Câu hỏi và đáp án môn Dịch nâng cao 3 (Dịch nói) EHOU

Nếu thấy hữu ích cho mình 5 ⭐ nha

Câu hỏi và đáp án môn Dịch nâng cao 3 (Dịch nói) EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội

Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.

Câu hỏi 1: Choose the suitable word to fill in the blank:When producing the interpretation, …… to the audience is necessary.

  • eye contact
  • laughing
  • shaking hand
  • shouting

Câu hỏi 2: Fill the suitable word in the blank:
Note taking plays a ( n ) …… role in supplementing our short term memory and comprehension.”

  • ✅ essential
  • small
  • tiny
  • unnecessary

Câu hỏi 3: Fill the suitable word in the blank:Note taking plays a …… role in supplementing our short term memory and comprehension.”

  • essential
  • small
  • tiny
  • unnecessary

Câu hỏi 4: Fill the suitable words in the blanks:…….. is important for the interpreter to retain what he/she has just heard, while a good ………. helps genuine understanding and an accurate conveying of the message. The interpreter needs a good….. to retain what he or she has just heard and a good …….to put the information into context.

  • long- term memory/ short-term memory/ long- term memory/ short-term memory
  • long-term memory/long- term memory/ short-term memory/short-term memory
  • short-term memory/ long- term memory/ short-term memory/ long- term memory
  • short-term memory/ short-term memory/ long- term memory/ short-term memory/

Câu hỏi 5: Listen to

TN%20L1%20TRACK1.mp3

and fill the missing word in the translation below:
Các quốc gia cần chuẩn bị như thế nào cho…………? Một báo cáo của Liên hợp quốc đang kêu gọi các quốc gia trả lời câu hỏi đó.

  • Những người già
  • những người nghèo
  • thời kỳ dân số già
  • thời kỳ già hóa dân số

Câu hỏi 6: Listen to

TNL%24%20TRACK6.mp3

and choose the best suitable translation.

  • Về lâu dài, Việt Nam đang nâng cao chất lượng gạo và đang muốn mở rộng thị phần ở Trung Quốc.
  • Về lâu dài, Việt Nam đang nâng cao chất lượng gạo và đang muốn mở rộng thị trường sang Trung Quốc.
  • Về lâu dài, Việt Nam đang nâng cao chất lượng gạo và đang muốn tiếp cận thị trường Trung Quốc.
  • Về lâu dài, Việt Nam đang tăng sản lượng lượng gạo và đang muốn mở rộng thị trường Trung Quốc.

Câu hỏi 7: Listen to

TNL1%20TRACK11.mp3

and dicide which is the correct translation of “số người sáu mươi tuổi trở lên”

  • A number of people from 60 years old up
  • A number of people more than 60 years up
  • The number of over 60s
  • The number of people aged 60 and over

Câu hỏi 8: Listen to

TNL1%20TRACK12.mp3

and choose the core of the translation

  • The aging population is much faster
  • The change is much faster
  • The demographic dividend is much faster
  • VN is developng faster

Câu hỏi 9: Listen to

TNL1%20TRACK13.mp3

and choose the best suitable translation for vấn đề nảy sinh về an sinh xã hội

  • arising problems facing social security
  • Raising problems of social security
  • risen problems with society security
  • rising problems of social security

Câu hỏi 10: Listen to

TNL1%20TRACK2.mp3

and choose the correct sentence of translation to follow
Nhật Bản có dân số già nhất thế giới..

  • Ba mươi phần trăm dân số thế giới là người cao tuổi
  • Ba mươi phần trăm người Nhật là người cao tuổi
  • Ba mươi phần trăm người Nhật là người trưởng thành
  • Mười ba phần trăm người Nhật là người cao tuổi

Câu hỏi 11: Listen to

TNL1%20TRACK3.mp3

to decide which sentence you hear.

  • Jose Miguel Guzman is head of the UN’s Population and Development Branch. He says people are living longer for many reasons.
  • Jose Miguel Guzman is head of the UN’s Population and Development Brand. He says people are living slower for many reasons.
  • Jose Miguel Guzman is head of the US’s Population and Development Branch. He says people are living longer for many reasons.
  • Jose Miguel Guzman is heart of the UN’s Population and Development Branch. He says people are living longer for many reasons.

Câu hỏi 12: Listen to

TNL1%20TRACK4.mp3

and choose the correct translation.

  • Báo cáo của LHQ cho rằng già hóa dân số đang diễn ra trên khắp thế giới. Sự gia tăng nhanh nhất là ở các nước đang phát triển. Ở những quốc gia này tuổi thọ trung bình là sáu tám.
  • Báo cáo của LHQ nói rằng con người đang già đi ở khắp nơi trên thế giới. Sự gia tăng nhanh chóng nhanh nhất là ở các nước phát triển. Ở những quốc gia này, con người sống – trung bình – tám mươi sáu.
  • Báo cáo của LHQ nói rằng con người thể đang già ở tất cả các phần trên thế giới. Sự gia tăng nhanh chóng nhanh nhất là ở các nước đang phát triển. Ở những quốc gia này, con người sống – trung bình – sáu mươi tám năm.
  • Báo cáo của LHQ nói rằng dân số đang già đi ở khắp nơi trên thế giới. nhanh hơn ở các nước đang phát triển. Ở những quốc gia này, con người sống – trung bình – sáu mươi tám năm.

Câu hỏi 13: Listen to

TNL1%20TRACK5.mp3

and choose the correct words to fill in the blanks:
China and India have used ……… programs to help reduce population growth. But researchers say such efforts will have harmful, ….. effect

  • Family planning / long- term
  • Family planning / low- tone
  • Farming planning / long-term
  • Farming planning / long-time

Câu hỏi 14: Listen to

TNL1%20TRACK6.mp3

and choose the main verb of the sentence and its meaning.

  • end(ing)- chấm dứt
  • grow: tăng trưởng
  • is endangering –đang đe dọa
  • slow- làm giảm

Câu hỏi 15: Listen to

TNL1%20TRACK7.mp3

and choose the correct meaning of
extreme poverty

  • Đặc biệt đói nghèo
  • Mức nghèo đói cao
  • Nghèo đói
  • Nghèo đói cùng cực

Câu hỏi 16: Listen to

TNL1%20TRACK8.mp3

and choose the correct translation.

  • Ngân hàng Thế giới cho biết hầu hết các nước đang phát triển đều có những tiến bộ quan trọng vì các Mục tiêu của LHQ về phát triển.
  • Ngân hàng Thế giới cho biết hầu hết các nước đang phát triển đều đạt được những tiến bộ quan trọng hướng tới Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ của Liên hợp quốc.
  • Ngân hàng Thế giới cho biết hầu hết các nước đang phát triển đều tạo ra những tiến bộ quan trọng để xây dung Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ của Liên hợp quốc.
  • Ngân hàng Thế giới nói rằng những nước phát triển nhất đều có nhiều tiến triển quan trọng đối với Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ của Liên hợp quốc.

Câu hỏi 17: Listen to

TNL1%20TRACK9.mp3

and choose the correct translation.

  • Tuần trước, Ngân hàng quốc tế đã công bố Chỉ số Phát triển Thế giới hàng năm. Hàng trăm chỉ số được sử dụng để đánh giá tiến bộ trong các lĩnh vực như giáo dục, y tế, giảm nghèo đói, môi trường và thương mại.
  • Tuần trước, người cho vay quốc tế đã công bố Chỉ số Phát triển Thế giới hàng năm. Hàng trăm chỉ số được sử dụng để đo lường tiến bộ trong các lĩnh vực như giáo dục, y tế, nghèo đói, môi trường và thương mại.
  • Tuần trước, người cho vay quốc tế đã công bố Chỉ số Phát triển Thế giới sớm . Hàng trăm chỉ số được sử dụng để đo lường tiến bộ trong các lĩnh vực như giáo dục, y tế, nghèo đói, môi trường và thương mại.
  • Tuần trước, Tổ chức cho vay quốc tế đã công bố Chỉ số Phát triển Thế giới hàng năm. Hàng trăm chỉ số được sử dụng để đo lường tiến bộ ở các khu vực như giáo dục, y tế, nghèo đói, môi trường và thương mại.

Câu hỏi 18: Listen to

TNL2%20TRACK1.mp3

and decide which sentence you have heard.

  • President Barack Obama’s three-day visit to Vietnam starts on Monday.
  • President Barack Obama’s three-day visit to Vietnam stops on Monday.
  • President Barack Obama’s three-time visit to Vietnam starts on Monday.
  • President Barack Obama’s two -day visit to Vietnam starts on Monday.

Câu hỏi 19: Listen to

TNL2%20TRACK2.mp3

again and choose the best suitable translation.

  • Chuyến thăm của ông dự kiến ​​sẽ củng cố mối quan hệ kinh tế và chiến lược đang ngày càng phát triển giữa Hoa Kỳ và Việt Nam.
  • Chuyến thăm của ông dự kiến ​​sẽ giúp tăng cường nền kinh tế đang tăng trưởng và mối quan hệ chiến lược giữa Hoa Kỳ và Việt Nam.
  • Chuyến thăm của ông được mong chờ ​​sẽ tăng cường mối quan hệ kinh tế và chiến lược ngày càng tăng giữa Hoa Kỳ và Việt Nam.
  • Chuyến thăm của ông nhằm tăng cường mối quan hệ kinh tế và chiến lược Hoa Kỳ và Việt Nam.

Câu hỏi 20: Listen to

TNL2%20TRACK2.mp3

and fill the missing words in the phrase:
the growing economic and ……. relationship.

  • straight forward
  • strategic
  • strenghthened
  • stressful

Câu hỏi 21: Listen to

TNL2%20TRACK3.mp3

again and choose the best suitable translation.

  • Việt Nam hiện có mức nhập khẩu từ Hoa Kỳ cao hơn bất kỳ thành viên nào khác của Hiệp hội Đông Nam Á
  • Việt Nam hiện có mức xuất khẩu sang Hoa Kỳ cao hơn bất kỳ thành viên nào khác của Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á
  • Việt Nam hiện có mức xuất khẩu sang Hoa Kỳ cao hơn bất kỳ thành viên nào khác của Liên hiệp các Quốc gia Đông Nam Á
  • Việt Nam hiện xuất khẩu sang Hoa Kỳ nhiều hơn sang các thành viên khác của Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á

Câu hỏi 22: Listen to

TNL2%20TRACK3.mp3

and choose the correct phrase that you have heard.

  • high levels of transport ports to the U.S.
  • higher levels of exports to the U.K.
  • higher levels of exports to the U.S.
  • Highest levels of support to the U.S.

Câu hỏi 23: Listen to

TNL2%20TRACK4.mp3

again and choose the best suitable translation.

  • Việt Nam là một trong 10 quốc gia ký kết Hiệp ước Thái Bình Dương (TPP) của Hoa Kỳ.
  • Việt Nam là một trong 12 quốc gia ký kết Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương do Mỹ khởi xướng.
  • Việt Nam là một trong 20 quốc gia ký kết Hợp tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) của Hoa Kỳ.
  • Việt Nam là một trong 21 quốc gia ký kết Hợp tác Nam Thái Bình Dương (TPP) của Hoa Kỳ.

Câu hỏi 24: Listen to

TNL2%20TRACK4.mp3

and fill in the number you have heard:
…… countries

  • ✅ 12
  • 10
  • 20
  • 21

Câu hỏi 25: Listen to

TNL2%20TRACK5.mp3

again and choose the best suitable translation.

  • Việt Nam đã làm một trong những câu chuyện thành công của châu Á
  • Việt Nam đã nổi lên là một trong những câu chuyện lớn về thành công ở châu Á
  • Việt Nam đã nổi lên như một trong những điển hình thành công của châu Á
  • Việt Nam đã tạo ra sự thành công lớn của châu Á

Câu hỏi 26: Listen to

TNL2%20TRACK5.mp3

and choose the main verb of the sentence.

  • Has emerged
  • Has image
  • Has impact
  • Has made

Câu hỏi 27: Listen to

TNL2%20TRACK6.mp3

and choose the best suitable translation.

  • ✅ Việt Nam đã chuyển mình , đất nước đang đóng một vai trò ngày càng quan trọng trong các vấn đề khu vực và toàn cầu
  • Khi Việt Nam đã chuyển mình , đất nước đang đóng một vai trò ngày càng quan trọng lên các vấn đề khu vực và toàn cầu.
  • Khi Việt Nam đã tự biến đổi, đất nước đang đạt được một vai trò ngày càng quan trọng trong các vấn đề khu vực và thế giới
  • Khi Việt Nam đã tự thay đổi , đất nước đang đặt một vai trò ngày càng quan trọng lên các vấn đề khu vực và toàn cầu

Câu hỏi 28: Listen to

TNL2%20TRACK7.mp3

again and choose the best suitable translation.

  • On May 9th, ten ASEAN members and its six key economic partners China, Japan, South Korea, Australia, New Zealand and India (ASEAN plus 6) started the first round of negotiations on Comprehensive Economic Partnership Agreement
  • Ten ASEAN members and their six key economic partners which are China, Japan, South Korea, Australia, New Zealand and India (ASEAN plus 6) has started the first round of negotiations on May 9th towards the establishment of Comprehensive Economic Partnership Agreement
  • Ten member countries of the ASEAN and six key economic partners of the bloc are China, Japan, South Korea, Australia, New Zealand and India (ASEAN + 6) on May 9 started the first round of negotiations towards the establishment of Comprehensive Economic Partnership Agreement
  • Ten member countries of the Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) and six key economic partners of the bloc China, Japan, South Korea, Australia, New Zealand and India (also known as ASEAN + 6) May 9 started the first round of negotiations towards the establishment of Comprehensive Economic Partnership Agreement

Câu hỏi 29: Listen to

TNL2%20TRACK7.mp3

and choose key words of the sentence

  • ASEAN and important partners started negotiation on economic cooperation
  • ASEAN countries started negotiation on RCEP
  • ASEAN plus 6 started negotiation on RCEP
  • ASEAN’s important partners started negotiation on RCEP

Câu hỏi 30: Listen to

TNL3%20TRACK1.mp3

and decide which sentence you have heard

  • ✅ The United Nations Development Program says the world is facing a water crisis.
  • The United Nations Development Program says the world is facing a water price increase
  • The United Nations Development Program says the world is facing a worker crisis.
  • The United States Development Program says the world is facing a water crisis.

Câu hỏi 31: Listen to

TNL3%20TRACK2.mp3

again and choose the best suitable translation.

  • ✅ Hàng năm có hơn hai triệu trẻ em chết vì các bệnh do nước bẩn gây ra.
  • Hàng năm, cái chêt của hơn hai triệu trẻ em liên quan đến các bệnh do nước bẩn gây ra.
  • Hàng năm, hơn hai triệu trẻ em chết vì các bệnh do nguồn nước không sạch sẽ
  • Hàng năm, hơn hai triệu trẻ em chết vì các căn bệnh gây ra bởi nước bị bẩn.

Câu hỏi 32: Listen to

TNL3%20TRACK2.mp3

and choose the number you have heard

  • three billion
  • three million
  • two billion
  • two million

Câu hỏi 33: Listen to

TNL3%20TRACK3.mp3

again and choose the best suitable translation.

  • ✅ Gần một nửa số người ở các nước đang phát triển gặp phải các vấn đề về sức khoẻ do nước bẩn và thiếu hệ thống xử lý chất thải.
  • Gần một nửa số người ở các nước đang phát triển phải chịu đựng các vấn đề về sức khoẻ do nước bẩn và thiếu hệ thống tách chất thải.
  • Gần một nửa số người ở các nước đang phát triển phải chịu đựng các vấn đề về sức khoẻ do nước bẩn và thiếu hệ thống xả thải
  • Gần một nửa số người ở các nước đang phát triển phải chịu đựng các vấn đề về sức khoẻ do nước không sạch và lãng phí hệ thống xử lý

Câu hỏi 34: Listen to

TNL3%20TRACK3.mp3

again and choose the best suitable translation.

  • WTO đã cố gắng để khởi động một vòng đàm phán thứ mười chín ở Seattle vào năm1999. Nhưng các bộ trưởng thương mại phản đối và các đối thủ tự do thương mại nổi loạn.
  • WTO đã cố gắng để khởi động vòng đàm phán thứ chín ở Seattle vào năm1999 nhưng các bộ trưởng thương mại không thống nhất được ý kiến và những người chống thương mại tự do đã biểu tình phản đối.
  • WTO đã cố gắng để phát động một vòng đàm phán thứ chín ở Seattle vào năm1999. Nhưng các bộ trưởng thương mại không đồng ý và các đối thủ tự do thương mại nổi loạn.
  • WTOđã cố gắng để khởi động một vòng đàm phán thứ chín ở Seattle vào năm1990. Nhưng các bộ trưởng thương mại không thống nhất được ý kiến và những người chống thương mại tự do đã biểu tình

Câu hỏi 35: Listen to

TNL3%20TRACK3.mp3

again and identify cause/s of health problems

  • lack of waste removal systems
  • lack of water and unclean water
  • unclean water
  • unclean water and lack of waste removal systems

Câu hỏi 36: Listen to

TNL3%20TRACK3.mp3

and fill in the blanks the missing words:
“trade ministers ……and free trade opponents …….”

  • Against/ rioted
  • Agreed / raised it up
  • Argued / rioted
  • Disagreed/ raised it up

Câu hỏi 37: Listen to

TNL3%20TRACK4.mp3

again and choose the best suitable translation.

  • Chi phí chăm sóc sức khoẻ cũng làm giảm sự tăng trưởng kinh tế ở nhiều nước đang phát triển.
  • Cuộc khủng hoảng trong chăm sóc sức khoẻ cũng làm giảm tăng trưởng kinh tế ở nhiều nước phát triển.
  • Khủng hoảng trong chăm sóc sức khoẻ cũng làm giảm tăng trưởng kinh tế ở nhiều nước kém phát triển.
  • Khủng hoảng về chăm sóc sức khoẻ cũng làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế ở nhiều nước đang phát triển.

Câu hỏi 38: Listen to

TNL3%20TRACK4.mp3

and choose the main verb of the sentence you have heard.

  • ✅ reduce
  • Develop
  • Grow
  • None of the above

Câu hỏi 39: Listen to

TNL3%20TRACK5.mp3

again and choose the best suitable translation.

  • Các chính phủ cần hành động để làm cho nước là một quyền con người.
  • Các chính phủ cần hành động để người dân có quyền được tiếp cận nước sạch.
  • Các chính phủ cần hành động để nước là cho con người.
  • Các chính phủ cần hành động để quyền con người gắn với nước

Câu hỏi 40: Listen to

TNL3%20TRACK5.mp3

and choose the suitable word to fill in the sentence :
Governments need to take action to make water a ……….

  • ✅ Human right
  • Human fine
  • Human life
  • Human rice

Câu hỏi 41: Listen to

TNL3%20TRACK6.mp3

and choose the best suitable translation

  • Ngân hàng Thế giới cho biết việc giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu sẽ cần đến hàng trăm triệu đô la trong năm tài chính công và tư nhân.
  • Ngân hàng Thế giới cho biết việc giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu sẽ cần đến hàng trăm tỷ đô la do tài chính công và tư nhân cung cấp.
  • Ngân hàng Thế giới cho biết việc giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu sẽ cần đến hàng trăm tỷ đô la từ các nguồn tài chính công và tư nhân.
  • Ngân hàng Thế giới cho biết việc giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu sẽ cần đến một trăm tỷ đô la từ tài chính công và tư nhân.

Câu hỏi 42: Listen to

TNL3%20TRACK7.mp3

again and choose the best suitable translation

  • Climate change has been causing a lot of changes in Vietnam, as the annual average temperature has increased by 0.5 ° C within 70 years, the sea level risen about 20cm within 20 years.
  • Climate change has been causing a lot of changes in Vietnam, as the annual average temperature has risen by 0.5 ° C in 70 years, the sea level raised about 20cm in 20 years.
  • Climate change has been causing a lot of changes in Vietnam, as the annually average temperature has risen by 0.5 ° C in 70 years, sea level higher about 20cm in 20 years.
  • Climate change has been causing a lot of changes in Vietnam.

Câu hỏi 43: Listen to

TNL3%20TRACK7.mp3

and choose the main verb and its meaning

  • ✅ Gây ra/ cause
  • Dâng/ rise
  • Tăng / increase
  • Thay đổi /change

Câu hỏi 44: Listen to

TNL4%20TRACK1.mp3

and decide which sentence you have heard.

  • ✅ The W.T.O. was created in nineteen ninety-five after the eighth round of world trade talks.
  • The W.T.O. was created in nineteen ninety five years after the eighth round of world trade talks.
  • The W.T.O. was created in nineteen ninetyfive after the eight rounds of world trade talks.
  • The W.T.O. was created in nineteen ninety-five after the eighteenth round of world trade talks.

Câu hỏi 45: Listen to

TNL4%20TRACK2.mp3

again and choose the best suitable translation.

  • Các vòng đã được bắt đầu vào năm 1940, mỗi vòng tập trung vào một lĩnh vực thương mại khác nhau.
  • Các vòng đàm phán đã được bắt đầu từ năm 1947, mỗi vòng tập trung vào một lĩnh vực thương mại khác nhau.
  • Các vòng đàm phán đã được bắt đầu vào năm 1947, mỗi vòng đều tập trung vào các lĩnh vực thương mại khác nhau.
  • Các vòng đàm phán đã được kết thúc vào năm 1947, mỗi vòng tập trung vào một lĩnh vực thương mại khác nhau.

Câu hỏi 46: Listen to

TNL4%20TRACK2.mp3

and decide Vietnanmese equivalent for “different areas of trade”.

  • Các diện tích thương mại khác nhau
  • Các khu vực thương mại khác nhau
  • Các lĩnh vực khác nhau của thương mại.
  • Các lĩnh vực thương mại khác nhau

Câu hỏi 47: Listen to

TNL4%20TRACK4.mp3

again and choose the best suitable translation.

  • Hai mươi mốt vấn đề được liệt kê dưới Chương trình Nghị sự Phát triển Doha tuy nhiên, đều liên quan đến nông nghiệp.
  • Hai mươi mốt vấn đề được liệt kê trong Chương trình Nghị sự Phát triển Doha, trong đó có nông nghiệp.
  • Hai mươi mốt vấn đề được liệt kê trong Chương trình Nghị sự Phát triển Doha, tuy nhiên, vẫn đề cập nông nghiệp.
  • Hai mươi mốt vấn đề được liệt kê trong Chương trình Nghị sự Phát triển Doha. Tuy nhiên, vấn đề trọng tâm chính là nông nghiệp.

Câu hỏi 48: Listen to

TNL4%20TRACK4.mp3

and choose the best suitable Vietnanmese equivalent for “Doha Development Agenda”.

  • ✅ Chương trình Nghị sự Phát triển Doha
  • Chương trình hội thảo Phát triển Doha
  • Chương trình Phát triển Doha
  • Tiến trình Phát triển Doha

Câu hỏi 49: Listen to

TNL4%20TRACK5%20%281%29.mp3

again and choose the best suitable translation.

  • Các quốc gia đang phát triển mong muốn các nước công nghiệp chấm dứt hỗ trợ nông nghiệp mà theo các nhà phê bình đã làm giảm giá trên các thị trường thế giới.
  • Các quốc gia đang phát triển muốn các nước công nghiệp chấm dứt hỗ trợ nông nghiệp mà các nhà phê bình cho rằng việc chấm dứt này làm giảm giá thị trường thế giới.
  • Các quốc gia đang phát triển muốn các nước công nghiệp hỗ trợ nông nghiệp mà các nhà phê bình cho rằng làm giảm giá thị trường thế giới.
  • Các quốc gia phát triển muốn các nước công nghiệp chấm dứt hỗ trợ nông nghiệp mà các nhà phê bình cho rằng làm giảm giá các thị trường thế giới.

Câu hỏi 50: Listen to

TNL4%20TRACK5.mp3

and choose the main verb of the sentence you have heard.

  • ✅ want
  • drive down
  • end
  • say

Câu hỏi 51: Listen to

TNL4%20TRACK7.mp3

again and choose the best suitable translation.

  • Vietnam economy forcast to maintain a growth rate of 6.7% in 2016 and then gradually down to 6.5% in 2017.
  • Vietnam economy is forecasted to maintain a growth rate of 6.7% in 2016 and then gradually decrease to 6.5% in 2017.
  • Vietnam economy is predict  to maintain a growth rate of 6.7% in 2016 and then gradually decrease  6.5% in 2017.
  • Vietnam economy is predicted to maintain a growth rate of 6.7% in 2016 and then gradually decrease 6.5% in 2017.

Câu hỏi 52: Listen to

TNL4%20TRACK7.mp3

again and choose the best suitable translation.

  • ✅ Vietnam economy is forecasted to maintain a growth rate of 6.7% in 2016 and then gradually decrease to 6.5% in 2017.
  • Vietnam economy forcast to maintain a growth rate of 6.7% in 2016 and then gradually down to 6.5% in 2017.
  • Vietnam economy is forecasted to maintain a growth rate of 6.7% in 2016 and then gradually decrease by 6.5% in 2017.
  • Vietnam economy is predicted to maintain a growth rate of 6.7% in 2016 and then gradually decrease 6.5% in 2017.

Câu hỏi 53: Listen to

TNL4%20TRACK7.mp3

and choose the best suitable English equivalent for “duy trì tốc độ tăng trưởng 6.7%”.

  • keep a growth rate 6.7% in 2016
  • maintain a growth rate of 6.7% in 2016
  • maintain a growth speed of 6.7% in 2016
  • remain a growth rate of 6.7% in 2016

Câu hỏi 54: The correct sequence of memorizing process in consecutive interpretation is:

  • Encode- – decoderetrieve – store
  • Encode- – retrieve – store- decode
  • Encode- store-retrieve – decode
  • Store- encode-retrieve – decode

Câu hỏi 55: Which can not be a good behavior tactic in interpretation?

  • ✅ When producing the interpretation, never pay attention to the language style.
  • Apart from the language competence that the interpreters should have, they should also care about the code ethics
  • Focus is a must in interpreting. Once we get loss, it may affect the next information in the case where the previous information relates with the next one.
  • Relax mind during the work and don’t let other things distract our concentration.

Câu hỏi 56: Which does not refer to job of an interpreter?

  • An Interpreter functions as a facilitator between speaker and listener, both linguistically and diplomatically.
  • An Interpreter transfers a written text from one language to another.
  • An interpreter works with spoken words in a particular context
  • None of the above

Câu hỏi 57: Which is not the advantage of note taking in interpretation?

  • Helping you deliver the message more smoothly
  • Keeping the facts in order
  • Relaxing
  • Saving time

Câu hỏi 58: Which is the definition of consecutive interpretation?

  • ✅ The interpreter speaks after the source-language speaker has finished speaking.
  • A source-language interpreter interprets the text to a language common to every interpreter, who then render the message to their respective target languages.
  • The interpreter renders the message in the target-language as quickly as he or she can formulate it from the source language, while the source-language speaker continuously speaks
  • The interpreting involves relaying what is spoken to one, between two, or among many people.

Câu hỏi 59: Which is true about memory?

  • ✅ Memory can be split in two types: short and long term memory.
  • Memory can not be improved
  • Memory is long term
  • Memory is short long term

Câu hỏi 60: Which skill(s) should be necessary to an interpreter?

  • All the above
  • Listening
  • Note-taking
  • Speaking

Câu hỏi 61: Which statement is not true about coping tactics?

  • ✅ Coping tactics can maximize negative impacts of difficulties faced by interpreter.
  • Coping tactics can lower negative impacts of difficulties faced by interpreter.”
  • Coping tactics can minimize negative impacts of difficulties faced by interpreter.
  • Coping tactics can reduce negative impacts of difficulties faced by interpreter.

Câu hỏi 62: You should not note down

  • ✅ Any word you here
  • Key words
  • main ideas
  • numbers