Câu hỏi và đáp án môn Kiểm toán EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội
Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.
Câu hỏi 1: Báo cáo chấp nhận toàn phần đưa ra?
- Có bất đồng nhỏ với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
- Phạm vi bị giới hạn ở mức độ nhỏ
- Phạm vi kiểm toán không bị giới hạn, Không có bất đồng với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 2: Báo cáo chấp nhận từng phần đưa ra?
- Có yếu tố tùy thuộc vào
- Phạm vi bị giới hạn ở mức độ nhỏ, Có bất đồng nhỏ với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 3: Báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn phần đưa ra trong điều kiện
Phạm vi kiểm toán không bị giới hạn
- Đơn vị không điều chỉnh theo ý kiến KTV
- KTV phát hiện còn tồn tại sai phạm trọng yếu
- Phạm vi kiểm toán bị giới hạn
Câu hỏi 4: Báo cáo trái ngược đưa ra khi?
- Có bất đồng nghiệm trọng với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
- Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng
- Phạm vi kiểm toán không bị giới hạn, Không có bất đồng với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 5: Báo cáo từ chối đưa ra khi?
- Phạm vi bị giới hạn ở mức độ nhỏ, Có bất đồng nhỏ với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
- Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng
- Phạm vi kiểm toán không bị giới hạn, Không có bất đồng với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 6: Căn cứ để lập kế hoạch tổng thể?
Hệ thống KS nội bộ tại đơn vị được kiểm toán
- Lý do kiểm toán
- Nhân sự phục vụ kiểm toán
- Phạm vi kiểm toán
Câu hỏi 7: Chọn mẫu theo kinh nghiệm của KTV là cách chọn mẫu?
Chọn mẫu phi xác suất
- Chọn mẫu ngẫu nhiên
- Chọn mẫu theo Bảng số ngẫu nhiên
- Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ
Câu hỏi 8: Chủ thể của kiểm toán độc lập
KTV độc lập
- Kế toán trưởng
- KTV nhà nước
- KTV nội bộ
Câu hỏi 9: Chủ thể của kiểm toán là:
- Kế toán tổng hợp
- Kiểm toán viên
- Tất cả các phương án đều đúng
- Thanh Tra Nhà nước
Câu hỏi 10: Chuẩn bị nhân sự thuộc giai đoạn?
Chuẩn bị kiểm toán
- Kết thúc kiểm toán
- Lập kế hoạch kiểm toán
- Thực hiện kiểm toán
Câu hỏi 11: Chuẩn mực kiểm toán thường có kết cấu gồm?
- Chuẩn mực chuyên môn
- Chuẩn mực đạo đức
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 12: Chức năng của kiểm toán?
Xác minh và bày tỏ ý kiến
- Bày tỏ ý kiến
- Kiểm tra
- Xác minh
Câu hỏi 13: Chương trình kiểm toán được xây dựng trong giai đoạn nào?
Chuẩn bị kiểm toán
- Kết thúc kiểm toán
- Sau khi ký báo cáo kiểm toán
- Trình bày kết luận kiểm toán
Câu hỏi 14: Cơ sở dẫn liệu của báo cáo kế toán?
Sự hiện hữu
- Sự hiện diện
- Sự hữu hiệu
- Sự liên tục
Câu hỏi 15: Cơ sở để thực hiện kiểm toán?
- Chuẩn mực kiểm toán
- Ghi chép của nhân viên
- Hợp đồng kinh tế
- Tài liệu kế toán
Câu hỏi 16: CSDL về sự hiện diện là yêu cầu?
Quy chế kiểm soát NB có tồn tại
- Quy chế kiểm soát NB có hiệu lực
- Quy chế kiểm soát NB không có hiệu lực
- Quy chế kiểm soát NB không tồn tại
Câu hỏi 17: Đối tượng của kiểm toán là:
- Báo cáo tài chính
- Hành vi tuân thủ
- Hoạt động
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 18: Đối tượng chủ yếu hiện nay của kiểm toán tại Việt Nam là:
- Báo cáo tài chính
- Hành vi tuân thủ
- Hoạt động
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 19: Đối tượng của kiểm toán
- Kiểm toán chứng từ
- Kiểm toán độc lập
- Kiểm toán nội bộ
- Kiểm toán tài chính
Câu hỏi 20: Đối tượng của kiểm toán tài chính?
Báo cáo tài chính
- Hoạt động bán hàng
- Nghiệp vụ cụ thể
- Nghiệp vụ mua hàng
Câu hỏi 21: Đối tượng kiểm toán của kiểm toán nội bộ chủ yếu là:
- Báo cáo tài chính
- Hành vi tuân thủ
- Hoạt động
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 22: Giai đoạn nào là đầu tiên trong tổ chức kiểm toán?
- Chuẩn bị kiểm toán
- Kết thúc kiểm toán
- Lập kế hoạch kiểm toán
- Thực hiện kiểm toán
Câu hỏi 23: Gian lận là hành vi?
Cố ý tạo sai phạm
- Không tạo sai phạm
- Vô tình tạo lỗi sai
- Vô ý tạo sai phạm
Câu hỏi 24: Kế hoạch tổng thể được thực hiện tại giai đoạn?
Chuẩn bị kiểm toán
- Kết thúc kiểm toán
- Ký hợp đồng kiểm toán
- Thực hiện kiểm toán
Câu hỏi 25: Kết thúc kiểm toán cần thực hiện hoạt động?
Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán
- Chuẩn bị nhân sự
- Phân tích tỷ suất
- Xem xét lý do kiểm toán
Câu hỏi 26: Khách thể của Kiểm toán độc lập?
- Tất cả các cá nhân, đơn vị
- Tất cả các cá nhân, đơn vị bị bắt buộc phải kiểm toán
- Tất cả các cá nhân, đơn vị có nhu cầu kiểm toán
- Tất cả các cá nhân, đơn vị có sử dụng Ngân sách Nhà nước
Câu hỏi 27: Khách thể của kiểm toán nhà nước?
Đơn vị sự nghiệp có sử dụng ngân sách.
- Công ty cổ phần
- Công ty có vốn đầu tư nước ngoài
- Công ty tư nhân
Câu hỏi 28: Khách thể của Kiểm toán Nhà nước?
- Tất cả các cá nhân, đơn vị
- Tất cả các cá nhân, đơn vị bị bắt buộc phải kiểm toán
- Tất cả các cá nhân, đơn vị có nhu cầu kiểm toán
- Tất cả các cá nhân, đơn vị có sử dụng Ngân sách Nhà nước
Câu hỏi 29: Khách thể của Kiểm toán nội bộ?
- Tất cả các cá nhân, bộ phận trong đơn vị
- Tất cả các cá nhân, đơn vị
- Tất cả các cá nhân, đơn vị có nhu cầu kiểm toán
- Tất cả các cá nhân, đơn vị có sử dụng Ngân sách Nhà nước
Câu hỏi 30: Khách thể của kiểm toán?
- Cá nhân
- Doanh nghiệp
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tổ chức xã hội, tổ chức hành chính
Câu hỏi 31: Khi nhận thư mời kiểm toán cần xem xét nội dung?
Lý do kiểm toán
- Sự hiện diện của quy chế kiểm soát
- Tính liêm chính của kế toán viên
- Tính liêm chính của nhà quản lý
Câu hỏi 32: Kiểm toán báo cáo tài chính nhằm đánh giá tính… của thông tin.
- Chính xác
- Hợp lý
- Hợp pháp
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 33: Kiểm toán bao gồm lĩnh vực?
Thông tin
- Công nghệ
- Marketing
- Tài chính
Câu hỏi 34: Kiểm toán có thu phí trên cơ sở thỏa thuận là:
- Kiểm toán độc lập
- Kiểm toán Nhà nước
- Kiểm toán nội bộ
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 35: Kiểm toán có ý nghĩa với?
- Bên thứ ba có lợi ích và nghĩa vụ liên quan
- Cơ quan quản lý nhà nước
- Nhà quản lý doanh nghiệp
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 36: Kiểm toán độc lập có thể thực hiện bởi
- Kiểm toán viên độc lập
- Kiểm toán viên Nhà nước
- Kiểm toán viên nội bộ
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 37: Kiểm toán giúp?
- Cũng cố nề nếp hoạt động Tài chính kế toán
- Nâng cao hiệu quả, hiệu lực hoạt động
- Tạo niềm tin
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 38: Kiểm toán hiện đại ra đời từ?
- Nền văn minh Ai cập
- Nền văn minh La Mã
- Những năm đầu thế kỷ 20
- Thời Phục hưng
Câu hỏi 39: Kiểm toán hoạt động giúp đánh giá?
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tính hiệu lực
- Tính hiệu quả
- Tính kinh tế
Câu hỏi 40: Kiểm toán hoạt động?
- Đánh giá thông tin bằng Chuẩn mực kiểm toán
- Đánh giá thông tin bằng quy chế của công ty
- Đánh giá thông tin bằng quy định của pháp luật
- Không có thước đo chung để đánh giá thông tin thước đo sẽ được lựa chọn tùy và loại hoạt động
Câu hỏi 41: Kiểm toán là cần thiết để cung cấp?
- Đảm bảo quyền lợi của bên cung cấp thông tin
- Sự đảm bảo hợp lý về thông tin
- Thông tin chính xác
- Thông tin khách quan
Câu hỏi 42: Kiểm toán là cần thiết với …
- Nền kinh tế
- Nền kinh tế bao cấp
- Nền Kinh tế kế hoạch hóa
- Nền Kinh tế thị trường
Câu hỏi 43: Kiểm toán là hoạt động
- Độc lập với kế toán
- Không độc lập với kế toán
- Không độc lập với kinh doanh
- Phụ thuộc vào kinh doanh
Câu hỏi 44: Kiểm toán nội bộ có thể thực hiện bởi?
- Chuyên gia về kỹ thuật của đơn vị
- Kế toán tổng hợp, kế toán trưởng
- Kiểm toán viên độc lập chuyển sang làm kiểm toán viên nội bộ
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 45: Kiểm toán sử dụng kỹ thuật của các môn học?
Thống kê
- Luật
- Ngoại ngữ
- Triết học
Câu hỏi 46: Kiểm toán tài chính là hình thức?
- Hậu kiểm
- Kiểm tra trước
- Tiền kiểm
- Thanh tra
Câu hỏi 47: Kiểm toán thực chất là:
- Kiểm tra kế toán
- Kiểm tra tài chính
- Tất cả các phương án đều đúng
- Thẩm tra các thông tin cần kiểm toán về mức độ tin cậy
Câu hỏi 48: Kiểm toán trước khi thực hiện hoạt động?
Tiền kiểm
- Định kỳ
- Hậu kiểm
- Trọng điểm
Câu hỏi 49: Kiểm toán tuân thủ áp dụng khi tìm kiếm bằng chứng kiểm toán về?
Hệ thống kiểm soát nội bộ
- Báo cáo tài chính
- Quy chế tài chính
- Tài liệu kế toán
Câu hỏi 50: Kiểm toán tuân thủ bao gồm kỹ thuật?
Điều tra hệ thống
- Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ
- Kiểm tra số dư
- Phân tích tỷ suất
Câu hỏi 51: Kiểm toán viên độc lập?
- Là viên chức Nhà nước và hưởng lương từ Ngân sách
- Phải có chứng chỉ Kế toán viên
- Phải có chứng chỉ Kiểm toán viên
- Phải có chứng chỉ Thuế
Câu hỏi 52: Kiểm toán viên Nhà nước?
- Là viên chức Nhà nước và hưởng lương từ Ngân sách
- Phải có chứng chỉ Kế toán viên
- Phải có chứng chỉ Kiểm toán viên
- Phải có chứng chỉ Thuế
Câu hỏi 53: Kiểm toán viên nội bộ?
- Là nhân viên của đơn vị, am hiểu về đơn vị và kiểm toán
- Phải có chứng chỉ Kế toán viên
- Phải có chứng chỉ Kiểm toán viên
- Phải có chứng chỉ Thuế
Câu hỏi 54: Kiểm toán viên phát hiện sai phạm và đơn vị đã điều chỉnh theo yêu cầu của kiểm toán viên thì cho báo cáo gì?
- Báo cáo chấp nhận toàn phần
- Báo cáo chấp nhận từng phần
- Báo cáo trái ngược
- Báo cáo từ chối
Câu hỏi 55: Kiểm tra kế toán được thực hiện qua khâu?
- Ghi sổ
- Lập Báo cáo tài chính
- Lập chứng từ
- Lập chứng từ, Ghi sổ, Lập báo cáo tài chính
Câu hỏi 56: Kiểm tra kế toán là?
Một chức năng của kế toán
- Một chức năng của kiểm toán
- Một chức năng của kinh doanh
- Một chức năng của quản lý
Câu hỏi 57: Lựa chọn nhân sự tham gia kiểm toán thực hiện ở giai đoạn nào?
- Chuẩn bị kiểm toán
- Kết thúc kiểm toán
- Lập kế hoạch kiểm toán
- Thực hiện kiểm toán
Câu hỏi 58: Mô hình của kiểm toán độc lập tại Việt Nam hiện nay là:
- Cơ quan Thuộc Bộ Tài chính
- Doanh nghiệp kiểm toán
- Trực thuộc Chính Phủ
- Văn phòng kiểm toán tư
Câu hỏi 59: Mô hình của kiểm toán Nhà nước Việt Nam hiện nay là:
- Độc lập với các cơ quan trong bộ máy Nhà nước
- Thuộc Bộ Tài chính
- Trực thuộc Chính Phủ
- Trực thuộc Quốc hội
Câu hỏi 60: Mô hình của kiểm toán nội bộ tại Việt Nam hiện nay là:
- Bộ phận kiểm toán trong đơn vị
- Cơ quan Thuộc Bộ Tài chính
- Doanh nghiệp kiểm toán
- Trực thuộc Chính Phủ
Câu hỏi 61: Mô hình tổ chức bộ máy kế toán có mấy mô hình?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu hỏi 62: Môi trường kiểm soát là?
Các yếu tố bên trong và bên ngoài đơn vị
- Các quy chế kiểm soát
- Hệ thống kế toán
- Hệ thống quản lý
Câu hỏi 63: Một trong những hạn chế của kiểm tra kế toán?
- Khoảng cách giữa người cung cấp và sử dụng thông tin.
- Khối lượng thông tin không nhiều
- Thông tin đơn giản
- Thông tin được phản ánh đầy đủ trên các tài liệu
Câu hỏi 64: Mục tiêu của kiểm toán hoạt động?
Đánh giá tính hiệu quả của hoạt động
- Đánh giá mức độ tin cậy của báo cáo kế toán
- Đánh giá mức độ tin cậy của tài liệu
- Đánh giá tính tuân thủ
Câu hỏi 65: Mục tiêu của kiểm toán tuân thủ?
Đánh giá tính tuân thủ
- Đánh giá mức độ tin cậy của báo cáo kế toán
- Đánh giá mức độ tin cậy của tài liệu
- Đánh giá tính hiệu quả của hoạt động
Câu hỏi 66: Người phải chịu trách nhiệm về gian lận là?
- Cơ quan quản lý nhà nước
- Không ai phải chịu trách nhiệm
- Kiểm toán viên
- Nhà quản lý đơn vị được kiểm toán
Câu hỏi 67: Người quan tâm tới thông tin được kiểm toán gồm?
- Giám đốc đơn vị được kiểm toán
- Khách hàng, nhà cung cấp
- Ngân hàng, nhà đầu tư, cổ đông
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 68: Người thực hiện kiểm toán?
- Kế toán viên
- Kiểm toán viên
- Nhà quản lý
- Nhân viên bán hàng
Câu hỏi 69: Nội dung của lập kế hoạch kiểm toán gồm?
Tất cả các phương án đều đúng
- Lập Kế hoạch chiến lược
- Lập kế hoạch tổng thể
- Xây dựng chương trình kiểm toán
Câu hỏi 70: Nội dung kế hoạch tổng thể?
Phạm vi thực hiện kiểm toán
- Nhận xét của nhà quản lý đơn vị
- Xác định quy mô tuyệt đối
- Ý kiến kiểm toán viên
Câu hỏi 71: Phạm vi kiểm toán?
Toàn diện
- Ngày ký báo cáo tài chính
- Ngày ký hợp đồng kiểm toán
- Thời gian sau khi kiểm toán
Câu hỏi 72: Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán gồm có mấy loại kiểm toán?
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu hỏi 73: Phân loại kiểm toán thành nội kiểm và ngoại kiểm là dựa trên?
- Chủ thể kiểm toán
- Kỳ kiểm toán
- Mối quan hệ giữa chủ thể và khách thể kiểm toán
- Tổ chức bộ máy
Câu hỏi 74: Phân loại kiểm toán theo mối quan hệ với thời điểm phát sinh hoạt động, sự kiện?
- Hậu kiểm
- Kiểm toán trong
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tiền kiểm
Câu hỏi 75: Phân loại kiểm toán theo tổ chức bộ máy gồm?
- Kiểm toán độc lập
- Kiểm toán Nhà nước
- Kiểm toán nội bộ
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 76: Phương pháp kiểm toán bao gồm?
Cơ bản và tuân thủ
- Cơ bản và hiệu quả
- Hiệu quả và hiệu năng
- Tuân thủ và nghiệp vụ
Câu hỏi 77: Phương pháp kiểm toán là?
Kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán
- Đơn vị thu thập bằng chứng kiểm toán
- Phạm vi thu thập bằng chứng kiểm toán
- Thời điểm thu thập bằng chứng kiểm toán
Câu hỏi 78: Quản lý bao gồm mấy giai đoạn?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu hỏi 79: Quy trình kiểm toán gồm:
- Kết thúc kiểm toán
- Lập kế hoạch kiểm toán
- Tất cả các phương án đều đúng
- Thực hiện kiểm toán
Câu hỏi 80: Rủi ro chọn mẫu là khả năng
KTV chọn mẫu không mang tính đại diện
- KTV chọn mẫu mang tính đại diện
- KTV không phát hiện sai phạm trọng yếu
- KTV không thực hiện chọn mẫu
Câu hỏi 81: Rủi ro kiểm toán viết tắt là
AR
- CR
- DR
- IR
Câu hỏi 82: Rủi ro tiềm tàng là khả năng?
Xảy ra sai phạm do bản thân đối tượng kiểm toán
- Xảy ra sai phạm do hệ thống KSNB
- Xảy ra sai phạm do kiểm soát yếu kém.
- Xảy ra sai phạm do nhà quản lý
Câu hỏi 83: So sánh số kỳ này và kỳ trước là kỹ thuật?
Phân tích xu hướng
- Chọn mẫu phi xác suất
- Chọn mẫu xác suất
- Phân tích tỷ suất
Câu hỏi 84: Tài liệu kiểm toán năm được lưu trữ tại?
Hồ sơ kiểm toán năm
- Hồ sơ kiểm toán chung
- Hồ sơ quản lý
- Hồ sơ thuế
Câu hỏi 85: Tại Việt Nam hoạt động kiểm toán xuất hiện từ?
Từ những năm 90
- Sau 1975
- Từ những năm 80
- Trước 1975
Câu hỏi 86: Tại Việt Nam kiểm toán độc lập được ra đời năm?
- 1990
- 1991
- 1993
- 1994
Câu hỏi 87: Tại Việt Nam kiểm toán Nhà nước được thành lập năm?
- 1990
- 1991
- 1993
- 1994
Câu hỏi 88: Tại Việt Nam, thuật ngữ kiểm toán xuất hiện từ khi nào?
- Những năm cuối thập kỷ 80 của thế kỷ 20
- Những năm đầu thế kỷ 20
- Những năm đầu thế kỷ 21
- Những năm giữa thế kỷ 20
Câu hỏi 89: Thư quản lý được lập khi?
Kết thúc kiểm toán
- Bắt đầu kiểm toán
- Ký hợp đồng kiểm toán
- Thực hiện kiểm toán
Câu hỏi 90: Thư quản lý là:
- Không bắt buộc
- Tất cả các phương án đều đúng
- Theo yêu cầu của nhà quản trị doanh nghiệp
Câu hỏi 91: Thu thập bằng chứng kiểm toán dựa trên kỹ thuật?
Chọn mẫu
- Mô tả
- Phân loại
- Thống kê
Câu hỏi 92: Thực nghiệm là kỹ thuật?
Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát
- Chọn mẫu thống kê
- Điều tra hệ thống
- Phân tích xu hướng
Câu hỏi 93: Tiến hành cuộc kiểm toán phải tuân thủ?
- Chuẩn mực kế toán
- Chuẩn mực kiểm toán
- Quy chế của doanh nghiệp
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 94: Tiêu chuẩn đánh giá tính trọng yếu?
Quy mô tuyệt đối
- Người tạo ra sai phạm
- Thời điểm kiểm toán
- Thời điểm phát hiện sai phạm
Câu hỏi 95: Tổ chức công tác kiểm toán là:
- Giống nhau giữa kiểm toán nội bộ và độc lập
- Giống nhau với mọi tổ chức kiểm toán
- Khác biệt nhau giữa các tổ chức kiểm toán
- Khác biệt nhau giữa kiểm toán nội bộ và Nhà nước
Câu hỏi 96: Tổ chức công tác kiểm toán là:
- Tạo mối liên hệ giữa các báo cáo kiểm toán
- Tạo mối liên hệ giữa các tài liệu kiểm toán
- Tạo mối liên hệ giữa các yếu tố như chuẩn bị kiểm toán, quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, kiểm toán viên …
- Tạo mối liên hệ với người làm kiểm toán và chủ doanh nghiệp
Câu hỏi 97: Tổ chức kiểm toán?
Kiểm toán Nhà nước
- Kiểm toán hiệu năng
- Kiểm toán hiệu quả
- Kiểm toán tuân thủ
Câu hỏi 98: Trách nhiệm để xảy ra DR thuộc về?
Kiểm toán viên
- Không ai phải chịu trách nhiệm
- Nhà quản lý đơn vị được kiểm toán
- Nhân viên kế toán
Câu hỏi 99: Trọng yếu là khái niệm?
Đề cập đến quy mô sai phạm
- Chỉ ra sai phạm trong kiểm toán
- Khả năng nhầm lẫn trong kế toán
- Khả năng sai phạm trong quản lý
Câu hỏi 100: Văn bản nêu ý kiến chính thức của kiểm toán viên là:
- Báo cáo kiểm toán
- Báo cáo tài chính
- Tất cả các phương án đều đúng
- Thư quản lý
Câu hỏi 101: Xác định câu đúng nhất?
- Kiểm toán viên phải phát hiện mọi gian lận
- Kiểm toán viên phải phát hiện mọi sai phạm
- Kiểm toán viên phải phát hiện mọi sai phạm do nhầm lẫn.
- Kiểm toán viên phải phát hiện những sai phạm trọng yếu.
Câu hỏi 102: Xác định câu đúng nhất?
- Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về kế toán đơn vị được kiểm toán
- Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về khách hàng của đơn vị được kiểm toán
- Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về kiểm toán viên.
- Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về nhà quản lý đơn vị được kiểm toán.
Câu hỏi 103: Xác định câu đúng nhất?
- Rủi ro kiểm toán là khả năng kiểm toán viên đưa ra kết luận phù hợp về đối tượng kiểm toán.
- Rủi ro kiểm toán là khả năng kiểm toán viên đưa ra kết luận không phù hợp về đối tượng kiểm toán.
- Rủi ro kiểm toán là khả năng kiểm toán viên không tìm ra sai phạm không trọng yếu .
- Rủi ro kiểm toán là khả năng nhà quản lý đơn vị không tìm ra sai phạm trọng yếu.
Câu hỏi 104: Xác định câu đúng nhất?
- Mức độ IR phụ thuộc vào môi trường hoạt động của đơn vị được kiểm toán.
- Mức độ IR phụ thuộc vào việc thiết kế các thủ tục kiểm soát
- Mức độ IR phụ thuộc vào việc thiết kế các thủ tục kiểm toán
- Mức độ IR phụ thuộc vào việc vận hành các thủ tục kiểm soát.
Câu hỏi 105: Xác định câu đúng nhất?
- Kiểm toán viên chỉ có thể điều chỉnh mức độ AR thông qua IR.
- Kiểm toán viên có thể điều chỉnh mức độ AR thông qua CR
- Kiểm toán viên có thể điều chỉnh mức độ AR thông qua DR
- Kiểm toán viên có thể điều chỉnh mức độ AR thông qua IR
Câu hỏi 106: Xác định câu đúng nhất?
- Hệ thống kế toán là nhân tố duy nhất cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ
- Môi trường kiểm soát là 1 trong những nhân tố cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ
- Môi trường kiểm soát là nhân tố duy nhất cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ
- Thủ tục kiểm soát là nhân tố duy nhất cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu hỏi 107: Xác định câu đúng nhất?
- KTV xem xét tính trọng yếu của sai phạm dựa theo quy mô tuyệt đối hoặc quy mô tương đối.
- KTV chỉ xem xét tính trọng yếu của sai phạm dựa theo quy mô tương đối
- KTV chỉ xem xét tính trọng yếu của sai phạm dựa theo quy mô tuyệt đối
- KTV chỉ xem xét tính trọng yếu của sai phạm dựa theo số lũy kế của sai phạm
Câu hỏi 108: Xác định câu đúng nhất?
- Rủi ro kiểm toán chỉ phụ thuộc vào rủi ro kiểm soát
- Rủi ro kiểm toán chỉ phụ thuộc vào rủi ro phát hiện
- Rủi ro kiểm toán chỉ phụ thuộc vào rủi ro tiềm tàng
- Rủi ro kiểm toán phụ thuộc vào rủi ro tiềm tàng, kiểm soát và phát hiện
Câu hỏi 109: Xác định câu đúng nhất?
- Nguyên nhân dẫn đến gian lận là do cơ chế kiểm soát không chặt chẽ.
- Nguyên nhân dẫn đến gian lận là do hiểu sai quy định.
- Nguyên nhân dẫn đến gian lận là do nhân viên bị áp lực công việc.
- Nguyên nhân dẫn đến gian lận là do tác phong làm việc không khoa học
Câu hỏi 110: Xác định câu đúng nhất?
Rủi ro kiểm soát là khả năng hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện được sai phạm trọng yếu
- Rủi ro phát hiện là khả năng hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện được sai phạm trọng yếu
- Rủi ro tiềm tàng là khả năng hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện được sai phạm trọng yếu
- Rủi ro tiềm tàng là khả năng kiểm toán viên nội bộ không phát hiện được sai phạm trọng yếu
Câu hỏi 111: Xác định câu đúng nhất?
Kiểm toán viên có thể kiểm soát được rủi ro phát hiện.
- Kiểm toán viên có thể kiểm soát được rủi ro kiểm soát
- Kiểm toán viên có thể kiểm soát được rủi ro tiềm tàng
- Kiểm toán viên không thể kiểm soát được rủi ro phát hiện
Câu hỏi 112: Xác định câu đúng nhất?
Hành vi gian lận có thể do nhà quản lý đơn vị được kiểm toán thực hiện
- Hành vi gian lận hoàn toàn là do nhà quản lý đơn vị được kiểm toán thực hiện
- Hành vi gian lận hoàn toàn là do nhân viên đơn vị được kiểm toán thực hiện
- Hành vi gian lận hoàn toàn là kế toán đơn vị được kiểm toán thực hiện
Câu hỏi 113: Xác định câu đúng nhất?
CSDL về sự phát sinh yêu cầu nghiệp vụ đã ghi nhận phải có thật
- CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải có tồn tại
- CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải thuộc quyền sở hữu của đơn vị
- CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải có tồn tại
Câu hỏi 114: Xác định câu đúng nhất?
- Do sơ suất kế toán tính sai số tiền phải thu của khách hàng không được coi là nhầm lẫn
- Do sơ suất kế toán tính sai số tiền phải thu của khách hàng là hành vi có chủ ý tạo nên sai phạm.
- Do sơ suất kế toán tính sai số tiền phải thu của khách hàng là hành vi gian lận
- Do sơ suất kế toán tính sai số tiền phải thu của khách hàng là hành vi nhầm lẫn.
Câu hỏi 115: Xác định câu đúng nhất?
- Khái niệm Cơ sở dẫn liệu chỉ tác động đến cả 3 giai đoạn chuẩn bị , thực hiện và kết thúc kiểm toán
- Khái niệm Cơ sở dẫn liệu chỉ tác động đến giai đoạn chuẩn bị kiểm toán
- Khái niệm Cơ sở dẫn liệu chỉ tác động đến giai đoạn kết thúc kiểm toán
- Khái niệm Cơ sở dẫn liệu chỉ tác động đến giai đoạn thực hiện kiểm toán
Câu hỏi 116: Xác định câu đúng nhất?
- Bằng chứng do giám đốc đơn vị cung cấp là bằng chứng đáng tin cậy nhất.
- Bằng chứng do khách hàng cung cấp là bằng chứng đáng tin cậy nhất.
- Bằng chứng do KTV tự tạo ra là bằng chứng đáng tin cậy nhất.
- Bằng chứng do nhân viên đơn vị cung cấp là bằng chứng đáng tin cậy nhất.
Câu hỏi 117: Xác định câu đúng nhất?
- Khái niệm Cơ sở dẫn liệu giúp KTV xác định chính xác chủ thể kiểm toán.
- Khái niệm Cơ sở dẫn liệu giúp KTV xác định chính xác khách thể kiểm toán.
- Khái niệm Cơ sở dẫn liệu giúp KTV xác định chính xác mức độ rủi ro kiểm toán.
- Khái niệm Cơ sở dẫn liệu giúp KTV xác định chính xác mục tiêu kiểm toán.
Câu hỏi 118: Xác định câu đúng nhất?
- Sai phạm trong lĩnh vưc kế toán hoàn toàn là do gian lận.
- Sai phạm trong lĩnh vưc kế toán hoàn toàn là do nhầm lẫn.
- Sai phạm trong lĩnh vưc kế toán không phải là do gian lận.
- Sai phạm trong lĩnh vực kế toán là do nhầm lẫn hoặc gian lận.
Câu hỏi 119: Xác định câu đúng nhất?
- Chất lượng của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào chi phí kiểm toán
- Chất lượng của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào mức độ rủi ro mong muốn.
- Chất lượng của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào thời điểm thu thập.
- Chất lượng của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào thời gian kiểm toán.
Câu hỏi 120: Xác định câu đúng nhất?
- CSDL về sự phát sinh yêu cầu nghiệp vụ đã ghi nhận phải có thật
- CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải có tồn tại
- CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải thuộc quyền sở hữu của đơn vị
Câu hỏi 121: Xác định câu đúng nhất?
- Các chủ nợ phải chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành các thủ tục kiểm soát.
- Kế toán viên phải chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành các thủ tục kiểm soát.
- Kiểm toán viên phải chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành các thủ tục kiểm soát.
- Nhà quản lý phải chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành các thủ tục kiểm soát.
Câu hỏi 122: Xác định câu đúng nhất?
- CSDL về tính hữu hiệu là xem xét xem quy chế kiểm soát có được thực hiện liên tục không.
- CSDL về tính hữu hiệu là xem xét xem quy chế kiểm soát có được xây dựng không.
- CSDL về tính hữu hiệu là xem xét xem quy chế kiểm soát có hiệu lực không
- CSDL về tính hữu hiệu là xem xét xem quy chế kiểm soát có tồn tại không
Câu hỏi 123: Xác định câu đúng nhất?
- Gian lận không tạo ra hậu quả nghiêm trọng
- Nhầm lẫn có thể tạo ra hậu quả nghiêm trọng
- Nhầm lẫn hoàn toàn không tạo ra hậu quả nghiêm trọng
- Nhầm lẫn luôn gây ra hậu quả nghiêm trọng
Câu hỏi 124: Xác định câu đúng nhất?
- Các chính sách kinh tế vĩ mô không ảnh hưởng đến Môi trường kiểm soát của đơn vị
- Các thủ tục kiểm toán không ảnh hưởng đến Môi trường kiểm soát của đơn vị
- Hoạt động kiểm tra của cơ quan thuế không ảnh hưởng đến Môi trường kiểm soát của đơn vị
- Quy định của pháp luật không ảnh hưởng đến Môi trường kiểm soát của đơn vị
Câu hỏi 125: Xác định câu đúng nhất?
- Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên chỉ hướng đến cơ sở dẫn liệu về quyền và nghĩa vụ
- Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên chỉ hướng đến cơ sở dẫn liệu về sự phát sinh
- Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên chỉ hướng đến cơ sở dẫn liệu về tính trọn vẹn
- Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên hướng đến cơ sở dẫn liệu về sự hiện hữu
Câu hỏi 126: Xác định câu đúng nhất?
- Mua hóa đơn đầu vào là hành vi cố ý tạo ra sai phạm
- Mua hóa đơn đầu vào là hành vi không cố ý tạo ra sai phạm
- Mua hóa đơn đầu vào là hành vi không tạo ra sai phạm
- Mua hóa đơn đầu vào là hành vi nhầm lẫn
Câu hỏi 127: Xác định câu đúng nhất?
- Thủ quỹ biển thủ tiền không phải là hành vi gian lận.
- Thủ quỹ biển thủ tiền là do nhầm lẫn
- Thủ quỹ biển thủ tiền là hành vi gian lận.
- Thủ quỹ biển thủ tiền là hành vi không cố ý.
Câu hỏi 128: Xác định câu đúng nhất?
- Khi thu thập bằng chứng bằng phương pháp cơ bản, KTV hướng đến CSDL về sự hiện diện của quy chế kiểm soát
- Khi thu thập bằng chứng bằng phương pháp cơ bản, KTV hướng đến CSDL về sự phát sinh
- Khi thu thập bằng chứng bằng phương pháp cơ bản, KTV hướng đến CSDL về tính hữu hiệu
- Khi thu thập bằng chứng bằng phương pháp cơ bản, KTV hướng đến CSDL về tính liên tục
Câu hỏi 129: Xác định câu đúng nhất?
- Đặc thù quản lý thể hiện qua các kế hoạch sản xuất, tiêu thụ.
- Đặc thù quản lý thể hiện qua chính sách tuyển dụng và đào tạo
- Đặc thù quản lý thể hiện qua sự phân chia nhiệm vụ và quyền hạn
- Đặc thù quản lý thể hiện qua triết lý và phong cách của người lãnh đạo.
Câu hỏi 130: Xác định câu đúng nhất?
- Thu thập bằng chứng theo phương pháp tuân thủ, KTV hướng đễn cơ sở dẫn liệu về quyền và nghĩa vụ
- Thu thập bằng chứng theo phương pháp tuân thủ, KTV hướng đễn cơ sở dẫn liệu về sự hữu hiệu
- Thu thập bằng chứng theo phương pháp tuân thủ, KTV hướng đễn cơ sở dẫn liệu về sự phát sinh
- Thu thập bằng chứng theo phương pháp tuân thủ, KTV hướng đễn cơ sở dẫn liệu về tính trọn vẹn
Câu hỏi 131: Xác định câu đúng nhất?
- Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng để đánh giá về sự hữu hiệu của các thủ tục kiểm soát
- Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng để đánh giá về sự liên tục của các thủ tục kiểm soát.
- Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng để đánh giá về sự tồn tại của các thủ tục kiểm soát.
- Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng để đánh giá về tin cậy của BCTC.
Câu hỏi 132: Xác định câu đúng nhất?
- So sánh giữa chỉ tiêu Lợi nhuận với tổng chi phí để đánh giá về khả năng tự tài trợ.
- So sánh giữa chỉ tiêu Nợ phải trả với tổng tài sản để đánh giá về khả năng tự tài trợ.
- So sánh giữa chỉ tiêu TSCĐ với tổng nguồn vốn để đánh giá về khả năng tự tài trợ.
- So sánh giữa chỉ tiêu TSCĐ với tổng tài sản để đánh giá về khả năng tự tài trợ.
Câu hỏi 133: Xác định câu đúng nhất?
- Kiểm kê được sử dụng để kiểm tra độ tin cậy của các chứng từ kế toán.
- Kiểm kê được sử dụng để kiểm tra sự chính xác của các số liệu kế toán.
- Kiểm kê được sử dụng để kiểm tra sự tồn tại của các tài sản tại đơn vị được kiểm toán.
- Kiểm kê được sử dụng để lấy xác nhận về các khoản phải thu, phải trả.
Câu hỏi 134: Xác định câu đúng nhất?
- Khi IR được đánh giá là cao, KTV phải giảm số lượng bằng chứng cần thu thập.
- Khi IR được đánh giá là cao, KTV phải mở rộng phạm vi kiểm toán
- Khi IR được đánh giá là cao, KTV phải nới lỏng các thủ tục kiểm toán.
- Khi IR được đánh giá là cao, KTV phải thu hẹp phạm vi kiểm toán
Câu hỏi 135: Xác định câu đúng nhất?
- Đánh giá về khả năng sinh lời là một nội dung của điều tra hệ thống.
- Đánh giá về khả năng sinh lời là một nội dung của kiểm tra chi tiết số dư.
- Đánh giá về khả năng sinh lời là một nội dung của phân tích tỷ suất.
- Đánh giá về khả năng sinh lời là một nội dung của phân tích xu hướng.
Câu hỏi 136: Xác định câu đúng nhất?
- Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ sử dụng để thu thập bằng chứng về độ tin cậy của số liệu kế toán.
- Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ sử dụng để thu thập bằng chứng về sự hiệu quả của HTKSNB
- Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ sử dụng để thu thập bằng chứng về sự thích hợp của HTKSNB
- Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ sử dụng để thu thập bằng chứng về sự tồn tại của HTKSNB
Câu hỏi 137: Xác định câu đúng nhất?
- Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc đối chiếu các chỉ tiêu có quan hệ với nhau
- Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc kiểm tra chi tiết quá trình hạch toán nghiệp vụ.
- Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc kiểm tra chi tiết từ đầu đến cuối một loạt các nghiệp vụ cùng loại.
- Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc lựa chọn một số phần tử để kiểm tra.
Câu hỏi 138: Xác định câu đúng nhất?
- Phương pháp tuân thủ bao gồm kỹ thuật điều tra hệ thống và thử nghiệm chi tiết về kiểm soát.
- Phương pháp tuân thủ bao gồm kỹ thuật kiểm tra chi tiết nghiệp vụ
- Phương pháp tuân thủ bao gồm kỹ thuật phân tích tổng quát
- Phương pháp tuân thủ bao gồm kỹ thuật phân tích tỷ suất.
Câu hỏi 139: Xác định câu đúng nhất?
- Đối chiếu số liệu của đơn vị với các đơn vị khác là kỹ thuật phân tích tỷ suất .
- Đối chiếu số thực hiện với số kế hoạch là kỹ thuật phân tích tỷ suất .
- Đối chiếu trị số của 1 chỉ tiêu giữa các tài liệu khác nhau là kỹ thuật phân tích tỷ suất .
- Đối chiếu trị số của 1 chỉ tiêu giữa kỳ này với kỳ trước là kỹ thuật phân tích xu hướng.
Câu hỏi 140: Xác định câu đúng nhất?
- Phần tử đặc biệt được lựa chọn kiểm tra thường là phần tử không có dấu hiệu gian lận
- Phần tử đặc biệt được lựa chọn kiểm tra thường là phần tử có giá trị lớn.
- Phần tử đặc biệt được lựa chọn kiểm tra thường là phần tử có giá trị thấp
- Phần tử đặc biệt được lựa chọn kiểm tra thường là phần tử không quan trọng
Câu hỏi 141: Xác định câu đúng nhất?
- Kỹ thuật điều tra hệ thống được áp dụng để đánh giá về độ trung thực của báo cáo kế toán.
- Kỹ thuật điều tra hệ thống được áp dụng để đánh giá về độ trung thực của chứng từ kế toán.
- Kỹ thuật điều tra hệ thống được áp dụng để đánh giá về độ trung thực của sổ sách kế toán.
- Kỹ thuật điều tra hệ thống được áp dụng để đánh giá về mức độ rủi ro kiểm soát.
Câu hỏi 142: Xác định câu đúng nhất?
- Đặc điểm của phương pháp kiểm toán tuân thủ là mọi thử nghiệm đều dựa trên quy chế kiểm soát.
- Đặc điểm của phương pháp kiểm toán tuân thủ là mọi thử nghiệm đều dựa trên tài liệu do bộ phận sản xuất cung cấp.
- Đặc điểm của phương pháp kiểm toán tuân thủ là mọi thử nghiệm đều dựa trên tài liệu do kế toán cung cấp.
- Đặc điểm của phương pháp kiểm toán tuân thủ là mọi thử nghiệm đều dựa trên tài liệu do phòng kinh doanh cung cấp.
Câu hỏi 143: Xác định câu đúng nhất?
- Các cuộc kiểm toán luôn tồn tại mức độ rủi ro nhất định do KTV chỉ có thể tìm kiếm 10% bằng chứng.
- Các cuộc kiểm toán luôn tồn tại mức độ rủi ro nhất định do KTV chỉ có thể tìm kiếm 20% bằng chứng.
- Các cuộc kiểm toán luôn tồn tại mức độ rủi ro nhất định do KTV chỉ có thể tìm kiếm 50% bằng chứng.
- Các cuộc kiểm toán luôn tồn tại mức độ rủi ro nhất định do KTV không thể tìm kiếm 100% bằng chứng.
Câu hỏi 144: Xác định câu đúng nhất?
- Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng khi CR được đánh giá là thấp.
- Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng với đơn vị có môi trường hoạt động tốt
- Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng với tổng thể có ít phần tử
- Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng với tổng thể có nhiều phần tử
Câu hỏi 145: Xác định câu đúng nhất?
- Chọn mẫu ngẫu nhiên là cách chọn mẫu dựa vào kinh nghiệm của KTV
- Chọn mẫu ngẫu nhiên là cách chọn mẫu dựa vào suy đoán của KTV
- Chọn mẫu ngẫu nhiên là cách chọn mẫu khách quan.
- Chọn mẫu ngẫu nhiên là cách chọn mẫu không khách quan.
Câu hỏi 146: Xác định câu đúng nhất?
- Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để kiểm toán các báo cáo kế toán.
- Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để kiểm toán các chứng từ kế toán.
- Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để kiểm toán các nghiệp vụ cụ thể.
- Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để kiểm toán các sổ sách kế toán.
Câu hỏi 147: Xác định câu đúng nhất?
- Thực nghiệm là phương pháp làm lại một hoạt động đã diễn ra.
- Thực nghiệm là phương pháp sử dụng các giác quan để đánh giá một số hoạt động.
- Thực nghiệm là phương pháp thu thập thông tin bằng cách hỏi những người liên quan
- Thực nghiệm là phương pháp thu thập, đối chiếu các tài liệu
Câu hỏi 148: Xác định câu đúng nhất?
- Khi CR được đánh giá là cao, KTV không thay đổi phạm vi kiểm toán
- Khi CR được đánh giá là cao, KTV phải giảm bớt số lượng bằng chứng cần thu thập.
- Khi CR được đánh giá là cao, KTV phải mở rộng phạm vi kiểm toán
- Khi CR được đánh giá là cao, KTV phải thu hẹp phạm vi kiểm toán
Câu hỏi 149: Xác định câu đúng nhất?
- Rủi ro chọn mẫu là do KTV bị giới hạn về chi phí kiểm toán
- Rủi ro chọn mẫu là do KTV bị giới hạn về thời gian kiểm toán
- Rủi ro chọn mẫu là do KTV chọn mẫu không mang đặc trưng của tổng thể.
- Rủi ro chọn mẫu là do KTV chọn mẫu mang đặc trưng của tổng thể.