Câu hỏi và đáp án môn Đại số và hình giải tích EHOU, hỗ trợ học trực tuyến tại Đại học Mở Hà Nội
Hướng dẫn tìm nhanh trên trình duyệt: Ấn Ctrl+F sau đó nhập câu hỏi và nhấn Enter.
Câu hỏi 1: Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là ánh xạ tuyến tính từ P2 đến P2:
Câu hỏi 2: Áp dụng định định lí Cramer giải hệ sau
Câu hỏi 3: Cho A = [1,2] = { x : 1 ≤ x ≤ 2} B = [2,3] = { y : 2 ≤ y ≤ 3}Tích Đề – các AxB là?
- [2,6]
- Hình chữ nhật có 4 đỉnh là (1,2), (1,3), (2,2), (3,3)
- Hình chữ nhật có 4 đỉnh là (1,2), (1,3), (2,2), (2,3)
- Hình chữ nhật có 4 đỉnh là (1,1), (1,3), (2,2), (2,3)
Câu hỏi 4: Cho là hai tập khác rỗng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI ?
Câu hỏi 5: Cho f: R2 → R2 là ánh xạ nhân với ma trậnHỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
- Véc tơ (5,0)
- Véc tơ (1,-4)
- Véc tơ (1,1)
- Véc tơ (5,10)
Câu hỏi 6: Cho hai xâu bit 101001101 và 111010100. Để có kết quả 000100010 thì chúng phải đi qua cổng nào sau đây?
- AND
- NAND
- OR
- NOR
Câu hỏi 7: Cho hai xâu bit 101001101 và 111010100. Để có kết quả 111011101 thì chúng phải đi qua cổng nào sau đây?
- OR
- NOR
- NAND
- AND
Câu hỏi 8: Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng?
- A=B
- A và B không so sánh được với nhau
Câu hỏi 9: Cho phương trình ma trận sauTìm ma trận X=?
Câu hỏi 10: Định thứccho kết quả là?
- det(A)=4
- det(A)=-20
- det(A)=5
- det(A)=0
Câu hỏi 11: Hãy cho biết đâu là luật “Demorgan” trong các tương đương logic dưới đây:
- x + yz = (x + y)(x+ z)x(y + z) = xy + xz
- x + (y + z) = (x + y) + zx(yz) = (xy)z
- x + y = y + xxy = yx
Câu hỏi 12: Hãy cho biết đâu là luật “Đồng nhất” trong các tương đương logic dưới đây:
- x + 1 = 1;x.0 = 0
- x + x = x;x.x = x
- x + 0 = x;x.1 = x
Câu hỏi 13: Hãy cho biết đâu là luật “Giao hoán” trong các tương đương logic dưới đây:
- x + yz = (x + y)(x+ z)x(y + z) = xy + xz
- x + y = y + xxy = yx
- x + (y + z) = (x + y) + zx(yz) = (xy)z
Câu hỏi 14: Hãy cho biết đâu là luật “Kết hợp” trong các tương đương logic dưới đây:
- x + yz = (x + y)(x+ z)x(y + z) = xy + xz
- x + y = y + xxy = yx
- x + (y + z) = (x + y) + zx(yz) = (xy)z
Câu hỏi 15: Kết quả của định thức D = bằng? = sin2 = 1
- 1
- 0
- cos2
- sin2
Câu hỏi 16: Kết quả của định thức D = bằng
- 0
- acd
- cd
- ac
Câu hỏi 17: Khai triển định thức theo cột 2. Kết quả nào sau đây là đúng?
Câu hỏi 18: Nghịch đảo của ma trận là ?
- Không tồn tại ma trận nghịch đảo
Câu hỏi 19: Nghiệm của hệ phương trình sẽ là?
- Vô nghiệm
Câu hỏi 20: Phần phụ đại số của phần tử của ma trận là :
- 1
- 4
- -4
- -1
Câu hỏi 21: Tích vô hướng của 2 véc tơ và chuẩn của vớiu = (2,-1), v= (-1.2) là ?
- . = -5 ,
- = 5.
- = -6,
- = 6 ,
Câu hỏi 22: Tìm các trị riêng với ma trận Kết quả nào sau đây là đúng?
Câu hỏi 23: Tìm nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau ?
- Hệ Vô nghiệm
Câu hỏi 24: Tìm nghiệm của hệ sau?
- Hệ vô nghiệm
Câu hỏi 25: Trong , cho các véc tơ .Tìm số chiều và một cơ sở của không gian con cña sinh bởi ?
- Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ:
- Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ:
- Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ:
- Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ:
Câu hỏi 26: Trong R4 cho hệ vectơ Hệ trên độc lập tuyến tính ứng với có hệ nghiệm nào?
- (0, 0, 0)
- (1, 0, 0)
- (1, 1, 1)
- Không có nghiệm
Câu hỏi 27: Trong P2[x]={a0+a1x+a2x2:ai∈R,i=0,2}, hãy xác định một cơ sở củaW=(u1=1+3x+2×2,u2=x+3×2,u3=x+3×2) ??
- Cơ sở của W là: {1+3x+2×2,x+3×2}
- Cơ sở của W là: {1+2×2,x+3×2}
- Cơ sở của W là: {1-3x+2×2,x-3×2}
- Cơ sở của W là: {1+3x-2×2,x}
Câu hỏi 28: Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của R3W xác định bởi mặt phẳng các véc tơ dạng (a,b,c) trong đó b = a+c
Câu hỏi 29: Xét hệ phương trình: Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Hệ vô nghiệm
- Hệ có vô số nghiệm
- Hệ có nghiệm duy nhất là
- Hệ có nghiệm duy nhất là
Câu hỏi 30: Xét hệ phương trìnhMệnh đề nào sau đây đúng.
- Hệ vô nghiệm khi a = 6
- Hệ có nghiệm duy nhất khi
- Hệ vô nghiệm khia = – 6
- Hệ có nghiệm duy nhất khi a = 6