Câu hỏi và đáp án môn Hoạt động của hệ thống tài chính Việt Nam EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Hoạt động của hệ thống tài chính Việt Nam EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: “Bancassurance” là việc:

  • Các công ty chứng khoán thực hiện chương trình khuyến mãi các sản phẩm bảo hiểm nhân thọ cho khách hàng
  • Các công ty chứng khoán thực hiện chương trình khuyến mãi các sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ cho khách hàng
  • Các ngân hàng thực hiện chương trình khuyến mãi các sản phẩm bảo hiểm nhân thọ cho khách hàng
  • Các ngân hàng thực hiện chương trình khuyến mãi các sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ cho khách hàng

Câu hỏi 2: Áp lực hợp nhất các định chế tài chính nào ngày càng lớn trong xu thế phát triển tài chính đến năm 2020?

  • ✅ Các định chế tài chính nhỏ
  • Các định chế tài chính đa quốc gia
  • Các định chế tài chính lớn
  • Các định chế tài chính quy mô trung bình

Câu hỏi 3: Báo cáo Chỉ số Phát triển tài chính 2011 của Diễn đàn Kinh tế thế giới, thị trường tài chính Việt Nam đạt trình độ phát triển?

  • Cao
  • Rất thấp
  • Thấp
  • Trung bình

Câu hỏi 4: Biện pháp xử lý nợ xấu trong hệ thống các ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2011-2014 là:

  • ✅ Bán nợ xấu cho VAMC và DATC
  • Bán nợ xấu cho nhà đầu tư nước ngoài
  • Chứng khoán hóa các khoản nợ xấu
  • Hạn chế chi trả cổ tức

Câu hỏi 5: Các chủ thể trên thị trường tài chính không bao gồm đối tượng nào sau đây?

  • Các cơ quan nghiên cứu
  • Người đầu tư
  • Người kinh doanh chênh lệch giá
  • Người tiết kiệm

Câu hỏi 6: Các cơ chế kiểm soát lãi suất dưới hình thức khung lãi suất, trần và sàn lãi suất hầu như đã được dỡ bỏ vào:

  • Năm 1995
  • Năm 2002
  • Năm 2009
  • Năm 2013

Câu hỏi 7: Các cơ quan giám sát (NHNN, UBCKNN và Giám sát Bảo hiểm) thực hiện chức năng?

  • Cấp phép, ban hành cơ chế – chính sách
  • Cấp phép, ban hành cơ chế – chính sách, thực hiện chức năng hướng dẫn, triển khai thực hiện cơ chế chính sách và kiêm vai trò kiểm tra, thanh tra, giám sát hoạt động của các định chế tài chính.
  • Kiểm tra, thanh tra, giám sát hoạt động của các định chế tài chính.
  • Thực hiện chức năng hướng dẫn, triển khai thực hiện cơ chế chính sách

Câu hỏi 8: Các ngân hàng thương mại Việt Nam mua mạnh trái phiếu Chính phủ trong giai đoạn 2012-2014 bởi vì:

  • Các ngân hàng thương mại bị rủi ro tín dụng cao
  • Các ngân hàng thương mại đang gặp vấn đề về rủi ro tác nghiệp
  • Các ngân hàng thương mại thiếu vốn huy động
  • Trái phiếu Chính phủ là kênh đầu tư an toàn trong bối cảnh tăng trưởng tín dụng khó khăn

Câu hỏi 9: Chiến lược cải cách NHTM Nhà nước của Trung Quốc không bao gồm quan điểm nào sau đây?

  • Áp dụng các thông lệ quốc tế tốt nhất về quản trị ngân hàng
  • Bán các NHTM nhà nước cho nước ngoài
  • Nhà nước tích cựcbảo lãnh việc tái cơ cấu vốn và xử lý nợ xấu của các NHTM nhà nước, đẩy mạnh cải cách thể chế
  • Niêm yết các NHTM nhà nước trên thị trường chứng khoán Hồng Kông và thế giới

Câu hỏi 10: Chính phủ phê duyệt Đề án Tái cơ cấu hệ thống ngân hàng vào năm?

  • ✅ 2011
  • 2010
  • 2012
  • 2013

Câu hỏi 11: Cho thuê tài chính là hình thức cho thuê vốn bằng:

  • ✅ Tài sản (máy móc và các động sản)
  • Trái phiếu
  • Cổ phiếu
  • Tiền

Câu hỏi 12: Cho vay chứng khoán ngày T là:

  • Hình thức giống cho vay thế chấp hàng hoá luân chuyển đối với doanh nghiệp
  • Sản phẩm phi tín dụng
  • Sản phẩm tiết kiệm nhằm hỗ trợ khách hàng tránh được các rủi ro
  • Sản phẩm tín dụng hỗ trợ nguồn vốn bằng việc ứng trước tiền bán chứng khoán trong thời gian khách hàng chờ nhận tiền bán cổ phiếu tại Công ty chứng khoán của Ngân hàng thương mại

Câu hỏi 13: Chứng chỉ tiền gửi là loại sản phẩm huy động vốn của ngân hàng mà ở đó thông thường

  • ✅ Lãi suất cố định
  • Lãi suất linh hoạt
  • Lãi suất bằng lãi suất cho vay trung dài hạn
  • Lãi suất bằng lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn

Câu hỏi 14: Có mấy cách phân loại thị trường tài chính?

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu hỏi 15: Công cụ tài chính ngắn hạn có thời hạn thanh toán dưới:

  • 1 năm
  • 2 năm
  • 3 năm
  • 5 năm

Câu hỏi 16: Cuối năm 2005, giới hạn sở hữu cổ phần của người nước ngoài được tăng lên:

  • 35%
  • 49%
  • 51%
  • 70%

Câu hỏi 17: Cuối năm 2005, giới hạn sở hữu cổ phiếu đối với ngân hàng là:

  • 10%
  • 20%
  • 30%
  • 40%

Câu hỏi 18: Đặc điểm của thị trường bảo hiểm Việt Nam là:

  • Mức bảo hiểm rất cao
  • Quy mô lớn và chủ yếu là bảo hiểm nhân thọ
  • Quy mô ngang với thị trường chứng khoán
  • Quy mô nhỏ và chủ yếu là bảo hiểm phi nhân thọ

Câu hỏi 19: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của công ty cho thuê tài chính là:

  • Được nhận tiền gửi của khách hàng
  • Được vay vốn của các trung gian tài chính
  • Không được nhận tiền gửi của khách hàng
  • Phát hành giấy nợ để huy động vốn trên thị trường

Câu hỏi 20: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của Hiệp hội tín dụng?

  • Bị hạn chế hoạt động trong phạm vi thành viên của Hội
  • Là tổ chức hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
  • Là tổ chức phi lợi nhuận
  • Sử dụng nguồn vốn huy động từ các Hội viên sau đó chủ yếu cung cấp tín dụng cho các Hội viên trong Hiệp hội

Câu hỏi 21: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của quỹ tiết kiệm và cho vay?

  • Chỉ thành viên của quỹ mới được vay từ quỹ
  • Định kỳ mỗi thành viên phải đóng vào quỹ một khoản tiền nhất định và được hưởng lãi tiền gửi
  • Thành viên vay vốn từ quỹ không phải thế chấp
  • Tổng số tiền huy động được từng định kỳ sẽ được quỹ cho vay xoay vòng các thành viên trên nguyên tắc đấu giá lãi suất cho vay không thấp hơn mức lãi tiền gửi

Câu hỏi 22: Dân số trở nên già đi đồi hỏi phải có những đổi mới đối với:

  • Dịch vụ bảo hiểm tài chính.
  • Dịch vụ ngân hàng
  • Mạng an sinh xã hội
  • Mạng an sinh xã hội và dịch vụ bảo hiểm tài chính.

Câu hỏi 23: Đâu có thể không phải lý do khiến Việt Nam cần thực hiện chính sách Đổi mới năm 1986

  • ✅ Áp lực cạnh tranh cải tiến công nghệ tại Châu Âu
  • Thể chế kinh tế kế hoạch hoá tập trung bóp méo các quan hệ kinh tế
  • Hệ thống các nước Xã hội chủ nghĩa suy yếu khiến Việt Nam mất dần đi nguồn lực hỗ trợ quan trọng
  • Mỹ cấm vận

Câu hỏi 24: Đâu là quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau:

  • Thị trường vốn là nơi trao đổi các công cụ tài chính dài hạn
  • Thị trường vốn là nơi trao đổi các công cụ tài chính ngắn hạn
  • Thị trường vốn là nơi trao đổi các công cụ tài chính trung hạn
  • Thị trường vốn là nơi trao đổi các công cụ tài chính trung và dài hạn

Câu hỏi 25: Đầu năm 2015, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã tiến hành mua lại 0 đồng đối với?

  • Ngân hàng MHB
  • Ngân hàng Phương Nam
  • Ngân hàng SHB
  • Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Dương

Câu hỏi 26: Đề án 254 tái cơ cấu hệ thống ngân hàng không hướng tới tái cơ cấu đối tượng tổ chức tín dụng nào sau đây?

  • Ngân hàng Phát triển Việt Nam
  • Ngân hàng thương mại cổ phần
  • Ngân hàng thương mại nhà nước
  • Quỹ tín dụng nhân dân

Câu hỏi 27: Để giảm sự phụ thuộc vào hoạt động tín dụng, các ngân hàng có thể

  • ✅ Phát triển các sản phẩm, dịch vụ về thanh toán thông qua tăng cường đầu tư, hiện đại hoá công nghệ
  • Tăng tỷ trọng quy mô tín dụng bán buôn
  • Tăng tỷ trọng quy mô trái phiếu Chính phủ
  • Tăng tỷ trọng quy mô trái phiếu doanh nghiệp

Câu hỏi 28: Doanh nghiệp bảo hiểm được khuyến khích thí điểm sản phẩm?

  • ✅ Bảo hiểm nông nghiệp
  • Bảo hiểm nhân thọ
  • Bảo hiểm phi nhân thọ
  • Bảo hiểm xe cộ

Câu hỏi 29: Doanh nghiệp X cần có 100 tỷ đồng để huy động vốn cho dự án sản xuất. Nhận định nào sau đây là Sai

  • ✅ So với việc doanh nghiệp Y gửi tiền vào ngân hàng để ngân hàng cho doanh nghiệp X vay, Doanh nghiệp Y sẽ đỡ rủi ro hơn nếu trực tiếp cho doanh nghiệp X vay
  • Doanh nghiệp X vay tiền từ các tổ chức tín dụng sẽ đỡ rủi ro hơn đối với tổ chức/cá nhân nếu họ trực tiếp đứng ra cho doanh nghiệp Y vay.
  • Doanh nghiệp X có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn
  • Doanh nghiệp X có thể phát hành trái phiếu để huy động vốn

Câu hỏi 30: Doanh nghiệp X vay 10 tỷ đồng từ Doanh nghiệp Y. Doanh nghiệp X đã huy động vốn trên thị trường tài chính qua kênh

  • ✅ Trực tiếp
  • Gián tiếp
  • Các tổ chức tin dụng phi ngân hàng
  • Các tổ chức tín dụng

Câu hỏi 31: Động lực tăng trưởng, luồng chu chuyển tài chính và các trung tâm tài chính trên thế giới sẽ quy dồn về?

  • ✅ Đông Á
  • Bắc Mỹ
  • Châu Âu
  • Nam Á

Câu hỏi 32: Giải pháp chiến lược để tăng nguồn thu cho ngân sách quốc gia được đề cập trong Quyết định số 450/2012/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược tài chính Việt Nam tới năm 2020 là

  • ✅ Mở rộng khai thác các nguồn thu từ đất đai và tài nguyên, đảm bảo hài hòa lợi ích kinh tế và các lợi ích về xã hội, môi trường; coi đây là nguồn lực quan trọng cho đầu tư phát triển. Đẩy mạnh triển khai sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước.
  • Từng bước điều chỉnh cơ cấu đầu tư theo hướng giảm dần tỷ trọng đầu tư công, kể cả chi đầu tư từ ngân sách nhà nước và ưu tiên tập trung đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng kinh tế – kỹ thuật thiết yếu.
  • Nhà nước tiếp tục giữ vai trò chủ đạo, tăng cường đầu tư xây dựng cơ sở vật chất đối với dịch vụ công cơ bản và bảo đảm để các đối tượng chính sách xã hội, người nghèo được tiếp cận và hưởng thụ các dịch vụ sự nghiệp công thiết yếu với chất lượng ngày càng cao.
  • Hoàn thiện các cơ chế, chính sách về tài chính để khuyến khích mọi thành phần kinh tế đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng; đa dạng hóa các hình thức hợp tác công tư (PPP)

Câu hỏi 33: Giải pháp mua lại ngân hàng với giá 0 đồng của Việt Nam giai đoạn 2011-2015 là

  • ✅ Nhà nước mua lại ngân hàng bị mua với giá 0 đồng sau đó giao một ngân hàng mạnh hỗ trợ trong giai đoạn đầu trước khi có hướng xử lý tiếp theo
  • Nhà nước mua lại ngân hàng bị mua với giá 1 đồng tượng trưng
  • Nhà nước mua lại ngân hàng bị mua với giá 0 đồng sau đó bán lại cho nước ngoài
  • Nhà nước mua lại ngân hàng bị mua với giá 0 đồng sau đó bơm vốn vào để ngân hàng tiếp tục hoạt động

Câu hỏi 34: Hệ thống tài chính không bao gồm các bộ phận sau đây?

  • ✅ Các cơ quan quản lý
  • Các định chế tài chính
  • Người tiêu dùng (người phát hành và đầu tư) các tài sản tài chính và hệ thống các công cụ tài chính
  • Thị trường tài chính

Câu hỏi 35: Hệ thống tài chính khu vực Đông Á có xu hướng chung là tiếp tục thúc đẩy hợp tác và hội nhập tài chính khu vực trên bao nhiêu lĩnh vực?

  • ✅ 4
  • 2
  • 3
  • 5

Câu hỏi 36: Hệ thống tài chính Việt Nam phụ thuộc lớn vào?

  • Các công ty tài chính
  • Hệ thống ngân hàng thương mại
  • Thị trường trái phiếu
  • Thị trường vốn

Câu hỏi 37: Hình thức chứng khoán nào sau đây không phải là chứng khoán phái sinh?

  • Chúng khoán nợ
  • Hợp đồng tương lai
  • Quyền chọn
  • Quyền mua cổ phần

Câu hỏi 38: Hình thức nào không phải là hình thức phát hành trái phiếu Kho bạc?

  • ✅ Phát hành qua công ty môi giới
  • Đấu thầu
  • Phát hành qua đại lý
  • Phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc

Câu hỏi 39: Hoạt động giám sát hệ thống tài chính gặp khó khăn trong giai đoạn 2000-2006 là do:

  • Chưa hình thành các cơ quan giám sát
  • Ranh giới giữa các sản phẩm tài chính tích hợp ngân hàng – chứng khoán – bảo hiểm
  • Sự tồn tại của cơ quan giám sát hợp nhất
  • Thị trường chứng khoán phát triển nóng

Câu hỏi 40: Kể từ năm 2012, UBCKNN triển khai các biện pháp nhằm tăng cường năng lực quản trị và hoạt động của các Công ty chứng khoán dựa trên?

  • ✅ Quy định về mức độ đủ vốn; Quy định về hướng dẫn thông lệ khuôn khổ quản lý rủi ro cho các công ty chứng khoán; Hoạt động giám sát với mô hình cảnh báo sớm ứng dụng bộ chỉ tiêu CAMELS
  • Hoạt động giám sát với mô hình cảnh báo sớm ứng dụng bộ chỉ tiêu RORAC; Quy định về mức độ đủ vốn; Quy định về hướng dẫn thông lệ khuôn khổ quản lý rủi ro cho các công ty chứng khoán;
  • Quy định về giá trị CAR và NAV
  • Quy định về nhân sự cấp cao và bộ máy quản lý

Câu hỏi 41: Khi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt thì?

  • Lãi suất cho vay giảm xuống
  • Lãi suất cho vay không thay đổi
  • Lãi suất điều hành tăng lên
  • Lãi suất huy động giảm xuống

Câu hỏi 42: Lãi suất của CDs của ngân hàng phát hành không dựa trên:

  • Lãi suất cạnh tranh của thị trường tiền tệ
  • Lãi suất cạnh tranh của thị trường vốn
  • Thời hạn của CDs
  • Tình trạng tài chính của NH phát hành

Câu hỏi 43: Lãi suất thương phiếu không phụ thuộc vào:

  • ✅ Sự xếp hạng tín nhiệm của người đầu tư
  • Mức lãi suất chung của thị trường tiền tệ
  • Số vốn cần vay
  • Thời hạn thanh toán

Câu hỏi 44: Lĩnh vực nào không nằm trong xu hướng chung thúc đẩy hợp tác và hội nhập khu vực tài chính Đông Á?

  • Phát triển thị trường chứng khoán khu vực
  • Tăng cường hệ thống thông tin, giám sát;
  • Tạo dựng một cơ chế phối hợp chính sách tiền tệ và tỷ giá
  • Thiết lập công cụ tài chính trợ giúp nhau trong khu vực

Câu hỏi 45: Loại hình ngân hàng nào có thị phần huy động tiền gửi lớn nhất?

  • Ngân hàng liên doanh
  • Ngân hàng nước ngoài
  • Ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân
  • Ngân hàng thương mại nhà nước và do nhà nước nắm cổ phần chi phối

Câu hỏi 46: Mặt tiêu cực của việc Ngân hàng thương mại mua nhiều trái phiếu Chính phủ là:

  • Cầu tiền tệ giảm xuống
  • Cầu tiền tệ tăng lên
  • Cung tiền tệ giảm xuống
  • Cung tiền tệ tăng lên

Câu hỏi 47: Một trong những hoạt động trên thị trường thứ cấp là:

  • Hoạt động đầu tư của các Ngân hàng thương mại trong việc trực tiếp mua trái phiếu do Chính phủ phát hành
  • Hoạt động mua, bán chứng khoán niêm yết giữa các nhà đầu tư nhỏ lẻ
  • Hoạt động phân phối, bảo lãnh phát hành
  • Hoạt động phát hành

Câu hỏi 48: Một trong những quan điểm tái cơ cấu hệ thống các TCTD Việt Nam giai đoạn 2011-2014 là:

  • Cho phép các ngân hàng yếu kém mở rộng hoạt động kinh doanh
  • Giảm vai trò chi phối nhóm ngân hàng thương mại nhà nước
  • Không để xảy ra đổ vỡ và mất an toàn hoạt động ngân hàng ngoài tầm kiểm soát của Nhà nước
  • Khuyến khích đóng cửa các ngân hàng yếu kém

Câu hỏi 49: Mục tiêu dài hạn của tái cơ cấu hệ thống các tổ chức tín dụng Việt Nam giai đoạn 2011-2014 là:

  • Củng cố năng lực hoạt động của các tổ chức tín dụng
  • Đảm bảo khả năng chi trả cho người gửi tiền với chi phí thấp nhất
  • Hình thành hệ thống tổ chức tín dụng đa năng, hiện đại, an toàn, hiệu quả vững chắc
  • Lành mạnh hóa tình hình tài chính của các tổ chức tín dụng

Câu hỏi 50: Mục tiêu kiềm chế lạm phát mâu thuẫn với:

  • Mục tiêu giảm lãi suất trong nền kinh tế
  • Mục tiêu hạn chế tăng trưởng tín dụng
  • Mục tiêu ổn định kinh tế
  • Mục tiêu tăng trưởng kinh tế

Câu hỏi 51: Năm 2009, Chính phủ đã thực hiện kích cầu bằng hỗ trợ lãi suất:

  • 2%
  • 3%
  • 4%
  • 5%

Câu hỏi 52: NAV của các quỹ tại Việt Nam đều thể hiện được mối quan hệ giữa:

  • Rủi ro và tỷ suất sinh lời
  • Rủi ro và xác suất đổ vỡ
  • Tiềm năng phát triển và rủi ro
  • Tỷ suất sinh lời và thu nhập dự thu

Câu hỏi 53: Ngân hàng nào không bị mua lại 0 đồng trong giai đoạn tái cơ cấu các tổ chức tín dụng giai đoạn 2011 – 2015

  • ✅ Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
  • Ngân hàng Thương mại cổ phần Xây dựng
  • Ngân hàng Thương mại cổ phần Đại Dương
  • Ngân hàng Thương mại cổ phần Dầu khí Toàn cầu

Câu hỏi 54: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã cho phép các ngân hàng thực hiện nghiệp vụ hoán đổi lãi suất từ năm nào?

  • 1990
  • 1998
  • 2003
  • 2008

Câu hỏi 55: Ngân hàng thương mại mua trái phiếu Chính phủ. Đây là giao dịch thuộc

  • ✅ Thị trường vốn
  • Thị trường tiền tệ liên ngân hàng
  • Thị trường tiền tệ
  • Thị trường vốn đầu tư mạo hiểm

Câu hỏi 56: Người mua quyền chọn mua là người đang dự đoán giá của chứng khoán trên thị trường có xu hướng:

  • Diễn biến cùng chiều với dự đoán của người ký phát
  • Giảm
  • Không đổi
  • Tăng

Câu hỏi 57: Nguồn tài chính phục vụ quá trình tái cơ cấu hệ thống tổ chức tín dụng Việt Nam trong giai đoạn 2011-2014 là từ?

  • ✅ Ngân sách Nhà nước
  • Trái phiếu Chính phủ
  • Vay IMF
  • Vay Worldbank

Câu hỏi 58: Nguồn vốn đóng vai trò chủ đạo trên thị trường tài chính nội địa là:

  • FDI
  • Ngân hàng
  • Ngân sách Nhà nước
  • ODA

Câu hỏi 59: Nguyên nhân cần can thiệp vào thị trường tài chính nhiều hơn sau năm 2008 của các cơ quan quản lý Việt Nam là bởi

  • ✅ Thị trường tài chính mất cân đối nghiêm trọng khi rủi ro tín dụng tập trung vào hệ thống ngân hàng
  • Tỷ lệ nợ xấu trong hệ thống ngân hàng quá thấp
  • Thị trường thị trường bảo hiểm phát triển mạnh
  • Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả

Câu hỏi 60: Nguyên nhân dẫn đến nợ xấu trong hệ thống tài chính Việt Nam?

  • ✅ Các doanh nghiệp vay vốn làm ăn không hiệu quả
  • Các doanh nghiệp vay vốn không có tài sản bảo đảm
  • Các doanh nghiệp vay vốn không có thiện chí trả nợ
  • Các doanh nghiệp vay vốn thuộc sở hữu nhà nước

Câu hỏi 61: Nhà đầu tư mới gia nhập thị trường chứng khoán thực hiện mua vào 10.000 cổ phiếu của doanh nghiệp VNM niêm yết trên sàn HOSE. Nhận định nào sau đây Đúng

  • ✅ Doanh nghiệp VNM không nhận được tiền từ nhà đầu tư
  • Doanh nghiệp VNM nhận được 10.000 cổ phiếu
  • Doanh nghiệp VNM phải trả 10.000 cổ phiếu nhân với hiện giá cổ phiếu trên thị trường cho nhà đầu tư
  • Doanh nghiệp VNM nhận được giá trị của 10.000 cổ phiếu nhân với mệnh giá phát hành

Câu hỏi 62: Nhận định nào không phải là đặc trưng của thị trường tiền tệ?

  • Các công cụ của thị trường tiền tệ thường được phát hành theo dạng được chuẩn hóa cao và thị trường thứ cấp của chúng rất phát triển
  • Các công cụ thị trường tiền tệ được đảm bảo bằng tài sản hoặc các dạng đảm bảo khác của người đi vay vì vậy chúng được coi là công cụ ít rủi ro
  • Các hàng hóa có tính thanh khoản cao, mức độ rủi ro cao
  • Các hàng hóa có tính thanh khoản cao, mức độ rủi ro thấp

Câu hỏi 63: Nhóm giải pháp cơ cấu lại hoạt động của các Tổ chức tín dụng Việt Nam theo Quyết định 254 tập trung vào?

  • Giảm tỷ trọng thu nhập từ hoạt động tín dụng
  • Tăng tỷ lệ dư nợ tín dụng so với huy động vốn
  • Tăng tỷ trọng thu nhập từ hoạt động tín dụng
  • Tăng vốn tự có

Câu hỏi 64: Những hạn chế của luân chuyển vốn trực tiếp không bao gồm quan điểm nào sau đây?

  • Luân chuyển vốn trực tiếp chỉ bao gồm các công cụ ngắn hạn
  • Phải trả phí cao cho việc thu thập và xử lý thông tin cũng như việc kiểm tra giám sát hoạt động của người vay vốn
  • Rủi ro trong quá trình đầu tư cao
  • Sự hạn chế về tính lỏng của các tài sản tài chính được nắm giữ

Câu hỏi 65: Nợ xấu là:

  • Các khoản nợ được xếp hạng trong hai nhóm 3 và 4
  • Các khoản nợ được xếp hạng từ nhóm 1 đến nhóm 5
  • Các khoản nợ được xếp hạng từ nhóm 2 đến nhóm 5
  • Các khoản nợ được xếp hạng từ nhóm 3 đến nhóm 5

Câu hỏi 66: Nội dung tái cấu trúc thị trường chứng khoán Việt Nam bao gồm:

  • ✅ Cơ sở hàng hóa; thị trường trái phiếu; cơ sở nhà đầu tư và tổ chức kinh doanh chứng khoán
  • Các công ty chứng khoán và các công ty đại chúng
  • Công ty quản lý quỹ và các sở giao dịch chứng khoán
  • Thị trường trái phiếu Chính phủ và trái phiếu doanh nghiệp

Câu hỏi 67: Phí tổn khắc phục khủng hoảng Đông Á của Thái Lan lên tới?

  • 20% GDP
  • 33% GDP
  • 50% GDP
  • 75% GDP

Câu hỏi 68: Quan điểm nào sau đây không nằm trong định hướng phát triển và hoàn thiện HTTC đến năm 2020?

  • Đặt quá trình phát triển và hoàn thiện HTTC trong tổng thể hình thành đồng bộ thể chế thị trường, cải cách cơ cấu và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • Hướng tới hình thành và phát triển một HTTC cân đối hơn; xác định và lựa chọn mô hình quản lý tài chính phù hợp với sự phát triển của HTTC.
  • Quán triệt đầy đủ quan điểm, chủ trương của Đảng về phát triển TTTC và nhận thức đúng về vai trò của HTTC.
  • Xây dựng trung tâm tài chính của khu vực tại Việt Nam

Câu hỏi 69: Quỹ có khả năng đạt mức tăng NAV cao trong điều kiện:

  • Thị trường biến động thất thường
  • Thị trường giảm điểm
  • Thị trường nhà đất giảm giá
  • Thị trường tăng điểm

Câu hỏi 70: Quỹ đóng là:

  • Quỹ có nghĩa vụ mua lại chứng chỉ do Quỹ phát hành theo yêu cầu của nhà đầu tư
  • Quỹ có nghĩa vụ mua lại một phần chứng chỉ do Quỹ phát hành theo yêu cầu của nhà đầu tư trong suốt thời gian hoạt động của quỹ
  • Quỹ không có nghĩa vụ mua lại chứng chỉ do quỹ phát hành nếu nhà đầu tư không có yêu cầu
  • Quỹ không có nghĩa vụ mua lại chứng chỉ do Quỹ phát hành theo yêu cầu của nhà đầu tư trong suốt thời gian hoạt động của quỹ

Câu hỏi 71: Sản phẩm phái sinh tín dụng tại Việt Nam:

  • Chủ yếu là quyền bán các tín phiếu kho bạc
  • Chủ yếu là quyền mua các trái phiếu không có tính chuyển đổi
  • Chủ yếu là quyền mua cổ phiếu thường dành cho các cổ đông hiện hữu
  • Chưa phát triển

Câu hỏi 72: Sáng kiến Thị trường trái phiếu châu Á (ABMI) đưa ra cuối năm 2002 đã nhận được sự đồng tình của bao nhiêu nước?

  • 10
  • 12
  • 13
  • 14

Câu hỏi 73: Sở hữu chéo dạng trực tiếp là:

  • Hai ngân hàng cùng sở hữu cổ phần của một công ty bảo hiểm
  • Hai ngân hàng cùng sở hữu cổ phần của một doanh nghiệp
  • Hai ngân hàng cùng sở hữu cổ phần của một ngân hàng khác
  • Hai ngân hàng sở hữu cổ phần lẫn nhau

Câu hỏi 74: Sở hữu chéo trong hệ thống ngân hàng có thể gây ra hệ lụy nợ xấu do?

  • Các khoản cho vay thiếu minh bạch
  • Khách hàng không có động lực trả nợ
  • Trích lập dự phòng rủi ro thấp
  • Tỷ lệ an toàn vốn thấp

Câu hỏi 75: Song song với việc thực hiện tái cơ cấu hệ thống các tổ chức tín dụng, Việt Nam đang theo đuổi:

  • Tái cơ cấu các ngân hàng nước ngoài
  • Tái cơ cấu các tổ chức tài chính vi mô
  • Tái cơ cấu đầu tư công
  • Tái cơ cấu doanh nghiệp vừa và nhỏ

Câu hỏi 76: Sử dụng Công ty quản lý tài sản VAMC của Chính phủ sẽ chắc chắn khiến cho

  • ✅ Giảm quy mô nợ xấu hiện có của ngân hàng thông qua bán nợ xấu cho VAMC
  • Tăng tỷ lệ nợ xấu của ngân hàng
  • Giảm tỷ lệ nợ xấu của VAMC
  • Giảm tỷ lệ nợ xấu của ngân hàng thông qua bán nợ xấu cho VAMC

Câu hỏi 77: Tái cấu trúc doanh nghiệp bảo hiểm tại Việt Nam hiện nay tuân theo?

  • Chỉ đạo từ Cục Bảo hiểm – Bộ Tài chính
  • Chỉ đạo từ phía Chính phủ do ngành bảo hiểm có vai trò quan trọng trong hệ thống tài chính
  • Nguyên tắc hành chính
  • Nguyên tắc thị trường

Câu hỏi 78: Tháng 7 năm 2003, nhằm nâng cao sức hấp dẫn của thị trường và thu hút vốn FII cũng như tăng tính thanh khoản, Chính phủ đã:

  • Giảm tỷ lệ sở hữu chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài
  • Giới hạn tỷ lệ sở hữu chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài ở mức 20%
  • Giới hạn tỷ lệ sở hữu chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài ở mức 30%
  • Tăng tỷ lệ sở hữu chứng khoán của nhà đầu tư trong nước

Câu hỏi 79: Thành phần tham gia đấu thầu trái phiếu chính phủ trên thực tế chủ yếu là:

  • Ngân hàng liên doanh
  • Ngân hàng nước ngoài
  • Ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân
  • Ngân hàng thương mại nhà nước và do nhà nước nắm cổ phần chi phối

Câu hỏi 80: Theo Luật Tổ chức tín dụng 2010, Tổ chức tín dụng không bao gồm

  • ✅ Công ty Chứng khoán
  • Tổ chức tài chính vi mô
  • Ngân hàng Chính sách xã hội
  • Ngân hàng thương mại

Câu hỏi 81: Theo Nghị định 141/2006, các ngân hàng cần đáp ứng yêu cầu về vốn tối thiểu là:

  • 1000 tỷ đồng
  • 2000 tỷ đồng
  • 3000 tỷ đồng
  • 5000 tỷ đồng

Câu hỏi 82: Theo Quyết định số 450/2012/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược tài chính Việt Nam tới năm 2020, một trong những tiêu chí cụ thể là tăng tỷ lệ vốn hoá thị trường chứng khoán so với GDP lên mức 70% vào 2015 và 90% vào 2020. Tiêu chí này nhằm mục đích

  • ✅ Phát triển đồng bộ các loại thị trường, tái cấu trúc thị trường tài chính và dịch vụ tài chính; mở rộng và đa dạng hóa các hình thức hoạt động trên thị trường để động viên các nguồn lực trong và ngoài nước cho phát triển kinh tế – xã hội
  • Tăng tổng thu từ thuế và phí
  • Nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực tài chính công, đặc biệt nguồn vốn từ ngân sách nhà nước
  • Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, tạo tiền đề đẩy mạnh cơ cấu lại nền kinh tế và đổi mới mô hình tăng trưởng

Câu hỏi 83: Thị phần tín dụng lớn nhất trong các tổ chức tín dụng Việt Nam thuộc về?

  • Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân
  • Ngân hàng liên doanh
  • Ngân hàng thương mại cổ phần
  • Ngân hàng thương mại Nhà nước

Câu hỏi 84: Thị trường chứng khoán là nơi mua bán trao đổi các chứng khoán có thời hạn trên 1 năm bao gồm:

  • Cổ phiếu
  • Công cụ phái sinh
  • Trái phiếu
  • Trái phiếu, cổ phiếu và các công cụ phái sinh

Câu hỏi 85: Thị trường chứng khoán Việt Nam ra đời và phát triển trong giai đoạn 2003 – 2006 đã khiến:

  • ✅ Nền kinh tế bất ổn định hơn do dòng vốn đầu tư nước ngoài đổ vào thị trường nhiều
  • Các nhà đầu tư có ít cơ hội đầu tư kiếm lời
  • Các nhà môi giới có ít cơ hội phát triển nghề nghiệp
  • Các doanh nghiệp không huy động được vốn

Câu hỏi 86: Thị trường tài chính có mấy chức năng chính?

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu hỏi 87: Thị trường tài chính có mấy vai trò chính?

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu hỏi 88: Thị trường tiền tệ là một cơ sở quan trọng để Ngân hàng Nhà nước (NHNN) thực thi linh hoạt?

  • Chính sách giá cả
  • Chính sách tài khóa
  • Chính sách tiền tệ
  • Chính sách tiền tệ và tài khóa

Câu hỏi 89: Thị trường trái phiếu khu vực Đông Á được xây dựng hiệu quả nếu:

  • Các nước phát hành trái phiếu theo các đồng tiền khác nhau và theo giỏ tiền tệ
  • Các nước trong khu vực mở cửa thị trường tài chính của mình.
  • Các nước trong khu vực thực thi cải cách hệ thống tài chính
  • Các nước trong khu vực thực thi cải cách hệ thống tài chính và mở cửa thị trường tài chính của mình.

Câu hỏi 90: Thị trường trái phiếu Việt Nam chủ yếu là:

  • ✅ Trái phiếu Chính phủ
  • Trái phiếu công ty
  • Trái phiếu đặc biệt
  • Trái phiếu do Ngân hàng thương mại phát hành

Câu hỏi 91: Thời kỳ bùng nổ thị trường chứng khoán Việt Nam là:

  • Giai đoạn 2006-2007
  • Giai đoạn 2008-2010
  • Giai đoạn 2011-2014
  • Giai đoạn trước năm 2000

Câu hỏi 92: Tín dụng khu vực nhà nước có xu hướng?

  • ✅ Giảm dần
  • Không thay đổi
  • Tăng dần
  • Tăng mạnh

Câu hỏi 93: Tín dụng khu vực tư nhân có xu hướng?

  • Giảm
  • Giảm mạnh
  • Ổn định
  • Tăng

Câu hỏi 94: Tính đến năm 2008, thị trường doanh nghiệp bảo hiểm 100% vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam:

  • Chỉ có doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
  • Chỉ có doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ
  • Chưa có sự xuất hiện của các doanh nghiệp bảo hiểm có 100% vốn đầu tư nước ngoài
  • Có cả doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ

Câu hỏi 95: Tình trạng sở hữu chéo trong nền kinh tế, đặc biệt là giữa ngân hàng và doanh nghiệp sẽ khiến cho

  • ✅ Nợ xấu có nguy cơ gia tăng do công tác thẩm định tín dụng có thể thiếu đi tính khách quan
  • Ngân hàng sẽ bị giảm cơ hội tăng vốn góp
  • Cơ quan quản lý dễ dàng kiểm soát dòng tiền luân chuyển giữa các tổ chức
  • Doanh nghiệp sẽ bị giảm cơ hội tăng vốn góp

Câu hỏi 96: Tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán như MoMo chịu sự giám sát của

  • ✅ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • Bộ Tài chính
  • Bộ Lao động Thương binh Xã hội
  • Bộ Pháp chế

Câu hỏi 97: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức nhận ký thác?

  • Công ty tài chính
  • Hiệp hội tín dụng
  • Ngân hàng thương mại
  • Tổ chức tiết kiệm

Câu hỏi 98: Tổ chức nào sau đây là tổ chức nhận ký thác?

  • Công ty bảo hiểm
  • Công ty tài chính
  • Hiệp hội tín dụng
  • Quỹ đầu tư

Câu hỏi 99: Tổ chức tài chính vi mô chịu sự giám sát của

  • ✅ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • Bộ Lao động Thương binh Xã hội
  • Bộ Tài chính

Câu hỏi 100: Tổ chức tiết kiệm tập trung vào đối tượng khách hàng nào?

  • Khách hàng cá nhân
  • Khách hàng định chế tài chính
  • Khách hàng DN vừa và nhỏ
  • Khách hàng doanh nghiệp lớn

Câu hỏi 101: Tổ chức tín dụng Việt Nam hiện nay được khuyến khích phải đáp ứng đủ vốn tự có để bù đắp rủi ro theo chuẩn mực?

  • Basel I
  • Basel II
  • Basel III
  • CAMELS

Câu hỏi 102: Trái phiếu ký danh là hình thức trái phiếu được phân loại theo:

  • Theo chủ thể phát hành
  • Theo hình thức góp vốn
  • Theo phương thức trả lãi
  • Theo tính chuyển nhượng

Câu hỏi 103: Trong các công cụ trên thị trường tiền tệ, tín phiếu kho bạc có mức rủi ro:

  • Cao
  • Cao nhất
  • Thấp nhất
  • Trung bình

Câu hỏi 104: Trong giai đoạn 1990-2000, tính cạnh tranh của thị trường tài chính Việt Nam rất hạn chế là do:

  • ✅ Tỷ lệ chi phối của khối ngân hàng thương mại nhà nước lớn
  • Chưa có thị trường chứng khoán
  • Chưa có thị trường tiền tệ
  • Tỷ lệ chi phối của khối ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh lớn

Câu hỏi 105: Trong xu thế phát triển tài chính đến năm 2020, ngày càng có sự hội tụ giữa các định chế tài chính về:

  • Đối tượng khách hàng
  • Quy mô hoạt động
  • Sản phẩm tài chính cung ứng
  • Thị trường hoạt động

Câu hỏi 106: Trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam được thành lập trong:

  • ✅ Giai đoạn 1990-2000
  • Giai đoạn 2001-2007
  • Giai đoạn 2007-2010
  • Giai đoạn trước năm 1990

Câu hỏi 107: Tỷ lệ nợ quá hạn là:

  • Tỷ trọng giá trị các khoản nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5 so với tổng dư nợ
  • Tỷ trọng giá trị các khoản nợ từ nhóm 4 đến nhóm 5 so với tổng dư nợ
  • Tỷ trọng giá trị nợ đã cơ cấu so với tổng dư nợ
  • Tỷ trọng giá trị nợ xấu trừ đi so với tổng dư nợ

Câu hỏi 108: Tỷ trọng của vốn huy động không kỳ hạn và ngắn hạn?

  • Khoảng 30%
  • Khoảng 50%
  • Khoảng 75%
  • Khoảng 90%

Câu hỏi 109: Tỷ trọng tổng tài sản của các Ngân hàng thương mại so với GDP khoảng?

  • Hơn 150%
  • Nhỏ hơn 150% nhưng lớn hơn 50%
  • Nhỏ hơn 20%
  • Nhỏ hơn 50% nhưng lớn hơn 20%

Câu hỏi 110: Văn bản pháp lý đánh dấu bước ngoặt cho sự phát triển của lĩnh vực bảo hiểm tại Việt Nam sau năm 1990 là:

  • Nghị định 100/1993/NĐ-CP
  • Nghị định 101/2012/NĐ-CP
  • Nghị định 141/2006/NĐ-CP
  • Nghị định 53/HĐBT

Câu hỏi 111: Vào cuối năm 2015, để đảm bảo an toàn hoạt động các ngân hàng thương mại được khuyến khích duy trì tỷ lệ dư nợ tín dụng so với nguồn vốn huy động là:

  • Không quá 70%
  • Không quá 85%
  • Tối thiểm 90% và không quá 100%
  • Tối thiểu 85% và không quá 95%

Câu hỏi 112: Việc giám sát hệ thống tài chính Việt Nam chủ yếu thiên về?

  • ✅ Giám sát tuân thủ
  • Giám sát an toàn vĩ mô
  • Giám sát trên cơ sở rủi ro
  • Giám sát từ xa

Câu hỏi 113: Việc hệ thống tài chính Việt Nam quá phụ thuộc vào hệ thống ngân hàng khiến cho

  • ✅ Khi Ngân hàng Nhà nước tăng lãi suất điều hành, doanh nghiệp vay vốn phải chịu chi phí vay nợ cao hơn
  • Khi Ngân hàng Nhà nước giảm lãi suất điều hành, doanh nghiệp vay vốn phải chịu chi phí vay nợ cao hơn
  • Khi Bộ Tài chính tăng lãi suất điều hành, doanh nghiệp vay vốn cũng bị ảnh hưởng lớn
  • Khi Bộ Tài chính tăng lãi suất điều hành, doanh nghiệp vay vốn phải chịu chi phí vay nợ cao hơn

Câu hỏi 114: Việc hình thành giá trên thị trường tài chính giai đoạn từ 2008 đến nay theo:

  • Nguyên tắc hành chính – chịu sự can thiệp nhiều của Chính phủ
  • Nguyên tắc minh bạch thông tin
  • Nguyên tắc thị trường
  • Nguyên tắc tự do hóa

Câu hỏi 115: Việc ký kết với nhiều Hiệp định thương mại tự do có thể khiến

  • ✅ Người sản xuất Việt Nam phải cạnh tranh cao hơn với hàng nhập khẩu
  • Người tiêu dùng tại nước ngoài được mua hàng Việt Nam với giá rẻ hơn
  • Người sản xuất tại nước ngoài ít phải cạnh tranh với hàng nhập khẩu
  • Người tiêu dùng Việt Nam được mua hàng nhập khẩu với chi phí thấp hơn

Câu hỏi 116: Việt Nam đang duy trì thị trường ngoại tệ:

  • 1 giá
  • 2 giá
  • 3 giá
  • 4 giá

Câu hỏi 117: Với năng lực tài chính lớn, các định chế tài chính chưa chắc chắn có thể:

  • ✅ Tránh được nguy cơ phá sản
  • Mở rộng mạng lưới cung cấp sản phẩm dịch vụ NH tiện ích đến các khách hàng mục tiêu trong nền kinh tế
  • Nâng cao chất lượng dịch vụ tài chính tiện ích đến với KH.
  • Tiếp cận kỹ thuật công nghệ tiên tiến

Câu hỏi 118: Vốn chủ sở hữu của các ngân hàng nhà nước có xu hướng?

  • ✅ Tăng
  • Giảm
  • Giảm mạnh
  • Không thay đổi

Câu hỏi 119: Yếu tố nào ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động và quản trị của toàn ngành ngân hàng?

  • Môi trường kinh doanh
  • Thanh khoản của hệ thống ngân hàng
  • Tỷ trọng sở hữu nhà nước cao
  • Tỷ trọng sở hữu nhà nước thấp

Câu hỏi 120: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân khiến hoạt động giám sát các định chế tài chính ngày càng trở nên khó khan?

  • ✅ Cổ phần hóa các định chế tài chính nhà nước
  • Các bộ phận của TTTC ngày càng đan xen nhau chặt chẽ
  • Sự gia tăng các sáng tạo tài chính và công nghệ thông tin – truyền thông
  • Tự do hóa kinh tế – tài chính