Câu hỏi và đáp án môn Kế toán hành chính sự nghiệp EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Kế toán hành chính sự nghiệp EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Xác định câu đúng nhất?

  • Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 3 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ, tiền lương
  • Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 5 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ, tiền lương, vật tư, các khoản phải trả
  • Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 2 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ
  • Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 4 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ, tiền lương, vật tư

Câu hỏi 2: Xác định câu đúng nhất?

  • Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 4 loại
  • Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 5 loại
  • Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 6 loại
  • Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 7 loại

Câu hỏi 3: Xác định câu đúng nhất?

  • Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 2 cấp dự toán
  • Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 3 cấp dự toán
  • Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 4 cấp dự toán
  • Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 5 cấp dự toán

Câu hỏi 4: Xác định câu đúng nhất?

  • Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do các cá nhân đóng góp
  • Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do nhận tài trợ
  • Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do nhận viện trợ.
  • Đơn vị HCSN là những đơn vị sử dụng nguồn kinh phí do NSNN cấp

Câu hỏi 5: Xác định câu đúng nhất?

  • Chế độ KTHCSN áp dụng cho bệnh viện công lập
  • Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ công an
  • Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ quốc phòng
  • Chế độ KTHCSN áp dụng cho trường học tư thục

Câu hỏi 6: Xác định câu đúng nhất?

  • Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 211
  • Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 214
  • Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 241
  • Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên nợ TK 241

Câu hỏi 7: Xác định câu đúng nhất?

  • Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ ghi vào bên Có TK 211
  • Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ ghi vào bên Có TK 214
  • Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ ghi vào bên Nợ các tài khoản phản ánh chi phí
  • Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ ghi vào bên Nợ TK 213

Câu hỏi 8: Xác định câu đúng nhất?

  • Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp ghi: Nợ TK 631/Có TK 466
  • Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp ghi: Nợ TK 635/Có TK 466
  • Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp ghi: Nợ TK 661/Có TK 466
  • Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp ghi: Nợ TK 662/Có TK 466

Câu hỏi 9: Xác định câu đúng nhất?

  • TSCĐ chỉ tham gia vào 1 chu kỳ hoạt động tại đơn vị
  • TSCĐ chỉ tham gia vào 1 chu kỳ hoạt động tại đơn vị và hình thái vật chất không thay đổi
  • TSCĐ chỉ tham gia vào 2 chu kỳ hoạt động tại đơn vị và hình thái vật chất không thay đổi
  • TSCĐ tham gia vào nhiều kỳ hoạt động tại đơn vị và hình thái vật chất không thay đổi

Câu hỏi 10: Xác định câu đúng nhất?

  • Chi phí thanh lý TSCĐ phản ánh vào bên Nợ TK 211
  • Chi phí thanh lý TSCĐ phản ánh vào bên Nợ TK 311
  • Chi phí thanh lý TSCĐ phản ánh vào bên Nợ TK 466
  • Chi phí thanh lý TSCĐ phản ánh vào bên Nợ TK 5118

Câu hỏi 11: Xác định câu đúng nhất?

  • Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận tăng nguyên giá TSCĐ
  • Chi phí sửa chữa nâng cấp TSCĐ được ghi nhận tăng nguyên giá TSCĐ
  • Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được ghi nhận giảm nguyên giá TSCĐ
  • Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được ghi nhận tăng nguyên giá TSCĐ

Câu hỏi 12: Xác định câu đúng nhất?

  • Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử không được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ
  • Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ
  • Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ phục vụ sản xuất kinh doanh
  • Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ phục vụ sự nghiệp

Câu hỏi 13: Xác định câu đúng nhất?

  • TK 211 được sử dụng để phản ánh hao mòn TSCĐ
  • TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐ
  • TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐ HH
  • TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐVH

Câu hỏi 14: Xác định câu đúng nhất?

  • Số hao mòn TSCĐ trong năm được ghi vào bên Nợ TK 211
  • Số hao mòn TSCĐ trong năm được ghi vào bên Nợ TK 213
  • Số hao mòn TSCĐ trong năm được ghi vào bên Nợ TK 214
  • Số hao mòn TSCĐ trong năm được ghi vào bên Nợ TK 466

Câu hỏi 15: Xác định câu đúng nhất?

  • Đơn vị HCSN có thể tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
  • Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
  • Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chứng từ
  • Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký –Sổ cái

Câu hỏi 16: Xác định câu đúng nhất?

  • Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, HT tài khoản, sổ sách kế toán và BCTC
  • Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, tổ chức HT tài khoản
  • Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm: tổ chức chứng từ, tổ chức BCTC
  • Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm: tổ chức Sổ sách, tổ chức HT tài khoản

Câu hỏi 17: Xác định câu đúng nhất?

  • Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Có TK 331
  • Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Có TK 33311
  • Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Có TK 3337
  • Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Nợ TK 33311

Câu hỏi 18: Xác định câu đúng nhất?

  • Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp đánh giá lại
  • Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp sửa chữa lớn
  • Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp sủa chữa nâng cấp
  • Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp sửa chữa nâng cấp

Câu hỏi 19: Xác định câu đúng nhất?

  • Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp sủa chữa lớn
  • Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp đánh giá lại
  • Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp tháo dỡ một số bộ phận
  • Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp tháo dỡ một số bộ phận hoặc đánh giá lại

Câu hỏi 20: Xác định câu đúng nhất?

  • Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 211
  • Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 3118
  • Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 5118
  • Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 531

Câu hỏi 21: Xác định câu đúng nhất?

  • Số tăng nguyên giá TSCĐHH được phản ánh vào bên có TK 211
  • Số tăng nguyên giá TSCĐHH được phản ánh vào bên có TK 214
  • Số tăng nguyên giá TSCĐHH được phản ánh vào bên nợ TK 211
  • Số tăng nguyên giá TSCĐVH được phản ánh vào bên có TK 211

Câu hỏi 22: Xác định câu đúng nhất?

  • Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ TK 631/Có TK 466
  • Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ TK 631/Có TK 466
  • Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ TK 643/Có TK 466
  • Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ TK 662/Có TK 466

Câu hỏi 23: Xác định câu đúng nhất?

  • Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 1 phản ánh TSCĐ
  • Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 2 phản ánh TSCĐ
  • Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 4 phản ánh TSCĐ
  • Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 5 phản ánh TSCĐ

Câu hỏi 24: Xác định câu đúng nhất?

  • Khi bàn giao công trình XDCB, kế toán ghi tăng nguyên giá bằng bút toán Nợ TK 211/Có TK 141
  • Khi bàn giao công trình XDCB, kế toán ghi tăng nguyên giá bằng bút toán Nợ TK 211/Có TK 214
  • Khi bàn giao công trình XDCB, kế toán ghi tăng nguyên giá bằng bút toán Nợ TK 211/Có TK 241
  • Khi bàn giao công trình XDCB, kế toán ghi tăng nguyên giá bằng bút toán Nợ TK 211/Có TK 661

Câu hỏi 25: Xác định câu đúng nhất?

  • Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2411
  • Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2412
  • Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2413
  • Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2413

Câu hỏi 26: Xác định câu đúng nhất?

  • Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Có TK 211
  • Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Có TK 466
  • Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Có TK 661
  • Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Nợ TK 214

Câu hỏi 27: Xác định câu đúng nhất?

  • Kế toán HCSN có chức năng thông tin về tình hình tiếp nhận kinh phí; tình hình các hoạt động thu, chi tại đơn vị
  • Kế toán HCSN chỉ có chức năng thông tin về tình hình chi sự nghiệp
  • Kế toán HCSN chỉ có chức năng thông tin về tình hình thu hoạt động sản xuất kinh doanh
  • Kế toán HCSN chỉ có chức năng thông tin về tình hình thu sự nghiệp

Câu hỏi 28: Xác định câu đúng nhất?

  • TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị không lớn
  • TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị lớn (từ 30 tr) và thời gian sử dụng lâu dài
  • TSCĐ là những tư liệu lao động có thời gian sử dụng không lâu dài.
  • TSCĐ là những tư liệu lao động có thời gian sử dụng lâu dài.

Câu hỏi 29: Xác định câu đúng nhất?

  • Sửa chữa lớn TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp
  • Sửa chữa lớn TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp, thời gian kéo dài.
  • Sửa chữa nâng cấp TSCĐ là hoạt động sủa chữa có chi phí thấp
  • Sửa chữa thường xuyên TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp, thời gian ngắn

Câu hỏi 30: Xác định câu đúng nhất?

  • Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao
  • Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao cộng chi phí tiếp nhận và trừ đi phế liệu thu hồi
  • Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao trừ đi số thu hồi do chạy thử
  • Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao và chi phí tiếp nhận

Câu hỏi 31: Xác định câu đúng nhất?

  • Chế độ KTHCSN áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách hoặc tự cân đối thu, chi
  • Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị không sử dụng kinh phí từ ngân sách
  • Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách
  • Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sự nghiệp tự chủ về tài chính

Câu hỏi 32: Xác định câu đúng nhất?

  • TSCĐ phục vụ dự án phải tính hao mòn hàng năm
  • TSCĐ phục vụ dự án phải trích khấu hao theo định kỳ.
  • TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp phải trích khấu hao theo định kỳ.
  • TSCĐ phục vụ hoạt động thường xuyên phải trích khấu hao theo định kỳ.

Câu hỏi 33: Xác định câu đúng nhất?

  • Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Có TK 214
  • Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Nợ TK 211
  • Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Nợ TK 214
  • Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Nợ TK 466

Câu hỏi 34: Xác định câu đúng nhất?

  • Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 211
  • Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 214
  • Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 631
  • Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 661

Câu hỏi 35: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ dự án được tính theo giá bao gồm cả VAT
  • Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ dự án được tính theo giá chưa bao gồm VAT
  • Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ hoạt động thường xuyên được tính theo giá chưa bao gồm VAT
  • Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ sự nghiệp được tính theo giá chưa bao gồm VAT

Câu hỏi 36: Xác định câu đúng nhất?

  • Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động sản xuất (thuộc loại phân bổ 2 lần) ghi:Nợ TK 631/Có TK 153
  • Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động sản xuất (thuộc loại phân bổ 2 lần) ghi:Nợ TK 635/Có TK 153
  • Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động sản xuất (thuộc loại phân bổ 2 lần) ghi:Nợ TK 643/Có TK 153
  • Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động sản xuất (thuộc loại phân bổ 2 lần) ghi:Nợ TK 661/Có TK 153

Câu hỏi 37: Xác định câu đúng nhất?

  • Mua hàng hóa giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Được giảm giá 2%. Giá gốc của lô hàng hóa là 10trđ.
  • Mua hàng hóa giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Được giảm giá 2%. Giá gốc của lô hàng hóa là 11trđ.
  • Mua hàng hóa giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Được giảm giá 2%. Giá gốc của lô hàng hóa là 9,8trđ.
  • Mua hàng hóa giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Được giảm giá 2%. Giá gốc của lô hàng hóa là 9trđ.

Câu hỏi 38: Xác định câu đúng nhất?

  • Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 10trđ.
  • Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 11trđ.
  • Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 12trđ.
  • Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 13trđ.

Câu hỏi 39: Xác định câu đúng nhất?

  • Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi dự án
  • Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi hoạt động
  • Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi phí quản lý
  • Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi sản xuất kinh doanh

Câu hỏi 40: Xác định câu đúng nhất?

  • Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án , chưa thanh toán ghi Nợ TK 631/Có TK 331
  • Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án , chưa thanh toán ghi Nợ TK 662/Có TK 331
  • Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án ,chưa thanh toán ghi Nợ TK 531/Có TK 331
  • Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án, chưa thanh toán ghi Nợ TK 153/Có TK 331

Câu hỏi 41: Xác định câu đúng nhất?

  • Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 10trđ.
  • Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 11,1trđ.
  • Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 11trđ.
  • Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 9trđ.

Câu hỏi 42: Xác định câu đúng nhất?

  • Chi phí bốc dỡ hàng hóa không được tính vào giá trị hàng nhập kho
  • Thuế nhập khẩu hàng hóa được tính vào giá trị hàng nhập kho
  • Thuế nhập khẩu hàng hóa không được tính vào giá trị hàng nhập kho
  • Thuế nhập khẩu hàng hóa làm giảm giá trị hàng nhập kho

Câu hỏi 43: Xác định câu đúng nhất?

  • Số hàng hóa thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Có TK 3118
  • Số hàng hóa thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Có TK 3318
  • Số hàng hóa thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 3118
  • Số hàng hóa thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 5118

Câu hỏi 44: Xác định câu đúng nhất?

  • Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 462/Có TK 152
  • Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 462/Có TK 311
  • Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 662/Có TK 152
  • Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 662/Có TK 155

Câu hỏi 45: Xác định câu đúng nhất?

  • Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 152
  • Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 153
  • Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 1551
  • Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 1552

Câu hỏi 46: Xác định câu đúng nhất?

  • Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 466
  • Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 631
  • Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 661
  • Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 662

Câu hỏi 47: Xác định câu đúng nhất?

  • Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế toán phải sử dụng chứng từ là Phiếu Chi
  • Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế toán phải sử dụng chứng từ là Phiếu Nhập Kho
  • Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế toán phải sử dụng chứng từ là Phiếu Thu
  • Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế toán phải sử dụng chứng từ là Phiếu Xuất Kho

Câu hỏi 48: Xác định câu đúng nhất?

  • Nhập kho vật liệu mua ngoài phục vụ dự án, chưa thanh toán tiền, ghi: Nợ TK 152/Có TK 331
  • Nhập kho vật liệu mua ngoài phục vụ dự án, chưa thanh toán tiền, ghi: Nợ TK 152/Có TK 462
  • Nhập kho vật liệu mua ngoài phục vụ dự án, chưa thanh toán tiền, ghi: Nợ TK 152/Có TK 662
  • Nhập kho vật liệu mua ngoài phục vụ dự án, chưa thanh toán tiền, ghi: Nợ TK 662/Có TK 462

Câu hỏi 49: Xác định câu đúng nhất?

  • Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản dài hạn tại đơn vị
  • Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản ngắn hạn tại đơn vị
  • Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản phải thu tại đơn vị
  • Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản thuê ngoài tại đơn vị

Câu hỏi 50: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi theo giá bán bao gồm VAT
  • Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi theo giá bán chưa VAT
  • Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi theo giá mua chưa có VAT
  • Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi theo trị giá hàng hóa xuất kho

Câu hỏi 51: Xác định câu đúng nhất?

  • Khi phát sinh chi phí vận chuyển, giá trị hàng hóa nhập kho sẽ giảm.
  • Khi phát sinh chi phí vận chuyển, giá trị hàng hóa nhập kho sẽ không thay đổi.
  • Khi phát sinh chi phí vận chuyển, giá trị hàng hóa nhập kho sẽ tăng.
  • Khi phát sinh chi phí vận chuyển, giá trị hàng hóa xuất kho sẽ giảm.

Câu hỏi 52: Xác định câu đúng nhất?

  • Hao hụt ngoài định mức được tính vào giá trị hàng nhập kho
  • Hao hụt ngoài định mức được tính vào giá trị hàng xuất kho
  • Hao hụt trong định mức được tính vào giá trị hàng nhập kho
  • Hao hụt trong định mức không được tính vào giá trị hàng nhập kho

Câu hỏi 53: Xác định câu đúng nhất?

  • Chi phí thu mua vật liệu phục vụ dự án được tính vào giá nhập kho vật liệu
  • Chi phí thu mua vật liệu phục vụ hoạt động đơn đặt hàng của nhà nước được tính vào giá nhập kho vật liệu
  • Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào giá nhập kho vật liệu
  • Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên không được tính vào giá nhập kho vật liệu

Câu hỏi 54: Xác định câu đúng nhất?

  • Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển
  • Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ số dư
  • Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp thẻ song song
  • Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN không được thực hiện theo phương pháp thẻ song song

Câu hỏi 55: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 411/Có TK 155
  • Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 531/Có TK 155
  • Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 631/Có TK 155
  • Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 661/Có TK 155

Câu hỏi 56: Xác định câu đúng nhất?

  • Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế toán phải sử dụng TK 152
  • Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế toán phải sử dụng TK 153
  • Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế toán phải sử dụng TK 1551
  • Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế toán phải sử dụng TK 1552

Câu hỏi 57: Xác định câu đúng nhất?

  • Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN chỉ được hình thành do nhận biếu tặng
  • Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN chỉ được hình thành do nhận cấp phát
  • Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN chỉ được hình thành do nhận viện trợ
  • Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN được hình thành do nhận cấp phát, biếu tặng hoặc mua ngoài.

Câu hỏi 58: Xác định câu đúng nhất?

  • Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 111
  • Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 331
  • Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 461
  • Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 466

Câu hỏi 59: Xác định câu đúng nhất?

  • Xuất kho CCDC lâu bền phục vụ hoạt động thường xuyên phải đồng thời ghi Nợ TK 001
  • Xuất kho CCDC lâu bền phục vụ hoạt động thường xuyên phải đồng thời ghi Nợ TK 002
  • Xuất kho CCDC lâu bền phục vụ hoạt động thường xuyên phải đồng thời ghi Nợ TK 004
  • Xuất kho CCDC lâu bền phục vụ hoạt động thường xuyên phải đồng thời ghi Nợ TK 005

Câu hỏi 60: Xác định câu đúng nhất?

  • Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 631/Có Tk 152
  • Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 635/Có Tk 152
  • Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 642/Có Tk 152
  • Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 661/Có Tk 152

Câu hỏi 61: Xác định câu đúng nhất?

  • Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chuyên môn, chưa thanh toán tiền ghi: Nợ TK 152/Có TK 331
  • Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chuyên môn, chưa thanh toán tiền ghi: Nợ TK 643/Có TK 331
  • Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chuyên môn, chưa thanh toán tiền ghi: Nợ TK 661/Có TK 331
  • Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chuyên môn, chưa thanh toán tiền ghi: Nợ TK 662/Có TK 331

Câu hỏi 62: Xác định câu đúng nhất?

  • Chi phí thu mua hàng hóa được tính vào chi dự án
  • Chi phí thu mua hàng hóa được tính vào chi hoạt động
  • Chi phí thu mua hàng hóa được tính vào chi hoạt động SXKD
  • Chi phí thu mua hàng hóa được tính vào giá trị hàng hóa nhập kho

Câu hỏi 63: Xác định câu đúng nhất?

  • Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 631
  • Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 642
  • Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 643
  • Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 661

Câu hỏi 64: Xác định câu đúng nhất?

  • Số tiền thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Có TK 3318
  • Số tiền thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 3111
  • Số tiền thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 3118
  • Số tiền thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 3318

Câu hỏi 65: Xác định câu đúng nhất?

  • Số tiền rút hạn mức kinh phí nhập quỹ kế toán phản ánh vào bên Có TK 111
  • Số tiền rút hạn mức kinh phí nhập quỹ kế toán phản ánh vào bên Có TK 112
  • Số tiền rút hạn mức kinh phí nhập quỹ kế toán phản ánh vào bên Có TK 466
  • Số tiền rút hạn mức kinh phí nhập quỹ kế toán phản ánh vào bên Nợ TK 111

Câu hỏi 66: Xác định câu đúng nhất?

  • Số tiền xuất quỹ để thanh toán phí dịch vụ internet được ghi vào bên Có TK 111
  • Số tiền xuất quỹ để thanh toán phí dịch vụ internet được ghi vào bên Có TK 311
  • Số tiền xuất quỹ để thanh toán phí dịch vụ internet được ghi vào bên Có TK 331
  • Số tiền xuất quỹ để thanh toán phí dịch vụ internet được ghi vào bên Có TK 334

Câu hỏi 67: Xác định câu đúng nhất?

  • Khi thanh toán tiền hàng bằng hạn mức kế toán ghi Nợ TK 331/ Có TK 411
  • Khi thanh toán tiền hàng bằng hạn mức kế toán ghi Nợ TK 331/ Có TK 441
  • Khi thanh toán tiền hàng bằng hạn mức kế toán ghi Nợ TK 331/ Có TK 461
  • Khi thanh toán tiền hàng bằng hạn mức kế toán ghi Nợ TK 331/ Có TK 466

Câu hỏi 68: Xác định câu đúng nhất?

  • Số thuế thu nhập của cán bộ viên chức được ghi vào bên Có TK 311
  • Số thuế thu nhập của cán bộ viên chức được ghi vào bên Có TK 334
  • Số thuế thu nhập của cán bộ viên chức được ghi vào bên Nợ TK 333
  • Số thuế thu nhập của cán bộ viên chức được ghi vào bên Nợ TK 334

Câu hỏi 69: Xác định câu đúng nhất?

  • Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 111
  • Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 112
  • Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 3111
  • Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 3318

Câu hỏi 70: Xác định câu đúng nhất?

  • Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Có TK 3311
  • Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Có TK 3318
  • Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Nợ TK 112
  • Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Nợ TK 5118

Câu hỏi 71: Xác định câu đúng nhất?

  • Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 111
  • Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 311
  • Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 3312
  • Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 3318

Câu hỏi 72: Xác định câu đúng nhất?

  • Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu chi
  • Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu thu
  • Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi
  • Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi

Câu hỏi 73: Xác định câu đúng nhất?

  • Số tiền mua vật tư chưa thanh toán được ghi vào bên Có TK 152
  • Số tiền mua vật tư chưa thanh toán được ghi vào bên Có TK 3311
  • Số tiền mua vật tư chưa thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 111
  • Số tiền mua vật tư chưa thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 311

Câu hỏi 74: Xác định câu đúng nhất?

  • Số tiền phải trả người bán được phản ánh trên TK 3111
  • Số tiền phải trả người bán được phản ánh trên TK 3311
  • Số tiền phải trả người bán được phản ánh trên TK 3312
  • Số tiền phải trả người bán được phản ánh trên TK 3318

Câu hỏi 75: Xác định câu đúng nhất?

  • Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 21%
  • Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 22%
  • Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 23%
  • Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 24%

Câu hỏi 76: Xác định câu đúng nhất?

  • Tiền lương cán bộ viên chức được ghi vào bên Có TK 331
  • Tiền lương cán bộ viên chức được ghi vào bên CóTK 334
  • Tiền lương cán bộ viên chức được ghi vào bên Nợ TK 331
  • Tiền lương cán bộ viên chức được ghi vào bên Nợ TK 334

Câu hỏi 77: Xác định câu đúng nhất?

  • Số tiền thiếu khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Có TK 3118
  • Số tiền thiếu khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 111
  • Số tiền thiếu khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 3118
  • Số tiền thiếu khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 3318

Câu hỏi 78: Xác định câu đúng nhất?

  • Để theo dõi tình hình tăng giảm tiền tại quỹ kế toán sử dụng sổ chi tiết tiền gửi
  • Để theo dõi tình hình tăng giảm tiền tại quỹ kế toán sử dụng sổ chi tiết vật liệu
  • Để theo dõi tình hình tăng giảm tiền tại quỹ kế toán sử dụng sổ chi tiết vật tư
  • Để theo dõi tình hình tăng giảm tiền tại quỹ kế toán sử dụng sổ quỹ

Câu hỏi 79: Xác định câu đúng nhất?

  • Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3111
  • Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3118
  • Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3318
  • Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 5118

Câu hỏi 80: Xác định câu đúng nhất?

  • Số ngoại tệ tại quỹ được phản ánh trên TK 1111
  • Số ngoại tệ tại quỹ được phản ánh trên TK 1112
  • Số ngoại tệ tại quỹ được phản ánh trên TK 1113
  • Số ngoại tệ tại quỹ được phản ánh trên TK 1114

Câu hỏi 81: Xác định câu đúng nhất?

  • Số tiền thưởng cho nhân viên do hoàn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Có TK 334
  • Số tiền thưởng cho nhân viên do hoàn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Có TK 431
  • Số tiền thưởng cho nhân viên do hoàn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Có TK 531
  • Số tiền thưởng cho nhân viên do hoàn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Nợ TK 334

Câu hỏi 82: Xác định câu đúng nhất?

  • Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Phiếu chi
  • Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Phiếu thu
  • Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Ủy nhiệm chi
  • Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Ủy nhiệm thu

Câu hỏi 83: Xác định câu đúng nhất?

  • Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu chi
  • Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu thu
  • Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi
  • Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi

Câu hỏi 84: Xác định câu đúng nhất?

  • Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Có TK 661
  • Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Có TK 461
  • Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Nợ TK 112
  • Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Nợ TK 461

Câu hỏi 85: Xác định câu đúng nhất?

  • Số chênh lệch giảm tỷ giá tiền gửi được phản ánh vào bên Có TK 112
  • Số chênh lệch giảm tỷ giá tiền gửi được phản ánh vào bên Có TK 413
  • Số chênh lệch giảm tỷ giá tiền gửi được phản ánh vào bên Nợ TK 112
  • Số chênh lệch giảm tỷ giá tiền gửi được phản ánh vào bên Nợ TK 5118

Câu hỏi 86: Xác định câu đúng nhất?

  • Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 001
  • Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 002
  • Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 008
  • Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 009

Câu hỏi 87: Xác định câu đúng nhất?

  • Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 311/Có TK 462
  • Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 461
  • Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 462
  • Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 662

Câu hỏi 88: Xác định câu đúng nhất?

  • Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4611/Có TK 6611
  • Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 4611
  • Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 6611
  • Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 6612

Câu hỏi 89: Xác định câu đúng nhất?

  • Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận biếu tặng
  • Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận cấp phát.
  • Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận tài trợ
  • Nguồn KP dự án được hình thành do nhận tài trợ hoặc cấp phát.

Câu hỏi 90: Xác định câu đúng nhất?

  • Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 008
  • Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 461
  • Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 462
  • Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 465

Câu hỏi 91: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 461
  • Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 411
  • Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 461
  • Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 462

Câu hỏi 92: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Khi thanh toán tạm ứng kinh phí dự án với kho bạc, kế toán ghi: Nợ TK 336/Có TK 462
  • Khi thanh toán tạm ứng kinh phí dự án với kho bạc, kế toán ghi: Nợ TK 462/Có TK 336
  • Khi thanh toán tạm ứng kinh phí dự án với kho bạc, kế toán ghi: Nợ TK 662/Có TK 331
  • Khi thanh toán tạm ứng kinh phí dự án với kho bạc, kế toán ghi: Nợ TK 662/Có TK 336

Câu hỏi 93: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nhận kinh phí để thực hiện đơn đặt hàng bằng tiền gửi, kế toán ghi: Nợ TK 112/Có TK 465
  • Nhận kinh phí để thực hiện đơn đặt hàng bằng tiền gửi, kế toán ghi: Nợ TK 112/Có TK 461
  • Nhận kinh phí để thực hiện đơn đặt hàng bằng tiền gửi, kế toán ghi: Nợ TK 112/Có TK 462
  • Nhận kinh phí để thực hiện đơn đặt hàng bằng tiền gửi, kế toán ghi: Nợ TK 112/Có TK 635

Câu hỏi 94: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế toán ghi: Nợ TK 431/Có Tk 441
  • Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế toán ghi: Nợ TK 411/Có Tk 466
  • Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế toán ghi: Nợ TK 441/Có Tk 431
  • Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế toán ghi: Nợ TK 441/Có Tk 466

Câu hỏi 95: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Giá trị tài sản mất được phép giảm trừ vào vốn kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 411
  • Giá trị tài sản mất được phép giảm trừ vào vốn kinh doanh được ghi vào bên Có TK 3118
  • Giá trị tài sản mất được phép giảm trừ vào vốn kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 3118
  • Giá trị tài sản mất được phép giảm trừ vào vốn kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 5118

Câu hỏi 96: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 462
  • Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Có TK 662
  • Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 661
  • Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 662

Câu hỏi 97: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Nợ TK 009
  • Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Có TK 008
  • Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Có TK 009
  • Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Nợ TK 008

Câu hỏi 98: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 462
  • Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 461
  • Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 466
  • Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 662

Câu hỏi 99: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được phản ánh trên TK 441
  • Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được phản ánh trên TK 411
  • Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được phản ánh trên TK 414
  • Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được phản ánh trên TK 466

Câu hỏi 100: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động sản xất, cung ứng dịch vụ
  • Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động chuyên môn
  • Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động dự án
  • Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động hành chính

Câu hỏi 101: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 411
  • Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 121
  • Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 311
  • Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 511

Câu hỏi 102: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để duy trì hoạt động chuyên môn tại đơn vị.
  • Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các đơn đặt hàng của nhà nước tại đơn vị.
  • Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các dự án tại đơn vị.
  • Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để thực hiện các dự án tại đơn vị.

Câu hỏi 103: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4612
  • Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4611
  • Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4613
  • Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4618

Câu hỏi 104: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 111
  • Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 631/Có TK 411
  • Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 311
  • Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 5118

Câu hỏi 105: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465
  • Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 411
  • Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 461
  • Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 465

Câu hỏi 106: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Khi quyết toán KP dự án được duyệt, kế toán ghi: Nợ TK 462/Có TK 662
  • Khi quyết toán KP dự án được duyệt, kế toán ghi: Nợ TK 462/Có TK 466
  • Khi quyết toán KP dự án được duyệt, kế toán ghi: Nợ TK 662/Có TK 461
  • Khi quyết toán KP dự án được duyệt, kế toán ghi: Nợ TK 662/Có TK 466

Câu hỏi 107: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Khi bổ sung vốn kinh doanh từ khoản chênh lệch thu-chi, kế toán ghi: Nợ TK 421/Có TK 411
  • Khi bổ sung vốn kinh doanh từ khoản chênh lệch thu-chi, kế toán ghi: Nợ TK 411/Có TK 421
  • Khi bổ sung vốn kinh doanh từ khoản chênh lệch thu-chi, kế toán ghi: Nợ TK 411/Có TK 531
  • Khi bổ sung vốn kinh doanh từ khoản chênh lệch thu-chi, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 421

Câu hỏi 108: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước đã nhận được ghi vào bên Có TK 465
  • Số kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước đã nhận được ghi vào bên Có TK 635
  • Số kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước đã nhận được ghi vào bên Nợ TK 465
  • Số kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước đã nhận được ghi vào bên NợTK 635

Câu hỏi 109: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 465
  • Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 461
  • Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 462
  • Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 466

Câu hỏi 110: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Có TK 411
  • Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Có TK 466
  • Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Nợ TK 411
  • Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Nợ TK 531

Câu hỏi 111: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nghiệp vụ tính lương cho nhân viên hành chính được định khoản: Nợ TK 661/Có TK 334
  • Nghiệp vụ tính lương cho nhân viên hành chính được định khoản: Nợ TK 3118/Có TK 334
  • Nghiệp vụ tính lương cho nhân viên hành chính được định khoản: Nợ TK 461/Có TK 334
  • Nghiệp vụ tính lương cho nhân viên hành chính được định khoản: Nợ TK 511/Có TK 334

Câu hỏi 112: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Bảng CĐ tài khoản được lập dựa trên cân đối phát sinh Nợ – Có của các tài khoản.
  • Bảng CĐ tài khoản được lập dựa trên cân đối Doanh thu – chi phí – kết quả
  • Bảng CĐ tài khoản được lập dựa trên cân đối luồng tiền vào – ra
  • Bảng CĐ tài khoản được lập dựa trên cân đối Tài sản – Nguồn vốn.

Câu hỏi 113: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Đơn vị dự toán cấp cơ sở phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
  • Đơn vị dự toán cấp cơ sở không phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
  • Đơn vị dự toán cấp I phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
  • Đơn vị dự toán cấp II phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

Câu hỏi 114: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 635
  • Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 461
  • Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 631
  • Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 661

Câu hỏi 115: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 531
  • Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Có TK 631
  • Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 511
  • Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 631

Câu hỏi 116: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5111
  • Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5112
  • Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5118
  • Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 531

Câu hỏi 117: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 531
  • Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Có TK 531
  • Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 511
  • Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 631

Câu hỏi 118: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 531
  • Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Nợ TK 631
  • Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 631
  • Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 661

Câu hỏi 119: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi thường xuyên
  • Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi dự án
  • Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi không thường xuyên
  • Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi sản xuất kinh doanh

Câu hỏi 120: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK 5118/Có TK 521
  • Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK 5111/Có TK 521
  • Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK 5112/Có TK 521
  • Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK 531/Có TK 521

Câu hỏi 121: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 662
  • Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 462
  • Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 631
  • Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 661

Câu hỏi 122: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi hoạt động sản xuất kinh doanh
  • Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi dự án
  • Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi hoạt động
  • Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi sự nghiệp

Câu hỏi 123: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Có TK 5112
  • Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 5112
  • Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 635
  • Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 661

Câu hỏi 124: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ dòng Số dư đầu kỳ trên tài khoản
  • Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ Số phát sinh Nợ trên tài khoản
  • Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ dòng Số dư cuối kỳ trên tài khoản
  • Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ dòng Số phát sinh trên tài khoản

Câu hỏi 125: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Bảng CĐ tài khoản được lập khi đã khóa sổ kế toán.
  • Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa khóa sổ kế toán chi tiết.
  • Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa khóa sổ kế toán.
  • Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa xác định số dư trên sổ kế toán.

Câu hỏi 126: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng dư Có đầu kỳ
  • Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng dư Nợ cuối kỳ.
  • Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng phát sinh Có
  • Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng phát sinh Nợ

Câu hỏi 127: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà đơn vị đang sử dụng
  • Bảng CĐ tài khoản phản ánh một số tài khoản mà đơn vị đang sử dụng
  • Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà đơn vị hiện không sử dụng
  • Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà trong hệ thống TK kế toán.

Câu hỏi 128: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 635
  • Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 465
  • Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 466
  • Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465

Câu hỏi 129: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 2 phần
  • Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 1 phần
  • Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 3 phần
  • Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 4 phần

Câu hỏi 130: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5111
  • Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5112
  • Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5118
  • Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 531

Câu hỏi 131: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 5118
  • Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 5111
  • Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 5112
  • Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 531

Câu hỏi 132: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo số hiệu TK tăng dần
  • Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi không theo nguyên tắc nào
  • Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo quy định của đơn vị
  • Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo số hiệu TK giảm dần

Câu hỏi 133: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 631
  • Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 531
  • Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 631
  • Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 531

Câu hỏi 134: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Biên lai, Phiếu thu
  • Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Hóa đơn bán hàng
  • Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Hóa đơn GTGT
  • Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Phiếu chi

Câu hỏi 135: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 5111/Có TK 461
  • Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 3111/Có TK 461
  • Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 5112/Có TK 461
  • Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 5118/Có TK 461

Câu hỏi 136: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 662
  • Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 461
  • Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 631
  • Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 661

Câu hỏi 137: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 631/Có TK 152
  • Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 531/Có TK 152
  • Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 661/Có TK 152
  • Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 662/Có TK 152

Câu hỏi 138: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi hoạt động
  • Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi dự án
  • Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi sản xuất kinh doanh
  • Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi theo Đ ĐH của NN

Câu hỏi 139: Xác định câu đúng nhất?

  • ✅ Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá bán chưa có VAT
  • Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá mua chưa có VAT
  • Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá mua bao gồm VAT
  • Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá bán có VAT

Câu hỏi 140: Xác định câu đúng nhất?

  • TSCĐ HH là những tư liệu lao động có hình thái vật chất, giá trị lớn (từ 30 tr) và thời gian sử dụng lâu dài
  • TSCĐ HH là những tư liệu lao động có hình thái vật chất, giá trị lớn (từ 30 tr).
  • TSCĐ HH là những tư liệu lao động có hình thái vật chất, thời gian sử dụng lâu dài.
  • TSCĐ HH là những tư liệu lao động không có hình thái vật chất, giá trị lớn (từ 30 tr) và thời gian sử dụng lâu dài

Câu hỏi 141: Xác định câu đúng nhất?

  • Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu chi
  • Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu thu
  • Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi