hóa đó
  • Tất cả đều đúng

Câu hỏi 79: Khi hệ số co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 thì tăng giá sẽ làm:

  • ✅ Doanh thu giảm
  • Doanh thu tăng
  • Doanh thu đạt cực đại
  • Doanh thu không đổi

Câu hỏi 80: Khi hệ số co giãn của cầu theo là 1 thì tăng giá sẽ làm:

  • ✅ Doanh thu không đổi
  • Doanh thu đạt cực đại
  • Doanh thu giảm
  • Doanh thu tăng

Câu hỏi 81: Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hoá đó là

  • Hàng hoá thiết yếu
  • Hàng hoá thứ cấp
  • Hàng hoá tự do
  • Hàng hóa xa xỉ

Câu hỏi 82: Khi MU > 0, hành vi tiêu dùng để tăng tổng lợi ích là:

  • ✅ Nên tăng sản lượng
  • Giảm sản lượng
  • Giữ nguyên tăng sản lượng
  • Tổng lợi ích đang đạt giá trị lớn nhất

Câu hỏi 83: Khi nhà độc quyền nâng lượng bán từ 7 đến 8 sản phẩm thì giá của sản phẩm bị tụt từ 7 triệu xuống 6 triệu. Doanh thu cận biên của sản phẩm cuối là bao nhiêu

  • 1 triệu
  • –1 triệu
  • 48 triệu
  • 6 triệu
  • Không câu nào đúng

Câu hỏi 84: Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo

  • Không điều nào đúng
  • Sản lượng gần bằng sản lượng cạnh tranh
  • Sản lượng sẽ nhỏ nhất
  • Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất
  • Thặng dư tiêu dùng sẽ lớn nhất

Câu hỏi 85: Khi thu nhập tăng hoặc giảm (giá hàng hoá giữ nguyên) thì:

  • ✅ Đường ngân sách dịch chuyển song song với đường ban đầu
  • Đường ngân sách thoải hơn.
  • Đường ngân sách xoay quanh trục X
  • .
  • Đường ngân sách xoay quanh trục Y.

Câu hỏi 86: Khi thu nhập tăng lên, đường ngân sách sẽ

  • Dịch chuyển song song ra bên ngoài
  • Dịch chuyển song song vào bên trong
  • Dốc hơn đường ngân sách cũ
  • Tất cả đều sai.
  • Thoải hơn đường ngân sách cũ

Câu hỏi 87: Khi thu nhập tăng lên, đường ngân sách sẽ:

  • ✅ Dịch chuyển song song ra bên ngoài
  • Thoải hơn
  • Dịch chuyển song song vào bên trong
  • Dốc hơn

Câu hỏi 88: Khi thu nhập tăng, sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do:

  • ✅ Ảnh hưởng thu nhập
  • Ảnh hưởng thông thường
  • Ảnh hưởng cận biên
  • Ảnh hưởng thay thế

Câu hỏi 89: Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hoá giữ nguyên thì:

  • Độ dốc đường ngân sách giảm đi.
  • Độ dốc đường ngân sách không đổi.
  • Độ dốc đường ngân sách tăng lên
  • Đường ngân sách xoay quanh trục X.
  • Đường ngân sách xoay quanh trục Y.

Câu hỏi 90: Khi tiền lương lao động trực tiếp tăng

  • Các đường AFC, AVC, MC dịch chuyển lên trên
  • Các đường ATC, AVC, AFC dịch chuyển lên trên
  • Các đường TC, ATC, AVC và MC đều dịch chuyển lên trên
  • Các đường TC, VC và FC dịch chuyển lên trên
  • Không câu nào đúng

Câu hỏi 91: Khoản mất không do giá tăng khi đánh thuế là phần mất đi của

  • Cả thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
  • Thặng dư sản xuất
  • Thặng dư tiêu dùng
  • Thặng dư tiêu dùng trừ thặng dư sản xuất
  • Tổng thu thuế

Câu hỏi 92: Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và đường VC là

  • Bằng AFC
  • Bằng FC
  • Bằng MC
  • Giảm khi tăng sản lượng
  • Tăng khi tăng sản lượng

Câu hỏi 93: Lỗ tối đa mà hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong cân bằng dài hạn là

  • Chi phí biến đổi bình quân
  • Không
  • Không điều nào đúng
  • Tổng chi phí
  • Tổng chi phí biến đổi

Câu hỏi 94: Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua không phụ thuộc vào:

  • ✅ Công nghệ sản xuất.
  • Thu nhập của người tiêu dùng.
  • Thị hiếu của người tiêu dùng.
  • Giá của hàng hoá thay thế.

Câu hỏi 95: Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào:

  • Giá của hàng hoá đó.
  • Giá của hàng hoá thay thế.
  • Tất cả các điều trên.
  • Thị hiếu của người tiêu dùng.
  • Thu nhập của người tiêu dùng.

Câu hỏi 96: MC = ATC thì

  • ✅ ATCmin
  • ATCmax
  • MCmin
  • MCmax

Câu hỏi 97: Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng tại đó chi phí cận biên bằng

  • Chi phí biến đổi bình quân
  • Chi phí cố định bình quân
  • Doanh thu cận biên
  • Không câu nào đúng
  • Tổng chi phí bình quân

Câu hỏi 98: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể đưa ra quyết định tiếp tục sản xuất hoặc đóng cửa sản xuất khi:

  • ✅

Câu hỏi 99: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất khi

  • ✅

Câu hỏi 100: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận nếu

  • Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
  • Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
  • Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu
  • Tổng chi phí bình quân tối thiểu
  • Tổng doanh thu tối đa

Câu hỏi 101: Một hãng tối đa hóa lợi nhuận sẽ tiếp tục thuê yếu tố sản xuất biến đổi cho đến khi

  • Chi phí bình quân của yếu tố đó bằng sản phẩm doanh thu cận biên của nó
  • Chi phí cận biên của yếu tố bằng sản phẩm doanh thu cận biên của nó
  • Chi phí cận biên của yếu tố đó bằng sản phẩm cận biên của nó
  • Chi phí cận biên của yếu tố đó bằng sản phẩm doanh thu bình quân của nó
  • Sản phẩm doanh thu cận biên của yếu tố đó bằng không

Câu hỏi 102: Một mô hình kinh tế được kiểm định bởi

  • Hội các nhà kinh tế
  • So sánh các dự đoán của mô hình với thực tế
  • So sánh sự mô tả của mô hình với thực tế
  • Tất cả các điều trên
  • Xem xét tính thực tế của các giả định của mô hình

Câu hỏi 103: Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế có

  • Không có mối liên hệ giữa chính phủ và hộ gia đình
  • Không có mối quan hệ với các nền kinh tế khác
  • Nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu
  • Việc chính phủ kiểm soát chặt chẽ nền kinh tế
  • Xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu

Câu hỏi 104: Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm

  • Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường
  • Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc
  • Cả giàu và nghèo
  • Cả nội thương và ngoại thương
  • Các ngành đóng và mở

Câu hỏi 105: Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố

  • Các dự báo của mô hình
  • Các giả định của mô hình kinh tế
  • Cần phải như thế nào
  • Không là tuyên bố nào ở trên
  • Về bản chất hiện tượng

Câu hỏi 106: Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền khi bị đánh thuế t=10/sản phầm là:

  • ✅ MR= MC +10
  • MR+ 10 = MC
  • MR = 10
  • MC= 10

Câu hỏi 107: Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền:

  • MR > 0
  • MR < 0
  • MR = 0
  • MR = MC

Câu hỏi 108: Mức sản lượng làm tối đa hoá tổng doanh thu của một hãng độc quyền:

  • MR > 0
  • MR < 0
  • MR = 0
  • MR = MC
  • Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 109: Nền kinh tế Việt Nam là

  • Nền kinh tế đóng cửa
  • Nền kinh tế hỗn hợp
  • Nền kinh tế không khan hiếm
  • Nền kinh tế mệnh lệnh
  • Nền kinh tế thị trường

Câu hỏi 110: Nếu A và B là hai hàng hoá bổ xung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hoá A giảm xuống, thì giá của:

  • A sẽ giảm còn B không đổi.
  • A sẽ giảm và B sẽ tăng.
  • A sẽ tăng và B sẽ giảm.
  • Cả A và B đều giảm.
  • Cả A và B đều tăng.

Câu hỏi 111: Nếu ATC giảm thỡ MC phải:

  • Bằng ATC
  • Giảm
  • Lớn hơn ATC
  • Nhỏ hơn ATC
  • Tăng

Câu hỏi 112: Nếu ATC tăng thì MC phải:

  • ✅ Nhỏ hơn ATC
  • Bằng ATC
  • ATCmin
  • Lớn hơn ATC

Câu hỏi 113: Nếu cả cung tăng và cầu giảm, giá thị trường sẽ:

  • ✅ Giảm
  • Không thay đổi
  • Tất cả các đáp án
  • Tăng

Câu hỏi 114: Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên.

  • Cầu với cam giảm xuống
  • Cầu với táo giảm xuống
  • Cầu với táo tăng lên
  • Giá táo giảm xuống
  • Không câu nào đúng.

Câu hỏi 115: Nếu chính phủ muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm điều nào dưới đây

  • Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia
  • Giảm diện tích trồng lúa
  • Miễn thuế nông nghiệp
  • Tăng diện tích trồng lúa
  • Trợ cấp giá phân bón cho nông dân

Câu hỏi 116: Nếu đường chi phí cận biên nằm phía dưới đường tổng chi phí trung bình thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng:

  • ✅ Tổng chi phí trung bình giảm xuống.
  • Tổng chi phí trung bình tăng lên
  • Chi phí cố định tăng lên
  • Chi phí cố định trung bình tăng lên

Câu hỏi 117: Nếu đường chi phí cận biên nằm phía trên đường chi phí biến đổi trung bình thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng:

  • Chi phí biến đổi trung bình giảm xuống.
  • Chi phí biến đổi trung bình tăng lên
  • Chi phí cố định trung bình tăng lên
  • Không có điều nào ở trên là đúng.
  • Tổng chi phí trung bình giảm xuống.

Câu hỏi 118: Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường

  • Giá quýt sẽ giảm
  • Giá quýt sẽ không đổi
  • Giá quýt sẽ tăng
  • Không điều nào ở trên.
  • Tất cả các điều trên đều đúng

Câu hỏi 119: Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hoá B về phía bên trái thì:

  • A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng.
  • A và B là hàng hoá thay thế trong sản xuất.
  • A và B là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng.
  • B là hàng hoá bình thường.
  • B là hàng hoá cấp thấp

Câu hỏi 120: Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi phí biến đổi và một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại phần đường chi phí cận biên mà

  • Nằm dưới điểm đóng cửa
  • Nằm dưới điểm hoà vốn
  • Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn
  • Nằm trên điểm đóng cửa
  • Nằm trên điểm hòa vốn

Câu hỏi 121: Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản phẩm của nó thì

  • Doanh thu cận biên bằng giá sản phẩm
  • Hãng không phải là người chấp nhận giá
  • Hãng luôn kiếm được lợi nhuận bằng không
  • Hãng sẽ giảm giá để bán được nhiều hơn
  • Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu

Câu hỏi 122: Nếu một nhà độc quyền đang sản xuất tại mức sản lượng tại đó chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên, nhà độc quyền nên

  • Giảm giá và giảm sản lượng
  • Giảm giá và tăng sản lượng
  • Giữ nguyên mức sản lượng đó
  • Không điều nào đúng
  • Tăng giá và giảm sản lượng

Câu hỏi 123: Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 2 lần và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 2 lần. Đây phải là trường hợp

  • ✅ Hiệu suất giảm theo qui mô
  • Đường chi phí bình quân dài hạn có độ dốc âm
  • Hiệu suất tăng theo qui mô
  • Tổng chi phí bình quân giảm
  • Tổng chi phí bình quân không đổi

Câu hỏi 124: Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng h lần và sản lượng đầu ra tăng đúng h lần (h>1). Đây phải là trường hợp

  • ✅ Hiệu suất không đổi theo qui mô
  • Hiệu suất tăng theo qui mô
  • Hiệu suất giảm theo qui mô
  • Hiệu suất hoạt động là tối ưu

Câu hỏi 125: Người tiêu dùng đạt lợi ích lớn nhất khi:

  • ✅ MU1/P1 = MU2/P2
  • TU1/P2= TU2/P2
  • MU2/P1 = MU2/P2
  • P1 = P2

Câu hỏi 126: Nguyên tắc phân bổ ngân sách của người tiêu dùng là:

  • Không câu nào đúng.
  • Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa chia cho giá của hàng hóa đó phải bằng nhau.
  • Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa nhân với giá của nó phải bằng nhau.
  • Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải bằng không.
  • Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải là vô cùng.

Câu hỏi 127: Nhà độc quyền đặt giá cho sản phẩm của để tối đa hóa lợi nhuận khi:

  • ✅ Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
  • Doanh thu cận biên dương
  • Chi phí tối thiểu
  • Lợi nhuận tối đa

Câu hỏi 128: Nhà độc quyền không đặt giá cao nhất cho sản phẩm của mình vì:

  • Chi phí sản xuất của nhà độc quyền rất thấp
  • Nó muốn phục vụ người tiêu dùng tốt hơn
  • Nó muốn tối đa hóa doanh thu
  • Nó sẽ không thu được lợi nhuận tối đa
  • Tất cả đều đúng

Câu hỏi 129: Nhận định nào sau đây đúng?

  • ✅ AVC = AFC+ATC
  • AFC = AVC+ATC
  • TC = AFC+AVC
  • ATC = AFC+AVC

Câu hỏi 130: Nhận định nào sau đây không đúng đối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo:

  • ✅ Cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận khi tổng doanh thu tối đa
  • Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu khi nó cắt chi phí cận biện
  • Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
  • Tổng chi phí bình quân tối thiểu khi nó cắt chi phí cận biện

Câu hỏi 131: Phát biểu nào sau đây là chính xác:

  • ✅ AVC thấp hơn MC tức là AVC đang tăng
  • MC luôn cao hơn AVC giảm
  • MC luôn thấp hơn AVC giảm
  • AVC thấp hơn MC tức là AVC đang giảm

Câu hỏi 132: Phát biểu nào sau đây là không chính xác:

  • AC giảm tức là MC dưới AC
  • ATC thấp hơn MC tức là AC đang tăng
  • MC = AC tại mọi điểm tức là AC nằm ngang
  • MC tăng tức là AC tăng
  • MC thấp hơn AC tức là AC đang giảm

Câu hỏi 133: Qui mô tối ưu của hàng hóa công cộng xuất hiện khi

  • Chi phí cận biên lớn nhất
  • Lợi ích cận biên bằng chi phí cận biên
  • Lợi ích cận biên lớn nhất
  • Lợi ích ròng là lớn nhất

Câu hỏi 134: Sản phẩm bình quân của lao động là:

  • Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của lao động
  • Độ dốc của đường sản phẩm bình quân
  • Độ dốc của đường tổng sản phẩm
  • Không điều nào ở trên
  • Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động

Câu hỏi 135: Sản phẩm cận biên của một đầu vào là:

  • Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị đầu vào.
  • Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
  • Sản lượng chia cho số đầu vào sử dụng trong quá trình sản xuất
  • Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị đầu vào.

Câu hỏi 136: Sự cải tiến công nghệ làm tăng sản phẩm cận biên của lao động  sẽ dịch chuyển

  • Đường cầu lao động về bên phải
  • Đường cầu lao động về bên trái
  • Đường cung lao động về bên phải
  • Đường cung lao động về bên trái
  • Không câu nào đúng

Câu hỏi 137: Sự khan hiếm bị loại trừ bởi

  • Cạnh tranh
  • Cơ chế mệnh lệnh
  • Cơ chế thị trường
  • Không điều nào ở trên
  • Sự hợp tác

Câu hỏi 138: Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:

  • Công nghệ sản xuất.
  • Đường ngân sách của họ.
  • Không câu nào đúng.
  • Kỳ vọng của họ.
  • Thị hiếu của họ.

Câu hỏi 139: Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:

  • ✅ Thu nhập và giá cả hàng hóa tiêu dùng
  • Số lượng người tiêu dùng
  • Thị hiếu của họ.
  • Thu nhập của họ.

Câu hỏi 140: Sự tăng cung một yếu tố sản xuất sẽ

  • Giảm thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn 1
  • Luôn làm giảm thu nhập của yếu tố đó
  • Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn 1
  • Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cung yếu tố đó nhỏ hơn 1

Câu hỏi 141: Sự tăng cung một yếu tố sản xuất sẽ

  • ✅ Giảm thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn 1
  • Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cung yếu tố đó nhỏ hơn 1
  • Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn
  • Luôn làm giảm thu nhập của yếu tố đó
  • Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cung yếu tố đó nhỏ hơn 1

Câu hỏi 142: Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do thu nhập thay đổi được gọi là:

  • Ảnh hưởng thay thế
  • Ảnh hưởng thông thường
  • Ảnh hưởng thứ cấp
  • Ảnh hưởng thu nhập
  • Không câu nào đúng

Câu hỏi 143: Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản lượng Q1 và Q2 của hai hàng hóa là:

  • Không câu nào đúng
  • MU1 = MU2
  • MU1/P1 = MU2/P2
  • MU1/Q1 = MU2/Q2
  • P1 = P2

Câu hỏi 144: Tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu của chính sách ngoại trừ

  • Công bằng
  • Hiệu quả
  • Ổn định
  • Tài năng kinh doanh
  • Tăng trưởng

Câu hỏi 145: Tất cả các điều sau đây đều là yếu tố sản xuất trừ

  • Các công cụ
  • Các tài nguyên thiên nhiên
  • Chính phủ
  • Đất đai
  • Tài kinh doanh

Câu hỏi 146: Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ

  • Sản xuất
  • Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
  • Sự thay đổi công nghệ
  • Tiền công và thu nhập
  • Tiêu dùng

Câu hỏi 147: Thị trường có xu hướng tạo ra một lượng hàng hóa công cộng

  • bằng mức làm tối đa tổng lợi ích xã hội
  • Bằng mức tối ưu với xã hội
  • ít hơn mức tối ưu với xã hội
  • Nhiều hơn mức tối ưu với xã hội
  • Tất cả đều đúng

Câu hỏi 148: Thời tiết thuận lợi cho việc trồng lúa có thể

  • Làm giảm cầu đối với lúa
  • Làm giảm cung đối với lúa
  • Làm tăng cầu đối với lúa
  • Làm tăng chi phí sản xuất lúa
  • Làm tăng cung đối với lúa

Câu hỏi 149: Thông thường điều gì sau đây đúng:

  • Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán
  • Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán
  • Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán
  • Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận tính toán
  • Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán

Câu hỏi 150: Thu nhập của yếu tố khi đường cung của nó ít co giãn bao gồm

  • ✅ Tô kinh tế nhiều hơn thu nhập chuyển giao
  • Chỉ là thu nhập chuyển giao
  • Chỉ là tô kinh tế
  • Lượng thu nhập chuyển giao và tô kinh tế bằng nhau
  • Thu nhập chuyển giao nhiều hơn tô kinh tế

Câu hỏi 151: Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có được gọi là vấn đề:

  • Ai sẽ tiêu dùng
  • Chi phí cơ hội
  • Khan hiếm
  • Kinh tế chuẩn tắc
  • Sản xuất cái gì

Câu hỏi 152: Thuế sản phẩm đối với hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:

  • ✅ Đường cung dịch trái
  • Đường cầu dịch trái
  • Đường cầu dịch phải
  • Đường cung dịch phải

Câu hỏi 153: Tô kinh tế là

  • Giá trả cho việc sử dụng đất đai
  • Giá trả cho việc sử dụng vốn
  • Phần thu nhập nhận được lớn hơn lượng đòi hỏi để cung cấp một lượng yếu tố
  • Thu nhập chuyển giao cho yếu tố đó
  • Thu nhập đòi hỏi để một lượng yếu tố sản xuất được cung cấp

Câu hỏi 154: Tổng lợi ích bằng

  • Độ dốc của đường chi phí cận biên
  • Không câu nào đúng
  • Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuói cùng
  • Phần diện tích dưới đường cầu và trên giá thị trường
  • Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng

Câu hỏi 155: Tổng lợi ích luôn luôn

  • Giảm khi lợi ích cận biên giảm
  • Giảm khi lợi ích cận biên tăng
  • Lớn hơn lợi ích cận biên
  • Nhỏ hơn lợi ích cận biên
  • Tăng khi lợi ích cận biên dương

Câu hỏi 156: Trong dài hạn hãng cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất một mức sản lượng tại đó giá bằng

  • Chi phí biến đổi bình quân
  • Chi phí cận biên
  • Doanh thu cận biên
  • Tổng chi phí bình quân

Câu hỏi 157: Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyền sẽ

  • Đối mặt với đường cầu hoàn toàn co giãn
  • Sản xuất một lượng đúng tại mức có ATCmin
  • Sản xuất một lượng ít hơn mức ứng với ATCmin
  • Sản xuất một lượng nhiều hơn mức ứng với ATCmin
  • Thu được lợi nhuận kinh tế

Câu hỏi 158: Trong dài hạn:

  • Chỉ qui mô nhà xưởng là cố định
  • Không điều nào ở trên đúng
  • Tất cả đầu vào đều biến đổi
  • Tất cả đầu vào đều cố định
  • Tất cả đều đúng

Câu hỏi 159: Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế

  • AR>AVC
  • ATC>AR
  • ATC>MC
  • MR>ATC
  • MR>AVC

Câu hỏi 160: Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó

  • Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi
  • Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm
  • Tất cả các đầu vào đều biến đổi trừ công nghệ là cố định
  • Tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định
  • Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi

Câu hỏi 161: Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi

  • Cầu hàng hoá
  • Chi phí sản xuất hàng hóa
  • Chính phủ
  • Cung hàng hoá
  • Tương tác giữa cung và cầu

Câu hỏi 162: Trong ngắn hạn, một hãng đối diện với đường cung vốn

  • Dốc lên
  • Dốc xuống
  • Hoàn toàn co giãn
  • Hoàn toàn không co giãn
  • Vòng về phía sau

Câu hỏi 163: Trong nghịch lý người tù, cả hai sẽ tốt nhất khi

  • Cả hai đều chối tội
  • Cả hai đều nhận tội
  • Không điều nào đúng
  • Người thứ nhất chối tội và người thứ hai nhận tội
  • Người thứ nhất nhận tội và người thứ hai chối tội

Câu hỏi 164: Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng:

  • Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu hàng hóa X được tiêu dùng nhiều lên thì lượng tiêu dùng hàng hóa Y phải bớt đi để giữ nguyên độ thỏa dụng.
  • Mỗi điểm trên đường bàng quan là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.
  • Mỗi điểm trên đường ngân sách là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.
  • Tất cả các điểm trên đường bàng quan có cùng độ thỏa dụng như nhau.
  • Tất cả các điểm trên đường ngân sách có cùng độ thỏa dụng như nhau.

Câu hỏi 165: Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng:

  • ✅ Đường bảng quan cắt nhau sẽ xác định được trạng thái tối ưu
  • Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu hàng hóa X được tiêu dùng nhiều lên thì lượng tiêu dùng hàng hóa Y phải bớt đi để giữ nguyên độ thỏa dụng.
  • Tất cả các điểm trên đường bàng quan có cùng độ thỏa dụng như nhau.
  • Mỗi điểm trên đường ngân sách là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.

Câu hỏi 166: Trong sơ đồ cung cầu điển hình, điều gì xảy ra khi cầu giảm

  • Giá giảm và lượng cầu tăng
  • Giá tăng và lượng cầu giảm
  • Giá và lượng cầu tăng
  • Giá và lượng cung giảm
  • Giá và lượng cung tăng

Câu hỏi 167: Tuyên bố thực chứng là:

  • ✅ Vấn đề khách quan
  • Các khuyến nghị
  • Chắc chắn sẽ không xảy ra
  • Chắc chắn sẽ xảy ra

Câu hỏi 168: Tuyên bố thực chứng là

  • Có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác định
  • Luôn luôn đúng
  • Về điều cần phải có
  • Về đó là cái gì

Câu hỏi 169: Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng tiền riêng của mình vào một công việc kinh doanh và kiếm được lợi nhuận tính toán là 40 triệu đồng sau một năm. Giả định các yếu tố khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế bạn thu được là:

  • 2 triệu đồng
  • 20 triệu đồng
  • 25 triệu đồng
  • 35 triệu đồng
  • 5 triệu đồng

Câu hỏi 170: Tỷ lệ thay thế cận biên là:

  • Độ dốc đường ngân sách.
  • Không câu nào đúng.
  • Lượng Y mà người tiêu dùng sẵn sàng thay thế cho X để đạt được lợi ích như cũ.
  • Số lượng hàng hoá Y thay thế cho hàng hoá X bởi người tiêu dùng
  • Tỷ số giá X và Y.

Câu hỏi 171: Vấn đề khan hiếm tồn tại

  • Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành vi
  • Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy
  • Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
  • Hiện tại nhưng sẽ bị loại bỏ với tăng trưởng kinh tế
  • Trong tất cả các nền kinh tế