Câu hỏi và đáp án môn Tiếng Trung Quốc 2 ngành Ngôn ngữ Anh TNU
TIẾNG TRUNG QUỐC TỔNG HỢP 2
Dạng chọn đúng & sai | Dạng: Điền từ vào chỗ trống. |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
八月北京很热,九月天气好,你来吧。 Bā yuè běijīng hěn rè, jiǔ yuè tiānqì hǎo, nǐ lái ba. ★八月去北京旅游最好。 Bā yuè qù běijīng lǚyóu zuì hǎo. Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Điền từ vào chỗ trống
小王要去,我(不想) 去。 Câu trả lời đúng là: 小王要去,我[不想]去。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
她喜欢在家看电影,也喜欢睡觉,不喜欢出去。 Tā xǐhuān zàijiā kàn diànyǐng, yě xǐhuān shuìjiào, bù xǐhuān chūqù. ★她最喜欢运动。 Tā zuì xǐhuān yùndòng. Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Điền từ vào chỗ trống
他的(眼睛) 很漂亮。 Câu trả lời đúng là: 他的[眼睛]很漂亮。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
听说你在学做中国菜呢,我们一起做吧。 Tīng shuō nǐ zàixué zuò zhōngguó cài ne, wǒmen yīqǐ zuò ba. ★他们要一起做中国菜。 Tāmen yào yīqǐ zuò zhōngguó cài. Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
我(觉得) 这个衣服太大了。 Câu trả lời đúng là: 我[觉得]这个衣服太大了。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
王小姐的小猫在我家,我的小猫在我妈妈家。 Wáng xiǎojiě de xiǎo māo zài wǒjiā, wǒ de xiǎo māo zài wǒ māmā jiā. ★我有一个小猫。 Wǒ yǒu yīgè xiǎo māo. Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
王老师( )喜欢吃苹果。 Câu trả lời đúng là: 王老师[最]喜欢吃苹果。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
我不想买桌子,我要买几个新椅子。 Wǒ bùxiǎng mǎi zhuōzi, wǒ yāomǎi jǐ gè xīn yǐzi. ★我要去商店买桌子。 Wǒ yào qù shāngdiàn mǎi zhuōzi. Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Điền từ vào chỗ trống
王方(要 )买一个新杯子。 Câu trả lời đúng là: 王方[要]买一个新杯子。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
八月北京很热,九月天气好,你来吧。 Bā yuè běijīng hěn rè, jiǔ yuè tiānqì hǎo, nǐ lái ba. ★八月去北京旅游最好。 Bā yuè qù běijīng lǚyóu zuì hǎo. Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Điền từ vào chỗ trống
我(觉得 )这个衣服太大了。 Câu trả lời đúng là: 我[觉得]这个衣服太大了。
|
Đọc đoạn văn và câu hỏi cho sẵn, chọn đúng sai
这个药每天中午吃,晚饭后不要吃。 Zhège yào měitiān zhōngwǔ chī, wǎnfàn hòu bùyào chī. ★每天晚饭后吃药。 Měitiān wǎnfàn hòu chī yào. Câu trả lời đúng là “Sai” |
Điền từ vào chỗ trống
我的小猫不想吃东西,我觉得它 ( )了。 Câu trả lời đúng là: 我的小猫不想吃东西,我觉得它[生病]了。
|
Đọc đoạn văn và câu hỏi cho sẵn, chọn đúng sai
医生说我要住两天院,明天能出院。 Yīshēng shuō wǒ yào zhù liǎng tiān yuàn, míngtiān néng chūyuàn. ★我今天不能出院。 Wǒ jīntiān bùnéng chūyuàn. Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
我也不知道 北京的天气,你问问小李,他是北京人 Câu trả lời đúng là: 我也不[知道]北京的天气,你问问小李,他是北京人 |
Đọc đoạn văn và câu hỏi cho sẵn, chọn đúng sai
你星期天也去学校吗?太忙了! Nǐ xīngqítiān yě qù xuéxiào ma? Tài mángle! ★他星期天不休息。 Tā xīngqítiān bù xiūxi. Câu trả lời đúng là “Đúng“. |
Điền từ vào chỗ trống
我们每 个星期六都工作。 Câu trả lời đúng là: 我们[每]个星期六都工作。
|
Đọc đoạn văn và câu hỏi cho sẵn, chọn đúng sai
我的小猫生病了,你知道去哪个医院好吗? Wǒ de xiǎo māo shēngbìngle, nǐ zhīdào qù nǎge yīyuàn hǎo ma ★我的小猫现在好多了。 wǒ de xiǎo māo xiànzài hǎoduōle. Câu trả lời đúng là “Sai“. |
Điền từ vào chỗ trống
对不起,我很(忙 ),没时间去看电影。 Câu trả lời đúng là: 对不起,我很[忙],没时间去看电影。
|
Đọc đoạn văn và câu hỏi cho sẵn, chọn đúng sai
我儿子不太高,他今年十四岁,一米五几。 Wǒ érzi bù tài gāo, tā jīnnián shísì suì, yī mǐ wǔ jǐ. ★他儿子今年十多岁。 Tā érzi jīnnián shí duō suì. Câu trả lời đúng là “Đúng“. |
Điền từ vào chỗ trống
他不在家,下午四点(出去) 买东西了。
Câu trả lời đúng là: 他不在家,下午四点[出去]买东西了。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
桌子上的报纸是昨天的,今天送报纸的没来。 Zhuōzi shàng de bàozhǐ shì zuótiān de, jīntiān sòng bàozhǐ de méi lái. ★桌子上的报纸不是今天的。 Zhuōzi shàng de bàozhǐ bùshì jīntiān de Chọn một: Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
我丈夫在医院呢,我要去给他( )饭。 Câu trả lời đúng là: 我丈夫在医院呢,我要去给他[送]饭。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
这块手表是昨天买的,我很喜欢。 Zhè kuài shǒubiǎo shì zuótiān mǎi de, wǒ hěn xǐhuān. ★我昨天买了一块手表。 Wǒ zuótiān mǎile yīkuài shǒubiǎo. Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
这块手表一 ( ) 多块钱,我有八百块,你有多少钱? Câu trả lời đúng là: 这块手表一[千]多块钱,我有八百块,你有多少钱? |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
你的药在房间里,这是爸爸的。 Nǐ de yào zài fángjiān lǐ, zhè shì bàba de. ★房间里的药是爸爸的。 Fángjiān lǐ de yào shì bàba de. |
Điền từ vào chỗ trống
妈妈在做饭呢,爸爸在桌子旁边 看报纸呢。 Câu trả lời đúng là: 妈妈在做饭呢,爸爸在桌子[旁边]看报纸呢。 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn 这个房间是丽丽的,她喜欢粉色的房间。 Zhège fángjiān shì lì lì de, tā xǐhuān fěnsè de fángjiān. ★丽丽的房间是粉色的。 Lì lì de fángjiān shì fěnsè de Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống 我也不知道吃什么,我想[一下] 。 Câu trả lời đúng là: 我也不知道吃什么,我想[一下]。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
小王,你喜欢哪个颜色的杯子?给你一个。 Xiǎo wáng, nǐ xǐhuān nǎge yánsè de bēizi? Gěi nǐ yīgè. ★他要给小王一个红色的杯子。 Tā yào gěi xiǎo wáng yīgè hóngsè de bēizi. |
Điền từ vào chỗ trống
今天的天气 真 好,我们出去玩儿玩儿吧。 Câu trả lời đúng là: 今天的天气 [真] 好,我们出去玩儿玩儿吧。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
我们一起准备晚饭,你做鱼,我做菜。 Wǒmen yīqǐ zhǔnbèi wǎnfàn, nǐ zuò yú, wǒ zuò cài. ★他们不去外面吃饭。 Tāmen bù qù wàimiàn chīfàn. Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
小王,你去买点儿水果吧 Câu trả lời đúng là: 小王,你去买点儿水果[吧]。 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
我中午有点儿累,喝了两杯咖啡。 Wǒ zhōngwǔ yǒudiǎnr lèi, hēle liǎng bēi kāfēi. ★他累的时候喝咖啡。 Tā lèi de shíhòu hē kāfēi. Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
今天的菜(还) 可以,都是我丈夫做的。 Câu trả lời đúng là: 今天的菜[还]可以,都是我丈夫做的。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
昨天的考试读和写不太好。 Zuótiān de kǎoshì dú hé xiě bù tài hǎo. ★他在想昨天的考试呢。 Tā zài xiǎng zuótiān de kǎoshì ne. Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
我太忙了,没时间运动,我知道运动对 身体很好。 Câu trả lời đúng là: 我太忙了,没时间运动,我知道运动[对]身体很好。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
你少喝一点儿吧,喝多了对身体不好。 Nǐ shǎo hè yīdiǎnr ba, hē duōle duì shēntǐ bù hǎo. ★他的身体不太好。 Tā de shēntǐ bù tài hǎo. Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Điền từ vào chỗ trống
我下午四点考试,考试 ( )给你打电话。 Câu trả lời đúng là: 我下午四点考试,考试[以后]给你打电话。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
三百块钱还可以,你喜欢就买吧。 Sānbǎi kuài qián hái kěyǐ, nǐ xǐhuān jiù mǎi ba. ★她不喜欢这件衣服。 Tā bù xǐhuān zhè jiàn yīfú. Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Điền từ vào chỗ trống
我有两本,你喜欢(就) 送给你一本。 Câu trả lời đúng là: 我有两本,你喜欢[就]送给你一本。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
我在门外看见小王的自行车了。 Wǒ zài mén wài kànjiàn xiǎo Wáng de zìxíngchēle ★小王来了,我看见他了。 Xiǎo wáng láile, wǒ kànjiàn tāle |
Điền từ vào chỗ trống
(因为) 工作很忙,所以我没有时间运动。 Câu trả lời đúng là: [因为]工作很忙,所以我没有时间运动。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
爸爸在医院工作,他每天都很忙,所以很少有时间休息 Bàba zài yīyuàn gōngzuò, tā měitiān dōu hěn máng, suǒyǐ hěn shǎo yǒu shíjiān xiūxí ★爸爸是大夫,他在医院工作。 Bàba shì dàfū, tā zài yīyuàn gōngzuò. Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Điền từ vào chỗ trống
昨天下雨了, 所以我们都没去(打) 篮球。 Câu trả lời đúng là: 昨天下雨了, 所以我们都没去[打]篮球。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
天天都吃羊肉,有鸡蛋面条吗? Tiāntiān dū chī yángròu, yǒu jīdàn miàntiáo ma ★我不想吃羊肉了。 Wǒ bùxiǎng chī yángròule. Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
你知道一公斤 苹果多少钱吗? Câu trả lời đúng là: 你知道一[公斤]苹果多少钱吗?
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
听说小王去北京看他姐姐了,所以没来学校。 Tīng shuō xiǎo wáng qù Běijīng kàn tā jiějiele, suǒyǐ méi lái xuéxiào ★小王现在在北京呢。 Xiǎo Wáng xiànzài zài Běijīng ne. Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
我经常 跟同学们一起学习汉语。 Câu trả lời đúng là: 我[经常]跟同学们一起学习汉语。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
因为昨天下雨,所以我们都没去打篮球。 Yīnwèi zuótiān xià yǔ, suǒyǐ wǒmen dōu méi qù dǎ lánqiú ★昨天天气不好。 Zuótiān tiānqì bù hǎo Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
这家商店的衣服件件 ( )都漂亮。 Câu trả lời đúng là: 这家商店的衣服[件件]都漂亮。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
今天天气不太好,等天气好的时候再去给你买自行车吧 ★外面正在下雨。 Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:
找 再 等 让 事情 张老师在上课呢,他让你 ( ) 一会儿。 Câu trả lời đúng là: 等 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
这件白的有点儿长,那件黑的有点儿贵。 ★两件衣服我都喜欢。 Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:
找 再 等 让 事情 王老师( )我告诉你,明天他有事,不能来上课了。 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
你看,这是我们家的猫,眼睛漂亮吧?是我姐姐送给我的。 ★猫不是我家的。 Chọn một: Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:
找 再 等 让 事情 大卫今天不在家,你明天( )给他打电话吧。 Câu trả lời đúng là: 再
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
王老师让我给大卫打个电话。 ★王老师给大卫打电话。 |
Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:
找 再 等 让 事情 我这个星期太忙了, 下个星期再( )时间一起看电影吧 Câu trả lời đúng là: 找 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn 今天下午我没有时间,明天再去看电影吧。 ★今天不能去看电影。 Câu trả lời đúng là “Đúng“. |
Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống: 找 再 等 让 事情 请问,你找服务员有什么( )? Câu trả lời đúng là: 事情
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
今天是9月20号,再有三天就是爸爸的生日了。我想送他一个新手机。 ★9月20号是我的生日。 Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:
从 希望 上班 懂 问题 我家离公司不太远,所以每天走路去( )。 Câu trả lời đúng là: 上班
|
我的一个朋友正在找房子,希望离公司近一些,这样他每天七点起床就可以了。
★他的朋友现在每天七点起床。 Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:
从 希望 上班 懂 问题 我( )找到一个好的工作。 Câu trả lời đúng là: 希望
|
我女儿已经六岁了,我希望她能跟您学唱歌。
★她女儿唱歌非常好。 Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:
从 希望 上班 懂 问题 今天的课你都听( )了没有? Câu trả lời đúng là: 懂 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
这是他的第一个工作,从下个星期开始上班,希望他能喜欢这个工作。 ★他还没有上班呢。 Câu trả lời đúng là “Đúng“. |
Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:
从 希望 上班 懂 问题 我每天( )八点到十二点都在公司工作。 Câu trả lời đúng là: 从
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
昨天的考试不太难,题很多,我有两个题没有做完。 ★这次考试题很多,很难。 Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:
从 希望 上班 懂 问题 你有什么( )都可以问老师。 Câu trả lời đúng là: 问题 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
这是他的第一个工作,从下个星期开始上班,希望他能喜欢这个工作。 ★他还没有上班呢。 Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
妈妈睡觉了,我们别 看电视了。 Câu trả lời đúng là: 妈妈睡觉了,我们[别]看电视了。
|
这本书是我写的,希望能对你有帮助。
★这本书还没写完。
|
Điền từ vào chỗ trống
我每天早上吃一个鸡蛋 ,喝一杯牛奶。 Câu trả lời đúng là: 我每天早上吃一个[鸡蛋],喝一杯牛奶。 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
机场离这儿很远,坐公共汽车要一个多小时,坐出租车也要四五十分钟吧。 ★机场离这儿非常远。 Câu trả lời đúng là “Đúng“. |
Điền từ vào chỗ trống
大卫是一个喜欢帮助 别人的好孩子。 Câu trả lời đúng là: 大卫是一个喜欢[帮助]别人的好孩子。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn 别找了,你的手机在桌子上呢,电脑旁边。 ★电脑也在桌子上。 Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống 哥哥( )玩儿电脑呢,没时间帮助我。 Câu trả lời đúng là: 哥哥[正在]玩儿电脑呢,没时间帮助我。 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
那件白色的衣服我帮你洗了,在外面呢。 ★衣服在外面。 Câu trả lời đúng là “Đúng“. |
Điền từ vào chỗ trống
明天的( )我都准备好了,可以睡觉。 Câu trả lời đúng là: 明天的[课]我都准备好了,可以睡觉。 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
医生说这个药要饭前吃,吃药后两个小时别喝茶。 ★医生说多喝茶对身体好。 Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Điền từ vào chỗ trống
每个周末,我都喜欢和朋友们一起去(唱歌 )。 Câu trả lời đúng là: 每个周末,我都喜欢和朋友们一起去[唱歌]。 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
哥哥的汉语比我好,姐姐的汉语也比我好。 ★我的汉语没有哥哥和姐姐那么好。 Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
昨天25度,今天(比 )昨天热一点儿。 Câu trả lời đúng là: 昨天25度,今天[比]昨天热一点儿。 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
这是儿子送给我的手表,因为明天是我的生日。 ★她送给儿子一块手表。 Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Điền từ vào chỗ trống
天气不太好,我觉得(可能 )要下雨了。 Câu trả lời đúng là: 天气不太好,我觉得[可能]要下雨了。 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
女儿让我告诉你,她今天晚上和朋友们一起去唱歌,不回来吃晚饭了。 ★女儿今天在家吃晚饭。 Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Điền từ vào chỗ trống
苹果比西瓜(便宜) ,我想多买点儿苹果。 Câu trả lời đúng là: 苹果比西瓜[便宜],我想多买点儿苹果。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
左边看报纸的这个人是我姐姐,右边写字的那个人是我哥哥 ★他们家可能有三个孩子。 Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
你认识前边(说话) 的那两个人吗? Câu trả lời đúng là: 你认识前边[说话]的那两个人吗? |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
你问的这个问题很好,我要想一想,明天再告诉你可以吗? ★他现在没有回答这个问题。 Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
大卫生病了,他( ) 我告诉王老师。 Câu trả lời đúng là: 大卫生病了,他[让]我告诉王老师。 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
慢一点儿,你走得太快了,我们去那个茶馆喝杯茶好不好? ★他想去喝茶。 Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
我(希望) 找一个比现在钱多一点儿的工作。 Câu trả lời đúng là: 我[希望]找一个比现在钱多一点儿的工作。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
你上个月没怎么运动吧?明天和我一起去踢足球怎么样?打篮球也可以。 ★他们可能明天一起运动。 Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống 明天有一个新年晚会,我想(穿) 得漂亮一点儿。 Câu trả lời đúng là: 明天有一个新年晚会,我想[穿]得漂亮一点儿。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
今年没有去年冷,北京到现在还没下雪呢。去年这个时候已经下雪了。 ★北京今年比去年冷。 Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Điền từ vào chỗ trống
他的家比我的家离公司(近) 一点儿。 Câu trả lời đúng là: 他的家比我的家离公司[近]一点儿。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
妻子每天睡觉前都要喝一杯牛奶,她说这样可以睡得好一些 ★妻子起床后要喝牛奶。 Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Điền từ vào chỗ trống
外面太冷了,快请(进) 房间里来吧。 Câu trả lời đúng là: 外面太冷了,快请[进]房间里来吧。 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
谢谢您,没有您的帮助,这件事情可能到今天晚上也做不完。 ★事情已经做完了。 Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
妹妹是一个非常爱(笑) 的女孩儿。 Câu trả lời đúng là: 妹妹是一个非常爱[笑]的女孩儿。 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
我的一个朋友正在找房子,他希望住得离公司近一些。 ★他家离公司很远。 Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
从这儿( ) 右走,过一个路口,就是北京医院。 Câu trả lời đúng là: 从这儿[往]右走,过一个路口,就是北京医院。 |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
大卫不是找到新工作了吗?怎么还天天在家玩儿电脑? ★大卫每天工作。 Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Điền từ vào chỗ trống
你们班有没有一个(长) 着大眼睛、爱穿红衣服的学生? Câu trả lời đúng là: 你们班有没有一个[长]着大眼睛、爱穿红衣服的学生? |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
妈妈告诉我说,不要开着车听音乐。 ★开着车听音乐不好。 Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
你手里(拿) 着的是什么东西,我能看看吗? Câu trả lời đúng là: 你手里[拿]着的是什么东西,我能看看吗? |
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
从我家到北京,坐火车就5个小时,比坐飞机便宜多了。所以我明天准备坐火车去北京。 ★我正在坐火车去北京。 Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Điền từ vào chỗ trống
从这个路口( ) 走,就能看到你们学校了。 Câu trả lời đúng là: 从这个路口[一直]走,就能看到你们学校了。
|
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
李哥,你手里拿着的是电影票吗?我也想跟你一起去看电影。 ★李哥可能有电影票。 Câu trả lời đúng là “Đúng”. |
Điền từ vào chỗ trống
我 ( ) 这本书非常好看,但是我还没看过。 Câu trả lời đúng là: 我[听说]这本书非常好看,但是我还没看过。
|
Nghe câu và phán đoán đúng sai
昨天和朋友们在外面玩儿了一个晚上,很累,但是非常高兴。 ★昨天玩儿得不好。 Câu trả lời đúng là “Sai”. |
Điền từ vào chỗ trống
我已经去 ( ) 北京好几次了,但是还想再去玩儿玩儿 Câu trả lời đúng là: 我已经去[过]北京好几次了,但是还想再去玩儿玩儿.
|
Nghe câu và phán đoán đúng sai 从学校到机场,坐出租车要一个小时,我们10点的飞机,8点从学校走可以吗? ★他们要坐8点的飞机。 Câu trả lời đúng là “Sai”.
|
Điền từ vào chỗ trống 老师的话是什么 ( )我没听懂。 Câu trả lời đúng là: 老师的话是什么[意思],我没听懂。 |
Nghe câu và phán đoán đúng sai 小李说这个电影很有意思,但是我没看过。 ★小李看过这个电影。 Câu trả lời đúng là “Đúng”.
|
Điền từ vào chỗ trống 虽然工作很忙,(但是) 我每个星期都要运动。 Câu trả lời đúng là: 虽然工作很忙,[但是]我每个星期都要运动。
|
Nghe câu và phán đoán đúng sai
我和朋友们去过这家商店,还在这儿买过两次东西。 ★这个商店他去过两次。 Câu trả lời đúng là “Sai”.
|
Điền từ vào chỗ trống
那个电影太(有意思) 了,我已经看过两次了。 Câu trả lời đúng là: 那个电影太[有意思]了,我已经看过两次了。
|
Nghe câu và phán đoán đúng sai
他做的菜比我做的好吃,但是因为工作忙,他很少做。 ★他不会做菜。 Câu trả lời đúng là “Sai”.
|
Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau | |
Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau: 颜色
Câu trả lời đúng là:Màu sắc |
Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau: 牛奶
Câu trả lời đúng là:Sữa |
Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau: 手表
Câu trả lời đúng là:Đồng hồ |
Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau: 送
Câu trả lời đúng là:Giao, đưa |
Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau: 报纸
Câu trả lời đúng là:Báo |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau:以后
Câu trả lời đúng là:sau đó |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau:外面
Câu trả lời đúng là:bên ngoài |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau考试
Câu trả lời đúng là:kiểm tra, thi |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau意思
Câu trả lời đúng là:nghĩa là, ý nghĩa |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau:以后
Câu trả lời đúng là:sau đó |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau好吃
Câu trả lời đúng là:Ngon |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau经常
Câu trả lời đúng là:Thường |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau游泳
Câu trả lời đúng là:Bơi |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau打篮球
Câu trả lời đúng là:Chơi bóng rổ |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau 鱼
Câu trả lời đúng là:cá |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau自行车
Câu trả lời đúng là:Xe đạp |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau告诉
Câu trả lời đúng là:bảo, nói |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau服务员
Câu trả lời đúng là:nhân viên phục vụ |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau让
Câu trả lời đúng là:để |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau找
Câu trả lời đúng là:tìm |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau贵
Câu trả lời đúng là:đắt |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau懂–dǒng
Câu trả lời đúng là:Hiểu |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau问题–wèntí
Câu trả lời đúng là:Vấn đề, câu hỏi |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau上班-shàngbān
Câu trả lời đúng là:Đi làm |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau跳舞
Câu trả lời đúng là:Nhảy |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau希望–xīwàng
Câu trả lời đúng là:Hy vọng |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau鸡蛋-jīdàn.
Câu trả lời đúng là:Trứng gà |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau手机–Shǒuji
Câu trả lời đúng là:Điện thoại di động |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau洗 -xǐ
Câu trả lời đúng là:Rửa, giặt |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau正在zhèngzài
Câu trả lời đúng là:Đang |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau孩子háizi
Câu trả lời đúng là:Con, đứa trẻ |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau右边–yòubiān
Câu trả lời đúng là:Bên phải |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau说话–shuōhuà
Câu trả lời đúng là:Nói chuyện |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau唱歌–chànggē
Câu trả lời đúng là:Hát |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau去年–qùnián
Câu trả lời đúng là:Năm ngoái |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau近-jìn
Câu trả lời đúng là:Gần |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau度-dù
Câu trả lời đúng là:Độ |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau雪-xuě
Câu trả lời đúng là:Tuyết |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau妻子- Qīzi
Câu trả lời đúng là:Vợ |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau穿-chuān
Câu trả lời đúng là:Mặc |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau拿-ná
Câu trả lời đúng là: Cầm |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau宾馆 – bīnguǎn
Câu trả lời đúng là:Khách sạn |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau铅笔 – qiānbǐ
Câu trả lời đúng là:Bút chì |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau帮助-bāngzhù Câu trả lời đúng là:Giúp đỡ |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau路口 – lùkǒu
Câu trả lời đúng là:Ngã rẽ |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau班 – bān
Câu trả lời đúng là:Lớp |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau 晴 – qíng
Câu trả lời đúng là:Nắng |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau百 – bǎi, bó
Câu trả lời đúng là:Trăm |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau次 – cì
Câu trả lời đúng là:Lần |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau有意思
Câu trả lời đúng là:Thú vị |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau晴-qíng
Câu trả lời đúng là:Nắng |
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau玩儿 – Wán er
Câu trả lời đúng là:Chơi |