Câu hỏi và đáp án môn Tiếng Trung Quốc 2 ngành Ngôn ngữ Anh TNU

5/5 - (1 vote)

Câu hỏi và đáp án môn Tiếng Trung Quốc 2 ngành Ngôn ngữ Anh TNU

TIẾNG TRUNG QUỐC TỔNG HỢP 2

Câu hỏi 3: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 4: 选词填空
Điền từ vào chỗ trống
王方不想 买一个新杯子。
要 眼睛 最 觉得
Đáp án: 王方[要]买一个新杯子。

Câu hỏi 7: 选词填空
Điền từ vào chỗ trống
王老师最 喜欢吃苹果。
眼睛 要 觉得 不想
Đáp án: 王老师[最]喜欢吃苹果。

Câu hỏi 9: 听对话,选择正确答案
Nghe đối thoại, chọn đáp án đúng
A.杯子
B.椅子
C.桌子
Đáp án: 椅子

Câu hỏi 12: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 13: : 听对话,选择正确答案
Nghe đối thoại, chọn đáp án đúng
A. 几个月
B. 八月
C. 九月
Đáp án: 九月

Câu hỏi 1: 选词填空
Điền từ vào chỗ trống
我觉得 这个衣服太大了。
要 最 眼睛 不想
Đáp án: 我[觉得]这个衣服太大了。

Câu hỏi 3: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Sai”

Câu hỏi 5: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 7: 听对话,选择正确答案
Nghe đối thoại, chọn đáp án đúng
A.杯子
B.桌子
C.椅子
Đáp án:椅子

Câu hỏi 8: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được.
Đáp án: Hình 5

Câu hỏi 10: 选词填空
Điền từ vào chỗ trống
小王要去,我不想 去。
觉得 最 要 眼睛
Đáp án: 小王要去,我[不想]去。

Câu hỏi 11: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
她喜欢在家看电影,也喜欢睡觉,不喜欢出去。
Tā xǐhuān zàijiā kàn diànyǐng, yě xǐhuān shuìjiào, bù xǐhuān chūqù.
★她最喜欢运动。
Tā zuì xǐhuān yùndòng.
Đáp án: “Sai”

Câu hỏi 12: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
我不想买桌子,我要买几个新椅子。
Wǒ bùxiǎng mǎi zhuōzi, wǒ yāomǎi jǐ gè xīn yǐzi.
★我要去商店买桌子。
Wǒ yào qù shāngdiàn mǎi zhuōzi.
Đáp án: “Sai”

Câu hỏi 13: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Sai”

Câu hỏi 15: 听对话,选择正确答案
Nghe đối thoại, chọn đáp án đúng
A.不到十岁
B.十多岁
C.四十岁
Đáp án: 十多岁

Câu hỏi 5: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
王小姐的小猫在我家,我的小猫在我妈妈家。
Wáng xiǎojiě de xiǎo māo zài wǒjiā, wǒ de xiǎo māo zài wǒ māmā jiā.
★我有一个小猫。
Wǒ yǒu yīgè xiǎo māo.
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 6: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được.
Đáp án: Hình 4

Câu hỏi 7: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 8: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được.
Đáp án: Hình 2

Câu hỏi 3: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
八月北京很热,九月天气好,你来吧。
Bā yuè běijīng hěn rè, jiǔ yuè tiānqì hǎo, nǐ lái ba.
★八月去北京旅游最好。
Bā yuè qù běijīng lǚyóu zuì hǎo.
Đáp án: “Sai”

Câu hỏi 10: 听对话,选择正确答案
Nghe đối thoại, chọn đáp án đúng
A.太热了
B.太远了
C.太冷了
Đáp án: 太冷了

Câu hỏi 11: 选词填空
Điền từ vào chỗ trống
他的要 很漂亮。
眼睛 最 觉得 不想
Đáp án: 他的[眼睛]很漂亮。

Câu hỏi 15: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
听说你在学做中国菜呢,我们一起做吧。
Tīng shuō nǐ zàixué zuò zhōngguó cài ne, wǒmen yīqǐ zuò ba.
★他们要一起做中国菜。
Tāmen yào yīqǐ zuò zhōngguó cài.
Đáp án: “Đúng”.

Tuần 1 : Bài 1 – 第一课: 九 月去北京旅游最好
Bài luyện tập 1

Câu hỏi 12: 听对话,选择正确答案
Nghe đối thoại, chọn đáp án đúng
A. 北京
B. 杯子
C. 茶杯
Đáp án: 杯子

Câu hỏi 3: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được.
Đáp án: Hình 5

Câu hỏi 1: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau: 考试
A. kiểm tra, thi
B. có thể
C. chuẩn bị
D. nghĩa là
Đáp án: kiểm tra, thi

Câu hỏi 2: 今天的菜吧 可以,都是我丈夫做的。
还 就 对 以后
Đáp án: 今天的菜[还]可以,都是我丈夫做的。

Câu hỏi 4: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau: 以后
A. vậy thì
B. kiểm tra, thi
C. sau đó
D. bên ngoài
Đáp án: sau đó

Câu hỏi 5: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
我们一起准备晚饭,你做鱼,我做菜。
Wǒmen yīqǐ zhǔnbèi wǎnfàn, nǐ zuò yú, wǒ zuò cài.
★他们不去外面吃饭。
Tāmen bù qù wàimiàn chīfàn.
Đáp án: “Đúng”

Câu hỏi 6: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
三百块钱还可以,你喜欢就买吧。
Sānbǎi kuài qián hái kěyǐ, nǐ xǐhuān jiù mǎi ba.
★她不喜欢这件衣服。
Tā bù xǐhuān zhè jiàn yīfú.
Đáp án: “Sai”

Câu hỏi 7: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau:
外面
A. kiểm tra, thi
B. chuẩn bị
C. cà phê
D. bên ngoài
Đáp án: bên ngoài

Câu hỏi 11: 我有两本,你喜欢吧 送给你一本。
还 对 以后 就
Đáp án: 我有两本,你喜欢[就]送给你一本。

Câu hỏi 12: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được.
Đáp án: Hình 5

Câu hỏi 14: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
昨天的考试读和写不太好。
Zuótiān de kǎoshì dú hé xiě bù tài hǎo.
★他在想昨天的考试呢。
Tā zài xiǎng zuótiān de kǎoshì ne.
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 15: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau

A. cà phê
B. còn
C. miếng, chiếc
D. cá
Đáp án: cá

Câu hỏi 1: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau: 意思
A. cá
B. nhé, nhỉ
C. nghĩa là, ý nghĩa
D. đối với
Đáp án: nghĩa là, ý nghĩa

Câu hỏi 6: 我下午四点考试,考试还 给你打电话。
吧 就 对 以后
Đáp án: 我下午四点考试,考试[以后]给你打电话。

Câu hỏi 9: 小王,你去买点儿水果吧 。
对 就 以后 还
Đáp án: 小王,你去买点儿水果[吧]。

Câu hỏi 10: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được
Đáp án: Hình 4

Câu hỏi 11: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 12: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được.
Đáp án: Hình 5

Câu hỏi 14: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
你少喝一点儿吧,喝多了对身体不好。
Nǐ shǎo hè yīdiǎnr ba, hē duōle duì shēntǐ bù hǎo.
★他的身体不太好。
Tā de shēntǐ bù tài hǎo.
Đáp án: “Sai”

Câu hỏi 15: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 1: 小王,你去买点儿水果吧 。
对 就 以后 还
Đáp án: 小王,你去买点儿水果[吧]。

Câu hỏi 2: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau

A. cà phê
B. miếng, chiếc
C. cá
D. còn
Đáp án:cá

Câu hỏi 3: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Sai”

Câu hỏi 4: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được
Đáp án: Hình 4

Câu hỏi 5: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được
Đáp án: Hình 3

Câu hỏi 6: 我下午四点考试,考试以后 给你打电话。
吧 还 对 就
Đáp án: 我下午四点考试,考试[以后]给你打电话。

Câu hỏi 7: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
我中午有点儿累,喝了两杯咖啡。
Wǒ zhōngwǔ yǒudiǎnr lèi, hēle liǎng bēi kāfēi.
★他累的时候喝咖啡。
Tā lèi de shíhòu hē kāfēi.
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 9: 今天的菜还 可以,都是我丈夫做的。
就 对 以后 吧
Đáp án: 今天的菜[还]可以,都是我丈夫做的。

Câu hỏi 12: 我有两本,你喜欢就 送给你一本。
对 吧 以后 还
Đáp án: 我有两本,你喜欢[就]送给你一本。

Câu hỏi 15: 选词填空
Điền từ vào chỗ trống
我太忙了,没时间运动,我知道运动对 身体很好。
吧 以后 就 还
Đáp án: 我太忙了,没时间运动,我知道运动[对]身体很好。

Câu hỏi 1: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau: 手表
A. Màu sắc
B. Cà phê
C. Đồng hồ
D. Bên cạnh
Đáp án: Đồng hồ

Câu hỏi 2: 这块手表一千 多块钱,我有八百块,你有多少钱?
真 一下 旁边
Đáp án: 这块手表一[千]多块钱,我有八百块,你有多少钱?

Câu hỏi 3: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được.
Đáp án: Hình 5

Câu hỏi 4: 我丈夫在医院呢,我要去给他送 饭。
一下 千 旁边
Đáp án:我丈夫在医院呢,我要去给他[送]饭。

Câu hỏi 5: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau: 报纸
A. Màu đỏ
B. Sữa
C. Báo
D. Nghìn
Đáp án: Báo

Câu hỏi 9: 今天的天气 真 好,我们出去玩儿玩儿吧。
送 一下 旁边
Đáp án: 今天的天气 [真] 好,我们出去玩儿玩儿吧。

Câu hỏi 1: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
这块手表是昨天买的,我很喜欢。
Zhè kuài shǒubiǎo shì zuótiān mǎi de, wǒ hěn xǐhuān.
★我昨天买了一块手表。
Wǒ zuótiān mǎile yīkuài shǒubiǎo.
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 7: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau: 牛奶
A. Sữa
B. Đối với
C. Nghĩa là, ý nghĩa
D. Bên cạnh
Đáp án: Sữa

Câu hỏi 8: 这块手表一真 多块钱,我有八百块,你有多少钱?
千 一下 旁边
Đáp án: 这块手表一[千]多块钱,我有八百块,你有多少钱?

Câu hỏi 9: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 10: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau: 颜色
A. Chồng
B. Kiểm tra, thi
C. Màu sắc
D. Chuẩn bị
Đáp án: Màu sắc

Câu hỏi 11: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
桌子上的报纸是昨天的,今天送报纸的没来。
Zhuōzi shàng de bàozhǐ shì zuótiān de, jīntiān sòng bàozhǐ de méi lái.
★桌子上的报纸不是今天的。
Zhuōzi shàng de bàozhǐ bùshì jīntiān de
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 12: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
小王,你喜欢哪个颜色的杯子?给你一个。
Xiǎo wáng, nǐ xǐhuān nǎge yánsè de bēizi? Gěi nǐ yīgè.
★他要给小王一个红色的杯子。
Tā yào gěi xiǎo wáng yīgè hóngsè de bēizi.
Đáp án: “Sai”

Câu hỏi 14: 妈妈在做饭呢,爸爸在桌子真 看报纸呢。
旁边 送 千
Đáp án: 妈妈在做饭呢,爸爸在桌子[旁边]看报纸呢。

Câu hỏi 15: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được.
Đáp án: Hình 5

Câu hỏi 1: 我丈夫在医院呢,我要去给他旁边 饭。
送 一下 千
Đáp án: 我丈夫在医院呢,我要去给他[送]饭。

Câu hỏi 2: 我也不知道吃什么,我想真 。
一下 旁边 千
Đáp án: 我也不知道吃什么,我想[一下]。

Câu hỏi 3: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được.
Đáp án: Hình 3

Câu hỏi 4: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 5: 今天的天气 真 好,我们出去玩儿玩儿吧。
送 一下 旁边
Đáp án: 今天的天气 [真] 好,我们出去玩儿玩儿吧。

Câu hỏi 6: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được.
Đáp án: Hình 4

Câu hỏi 7: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau: 送
A. Thật, thật sự
B. Đồng hồ
C. Bên cạnh
D. Giao, đưa
Đáp án: Giao, đưa

Câu hỏi 9: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Sai”

Câu hỏi 10: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 11: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 12: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 13: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
这个房间是丽丽的,她喜欢粉色的房间。
Zhège fángjiān shì lì lì de, tā xǐhuān fěnsè de fángjiān.
★丽丽的房间是粉色的。
Lì lì de fángjiān shì fěnsè de
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 15: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
你的药在房间里,这是爸爸的。
Nǐ de yào zài fángjiān lǐ, zhè shì bàba de.
★房间里的药是爸爸的。
Fángjiān lǐ de yào shì bàba de.
Đáp án: “Sai”

Câu hỏi 1: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Sai”

Câu hỏi 2: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
因为昨天下雨,所以我们都没去打篮球。
Yīnwèi zuótiān xià yǔ, suǒyǐ wǒmen dōu méi qù dǎ lánqiú
★昨天天气不好。
Zuótiān tiānqì bù hǎo
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 3: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau
经常
A. Chị gái
B. Ngoài
C. Xe đạp
D. Thường
Đáp án: Thường

Câu hỏi 4: 你知道一经常 苹果多少钱吗?
公斤 打 件件 因为
Đáp án: 你知道一[公斤]苹果多少钱吗?

Câu hỏi 5: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau
好吃
A. Bơi
B. Ngon
C. Ngoài
D. Chơi bóng rổ
Đáp án: Ngon

Câu hỏi 6: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau
游泳
A. Kilôgam
B. Thường
C. Bơi
D. Ngon
Đáp án: Bơi

Câu hỏi 7: 昨天下雨了, 所以我们都没去打 篮球。
因为 公斤 经常 件件
Đáp án: 昨天下雨了, 所以我们都没去[打]篮球。

Câu hỏi 8: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được.
Đáp án: Hình 4

Câu hỏi 9: 我经常 跟同学们一起学习汉语。
打 因为 公斤 件件
Đáp án: 我[经常]跟同学们一起学习汉语。

Câu hỏi 10: 听句子,判断对错
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 11: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được.
Đáp án: Hình 5

Câu hỏi 12: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
爸爸在医院工作,他每天都很忙,所以很少有时间休息。
Bàba zài yīyuàn gōngzuò, tā měitiān dōu hěn máng, suǒyǐ hěn shǎo yǒu shíjiān xiūxí
★爸爸是大夫,他在医院工作。
Bàba shì dàfū, tā zài yīyuàn gōngzuò.
Đáp án: “Sai”

Câu hỏi 13: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 14: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
天天都吃羊肉,有鸡蛋面条吗?
Tiāntiān dū chī yángròu, yǒu jīdàn miàntiáo ma
★我不想吃羊肉了。
Wǒ bùxiǎng chī yángròule.
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 15: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Sai”

Câu hỏi 1: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được.
Đáp án: Hình 3

Câu hỏi 2: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau
经常
A. Chị gái
B. Thường
C. Ngoài
D. Xe đạp
Đáp án: Thường

Câu hỏi 3: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được.
Đáp án: Hình 2

Câu hỏi 4: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau
好吃
A. Ngon
B. Bơi
C. Ngoài
D. Chơi bóng rổ
Đáp án: Ngon

Câu hỏi 5: 听句子,判断对错
Nghe câu và phán đoán đúng
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 6: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
爸爸在医院工作,他每天都很忙,所以很少有时间休息。
Bàba zài yīyuàn gōngzuò, tā měitiān dōu hěn máng, suǒyǐ hěn shǎo yǒu shíjiān xiūxí
★爸爸是大夫,他在医院工作。
Bàba shì dàfū, tā zài yīyuàn gōngzuò.
Đáp án: “Sai”

Câu hỏi 7: 公斤 工作很忙,所以我没有时间运动。
因为 打 件件 经常
Đáp án: [因为]工作很忙,所以我没有时间运动。

Câu hỏi 8: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được.
Đáp án: Hình 1

Câu hỏi 9: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau
自行车
A. Ngoài
B. Xe đạp
C. Xe máy
D. Ngon
Đáp án: Xe đạp

Câu hỏi 10: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
听说小王去北京看他姐姐了,所以没来学校。
Tīng shuō xiǎo wáng qù Běijīng kàn tā jiějiele, suǒyǐ méi lái xuéxiào
★小王现在在北京呢。
Xiǎo Wáng xiànzài zài Běijīng ne.
Đáp án: “Đúng”.

Câu hỏi 11: 我经常 跟同学们一起学习汉语。
件件 打 因为 公斤
Đáp án: 我[经常]跟同学们一起学习汉语。

Câu hỏi 12: 听对话,选择与对话内容一致的图片
Nghe hội thoại, ghép nối bức tranh thích hợp vào thông tin nghe được.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
E. Hình 5
Đáp án: Hình 4

Câu hỏi 13: Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn
我在门外看见小王的自行车了。
Wǒ zài mén wài kànjiàn xiǎo Wáng de zìxíngchēle
★小王来了,我看见他了。
Xiǎo wáng láile, wǒ kànjiàn tāle
Đáp án: “Sai”

Câu hỏi 14: 选词填空
Điền từ vào chỗ trống
这家商店的衣服经常 都漂亮。
公斤 打 件件 因为
Đáp án: 这家商店的衣服[件件]都漂亮。

Câu hỏi 15: 选择正确答案
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau
打篮球
A. Cửa
B. Xe đạp
C. Chơi bóng rổ
D. Thịt cừu
Đáp án: Chơi bóng rổ