Câu hỏi và đáp án môn Tiếng Trung Quốc ngành Ngôn ngữ Anh TNU

5/5 - (1 vote)

Câu hỏi và đáp án môn Tiếng Trung Quốc ngành Ngôn ngữ Anh TNU

Câu 1: Nghĩa Tiếng Việt của chữ Hán 你 là

Anh, chị, ông, cậu,… (chỉ một người ngôi số 2)

Câu Hỏi 2 Thứ tự viết chữ Hán đúng là: Phẩy trước, mác sau

Đúng

Câu Hỏi 3: Phiên âm của chữ Hán 您 là

Nín

Câu Hỏi 4: Nghĩa Tiếng Việt của chữ Hán 您

Ngài, ông, bà, cô, dì, chú bác (thể hiện sự kính trọng)

Câu Hỏi 5: Nghĩa Tiếng Việt của chữ 你们好

Xin chào các bạn

Câu Hỏi 7: Thứ tự viết chữ Hán đúng là: giữa trước, hai bên sau

Đúng 

Câu Hỏi 8: Thứ tự viết chữ Hán đúng là: Trên trước, dưới sau

Đúng 

Câu Hỏi 9: Hoàn thành hội thoại sau

A:对不起  !

B:没关系!

你好  你们好 您好

Câu Hỏi 12: Thứ tự viết chữ Hán đúng là: trong trước, ngoài sau

Sai 

Câu Hỏi 13: Chữ Hán 没 được cấu tạo từ mấy nét?

7

Câu Hỏi 14: Phiên âm của chữ Hán 没关系 là

Méi guānxi

Câu Hỏi 15: Phiên âm Nǐmen của chữ Hán

你们

Câu Hỏi 2: Phiên âm của chữ Hán 你 là:

Câu Hỏi 3: Phiên âm Nínhǎo là của chữ Hán

你好

Câu Hỏi 4: Chữ Hán 系 được cấu tạo từ mấy nét?

7

Câu Hỏi 5: Chữ Hán 好 gồm bộ nào?

Nữ và tử

Câu Hỏi 8: Chữ Hán  được cấu tạo từ mấy nét?

5

Câu Hỏi 9: Chữ Hán 你 được cấu tạo từ mấy nét?

7

Câu Hỏi 10: Chữ Hán 您 được cấu tạo từ mấy nét?

11

Câu Hỏi 11: Trong tiếng Trung có bao nhiêu thanh điệu?

4

Câu Hỏi 14: Hoàn thành hội thoại sau

A:您好!  Xin chào

B:你好  !Xin chào

Chọn 1 trong 3:  对不起 没关系 好

Câu Hỏi 15: Hoàn thành các câu sau đây

Câu Hỏi 6: Phiên âm của chữ Hán 你好 là

Nǐhǎo

Câu Hỏi 7: thành hội thoại sau

A:您好!xin chào các ban

B:你好  !xin chào

Chọn 1 trong số 3:  对不起 没关系 好

17) Chữ Hán 您 được cấu tạo từ mấy nét?

11

BÀI 2

Câu Hỏi 1: Thứ tự đánh thanh điệu đúng là

D.a>o>e

Câu Hỏi 2: Chọn các đáp án đúng với nhau

没关系 → Không sao,

 → Ngài,

谢谢 → Cảm ơn,

 → Không,

对不起 → Xin lỗi,

 → Tạm biệt.

Câu Hỏi 3: Khi vận mẫu uen đi với thanh mẫu sẽ được viết thành

un

Câu Hỏi 4: Hoàn thành hội thoại dưới đây

A:再见!

B:再见  !

不客气 谢谢 对不起

Câu Hỏi 5: Chọn chữ Hán có bộ Khẩu (Cái miệng)

Câu Hỏi 6: Nghe ghi âm và viết các vận mẫu nghe được

1.muān       2.shuàn           3.x blank         4.y blank

5.sh blank      6.x blank         7.x blank       8.ch blank

9.n blank        10.k blank          11.f blank      12.l blank

13.g blank      14.y blank         15.h blank       16.sh blank

17.ch blank    18.ch blank       19.x blank       20.j blank

uáng iǔ éng  ùn òng  uāng én ióng īn iǎng ǒu íng ēng uǎn ān àng iān uán

Câu Hỏi 7: Nghe ghi âm và viết các vận mẫu nghe được

1.m[én]     2.sh[ān]         3.x[ióng]       4.y[òng]

5.sh[uāng]    6.x[iǎng]       7.x[īn]     8.ch[àng]

9.n[éng]      10.k[ùn]        11.f[ēng]    12.l[íng]

13.g[uān]    14.y[uǎn]       15.h[uàn]     16.sh[ǒu]

17.ch[uán]  18.ch[uáng]     19.x[iān]     20.j[iǔ]

Câu Hỏi 9: Điền từ vào chỗ trống

[别]客气

你[好]

对[不]起

没关[系]

[再]见

Câu Hỏi 12: Khi vận mẫu iou đi với thanh mẫu sẽ được viết thành

Câu trả lời đúng là: iu

Câu Hỏi 13: Chữ Hán 气 gồm mấy nét?

4

Câu Hỏi 14: Chữ Hán 在 gồm mấy nét?

6

Câu Hỏi 15: Trong trường hợp đánh thanh điệu âm tiết jiu, thanh điệu sẽ được đánh ở

Ở u

Câu Hỏi 16: Chọn chữ Hán có bộ Nhân (Người)

Câu Hỏi 17: Chọn chữ Hán có bộ Sơn (Núi non)

Câu Hỏi 18: Chọn chữ Hán có bộ Tiểu (Nhỏ bé)

Câu Hỏi 19: Chọn chữ Hán có bộ Mục (Con mắt)

18) Điền từ vào chỗ trống

[别]客气

你[好]

对[不]起       Xin lỗi

没关[系]          không sao, không vấn đề

[再]见               Tạm biệt

19) Chọn chữ Hán có bộ Khẩu (Cái miệng)

LUYỆN TẬP 3

Câu Hỏi 1: Chữ Hán của phiên âm Xuésheng là?

学生

Câu Hỏi 2: Chữ Hán có bộ Tâm (tim) là?

Câu Hỏi 3: Chữ Hán có bộ bối (người) là?

Câu Hỏi 4: Quy tắc viết chữ Hán đúng là: Sổ trước ngang sau đúng hay sai?

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Câu Hỏi 5: Chữ Hán của phiên âm  Yuènán rén là 越南人 đúng hay sai?

Đúng 

Câu Hỏi 6: Nghe câu mô tả tình huống và trả lời câu hỏi:

Câu trả lời đúng là: 美国人

Câu Hỏi 7: Chữ Hán của phiên âm Yuènán là 越南 đúng hay sai?

Đúng

Câu Hỏi 8: Chữ Hán có bộ Nguyệt (mặt trăng) là?

Câu Hỏi 9: Chữ Hán của phiên âm  là?

Câu trả lời đúng là: 我

Câu Hỏi 10: Chữ Hán của phiên âm  là?

Câu trả lời đúng là: 李

Câu Hỏi 11: Chữ Hán  có số nét là?

Câu trả lời đúng là: 8

Câu Hỏi 12: Hoàn thành hội thoại sau:

A:你是中国人吗 ?

B:我不是中国人,我是越南人。

你是美国人吗  你是越南人吗 你是英国人吗

Câu Hỏi 13: Chữ Hán của phiên âm míngzi là?

Câu trả lời đúng là: 名字

Câu Hỏi 14 Chữ Hán của phiên âm rén là?

Câu trả lời đúng là: 人

Câu Hỏi 15 Chữ Hán có bộ Điền (ruộng) là?

Câu trả lời đúng là: 男

LUYỆN TẬP 4

Câu 1: Chữ Hán có bộ Nhi (trẻ con) là  đúng hay sai?

Sai

Câu Hỏi 3: Phiên âm chữ Hán 谁 là?

shuí

Câu Hỏi 4: chữ Hán có bộ Kỷ (cái bàn nhỏ) là?

Câu Hỏi 5:

朋友

Câu Hỏi 6

A:你是哪国人?

B:我是越南人 。

我不是中国人  他是中国人 我学汉语

Câu Hỏi 7

我的老师

Câu Hỏi 8: Chữ Hán của phiên âm yuènán là

越南

Câu Hỏi 9

你 是朋友。

她 您 他们

.Câu trả lời đúng là: []是朋友

Câu Hỏi 10: Chữ Hán của phiên âm yuènán là 越南 đúng hay sai?

Đúng 

Câu Hỏi 12

他是我的 汉语老师。

呢 不  叫

Câu trả lời đúng là: 他是我[的]汉语老师。

Câu Hỏi 13

A:她是谁 ?

B:她是我的老师。

她是李老师 他是谁 你好

Câu Hỏi 14

A: 他是你朋友吗?

B: 对。他是我的朋友 。

我是学生 他是我同学 您好

Câu trả lời đúng là:

A: 他是你朋友吗?

B: 对。[他是我的朋友]。

Câu Hỏi 15: Chữ Hán có bộ Mã (con ngựa) là?

Câu 1:

我的朋友

Câu Hỏi 2

她是 汉语老师。

哪 谁 吗

Câu Hỏi 3

A:她叫什么 ?

B: 她叫李月

你叫什么 他叫什么 

Câu Hỏi 4: Chữ Hán của phiên âm tā là

Câu Hỏi 5: Chữ Hán có bộ Kỷ (cái bàn nhỏ) là 版 đúng hay sai?

Sai 

Câu Hỏi 6: Phiên âm chữ Hán 汉语 là?

Hànyǔ

Câu Hỏi 8: Phiên âm chữ Hán 朋友 là?

péngyou

Câu Hỏi 9

她是美国人 。

老师  吗 呢

Câu Hỏi 10

心 

Câu Hỏi 11 Chữ Hán có bộ Nhi (trẻ con) là  đúng hay sai?

Đúng

Câu Hỏi 12

A: 她是你的朋友吗?

B:她是我的朋友 。

他是我的老师 他是玛丽  他是我的朋友

Câu Hỏi 1

A.同时 B. 同学 C.同名  D. 同事

Câu Hỏi 14

A: 谁是大卫?

B:他是大卫,他是美国人 。

对不起 他是我的同学  我是老师

Câu Hỏi 15 Phiên âm chữ Hán 呢 là?

ne

CÂU 16: Chữ Hán có bộ Nữ (con gái) là

Câu Hỏi 3 Đoạn văn câu hỏi

A: 他是你朋友

B: 。他是我的朋友 

 他是我同学 我是学生 您好 

Câu Hỏi 4:  Nghe và chọn từ tương ứng:

A.同名                  C.同时                            D.同事

B.

5) A: 她是你的朋友吗?

B:她是我的朋友 。

他是我的老师  他是玛丽 他是我的朋友

Câu Hỏi 7

他是我的 汉语老师

    

A:你是哪国人

B:我是越南人 

他是中国人 我学汉语 我不是中国人 

Câu Hỏi 12

她是 汉语老师。

哪 谁 吗

B.我的朋友

LUYỆN TẬP 5

CÂU 1: Hoàn thành hội thoại sau

A: 你女儿今年几岁?
B:她今年六岁

他今年七岁 我今年三十岁 对不起

Câu Hỏi 2: Phiên âm chữ Hán 女儿 là

nǚ’ér

Câu Hỏi 3: Chữ Hán có bộ Mã (con ngựa)

Câu Hỏi 4: Nghe và chọn đáp án đúng:PhátTắt tiếngã tải: 0Thời gian còn lại -0:11Picture-in-Pictu

45岁

Câu Hỏi 5: Chữ Hán của phiên âm méi guānxi  là

没关系

Câu Hỏi 6: Đọc đoạn hội thoại sau và trả lời câu hỏi sau

A: 您好中老师!

B:你好李月!

C:小姐姐你好!

A: 这是您女儿吗?

B: 她是我女儿。

A: 今年你几岁了?

C: 今年我五岁。

Năm nay bé gái 6 tuổi rồi.

Sai

Câu Hỏi 7: Chữ Hán có bộ Tiểu (nhỏ bé)

Câu Hỏi 8: Phiên âm chữ Hán 对不起 là

Duìbuqǐ

Câu Hỏi 9: Thứ tự viết chữ Hán đúng là

Ngoài trước trong sau

Câu Hỏi 10: Nghe và phán đoán đúng sai:

他们的英语老师今年33岁了。

Sai

Câu Hỏi 11: Nghe và phán đoán đúng sai:

她女儿今年十五岁了。

Sai

Câu Hỏi 12: Chữ Hán của phiên âm yǒu là

Câu Hỏi 13: Chữ Hán của phiên âm zàijiàn là

再见

Câu Hỏi 14: Nghe và chọn đáp án đúng:

22岁

Câu Hỏi 15: Chữ Hán của phiên âm jǐ  là

Lần 2

Câu Hỏi 1: Thứ tự viết chữ Hán sai là

Phải trước trái sau

Câu Hỏi 2: Chữ Hán có bộ Đại (to lớn)

Câu Hỏi 3: Nghe và chọn đáp án đúng:Thời gian còn lại -0:11

我的中国朋友

Câu Hỏi 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1.他是(哪 )国人?

2.我今年十八岁,你(呢 )?

3.这是你女儿(吗 )?

4.他是我爸爸,他今年十三岁(了 )。.

Câu Hỏi 5: Phiên âm chữ Hán 老师 là

lǎoshī

Câu Hỏi 6: Đọc đoạn hội thoại sau và trả lời câu hỏi câu sau

Hội Thoại

A: 您好中老师!

B: 你好李月!

C: 小姐姐你好!

A: 这是您女儿吗?

B: 她是我女儿。

A: 今年你几岁了?

C: 今年我五岁。

B có phải giáo viên không?

Đúng 

Câu Hỏi 7: Nghe và phán đoán đúng sai:

她家有6口人。

Đúng 

Câu Hỏi 8: nghe và nối tranh với câu tương ứng:

1 → C, con gái

2 → A, 5 mấy tuổi

3 → D,  5 người

4 → B. 40 tuổi

Câu Hỏi 9: Hoàn thành hội thoại sau

A: 她今年多大了 ?
B: 她今年四十岁了。

你今年多大了 我今年十二岁 他今年多大了

Câu Hỏi 10: Phiên âm chữ Hán 今年 là

Jīnnián

Câu Hỏi 11: Chữ Hán của phiên âm jiā là

Câu Hỏi 12: Đọc đoạn hội thoại sau và trả lời câu hỏi sau

A: 您好中老师!

B:你好李月!

C:小姐姐你好!

A: 这是您女儿吗?

B: 她是我女儿。

A: 今年你几岁了?

C: 今年我五岁。

Bé gái có phải con của thầy Trung không?

Đúng

Câu Hỏi 13: Phiên âm chữ Hán 口 là

D.kǒu

Câu Hỏi 14: Nối nghĩa tiếng việt của các chữ Hán sau

今年 → Năm nay,

大 → To,

岁 → Tuổi,

家 → Nhà, 多 → Nhiều,

女儿 → Con gái.

Câu Hỏi 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

  1. 你们老师今年多(大  )?
  2. 你家有(几  ) 口人?
  3. 他(叫  ) 什么名字?
  4. 我是美国人,我是学生,今年我19(岁 )。
  5. 我朋友的家有三(口) 人。

Kiểm tra

Câu Hỏi 1: Nguyên tắc viết chữ Hán sai là:

Sổ trước ngang sau

Câu Hỏi 2: Chọn đáp án tương ứng:

Xià yǔ

Câu Hỏi 3: Sắp xếp các chữ Hán sau thành một câu hoàn chỉnh:

你/名/什/叫/么/字/?

Câu Hỏi 4: Dịch câu sau sang tiếng Việt:

你们好!我叫山中,我是越南人。今年我二十五岁。我是老师,我有中国学生,美国学生。他们学越南语。

B.Chào các bạn! Tôi tên là Sơn Trung, tôi là người Việt Nam. Năm nay tôi hai lăm tuổi. Tôi là giáo viên, tôi có học sinh người Trung Quốc, học sinh người Mỹ. Bọn họ học tiếng Việt.

Câu Hỏi 5: Chữ Hán có phiên âm nǚ’ér  là:

Câu Hỏi 6: Chữ Hán có chứa bộ Tâm  là:

Câu Hỏi 7: Chữ Hán có chứa bộ Khẩu là:

Câu Hỏi 8: Nghe và phán đoán đúng sai:

她家有6口人。

Đúng 

Câu Hỏi 9: Hoàn thành hội thoại sau:

A:他家有几口人

B:[他家有三口人]

Câu Hỏi 10

Đọc bài hội thoại rồi trả lời câu hỏi dưới đây

A:你好,你叫什么名字?

B:我叫李月。你呢?

A:我叫中林。

B:你是中国人吗?

A:不是,我是越南人,你是中国人吗?

B:是,我是中国人,我是老师。

A:他们是老师吗?

B:大卫不是老师,他是我的学生,心山是老师,她是越南语老师。

李月是中国人。Đúng hay sai?

Đúng 

Câu Hỏi 11: Phiên âm của chữ Hán 没关系 là:

méi guānxi

Câu Hỏi 13: Phiên âm của chữ Hán 您好 là:

nínhǎo

Câu Hỏi 14: Chữ Hán có phiên âm jiā  là:

Câu Hỏi 15: Hoàn thành hội thoại sau:

A: 你学什么 ?

B:我学汉语。

你是谁 你叫什么 她学什么

Câu Hỏi 16: Đọc câu hỏi và nối với câu trả lời đúng:

1C,    2B, 3D,        4A

Câu Hỏi 17: Sắp xếp các chữ Hán sau thành một câu hoàn chỉnh:

他今年三十岁了năm nay tôi 30 tuổi rồi

Câu Hỏi 18: Viết thanh mẫu nghe được:

Câu trả lời đúng là: sh

Câu Hỏi 19: Hoàn thành hội thoại sau:

A:对不起。      xin lỗi

B: 不客气  。

谢谢 没关系  再见

Câu trả lời đúng là:

B: [没关系] 。 Không có gì

Câu Hỏi 20: Đọc bài hội thoại rồi trả lời câu hỏi dưới đây

A:你好,你叫什么名字?

B:我叫李月。你呢?

A:我叫中林。

B:你是中国人吗?

A:不是,我是越南人,你是中国人吗?

B:是,我是中国人,我是老师。

A:他们是老师吗?

B:大卫不是老师,他是我的学生,心山是老师,她是越南语老师。

他们是老师。Đúng hay sai?

sai 

Lần 2

Câu Hỏi 1: Đọc bài hội thoại rồi trả lời câu hỏi dưới đây

A:你好,你叫什么名字?

B:我叫李月。你呢?

A:我叫中林。

B:你是中国人吗?

A:不是,我是越南人,你是中国人吗?

B:是,我是中国人,我是老师。

A:他们是老师吗?

B:大卫不是老师,他是我的学生,心山是老师,她是越南语老师。

心山是李月的学生。Đúng hay sai?

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Câu Hỏi 2 Dịch câu sau sang tiếng Trung:

Bạn của tôi là người Trung Quốc. Tên anh ấy là Sơn Lâm, năm nay anh ấy hai mươi tuổi. Nhà anh ấy có năm người.

我的朋友是中国人。他叫山林,他今年二十岁。他家有五口人

Câu Hỏi 3: Chữ Hán có phiên âm shuí là:

Câu Hỏi 4: Phiên âm của chữ Hán 名字 là:

míngzi

Câu Hỏi 5: Chọn đáp án đúng

Câu Hỏi 7: Đọc bài hội thoại rồi trả lời câu hỏi dưới đây

A:你好,你叫什么名字?

B:我叫李月。你呢?

A:我叫中林。

B:你是中国人吗?

A:不是,我是越南人,你是中国人吗?

B:是,我是中国人,我是老师。

A:他们是老师吗?

B:大卫不是老师,他是我的学生,心山是老师,她是越南语老师。

A叫什么名字?

A.大卫

B.

Câu Hỏi 8: Chữ Hán có phiên âm jiā  là:

Câu Hỏi 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

1.我朋友家 有  四口人。

  1. 他是我的好朋友 。
  2. 我女儿今年六岁了。
  3. 他不是我的同学,他是我的朋友。
  4. 今年山老师多大了?

Câu Hỏi 10: Chữ Hán có phiên âm bú xiè  là:

不谢

Câu Hỏi 11: Phiên âm của chữ Hán 没关系 là:

méi guānxi

Câu Hỏi 12: Nối nghĩa tiếng Việt với các chữ Hán sao cho thích hợp:

6 → C,

5 → B,

3 → F,

2 → E,

4 → A,

1 → D.

Câu Hỏi 14: Sắp xếp các chữ Hán sau thành một câu hoàn chỉnh:

你叫什么名字?

Câu Hỏi 15: Nguyên tắc viết chữ Hán sai là:

Sổ trước ngang sau

Câu Hỏi 16:  Chọn đáp án đúng: nghe

Xǐzǎo

Câu Hỏi 17: Dịch câu sau sang tiếng Việt:

你们好!我叫山中,我是越南人。今年我二十五岁。我是老师,我有中国学生,美国学生。他们学越南语。

Chào các bạn! Tôi tên là Sơn Trung, tôi là người Việt Nam. Năm nay tôi hai lăm tuổi. Tôi là giáo viên, tôi có học sinh người Trung Quốc, học sinh người Mỹ. Bọn họ học tiếng Việt.

Câu Hỏi 18: Chữ Hán có chứa bộ Tâm là:

Câu Hỏi 19: Sắp xếp các chữ Hán sau thành một câu hoàn chỉnh:

他今年三十岁了

Câu Hỏi 20: Phiên âm của chữ Hán 您好 là:

nínhǎo

21) Đọc bài hội thoại rồi trả lời câu hỏi dưới đây

A:你好,你叫什么名字?

B:我叫李月。你呢?

A:我叫中林。

B:你是中国人吗?

A:不是,我是越南人,你是中国人吗?

B:是,我是中国人,我是老师。

A:他们是老师吗?

B:大卫不是老师,他是我的学生,心山是老师,她是越南语老师。

他们是老师。Đúng hay sai?

Sai

Phản hồi

Câu trả lời đúng là “Sai”.

LUYỆN TẬP tuần 5

Luyện tập 6  Đặt câu hỏi cho những từ in đậm

我不是中国人。

A.你是越南人吗?

B.你是学生吗?

C.你会做中国菜吗?

  1. 你是中国人

Câu Hỏi 2 Phiên âm của chữ Hán 汉字 là

  1. hànzì

 

Câu Hỏi 3 Chữ Hán của phiên âm hǎo chī

Câu trả lời đúng là:

好吃

Câu Hỏi 4 Phiên âm của chữ Hán  là

  1. cài

Câu Hỏi 5

Nghe và chọn đáp án đúng:

  1. 中国
  2. 法国菜
  3. 美国菜

Câu Hỏi 6 Nghe và phán đoán đúng sai:

Phát

她爸爸会说汉语。

Sai

Phản hồi

她妈妈会说汉语。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Câu Hỏi 7 Hoàn thành hội thoại

A: 你 妈妈 会 说 汉语 吗?

B:…………..。

A.他会说汉语

B.老师会说汉语

C.他不会说

  1. 她会说汉语

Câu Hỏi 8 Đọc câu hỏi và nối với câu trả lời đúng

Câu trả lời đúng là:

1 → D,

2 → C,

3 → A,

4 → E,

5 → B.

Câu Hỏi 9 Phiên âm của chữ Hán 怎么 là

  1. zěnme

Câu Hỏi 10 Đặt câu hỏi cho những từ in đậm

今年他二十了。

A.今年他多大了

Câu Hỏi 11 Đọc hội thoại sau trả lời câu hỏi

A: 李月,这是什么?

B: 这是中国菜

A: 是你做

B: 不是,是我妈妈做

A: 中国菜好吃?

B: 很好吃。中美,你吃中国菜

A: 我不吃

Người nói chuyện với Lý Nguyệt là Trung Mỹ đúng hay sai?

Chọn một:

Đúng

Câu Hỏi 12 Chữ Hán của phiên âm xiě

Câu Hỏi 13

Nối nghĩa tiếng Việt với các chữ Hán sau
Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là: 1 → biết,

2 → ngon, 3 → nói, 4 → chữ,

5 → rất,

6 → làm.

Câu Hỏi 14

  1. 王朋
  2. 张朋
  3. 李朋

Câu Hỏi 15 Chữ Hán có bộ Sơn (ngọn núi) là?

A.烦                              C.难                        D.嘛

B.

 Lần 2

Câu Hỏi 1 Hoàn thành hội thoại

A:………….?

B: 中国菜很 好 吃.

  1. c. 中国菜好吃

Câu Hỏi 2 Nghe và phán đoán đúng sai:

女的不会做中国菜

Chọn một:

Đúng

Câu Hỏi 3 hữ Hán có bộ Nhật là:

Câu Hỏi 4  Đặt câu hỏi cho từ in đậm

 是我姐姐。

  1. 谁是你姐姐

Câu Hỏi 5  ọc hội thoại sau trả lời câu hỏi

A: 李月,这是什么?

B: 这是中国菜。

A: 是你做吗?

B: 不是,是我妈妈做。

A: 中国菜好吃吗?

B: 很好吃。中美,你吃中国菜吗?

A: 我不吃。

Đồ ăn Trung Quốc không ngon đúng hay sai?

Sai

Phản hồi

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Câu Hỏi 6 Điền từ vào chỗ trống

  1.   会写我的汉语名字
  2. 你会做越南  
  3. 我朋友会说汉语,他的汉语  
  4. 师,这个汉字怎么  

Điền từ vào chỗ trống

  1. 我 [不] 会写我的汉语名字。
  2. 你会做 [越南] 菜吗?
  3. 我朋友会说汉语,他的汉语 [很] 好。
  4. 老师,这个汉字 [怎么] 读?

Câu Hỏi 7 Nghe và phán đoán đúng sai:Đã tải:Picture-in-Picture

女的会写汉字。

Sai

Phản hồi

女的会读汉字,不会写。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Câu Hỏi 8  Đọc hội thoại sau trả lời câu hỏi

A: 李月,这是什么?

B: 这是中国菜。

A: 是你做吗?

B: 不是,是我妈妈做。

A: 中国菜好吃吗?

B: 很好吃。中美,你吃中国菜吗?

A: 我不吃。

Lý Nguyệt làm món ăn Trung Quốc đúng hay sai?

Sai 

Câu Hỏi 9  Đặt câu hỏi cho từ in đậm

我叫李月,你呢?

B.你叫什么名字

Câu Hỏi 10 Chữ Hán của phiên âm guó là

Câu Hỏi 11: Nghe và chọn đáp án đúng

A.

B.我朋友

C.我妈妈

Câu Hỏi 12: Đọc hội thoại sau trả lời câu hỏi

A: 李月,这是什么?

B: 这是中国菜

A: 是你做

B: 不是,是我妈妈做

A: 中国菜好吃?

B: 很好吃。中美,你吃中国菜

A: 我不吃。

Người nói chuyện cùng Lý Nguyệt có ăn món Trung Quốc đúng hay sai?

Sai 

Câu Hỏi 13: Chữ Hán có bộ Nguyệt (mặt trăng)  là

Câu Hỏi 14: Nghe và phán đoán đúng

中国菜很好吃。

Đúng 

Câu Hỏi 15: Phiên âm của chữ Hán 读 là

16) Nghe và phán đoán đúng sai

女的不会做中国菜。

Chọn một:

Đúng

17) Điền từ vào chỗ trống

1.妈妈会做中国菜  

2.妈妈   朋友会说汉语

3.你同学是   国人

4.我不会说汉语,你  

18) Chữ hán có bộ Khẩu là:

A.码

B.男

C.要

D.

Câu Hỏi 7: Chữ Hán của phiên âm huì

Câu Hỏi 8: wǒ là phiên âm của từ tiếng Trung nào sau đây?

Câu Hỏi 9: Phiên âm của chữ Hán 菜 là

cài

10) Nghe và chọn đáp án đúng:

  1. 汉语

B.英语

C.法语

Câu Hỏi 13: Phiên âm của chữ Hán 说 là

shuō

Luyện tập 7

Câu Hỏi 1: Đọc hội thoại sau và phán đoán đúng sai

A:中林,几月几号你去中国

B:我三月十五要去中国

A:你去中国做什么

B:我去中国学汉语。李月今天你不去学校吗

A:今天星期天我不去学校。你呢

B:我去学校看

Trung Lâm sắp đi Trung Quốc đúng hay sai?

Chọn một:

Đúng 

Sai

Câu Hỏi 2: Phiên âm của chữ Hán 请 là:

D.qǐng

Câu Hỏi 3: Đặt câu hỏi cho những từ gạch chân

昨天下午我去学校

A.昨天上午你去学校做什么?

B.昨天下午她去学校做什么?

C.昨天下午你去商店做什么?

  1. 昨天下午你去学校做什么

Câu Hỏi 4: Phiên âm của chữ Hán 星期 là:

A.xīngqī

Câu Hỏi 5: Chữ hán 请问  phiên âm là

A.qǐngwèn

Câu Hỏi 6: Nghe và phán đoán đúng sai:

星期六他去朋友家吃中国菜

Chọn một:

Đúng 

Câu Hỏi 7: Chữ hán chứa bộ Nhân

Câu Hỏi 8:  Dịch sang tiếng Hán

Lý Nguyệt không biết làm món ăn Trung Quốc, Trung Lâm biết làm món ăn Trung Quốc, món Trung Quốc rất ngon.

A.李月不会做中国菜,中林不会做中国菜,中国菜很好吃。

B.李月不会写汉字,中林会写汉字,汉语不太难。

C.中林不会做中国菜,李月会做中国菜,中国菜很好吃。

D.李月不会做中国菜,中林会做中国菜,中国菜很好吃

Câu Hỏi 9: Phiên âm của chữ Hán 学校 là:

xuéxiào

Câu Hỏi 10: Đọc hội thoại sau và phán đoán đúng sai

A:中林,几月几号你去中国

B:我三月十五要去中国

A:你去中国做什么

B:我去中国学汉语。李月今天你不去学校吗

A:今天星期天我不去学校。你呢

B:我去学校看

Trung Lâm đi Trung Quốc vào ngày 3 tháng 4 đúng hay sai?

Sai

Câu Hỏi 11: Dịch sang tiếng Hán

Ngày 30 tháng 6, bạn của Lý Nguyệt đi Trung Quốc học tiếng Trung.

A.六号三十月,李月的朋友去中国学习汉语。

  1. 六月三十号,李月的朋友去中国学习汉语
  2. 六月三十号,李月的朋友去学校学习汉语。
  3. 六月十三号,李月的朋友去中国学习汉语。

Câu Hỏi 12  Hoàn thành hội thoại sau:

A:明天你去学校吗?

B: …………..

A.我去学校明天

B.明天他去学校

C.我去明天学校

D.明天我去学校

Câu Hỏi 13: Nghe và chọn đáp án đúng

A.3月22号

B.7月22号

  1. 122

Câu Hỏi 14 Nghe và chọn đáp án đúng

A.去学校

B.去医院

  1. 去朋友家

Câu Hỏi 15 Chữ hán chứa bộ Ngôn

A.堂

B.吗

C.

Lần 2

Câu Hỏi 1  Nghe và phán đoán đúng sai:

明天她去朋友家。

Sai

Phản hồi

明天她去学校看书。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Câu Hỏi 2: Đọc hội thoại sau và phán đoán đúng sai

A:中林,几月几号你去中国?

B:我三月十五要去中国。

A:你去中国做什么?

B:我去中国学汉语。李月今天你不去学校吗?

A:今天星期天我不去学校。你呢?

B:我去学校看书。

Hôm nay là chủ nhật đúng hay sai?

Chọn một:

Đúng

Câu Hỏi 3  Nghe và chọn đáp án đúng:

A.8月20号                     B.8月19号

  1. 821

Câu Hỏi 4 Đặt câu hỏi cho những từ gạch chân

34我回家。

  1. 几月几号你去中国?
  2. 几月几号你回家

Câu Hỏi 5

Đọc hội thoại sau và phán đoán đúng sai

A:中林,几月几号你去中国?

B:我三月十五要去中国。

A:你去中国做什么?

B:我去中国学汉语。李月今天你不去学校吗?

A:今天星期天我不去学校。你呢?

B:我去学校看书。

Trung Lâm đi Trung Quốc làm giáo viên đúng hay sai?

Sai

Phản hồi

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Câu Hỏi 6

Phiên âm của chữ Hán  là:

Câu trả lời đúng là:

Câu Hỏi 7

Hoàn thành hội thoại sau:

A:明天星期几?

B: …………..

  1. 明天星期

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:

明天星期三

Câu Hỏi 8

Chữ hán 女儿 có phiên âm là

  1. ér

Câu trả lời đúng là:

nǚ’ér

Câu Hỏi 9  Nghe và chọn đápĐã tải: 100.00Thời gian còn lại -0:08

Picture-in-Picture

  1. 星期一
  2. 星期

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:

星期三

Câu Hỏi 10

Nối nghĩa tiếng Việt với các chữ Hán sau

1 → F,

2 → A,

3 → E,

4 → B,

5 → C,

6 → D.

 

   
11) Hoàn thành hội thoại  

A:…………..

B:昨天11月13号。

  1. 昨天是几号几月 B. 今天是几月几号

C.今天是几号几月                           D. 昨天是几月几号

Câu Hỏi 12

Nghe và phán đoán đúng saiThời gian còn lại -0:0Picture-in-Picture

明天是9月13号。

Chọn một:

Đúng

Sai

Câu Hỏi 13 Chữ hán chứa bộ Nữ

A.规                               B.表                    C.鬼

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:

Câu Hỏi 14  Đặt câu hỏi cho những từ gạch chân

李月是中国人。

  1. 李朋是越南人吗? B. 谁是中国人

C.谁去中国?                      D.谁会做中国菜?

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:

谁是中国人?

Câu Hỏi 15

Điền từ vào chỗ trống

A.昨天是星期 三。

B.明天星期几 

C.今天是八月 三十一号,星期三。

D.10 月几号 去中国?

 

TUẦN 6 – LUYỆN TẬP 8,9

Luyện tập 8 –lần 1

Câu Hỏi 1 Nghe và phán đoán đúng sai:Thời gian còn lại -0:06

Picture-in-Picture

 

她想吃米粉

Sai

Câu Hỏi 2 Sắp xếp

今年三/女儿 ///

Câu trả lời đúng là:

Sắp xếp 

今年三/女儿 ///

[][][女儿][今年三][][了。]

Câu Hỏi 3 Phiên âm của chữ Hán 那

Câu Hỏi 4

Đọc hội thoại sau rồi phán đoán đúng sai

A:林心,你会做中国菜吗?

B:我会做,你想吃什么?

A:我想吃米饭,喝一杯茶。

B:好的。

A:林心,你会做中国菜,那你会说汉语吗?

B:我会说汉语,不会写汉字。李月,你会说汉语吗?

A:我会写汉字,会说汉语。

Lý Nguyệt vừa biết viết chữ Hán, vừa biết nói tiếng Trung đúng hay sai?

Đúng

Câu Hỏi 5 Chữ Hán của phiên âm bēizi là

杯子

Câu Hỏi 6: Nghe và chọn đáp án đúng:

  1. 椅子
  2. 桌子

Câu Hỏi 7 Sắp xếp

想/我/饭/吃/。

我 想 吃 饭 。

想/我/饭/吃/。

[][][][][]

Câu Hỏi 8: Nghe và chọn đáp án đúng:

  1. 学校
  2. 朋友

Câu Hỏi 9 Chữ Hán có bộ Kim là

A.版

B.胖

C.笼

D.

Câu Hỏi 10 Chữ Hán của phiên âm guānxi là

  1. 关系

Câu trả lời đúng là:

关系

Câu Hỏi 11

Phiên âm của chữ Hán 

. chá

Câu Hỏi 12 Nghe và nối câu với tranh tương ứng

Câu trả lời đúng là:

1 → C,

2 → B,

3 → A,

4 → D.

Câu Hỏi 13 nghe và chọn đáp án đúng:

Phát

A.49块

B.38快

C.79块

Câu Hỏi 14 Dịch câu sau sang tiếng Việt

我学汉语三年了,我会写汉字,说汉语,会做中国菜。

  1. Tôi học tiếng Trung ba năm rồi, tôi biết viết chữ Hán, nói tiếng Trung, biết nấu món Trung Quốc.

D.Tôi học tiếng Trung ba năm rồi, tôi biết viết chữ Hán, nói tiếng Trung, không biết nấu món Trung Quốc.

Câu Hỏi 15 Phiên âm của chữ Hán 书

  1. shū

Lần 2

Câu Hỏi 1 Đoạn văn câu hỏi

Sắp xếp

爸爸//中国人///

 爸爸   中国人 

Câu Hỏi  Câu trả lời đúng là:

请问,这个杯子多少钱?这个杯子二十五块。,

下午你想去哪儿?我想去商店买书。,

明天你去学校吗?不去,明天我去朋友家。,

你好,这个菜多少钱?这个菜十八块。,

你想喝什么?我想喝茶,谢谢。.

Câu Hỏi 3

Chữ Hán của phiên âm xiǎng

Câu Hỏi 4 hữ hán của Phiên âm zhè là

C.

Câu Hỏi 5 Chữ hán có bộ Đại là

A.篇

B.平

C.年

Câu Hỏi 6 Nghe và phán đoán đúng sai:Thời gian còn lại -0:08

Picture-in-Picture

这个杯子18

Sai

Phản hồi

这个杯子38块。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Câu Hỏi 7 Dịch câu sau sang tiếng Việt

  1. 妈妈是中国人,她做中国菜很好吃。我爸爸妈妈23去中国。我不去,那天我去学校

A.Mẹ tôi là người Việt Nam, bà ấy nấu món Việt Nam rất ngon. Ngày mồng 2 tháng 3 bố mẹ tôi đi Việt Nam, tôi không đi, hôm đấy tôi đến trường.

B.Bố tôi là người Trung Quốc, ông ấy biết nói tiếng Trung Quốc. Ngày mồng 3 tháng 2 bố mẹ tôi đi Trung Quốc, tôi không đi, hôm đấy tôi đến trường.

C.Mẹ tôi là người Trung Quốc, bà ấy nấu món Trung Quốc rất ngon. Ngày mồng 3 tháng 2 bố mẹ tôi đi Trung Quốc, tôi không đi, hôm đấy tôi đến trường.

D.Mẹ tôi là người Trung Quốc, bà ấy nấu món Trung Quốc rất ngon. Ngày mồng 2 tháng 3 bố mẹ tôi đi Trung Quốc, tôi không đi, hôm đấy tôi đến trường.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:

Mẹ tôi là người Trung Quốc, bà ấy nấu món Trung Quốc rất ngon. Ngày mồng 3 tháng 2 bố mẹ tôi đi Trung Quốc, tôi không đi, hôm đấy tôi đến trường.

Câu Hỏi 8 hoàn thành đoạn hội thoại sau

A:下午你去商店做什么?

B: ………… 。

B.我想买杯

Câu Hỏi 9 Nghe và phán đoán đúngời gian còn lại -0:08

Picture-in-Picture

明天她想吃中国菜。

Chọn một:

Đúng

Sai

Phản hồi

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Câu Hỏi 10 Hoàn thành đoạn hội thoại sau

A: …………?

B:这个杯子18快。

A.这个本子几快钱

B.这个杯子多少钱

Câu Hỏi 11

 

Đọc hội thoại sau rồi phán đoán đúng sai

A:林心,你会做中国菜

B:我会做,你想吃什么?

A:我想吃米饭,喝一杯茶

B:好的。

A:林心,你会做中国菜,那你会说汉语吗

B:我会说汉语,不会写汉字。李月,你会说汉语吗

A:我会写汉字,会说汉语

Lâm Tâm nhờ Lí Nguyệt nấu món Trung Quốc đúng hay sai?

Sai

Câu Hỏi 12 Nghe và phán đoán đúng sai:

他朋友家有四口人。

Chọn một:

Đúng

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Câu Hỏi 13

Dịch câu sau sang tiếng Trung

Hôm nay Lý Nguyệt đến nhà Lâm Tâm ăn cơm, mẹ Lâm Tâm làm món ăn Trung quốc ăn rất ngon. Mẹ Lâm Tâm hỏi Lý Nguyệt muốn uống trà không? Lý Nguyệt nói cô ấy muốn uống một cốc.

A.今天李月去学校学习汉语,林心问李月想喝茶吗?李月说她想喝一杯。

B.今天李月来林心家吃饭,林心妈妈做中国菜很好吃。 林心妈妈问李月想喝茶吗? 李月说她想喝一杯

C.今天李月去学校学习汉语,林心问李月想喝茶吗?李月说她不想喝茶,她想喝咖啡。

D.今天李月来林心家吃饭,林心妈妈做中国菜很好吃。 林心妈妈问李月想喝茶吗?李月说她不想喝茶。

Câu Hỏi 14Chữ Hán có bộ Khẩu là

A.表

B.卡

Câu Hỏi 15 Điền từ thích hợp vào chỗ trống

  1. 我想  
  2. 您好,您喝
  3. 妈妈会做中国菜。
  4. 你想去商店什么?

Lần 3

Câu 1   Sắp xếp

今年三/女儿 ///

[][][女儿][今年三][][了。]

.

Câu Hỏi 2 Đọc hội thoại sau rồi phán đoán đúng sai

A:林心,你会做中国菜吗?

B:我会做,你想吃什么?

A:我想吃米饭,喝一杯茶。

B:好的。

A:林心,你会做中国菜,那你会说汉语吗?

B:我会说汉语,不会写汉字。李月,你会说汉语吗?

A:我会写汉字,会说汉语。

Lâm Tâm không biết tiếng Trung đúng hay sai?

Sai

Câu 3:

Câu trả lời đúng là:

1 → B,

2 → D,

3 → F,

4 → A,

5 → C,

6 → E.

4)   Sắp xếp

明天去 /商店 // /杯子/

[][明天去][商店][][][][][]

5)  Dịch câu sau sang tiếng Trung

Hôm nay là chủ nhật, tôi muốn đến cửa hàng mua cốc. Tôi mua ba cái cốc, một cái 3 đồng.

  1. 今天是星期天,我想去商店买杯子。我买三个杯子,一个杯子三块。

6) Đọc hội thoại sau rồi phán đoán đúng sai

A:林心,你会做中国菜吗?

B:我会做,你想吃什么?

A:我想吃米饭,喝一杯茶

B:好的。

A:林心,你会做中国菜,那你会说汉语吗?

B:我会说汉语,不会写汉字。李月,你会说汉语吗?

A:我会写汉字,会说汉语。

Lâm Tâm muốn ăn món Trung Quốc đúng hay sai?

Sai

7) Chữ hán có bộ Tiểu là

A.归                          B.浩               C.猫

8) Hoàn thành đoạn hội thoại sau

A: …………?

B:这个杯子18快。-à这个杯子多少

Nghe và chọn đáp án đúngĐãThời gian còn lại -0:07

Picture-in-Picture

A.米饭

B.咖啡

C.

 9) Dịch câu sau sang tiếng Việt

我学汉语三年了,我会写汉字,说汉语,会做中国菜

Tôi học tiếng Trung ba năm rồi, tôi biết viết chữ Hán, nói tiếng Trung, biết nấu món Trung Quốc.

10) Chữ Hán có bộ Khẩu là

A.卡                   D.眼         B.表

Luyện tập 9

 1) Nghe và phán đoán đúng sai:

他朋友是医生,在医院工作。

Chọn một:

Đúng 

Câu Hỏi 2 nghe và nối câu với tranh tương ứng:

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

Câu trả lời đúng là:

1 → A,

2 → D,

3 → C,

4 → B.

Câu Hỏi 3 Nghe và phán đoán đúng sai:

他的狗在椅子下面

Sai

Câu Hỏi 4 Phiên âm của chữ Hán 面 là:

  1. miàn

Câu Hỏi 5 Nối nghĩa tiếng Việt với các chữ Hán phù hợp:

Câu trả lời đúng là:

2 → E,

6 → C,

5 → B,

1 → F,

4 → A,

3 → D.

Câu Hỏi 6 Chữ Hán có bộ Môn là:

A.回                  B.烟                 C.內

Câu Hỏi 7 chữ Hán có bộ Quai Xước là:

A.厈                  B.趪                             C.挺

Câu Hỏi 8 Dịch sang tiếng Trung:

Con trai của bạn tôi tên là Sơn Lâm, năm nay hai mươi sáu tuổi. Cậu ấy làm bác sĩ, làm việc ở ở bệnh viện.

[我朋友][的儿子][叫山林],[今年][二十六岁],[他是][医生],[在][医院][工作][。]

Câu Hỏi 9 nghe và chọn đáp án đúng:

  1. 不工作 B.学校

C.商店

Câu Hỏi 10 Đọc hội thoại sau rồi phán đoán đúng sai

A: 山心,你家有几口人?

B: 我家有三口人:爸爸,妈妈和我。

A: 你爸爸做什么?

B: 我爸爸是医生。

A: 你妈妈呢?

B: 我妈妈是老师。

A: 你的妈妈叫李月吗?

B: 对。

A: 你的妈妈是我妹妹的老师,她是汉语老师。

她的妈妈是老师。Là đúng hay sai?

Chọn một:

Đúng 

Câu Hỏi 11Dịch sang tiếng Trung:

A: Con mèo con đâu rồi?

B: Mèo đang ngồi dưới ghế.

  1. A:小猫在哪儿了? B: 小猫坐在椅子下面

Câu Hỏi 12 Hoàn thành hội thoại sau:

A:你在哪儿?

B: [我在家]

Câu Hỏi 13

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Câu trả lời đúng là:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

  1. 你爸爸做 [什么工作?
  2. 你好,请问王老师 [哪儿]
  3. 我儿子是医生, [医院工作。
  4. 你的猫 []

Câu Hỏi 14 Nghe và phán đoán đúng Đã tải:

他的狗在桌子上面。

Sai

Câu Hỏi 15 c hội thoại sau rồi phán đoán đúng sai

A: 山心,你家有几口人?

B: 我家有三口人:爸爸,妈妈和我。

A: 你爸爸做什么?

B: 我爸爸是医生。

A: 你妈妈呢?

B: 我妈妈是老师。

A: 你的妈妈叫李月吗?

B: 对。

A: 你的妈妈是我妹妹的老师,她是汉语老师。

山心的妈妈是A的老师。Là đúng hay sai?

Sai

Lần 2:

1) Chữ Hán có phiên âm shǎo  là:

Câu Hỏi 2 Chữ Hán có phiên âm érzi  là:

B.儿子

儿子

Câu Hỏi 3 Chữ Hán có phiên âm zài  là:

Câu Hỏi 4 Chữ Hán có phiên âm xiǎng  là:

C.

Câu trả lời đúng là:

1 → E,

2 → B,

3 → D,

4 → C,

5 → A

5) Phiên âm của chữ Hán 医院 là:

  1. yīyuàn

6) Nghe và chọn đáp án đúng:

PhátĐã tải: 0Thời gian còn lại -0:08

  1. 椅子

B.椅子上

  1. 桌子下

7) Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

朋友/我/是/人/的/中国/。

我 的 朋友 是 中国 人 。

8(Đọc hội thoại sau rồi phán đoán đúng sai

A: 山心,你家有几口人?

B: 我家有三口人:爸爸,妈妈和我。

A: 你爸爸做什么?

B: 我爸爸是医生。

A: 你妈妈呢?

B: 我妈妈是老师。

A: 你的妈妈叫李月吗?

B: 对。

A: 你的妈妈是我妹妹的老师,她是汉语老师。

山心的爸爸是老师。Là đúng hay sai?

Sai 

9) Nghe và phán đoán đúng sai:

她妈妈不是医生。

Chọn một:

Đúng

10) Sắp xếp thứ tự các từ sau thành câu văn hoàn chỉnh:

是/老师/妈妈/工/学校/作/在/我/。

我 妈妈 是 老师 ,在 学校 工 作 。

11) Hoàn thành hội thoại sau:

A:你在哪儿工作 ?

B:我在学校工作。

12) Nghe và chọn đáp án đúng:

A.学校                            C.医院

13) Hoàn thành hội thoại sau:

A: [你是李老师的女儿吗] ?

B:我不是他的女儿。

14) Phiên âm của chữ Hán 猫 là:

D.māo

 Tuần 7- luyện tập 10

1) Hoàn thành hội thoại sau:

A:…………… ?

B:是李朋。

A.前面那个人是

B.她是你的老师吗

C.他是老师吗

D.前面那个人是李朋

Câu Hỏi 2 Sắp xếp các từ sao cho thích hợp:

///////

[][][][][][][][]

Câu Hỏi 3 Dịch các câu sau sang tiếng Trung.

Người ở đằng sau bạn của tôi là bố của anh ấy. Bố của bạn tôi tên là Tạ Bằng, năm nay bốn mươi lăm tuổi. Ông ấy là bác sĩ làm việc ở bệnh viện.

A.我的朋友后面的那个人是他的爸爸。我朋友的爸爸叫谢朋,今年四十五岁。他是老师在学校工作。

B.我的学生后面的那个人是他的爸爸。我学生的爸爸叫谢朋,今年四十五岁。他是医生在医院工作。

C.我的朋友后面的那个人是他的爸爸。我朋友的爸爸叫谢朋,今年四十五岁。他是医生在医院工作

D.我的朋友前面的那个人是他的老师。我朋友的妈妈叫谢朋,今年四十五岁。她是医生在医院工作。

Câu Hỏi 4 Chọn đáp án đúng:

  1. 椅子 Yǐzi
  2. 杯子和 Bēizi hé shū

C.电脑 Diànnǎo

Câu Hỏi 5 Hoàn thành hội thoại sau:

A:……………. ?

B:下午我想回家.

A.

下午你去商店吗

  1. 下午你想去哪

Câu Hỏi 6 Chọn đáp án đúng:

  1. 谢朋 Xiè péng
  2. 谢朋的同学 Xiè péng de tóngxué
  3. 医生 Yīshēng

Câu Hỏi 7 Chọn đáp án đúng

  1. 喝茶 Hē chá

B .写汉字 Xiě Hànzì

  1. Kànshū

Câu Hỏi 8 Phiên âm của chữ Hán  桌子 là:

  1. zhuōzi

zhuōzi

Câu Hỏi 9 Chữ Hán của phiên âm bú xiè là:

Câu trả lời đúng là:

不谢

Câu Hỏi 10 Điền từ vào chỗ trống:

Câu trả lời đúng là:

  1. []  看看你的汉语书吗
  2. 我爸爸今天不[]  家。
  3. 您好,[]喝茶。
  4. 学校里[] 一个商店。

Câu Hỏi 11 đọc hội thoại và phán đoán đúng sai.

A:你的桌子上有什么?

B:我的桌子上有三本书,一杯茶。

A:是什么书?

B:是汉语书。

A:你学汉语吗?

B:我学汉语一年了。

A:你会做中国菜吗?

B:我不会,我朋友会。

B学习汉语一年了。对还是错?

Đúng

Câu Hỏi 12 nối nghĩa tiếng Việt với các chữ Hán sao cho hợp lý

Câu trả lời đúng là:

医院 → Bệnh viện,

哪儿 → Ở đâu, 电脑 → Máy tính,

里 → Bên trong,

对不起 → Xin lỗi,

和 → Và.

Câu Hỏi 13 Đọc và trả lời câu hỏi:

Câu trả lời đúng là:

1 → B,

2 → A,

3 → C,

4 → E,

5 → D.

Câu Hỏi 14  Chọn

A.小狗 Xiǎo gǒu

B.椅子 Yǐzi

C.小猫 Xiǎo māo

Câu Hỏi 15

Phiên âm của chữ Hán 电脑 là:

C.diànnǎo

Lần 2

1) Chữ Hán của phiên âm hé là:

B.

Câu Hỏi 2 Điền từ vào chỗ trống

  1. 你爸爸今年[多]大了?
  2. 请坐,这儿的中国菜[很] 好吃。
  3. 他[不] 是学生,他是老师。
  4. 我的桌子上[没]有电脑。

Câu Hỏi 3 Đọc hội thoại và phán đoán đúng sai.

A:你的桌子上有什么?

B:我的桌子上有三本书,一杯茶。

A:是什么书?

B:是汉语书。

A:你学汉语吗?

B:我学汉语一年了。

A:你会做中国菜吗?

B:我不会,我朋友会。

B会做中国菜。对还是错?

Sai 

Câu Hỏi 4  Chữ Hán của phiên âm zì là:

5) Nghe hội thoại và nối tranh thích hợp với từng câu nghe được:

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng một phần.

Bạn đã chọn đúng 2.

Câu trả lời đúng là:

3 → C,

2 → A,

4 → B,

1 → D.

Câu Hỏi 8  Đọc hội thoại và phán đoán đúng sai.

A:你的桌子上有什么?

B:我的桌子上有三本书,一杯茶。

A:是什么书?

B:是汉语书。

A:你学汉语吗?

B:我学汉语一年了。

A:你会做中国菜吗?

B:我不会,我朋友会。

桌子上有四道菜,一杯茶。 对还是错?

Sai

Câu Hỏi 9 Sắp xếp các từ sao cho thích hợp:

名/您/请/字/写/的/。

[请][写][您][的][名][字][。]

.Câu Hỏi 10 Chữ Hán của phiên âm bú kèqi là:

  1. 不客

Câu Hỏi 11 Phiên âm của chữ Hán  没有 là:

  1. méiyǒu

Câu Hỏi 12 Hoàn thành hội thoại sau:

A:桌子下有什么?

B:……………… 。

  1. 椅子下有猫

B.桌子下有一本

  1. 桌子上有一本书
  2. 桌子上有茶

Câu Hỏi 13 Dịch các câu sau sang tiếng Trung.

Người ở trước tôi tên là Vương Phương, năm nay cô ấy hai sáu tuổi. Cô ấy là người Trung Quốc, là giáo viên dạy tiếng Trung của tôi. Cô ấy làm việc ở trường học.

  1. 我前面那个人叫王方, 他今年二十六岁。他是中国人,是我的汉语老师。 他在学校工作。

B .我前面那个人叫王方, 她今年十六岁。她是中国人,是我的汉语老师。 她在学校工作。

  1. 我后面那个人叫王方, 她今年二十六岁。她是中国人,是我的汉语老师。 她在学校工作。
  2. 我前面那个人叫王方, 她今年二十六岁。她是中国人,是我的汉语老师。 她在学校工作

Câu Hỏi 14 Phiên âm của chữ Hán 坐 là:

  1. zuò

C

Câu Hỏi 15 Sắp xếp các từ sao cho thích hợp:

  1. 1.     上/桌/有/本/子/几/书/?

[桌][子][上][有][几][本][书][?]

16) Chữ Hán của phiên âm hé là:

17) Hoàn thành hội thoại sau:

A:桌子下有什么?

B:……………… 。

A.椅子下有猫

B.桌子下有一本

C.桌子上有茶

D.桌子上有一本书

18) Dịch các câu sau sang tiếng Trung.

Người ở trước tôi tên là Vương Phương, năm nay cô ấy hai sáu tuổi. Cô ấy là người Trung Quốc, là giáo viên dạy tiếng Trung của tôi. Cô ấy làm việc ở trường học.

A.我前面那个人叫王方, 他今年二十六岁。他是中国人,是我的汉语老师。 他在学校工作。

B.我前面那个人叫王方, 她今年二十六岁。她是中国人,是我的汉语老师。 她在学校工作

C.我前面那个人叫王方, 她今年十六岁。她是中国人,是我的汉语老师。 她在学校工作。

D.我后面那个人叫王方, 她今年二十六岁。她是中国人,是我的汉语老师。 她在学校工作。

19) Dịch các câu sau sang tiếng Trung.

Người ở đằng sau bạn của tôi là bố của anh ấy. Bố của bạn tôi tên là Tạ Bằng, năm nay bốn mươi lăm tuổi. Ông ấy là bác sĩ làm việc ở bệnh viện.

  1. 我的朋友后面的那个人是他的爸爸。我朋友的爸爸叫谢朋,今年四十五岁。他是医生在医院工作
  2. 我的朋友后面的那个人是他的爸爸。我朋友的爸爸叫谢朋,今年四十五岁。他是老师在学校工作。
  3. 我的朋友前面的那个人是他的老师。我朋友的妈妈叫谢朋,今年四十五岁。她是医生在医院工作。
  4. 我的学生后面的那个人是他的爸爸。我学生的爸爸叫谢朋,今年四十五岁。他是医生在医院工作。

Luyện tập 11

1) Chữ Hán có chứa bộ Ấp:

A.难

Câu Hỏi 2 Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:

四十//中午/们回////

 [中午][十二][][四十][][们回][][]

Câu Hỏi 3 Chữ Hán của phiên âm wǒmen là:

Câu Hỏi 4 Phiên âm của chữ Hán 吃饭 là:

B.chī fàn

Câu Hỏi 5 Dịch câu sau sang tiếng Trung:

Hôm nay 7 giờ 30 phút tôi đến trường,  11 giờ 33 phút về nhà.

A.明天我七点三十分去学校,二十点三十三分回家。

B.今天我七分三十点去学校,十一分三十三点回家。

C.今天我三十分七点去学校,三十三分十一点回家。

  1. 今天我七点三十分去学校,十一点三十三分回家

Câu Hỏi 6 Đọc hội thoại rồi phán đoán đúng sai:

A:今天星期几?

B:今天星期四。

A:李月什么时候你去中国?

B:星期天我去中国。

A:你去中国做什么?

B:我去中国看爸爸妈妈。

A:你想在中国住几天?

B:我想住六天。

A:你什么时候回来?

B:我三月十二号前回来。

Cô ấy sẽ ở Trung Quốc một tuần đúng hay sai?

Sai

Câu Hỏi 7 Phiên âm của chữ Hán 点 là:

A.diǎn

Câu Hỏi 8 Chọn đáp án đúng:

  1. 看书Kànshū
  2. 看电影Kàn diànyǐng

C .吃饭 Chīfàn

Câu Hỏi 9 đọc hội thoại rồi phán đoán đúng sai:

A:今天星期几?

B:今天星期四。

A:李月什么时候你去中国?

B:星期天我去中国。

A:你去中国做什么?

B:我去中国看爸爸妈妈。

A:你想在中国住几天?

B:我想住六天。

A:你什么时候回来?

B:我三月十二号前回来。

Hôm nay là thứ ba đúng hay sai?

Sai

Phản hồi

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Câu Hỏi 10 Đoạn văn câu hỏi

Chữ Hán của phiên âm qián là:

11) Chữ Hán của phiên âm fēn  là:

Câu Hỏi 12: Chữ hán có bộ Nhân Đứng:

A.                  B.怪               C.汉                        D.规

Câu Hỏi 13:nChọn đáp án đúng

A.九点十分

B.九点三十分

  1. 八点五十

Câu Hỏi 14: Dịch câu sau sang tiếng Trung:

Ngày mai Tiểu Nguyệt đi Bắc Kinh. Cô ấy định ở Bắc Kinh 5 ngày, trước thứ sáu trở về nhà.

A.明天小月去北京。她想在北京住五天,星期五后回家。

B.今天小月去北京。她想在北京住五天,星期五前回家。

C.明天小月去北京。她想在北京学习五天,星期五前回家。

  1. 明天小月去北京。她想在北京住五天,星期五前回家。

15)  A:这本书是谁的?

B:这本书是我的 。

这个书是他的 这个书是我的  这本书是汉语书

Lần hai

1) Điền từ vào chỗ trống:

  1. 爸爸什么时候回家?

2.我想 去北京。

  1. 你几点去学校?
  2. 星期六我去北京,星期三前回家。

Câu Hỏi 2 Nối câu hỏi và câu trả lời đúng

Câu trả lời đúng là:

2 → C,

5 → D,

4 → E,

1 → A,

3 → B.

Câu Hỏi 3Chữ hán có bộ Sơn là?

A.窥                      D.法

C.仙

Câu Hỏi 4  Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:

想/北京/住/个 /星期/月方/在/一。

Câu trả lời đúng là:

Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:

想/北京/住/个 /星期/月方/在/一。

[月方][想][在][北京][住][一个][星期]。

Câu Hỏi 5 Đoạn văn câu hỏi

Hoàn thành hội thoại:

A:你知道这个字怎么写吗?

Câu trả lời đúng là:

Hoàn thành hội thoại:

A:你知道这个字怎么写吗?

B: [我知道]。

Câu Hỏi 6 Chữ Hán của phiên âm zhù là:

A.是             B.时

C.

Câu Hỏi 7

âm của chữ Hán 电影 là:

B.diànyǐng

diànyǐng

Câu Hỏi 8 Hoàn thành hội thoại:

A:什么时候吃午饭 ?

B:中午十二点十分吃午饭。

什么时候去商店 什么时候吃晚饭  什么时候回家

Câu Hỏi 9 Chọn đáp án đúng:

A.九点 jiǔ diǎn

B.十一点 Shíyī diǎn

C.十点 Shí diǎn

Câu Hỏi 10 phiên âm của chữ Hán 现在 là:

  1. xiànzài

Câu Hỏi 11 Chọn đáp án đúng:

A.两点

B.十二点

C.十点

Câu Hỏi 12 Nối từ tiếng Trung từ tiếng Việt tương ứng:

Câu trả lời đúng là:

1 → C,

2 → F,

3 → A,

4 → E,

5 → B,

6 → D.

Câu Hỏi 13 Đọc hội thoại rồi phán đoán đúng sai:

A:今天星期几?

B:今天星期四。

A:李月什么时候你去中国?

B:星期天我去中国。

A:你去中国做什么?

B:我去中国看爸爸妈妈。

A:你想在中国住几天?

B:我想住六天。

A:你什么时候回来?

B:我三月十二号前回来。

Ngày mai Lý Nguyệt đi Trung Quốc đúng hay sai?

Sai

Câu Hỏi 14 Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

1.我在王方家住 一个星期,星期六回家。

2.你什么时候 有时间?我们去看电影。

3.现在中午十二点 ,你去吃饭吗?

4.我现在工作,十二点十分 去吃饭。

5.我八点前 在家。

Câu Hỏi 15 Nối hình với thứ tự câu tương ứng:

1 → C,

2 → D,

3 → A,

4 → E,

5 → B.

Tuần 8

1) Chọn đáp án đúng:

Thời gian còn lại -0:09

Picture-in-Picture

A.很好 Hěn hǎo

B.下雨 Xià yǔ

C.不好 Bù hǎo

Câu Hỏi 2 Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:

天气 /的/不热不冷/今天

今天 的 天气 不热不冷 。

Câu Hỏi 3 Dịch câu sau sang tiếng Trung:

Bác sĩ hỏi tôi sức khỏe của tôi như thế nào rồi? Tôi nói thời tiết nóng quá, không muốn ăn cơm. Bác sĩ bảo tôi uống nhiều nước, ăn hoa quả.

  1. 医生问我的身体怎么样了?我说天气太热了,我不想吃饭。医生说我多喝水,吃水果。

B.医生问我的身体怎么样了?我说天气太冷了,我不想吃饭。医生说我多喝水,吃水果。

C.医生问我的身体怎么样了?我说天气太热了,我不想吃水果。医生说我多喝水,吃饭。

D.医生问我的身体怎么样了?我说天气太热了,我不想吃饭。医生说我多喝茶,吃水果。

Câu Hỏi 4 Câu trả lời đúng là:

Hoàn thành hội thoại:

A:今天你想吃什么?

B:[我想吃中国菜]。

Câu Hỏi 5 Chữ Hán có chứa bộ Nữ:

A.

B.困

C.难

D.曼

Câu Hỏi 6 Đọc hội thoại rồi phán đoán đúng sai:

A:今天天气怎么样?
B:今天的天气太冷了。

A:会下雨吗?
B:会下雨。

A:明天的天气呢?
B:不冷不热。

A:你想去商店吗?
B:我一会去。

Thời tiết hôm nay rất nóng đúng hay sai?

Sai

Câu Hỏi 7 dịch câu sau sang tiếng Trung:

Thời tiết hôm nay ở Bắc Kinh lạnh quá rồi, tôi không muốn đến trường.

今天北京的天气太冷了,我不想去学校

Câu Hỏi 8 Câu trả lời đúng là:

1.你[多]喝水,天气太热了。

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

2.他们不想住这儿。这儿[太]冷[了]。

3.天气很热,你多吃[些]水果。

4.你妈妈叫什么[名字]?

Câu Hỏi 9Chữ Hán có bộ Vũ (mưa):

A.嘛

B.妈

C.仙

D.

Câu Hỏi 10 Hoàn thành hội thoại:

A:你的身体好吗?

B: 我的身体很好 。

他的身体不好 对不起 我想多吃饭

Câu Hỏi 11 Nối nghĩa tiếng Việt với các chữ hán sau:

Câu trả lời đúng là:

1 → F,

2 → E,

3 → C,

4 → B,

5 → D,

6 → A.

Câu Hỏi 12Hoàn thành hội thoại:

A: 今天的天气怎么样 ?

B:又冷又下雨,出去记得带伞。

谢谢  对不起 你想吃水果吗.

Câu Hỏi 13 Chữ Hán chữ bộ Thực:

A.夫                   D.块                       B.爱

C.

Câu Hỏi 14 Chữ Hán có bộ Khí:

A.姐             C.妹                   B.雲

D.氢

Câu Hỏi 15Chữ Hán của phiên âm tiānqì là:

天气

Lần 2

1) Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:

水果/太/了/我/想/多吃/天气/热

天气 太 热 了 ,我 想 多吃 水果 。

Câu Hỏi 2 Chọn đáp án đúng:

八点前 Bā diǎn qián

Câu Hỏi 3 Chọn đáp án đúng

下午 Xiàwǔ

Câu Hỏi 4 Điền từ vào chỗ trống:

  1. 你[会]说汉语吗?

2.你的身体[怎么样]了?

  1. 这个字[怎么]读?
  2. 这[些]书是我的。

Câu Hỏi 5 Đọc hội thoại rồi phán đoán đúng sai:

A:今天天气怎么样?
B:今天的天气太冷了。

A:会下雨吗?
B:会下雨。

A:明天的天气呢?
B:不冷不热。

A:你想去商店吗?
B:我一会去。

Nhân vật A không đi đến cửa hàng đúng hay sai?

Sai

Câu Hỏi 6 Chữ Hán của phiên âm shuíguǒ là:

Câu Hỏi 7 Nối Câu hỏi và trả lời câu trả lời đúng

1 → E,

2 → D,

3 → B,

4 → C,

5 → A.

Câu Hỏi 8 Chọn đáp án đúng:

不太好 Bù tài hǎo

Câu Hỏi 9 Đọc hội thoại rồi phán đoán đúng sai:

A:今天天气怎么样?
B:今天的天气太冷了。

A:会下雨吗?
B:会下雨。

A:明天的天气呢?
B:不冷不热。

A:你想去商店吗?
B:我一会去。

Hôm nay có mưa đúng hay sai?

Chọn một:

Đúng

Câu Hỏi 10 Phiên âm của chữ Hán shēntǐ là:

D.身体

Câu Hỏi 11 Phiên âm của chữ Hán xiǎojiě  là:

D.小姐

Câu Hỏi 12 Chọn đáp án đúng:

B.太冷了 Tài lěngle

Câu Hỏi 13 Chữ Hán của phiên âm tài là

A.

Câu Hỏi 14 Phiên âm của chữ Hán lái là:

C.

Câu Hỏi 15 Chữ Hán của phiên âm xià yǔ là:

C.

Kiểm tra 2

1) Phiên âm của chữ Hán 商店 là:

B.shāngdiàn

Câu Hỏi 2 Chữ Hán của phiên âm huí là:

Câu Hỏi 3 Dịch câu sau sang tiếng Trung:

Con trai tôi năm nay 24 tuổi rồi. Nó là bác sĩ làm việc ở bệnh viện.

A.我的儿子今年二十四岁了。他是医生,在医院工作

Câu Hỏi 4 Nghe và phán đoán bức ảnh phía dưới là đúng hay sai:

Sai

Câu Hỏi 5 Chữ Hán của phiên âm xuéxiào là:

D.

Câu Hỏi 6 Chữ Hán của phiên âm běn là:

B.

Câu Hỏi 7 Phiên âm của chữ Hán 汉字 là?

C.Hànzì

Câu Hỏi 8 Chữ Hán có chứa bộ Nhân Đứng (Người):

  1. 含 D.甲 C.喊

B.

câu Hỏi 9 Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:

//什么//时候

 什么  回家 

Câu Hỏi 10 Chữ Hán của phiên âm néng là:

A.

B.来                 D.小               C.读

Câu Hỏi 11 Chữ Hán có chứa bộ Kỳ (cầu chúc, tâm,linh) :

A.猫

B.难                       D.拿

C.

Câu Hỏi 12 Nghe và phán đoán bức ảnh phía dưới là đúng hay sai:

Đúng

Câu Hỏi 13 Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:

吃/水果/喝/吃/想/我/茶/后/饭/和

B.饭后,我想喝茶和吃水果

Câu Hỏi 14 Chữ Hán có chứa bộ Thực (Thức ăn):

A.恁

B.饿

C.楠                    D.扮

Câu Hỏi 15 Phiên âm của chữ Hán 下面 là:

C.xiàmiàn

Câu Hỏi 16 Chữ Hán có chứa bộ Môn (nhà ở, cửa):

A.县                B.过                      C.国

D.

Câu Hỏi 17 Hoàn thành hội thoại:

A:前面那个人叫什么名字 ?

B:他叫王芳。

你知道她是谁吗 他是王芳 这女孩是谁

Câu Hỏi 18: Nghe và phán đoán bức ảnh phía dưới là đúng hay sai:

Sai

Phản hồi

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Câu Hỏi 19 Nối câu hội thoại với tranh tương ứng

1 → D,

2 → A,

3 → B,

4 → C.

Câu Hỏi 20 Nghe và phán đoán bức ảnh phía dưới là đúng hay sai?

Sai