Câu hỏi và đáp án môn Kiểm toán EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Kiểm toán EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Báo cáo chấp nhận toàn phần đưa ra?

  • Có bất đồng nhỏ với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
  • Phạm vi bị giới hạn ở mức độ nhỏ
  • Phạm vi kiểm toán không bị giới hạn, Không có bất đồng với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 2: Báo cáo chấp nhận từng phần đưa ra?

  • Có yếu tố tùy thuộc vào
  • Phạm vi bị giới hạn ở mức độ nhỏ, Có bất đồng nhỏ với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 3: Báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn phần đưa ra trong điều kiện

  • ✅ Phạm vi kiểm toán không bị giới hạn
  • Đơn vị không điều chỉnh theo ý kiến KTV
  • KTV phát hiện còn tồn tại sai phạm trọng yếu
  • Phạm vi kiểm toán bị giới hạn

Câu hỏi 4: Báo cáo trái ngược đưa ra khi?

  • Có bất đồng nghiệm trọng với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
  • Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng
  • Phạm vi kiểm toán không bị giới hạn, Không có bất đồng với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 5: Báo cáo từ chối đưa ra khi?

  • Phạm vi bị giới hạn ở mức độ nhỏ, Có bất đồng nhỏ với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
  • Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng
  • Phạm vi kiểm toán không bị giới hạn, Không có bất đồng với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 6: Căn cứ để lập kế hoạch tổng thể?

  • ✅ Hệ thống KS nội bộ tại đơn vị được kiểm toán
  • Lý do kiểm toán
  • Nhân sự phục vụ kiểm toán
  • Phạm vi kiểm toán

Câu hỏi 7: Chọn mẫu theo kinh nghiệm của KTV là cách chọn mẫu?

  • ✅ Chọn mẫu phi xác suất
  • Chọn mẫu ngẫu nhiên
  • Chọn mẫu theo Bảng số ngẫu nhiên
  • Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ

Câu hỏi 8: Chủ thể của kiểm toán độc lập

  • ✅ KTV độc lập
  • Kế toán trưởng
  • KTV nhà nước
  • KTV nội bộ

Câu hỏi 9: Chủ thể của kiểm toán là:

  • Kế toán tổng hợp
  • Kiểm toán viên
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thanh Tra Nhà nước

Câu hỏi 10: Chuẩn bị nhân sự thuộc giai đoạn?

  • ✅ Chuẩn bị kiểm toán
  • Kết thúc kiểm toán
  • Lập kế hoạch kiểm toán
  • Thực hiện kiểm toán

Câu hỏi 11: Chuẩn mực kiểm toán thường có kết cấu gồm?

  • Chuẩn mực chuyên môn
  • Chuẩn mực đạo đức
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 12: Chức năng của kiểm toán?

  • ✅ Xác minh và bày tỏ ý kiến
  • Bày tỏ ý kiến
  • Kiểm tra
  • Xác minh

Câu hỏi 13: Chương trình kiểm toán được xây dựng trong giai đoạn nào?

  • ✅ Chuẩn bị kiểm toán
  • Kết thúc kiểm toán
  • Sau khi ký báo cáo kiểm toán
  • Trình bày kết luận kiểm toán

Câu hỏi 14: Cơ sở dẫn liệu của báo cáo kế toán?

  • ✅ Sự hiện hữu
  • Sự hiện diện
  • Sự hữu hiệu
  • Sự liên tục

Câu hỏi 15: Cơ sở để thực hiện kiểm toán?

  • Chuẩn mực kiểm toán
  • Ghi chép của nhân viên
  • Hợp đồng kinh tế
  • Tài liệu kế toán

Câu hỏi 16: CSDL về sự hiện diện là yêu cầu?

  • ✅ Quy chế kiểm soát NB có tồn tại
  • Quy chế kiểm soát NB có hiệu lực
  • Quy chế kiểm soát NB không có hiệu lực
  • Quy chế kiểm soát NB không tồn tại

Câu hỏi 17: Đối tượng của kiểm toán là:

  • Báo cáo tài chính
  • Hành vi tuân thủ
  • Hoạt động
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 18: Đối tượng chủ yếu hiện nay của kiểm toán tại Việt Nam là:

  • Báo cáo tài chính
  • Hành vi tuân thủ
  • Hoạt động
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 19: Đối tượng của kiểm toán

  • Kiểm toán chứng từ
  • Kiểm toán độc lập
  • Kiểm toán nội bộ
  • Kiểm toán tài chính

Câu hỏi 20: Đối tượng của kiểm toán tài chính?

  • ✅ Báo cáo tài chính
  • Hoạt động bán hàng
  • Nghiệp vụ cụ thể
  • Nghiệp vụ mua hàng

Câu hỏi 21: Đối tượng kiểm toán của kiểm toán nội bộ chủ yếu là:

  • Báo cáo tài chính
  • Hành vi tuân thủ
  • Hoạt động
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 22: Giai đoạn nào là đầu tiên trong tổ chức kiểm toán?

  • Chuẩn bị kiểm toán
  • Kết thúc kiểm toán
  • Lập kế hoạch kiểm toán
  • Thực hiện kiểm toán

Câu hỏi 23: Gian lận là hành vi?

  • ✅ Cố ý tạo sai phạm
  • Không tạo sai phạm
  • Vô tình tạo lỗi sai
  • Vô ý tạo sai phạm

Câu hỏi 24: Kế hoạch tổng thể được thực hiện tại giai đoạn?

  • ✅ Chuẩn bị kiểm toán
  • Kết thúc kiểm toán
  • Ký hợp đồng kiểm toán
  • Thực hiện kiểm toán

Câu hỏi 25: Kết thúc kiểm toán cần thực hiện hoạt động?

  • ✅ Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán
  • Chuẩn bị nhân sự
  • Phân tích tỷ suất
  • Xem xét lý do kiểm toán

Câu hỏi 26: Khách thể của Kiểm toán độc lập?

  • Tất cả các cá nhân, đơn vị
  • Tất cả các cá nhân, đơn vị bị bắt buộc phải kiểm toán
  • Tất cả các cá nhân, đơn vị có nhu cầu kiểm toán
  • Tất cả các cá nhân, đơn vị có sử dụng Ngân sách Nhà nước

Câu hỏi 27: Khách thể của kiểm toán nhà nước?

  • ✅ Đơn vị sự nghiệp có sử dụng ngân sách.
  • Công ty cổ phần
  • Công ty có vốn đầu tư nước ngoài
  • Công ty tư nhân

Câu hỏi 28: Khách thể của Kiểm toán Nhà nước?

  • Tất cả các cá nhân, đơn vị
  • Tất cả các cá nhân, đơn vị bị bắt buộc phải kiểm toán
  • Tất cả các cá nhân, đơn vị có nhu cầu kiểm toán
  • Tất cả các cá nhân, đơn vị có sử dụng Ngân sách Nhà nước

Câu hỏi 29: Khách thể của Kiểm toán nội bộ?

  • Tất cả các cá nhân, bộ phận trong đơn vị
  • Tất cả các cá nhân, đơn vị
  • Tất cả các cá nhân, đơn vị có nhu cầu kiểm toán
  • Tất cả các cá nhân, đơn vị có sử dụng Ngân sách Nhà nước

Câu hỏi 30: Khách thể của kiểm toán?

  • Cá nhân
  • Doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Tổ chức xã hội, tổ chức hành chính

Câu hỏi 31: Khi nhận thư mời kiểm toán cần xem xét nội dung?

  • ✅ Lý do kiểm toán
  • Sự hiện diện của quy chế kiểm soát
  • Tính liêm chính của kế toán viên
  • Tính liêm chính của nhà quản lý

Câu hỏi 32: Kiểm toán báo cáo tài chính nhằm đánh giá tính… của thông tin.

  • Chính xác
  • Hợp lý
  • Hợp pháp
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 33: Kiểm toán bao gồm lĩnh vực?

  • ✅ Thông tin
  • Công nghệ
  • Marketing
  • Tài chính

Câu hỏi 34: Kiểm toán có thu phí trên cơ sở thỏa thuận là:

  • Kiểm toán độc lập
  • Kiểm toán Nhà nước
  • Kiểm toán nội bộ
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 35: Kiểm toán có ý nghĩa với?

  • Bên thứ ba có lợi ích và nghĩa vụ liên quan
  • Cơ quan quản lý nhà nước
  • Nhà quản lý doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 36: Kiểm toán độc lập có thể thực hiện bởi

  • Kiểm toán viên độc lập
  • Kiểm toán viên Nhà nước
  • Kiểm toán viên nội bộ
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 37: Kiểm toán giúp?

  • Cũng cố nề nếp hoạt động Tài chính kế toán
  • Nâng cao hiệu quả, hiệu lực hoạt động
  • Tạo niềm tin
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 38: Kiểm toán hiện đại ra đời từ?

  • Nền văn minh Ai cập
  • Nền văn minh La Mã
  • Những năm đầu thế kỷ 20
  • Thời Phục hưng

Câu hỏi 39: Kiểm toán hoạt động giúp đánh giá?

  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Tính hiệu lực
  • Tính hiệu quả
  • Tính kinh tế

Câu hỏi 40: Kiểm toán hoạt động?

  • Đánh giá thông tin bằng Chuẩn mực kiểm toán
  • Đánh giá thông tin bằng quy chế của công ty
  • Đánh giá thông tin bằng quy định của pháp luật
  • Không có thước đo chung để đánh giá thông tin thước đo sẽ được lựa chọn tùy và loại hoạt động

Câu hỏi 41: Kiểm toán là cần thiết để cung cấp?

  • Đảm bảo quyền lợi của bên cung cấp thông tin
  • Sự đảm bảo hợp lý về thông tin
  • Thông tin chính xác
  • Thông tin khách quan

Câu hỏi 42: Kiểm toán là cần thiết với …

  • Nền kinh tế
  • Nền kinh tế bao cấp
  • Nền Kinh tế kế hoạch hóa
  • Nền Kinh tế thị trường

Câu hỏi 43: Kiểm toán là hoạt động

  • Độc lập với kế toán
  • Không độc lập với kế toán
  • Không độc lập với kinh doanh
  • Phụ thuộc vào kinh doanh

Câu hỏi 44: Kiểm toán nội bộ có thể thực hiện bởi?

  • Chuyên gia về kỹ thuật của đơn vị
  • Kế toán tổng hợp, kế toán trưởng
  • Kiểm toán viên độc lập chuyển sang làm kiểm toán viên nội bộ
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 45: Kiểm toán sử dụng kỹ thuật của các môn học?

  • ✅ Thống kê
  • Luật
  • Ngoại ngữ
  • Triết học

Câu hỏi 46: Kiểm toán tài chính là hình thức?

  • Hậu kiểm
  • Kiểm tra trước
  • Tiền kiểm
  • Thanh tra

Câu hỏi 47: Kiểm toán thực chất là:

  • Kiểm tra kế toán
  • Kiểm tra tài chính
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thẩm tra các thông tin cần kiểm toán về mức độ tin cậy

Câu hỏi 48: Kiểm toán trước khi thực hiện hoạt động?

  • ✅ Tiền kiểm
  • Định kỳ
  • Hậu kiểm
  • Trọng điểm

Câu hỏi 49: Kiểm toán tuân thủ áp dụng khi tìm kiếm bằng chứng kiểm toán về?

  • ✅ Hệ thống kiểm soát nội bộ
  • Báo cáo tài chính
  • Quy chế tài chính
  • Tài liệu kế toán

Câu hỏi 50: Kiểm toán tuân thủ bao gồm kỹ thuật?

  • ✅ Điều tra hệ thống
  • Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ
  • Kiểm tra số dư
  • Phân tích tỷ suất

Câu hỏi 51: Kiểm toán viên độc lập?

  • Là viên chức Nhà nước và hưởng lương từ Ngân sách
  • Phải có chứng chỉ Kế toán viên
  • Phải có chứng chỉ Kiểm toán viên
  • Phải có chứng chỉ Thuế

Câu hỏi 52: Kiểm toán viên Nhà nước?

  • Là viên chức Nhà nước và hưởng lương từ Ngân sách
  • Phải có chứng chỉ Kế toán viên
  • Phải có chứng chỉ Kiểm toán viên
  • Phải có chứng chỉ Thuế

Câu hỏi 53: Kiểm toán viên nội bộ?

  • Là nhân viên của đơn vị, am hiểu về đơn vị và kiểm toán
  • Phải có chứng chỉ Kế toán viên
  • Phải có chứng chỉ Kiểm toán viên
  • Phải có chứng chỉ Thuế

Câu hỏi 54: Kiểm toán viên phát hiện sai phạm và đơn vị đã điều chỉnh theo yêu cầu của kiểm toán viên thì cho báo cáo gì?

  • Báo cáo chấp nhận toàn phần
  • Báo cáo chấp nhận từng phần
  • Báo cáo trái ngược
  • Báo cáo từ chối

Câu hỏi 55: Kiểm tra kế toán được thực hiện qua khâu?

  • Ghi sổ
  • Lập Báo cáo tài chính
  • Lập chứng từ
  • Lập chứng từ, Ghi sổ, Lập báo cáo tài chính

Câu hỏi 56: Kiểm tra kế toán là?

  • ✅ Một chức năng của kế toán
  • Một chức năng của kiểm toán
  • Một chức năng của kinh doanh
  • Một chức năng của quản lý

Câu hỏi 57: Lựa chọn nhân sự tham gia kiểm toán thực hiện ở giai đoạn nào?

  • Chuẩn bị kiểm toán
  • Kết thúc kiểm toán
  • Lập kế hoạch kiểm toán
  • Thực hiện kiểm toán

Câu hỏi 58: Mô hình của kiểm toán độc lập tại Việt Nam hiện nay là:

  • Cơ quan Thuộc Bộ Tài chính
  • Doanh nghiệp kiểm toán
  • Trực thuộc Chính Phủ
  • Văn phòng kiểm toán tư

Câu hỏi 59: Mô hình của kiểm toán Nhà nước Việt Nam hiện nay là:

  • Độc lập với các cơ quan trong bộ máy Nhà nước
  • Thuộc Bộ Tài chính
  • Trực thuộc Chính Phủ
  • Trực thuộc Quốc hội

Câu hỏi 60: Mô hình của kiểm toán nội bộ tại Việt Nam hiện nay là:

  • Bộ phận kiểm toán trong đơn vị
  • Cơ quan Thuộc Bộ Tài chính
  • Doanh nghiệp kiểm toán
  • Trực thuộc Chính Phủ

Câu hỏi 61: Mô hình tổ chức bộ máy kế toán có mấy mô hình?

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Câu hỏi 62: Môi trường kiểm soát là?

  • ✅ Các yếu tố bên trong và bên ngoài đơn vị
  • Các quy chế kiểm soát
  • Hệ thống kế toán
  • Hệ thống quản lý

Câu hỏi 63: Một trong những hạn chế của kiểm tra kế toán?

  • Khoảng cách giữa người cung cấp và sử dụng thông tin.
  • Khối lượng thông tin không nhiều
  • Thông tin đơn giản
  • Thông tin được phản ánh đầy đủ trên các tài liệu

Câu hỏi 64: Mục tiêu của kiểm toán hoạt động?

  • ✅ Đánh giá tính hiệu quả của hoạt động
  • Đánh giá mức độ tin cậy của báo cáo kế toán
  • Đánh giá mức độ tin cậy của tài liệu
  • Đánh giá tính tuân thủ

Câu hỏi 65: Mục tiêu của kiểm toán tuân thủ?

  • ✅ Đánh giá tính tuân thủ
  • Đánh giá mức độ tin cậy của báo cáo kế toán
  • Đánh giá mức độ tin cậy của tài liệu
  • Đánh giá tính hiệu quả của hoạt động

Câu hỏi 66: Người phải chịu trách nhiệm về gian lận là?

  • Cơ quan quản lý nhà nước
  • Không ai phải chịu trách nhiệm
  • Kiểm toán viên
  • Nhà quản lý đơn vị được kiểm toán

Câu hỏi 67: Người quan tâm tới thông tin được kiểm toán gồm?

  • Giám đốc đơn vị được kiểm toán
  • Khách hàng, nhà cung cấp
  • Ngân hàng, nhà đầu tư, cổ đông
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 68: Người thực hiện kiểm toán?

  • Kế toán viên
  • Kiểm toán viên
  • Nhà quản lý
  • Nhân viên bán hàng

Câu hỏi 69: Nội dung của lập kế hoạch kiểm toán gồm?

  • ✅ Tất cả các phương án đều đúng
  • Lập Kế hoạch chiến lược
  • Lập kế hoạch tổng thể
  • Xây dựng chương trình kiểm toán

Câu hỏi 70: Nội dung kế hoạch tổng thể?

  • ✅ Phạm vi thực hiện kiểm toán
  • Nhận xét của nhà quản lý đơn vị
  • Xác định quy mô tuyệt đối
  • Ý kiến kiểm toán viên

Câu hỏi 71: Phạm vi kiểm toán?

  • ✅ Toàn diện
  • Ngày ký báo cáo tài chính
  • Ngày ký hợp đồng kiểm toán
  • Thời gian sau khi kiểm toán

Câu hỏi 72: Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán gồm có mấy loại kiểm toán?

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu hỏi 73: Phân loại kiểm toán thành nội kiểm và ngoại kiểm là dựa trên?

  • Chủ thể kiểm toán
  • Kỳ kiểm toán
  • Mối quan hệ giữa chủ thể và khách thể kiểm toán
  • Tổ chức bộ máy

Câu hỏi 74: Phân loại kiểm toán theo mối quan hệ với thời điểm phát sinh hoạt động, sự kiện?

  • Hậu kiểm
  • Kiểm toán trong
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Tiền kiểm

Câu hỏi 75: Phân loại kiểm toán theo tổ chức bộ máy gồm?

  • Kiểm toán độc lập
  • Kiểm toán Nhà nước
  • Kiểm toán nội bộ
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 76: Phương pháp kiểm toán bao gồm?

  • ✅ Cơ bản và tuân thủ
  • Cơ bản và hiệu quả
  • Hiệu quả và hiệu năng
  • Tuân thủ và nghiệp vụ

Câu hỏi 77: Phương pháp kiểm toán là?

  • ✅ Kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán
  • Đơn vị thu thập bằng chứng kiểm toán
  • Phạm vi thu thập bằng chứng kiểm toán
  • Thời điểm thu thập bằng chứng kiểm toán

Câu hỏi 78: Quản lý bao gồm mấy giai đoạn?

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Câu hỏi 79: Quy trình kiểm toán gồm:

  • Kết thúc kiểm toán
  • Lập kế hoạch kiểm toán
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thực hiện kiểm toán

Câu hỏi 80: Rủi ro chọn mẫu là khả năng

  • ✅ KTV chọn mẫu không mang tính đại diện
  • KTV chọn mẫu mang tính đại diện
  • KTV không phát hiện sai phạm trọng yếu
  • KTV không thực hiện chọn mẫu

Câu hỏi 81: Rủi ro kiểm toán viết tắt là

  • ✅ AR
  • CR
  • DR
  • IR

Câu hỏi 82: Rủi ro tiềm tàng là khả năng?

  • ✅ Xảy ra sai phạm do bản thân đối tượng kiểm toán
  • Xảy ra sai phạm do hệ thống KSNB
  • Xảy ra sai phạm do kiểm soát yếu kém.
  • Xảy ra sai phạm do nhà quản lý

Câu hỏi 83: So sánh số kỳ này và kỳ trước là kỹ thuật?

  • ✅ Phân tích xu hướng
  • Chọn mẫu phi xác suất
  • Chọn mẫu xác suất
  • Phân tích tỷ suất

Câu hỏi 84: Tài liệu kiểm toán năm được lưu trữ tại?

  • ✅ Hồ sơ kiểm toán năm
  • Hồ sơ kiểm toán chung
  • Hồ sơ quản lý
  • Hồ sơ thuế

Câu hỏi 85: Tại Việt Nam hoạt động kiểm toán xuất hiện từ?

  • ✅ Từ những năm 90
  • Sau 1975
  • Từ những năm 80
  • Trước 1975

Câu hỏi 86: Tại Việt Nam kiểm toán độc lập được ra đời năm?

  • 1990
  • 1991
  • 1993
  • 1994

Câu hỏi 87: Tại Việt Nam kiểm toán Nhà nước được thành lập năm?

  • 1990
  • 1991
  • 1993
  • 1994

Câu hỏi 88: Tại Việt Nam, thuật ngữ kiểm toán xuất hiện từ khi nào?

  • Những năm cuối thập kỷ 80 của thế kỷ 20
  • Những năm đầu thế kỷ 20
  • Những năm đầu thế kỷ 21
  • Những năm giữa thế kỷ 20

Câu hỏi 89: Thư quản lý được lập khi?

  • ✅ Kết thúc kiểm toán
  • Bắt đầu kiểm toán
  • Ký hợp đồng kiểm toán
  • Thực hiện kiểm toán

Câu hỏi 90: Thư quản lý là:

  • Không bắt buộc
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Theo yêu cầu của nhà quản trị doanh nghiệp

Câu hỏi 91: Thu thập bằng chứng kiểm toán dựa trên kỹ thuật?

  • ✅ Chọn mẫu
  • Mô tả
  • Phân loại
  • Thống kê

Câu hỏi 92: Thực nghiệm là kỹ thuật?

  • ✅ Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát
  • Chọn mẫu thống kê
  • Điều tra hệ thống
  • Phân tích xu hướng

Câu hỏi 93: Tiến hành cuộc kiểm toán phải tuân thủ?

  • Chuẩn mực kế toán
  • Chuẩn mực kiểm toán
  • Quy chế của doanh nghiệp
  • Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 94: Tiêu chuẩn đánh giá tính trọng yếu?

  • ✅ Quy mô tuyệt đối
  • Người tạo ra sai phạm
  • Thời điểm kiểm toán
  • Thời điểm phát hiện sai phạm

Câu hỏi 95: Tổ chức công tác kiểm toán là:

  • Giống nhau giữa kiểm toán nội bộ và độc lập
  • Giống nhau với mọi tổ chức kiểm toán
  • Khác biệt nhau giữa các tổ chức kiểm toán
  • Khác biệt nhau giữa kiểm toán nội bộ và Nhà nước

Câu hỏi 96: Tổ chức công tác kiểm toán là:

  • Tạo mối liên hệ giữa các báo cáo kiểm toán
  • Tạo mối liên hệ giữa các tài liệu kiểm toán
  • Tạo mối liên hệ giữa các yếu tố như chuẩn bị kiểm toán, quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, kiểm toán viên …
  • Tạo mối liên hệ với người làm kiểm toán và chủ doanh nghiệp

Câu hỏi 97: Tổ chức kiểm toán?

  • ✅ Kiểm toán Nhà nước
  • Kiểm toán hiệu năng
  • Kiểm toán hiệu quả
  • Kiểm toán tuân thủ

Câu hỏi 98: Trách nhiệm để xảy ra DR thuộc về?

  • ✅ Kiểm toán viên
  • Không ai phải chịu trách nhiệm
  • Nhà quản lý đơn vị được kiểm toán
  • Nhân viên kế toán

Câu hỏi 99: Trọng yếu là khái niệm?

  • ✅ Đề cập đến quy mô sai phạm
  • Chỉ ra sai phạm trong kiểm toán
  • Khả năng nhầm lẫn trong kế toán
  • Khả năng sai phạm trong quản lý

Câu hỏi 100: Văn bản nêu ý kiến chính thức của kiểm toán viên là:

  • Báo cáo kiểm toán
  • Báo cáo tài chính
  • Tất cả các phương án đều đúng
  • Thư quản lý

Câu hỏi 101: Xác định câu đúng nhất?

  • Kiểm toán viên phải phát hiện mọi gian lận
  • Kiểm toán viên phải phát hiện mọi sai phạm
  • Kiểm toán viên phải phát hiện mọi sai phạm do nhầm lẫn.
  • Kiểm toán viên phải phát hiện những sai phạm trọng yếu.

Câu hỏi 102: Xác định câu đúng nhất?

  • Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về kế toán đơn vị được kiểm toán
  • Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về khách hàng của đơn vị được kiểm toán
  • Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về kiểm toán viên.
  • Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về nhà quản lý đơn vị được kiểm toán.

Câu hỏi 103: Xác định câu đúng nhất?

  • Rủi ro kiểm toán là khả năng kiểm toán viên đưa ra kết luận phù hợp về đối tượng kiểm toán.
  • Rủi ro kiểm toán là khả năng kiểm toán viên đưa ra kết luận không phù hợp về đối tượng kiểm toán.
  • Rủi ro kiểm toán là khả năng kiểm toán viên không tìm ra sai phạm không trọng yếu .
  • Rủi ro kiểm toán là khả năng nhà quản lý đơn vị không tìm ra sai phạm trọng yếu.

Câu hỏi 104: Xác định câu đúng nhất?

  • Mức độ IR phụ thuộc vào môi trường hoạt động của đơn vị được kiểm toán.
  • Mức độ IR phụ thuộc vào việc thiết kế các thủ tục kiểm soát
  • Mức độ IR phụ thuộc vào việc thiết kế các thủ tục kiểm toán
  • Mức độ IR phụ thuộc vào việc vận hành các thủ tục kiểm soát.

Câu hỏi 105: Xác định câu đúng nhất?

  • Kiểm toán viên chỉ có thể điều chỉnh mức độ AR thông qua IR.
  • Kiểm toán viên có thể điều chỉnh mức độ AR thông qua CR
  • Kiểm toán viên có thể điều chỉnh mức độ AR thông qua DR
  • Kiểm toán viên có thể điều chỉnh mức độ AR thông qua IR

Câu hỏi 106: Xác định câu đúng nhất?

  • Hệ thống kế toán là nhân tố duy nhất cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ
  • Môi trường kiểm soát là 1 trong những nhân tố cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ
  • Môi trường kiểm soát là nhân tố duy nhất cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ
  • Thủ tục kiểm soát là nhân tố duy nhất cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ

Câu hỏi 107: Xác định câu đúng nhất?

  • KTV xem xét tính trọng yếu của sai phạm dựa theo quy mô tuyệt đối hoặc quy mô tương đối.
  • KTV chỉ xem xét tính trọng yếu của sai phạm dựa theo quy mô tương đối
  • KTV chỉ xem xét tính trọng yếu của sai phạm dựa theo quy mô tuyệt đối
  • KTV chỉ xem xét tính trọng yếu của sai phạm dựa theo số lũy kế của sai phạm

Câu hỏi 108: Xác định câu đúng nhất?

  • Rủi ro kiểm toán chỉ phụ thuộc vào rủi ro kiểm soát
  • Rủi ro kiểm toán chỉ phụ thuộc vào rủi ro phát hiện
  • Rủi ro kiểm toán chỉ phụ thuộc vào rủi ro tiềm tàng
  • Rủi ro kiểm toán phụ thuộc vào rủi ro tiềm tàng, kiểm soát và phát hiện

Câu hỏi 109: Xác định câu đúng nhất?

  • Nguyên nhân dẫn đến gian lận là do cơ chế kiểm soát không chặt chẽ.
  • Nguyên nhân dẫn đến gian lận là do hiểu sai quy định.
  • Nguyên nhân dẫn đến gian lận là do nhân viên bị áp lực công việc.
  • Nguyên nhân dẫn đến gian lận là do tác phong làm việc không khoa học

Câu hỏi 110: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Rủi ro kiểm soát là khả năng hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện được sai phạm trọng yếu
  • Rủi ro phát hiện là khả năng hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện được sai phạm trọng yếu
  • Rủi ro tiềm tàng là khả năng hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện được sai phạm trọng yếu
  • Rủi ro tiềm tàng là khả năng kiểm toán viên nội bộ không phát hiện được sai phạm trọng yếu

Câu hỏi 111: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Kiểm toán viên có thể kiểm soát được rủi ro phát hiện.
  • Kiểm toán viên có thể kiểm soát được rủi ro kiểm soát
  • Kiểm toán viên có thể kiểm soát được rủi ro tiềm tàng
  • Kiểm toán viên không thể kiểm soát được rủi ro phát hiện

Câu hỏi 112: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Hành vi gian lận có thể do nhà quản lý đơn vị được kiểm toán thực hiện
  • Hành vi gian lận hoàn toàn là do nhà quản lý đơn vị được kiểm toán thực hiện
  • Hành vi gian lận hoàn toàn là do nhân viên đơn vị được kiểm toán thực hiện
  • Hành vi gian lận hoàn toàn là kế toán đơn vị được kiểm toán thực hiện

Câu hỏi 113: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ CSDL về sự phát sinh yêu cầu nghiệp vụ đã ghi nhận phải có thật
  • CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải có tồn tại
  • CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải thuộc quyền sở hữu của đơn vị
  • CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải có tồn tại

Câu hỏi 114: Xác định câu đúng nhất?

  • Do sơ suất kế toán tính sai số tiền phải thu của khách hàng không được coi là nhầm lẫn
  • Do sơ suất kế toán tính sai số tiền phải thu của khách hàng là hành vi có chủ ý tạo nên sai phạm.
  • Do sơ suất kế toán tính sai số tiền phải thu của khách hàng là hành vi gian lận
  • Do sơ suất kế toán tính sai số tiền phải thu của khách hàng là hành vi nhầm lẫn.

Câu hỏi 115: Xác định câu đúng nhất?

  • Khái niệm Cơ sở dẫn liệu chỉ tác động đến cả 3 giai đoạn chuẩn bị , thực hiện và kết thúc kiểm toán
  • Khái niệm Cơ sở dẫn liệu chỉ tác động đến giai đoạn chuẩn bị kiểm toán
  • Khái niệm Cơ sở dẫn liệu chỉ tác động đến giai đoạn kết thúc kiểm toán
  • Khái niệm Cơ sở dẫn liệu chỉ tác động đến giai đoạn thực hiện kiểm toán

Câu hỏi 116: Xác định câu đúng nhất?

  • Bằng chứng do giám đốc đơn vị cung cấp là bằng chứng đáng tin cậy nhất.
  • Bằng chứng do khách hàng cung cấp là bằng chứng đáng tin cậy nhất.
  • Bằng chứng do KTV tự tạo ra là bằng chứng đáng tin cậy nhất.
  • Bằng chứng do nhân viên đơn vị cung cấp là bằng chứng đáng tin cậy nhất.

Câu hỏi 117: Xác định câu đúng nhất?

  • Khái niệm Cơ sở dẫn liệu giúp KTV xác định chính xác chủ thể kiểm toán.
  • Khái niệm Cơ sở dẫn liệu giúp KTV xác định chính xác khách thể kiểm toán.
  • Khái niệm Cơ sở dẫn liệu giúp KTV xác định chính xác mức độ rủi ro kiểm toán.
  • Khái niệm Cơ sở dẫn liệu giúp KTV xác định chính xác mục tiêu kiểm toán.

Câu hỏi 118: Xác định câu đúng nhất?

  • Sai phạm trong lĩnh vưc kế toán hoàn toàn là do gian lận.
  • Sai phạm trong lĩnh vưc kế toán hoàn toàn là do nhầm lẫn.
  • Sai phạm trong lĩnh vưc kế toán không phải là do gian lận.
  • Sai phạm trong lĩnh vực kế toán là do nhầm lẫn hoặc gian lận.

Câu hỏi 119: Xác định câu đúng nhất?

  • Chất lượng của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào chi phí kiểm toán
  • Chất lượng của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào mức độ rủi ro mong muốn.
  • Chất lượng của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào thời điểm thu thập.
  • Chất lượng của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào thời gian kiểm toán.

Câu hỏi 120: Xác định câu đúng nhất?

  • CSDL về sự phát sinh yêu cầu nghiệp vụ đã ghi nhận phải có thật
  • CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải có tồn tại
  • CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải thuộc quyền sở hữu của đơn vị

Câu hỏi 121: Xác định câu đúng nhất?

  • Các chủ nợ phải chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành các thủ tục kiểm soát.
  • Kế toán viên phải chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành các thủ tục kiểm soát.
  • Kiểm toán viên phải chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành các thủ tục kiểm soát.
  • Nhà quản lý phải chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành các thủ tục kiểm soát.

Câu hỏi 122: Xác định câu đúng nhất?

  • CSDL về tính hữu hiệu là xem xét xem quy chế kiểm soát có được thực hiện liên tục không.
  • CSDL về tính hữu hiệu là xem xét xem quy chế kiểm soát có được xây dựng không.
  • CSDL về tính hữu hiệu là xem xét xem quy chế kiểm soát có hiệu lực không
  • CSDL về tính hữu hiệu là xem xét xem quy chế kiểm soát có tồn tại không

Câu hỏi 123: Xác định câu đúng nhất?

  • Gian lận không tạo ra hậu quả nghiêm trọng
  • Nhầm lẫn có thể tạo ra hậu quả nghiêm trọng
  • Nhầm lẫn hoàn toàn không tạo ra hậu quả nghiêm trọng
  • Nhầm lẫn luôn gây ra hậu quả nghiêm trọng

Câu hỏi 124: Xác định câu đúng nhất?

  • Các chính sách kinh tế vĩ mô không ảnh hưởng đến Môi trường kiểm soát của đơn vị
  • Các thủ tục kiểm toán không ảnh hưởng đến Môi trường kiểm soát của đơn vị
  • Hoạt động kiểm tra của cơ quan thuế không ảnh hưởng đến Môi trường kiểm soát của đơn vị
  • Quy định của pháp luật không ảnh hưởng đến Môi trường kiểm soát của đơn vị

Câu hỏi 125: Xác định câu đúng nhất?

  • Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên chỉ hướng đến cơ sở dẫn liệu về quyền và nghĩa vụ
  • Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên chỉ hướng đến cơ sở dẫn liệu về sự phát sinh
  • Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên chỉ hướng đến cơ sở dẫn liệu về tính trọn vẹn
  • Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên hướng đến cơ sở dẫn liệu về sự hiện hữu

Câu hỏi 126: Xác định câu đúng nhất?

  • Mua hóa đơn đầu vào là hành vi cố ý tạo ra sai phạm
  • Mua hóa đơn đầu vào là hành vi không cố ý tạo ra sai phạm
  • Mua hóa đơn đầu vào là hành vi không tạo ra sai phạm
  • Mua hóa đơn đầu vào là hành vi nhầm lẫn

Câu hỏi 127: Xác định câu đúng nhất?

  • Thủ quỹ biển thủ tiền không phải là hành vi gian lận.
  • Thủ quỹ biển thủ tiền là do nhầm lẫn
  • Thủ quỹ biển thủ tiền là hành vi gian lận.
  • Thủ quỹ biển thủ tiền là hành vi không cố ý.

Câu hỏi 128: Xác định câu đúng nhất?

  • Khi thu thập bằng chứng bằng phương pháp cơ bản, KTV hướng đến CSDL về sự hiện diện của quy chế kiểm soát
  • Khi thu thập bằng chứng bằng phương pháp cơ bản, KTV hướng đến CSDL về sự phát sinh
  • Khi thu thập bằng chứng bằng phương pháp cơ bản, KTV hướng đến CSDL về tính hữu hiệu
  • Khi thu thập bằng chứng bằng phương pháp cơ bản, KTV hướng đến CSDL về tính liên tục

Câu hỏi 129: Xác định câu đúng nhất?

  • Đặc thù quản lý thể hiện qua các kế hoạch sản xuất, tiêu thụ.
  • Đặc thù quản lý thể hiện qua chính sách tuyển dụng và đào tạo
  • Đặc thù quản lý thể hiện qua sự phân chia nhiệm vụ và quyền hạn
  • Đặc thù quản lý thể hiện qua triết lý và phong cách của người lãnh đạo.

Câu hỏi 130: Xác định câu đúng nhất?

  • Thu thập bằng chứng theo phương pháp tuân thủ, KTV hướng đễn cơ sở dẫn liệu về quyền và nghĩa vụ
  • Thu thập bằng chứng theo phương pháp tuân thủ, KTV hướng đễn cơ sở dẫn liệu về sự hữu hiệu
  • Thu thập bằng chứng theo phương pháp tuân thủ, KTV hướng đễn cơ sở dẫn liệu về sự phát sinh
  • Thu thập bằng chứng theo phương pháp tuân thủ, KTV hướng đễn cơ sở dẫn liệu về tính trọn vẹn

Câu hỏi 131: Xác định câu đúng nhất?

  • Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng để đánh giá về sự hữu hiệu của các thủ tục kiểm soát
  • Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng để đánh giá về sự liên tục của các thủ tục kiểm soát.
  • Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng để đánh giá về sự tồn tại của các thủ tục kiểm soát.
  • Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng để đánh giá về tin cậy của BCTC.

Câu hỏi 132: Xác định câu đúng nhất?

  • So sánh giữa chỉ tiêu Lợi nhuận với tổng chi phí để đánh giá về khả năng tự tài trợ.
  • So sánh giữa chỉ tiêu Nợ phải trả với tổng tài sản để đánh giá về khả năng tự tài trợ.
  • So sánh giữa chỉ tiêu TSCĐ với tổng nguồn vốn để đánh giá về khả năng tự tài trợ.
  • So sánh giữa chỉ tiêu TSCĐ với tổng tài sản để đánh giá về khả năng tự tài trợ.

Câu hỏi 133: Xác định câu đúng nhất?

  • Kiểm kê được sử dụng để kiểm tra độ tin cậy của các chứng từ kế toán.
  • Kiểm kê được sử dụng để kiểm tra sự chính xác của các số liệu kế toán.
  • Kiểm kê được sử dụng để kiểm tra sự tồn tại của các tài sản tại đơn vị được kiểm toán.
  • Kiểm kê được sử dụng để lấy xác nhận về các khoản phải thu, phải trả.

Câu hỏi 134: Xác định câu đúng nhất?

  • Khi IR được đánh giá là cao, KTV phải giảm số lượng bằng chứng cần thu thập.
  • Khi IR được đánh giá là cao, KTV phải mở rộng phạm vi kiểm toán
  • Khi IR được đánh giá là cao, KTV phải nới lỏng các thủ tục kiểm toán.
  • Khi IR được đánh giá là cao, KTV phải thu hẹp phạm vi kiểm toán

Câu hỏi 135: Xác định câu đúng nhất?

  • Đánh giá về khả năng sinh lời là một nội dung của điều tra hệ thống.
  • Đánh giá về khả năng sinh lời là một nội dung của kiểm tra chi tiết số dư.
  • Đánh giá về khả năng sinh lời là một nội dung của phân tích tỷ suất.
  • Đánh giá về khả năng sinh lời là một nội dung của phân tích xu hướng.

Câu hỏi 136: Xác định câu đúng nhất?

  • Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ sử dụng để thu thập bằng chứng về độ tin cậy của số liệu kế toán.
  • Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ sử dụng để thu thập bằng chứng về sự hiệu quả của HTKSNB
  • Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ sử dụng để thu thập bằng chứng về sự thích hợp của HTKSNB
  • Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ sử dụng để thu thập bằng chứng về sự tồn tại của HTKSNB

Câu hỏi 137: Xác định câu đúng nhất?

  • Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc đối chiếu các chỉ tiêu có quan hệ với nhau
  • Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc kiểm tra chi tiết quá trình hạch toán nghiệp vụ.
  • Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc kiểm tra chi tiết từ đầu đến cuối một loạt các nghiệp vụ cùng loại.
  • Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc lựa chọn một số phần tử để kiểm tra.

Câu hỏi 138: Xác định câu đúng nhất?

  • Phương pháp tuân thủ bao gồm kỹ thuật điều tra hệ thống và thử nghiệm chi tiết về kiểm soát.
  • Phương pháp tuân thủ bao gồm kỹ thuật kiểm tra chi tiết nghiệp vụ
  • Phương pháp tuân thủ bao gồm kỹ thuật phân tích tổng quát
  • Phương pháp tuân thủ bao gồm kỹ thuật phân tích tỷ suất.

Câu hỏi 139: Xác định câu đúng nhất?

  • Đối chiếu số liệu của đơn vị với các đơn vị khác là kỹ thuật phân tích tỷ suất .
  • Đối chiếu số thực hiện với số kế hoạch là kỹ thuật phân tích tỷ suất .
  • Đối chiếu trị số của 1 chỉ tiêu giữa các tài liệu khác nhau là kỹ thuật phân tích tỷ suất .
  • Đối chiếu trị số của 1 chỉ tiêu giữa kỳ này với kỳ trước là kỹ thuật phân tích xu hướng.

Câu hỏi 140: Xác định câu đúng nhất?

  • Phần tử đặc biệt được lựa chọn kiểm tra thường là phần tử không có dấu hiệu gian lận
  • Phần tử đặc biệt được lựa chọn kiểm tra thường là phần tử có giá trị lớn.
  • Phần tử đặc biệt được lựa chọn kiểm tra thường là phần tử có giá trị thấp
  • Phần tử đặc biệt được lựa chọn kiểm tra thường là phần tử không quan trọng

Câu hỏi 141: Xác định câu đúng nhất?

  • Kỹ thuật điều tra hệ thống được áp dụng để đánh giá về độ trung thực của báo cáo kế toán.
  • Kỹ thuật điều tra hệ thống được áp dụng để đánh giá về độ trung thực của chứng từ kế toán.
  • Kỹ thuật điều tra hệ thống được áp dụng để đánh giá về độ trung thực của sổ sách kế toán.
  • Kỹ thuật điều tra hệ thống được áp dụng để đánh giá về mức độ rủi ro kiểm soát.

Câu hỏi 142: Xác định câu đúng nhất?

  • Đặc điểm của phương pháp kiểm toán tuân thủ là mọi thử nghiệm đều dựa trên quy chế kiểm soát.
  • Đặc điểm của phương pháp kiểm toán tuân thủ là mọi thử nghiệm đều dựa trên tài liệu do bộ phận sản xuất cung cấp.
  • Đặc điểm của phương pháp kiểm toán tuân thủ là mọi thử nghiệm đều dựa trên tài liệu do kế toán cung cấp.
  • Đặc điểm của phương pháp kiểm toán tuân thủ là mọi thử nghiệm đều dựa trên tài liệu do phòng kinh doanh cung cấp.

Câu hỏi 143: Xác định câu đúng nhất?

  • Các cuộc kiểm toán luôn tồn tại mức độ rủi ro nhất định do KTV chỉ có thể tìm kiếm 10% bằng chứng.
  • Các cuộc kiểm toán luôn tồn tại mức độ rủi ro nhất định do KTV chỉ có thể tìm kiếm 20% bằng chứng.
  • Các cuộc kiểm toán luôn tồn tại mức độ rủi ro nhất định do KTV chỉ có thể tìm kiếm 50% bằng chứng.
  • Các cuộc kiểm toán luôn tồn tại mức độ rủi ro nhất định do KTV không thể tìm kiếm 100% bằng chứng.

Câu hỏi 144: Xác định câu đúng nhất?

  • Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng khi CR được đánh giá là thấp.
  • Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng với đơn vị có môi trường hoạt động tốt
  • Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng với tổng thể có ít phần tử
  • Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng với tổng thể có nhiều phần tử

Câu hỏi 145: Xác định câu đúng nhất?

  • Chọn mẫu ngẫu nhiên là cách chọn mẫu dựa vào kinh nghiệm của KTV
  • Chọn mẫu ngẫu nhiên là cách chọn mẫu dựa vào suy đoán của KTV
  • Chọn mẫu ngẫu nhiên là cách chọn mẫu khách quan.
  • Chọn mẫu ngẫu nhiên là cách chọn mẫu không khách quan.

Câu hỏi 146: Xác định câu đúng nhất?

  • Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để kiểm toán các báo cáo kế toán.
  • Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để kiểm toán các chứng từ kế toán.
  • Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để kiểm toán các nghiệp vụ cụ thể.
  • Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để kiểm toán các sổ sách kế toán.

Câu hỏi 147: Xác định câu đúng nhất?

  • Thực nghiệm là phương pháp làm lại một hoạt động đã diễn ra.
  • Thực nghiệm là phương pháp sử dụng các giác quan để đánh giá một số hoạt động.
  • Thực nghiệm là phương pháp thu thập thông tin bằng cách hỏi những người liên quan
  • Thực nghiệm là phương pháp thu thập, đối chiếu các tài liệu

Câu hỏi 148: Xác định câu đúng nhất?

  • Khi CR được đánh giá là cao, KTV không thay đổi phạm vi kiểm toán
  • Khi CR được đánh giá là cao, KTV phải giảm bớt số lượng bằng chứng cần thu thập.
  • Khi CR được đánh giá là cao, KTV phải mở rộng phạm vi kiểm toán
  • Khi CR được đánh giá là cao, KTV phải thu hẹp phạm vi kiểm toán

Câu hỏi 149: Xác định câu đúng nhất?

  • Rủi ro chọn mẫu là do KTV bị giới hạn về chi phí kiểm toán
  • Rủi ro chọn mẫu là do KTV bị giới hạn về thời gian kiểm toán
  • Rủi ro chọn mẫu là do KTV chọn mẫu không mang đặc trưng của tổng thể.
  • Rủi ro chọn mẫu là do KTV chọn mẫu mang đặc trưng của tổng thể.