Câu hỏi và đáp án môn Tiếng Trung Quốc 2 ngành Ngôn ngữ Anh TNU

5/5 - (1 vote)

Câu hỏi và đáp án môn Tiếng Trung Quốc 2 ngành Ngôn ngữ Anh TNU

TIẾNG TRUNG QUỐC TỔNG HỢP 2

Dạng chọn đúng & sai Dạng: Điền từ vào chỗ trống.
Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

八月北京很热,九月天气好,你来吧。

Bā yuè běijīng hěn rè, jiǔ yuè tiānqì hǎo, nǐ lái ba.

★八月去北京旅游最好。

Bā yuè qù běijīng lǚyóu zuì hǎo.

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

小王要去,我(不想) 去。

Câu trả lời đúng là:

小王要去,我[不想]去。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

她喜欢在家看电影,也喜欢睡觉,不喜欢出去。

Tā xǐhuān zàijiā kàn diànyǐng, yě xǐhuān shuìjiào, bù xǐhuān chūqù.

★她最喜欢运动。

Tā zuì xǐhuān yùndòng.

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

他的(眼睛) 很漂亮。

Câu trả lời đúng là:

他的[眼睛]很漂亮。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

听说你在学做中国菜呢,我们一起做吧。

Tīng shuō nǐ zàixué zuò zhōngguó cài ne, wǒmen yīqǐ zuò ba.

★他们要一起做中国菜。

Tāmen yào yīqǐ zuò zhōngguó cài.

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

我(觉得) 这个衣服太大了。

Câu trả lời đúng là:

我[觉得]这个衣服太大了。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

王小姐的小猫在我家,我的小猫在我妈妈家。

Wáng xiǎojiě de xiǎo māo zài wǒjiā, wǒ de xiǎo māo zài wǒ māmā jiā.

★我有一个小猫。

Wǒ yǒu yīgè xiǎo māo.

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

王老师(   )喜欢吃苹果。

Câu trả lời đúng là:

王老师[最]喜欢吃苹果。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

我不想买桌子,我要买几个新椅子。

Wǒ bùxiǎng mǎi zhuōzi, wǒ yāomǎi jǐ gè xīn yǐzi.

★我要去商店买桌子。

Wǒ yào qù shāngdiàn mǎi zhuōzi.

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

王方(要 )买一个新杯子。

Câu trả lời đúng là:

王方[要]买一个新杯子。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

八月北京很热,九月天气好,你来吧。

Bā yuè běijīng hěn rè, jiǔ yuè tiānqì hǎo, nǐ lái ba.

★八月去北京旅游最好。

Bā yuè qù běijīng lǚyóu zuì hǎo.

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

我(觉得 )这个衣服太大了。

Câu trả lời đúng là:

我[觉得]这个衣服太大了。

 

Đọc đoạn văn và câu hỏi cho sẵn, chọn đúng sai

这个药每天中午吃,晚饭后不要吃。

Zhège yào měitiān zhōngwǔ chī, wǎnfàn hòu bùyào chī.

★每天晚饭后吃药。

Měitiān wǎnfàn hòu chī yào.

Câu trả lời đúng là “Sai”

Điền từ vào chỗ trống

我的小猫不想吃东西,我觉得它 (    )了。

Câu trả lời đúng là:

我的小猫不想吃东西,我觉得它[生病]了。

 

Đọc đoạn văn và câu hỏi cho sẵn, chọn đúng sai

医生说我要住两天院,明天能出院。

Yīshēng shuō wǒ yào zhù liǎng tiān yuàn, míngtiān néng chūyuàn.

★我今天不能出院。

Wǒ jīntiān bùnéng chūyuàn.

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

我也不知道 北京的天气,你问问小李,他是北京人

Câu trả lời đúng là:

我也不[知道]北京的天气,你问问小李,他是北京人

Đọc đoạn văn và câu hỏi cho sẵn, chọn đúng sai

你星期天也去学校吗?太忙了!

Nǐ xīngqítiān yě qù xuéxiào ma? Tài mángle!

★他星期天不休息。

Tā xīngqítiān bù xiūxi.

Câu trả lời đúng là “Đúng“.

Điền từ vào chỗ trống

我们每 个星期六都工作。

Câu trả lời đúng là:

我们[每]个星期六都工作。

 

Đọc đoạn văn và câu hỏi cho sẵn, chọn đúng sai

我的小猫生病了,你知道去哪个医院好吗?

Wǒ de xiǎo māo shēngbìngle, nǐ zhīdào qù nǎge yīyuàn hǎo ma

★我的小猫现在好多了。

wǒ de xiǎo māo xiànzài hǎoduōle.

Câu trả lời đúng là “Sai“.

Điền từ vào chỗ trống

对不起,我很( ),没时间去看电影。

Câu trả lời đúng là:

对不起,我很[],没时间去看电影。

 

Đọc đoạn văn và câu hỏi cho sẵn, chọn đúng sai

我儿子不太高,他今年十四岁,一米五几。

Wǒ érzi bù tài gāo, tā jīnnián shísì suì, yī mǐ wǔ jǐ.

★他儿子今年十多岁。

Tā érzi jīnnián shí duō suì.

Câu trả lời đúng là “Đúng“.

Điền từ vào chỗ trống

他不在家,下午四点(出去) 买东西了。

 

Câu trả lời đúng là:

他不在家,下午四点[出去]买东西了。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

桌子上的报纸是昨天的,今天送报纸的没来。

Zhuōzi shàng de bàozhǐ shì zuótiān de, jīntiān sòng bàozhǐ de méi lái.

★桌子上的报纸不是今天的。

Zhuōzi shàng de bàozhǐ bùshì jīntiān de

Chọn một:

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

我丈夫在医院呢我要去给他(   )饭。

Câu trả lời đúng là:

我丈夫在医院呢我要去给他[]饭。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

这块手表是昨天买的,我很喜欢。

Zhè kuài shǒubiǎo shì zuótiān mǎi de, wǒ hěn xǐhuān.

★我昨天买了一块手表。

Wǒ zuótiān mǎile yīkuài shǒubiǎo.

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

这块手表一 (    ) 块钱我有八百块你有多少钱

Câu trả lời đúng là:

这块手表一[]块钱我有八百块你有多少钱

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

你的药在房间里,这是爸爸的。

Nǐ de yào zài fángjiān lǐ, zhè shì bàba de.

★房间里的药是爸爸的。

Fángjiān lǐ de yào shì bàba de.
Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

妈妈在做饭呢,爸爸在桌子 报纸呢。

Câu trả lời đúng là:

妈妈在做饭呢,爸爸在桌子[]报纸呢。

 

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

这个房间是丽丽的,她喜欢粉色的房间。

Zhège fángjiān shì lì lì de, tā xǐhuān fěnsè de fángjiān.

★丽丽的房间是粉色的。

Lì lì de fángjiān shì fěnsè de

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

 

 

Điền từ vào chỗ trống

我也不知道吃什么我想[一下

Câu trả lời đúng là:

我也不知道吃什么我想[一下]

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

小王,你喜欢哪个颜色的杯子?给你一个。

Xiǎo wáng, nǐ xǐhuān nǎge yánsè de bēizi? Gěi nǐ yīgè.

★他要给小王一个红色的杯子。

Tā yào gěi xiǎo wáng yīgè hóngsè de bēizi.
Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

今天的天气   们出去玩儿玩儿吧。

Câu trả lời đúng là:

今天的天气 [们出去玩儿玩儿吧。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

我们一起准备晚饭,你做鱼,我做菜。

Wǒmen yīqǐ zhǔnbèi wǎnfàn, nǐ zuò yú, wǒ zuò cài.

★他们不去外面吃饭。

Tāmen bù qù wàimiàn chīfàn.

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

小王,你去买点儿水果吧

Câu trả lời đúng là:

小王,你去买点儿水果[]

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

我中午有点儿累,喝了两杯咖啡。

Wǒ zhōngwǔ yǒudiǎnr lèi, hēle liǎng bēi kāfēi.

★他累的时候喝咖啡。

Tā lèi de shíhòu hē kāfēi.

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

今天的菜() 可以都是我丈夫做的。

Câu trả lời đúng là:

今天的菜[]可以都是我丈夫做的。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

昨天的考试读和写不太好。

Zuótiān de kǎoshì dú hé xiě bù tài hǎo.

★他在想昨天的考试呢。

Tā zài xiǎng zuótiān de kǎoshì ne.

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

我太忙了,没时间运动,我知道运动对 身体很好。

Câu trả lời đúng là:

我太忙了,没时间运动,我知道运动[]身体很好。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

你少喝一点儿吧,喝多了对身体不好。

Nǐ shǎo hè yīdiǎnr ba, hē duōle duì shēntǐ bù hǎo.

★他的身体不太好。

Tā de shēntǐ bù tài hǎo.

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

我下午四点考考试 (  )给你打电话。

Câu trả lời đúng là:

我下午四点考考试[以后]给你打电话。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

三百块钱还可以,你喜欢就买吧。

Sānbǎi kuài qián hái kěyǐ, nǐ xǐhuān jiù mǎi ba.

★她不喜欢这件衣服。

Tā bù xǐhuān zhè jiàn yīfú.

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

我有两本你喜() 给你一本。

Câu trả lời đúng là:

我有两本你喜[]给你一本。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

我在门外看见小王的自行车了。

Wǒ zài mén wài kànjiàn xiǎo Wáng de zìxíngchēle

★小王来了,我看见他了。

Xiǎo wáng láile, wǒ kànjiàn tāle
Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

(工作很忙,所以我没有时间运动。

Câu trả lời đúng là:

[]工作很忙,所以我没有时间运动。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

爸爸在医院工作,他每天都很忙,所以很少有时间休息

Bàba zài yīyuàn gōngzuò, tā měitiān dōu hěn máng, suǒyǐ hěn shǎo yǒu shíjiān xiūxí

★爸爸是大夫,他在医院工作。

Bàba shì dàfū, tā zài yīyuàn gōngzuò.

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

昨天下雨了, 所以我们都没去() 篮球。

Câu trả lời đúng là:

昨天下雨了, 所以我们都没去[]篮球。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

天天都吃羊肉,有鸡蛋面条吗?

Tiāntiān dū chī yángròu, yǒu jīdàn miàntiáo ma

★我不想吃羊肉了。

Wǒ bùxiǎng chī yángròule.

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

你知道一公斤  苹果多少钱吗?

Câu trả lời đúng là:

你知道一[公斤]苹果多少钱吗?

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

听说小王去北京看他姐姐了,所以没来学校。

Tīng shuō xiǎo wáng qù Běijīng kàn tā jiějiele, suǒyǐ méi lái xuéxiào

★小王现在在北京呢。

Xiǎo Wáng xiànzài zài Běijīng ne.

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

经常  跟同学们一起学习汉语。

Câu trả lời đúng là:

[经常]跟同学们一起学习汉语。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

因为昨天下雨,所以我们都没去打篮球。

Yīnwèi zuótiān xià yǔ, suǒyǐ wǒmen dōu méi qù dǎ lánqiú

★昨天天气不好。

Zuótiān tiānqì bù hǎo

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

这家商店的衣服件件 (    )都漂亮。

Câu trả lời đúng là:

这家商店的衣服[件件]都漂亮。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

今天天气不太好,等天气好的时候再去给你买自行车吧

★外面正在下雨。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:

                                      事情

张老师在上课呢,他让你 (     ) 一会儿。

Câu trả lời đúng là:

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

这件白的有点儿长,那件黑的有点儿贵。

★两件衣服我都喜欢。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:

                                      事情

王老( )我告诉你,明天他有事,不能来上课了。
Câu trả lời đúng là:

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

你看,这是我们家的猫,眼睛漂亮吧?是我姐姐送给我的。

★猫不是我家的。

Chọn một:

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:

                                      事情

卫今天不在家,你明天(     )给他打电话吧。

Câu trả lời đúng là:

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

王老师让我给大卫打个电话。

★王老师给大卫打电话。
Câu trả lời đúng là “Sai”.

Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:

                                      事情

这个星期太忙了, 下个星期再( )时间一起看电影吧

Câu trả lời đúng là:

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

今天下午我没有时间,明天再去看电影吧。

★今天不能去看电影。

Câu trả lời đúng là “Đúng“.

 

Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:

                                      事情

请问,你找服务员有什么(    )

Câu trả lời đúng là: 事情

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

今天是9月20号,再有三天就是爸爸的生日了。我想送他一个新手机。

★9月20号是我的生日。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:

       希望      上班       问题

我家离公司不太远,所以每天走路去(      )

Câu trả lời đúng là: 上班

 

我的一个朋友正在找房子,希望离公司近一些,这样他每天七点起床就可以了。

★他的朋友现在每天七点起床。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:

       希望      上班      问题

(   )找到一个好的工作。

Câu trả lời đúng là: 希望

 

我女儿已经六岁了,我希望她能跟您学唱歌。

★她女儿唱歌非常好。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:

         希望      上班           问题

今天的课你都听(          )了没有?

Câu trả lời đúng là:

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

这是他的第一个工作,从下个星期开始上班,希望他能喜欢这个工作。

★他还没有上班呢。

Câu trả lời đúng là “Đúng“.

Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:

          希望      上班                   问题

我每天(     )八点到十二点都在公司工作。

Câu trả lời đúng là:

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

昨天的考试不太难,题很多,我有两个题没有做完。

★这次考试题很多,很难。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Chọn và điền từ thích hợp vào chỗ trống:

      希望      上班      问题

你有什么(       )都可以问老师。

Câu trả lời đúng là: 问题

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

这是他的第一个工作,从下个星期开始上班,希望他能喜欢这个工作。

★他还没有上班呢。

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

妈妈睡觉了,我们别 电视了。

Câu trả lời đúng là:

妈妈睡觉了,我们[]电视了。

 

这本书是我写的,希望能对你有帮助。

★这本书还没写完。
Câu trả lời đúng là “Sai“.

 

Điền từ vào chỗ trống

我每天早上吃一个鸡蛋 ,喝一杯牛奶。

Câu trả lời đúng là:

我每天早上吃一个[鸡蛋],喝一杯牛奶。

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

机场离这儿很远,坐公共汽车要一个多小时,坐出租车也要四五十分钟吧。

★机场离这儿非常远。

Câu trả lời đúng là “Đúng“.

Điền từ vào chỗ trống

卫是一个喜欢帮助 别人的好孩子。

Câu trả lời đúng là:

卫是一个喜欢[帮助]别人的好孩子。

 

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

别找了,你的手机在桌子上呢,电脑旁边。

★电脑也在桌子上。

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

 

Điền từ vào chỗ trống

哥哥( )玩儿电脑呢,没时间帮助我。

Câu trả lời đúng là:

哥哥[正在]玩儿电脑呢,没时间帮助我。

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

那件白色的衣服我帮你洗了,在外面呢。

★衣服在外面。

Câu trả lời đúng là “Đúng“.

Điền từ vào chỗ trống

明天的(  )我都准备好了,可以睡觉

Câu trả lời đúng là:

明天的[]我都准备好了,可以睡觉。

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

医生说这个药要饭前吃,吃药后两个小时别喝茶。

★医生说多喝茶对身体好。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

每个周末,我都喜欢和朋友们一起去(唱歌 )

Câu trả lời đúng là:

每个周末,我都喜欢和朋友们一起去[唱歌]

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

哥哥的汉语比我好,姐姐的汉语也比我好。

★我的汉语没有哥哥和姐姐那么好。

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

昨天25度,今天( )昨天热一点儿。

Câu trả lời đúng là:

昨天25度,今天[]昨天热一点儿。

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

这是儿子送给我的手表,因为明天是我的生日。

★她送给儿子一块手表。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

天气不太好,我觉得(可能 )要下雨了。

Câu trả lời đúng là:

天气不太好,我觉得[可能]要下雨了。

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

女儿让我告诉你,她今天晚上和朋友们一起去唱歌,不回来吃晚饭了。

★女儿今天在家吃晚饭。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

苹果比西瓜(便宜) ,我想多买点儿苹果。

Câu trả lời đúng là:

苹果比西瓜[便宜],我想多买点儿苹果。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

左边看报纸的这个人是我姐姐,右边写字的那个人是我哥哥

★他们家可能有三个孩子。

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

认识前边(说话) 的那两个人吗?

Câu trả lời đúng là:

认识前边[说话]的那两个人吗?

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

问题很好我要想一想明天再告你可以

在没有回答问题

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

卫生病了,他(  ) 我告诉王老师。

Câu trả lời đúng là:

卫生病了,他[]我告诉王老师。

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn 

慢一点儿你走得太快了去那个茶喝杯茶好不好

他想去喝茶。

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

我(希望) 找一个比现在钱多一点儿的工作。

Câu trả lời đúng là:

我[希望]找一个比现在钱多一点儿的工作。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn 

你上个月没怎么运明天和我一起去踢足球怎么球也可以。

可能明天一起运

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

 

Điền từ vào chỗ trống

明天有一个新年晚会,我想(穿) 得漂亮一点儿。

Câu trả lời đúng là:

明天有一个新年晚会,我想[穿]得漂亮一点儿。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn 

今年没有去年冷北京到没下雪呢。去年候已下雪了。

北京今年比去年冷。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

他的家比我的家离公司() 一点儿。

Câu trả lời đúng là:

他的家比我的家离公司[]一点儿。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn 

妻子每天睡前都要喝一杯牛奶说这样可以睡得好一些

妻子起床后要喝牛奶。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

外面太冷了,快() 间里来吧。

Câu trả lời đúng là:

外面太冷了,快[]间里来吧。

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn 

谢谢没有您的帮助件事情可能到今天晚上也做不完。

事情已做完了。

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

妹妹是一个非常() 的女孩儿。

Câu trả lời đúng là:

妹妹是一个非常[]的女孩儿。

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

我的一个朋友正在找房子他希望住得离公司近一些。

他家离公司很

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

这儿(   ) 右走过一个路口就是北京医院。

Câu trả lời đúng là:

这儿[]右走过一个路口就是北京医院。

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

不是找到新工作了怎么天天在家玩儿电脑

每天工作。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

们班有没有一个() 着大眼睛、爱穿红衣服的学生

Câu trả lời đúng là:

们班有没有一个[]着大眼睛、爱穿红衣服的学生

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

妈妈不要开着听音

开着听音不好。

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

你手里() 着的是什么东西我能看看吗

Câu trả lời đúng là:

你手里[]着的是什么东西我能看看吗

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

从我家到北京坐火5个小比坐机便宜多了。所以我明天准坐火去北京。

我正在坐火去北京。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

这个路口(  ) 就能看到你们学校了。

Câu trả lời đúng là:

这个路口[一直]就能看到你们学校了。

 

Đọc đoạn văn và điền đúng sai theo thông tin cho sẵn

李哥你手里拿着的是影票我也想跟你一起去看影。

李哥可能有影票。

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

Điền từ vào chỗ trống

 (    ) 这本书非常好看,但是我还没看过。

Câu trả lời đúng là:

[]这本书非常好看,但是我还没看过。

 

Nghe câu và phán đoán đúng sai

昨天和朋友在外面玩儿了一个晚上很累但是非常高

昨天玩儿得不好。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

Điền từ vào chỗ trống

我已经去 (   ) 北京好几次了但是还想再去玩儿玩儿

Câu trả lời đúng là:

我已经去[]北京好几次了但是还想再去玩儿玩儿.

 

 

 

Nghe câu và phán đoán đúng sai

从学校到机坐出租要一个小10点的8点从学校走可以

要坐8点的机。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

 

 

 

Điền từ vào chỗ trống

师的话是什么 (   )我没听懂。

Câu trả lời đúng là:

师的话是什么[意思],我没听懂。

 

Nghe câu và phán đoán đúng sai

小李说这影很有意思但是我没看

小李看过这影。

Câu trả lời đúng là “Đúng”.

 

 

Điền từ vào chỗ trống

虽然工作很忙(但是) 我每个星期都要运动。

Câu trả lời đúng là:

虽然工作很忙[但是]我每个星期都要运动。

 

Nghe câu và phán đoán đúng sai

我和朋友过这家商店买过两次西。

个商店他去两次。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

 

Điền từ vào chỗ trống

那个电影太(有意思) 我已经看过两次了。

Câu trả lời đúng là:

那个电影太[有意思]我已经看过两次了。

 

Nghe câu và phán đoán đúng sai

他做的菜比我做的好吃但是因工作忙他很少做。

他不会做菜。

Câu trả lời đúng là “Sai”.

 

 
Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau
Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau: 颜色

Câu trả lời đúng là:Màu sắc

Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau: 牛奶

Câu trả lời đúng là:Sữa

Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau手表

Câu trả lời đúng là:Đồng hồ

Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau

Câu trả lời đúng là:Giao, đưa

Chọn nghĩa đúng cho chữ Hán sau: 报纸

Câu trả lời đúng là:Báo

Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau:以后

Câu trả lời đúng là:sau đó

Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau:外面

Câu trả lời đúng là:bên ngoài

Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau

Câu trả lời đúng là:kiểm tra, thi

Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau意思

Câu trả lời đúng là:nghĩa là, ý nghĩa

Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau:以后

Câu trả lời đúng là:sau đó

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau好吃

Câu trả lời đúng là:Ngon

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau经常

Câu trả lời đúng là:Thường

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau游泳

Câu trả lời đúng là:Bơi

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau篮球

Câu trả lời đúng là:Chơi bóng rổ

Chọn nghĩa đúng cho mỗi chữ Hán sau

Câu trả lời đúng là:

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau自行

Câu trả lời đúng là:Xe đạp

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau

Câu trả lời đúng là:bảo, nói

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau务员

Câu trả lời đúng là:nhân viên phục vụ

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau         

  Câu trả lời đúng là:để

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau

Câu trả lời đúng là:tìm

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau

Câu trả lời đúng là:đắt

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ saudǒng

Câu trả lời đúng là:Hiểu

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau问题wèntí 

Câu trả lời đúng là:Vấn đề, câu hỏi

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau上班-shàngbān

Câu trả lời đúng là:Đi làm

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau跳舞

Câu trả lời đúng là:Nhảy

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau希望xīwàng

Câu trả lời đúng là:Hy vọng

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau鸡蛋-jīdàn.

Câu trả lời đúng là:Trứng gà

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau手机Shǒuji

Câu trả lời đúng là:Điện thoại di động

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau -xǐ

Câu trả lời đúng là:Rửa, giặt

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau正在zhèngzài

Câu trả lời đúng là:Đang

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau孩子háizi

Câu trả lời đúng là:Con, đứa trẻ

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sauyòubiān

Câu trả lời đúng là:Bên phải

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau说话shuōhuà

Câu trả lời đúng là:Nói chuyện

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau唱歌chànggē 

Câu trả lời đúng là:Hát

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau去年qùnián

Câu trả lời đúng là:Năm ngoái

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau近-jìn

Câu trả lời đúng là:Gần

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau度-dù

Câu trả lời đúng là:Độ

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau-x

Câu trả lời đúng là:Tuyết

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau妻子- Qīzi

Câu trả lời đúng là:Vợ

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau穿-chuān

Câu trả lời đúng là:Mặc

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau拿-ná

Câu trả lời đúng là: Cầm

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau宾馆 – bīnguǎn

Câu trả lời đúng là:Khách sạn

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau铅笔 – qiānbǐ

Câu trả lời đúng là:Bút chì

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau帮助-bāngzhù
Câu trả lời đúng là:Giúp đỡ
Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau路口 – lùkǒu

Câu trả lời đúng là:Ngã rẽ

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau – bān

Câu trả lời đúng là:Lớp

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau 晴 – qíng

Câu trả lời đúng là:Nắng

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau百 – bǎi, bó

Câu trả lời đúng là:Trăm

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau次 – cì

Câu trả lời đúng là:Lần

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau有意思

Câu trả lời đúng là:Thú vị

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau晴-qíng

Câu trả lời đúng là:Nắng

Chọn nghĩa đúng cho mỗi từ sau玩儿 – Wán er

Câu trả lời đúng là:Chơi